Tải bản đầy đủ (.pdf) (65 trang)

Nghiên cứu đề xuất biện pháp phòng chống sâu hại cây keo tai tượng tại xã ngọc minh vị xuyên hà giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 65 trang )



K

L

G

N

L

h

N

,

M

“ ghiên cứu đề xuất biện pháp phòng chống sâu hại cây Keo tai tƣợng
tại

gọc

inh – ị uyên –

iang




N
N



,

N
M

G


–H



H G

,

,
G

N

N

N
N


M



,

Mặ
N









K



,

t

5

inh viên thực hiện
hẩu hị

i

ƣ ng

6


TĨM TẮT KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
1. Tên khóa luận: “Nghiên cứu đề xuất biện pháp phòng chống sâu hại
cây Keo tai tượng”.
2. Sinh viên thực hiện: CHẨU THỊ HƯỜNG
3.

iáo viên hƣớng dẫn: GS.TS. NGUYỄN THẾ NHÃ

4. Mục tiêu nghiên cứu:
ă

- Góp ph n h n ch sâu h i,

t cây trồng, b o v môi

ng sinh thái.


K

m sinh h c, sinh thái của sâu h i chủ y

iv i


ng.
-

xu

c các bi n pháp phòng tr sâu b nh h i chủ y u.

5. Nội dung nghiên cứu:
-

nh thành ph n loài sâu h

-

nh m t s



K

ng

m sinh h c, sinh thái của sâu h i chủ y u.

- Nghiên cứu th nghi m m t s bi n pháp phòng tr sâu h i chính
-

xu t bi n pháp qu n lý sâu h


K

ng.

K

ng t xã Ng c Minh,

6. Những kết quả đạt đƣợc:
-

u tra trên các lâm ph

huy n V Xuyên, t nh Hà Giang. T ngày 22/02/2016

n 31/05/2016

thu th

5

c 7 loài thu c 5 h , 3 b cơn trùng

lồi h i lá Keo, 1 lồi h i thân và r Keo. ph n l
thu c b cánh vẩy ( Lepidoptera), c s h và s b

ă

c có 6
ng


u chi m t l cao nh t.

n 3 h thu c b cánh vẩy chi m 60%, có 5 loài chi m 71%. Ti p theo là
b cánh bằng ( 1 loài chi m 14,29% s b và 20% s h ) cu i cùng là b
cánh thẳng (1 loài chi m 14,29% s b và 20% s h ).
-T

a bàn xã Ng c Minh có 2 lồi sâu h i chính là lồi: Sâu khoang

(Spodoptera litura (Fabricius, 1775)) và M
Sâu khoang 1,7 con/cây, M

t (Macrotermes sp.) v i m t

t 3,7 con/cây.

- Bi n pháp kỹ thu t lâm sinh của sâu khoang làm t l sâu h i t 34,5%
xu ng cịn 10%,

i v i lồi M

t t l t 13, 3% xu ng còn 3, 3%.
ii


MỤC LỤC
Trang
ẶT VẤN Ề ................................................................................................... 1
1. TỔNG QUAN VẤN Ề NGHIÊN CỨU ....................................... 3

1.1. Khái quát tình hình nghiên cứu v sâu h i cây Keo tai
1.2. Khái quát tình hình nghiên cứu v sâu h

ng trên th gi i.. 3

K

ng ở Vi t

Nam ............................................................................................................... 5
1.3. Khát quát nghiên cứu v bi n pháp phòng tr

K

... 7

2. MỤC TIÊU, NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN ỨU ...... 9
2.1. Mục tiêu nghiên cứu............................................................................... 9
2.1.1. Mục tiêu tổng quát: ......................................................................... 9
2.1.2. Mục tiêu cụ thể: ............................................................................... 9
22

ng, ph m vi nghiên cứu: ............................................................ 9
. . . Đố tượng nghiên cứu: .................................................................... 9

2.2.2. Phạm vi nghiên cứu: ....................................................................... 9
2.3.3.Thời Gian Nghiên Cứu: ................................................................... 9
2.3. N i dung nghiên cứu: ............................................................................. 9
24 P


ứu: .................................................................... 10

.4. . P ươ

p p kế thừa tài liệu: ...................................................... 10

.4. .P ươ

p p p ỏng vấn ................................................................ 10

