LỜI CẢM ƠN
Ngày nay, để đáp ứng nhu cầu phát triển đất nƣớc thì hàng loạt các hoạt động
kinh tế, dịch vụ và xây dựng cơ cấu hạ tầng khu vực đều đƣợc tiến hành liên tục và
phổ biến khắp cả nƣớc. Trong đó, việc đầu tƣ xây dựng mang lại nhiều lợi ích kinh tế,
mĩ quan đơ thị nhƣng cũng gây ra nhiều ảnh hƣởng tới môi trƣờng sống. Tuy nhiên,
không thể tránh khỏi những tác động tiêu cực của dự án đến mơi trƣờng mà chính
chúng ta phải gánh chịu. Vì vậy, đƣợc sự đồng ý của Khoa Quản lý Tài nguyên rừng
và Môi trƣờng, trƣờng Đại học Lâm nghiệp Việt Nam tôi tiến hành thực hiện đề tài
Khóa luận tốt nghiệp có tên đề tài là “Đánh giá tác động môi trường cho dự án xây
dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc đường 295B, phường Xương Giang, thành phố
Bắc Giang” với mục tiêu có thể đánh giá hiện trạng môi trƣờng tại khu vực và những
tác động của dự án đến mơi trƣờng, từ đó đề xuất các giải pháp cải thiện các vấn đề
môi trƣờng.
Đến nay, đề tài đã hồn thành và tơi xin bày tỏ lời cảm ơn sâu sắc tới ThS. Lê
Phú Tuấn và CN. Đặng Hồng Vƣơng đã hƣớng dẫn tơi tận tình trong suốt thời gian
thực hiện và hồn thiện đề tài. Bên canh đó, tơi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới Ban
Giám đốc và phòng Dịch vụ tƣ vấn môi trƣờng của Công ty Cổ phần Đầu tƣ Xây dựng
và Kỹ thuật Môi trƣờng Á Châu đã tạo điều kiện tốt nhất cũng nhƣ giúp đỡ tôi giải
quyết những khúc mắc trong quá trình thu thập tài liệu, quan trắc lấy mẫu hiện trƣờng
tại địa điểm nghiên cứu phục vụ cho đề tài.
Mặc dù bản thân đã rất cố gắng hồn thiện đề tài khóa luận nhƣng do kinh
nghiệm còn hạn chế, thời gian dành cho đề tài cịn có hạn nên đề tài chắc chắn khơng
thể tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy, tơi kính mong Thầy giáo, Cơ giáo đóng góp ý
kiến để đề tài đƣợc hồn thiện hơn.
Tơi xin chân thành cảm ơn!
Xn Mai, ngày 18, tháng 05, năm 2017
Sinh viên thực hiện
Trần Thị Thủy
TÓM TẮT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
1. Tên đề tài thực hiện: “Đánh giá tác động môi trường cho dự án xây dựng hạ tầng
kỹ thuật khu dân cư dọc đường 295B, phường Xương Giang, thành phố Bắc Giang”
2. Sinh viên thực hiện: Trần Thị Thủy
Mã sinh viên: 1353062147
3. Giáo viên hƣớng dẫn: Th.S Lê Phú Tuấn
CN. Đặng Hoàng Vƣơng
4. Mục tiêu
- Mục tiêu nghiên cứu tổng quát
Kết quả nghiên cứu góp phần làm cơ sở đánh giá chi tiết các q trình tác
động mơi trƣờng của dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cƣ dọc đƣờng 295B,
phƣờng Xƣơng Giang, thành phố Bắc Giang. Từ đó, đề xuất các giải pháp cải thiện
những tác động tiêu cực của dự án đến môi trƣờng giúp dự án phát triển bền vững, bảo
vệ môi trƣờng.
- Mục tiêu nghiên cứu cụ thể
+ Đánh giá hiện trạng môi trƣờng tại phƣờng Xƣơng Giang, thành phố Bắc
Giang
+ Đánh giá các tác động đến mơi trƣờng đất, nƣớc, khơng khí, chất thải rắn của
dự án tại khu vực nghiên cứu qua các giai đoạn chuẩn bị và tiến hành thi công dự án
+ Đề xuất các giải pháp cải thiện những tác động tiêu cực của dự án đến môi
trƣờng qua các giai đoạn chuẩn bị và tiến hành thi công dự án.
5. Nội dung
- Nghiên cứu hiện trạng môi trƣờng phƣờng Xƣơng Giang, thành phố Bắc Giang
- Đánh giá mức độ tác động đến các thành phần mơi trƣờng đất, nƣớc, khơng khí,
chất thải rắn trong giai đoạn chuẩn bị dự án
- Đánh giá mức độ tác động đến các thành phần môi trƣờng đất, nƣớc, khơng khí,
chất thải rắn trong giai đoạn thi công xây dựng.
6. Kết quả đạt đƣợc
- Đề tài đã đánh giá đƣợc hiện trạng môi trƣờng nền tài khu vực nghiên cứu: Theo
số liệu phân tích về các thông số môi trƣờng đề tài nhận thấy chất lƣợng mơi trƣờng
khơng khí và mơi trƣờng đất khơng có dấu hiệu ơ nhiễm vì tất cả các thơng số thu thập
đều nằm trong giới hạn cho phép của QCVN quy định. Bên cạnh đó, về chất lƣợng
mơi trƣờng nƣớc có một vài chỉ tiêu nhƣ TSS; COD; BOD5 đã vƣợt quá giới hạn cho
phép của QCVN. Nhƣng do các thơng số này có hàm lƣợng chƣa quá cao nên chỉ gây
ô nhiễm nhẹ cho khu vực thực hiện dự án.
