TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
KHOA QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN RỪNG & MƠI TRƯỜNG
--------------------
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP QUẢN LÝ
BỀN VỮNG TÀI NGUYÊN RỪNG TẠI XÃ TÂN TRƯỜNG,
HUYỆN TĨNH GIA, TỈNH THANH HÓA
Ngành
: Quản lý tài nguyên thiên nhiên (C)
Mã số
: 310
Giáo viên hướng dẫn : TS. Bùi Xuân Dũng
Sinh viên thực hiện
: Hà Hữu Duy
Lớp
: 56B - QLTNTN
Khóa học
: 2011 - 2015
Hà Nội – 2015
LỜI CÁM
N
hoàn thành chư ng tr nh học c a m nh sau ốn n m học tài trư ng
i học L m Nghiệp Việt Nam
QLTNR&MT, tôi
dẫn c a TS
ư c sự
ng ý c a nhà trư ng và khoa
ti n hành thực hiện khóa luận tốt nghiệp dưới sự hướng
i Xu n
ng với n i dung
Trong quá tr nh thực hiện và hồn thành khóa luận c a m nh t i
ư c sự gi p
nhận
và t o i u kiện thuận l i c a an giám hiệu an ch nhiệm khoa
QLTNR MT trư ng
i học L m Nghiệp và sự gi p
c ng nh n viên các h gia
nh t i
tận t nh c a tập th cán
T n Trư ng huyện T nh Gia t nh Thanh
óa
T i in ày t l ng i t n s u sắc tới th y TS
i Xu n
ng ngư i
tận
t nh hướng dẫn ch ảo t i trong quá tr nh thực tập và hồn thành khóa luận này
Trong quá tr nh thực hiện khóa luận t i
cố gắng thực hiện nghiêm t c các
yêu c u c a khóa luận nhưng do h n ch v m t th i gian tr nh
chuyên m n c a
ản th n có h n nên khóa luận kh ng th tránh ư c nh ng thi u sót và t n t i nhất
nh T i rất mong nhận ư c sự góp ý
sung c a các th y c giáo và
khóa luận ư c hồn thiện h n
T i in ch n thành cảm n
à N i ngày 10 tháng n m
Sinh viên
à
u uy
n
TÓM TẮT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
.T n
uận “
2. Giáo vi n ướng dẫn TS
à
3. Sinh viên thực hiện
4. Mụ ti u ng i n
i Xu n
ng
u uy
u
tài góp ph n cung cấp c s lý luận và thực ti n nh m quản lý
n
v ng tài nguyên r ng Việt Nam.
- ánh giá ư c thực tr ng tài nguyên r ng c a
r ng cho
T n Trư ng
uất ư c m t số giải pháp góp ph n quản lý
n v ng tài nguyên
T n Trư ng
. Đ i tư ng ng i n
u
- Tài nguyên r ng t i
a àn
T n Trư ng
6. Nội dung nghiên c u
t ư c m c tiêu
ra
tài ti n hành các n i dung nghiên c u sau
- Nghiên c u thực tr ng tài nguyên r ng c a
-
ánh giá hiệu quả ho t
T n Trư ng
ng c a c ng tác quản lý tài nguyên r ng t i
T n Trư ng
cho
uất m t số giải pháp nh m quản lý
T n Trư ng
. P ư ng p áp ng i n
u
- Phư ng pháp k th a tài liệu
- Phư ng pháp i u tra thực
a
- Phư ng pháp ph ng vấn
- Phư ng pháp
lý n i nghiệp
n v ng tài nguyên r ng
8. Những kết quả đạt đư c
tài
-
ánh giá ư c tr lư ng r ng t i các OTC ti n hành i n
trong khoảng t
– 0,196 m3 ha có
c y có ph m chất trung
tư ng ối cao n m trong khoảng
lư ng ất ói m n dao
ng t
mối quan hệ tư ng ối ch t ( R
-
iệu quả ho t
nh và
c y có ph m chất tốt
c y có ph m chất ấu
che ph t
–
ng
-
TC
và
cm Gi a ói m n và tàn che có
) t lệ ngh ch với nhau
ng c a c ng tác quản lý tài nguyên r ng t i
T n
Trư ng
-
uất m t số giải pháp góp ph n quản lý
n v ng tài nguyên r ng t i
T n Trư ng
à N i ngày
tháng n m
Sinh Viên
à
u uy
DANH M C CÁC K HIỆU, CÁC TỪ VI T TẮT
Viết tắt
Ng ĩ đầy đủ
OTC
tiêu chu n
D1.3
ư ng k nh th n c y o v tr
Hv
Chi u cao v t ngọn
TC
Tàn che
CP
Che ph
TM
Thảm m c
ODB
d ng ản
QLSDTNRBV
Quản lý s d ng tài nguyên r ng
QLRBV
Quản lý r ng
TNR
Tài nguyên r ng
UBND
m
n v ng
y an nh n d n
TNHH
Trách nhiệm h u h n
TTCN
Ti u th c ng nghiệp
PCCC
Phòng cháy ch a cháy
n v ng
DANH M C CÁC BẢNG
ảng
iện tr ng s d ng ất ai t i T n trư ng ....................................24
ảng
T nh h nh d n số lao ng trên a àn T n Trư ng ..................26
ảng
Giá tr sản uất ngành kinh t
T n Trư ng ...................................30
ảng
iện tr ng giá tr sản uất và c cấu kinh t
T n Trư ng ..........31
ảng
iện tr ng giá tr sản uất và tốc
t ng trư ng c a ngành n ng
l m nghiệp và th y sản ...........................................................................................31
ảng
K t quả ác nh tr lư ng r ng .........................................................35
ảng
ảng thống kê ph m chất c y r ng.....................................................37
ảng
Thống kê lư ng ất mất i t i các OTC .............................................38
ảng
iện t ch ất r ng
m lấn t
- 2013....................................43
ảng
iệu quả kinh t c a các m h nh sản uất ........................................41
ảng
Ngu n vốn u tư phát tri n kinh t
T n trư ng giai o n
2014 ..........................................................................................................................44
ảng
Ph n t ch i m m nh i m y u c h i và thách th c .....................47
DANH M C CÁC BIỂU
i
i
i
i
i
i
i
i
i
i
u
u
u
u
u
u
u
u
u
u
C cấu kinh t n m
.................................................................31
C cấu kinh t n m
.................................................................31
C cấu n ng l m th y sản n m
............................................32
C cấu n ng l m th y sản n m
............................................32
Xu hướng di n i n diện t ch r ng t i T n Trư ng ................35
Tr lư ng g t i các OTC................................................................36
Ph m chất c y r ng t i th n ng Lách ........................................37