.4.3. P ươ

p p đ ều tra thực địa ..................................................... 10

.4.4. P ươ

p p

ê cứu đặc đ ểm sinh học, sinh thái của sâu hại

chính ........................................................................................................ 17
.4.5. P ươ

p p t ử nghiệm các biện pháp phòng trừ ..................... 18

.4.6. P ươ

p p xử lý số liệu............................................................. 19

3. KHÁI UÁ


IỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI CỦA

XÃ NGỌC MINH ........................................................................................... 23
3.1. V

a lý và ranh gi i ....................................................................... 23

32

a hình,

33

a ch t và thổ

3 31

a th ................................................................................... 23
ng ......................................................................... 24

a ch t ........................................................................................ 24
iii


3. 3.2. Thổ N

ng ................................................................................. 24

3.4 Khí h u và thủ


ă .............................................................................. 25

3.4.1. Khí h u .......................................................................................... 25
3.4.2. Thủ

ă ........................................................................................ 26

3.5. Tình hình chung v khu th c v t ......................................................... 26
3.6. Dân s , dân t c,

ng, phân b
ă

3.7. T p quán canh tác, sinh ho

, tỷ l ă

.............. 27

................................................. 28

3.8. Tình hình kinh t .................................................................................. 28
3.8.1. Trồng trọt ...................................................................................... 28
3.8. .c

uô ........................................................................................ 28

3.8.3. Đời sống và thu nhập của
3.8.4. Thực trạng xã h


ười dân ............................................ 29

v cơ sở hạ tầng .............................................. 29

3.9. Tình hình s dụ

.................................................. 31

4. KẾT QUẢ VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ ...................................... 32
4.1. Thành ph n các lồi cơn trùng t i khu v c nghiên cứu ....................... 32
42
43

nh loài sâu h


ng chủ y u ........................................ 35

m hình thái và sinh h c của các lồi sâu h i chủ y u .............. 38

4.4. Thí nghi m các bi n pháp phịng tr các lồi sâu h i chính ................ 42
4.4.1. Kết quả thử nghiệm biện pháp kỹ thuật lâm sinh.......................... 42
4.4.2. Kết quả thử nghiệm biện pháp sinh học........................................ 46
45

xu t m t s bi n pháp phòng tr sâu h K

4.5.1. Biện pháp vật lý, cơ


ng................. 48

ới .............................................................. 50

4.5.2. Biện pháp kỹ thuật lâm sinh .......................................................... 50
4.5.3. Biện pháp sinh học ........................................................................ 52
4.5.4. Biện pháp kiểm dịch ...................................................................... 52
KẾT LUẬN- TỒN TẠI – KIẾN NGHỊ .......................................................... 53
1. K t lu n ................................................................................................... 54
2. Tồn t i ..................................................................................................... 54
3.Ki n ngh .................................................................................................. 55
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 1
PHỤ LỤC
iv


DANH MỤC CÁC BẢNG

B ng 4.1. Danh lụ

c phát hi n .............................. 32

B ng 4.2. Thông kê s h và s lồi theo các b cơn trùng ........................... 34
B ng 4.3. Tỷ l % của các nhóm sâu h K
B ng 4.4. S bi

ng v m

ng ................................. 35


các loài sâu h K

ng ................. 36

B ng 4.5. K t qu thí nghi m bi n pháp kỹcanh tác ...................................... 43
B ng 4.6. Ki m tra s chênh l ch s

u tra .. 45

B ng 4.7. B ng danh lục các lo
B ng 4.8. K ho

ch t i khu v c nghiên cứu ............. 47

u tra, giám sát sâu khoang h

K

ng ........ 49

B ng 4.9. Các bi n pháp phòng tr cho t ng lồi sâu h i chính .................... 50

v


DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 2.1. Hình nh các ơ tiêu chuẩn ............................................................... 14
Hình 4.1.Tỷ l % s h của các b cơn trùng ................................................. 34
Hình 4.2. Tỷ l % s lồi của các b cơn trùng .............................................. 34

Hình 4.3. Tỷ l % của các nhóm sâu h
Hình 4.4. Bi

ng m

Hình 4.5. Tổ m i trên g
Hình 4.6.
Hình 4.7. Bi
v

các lồi sâu h
K

u tra .................. 37
ng ................................................. 40

....................................................................... 41

ồ tỷ l % cây b sâu sau khi áp dụng bi n pháp canh tác so

i chứng................................................................................................... 43

Hình 4.8. Bi
v

ă

ng .................................. 35

ồ tỷ l % cây b sâu sau khi áp dụng bi n pháp canh tác so


i chứng................................................................................................... 44

Hình 4.9. D n v sinh và qu c x i xung quanh g c cây ................................ 46
Hình 4.10. B chân ch y (Craspedophorus mandarinellus Bates, 1892) ...... 47

vi


ẶT VẤ


ặc bi t. Ngay t buổ

Lâm nghi p là m t ngành s n xu t v t ch
y t r ng các thứ ă , ch

l ch s ,
s ng, r

u của

t, v t li u phục vụ cu c
ng s ng củ

i.