- Đề tài xác định đƣợc các nguồn gây tác động chính tới mơi trƣờng trong giai
đoạn chuẩn bị và xây dựng dự án. Từ đó, xác định đƣợc tải lƣợng các chất ô nhiễm
trong môi trƣờng khơng khí và nồng độ các chất ơ nhiễm trong mơi trƣờng khơng khí
và mơi trƣờng nƣớc. Các nguồn gây tác động chủ yếu do q trình hoạt động giải
phóng, san lấp mặt bằng, xây dựng khu lán trại của công nhân xây dựng; Vận chuyển
nguyên vật liệu xây dựng và trang thiết bị phục vụ dự án; Hoạt động dự trữ, bảo quản
nhiên nguyên vật liệu phục vụ thi cơng; Xây dựng các hạng mục cơng trình và lắp đặt
các thiết bị. Những nguồn gây tác động này đều gây những tác động tiêu cực nhất định
tới các thành phần môi trƣờng.
- Dựa vào kết quả thu thập, phân tích và đánh giá tổng hợp tài liệu, số liệu đề tài
đƣa ra đƣợc các đánh giá tác động tiêu cực đến mơi trƣờng của dự án, vì vậy đề tài đề
xuất một số giải pháp giảm thiểu tác động tiêu cực để dự án vẫn có thể tiến hành xây
dựng đảm bảo tiến độ và bảo vệ môi trƣờng nhƣ sau: Phƣơng tiện vận chuyển nguyên
liệu sẽ đƣợc phủ kín thùng xe ngăn phát tán bụi, rơi vãi đất đá và phun nƣớc rửa đƣờng
dọc tuyến khu vực thi công định kỳ 2 lần/ngày. Không sử dụng các phƣơng tiện, thiết
bị đã quá thời gian đăng kiểm, lập kế hoạch đảm bảo vấn đề vệ sinh môi trƣờng. Giảm
thiểu tác động tới môi trƣờng nƣớc, môi trƣờng đất: Xây dựng hệ thống thốt nƣớc thi
cơng và vạch tuyến phân vùng thoát nƣớc mƣa. Thƣờng xuyên kiểm tra, nạo vét, khơi
thông không để phế thải xây dựng xâm nhập vào đƣờng thoát nƣớc gây tắc nghẽn và
tiến hành nạo vét 2 lần/tuần. Các máy móc thiết bị làm việc ở nhiệt độ cao sẽ đƣợc lắp
đặt các đồng hồ đo nhiệt độ, áp suất, mức dung dịch trong thiết bị nhằm giám sát thông
số kỹ thuật tránh xảy ra cháy nổ. Ln tn thủ các quy định về an tồn lao động khi
lập đồ án tổ chức thi công, giám sát chặt chẽ q trình thi cơng và đảm bảo đầy đủ
trang thiết bị để xử lý khi gặp sự cố xảy ra.
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN
TÓM TẮT KHÓA LUẬN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH
ĐẶT VẤN ĐỀ
CHƢƠNG I TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ........................................... 2
1.1. Tổng quan về đánh giá tác động môi trƣờng ........................................................ 2
1.1.1. Lịch sử phát triển của đánh giá tác động môi trƣờng ..................................... 2
1.1.2. Khái niệm về đánh giá tác động mơi trƣờng .................................................. 3
1.1.3. Mục đích, ý nghĩa và đối tƣợng đánh giá tác động môi trƣờng ..................... 4
1.2. Tổng quan về dự án nghiên cứu ............................................................................ 5
1.2.1. Nội dung của dự án ......................................................................................... 9
1.2.2. Biện pháp thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng mục cơng trình
của dự án ................................................................................................................. 12
1.2.3. Danh mục các máy móc, thiết bị .................................................................. 20
1.2.4. Nguyên, nhiên, vật liệu và sản phẩm của dự án ........................................... 20
1.2.6. Vốn đầu tƣ .................................................................................................... 21
1.2.7. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án.............................................................. 21
CHƢƠNG II MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......... 23
2.1. Mục tiêu nghiên cứu............................................................................................ 23
2.2. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ....................................................................... 23
2.3. Nội dung nghiên cứu ........................................................................................... 23
2.4. Phƣơng pháp nghiên cứu..................................................................................... 24
CHƢƠNG III ĐIỀU KIỆN MÔI TRƢỜNG TỰ NHIÊN – KINH TẾ - XÃ HỘI KHU
VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN .......................................................................................... 30
3.1. Điều kiện môi trƣờng tự nhiên ............................................................................ 30
3.1.1. Điều kiện về địa hình, địa chất ..................................................................... 30
3.1.2. Điều kiện về khí hậu và khí tƣợng ................................................................ 30
3.1.3. Điều kiện thủy văn, hải sản........................................................................... 33
3.1.4. Hiện trạng tài nguyên sinh vật ...................................................................... 34
3.2. Điều kiện Kinh tế - Xã hội .................................................................................. 35
3.2.1. Điều kiện về kinh tế ...................................................................................... 35
3.2.2. Điều kiện về xã hội ...................................................................................... 36
CHƢƠNG IV ................................................................................................................. 38
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................................................ 38
4.1. Hiện trạng môi trƣờng phƣờng Xƣơng Giang, thành phố Bắc Giang ................ 38