Ph m chất c y r ng t i th n Tam S n ...........................................37
tàn che che ph và ói m n c a các OTC ..............................38
Mối tư ng quan gi a tàn che và lư ng ất ói m n ...............39
DANH M C CÁC HÌNH
nh
nh
nh
c v phác họa ệ
Phư ng pháp ác
ản
ranh giới
ất ư c gi
i á ..............................................17
nh dày lớp ất mất i ............................................17
T n Trư ng ...............................................................21
M CL C
L
C M N
TÓM TẮT KHÓA LUẬN
DANH M C C C K
U C CT
V T TẮT
AN MÚC C C ẢNG
AN M C C C ỂU
AN M C C C HÌNH
T VẤN
.............................................................................................................1
CHƯ NG
T NG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN C U ........................................3
Nh ng quan i m v quản lý r ng n v ng .................................................3
Trên th giới ............................................................................................... 4
Ở Việt Nam ................................................................................................ 7
1.3.1. Thời kỳ trước năm 1945 ....................................................................................7
1.3.2. Thời kỳ từ năm 1946 – 1990 .............................................................................8
1.3.3. Thời kỳ từ năm 1991 đến nay ............................................................................9
CHƯ NG 2 M C TIÊU, ĐỐI TƯ NG, N I DUNG,
PHƯ NG PHÁP
NGHIÊN C U .........................................................................................................13
2.1. Mục tiêu .............................................................................................................13
2.1.1.
c ti u chun ................................................................................................13
2.1.2.
c ti u c th ................................................................................................13
ối tư ng nghiên c u............................................................................... 13
N i dung nghiên c u ................................................................................ 13
2.4. Phư ng pháp nghiên c u .......................................................................... 13
2.4.1. hư n ph p kế thừa t i i u ..........................................................................13
2.4.2. hư n ph p đi u tra th c đ a. ......................................................................14
2.4.3. hư n ph p ph n v n .................................................................................18
2.4.4. hư n ph p
n i n hi p ........................................................................19
CHƯ NG
Đ C ĐIỂM C A KHU VỰC NGHIÊN C U .............................21
i u kiện tự nhiên ...........................................................................................21
3.1.1.
3.1.2.
3.1.3.
3.1.4. T
tr đ a ......................................................................................................21
c đi m đ a h nh ...........................................................................................21
c đi m kh h u ............................................................................................21
i n uy n thi n nhi n ....................................................................................24
3.1.5.
nh i chun v đi u ki n t nhi n .............................................................25
3.2. Đi u kiện kinh t –
h i ..................................................................................26
3.2.1. h n t ch đ nh i n u n nh n c ................................................................26
3.2.2. nh i v ti u th c n n hi p ch v ......................................................28
3.2.3.
3.2.4.
nh i thu nh p v đời s n kinh tế ...........................................................29
nh i kh năn khai th c v ph t huy i tr văn h a t n i o t n
n ư n
phon t c t p qu n
đ a phư n . ..............................................................29
Thực tr ng sản uất c a các ngành kinh t trên
a àn .............................30
3.3.1. i tr s n u t v chuy n ch c c u kinh tế. ..............................................30
3.3.2. i n tr n i tr s n u t v c c u kinh tế .............................................30
3.3.3.
i n tr n
i tr s n u t v t c đ tăn trư n c a n
nh n n
m
n hi p v th y s n .....................................................................................................31
ánh giá chung v
i u kiện d n sinh kinh t
h i ...............................32
CHƯ NG 4: K T QUẢ NGHIÊN C U VÀ THẢO LUẬN.............................34
c i m hiện tr ng r ng t i
4.1.1.
thay đ i v
4.1.2.
c đi m tr
T n Trư ng...............................................34
i n t ch rừn ..........................................................................34
ư n rừn v ch t ư n rừn t i
T n Trườn . .................35
iệu quả ho t đ ng c a công tác quản lý tài nguyên rưng t i
Tân Trương.