,



H

L

,




ă






,





,
,


,

ă




N

N



P




K



,

N



:K ,

,M

ng (Acacia mangium Willd) là loài cây hi

c trồng


r ng rãi và phổ bi n trong các t nh, thành ph ở
lồi cây có nhi u tri n v ng t t do kh
K

ki n khí h

c xem là

ă

ih uh

u

ng có nhi u giá tr s dụng khác nhau: G

c dùng làm nguyên li u s n xu t gi y, làm g trụ mò, làm củi, lá dùng làm
phân xanh... Keo có h r phát tri n m nh, có n m c ng sinh c
có tác dụng c i t




tr tt

,





,

,







N
thì qu n th sâu h

,







,
ă

m nên



D




i vi c hình thành nên các lâm ph n keo thu n loài
t hi n và phát tri n m nh. M
1

ă


u tra cho th y trong các lâm ph n keo trồng thu
ă

m t s loài sâu h
ă

ng xu t hi n

(Anomis fulvida Guenée), Sâu v ch

(Speiredonira retorta Linnaeus),

ặc bi t m

ă

ă

t hi n m t s


(N

H

, sâu cu n lá...
K

ng thu c

), B cánh vẩy (Lepidoptera),

ch ở nhi

, Phú Th ,

2

ĩ

P

tổn th t l n cho r ng trồng. Theo các nghiên cứu m
ă

, Hà Tây... gây
t, 2 loài sâu này

(Anomis fulvida Guenée) và Sâu v

ă


(Speiredonira retorta Linnaeus). Hai loài này s ng chung v
4

d ch kéo dài t

10 ă

1998 ở

t nh Tuyên Quang, Phú Th ,
ă

1998,

nh b

c ch

K

i 5220 ha r

ng.

3

phòng tr d ch h i,

c




n

c s dụng ở nhi

, còn bi n pháp s dụng mồi

th c hi n,
pháp hóa h

ng thu c hai

c áp dụng có tính ch t th nghi m. Bi n pháp b t gi t và

bi n pháp hóa h

c th c hi n là hai gi i pháp tình hu ng, áp dụng khi
ng mang tính thụ

ng và r t t n kém, nh t là v i

a bàn lâm nghi p khá r

a hình phức t p thì vi c áp dụng hai bi n

pháp này tr nên gặp nhi

ă , s dụng thu c hóa h c cịn làm nh


ởng nghiêm tr ng t
ở cho vi

ng có th gây ra h u qu



xu t bi n pháp phịng tr sâu h i m t cách h p lý và khoa


h c, c n ph i nghiên cứu kỹ

m sinh h c các loài sâu h i Keo tai

ng cho t ng khu v c cụ th .
Nằ




H G

N

M

,




N









ă
góp ph n nh bé của mình vào cơng tác qu n lý b o v r ng củ
, tôi th c hi
sâu hại cây Keo tai tượng tại

a

“Nghiên cứu đề xuất biện pháp phòng chống
g c
2

in –

uy n –

iang”.


Chƣơng 1

Ề NGHIÊN CỨU

TỔNG QUAN VẤ

1.1. Khái quát tình hình nghiên cứu về côn trùng trên thế giới
, ở

doanh nông lâm
nuôi h



ă

m v i s phá ho i nhi u mặt củ

D



,

i ph i b t tay vào tìm hi u nghiên cứu v


Nh ng tài li u nghiên cứu v côn trùng r t nhi u và phong phú. Trong
ă

m t cu n sách cổ của Syrie vi


3000

N

c

bay không lồ và s phá ho i khủng khi p của nh

u sa m c

(Schistoceragregaria).
(384 – 322

Nhà tri t h c cổ Hy L

Ơ

,

N)
60

th

i t t c các lồi cơn trùng y là nh

t.