4.1.1. Điều kiện tự nhiên – kinh tế - xã hội ............................................................ 38
4.1.2. Hiện trạng chất lƣợng các thành phần mơi trƣờng Đất – Nƣớc – Khơng khí
................................................................................................................................ 38
4.2.1. Đánh giá tác động trong giai đoạn chuẩn bị của dự án................................. 44
4.2.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn thi công xây dựng .................................. 54
4.3. Tác động do các rủi ro, sự cố .............................................................................. 74
4.3.1. Sự cố cháy nổ ................................................................................................ 74
4.3.2. Tai nạn lao động ........................................................................................... 75
4.3.3. Sự cố ngập úng bất thƣờng ........................................................................... 76
4.3.4. Sự cố nổ bom mìn trong q trình thi cơng dự án ........................................ 76
4.4. Biện pháp giảm thiểu tác động xấu, phòng ngừa và ứng phó sự cố mơi trƣờng 76
CHƢƠNG V KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ........................................................ 91
5.1. Kết luận ............................................................................................................... 91
5.2. Tồn tại ................................................................................................................. 92
5.3. Khuyến nghị ........................................................................................................ 93
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU
CTR
Chất thải rắn
CTNH
Chất thải nguy hại
BQL
Ban quản lý
BHYT
Bảo hiểm y tế
BTNMT
Bộ Tài nguyên Môi trƣờng
ĐTM
Đánh giá tác động mơi trƣờng
ĐTXD
Đầu tƣ xây dựng
GPMB
Giải phóng mặt bằng
HĐND
Hội đồng nhân dân
HTKT
Hạ tầng kỹ thuật
MTTQ
Mặt trận tổ quốc
QLDA
Quản lý dự án
QCVN
Quy chuẩn Việt Nam
TCXDVN
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
TCVN
Tiêu chuẩn Việt Nam
TTCN
Tiểu thủ công nghiệp
TMDV
Thƣơng mại dịch vụ
TDTT
Thể dục thể thao
TDP
Tổ dân phố
TNHH MTV
Trách nhiệm hữu hạn một thành viên
TTXD
Trật tự xây dựng
UBND
Ủy ban nhân dân
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1. 1. Bảng tổng hợp sử dụng đất theo quy hoạch chi tiết ......................... 7
Bảng 1. 2. Bảng tổng hợp sử dụng đất theo bƣớc thiết kế cơ sở ....................... 9
Bảng 1. 3. Khối lƣợng san nền của dự án ........................................................ 10
Bảng 1. 4. Chi tiết các mặt cắt ngang đƣờng theo quy hoạch đƣợc duyệt....... 11
Bảng 1. 5. Tổng hợp số liệu giao thông ........................................................... 13
Bảng 1. 6. Bảng tổng hợp nhu cầu dùng nƣớc ................................................. 15
Bảng 1. 7. Bảng thống kê khối lƣợng hệ thống cấp nƣớc ................................ 15
Bảng 1. 8. Thống kê khối lƣợng hệ thống thoát nƣớc ..................................... 18
Bảng 1. 9. Danh mục máy móc thi cơng chính ................................................ 20
Bảng 4. 1. Vị trí các điểm lấy mẫu hiện trạng mơi trƣờng khơng khí ............. 39
Bảng 4. 2. Các thơng số đo đạc và phân tích mơi trƣờng khơng khí ............... 39
Bảng 4. 3. Vị trí các điểm lấy mẫu hiện trạng môi trƣờng nƣớc mặt .............. 40
Bảng 4. 4. Các thông số đo đạc và phân tích mơi trƣờng nƣớc mặt ................ 40
Bảng 4. 5. Vị trí các điểm lấy mẫu môi trƣờng nƣớc ngầm ............................ 42
Bảng 4. 6. Các thông số đo đạc, phân tích mơi trƣờng nƣớc ngầm ................. 43
Bảng 4. 7. Các điểm lấy mẫu hiện trạng môi trƣờng đất ................................. 43
Bảng 4. 8. Các thông số đo đạc và phân tích ................................................... 43
Bảng 4. 9. Các nguồn gây tác động giai đoạn chuẩn bị dự án ......................... 44
Bảng 4. 10. Hệ số ô nhiễm đối với xe tải chạy trên đƣờng .............................. 46
Bảng 4. 11 .Tải lƣợng các chất ô nhiễm phát sinh ........................................... 47
Bảng 4. 12. Bảng thơng số tính tốn ................................................................ 48
Bảng 4. 13. Kết quả hệ số khuếch tán theo khoảng cách ................................. 48
Bảng 4. 14. Nồng độ các chất gây ơ nhiễm tính theo khoảng cách ................. 48
Bảng 4. 15. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc mƣa chảy tràn .................. 50
Bảng 4. 16. Mức ồn tối đa từ hoạt động của các phƣơng tiện vận chuyển và thi
công .................................................................................................................. 53
Bảng 4. 17 . Các nguồn gây tác động trong giai đoạn thi công xây dựng ....... 55
Bảng 4. 18. Hệ số phát thải bụi từ hoạt động thi công..................................... 56
Bảng 4. 19. Hệ số phát thải ơ nhiễm khơng khí đối với xe tải ......................... 57
Bảng 4. 20. Tải lƣợng chất ô nhiễm phát thải trên đƣờng vận chuyển tại khu
vực .................................................................................................................... 57
Bảng 4. 21. Hệ số phát thải của một số phƣơng tiện thi công ......................... 61
Bảng 4. 22. Tải lƣợng các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt ................. 63
Bảng 4. 23. Nồng độ một số chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt.............. 63