...................................................................................................................................39
uất m t số giải pháp góp ph n quản lý n v ng tài nguyên r ng t i
T n Trư ng ........................................................................................................48
4.3.1.
s cho vi c đ u t i i ph p ....................................................................48
4.3.2. i i ph p v khoa học v c n n h ..............................................................49
4.3.3. i i ph p v kinh tế ........................................................................................50
4.3.4. i i ph p v
h i .........................................................................................52
K T LUẬN, T N TẠI VÀ KI N NGHỊ...............................................57
1. ết u n ...................................................................................................... 55
2. T n t i ......................................................................................................... 55
3. iến n h ..................................................................................................... 56
TÀ L U T AM K ẢO .........................................................................................57
P
L C ..................................................................................................................59
Đ T VẤN ĐỀ
R ng là ngu n tài nguyên vơ cùng q giá cho nhân lo i. Nó khơng
nh ng ch góp ph n áp ng nhu c u v g và các lo i lâm sản khác mà cịn
i u hồ khí hậu, bảo vệ m i trư ng
có tác d ng phịng h
chảy h n ch tình tr ng xói mịn và r a trơi. T
sống c a con ngư i. Trong nh ng n m g n
t
i k m với việc
a ưa r ng
i u hoà dịng
gắn bó với
i
y với sự phát tri n c a n n kinh
th hoá nên nhu c u v s d ng lâm sản ngày càng cao.
áp ng cho nhu c u c a con ngư i trong việc xây dựng nhà và các công
tr nh khác
làm cho số lư ng lẫn chất lư ng r ng ngày càng b giảm sút.
Nguyên nhân dẫn
n tình tr ng trên là do công tác quản lý s d ng tài
nguyên r ng t trước tới nay còn nhi u bất cập các chư ng tr nh trong t ng
th i kỳ còn mang tính phong trào. Việc quy ho ch, lập k ho ch
ác
nh các
giải pháp quản lý s d ng tài nguyên r ng thư ng dựa trên hiện tr ng s
d ng và ch c n ng c a tài nguyên r ng. Lấy m c tiêu s d ng làm ối tư ng
xuất các giải pháp quản lý s d ng tài nguyên r ng, ít xem xét
n ti m
n ng và khả n ng áp ng c a tài nguyên r ng ối với nhu c u c a kinh t , xã
h i và ảm bảo an ninh m i trư ng. Bên c nh ó việc i s u vào ph n t ch v
quản lý tài nguyên r ng b n v ng nh m phát huy tác d ng nhi u m t c a r ng
ối với con ngư i và xã h i m t cách lâu dài liên t c. Nh m h i nhập với các
c ng ước quốc t
ánh giá c ch chính sách trong quản lý s d ng tài
nguyên r ng chưa ư c quan t m
ng m c. Khơng phân tích các biện pháp
s d ng tài nguyên r ng trong các hệ thống canh tác Lâm Nơng nghiệp. Vì
vậy, việc quản lý s d ng tài nguyên r ng không nh ng chưa
t ư c hiệu
quả cao mà còn nhi u bất cập chưa áp ng ư c nhu c u phát tri n b n
v ng v kinh t , xã h i và m i trư ng.
ã có nhi u cơng trình nghiên c u i s u ph n t ch nh ng y u tố ảnh
hư ng
n công tác quản lý s d ng tài nguyên r ng b n v ng như ch nh sách
quản lý s hi u i t c a ngư i d n v ý ngh a c a việc QL VTNR c n h n
1
ch
m t số
phận cán
chuyên trách v quản lý r ng c n y u k m
Nh ng khuy n ngh nh m nâng cao hiệu quả c a công tác quản lý s d ng tài
nguyên r ng, thoả mãn các nhu c u v kinh t , xã h i và m i trư ng c ng
ư c m t số tác giả
xuất cho m t số
a phư ng Tuy nhiên trong quá
trình thực hiện các khuy n ngh và các giải pháp ó
t ng
vẫn cịn nhi u bất cập như việc ph n quy n quản lý
nhi u
a phư ng c th
a phư ng chưa
r ràng l i ch c a ngư i d n trong việc quản lý tài nguyên r ng c n thấp
T nh ng lý do trên, việc nghiên c u
xuất m t số giải pháp chính trong
cơng tác quản lý s d ng tài nguyên r ng theo hướng t ng h p và b n v ng là
yêu c u h t s c c n thi t t i Việt Nam nói chung và trên t ng
th nói riêng. Xuất phát t yêu c u thực t
2
ó t i thực hiện
a phư ng c
tài:
“
CHƯ NG 1
T NG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN C U
1.1. Những qu n điểm về quản lý rừng bền vững
Quản lý s d ng tài nguyên r ng b n v ng là tồn b q trình ho t
ng quan trọng trong công tác t ch c quản lý và sản xuất Nơng Lâm nghiệp
c a các Quốc gia nói chung c ng như
Việt Nam nói riêng. M c tiêu c
ản
c a quản lý r ng b n v ng là ng n ch n ư c tình tr ng mất r ng mà trong ó
việc khai thác l i d ng r ng, không mâu thuẫn với việc ảm bảo diện tích và
chất lư ng c a r ng
ng th i duy tr và phát huy ư c ch c n ng ảo vệ môi
trư ng sinh thái lâu b n ối với con ngư i và thiên nhiên Như vậy quản lý
r ng nh m phát huy
ng th i nh ng giá tr v các m t kinh t , xã h i và môi
trư ng. Do sự khác biệt m nh m v
i u kiện tự nhiên, sự a d ng v
i u
kiện kinh t , xã h i và nhu c u c a con ngư i trong n n kinh t th trư ng nên
công tác quản lý s d ng tài nguyên r ng b n v ng ngày càng tr nên khó
kh n ph c t p và a d ng h n ối với m i vùng sinh thái. Theo t ch c g
nhiệt ới (ITTO) thì "Quản lý r ng b n v ng là quá trình quản lý nh ng diện
nh, nh m
tích r ng cố
t ư c nh ng m c tiêu là ảm bảo sản xuất liên t c
nh ng sản ph m và d ch v r ng như mong muốn mà không làm giảm áng
k nh ng giá tr di truy n và n ng suất tư ng lai c a r ng, không gây ra
nh ng tác
ng tiêu cực ối với m i trư ng vật lý và xã h i Theo chư ng
trình Helsinki thì quản lý r ng b n v ng là sự quản lý r ng và ất r ng m t
cách h p lý
duy tr t nh a d ng sinh học n ng suất, khả n ng tái sinh s c
sống c a r ng
ng th i duy trì ti m n ng thực hiện các ch c n ng kinh t ,
xã h i và sinh thái c a chúng trong hiện t i c ng như trong tư ng lai
cấp
a phư ng quốc gia và toàn c u và không gây ra nh ng tác h i ối với các
hệ sinh thái khác.