Carl von Linne


H

c thành l p ở

u tiên trên th gi

1945.H i côn trùng ở N

c thành l

ă

ă

1959 N

N

Keppen (1882 – 1883)

t b n cu n sách gồm 3 t p v côn trùng lâm

nghi

n côn trùng thu c b cánh cứng.

c p nhi

Nh ng cu c du hành của nhà nghiên cứu


N

(1976-1899), Provorovski (1979 – 1895), Kozlov (1883 – 1921)

P
tb n

tài li u v côn trùng ở trung tâm châu Á, Mông Cổ và mi n tây Trung Qu c.
n th k

I

t b n nhi u tài li u v côn trùng ở Châu Âu, Châu Mỹ

(gồm 40 t p) ở Madagatsca (gồm 6 t p) qu
c khác trên th gi i.
3

o Haoai, Ấ

Và nhi u


Trong các tài li
:

cứ

c


n lồi cơng trùng thu c b cách
ă

t, xén tóc và các lồi cơn trùng cánh cứ

ỞN

u nhà nghiên cứu côn trùng nổi ti ng, h

nh ng tác phẩm có giá tr v nh
ă

, các lồi thu c b cánh cứ

Voi, é

tb n
ă

,
ă

, ong

c h Chrysomelidae, M t, Vòi

ục thân...
ă


1973

( 1750- 1816)




L





,



ă

V phân lo



1910 – 1940

t b n m t tài

li u v côn trùng thu c B Cánh Cứng (Coleoptera) gồm 240.000 loài in
trong 31 t


c

n hành nghìn lồi thu c b



Chrysomelidae.


1948

LI

t b n cu
’’

trứng,sâu non, nh ng,của các loài h i r


“ hân lo i côn trùng bằng

1950, Vi n Hàn Lâm Khoa h

L

“P

tb nt

lo i cơn trùng ở các d i r ng phịng h ’’ ủa các tác gi L.v.Ap non di và

G.A.Bay – bienco.


1958, các nhà côn trùng Trung Qu

sinh v t h c, sinh thái h c của các loài sâu hai r
cu



ứu v


ặc tính

1959

i
’’

và bi n pháp phịng tr các loài sâu h i r



1959

h ’’

pt


i cu
ă

1965



nhi u l n. Trong các tác phẩ



n trùng


c vi t l i

i thi u hình thái, t p tính sinh ho t và

các bi n pháp phịng tr nhi u lồi b lá phá ho i nhi u lo i cây r ng.


1964



L

4







1965, Vi n Hàn Lâm Khoa h

L

i cu

lo i côn trùng thu c b cách cứng ph n Châu Âu thu
Ở Trung Qu
”, ă

1961, ă

1970 D



ă

c

N

,




,M ,





1978, sở nghiên cứ

G

t b n cu



ng v

1987

i h c Nông Nghi p




ă

i m sinh h c củ

t.

H


N

trùng r

L

’’

t b n cu

i thi u 35 loài, h phụ

i thi u 39 loài và h phụ G

Altici

i thi u 93 loài.

Mỹ

ĩ

M



ng m t m ng tra của ba h phụ của H B lá

(Chrysomelidae) cụ th h phụ


Mỹ

“ ổ tay v ĩ

tb

1952

,



côn trùng thiên

n phân lo i sâu h i sâu có ích.

1975 N N P
: é

c

p





Tri


“H

EW





t b n cu

J

1965

ă

” ủ

1978

” ở B c Mỹ,

v

’’.



ă


Trung xu t b

L



ủ D

J


E W





9

( 1970 – 1978)



H







1.2. Khái quát tình hình nghiên cứu về cơn trùng ở Việt Nam


N
ă

n nh

c nghiên cứu v
c nghiên cứu v

c quan tâm


chú tr ng nhi
:

5


- Nă

1976, xu t b



” ủa Ph m

Ng c Anh.
- Nă

r

1993,xu t b

“ Kỹ thu t phịng tr các lồi sâu h i

’’
- Nă

1997, xu t b

- Nă

1998,



’’
i thi u trong thông tin khoa h c của

i H c Lâm Nghi p s 2/1998. K t qu nghiên cứu v loài sâu g p
mép này thu c gi ng coleophora,h c ngài bao (coleophoridae), b cách vẩy
(Lepidoptera).