Bảng 4. 24. Nồng độ một số chất ô nhiễm trong nƣớc thải thi công ............... 66
Bảng 4. 25. Dự báo tiếng ồn của một số loại máy móc thiết bị thi cơng (dBA)
.......................................................................................................................... 70
Bảng 4. 26. Tác động của tiếng ồn ở các dải tần số ......................................... 72
Bảng 4. 27. Mức độ rung động của một số máy móc xây dựng điển hình ...... 72
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1. 1 . Vị trí thực hiện dự án đƣợc thể hiện trên ảnh vệ tinh .................................... 6
Hình 1. 2. Sơ đồ q trình thốt nƣớc thải từ khu vực dự án ........................................ 12
Hình 2. 1. Hình ảnh lấy mẫu nƣớc ngầm....................................................................... 25
Hình 2. 2. Hình ảnh lấy mẫu khí, đo tiếng ồn và tốc độ gió.......................................... 25
Hình 2. 3. Hình ảnh lấy mẫu khí, đo tiếng ồn và tốc độ gió.......................................... 26
Hình 3. 1. Nhiệt độ khơng khí trung bình các năm ....................................................... 31
Hình 3. 2. Số giờ nắng trung bình qua các năm ............................................................ 31
Hình 3. 3. Độ ẩm khơng khí trung bình qua các năm.................................................... 32
Hình 3. 4. Lƣợng mƣa trung bình qua các năm ............................................................. 33
Hình 4. 1. Biểu đồ thể hiện nồng độ TSS trong mẫu nƣớc mặt ................................... 48
Hình 4. 2. Biểu đồ thể hiện nồng độ BOD5 trong mẫu nƣớc mặt .................................. 41
Hình 4. 3. Biểu đồ thể hiện nồng độ COD trong mẫu nƣớc mặt ................................... 42
Hình 4. 4. Dự báo mức ồn từ hoạt động vận chuyển đất và san nền ............................. 54
Hình 4. 5. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên nồng độ bụi theo độ cao tính tốn (z) và
khoảng cách đến điểm tính tốn (h) .............................................................................. 58
Hình 4. 6. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên nồng độ SO2 theo độ cao tính tốn (z) và
khoảng cách đến điểm tính tốn (h) .............................................................................. 59
Hình 4. 7. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên nồng độ NO2 theo độ cao tính tốn (z) và
khoảng cách đến điểm tính tốn (h) .............................................................................. 60
Hình 4. 8. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên nồng độ CO theo độ cao tính tốn (z) và
khoảng cách đến điểm tính toán (h) .............................................................................. 61
ĐẶT VẤN ĐỀ
Trong những năm gần đây, q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đang diễn
ra khắp mọi miền trên cả nƣớc. Đi cùng là những dự án đầu tƣ xây dựng lớn mạnh
nhằm nâng cao chất lƣợng kinh tế, chất lƣợng xã hội. Tuy nhiên, việc phát triển ồ ạt
các dự án, các hoạt động phát triển kinh tế mà quên đi vấn đề tác động của chính
những điều này tới mơi trƣờng, xã hội và gây ra những hậu quả nhất định mà chính
chúng ta phải gánh chịu.
Trong đó, thành phố Bắc Giang là trung tâm kinh tế, văn hóa giáo dục và việc
thực hiện dự án đánh giá tác động môi trƣờng cho dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
dân cƣ dọc đƣờng 295B, phƣờng Xƣơng Giang, thành phố Bắc Giang là hết sức cần
thiết góp phần từng bƣớc hồn thiện điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố
Bắc Giang đến năm 2030 tầm nhìn đến năm 2050. Dự án đƣợc thực hiện sẽ đáp ứng
đầy đủ nhu cầu dãn dân cho nhân dân trong khu vực dự án cũng nhƣ hoàn thiện dần về
hạ tầng của phƣờng góp phần hiện đại hóa đơ thị và tạo điều kiện để phát triển kinh tế
xã hội cho khu vực.
Tuy nhiên, khi tiến hành xây dựng dự án sẽ gây ra rất nhiều tác động đến mơi
trƣờng đất, nƣớc, khơng khí và cả hệ sinh thái. Chính vì vậy, để đảm bảo rằng dự án
đƣợc thực hiện đúng quy định của nhà nƣớc, dự án hồn thành đạt đƣợc sự phát triển
bền vững thì đầu tiên cần thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng. Để tránh
những tác động tiêu cực của dự án đến mơi trƣờng và đến chính con ngƣời chúng ta.
Bên cạnh đó đánh giá tác động mơi trƣờng là công cụ pháp lý và kỹ thuật quan trọng
để xem xét, dự báo các tác động tới môi trƣờng, tới xã hội của các dự án.
Từ những lí do trên em lựa chọn đề tài “Đánh giá tác động môi trường cho dự
án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc đường 295B, phường Xương Giang,
thành phố Bắc Giang” nhằm đánh giá các tác động của dự án đến môi trƣờng nhƣ thế
nào và đề xuất các giải pháp cải thiện vấn đề đó.
1
CHƢƠNG I
TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Tổng quan về đánh giá tác động môi trƣờng
1.1.1. Lịch sử phát triển của đánh giá tác động môi trường
a. Trên thế giới
Môi trƣờng đã đƣợc con ngƣời nhận thức từ rất lâu, nhƣng thuật ngữ
“môi trƣờng”, vấn đề môi trƣờng chỉ mới nhắc đến và đặt ra kể từ cuối những năm 60,
đầu những năm 70. Năm 1969, “Đạo luật chính sách môi trường” của Mỹ đã đƣợc
thông qua và khái niệm đánh giá tác động môi trƣờng đã đƣợc ra đời. Sau đó là một số
nƣớc nhƣ Nhật Bản, Hồng Kơng, Singapore đã u cầu có báo cáo ĐTM cho các dự án
phát triển. Nhu cầu về công tác ĐTM bắt đầu lan rộng đến nhiều nƣớc trên thế giới,
không chỉ ở những nƣớc lớn có nền cơng nghiệp phát triển mà ngay cả các nƣớc đang
phát triển cũng nhận thức đƣợc các vấn đề mơi trƣờng và vai trị của ĐTM.