ai khái niệm này
v ng là
t ư c sự n
nêu lên ư c m c tiêu chung c a quản lý r ng
nh v diện t ch
3
n
n v ng v t nh a d ng sinh học v
n ng uất kinh t và ảm ảo ư c hiệu quả v m i trư ng sinh thái c a r ng
Tuy nhiên vấn
QLR V c ng phải ảm ảo t nh linh ho t khi áp d ng các
iện pháp quản lý r ng cho ph h p với i u kiện c th c a t ng
a phư ng
ư c quốc gia và quốc t chấp nhận
Nh ng m c tiêu c
-
ản c a quản lý r ng
n v ng v m i trư ng
n v ng ư c giải th ch như sau:
ảm ảo hệ sinh thái n nh gi g n ảo toàn
sản ph m c a r ng áp ng khả n ng ph c h i r ng trên quá tr nh tự nhiên
- B n v ng v xã h i: Phản ánh sự liên hệ gi a sự phát tri n tài nguyên
r ng và tiêu chu n xã h i, khơng di n ra ngồi sự chấp nhận c a c ng
- B n v ng v kinh t : L i ích mang l i lớn h n chi ph
ng.
u tư và ư c
truy n l i t th hệ này sang th hệ khác.
Trên quan i m sinh thái kinh t thì hiệu quả v m t m i trư ng sinh
thái c a r ng hoàn toàn có th
ác
nh ư c b ng giá tr v kinh t . Thực
chất việc nâng cao giá tr v m i trư ng sinh thái c a r ng s góp ph n giảm
nh ng chi phí c n thi t
làm n
nh m i trư ng t o ra sự t n t i cho xã h i
con ngư i, tự nhiên, duy trì, cải thiện n ng uất c a hệ sinh thái và nhi u ho t
ng kinh t khác trong xã h i. Quản lý s d ng tài nguyên r ng b n v ng là
m t ho t
ng góp ph n s d ng b n v ng tối a kh ng gian sống c a t ng
a phư ng c ng như c a các quốc gia và trên toàn c u. Với ý ngh a này quản
lý s d ng r ng b n v ng là m t nhiệm v cấp bách, m t giải pháp quan
trọng cho sự t n t i lâu dài c a xã h i loài ngư i và mọi hiện tư ng tự nhiên
khác trên Trái ất.
1.2. Trên thế giới
Công c
quản lý s d ng b n v ng bao g m các quy trình cơng
nghệ, chính sách, các ho t
ng nh m thoả m n ư c nh ng nguyên lý kinh
t , xã h i và m i trư ng sinh thái. Có th nói quản lý s d ng tài nguyên r ng
b n v ng là phư ng th c quản lý ư c xã h i chấp nhận có c s v m t
khoa học, có tính khả thi v m t kỹ thuật và hiệu quả v m t kinh t .
4
Trên th giới, l ch s quản lý r ng
18, các nhà lâm học
c artig G L
lâu b n ối với r ng thu n loài
eyer
u th k
xuất nguyên tắc s d ng
ng tu i. Vào th i i m này các nhà khoa
học ngư i Pháp (Gournand
ra phư ng pháp ki m tra
phát tri n t l u vào
) và ngư i Thuỵ Sỹ (
iolley) c ng
i u ch nh sản lư ng ối với r ng khác tu i khai
thác chọn.
Trong giai o n
tập trung
u c a th k
nhi u quốc gia
giai o n này vai tr c a c ng
d trong quy
hệ thống quản lý tài nguyên r ng
c iệt là nh ng quốc gia ang phát tri n Trong
ng trong quản lý r ng t ư c quan t m M c
nh c a pháp luật r ng là tài sản c a toàn d n nhưng thực t
ngư i d n kh ng ư c hư ng l i trực ti p t r ng V vậy họ ch
tài nguyên r ng lấy l m sản và ất ai
i t khai thác
canh tác n ng nghiệp ph c v nhu
c u cu c sống hiện t i C ng với sự phát tri n c a các ngành c ng nghiệp nhu
c u l m sản ngày càng t ng
dẫn
n t nh tr ng khai thác quá m c tài nguyên
r ng và làm cho tài nguyên r ng ang suy thoái nghiêm trọng
khi TNR
Trong nh ng thập k cuối c a th k
suy thoái
nghiêm trọng th con ngư i mới nhận th c ư c r ng, tài nguyên r ng là có
h n và ang
suy giảm nghiêm trọng, nhất là tài nguyên r ng nhiệt ới. N u
theo à m i n m mất khoảng 15 triệu ha như số liệu thống kê c a T ch c
lư ng thực th giới (FAO) thì ch h n
n m n a r ng nhiệt ới s hoàn
toàn b bi n mất loài ngư i s phải ch u nh ng thảm họa kh n lư ng v kinh
t xã h i và m i trư ng.