H

(D


(M

)

),





(L

(

era),

)






:


K




G

(2002): N
K

Trung tâm kỹ thu t b o v r ng s 1 Qu
cứ

v m ts
:L



’’



K K
N

G

L Nă

1998,

i thi u k t qu nghiên

m hình thái v t p tính ho t của 3 loài sâu h i


K

ng, B ă

quadrimpressum Most), Ngài túi nh ă




2001, trong cu



nghi ”

K

K

ng (Ambrostoma
ng (Acanthopsyche Sp.)

u tra d tính d báo sâu b nh trong lâm
L

, Nguy n Th Nhã, Tr
tính d báo kh




sâu, b nh h i r ng d

ă

ă M
ch của

m sinh h c của m i loài.
,

sâu b nh h i là m t b

ph n quan tr ng của công tác b o v th c v

ă

ặn thi t h i

do sâu b



sinh thái,

góp ph n ă
tri n b n v

o tr ng thái v sinh, góp ph
ă


ng s n phẩm, ă

t ch
N

ĩ

6

kinh doanh, phát


:

Có r t nhi u bi n pháp phịng tr sâu h
th c v t,

,

m d ch

i thi u v t lý,

sinh h c,

tổng h p IPM.





D
ă



ng l n,

ng b o v

c ặc bi t là chi u cao l n.

a hình phức t p. Chu kỳ kinh doanh dài khi n

trong r ng,



cv

ủa nhi u loài sâu h

:

, sâu róm, b hung... Chu kỳ canh tác

ở h t ng kém phát tri n nên r t khó cho cơng tác phịng tr sâu h i.
Vì v

cứ


:

m của ngành Lâm Nghi

, cây cơng nghi p.

Di n tích c

dài,





,

r ng,



c mở r ng thì vi c nghiên

có nh ng d tính, d báo s m v loài sâu h i này nói riêng và các lồi

sâu h i m i khác nói chung là v

c

c các nhà nghiên cứ


a.
1.3. Khát quát nghiên cứu về biện pháp phòng trừ sâu hại Keo tai tƣợng
n nay th gi

u tác gi nghiên cứu v qu n lý tổng h p

sâu b nh h i nói chung và sâu b nh h i cây lâm nghi p nói riêng. Khái ni m
qu n lý tổng h p sâu b nh h i (Integrated Pest Managemet – IPM)
ă

hi u nhi u cách khác nhau t nhi
thu n ng IPM

u của FAO (1972)

c các nhà côn trùng h

ch s ph i h p
u này: “

bi n pháp hóa h c v i bi n pháp sinh h
tổng h p là m t h th ng qu n lý d ch h


c

u ki

n lý

ng và

m qu n th các loài sâu h i mà s dụng kỹ thu t và bi n pháp thích

h p có th áp dụng, nhằm gi m
Theo liên h IPM củ U

sinh v t h

i mức h i kinh t ”

(1994): “IPM

c s dụng ph i h p

sinh v t h

c, kỹ thu t

canh tác, hóa h c m t cách thích h p nhằm th c hi n cơng tác phịng tr d ch
h i hi u qu , b

m có l i ích kinh t

ng.
7


IPM


ng ( nh n m nh) sinh h c – BIPM ( Biointensive Integrated

Pest Mannagement): nh n m nh hoặc tin vào tác dụng của các bi n pháp
nâng cao sứ

kháng của cây trồng, áp dụ

Vào nh
(IPM)

ă

90 ủa th kỷ XX, thu t ng qu n lý d ch h i tổng h p
ă

c ta phổ bi n r ng rãi sang nh

u th kỷ XXI.

Khái ni m v IPM của tác gi Tr n Quang Hùng (1990) ch ra rằng khi
ti n hành th c hi

IPM

u ki n sinh thái mà áp dụng các bi n

qu n lý d ch h i m t cách h p lý, b n v ng.
Trong ngành Lâm Nghi p,

ng (1995) cho rằ


“ IPM là

s l a ch n, tổng h p và th c hi n phòng tr sâu h i trên nh ng ho

ng v

h sinh thái, kinh t xã h i thông qua vi c v n dụng nguyên lý sinh h ”
V mặt lý lu n các tác gi
(1994,1995)

ng (1995),Tr

nguyên lý v IPM

:

n m nh các nguyên t

IPM ph i xu t phát t nghiên lý sinh h c, các kỹ thu
s hài hòa v i các y u t

ă M

c áp dụng ph i có

ng. IPM khơng nh n m nh v tiêu di t sâu

b nh h i mà c i vi


u ch nh chúng sao cho chúng k

kinh t , IPM

ổi m i,

ng tùy thu

ng h i
u ki n kinh t của

t ng khu v c, t


2001, Nguy n Th N

K

ă

n pháp phòng tr

nguyên t c IPM.