Tại Châu Á hầu hết các nƣớc trong khu vực đã quan tâm đến môi trƣờng
từ những thập kỷ 70 nhƣ: Tại Philippin, tổng thống Philippin đã ban hành các
Nghị định trong đó yêu cầu thực hiện ĐTM và hệ thống thông báo tác động môi
trƣờng cho các Dự án phát triển; Tại Malaysia từ 1979 Chính phủ đã ban hành Luật
Bảo vệ Môi trƣờng và từ năm 1981 vấn đề đánh giá tác động môi trƣờng đã đƣợc thực
hiện đối với các Dự án năng lƣợng, thủy lợi, công nghiệp, giao thông, khai hoang; Tại
Thái Lan nội dung và các bƣớc thực hiện cho ĐTM cho các Dự án phát triển đƣợc
thiết lập từ năm 1978, đến năm 1981 thì cơng bố danh mục Dự án phải tiến
hành ĐTM; Tại Trung Quốc luật Bảo vệ Môi trƣờng đƣợc ban hành từ năm 1979,
trong đó điều 6 và 7 đƣa ra các cơ sở cho các yêu cầu đánh giá tác động môi trƣờng
cho các Dự án phát triển.
b. Ở Việt Nam
Những năm 1975, mặc dù chúng ta đang cịn phải tập trung vào cơng cuộc khơi
phục lại đất nƣớc sau chiến tranh. Tuy vậy, đầu những năm 80 các nhà khoa học Việt
Nam đã bắt đầu tiếp cận và nghiên cứu công tác ĐTM thông qua hội thảo khoa học và
khóa học đào tạo tại Đơng – Tây ở Hawai nƣớc Mĩ. Sau năm 1990 nhà nƣớc ta tiến
hành trực tiếp nghiên cứu về ĐTM do Giáo sƣ Lê Thạc Cán chủ trì. Các cơ quan
nghiên cứu và quản lý môi trƣờng đã đƣợc thành lập nhƣ: Cục môi trƣờng trong Bộ
Khoa học Công nghệ và Môi trƣờng; Các Sở Khoa học Công nghệ và Môi trƣờng; Các
2
trung tâm, Viện Môi trƣờng… Các cơ quan này đảm nhận việc lập báo cáo ĐTM và
tiến hành thẩm định các báo cáo ĐTM. Một số báo cáo mẫu đã đƣợc lập, điều này thể
hiện đƣợc sự quan tâm của nhà nƣớc ta đến công tác ĐTM.
Ngày 27/12/1993 Quốc hội nƣớc ta đã thông qua Luật Môi trƣờng và Chủ
tịch nƣớc ra quyết định số 29L/CTN ngày 10/01/1994. Chính phủ cũng đã ra nghị định
về hƣớng dẫn thi hành Luật bảo vệ Môi trƣờng vào tháng 10/1994. Từ năm 1994 đến
cuối năm 1998, Bộ Khoa học và Công nghệ Môi trƣờng đã ban hành nhiều văn bản
hƣớng dẫn ĐTM, tiêu chuẩn mơi trƣờng đã góp phần đƣa cơng tác ĐTM ở Việt Nam
dần đi vào nề nếp và trở thành công cụ để quản lý môi trƣờng. Sau khi Luật môi
trƣờng ra đời nhiều báo cáo ĐTM cũng đã đƣợc thẩm định góp phần giúp đỡ những
ngƣời ra quyết định có thêm tài liệu xem xét tồn diện các Dự án phát triển ở Việt
Nam đảm bảo cho sự phát triển bền vững.
Hiện nay, Việt Nam đã có một đội ngũ tƣơng đối đơng đảo những ngƣời
làm ĐTM, trong đó có nhiều chuyên gia đƣợc đào tạo trong nƣớc và ngoài nƣớc, bƣớc
đầu đã tập hợp đƣợc những kinh nghiệm ứng dụng qua các cơng trình đã đánh giá
trong thực tế. Việc thực hiện ĐTM còn tồn tại những vấn đề cần giải quyết, tuy nhiên
có thể nói sau hơn một thập kỷ cho đến nay hệ thống văn bản pháp lý cho thực hiện
ĐTM đã tƣơng đối đầy đủ và tiếp cận đƣợc yêu cầu của thực tế. Việc thực hiện ĐTM
đã dần đi vào nề nếp đã có đóng góp đáng kể cho thực hiện phát triển bền vững của đất
nƣớc.
1.1.2. Khái niệm về đánh giá tác động môi trường
Đánh giá tác động môi trƣờng (Environmental Impact Assessmen) là một khái
niệm mới ra đời trong mấy chục năm gần đây. Đã có nhiều khái niệm khác nhau về
đánh giá tác động mơi trƣờng, mỗi định nghĩa tuy có nhấn mạnh những khía cạnh khác
nhau nhƣng đều nêu lên những điểm chung của ĐTM là đánh giá, dự báo các tác động
môi trƣờng và đề xuất các biện pháp giảm thiểu các tác động tiêu cực chủ yếu của Dự án.
- Theo định nghĩa rộng của Mun (1979): “Đánh giá tác động môi trường phải được
phát hiện và dự đốn những tác động đối với mơi trường cũng như đối với sức khỏe và
cuộc sống của con người, của các đề xuất, các chính sách, chương trình, Dự án, quy trình
hoạt động và cần phải chuyển giao và cơng bố những thơng tin về các tác động đó”.
- Theo định nghĩa hẹp của cục môi trƣờng Anh: “Thuật ngữ đánh giá tác động môi
trường chỉ một kỹ thuật, một quy trình giúp chuyên gia phát triển tập hợp những thông
3
tin về sự ảnh hưởng đối với môi trường của một Dự án và những thông tin này sẽ được
những nhà quản lý quy hoạch sử dụng để đưa ra quyết định về phương hướng phát
triển”. Năm 1991, Ủy ban Liên hợp quốc về các vấn đề kinh tế Châu Âu định nghĩa:
“Đánh giá tác động môi trường là đánh giá tác động của một hoạt động có kế hoạch
đối với môi trường”.
- Trong luật bảo vệ môi trƣờng số 55/2014/QH13 của Việt Nam đƣa ra: “Đánh
giá tác động môi trường là việc phân tích, dự báo tác động đến môi trường của dự án
đầu tư cụ thể để đưa ra biện pháp bảo vệ môi trường khi triển khai dự án đó”.
Các định nghĩa trên đều nêu lên các nội dung chủ yếu mà đánh giá tác động
môi trƣờng phải thực hiện. Tuy nhiên ở đây cần thấy rõ là đánh giá tác động môi
trƣờng bao gồm đánh giá cả các tác động môi trƣờng tự nhiên cũng nhƣ môi trƣờng xã
hội, đánh giá các nguy cơ xảy ra các sự cố mơi trƣờng cũng nhƣ phân tích hiệu quả
kinh tế mơi trƣờng của dự án.