ng n ch n tình tr ng mất r ng, bảo vệ và phát tri n vốn r ng trên
ph m vi toàn th giới, c ng
nhi u h i ngh
ng Quốc t
thành lập nhi u t ch c, t ch c
xuất và cam k t nhi u c ng ước bảo vệ và phát tri n r ng
như Chi n lư c bảo t n quốc t (
và i u ch nh n m
ch c ITTO (1983), xây dựng chư ng tr nh hành
n m
) Thành lập t
ng r ng nhiệt ới (TFAP
) c a FAO, H i ngh Quốc t v m i trư ng và phát tri n (UNCED
t i Rio de janeiro n m
C ng ước v
5
u n án các loài
ng thực vật
quý hi m (C TES) C ng ước v
thay
a d ng sinh học (C
i khí hậu tồn c u (CGCC
(CCD, 1996), Hiệp
g n
) C ng ước v
) C ng ước v chống sa m c hóa
nh quốc t v g nhiệt ới (ITTA, 1997). Nh ng n m
y nhi u h i ngh , h i thảo quốc t và quốc gia v quản lý r ng b n
v ng
liên t c ư c t ch c.
T ch c G nhiệt ới quốc t (ITTO) là t ch c
quản lý b n v ng r ng nhiệt ới, t ch c này
quản lý r ng tự nhiên nhiệt ới" ( TTO
) "Tiêu ch
v ng r ng tự nhiên nhiệt ới"( TTO
u tiên áp ng vấn
iên so n " ướng dẫn
ánh giá quản lý b n
) " ướng dẫn thi t lập hệ thống
quản lý b n v ng các khu r ng tr ng trong r ng nhiệt ới"(ITTO, 1993) và
" ướng dẫn bảo t n a d ng sinh học c a r ng sản xuất trong vùng nhiệt
ới"(ITTO, 1993). T ch c này
y dựng chi n lư c quản lý b n v ng
r ng nhiệt ới buôn bán lâm sản nhiệt ới cho n m
ai
ng lực thúc
y sự hình thành hệ thống quản lý r ng b n v ng là xuất phát t các nước
sản xuất sản ph m g nhiệt ới mong muốn tái lập m t lâm ph n sản xuất n
nh và khách hàng tiêu th sản ph m g nhiệt ới, mong muốn i u ti t việc
khai thác r ng
áp ng các ch c n ng sinh thái toàn c u. Vấn
t ra là
phải xây dựng nh ng t ch c ánh giá quản lý r ng b n v ng. Trên quy mô
quốc t , h i
ng quản tr r ng ó ư c thành lập
xét cơng nhận các t
ch c ch ng ch r ng, nh m ảm bảo giá tr c a các ch ng ch .
Hiện nay, trên th giới
quốc gia (Canada, Th y
có các
tiêu chu n quản lý b n v ng cấp
i n, Malaysia, Indonesia v.v) và cấp quốc t c a
ti n trình Helsinki, ti n trình Montreal. H i
ch c g nhiệt ới
có
tiêu chu n "Nh ng tiêu chí và ch báo quản lý r ng
ư c công nhận và áp d ng
ch ng ch r ng
ng quản tr r ng (FSC) và t
nhi u nước trên th giới và các t ch c cấp
u dùng b tiêu ch này
ánh giá quản lý và công nhận
ch ng ch r ng.
Các nước trong khu vực
N i tháng 9/1998 thoả thuận v
ng Nam
họp h i ngh l n 18 t i Hà
ngh c a Malaysia xây dựng b tiêu chí và
6
ch số vùng ASEAN v quản lý r ng b n v ng. Thực chất C&I c a ASEAN
c ng giống với C&I c a ITTO, bao g m
quản lý là cấp quốc gia và cấp
cấp
n v quản lý. Tuy nhiên, việc áp d ng vào
t ng quốc gia trong vùng và t ng
nhi u khó kh n
tiêu ch và c ng chia làm
a phư ng trong m t quốc gia cịn g p
i vì các tiêu chu n khơng hoàn toàn phù h p với t ng
a
phư ng trong v ng
1.3. Ở Việt Nam
Ở Việt Nam, ngoài các nguyên nhân làm mất r ng do sự gia t ng d n số,
thi u thốn v lư ng thực, phá r ng lấy ất canh tác, khai thác lâm sản quá m c...
như h u h t các nước ang phát tri n, thì 2 cu c chi n tranh k o dài c ng là
làm cho sự giảm sút tài nguyên r ng. N u như t lệ
nguyên nhân quan trọng
nước ta vào n m
che ph c a r ng
c n
th
33,8%. T lệ che ph thấp nhất là vào n m
n ng lên
Trong khoảng
nhiên b mất T nh
trong ó
nn m
nn m
với
n m qua
nhưng
nn m
có tới 5 triệu ha r ng tự
th t ng diện t ch ất có r ng là
triệu ha là r ng tự nhiên và
ch còn
triệu ha
triệu ha là r ng tr ng (T ng c c
l m nghiệp Việt Nam)
Công tác t ch c quản lý s d ng tài nguyên r ng
th
Việt Nam có
ư c chia thành 3 th i kỳ theo ti n trình phát tri n kinh t xã h i c a Việt Nam
1.3.1. Th i kỳ
ớ
ăm 9 5
Trong th i kỳ này tài nguyên r ng còn phong phú, nhu c u c a con ngư i
còn thấp, r ng b khai thác l i d ng tự do, không có sự can thiệp c a c ng
Vấn
quản lý r ng b n v ng chưa ư c
t ra nhưng m c
tác
ng.
ng c a con
ngư i vào tài nguyên r ng cịn ít nên tài ngun r ng c n phong ph và a d ng.
Theo số liệu thống kê tài nguyên r ng khu vực
nước ta vào n m
ng
ư ng diện tích r ng
c n khoảng 14,3% triệu ha r ng tư ng ư ng với
ph khoảng 43,3%.