8

c ph i h p v i nhau theo


hƣơng 2

MỤC TIÊU, NỘI DUNG, P ƢƠ

P ÁP

Ê

ỨU

2.1. Mục tiêu nghiên cứu
ục ti u tổng quát

2.1.1.

ă

Góp ph n h n ch sâu h i,

t cây trồng, b o v môi

ng sinh thái.
ục ti u cụ t ể

2.1.2.



v

K


m sinh h c, sinh thái của sâu h i chủ y

i

ng.
-

xu

c các bi n pháp phòng tr sâu b nh h i chủ y u.

2.2. ối tƣợng, phạm vi nghiên cứu
2.2.1. Đối tượng ng i n cứu
L

c trồng

a bàn của Xã Ng c

Minh- Huy n V Xuyên- T nh Hà Giang
2.2.2. Phạm vi nghiên cứu
c ti n hành t i xã Ng c Minh, huy n V Xuyên, t nh Hà Giang.
2.3.3.T ời gian nghiên cứu

22/02/2016

c th c hi n t

n 31/05/2016


2.3. Nội dung nghiên cứu
c mục tiêu nghiên cứ

tài t p trung nghiên cứu

các n i dung sau:
-

K

nh thành ph n loài sâu h
nh m t s



ng ở khu v c nghiên cứu.

m sinh h c, sinh thái của sâu h i chủ y u ở

khu v c nghiên cứu.
- Nghiên cứu th nghi m m t s bi n pháp phòng tr sâu h i chính ở
khu v c nghiên cứu.
-

xu t bi n pháp qu n lý sâu h

nghiên cứu.
9

K


ng t i khu v c


2.4 Phƣơng pháp nghiên cứu:
2.4.1. P ương p áp kế t ừa t i liệu:
P

n hành bằ
nv

c n thi

p, k th a các tài li u

nghiên cứu. T

n hành phân tích nh ng s li u

s dụng cho báo cáo. Các tài li u k th a bao gồm:

1)

u ki n t nhiên, xã h i khu v c nghiên cứu

2) B



a hình khu v c nghiên cứu


2.4.2.P ương p áp p ỏng vấn


Mụ

u tra bằ

ng v n là nhằm n
ă

m t cách khái quát v tình hình sâu h i trong nh
b



a trong vi c phát hi n các loài sâu h

tra, th

u tra th

a,

,ki n thức
ch

u
õ


v t h c của các loài sâu h i và bi n pháp phịng tr .

nghiên cứu.Các câu h



ng cơng tác nghiên cứ
10

hình sâu h i tơi ti n hành ph ng v

c

m sinh
c v tình

i dân sinh s ng trong khu v c

c s dụng trong quá trình ph ng v

c th

hi n ở m u bi u 01(ph n phụ bi u)
2.4.3. P ương p áp điều tra t ực đ a
2.4.3.1. Thiết lập hệ thố
ti

đ ể đ ều tra:
u tra th


a c n ti n hành l a ch

i di n cho khu v c nghiên cứ

u tra

u ki n nghiên cứu mà

u tra có th là ơ tiêu chuẩn (ƠTC) hay tuy

n hình.

- Ngun tắc lập ơ tiêu chuẩn ( theo giáo trình Đ ều tra dự tính, dự
báo sâu bệnh trong lâm nghiệp).
Ô tiêu chuẩn ph
v



mb
ủ, m

u tra. Ơ tiêu chuẩn có di
mv

,

a hình, th c bì,




cây trồng,tuổi cây,

tuổi cây khác nhau, th

i thì s

ặc

i di n cho lâm ph

u tra.



a hình,

V nguyên t c chung, n u r ng trồ
tuổi cây, th m th c bì t

i di n cho khu

ng ơ ít, cịn n

uv

a hình phức t p,

ồng nh t thì c n l p nhi u ô tiêu chuẩn
10



ng ơ tiêu chuẩn c n b trí phụ thu c vào di n tích của lâm ph n và
chính xác u c u.
Di n tích ơ tiêu chuẩn có th nằm trong kho ng 500m2
theo m

ặc bằ

trồng, s cây trong ô ph i l

n 2500m2 tùy

100

n

hành l p ô tiêu chuẩn v i di n tích là 1000m2.
Hình d ng ơ tiêu chuẩn tùy theo d
hình ch nh

a hình mà có th là hình vng,

d c của khu v

hành l p ơ tiêu chuẩn hình ch nh

c 25m x 40m.