1.1.3. Mục đích, ý nghĩa và đối tượng đánh giá tác động môi trường
a. Mục đích
- Đánh giá tác động mơi trƣờng cung cấp một quy trình xem xét tất cả các hoạt
động có hại đến môi trƣờng khi dự án đƣợc hoạt động
- Cộng đồng có thể tham gia và đóng góp ý kiến của mình tới chủ dự án và
cung cấp chính quyền để đƣa ra phƣơng án giải quyết có hiệu quả nhất
- Đánh giá tác động mơi trƣờng cịn xem xét lợi ích của bên đề xuất dự án,
chính phủ và cộng đồng để lựa chọn dự án tốt hơn để thực hiện
- Trong đánh giá tác động môi trƣờng phải xem xét đến khả năng thay thế nhƣ
công nghệ, địa điểm đặt dự án phải xem xét hết sức cẩn thận
- Đánh giá tác động môi trƣờng chấp nhận sự phát thải ô nhiễm kể cả việc sử
dụng không hợp lý tài nguyên, tức là chấp nhận phát triển kinh tế.
b. Ý nghĩa
- Đánh giá tác động môi trƣờng là công cụ quản lý môi trƣờng giúp đạt đến phát
triển bền vững. Những hoạt động có hại cho mơi trƣờng hiện nay phải đƣợc quản lý
càng chặt chẽ càng tốt. Trong một số trƣờng hợp, các hoạt động đó tuy đã bị đình chỉ
nhƣng hậu quả mơi trƣờng do chúng để lại vẫn kéo dài hàng chục năm. Sẽ rất có lợi
nếu những tác động tiêu cực đó đƣợc giải quyết sớm ngay từ giai đoạn quy hoạch;-
4
Đánh giá tác động môi trƣờng đảm bảo hiệu quả cho sự phát triển g mục
Tổng
320.949,8
4
25 Ống nhựa HDPE d=110mm
m 1.635,2
-
-
-
1.635,19
26
Ống nhựa HDPE d=50mm
m 3.363,3
-
-
-
3.363,30
27
Ống bê tông d=1000mm
m
-
-
1.031,2
-
1.031,24
28
Ống bê tông d=1500mm
m
-
-
1.583,4
-
1.583,40
29
Ống bê tông d=2000mm
m
-
-
36,5
-
36,54
30
Ống bê tông d=400mm
m
-
-
588,7
-
588,70
31
Ống bê tông d=600mm
m
-
-
2.417,7
-
2.417,73
32
Ống bê tơng d=800mm
m
-
-
511,6
-
511,56
(Nguồn: Tổng hợp từ dự tốn của dự án)
Phụ lục 04: Kết quả phân tích hiện trạng mơi trường khơng khí
Chỉ tiêu
TT
phân
tích
1
2
3
SO2
(µg/m3)
CO
(µg/m3)
NO2
(µg/m3)
Bụi
4
tổng
(µg/m3)
5
6
Nhiệt
độ (0C)
ẩm(%)
gió
9
Tiếng
ồn (dB)
Hƣớng
gió
QCVN
QCVN
05:2013/
06:2009/
26:2010/
BTNMT
BTNMT
BTNMT
K1
K2
K3
102
110
106
350
-
-
3,4
3,6
3,2
30000
-
-
26
28
28
200
-
-
48,4
47,5
39,4
300
-
-
29,3
29,8
32,8
-
-
-
66,3
65,2
56,2
-
-
-
1,2
0,5
0,6
-
-
-
58,6
55,8
61,4
-
-
70
Đơng
Đơng
Đơng
Bắc
Bắc
Bắc
-
-
-
MASA
Method
704A
SOP/HT/C
O-06
MASA
Method 406
TCVN
5067:1995
QCVN
46:2012/BT
NMT
46:2012/BT
NMT
QCVN
46:2012/BT
(m/s)
8
pháp thử
QCVN
QCVN
Độ
Vận tốc
7
Kết quả
Phƣơng
NMT
TCVN
78782:2010
-
( Nguồn: Phịng phân tích chất lượng mơi trường - Viện công nghệ môi trường)
Phụ lục 05: Kết quả phân tích hiện trạng mơi trường khơng khí
Chỉ tiêu
STT
phân
tích
1
2
3
4
5
6
SO2
(µg/m3)
CO
(µg/m3)
NO2
(µg/m3)
Bụi tổng
(µg/m3)
Nhiệt độ
(0C)
Độ
ẩm(%)
Vận tốc
7
gió
(m/s)
8
9
Tiếng ồn
(dB)
Hƣớng
gió
Kết quả
Phƣơng
pháp thử
QCVN
QCVN
QCVN
05:2013/
06:2009/ 26:2010/
BTNMT
BTNMT BTNMT
K4
K5
K6
102
109
103
350
-
-
3,2
3,8
3,5
30000
-
-
28
30
24
200
-
-
39,5
39,4
62,5
300
-
-
28,9
32,8
28,9
-
-
-
57,1
53,2
62,5
-
-
-
0,3
0,9
0,1
-
-
-
56,7
57,5
69,2
-
-
70
Đơng
Đơng
Đơng
Bắc
Bắc
Bắc
-
-
-
MASA
Method
704A
SOP/HT/
CO-06
MASA
Method
406
TCVN
5067:199
5
QCVN
46:2012/B
TNMT
QCVN
46:2012/B
TNMT
QCVN
46:2012/B
TNMT
TCVN
78782:2010
-
( Nguồn: Phịng phân tích chất lượng mơi trường - Viện công nghệ môi trường)
Ghi chú
- QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng khơng
khí xung quanh
- QCVN 06:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại
trong khơng khí xung quanh
-
QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn
-
(-): Giá trị không quy định
Phụ lục 06: Kết quả phân tích hiện trạng mơi trường nước mặt
QCVN
Kết quả
Chỉ tiêu
TT
phân
08
Phƣơng
Đơn vị
tích
MT:2015
pháp
phân tích
NM1
NM2
NM3
/
NM4
BNTMT
(Cột B1)
TCVN
1
pH
-
6492:201
7,52
7,55
7,75
7,86
5,5-9
24,4
24,5
24,5
24,7
-
6,72
6,98
7,3
6,52
≥4
61
108
43
33
50
13
18
23
19
15
35
48
61
51
30
1,21
0,76
0,47
0,49
1,5
0,001
0,003
0,003
0,001
0,05
0,011
0,009
0,008
0,006
0,5
1
o
2
Nhiệt độ
3
DO
mg/L
4
TSS
mg/L
5
BOD5
(20ºC)
6
COD
7
Fe
8
As
9
Cu
C
mg/L
mgO2/L
mg/L
SMEWW
2550B:2012
TCVN
7325:2004
SMEWW
2540D:2012
TCVN
6001-1:2008
SMEWW
5220C:2012
SMEWW
3125:2012
QCVN
Kết quả
Chỉ tiêu
TT
phân
08
Phƣơng
Đơn vị
tích
MT:2015
pháp
phân tích
NM1
NM2
NM3
/
NM4
BNTMT
(Cột B1)
10
Cd
<0,0002
0,0002
<0,0002
<0,0002
0.01
11
Zn
0,018
0,031
0,014
0,015
1.5
12
Hg
<0,0002
<0,0002
<0,0002
<0,0002
0.001
13
Pb
0,002
0,003
0,004
0,001
0.05
14
Mn
0,056
0,030
0,027
0,028
0,5
15
NO3-_N
0,46
0,68
0,78
0,69
10
0,02
0,06
0,07
0,06
0,05
0,51
1,01
0,76
0,84
0,9
27
26
16
21
-
3100
3700
4600
4300
7500
0,01
0,02
0,02
0,06
0,3
14,2
20,4
15,8
13,0
350
mg/L
TCVN
6180:1996
SMEWW
16
NO2-_N
mg/L
4500
NO2B:2012
17
NH4+_N
mg/L
TCVN 6179
– 1:1996
SMEWW
18
SO42-
mg/L
4500SO42.E:2012
Tổng
19
Colifor
m
Vikhuẩn
/
100mL
TCVN
6187-1:2009
SMEWW
20
PO43-
mg/L
4500P,E:2012
21
Cl-
mg/L
SMEWW
QCVN
Kết quả
Chỉ tiêu
TT
08
Phƣơng
Đơn vị
phân
MT:2015
pháp
tích
phân tích
NM1
NM2
NM3
/
NM4
BNTMT
(Cột B1)
4500
Cl-.B:2012
SMEWW
Dầu mỡ
22
mg/L
5520
<0,3
<0,3
<0,3
<0,3
1
B&F:2012
( Nguồn: Phịng phân tích chất lượng mơi trường - Viện cơng nghệ mơi trường)
Ghi chú
- QCVN 08:2008/BTNMT: quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lƣợng nƣớc
mặt; Cột B1: Dùng cho mục đích tƣới tiêu thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng khác có
yêu cầu chất lƣợng nƣớc tƣơng tự hoặc các mục đích sử dụng nhƣ loại B2 (B2: Giao
thơng thủy và các mục đích khác với yêu cầu nƣớc chất lƣợng thấp)
- (-): Giá trị không quy định
Phụ lục 07: Kết quả phân tích hiện trạng mơi trường nước ngầm
TT
Chỉ tiêu
phân tích
1
pH
2
Nhiệt độ
3
Đơn vị
Kết quả
Phƣơng pháp phân
tích
QCVN 09-
NN1
NN2
MT:2015/
BTNMT
-
TCVN 6492:2011
5,6
7,11
5,5-8,5
C
SMEWW 2550B:2012
24,6
24,6
-
SS
mg/L
SMEWW 2540D:2012
<3
7
4
NO3-
mg/L
TCVN 6180:1996
7,58
<0,01
15
5
NO2-_N
mg/L
<0,01
<0,01
1
o
SMEWW
4500 NO2- B:2012
TT
Chỉ tiêu
phân tích
Đơn vị
Kết quả
Phƣơng pháp phân
tích
SMEWW
QCVN 09MT:2015/
NN1
NN2
<1
19
400
BTNMT
6
SO42-
7
Fe
0,223
2,46
5
8
Pb
0,017
0,002
0,01
9
Cd
0,0071
<0,0002
0,005
10
Zn
0,055
0,032
3
11
Mn
0,130
0,322
0,5
12
CN-
mg/L
<0,004
<0,004
-
13
Độ cứng
mg/L
21,3
101
500
27,4
550
250
0
2
3
mg/L
mg/L
-
14
Cl
mg/L
15
Coliform
MPN/
100mL
4500 SO42- E:2012
SMEWW 3125:2012
SMEWW
4500-CN-.B:2012
SMEWW 2340B:2012
SMEWW 4500 Cl.B:2012
TCVN 6187-1:2009
( Nguồn: Phịng phân tích chất lượng môi trường - Viện công nghệ môi trường)
Ghi chú
- QCVN 09/2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng nƣớc
ngầm
- (-): Giá trị không quy định.