7
che
ăm 9 6 – 1990
1.3.2. Th i kỳ t
Trong th i kỳ này ho t
ng c a ngành l m nghiệp
giai o n khác iệt nhau Ngay sau hoà
ất r ng
nh lập l i toàn
trải qua nhi u
diện t ch r ng và
mi n ắc ư c qui ho ch vào các l m trư ng quốc doanh Nhiệm
v ch y u là khai thác l m sản
ph c v cho nhu c u phát tri n c a các
ngành kinh t và c a nh n d n Nhiệm v
y dựng và phát tri n vốn r ng tuy
có
t ra nhưng chưa ư c các
n v sản uất kinh doanh l m nghiệp quan
t m
ng m c C ng với m c
t ng nhanh v d n số t nh tr ng ch t phá
r ng tự nhiên lấy ất s d ng canh tác n ng nghiệp lấy các sản ph m g
c i
và các l m sản khác ngày càng di n ra nghiêm trọng h n Nh ng h nh th c
quản lý và s d ng tài nguyên r ng như trên
nước ta
làm cho tài nguyên r ng
tàn phá m t cách n ng n .
iện t ch r ng
triệu ha n m
thu hẹp l i t
Giai o n t
triệu ha uống c n khoảng
c ng tác ảo vệ r ng ch y u là
-
khoanh nu i ảo vệ hướng dẫn n ng d n mi n n i sản uất trên nư ng rẫy
n
nh c ng tác
o n
nh canh
quản lý ảo vệ r ng ư c
-
r ng gắn ch t với c ng tác
ý
nh cư kh i ph c kinh t sau chi n tranh Giai
nh canh
y m nh khoanh nu i tái sinh
nh cư C ng tác khai thác r ng
n thực hiện theo quy tr nh quy ph m
ảm ảo
ch
c ti n tái sinh tự nhiên
Nh n chung c ng tác quản lý ảo vệ r ng ư c thống nhất quản lý t trung
ư ng
n
a phư ng Sau ngày thống nhất ất nước (
) c ng tác quản lý
ảo vệ r ng ư c t ch c th ng qua lực lư ng ki m l m trên toàn quốc và
ư c kiện toàn
C ng nghiệp
n các l m trư ng quốc doanh các Liên hiệp L m - Nông ng th i quản lý
nước thống nhất quản lý toàn
quốc doanh ngư i d n và c ng
n t ng ti u khu r ng Giai o n này Nhà
tài nguyên r ng th ng qua các l m trư ng
ng
tách r i kh i các ho t
lý s d ng tài nguyên r ng c a Nhà nước
y là nguyên nh n c
nên t nh tr ng suy thoái tài nguyên r ng nhanh chóng
8
ng quản
ản g y
ăm 99
1.3.3. Th i kỳ t
-N t
c trưng c
ến nay
ản trong th i kỳ này là sự chuy n
Lâm nghiệp Nhà nước sang Lâm nghiệp xã h i, gắn với
c a n n kinh t th trư ng theo
nh hướng phát tri n
nh hướng xã h i ch ngh a
- Hệ thống và tính chất quản lý ngành c ng
h p với yêu c u quản lý tài nguyên r ng t ng h p
- Trong sự thay
i c ch t n n
có sự thay
i cho phù
a ngành a m c tiêu.
i ó có t nh cách m ng v t nh chất và quản lý hàng
lo t các ch trư ng ch nh sách mới ư c an hành t o i u kiện th c
phát tri n c a ngành L m nghiệp nói chung và vấn
y sự
quản lý tài ngun r ng
n v ng nói riêng
- Cơng tác t ch c quản lý: T n m
Lâm nghiệp ư c sát nhập
với B Nông nghiệp và B Th y l i thành B Nông nghiệp và phát tri n nơng
thơn. Trong B mới có 2 C c chun ngành Lâm nghiệp ó là C c phát tri n
Lâm nghiệp và C c Ki m lâm. T i các t nh thì có Chi c c phát tri n Lâm nghiệp
trực thu c S NN & PTNT,
cấp huyện là H t ki m lâm, cấp xã khơng có t
ch c quản lý nhà nước v lâm nghiệp.
- Công tác t ch c s d ng tài nguyên r ng: Do yêu c u v ch c n ng
phòng h c a r ng ngày càng tr nên quan trọng
v ng, phát tri n kinh t xã h i nên các ho t
t m
n 2 lo i r ng
Việt Nam
ảm bảo m i trư ng b n
ng Lâm nghiệp
c biệt quan
c d ng và phòng h . Tháng 11/1997 Quốc h i nước
th ng qua dự án tr ng mới 5 triệu ha r ng giai o n 1998 -
2010. Hiện nay
có hệ thống luật pháp và nh ng chính sách quan trọng
bảo vệ phát tri n r ng và quản lý r ng b n v ng ó là
+ Quy t
nh số
n m
v quy ch quản lý 3 lo i r ng.
+ Luật bảo vệ và phát tri n r ng n m
+ Luật ất ai n m
+ Ngh
nh
CP n m
và
sung luật ất ai n m
và
c a Chính ph v việc giao ất lâm nghiệp cho
t ch c, h gia nh cá nh n s d ng n nh lâu dài vào m c ch l m nghiệp.
9
nh
+ Ngh
CP n m
d ng s d ng vào m c
c a Chính ph v việc giao khốn ất s
ch sản xuất N ng L m Ngư nghiệp trong các doanh
nghiệp Nhà nước.
+ Quy t
nh
n m
c a Chính ph v tín d ng vay vốn ưu
i
tr ng r ng sản xuất.
+ Quy t
nh
Q -TTg, ngày 21/12/1998 c a Th tướng Chính
ph v thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước c a các cấp v r ng và ất r ng.
nh
+ Ngh
N
ngày
c a Th tướng Chính ph
v giao ất cho thuê ất lâm nghiệp, cho t ch c, h gia
d ng n
nh lâu dài vào m c
nh cá nh n s
ch l m nghiệp.
Việc an hành luật ảo vệ và phát tri n r ng
ánh dấu sự phát tri n
v chi u s u và chất lư ng c a sự nghiệp quản lý ảo vệ r ng Nh ng v n ản
pháp quy ngh
an hành
nh ch th c a Th tướng Ch nh ph
c a C c L m nghiệp
góp ph n th ch hố luật pháp c a Nhà nước C ng tác giao ất
khoán r ng ư c gắn với c ng tác
nh canh
nh cư ngư i d n v ng n i
i t sản uất kinh doanh trên mảnh ất c a m nh góp ph n ố ói giảm
ngh o n ng cao
ư ng lối
i sống cho nh n d n Trong nh ng n m g n
y thực hiện
i mới với c ch m c a h i nhập Quốc t Ch nh ph Việt Nam
quan t m
nguyên r ng
n c ng tác quản lý r ng
n v ng và s d ng h p lý tài
ng các giải pháp ch nh sách t ch c quản lý
r ng Việc quản lý s d ng r ng
h i hoá ngh
n v ng trong giai o n này ch mới thực
hiện trên c s ch tiêu quản lý v diện t ch r ng và giảm sản lư ng khai thác
t r ng tự nhiên t ng khai thác r ng tr ng
khu r ng
c d ng
ng th i với việc thi t lập các
y dựng các dự án tr ng và ảo vệ r ng ph ng h
Ngày nay, nhận th c c a con ngư i v r ng
i u kiện
ph c h i l i diện tích r ng
y
h n song nh ng
tàn nên cấp thi t h n V t nh
tr ng suy thoái tài nguyên r ng n u kh ng ư c chấm d t phá n ng n
óc n
rất nhi u khó kh n nên c ng tác quản lý tài nguyên r ng b n v ng càng tr và
tài nguyên r ng kh ng ư c ph c h i nhanh chóng th
10
n m t l c nào ó
che ph c a r ng s thấp h n m c an toàn
kh n lư ng cho n n kinh t , cho sự n
i u ó s gây nên nh ng tác h i
nh xã h i và môi trư ng sinh thái.
iện nay n n kinh t Việt Nam ang phát tri n m nh lư ng thực
ư c an toàn và n
nh nhi u lo i chất ốt
thay th m t ph n g c i c ng
tác quản lý s d ng tài nguyên r ng
ư c thực hiện tốt trong nhi u n m
qua Ch nh ph Việt Nam
n QLR V và khai thác h p lý tài
nguyên r ng
quan t m
ng các giải pháp ch nh sách t ch c quản lý
h i hoá ngh
r ng Song ch tiêu ư c ch trọng trong QLR V mới ch d ng
t ch các ch tiêu v t nh a d ng sinh học khả n ng gi
vệ m i trư ng l i ư c
lý
ng cách
các dự án tr ng và ảo vệ r ng ph ng h
nn m
N m
c d ng và
Ch nh ph Việt Nam
chư ng tr nh
thực hiện t
chư ng tr nh này ư c l ng gh p vào chư ng tr nh
triệu ha r ng M c tiêu ch y u c a chư ng tr nh
dựng
ất gi nước và ảo
y dựng các khu r ng
phê duyệt chư ng tr nh tr ng r ng ph ng h
n m
m t diện
ảo vệ r ng
triệu ha r ng là
ảm ảo an toàn m i trư ng sinh thái
y
ng th i thoả
m n nhu c u l m sản ph c v cho n n kinh t quốc d n
ư ng ng phong trào Quốc t “R ng v con ngư i” tháng
NN PTNT Việt Nam thay m t Ch nh ph
ký cam k t ảo t n t nhất
diện t ch r ng g m các hệ sinh thái r ng hiện có và c ng c ng
ng Quốc t
Việt Nam s tham gia th trư ng l m sản
ng các sản ph m ư c dán nh n là
khai thác h p pháp trong các khu r ng
ư c cấp ch ng ch r ng.
t ra là quản lý r ng như th nào ư c coi là quản lý b n
Vấn
v ng?
quản lý tài nguyên r ng b n v ng c n phải thoả mãn nh ng i u
kiện gì? Trong các giải pháp quản lý, giải pháp nào s tác
quản lý tài nguyên r ng b n v ng trên
nh ng câu h i nghiên c u mà
Ở Việt Nam
tố ảnh hư ng
nghiên c u
ng tích cực
a bàn nghiên c u?
tài c n giải quy t t i
y ch nh là
T n Trư ng.
có nhi u cơng trình nghiên c u phân tích nh ng y u
n quản lý s d ng tài nguyên r ng b n v ng. M t số
ước
n
u
tài
xuất các giải pháp c th áp d ng cho m t số vùng
11
như quản lý s d ng tài nguyên r ng b n v ng lưu vực sông Sê San c a Ph m
c L n và Lê uy Cư ng; quản lý b n v ng r ng kh p
c a H Vi t Sắc; du canh với vấn
nh S m
iện nay trên
Ea S p - ắc Lắc
quản lý r ng b n v ng
Việt Nam c a
a bàn các t nh mi n trung có rất t
c u v công tác quản lý s d ng r ng b n v ng. T i
tài nghiên
T n Trư ng chưa có
c ng tr nh v QLR V ư c thực hiện v th các giải pháp ưa ra nh m quản
lý tốt tài nguyên r ng c n rất h n ch
c n mới m
Ch nh v th
quan i m v quản lý
n v ng TNR
tài s nghiên c u m t số giải pháp chính áp
d ng cho cơng tác quản lý s d ng r ng theo hướng t ng h p và b n v ng
trên
a àn
T n Trư ng, huyện T nh Gia t nh Thanh óa
12
CHƯ NG 2
M C TIÊU, ĐỐI TƯ NG, N I DUNG,
PHƯ NG PHÁP NGHIÊN C U
2.1. Mục tiêu
2.1.1.