Phụ lục 08: Kết quả phân tích chất lượng đất tại khu vực thực hiện dự án
TT
1
Chỉ tiêu
phân tích
dễ
P2O5
tiêu
Đơn vị
Kết quả
Phƣơng pháp phân
tích
mg/kg
TCVN 6499:1990
QCVN 03MT:2015
Đ1
Đ2
Đ3
107
297
146
-
/BTNMT
2
As
5,89
4,53
4,26
25
3
Cd
0,19
0,20
0,07
10
4
Cu
126
483
27,2
300
5
Pb
EPA Method
20,75
31,1
31,3
300
6
Zn
3051:2007
57,7
52,1
83,1
300
7
Hg
+SMEWW 3125:2012
0,06
0,07
0,06
-
8
Fe
9407
11102
7610
-
9
Cr
8,7
9,8
6,9
250
35,7
42,1
50,7
-
mg/kg
10 Mn
( Nguồn: Phịng phân tích chất lượng mơi trường - Viện cơng nghệ môi trường)
Ghi chú
- QCVN 03:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của kim
loại nặng trong đất;
- (-): Giá trị không quy định.
Phụ lục 09: Kết quả dự báo nồng độ bụi theo chiều cao và khoảng cách tính tốn
Khoảng cách x (m)
Độ cao (z)
0,5(m)
1(m)
1,5(m)
2(m)
2,5(m)
3(m)
50
0,0028
0,003
0,0011
0,0011
0,0011
0,0010
100
0,0017
0,002
0,0007
0,0006
0,0006
0,0006
150
0,0012
0,001
0,0005
0,0005
0,0005
0,0005
200
0,0010
0,001
0,0004
0,0004
0,0004
0,0004
250
0,0009
0,001
0,0003
0,0003
0,0003
0,0003
300
0,0008
0,001
0,0003
0,0003
0,0003
0,0003
400
0,0006
0,001
0,0002
0,0002
0,0002
0,0002
500
0,0003
0,001
0,0002
0,0002
0,0002
0,0002
QCVN 05:2013/BTNMT
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
Phụ lục 10: Kết quả dự báo nồng độ SO2 theo chiều cao và khoảng cách tính toán
Khoảng cách x (m)
Độ cao (z)
0,5
1
1,5
2
2,5
3
50
0,0127
0,013
0,0049
0,0049
0,0049
0,0047
100
0,0077
0,008
0,0030
0,0030
0,0030
0,0030
150
0,0057
0,006
0,0022
0,0022
0,0022
0,0022
200
0,0046
0,005
0,0018
0,0018
0,0018
0,0018
250
0,0039
0,004
0,0015
0,0015
0,0015
0,0015
300
0,0035
0,003
0,0013
0,0013
0,0013
0,0013
400
0,0028
0,003
0,0011
0,0011
0,0011
0,0011
500
0,0012
0,002
0,0009
0,0009
0,0009
0,0009
QCVN 05:2013/BTNMT
0,35
0,35
0,35
0,35
0,35
0,35
Phụ lục 11: Kết quả dự báo nồng độ NO2 theo chiều cao và khoảng cách tính tốn
Khoảng cách x (m)
Độ cao (z)
0,5
1
1,5
2
2,5
3
50
0,0044
0,004
0,0017
0,0017
0,0017
0,0016
100
0,0027
0,003
0,0010
0,0010
0,0010
0,0010
150
0,0020
0,002
0,0008
0,0008
0,0008
0,0008
200
0,0016
0,002
0,0006
0,0006
0,0006
0,0006
250
0,0014
0,001
0,0005
0,0005
0,0005
0,0005
300
0,0012
0,001
0,0005
0,0005
0,0005
0,0005
400
0,0010
0,001
0,0004
0,0004
0,0004
0,0004
500
0,0004
0.001
0,0003
0,0003
0,0003
0,0003
QCVN 05:2013/BTNMT
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
Phụ lục 12: Kết quả dự báo nồng độ CO theo chiều cao và khoảng cách tính toán
Khoảng cách x (m)
Độ cao (z)
0,5
1
1,5
2
2,5
3
50
0,0089
0,009
0,0034
0,0034
0,0034
0,0033
100
0,0054
0,005
0,0021
0,0021
0,0021
0,0021
150
0,0040
0,004
0,0016
0,0016
0,0016
0,0015
200
0,0032
0,003
0,0013
0,0013
0,0013
0,0013
250
0,0027
0,003
0,0011
0,0011
0,0011
0,0011
300
0,0024
0,002
0,0009
0,0009
0,0009
0,0009
400
0,0019
0,002
0,0008
0,0008
0,0008
0,0008
500
0,0008
0,002
0,0006
0,0006
0,0006
0,0006
QCVN 05:2013/BTNMT
30
30
30
30
30
30
Phụ lục 13: Ma trận xác định tác động môi trường của dự án
Mơi trƣờng và tài ngun
Các định
TT
hƣớng quy
hoạch
Đất,
hệ
sinh
thái
MT
Mơi
khơng
Chất
trƣờng
khí,
thải
nƣớc
tiếng
rắn
ồn
Kinh tế -
Chất lƣợng cuộc
xã hội
sống
Phát
Xã
Sức
triển
hội,
khoẻ
kinh
văn
cộng
tế
hóa
đồng
Chất
lƣợng
sống
Cộng
Cơng
Tác
Tác
ăn
động
động
việc
tích
tiêu
làm
cực
cực
GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ VÀ THI CƠNG XÂY DỰNG
Giải phóng
1.1
mặt
bằng,
di dời, tái
-1
0
-1
0
-1
-1
0
+1
-3
+1
-7
-2
-1
-2
-1
+3
0
-1
0
+2
+5
-7
-1
-1
-1
-1
+2
+3
-1
0
+2
+7
-5
-3
-3
-3
0
0
0
-2
0
0
0
-11
-7
-5
-7
-2
-1
-1
+5
+3
-4
+1
+13
-30
định cƣ
Xây
1.2
dựng
hạ tầng kỹ
thuật
1.3
Xây
dựng
các
cơng
trình
dịch
vụ,
cơng
cộng
1.4
San
nền,
tơn nền
Cộng
Chú thích
Tác động mạnh: 3
Tác động trung bình: 2
Tác động nhẹ: 1
Tác động không đáng kể hay không tác động: 0
Tác động tích cực dấu (+)
Tác động tiêu cực dấu (-)
-3
+4