tài góp ph n cung cấp c s lý luận và thực ti n nh m quản lý
v ng tài nguyên r ng
n
Việt Nam
2.1.2.
- ánh giá ư c thực tr ng tài nguyên r ng c a
T n Trư ng
uất ư c m t số giải pháp góp ph n quản lý
r ng cho
n v ng tài nguyên
T n Trư ng
2.2. Đ i tư ng ng i n
u
- Tài nguyên r ng t i
a àn
T n Trư ng
2.3. Nội dung nghiên c u
t ư c m c tiêu
ra
tài ti n hành các n i dung nghiên c u sau
- Nghiên c u thực tr ng tài nguyên r ng c a
-
ánh giá hiệu quả ho t
T n Trư ng
ng c a c ng tác quản lý tài nguyên r ng t i
T n Trư ng
uất m t số giải pháp nh m quản lý
cho
n v ng tài nguyên r ng
T n Trư ng
2.4. P ư ng p áp ng i n
2.4.1. P
ơ
u
ế
tài k th a các th ng tin c
ản v tình hình tự nhiên, khí hậu,
i u kiện kinh t , xã h i ư c thu thập th ng qua các c quan liên quan như
H t ki m lâm, Phòng Nơng nghiệp và Phát tri n nơng thơn, Phịng Tài nguyên
và M i trư ng, UBND xã...; t các báo cáo khoa học và các tài liệu khác.
C ng như k th a các tài liệu các
internet t p ch
tài
áo
13
t ng nghiên c u trước
y qua m ng
2.4.2. P
ơ
i u tra thực
a gi p ta thu thập các th ng tin v
c i m sinh trư ng c a
các lo i h nh s d ng r ng ánh giá ư c khả n ng ảo vệ ất t i a i m i u
tra
tài
ti n hành lập
OTC t i các v tr ch n
i sư n
i và
trên diện t ch r ng tr ng h n loài trên a àn hai th n Tam S n và
nh
i
ng Lách
Việc i u tra thực a ư c ti n hành như sau
ế
- Thước o chi u cao thước d y cu n
cu n d y lập OTC dao
- ảng i u ghi k t quả i u tra
- ảng c u h i ph ng vấn ngư i d n a phư ng
ế
i u tra s
+ Nắm ắt ư c
ho t
a h nh khu vực nghiên c u
có các k ho ch cho
ng c th
S d ng ản
hiện tr ng và ản
a h nh c a khu vực
ác
nh
v tr i u tra
+
i u tra khảo sát thực
a v thành ph n loài c y cấu tr c v sinh
trư ng m t số lo i h nh r ng trên a àn
i u tra t m
T i hai th n
OTC t i các v tr
ng Lách và Tam S n ta ti n hành lập
ch n
Các OTC có diện t ch
h nh có t nh
i (1OTC),
m (
sư n
OTC m i th n
i ( OTC) và
m) ối với r ng tr ng
nh
i (1OTC).
nh ng v tr i n
i diện
Trong m i OTC lập ra 5 ô d ng bản (ODB),
m i O
ó ta c n ác nh các ch tiêu nghiên c u cấu tr c theo các phư ng pháp i u
tra l m học:
14
- o chi u cao v t ngọn o
ng thước lumleiss
-
o ư ng k nh ngang ngực
ng thước d y
-
i u tra chất lư ng sinh trư ng c a c y s d ng phư ng pháp quan sát
ng mắt thư ng Chất lư ng c a c y ư c chia theo cấp
C y tốt (T) nh ng c y có tán lá phát tri n tr n
kh ng
khuy t tật kh ng
C y trung
u tr n th n th ng
s u ệnh
nh (T ) nh ng c y sinh trư ng k m h n c y tốt kh ng
cong keo t khuy t tật
C y ấu (X) nh ng c y có tán lá lệch lá tập trung
k m khuy t tật nhi u
ngọn sinh trư ng
s u ệnh
K t quả i u tra ư c th hiện
ảng
Mẫu iểu điều tr
:
ây g tr n OTC
a i m:...................................................... V tr :..........................................
Ngày i u tra
STT
Ngư i i u tra
Tên
Hvn
D1.3
V
loài
(m)
(cm)
(m3)
T nh h nh sinh trư ng
T
TB
X
Ghi
ch
cây
i u tra
tàn che che ph và thảm m c
T i các v tr OTC
lập ti n hành i u tra các ch tiêu cấu tr c
m i i m i u tra
tàn che d ng thước ngắm lên theo phư ng th ng
N u g p tán c y th giá tr tàn che ư c ghi là
tàn che ghi
n u
ng cách T i
ng
n u kh ng g p tán c y th giá tr
v tr m p tán lá th giá tr s là
tàn che t ng c y cao
ch nh là t lệ số i m mà giá tr tàn che là trên t ng số i m i u tra Tư ng tự
nh n uống dưới n u ch m c y
i thảm tư i (thảm kh ) th lấy giá tr che ph
15