Di n tích của ơ tiêu chuẩ

ng d c,

i l n nên ti n

c v t qua sông, qua su i,mà ph i

cao.

- Lập ô tiêu chuẩn


c yêu c u củ

tài tôi ti n hành l p 6 ô tiêu chuẩn v i

di n tích m i ơ là1000m2.
Trong khu v c nghiên cứu ở 3 lâm ph n khác nhau. Trên m i lâm ph n
ặt ô tiêu chuẩn ở 3 v
tiêu chuẩn gồ :

:

ồi,

ồi,

ồi. Dụng cụ

c dây, c c m c ph


nh 1 ô tiêu

chuẩn ta c n l y 1 cây làm m c cây làm m

u,t cây làm m c

nh góc vng có c nh là 3,4,5
ă

1

u ph

nh m t góc vng.

c góc vng,

nh có chi u dài là 40m, chi u r ng là 25m, t i m i góc ta

có Hvn và D1.3 bình quân, m i ô tiêu chuẩn ti
D1 3

cây ch n ng u nghiên. Dụng cụ
chi u cao vút ng


l pô






u tra 30
c kẹp kính,

d c,
ổi cây, m

các thơng tin tổng h p t bi u m u 01:

11

trồng,

cao,

i, k th a


Bảng 2.1. đặc điểm của các ô tiêu chuẩn trong khu vực nghiên cứu
STT
1

Số hiệu ô tiêu chuẩn

N

O2

ặt ô


2

3

O1

ặc điểm của ơ

O4

O5

O6

03/ 03/ 2016

m

H

O3

ng d c

Thơn

Thơn

Thơn


Thơn

Thơn

Thơn

tng

tng

ri ng

ri ng

ti n

ti n

thành

thành

Tây-

Tây-

-

- Tây-


Tây-

Nam

Nam

B c

B c

B c

B c

4

d c

20

25

30

25

28

30


5

cao (m)

160

172

240

190

185

220

/

6
7

/

Loài cây

nh?

Chân
Keo


n

Th i gian trồ
Tuổi

Chân

tai Keo tai Keo tai Keo

ng

8

nh

ng

ng

tai

n

nh

Keo

Keo


tai

tai

ng

ng

ng

( ă )/ 2011/ 5 2011/ 5 2008/ 8 2008/

2012/

2012/

4 tuổi

4

tuổi

tuổi

tuổi

8 tuổi

tuổi
9


Nguồn gi ng

Trồng,

Trồng,

trồng,

trồng,

m c tái m c tái m c tái m c

m c

m c

sinh

tái

tái

tái

sinh

sinh

sinh


sinh

Trồng,

sinh

trồng

10

S cây trong ơ

104

107

102

115

120

130

11

tàn che

50%


55%

85%

80%

70%

70%

12

D1.3 (cm)

7.0

7.5

11.5

10.0

6.0

6.5

13

HVN (m)


8.5

10.0

14.5

12.0

7.5

7.0

14

Th c bì

Chủ y

:

, mua, gu …

15

t

t

t


feralit

feralit

12

t

t

t

t

xám

xám

xám

xám


ÔTC 01

ÔTC 02

ÔTC 03


ÔTC 04

13


ƠTC 05

ƠTC 06
Hình 2.1. Hình ảnh các ơ tiêu chuẩn

2.4.3.2.Chọn cây tiêu chuẩ v c
mb om il

đ ều tra

u tra 10% tổng s cây trong ô tiêu chuẩn, ti n

thứ t các cây trong ô t 1

n n cây. ch n cây tiêu chuẩ

u nhiên h th ng: cứ
hàng,

5

u tra 1 cây, v

nh kỳ 1 tu


ng là m t loài cây tiêu chuẩ

1

u tra 1

u tra 1 l n.
u tra 6 cành trên 1 v

:
- Hai cành g

– Tây

- Hai cành gi

ng Nam – B c

- Hai cành ng
2.4.3.3. P ươ
Trên t t c
s

– Tây

p p đ ều tra sâu hại lá
n của cây tiêu chuẩn, ti n hành quan sát,

ng cá th của t ng loài sâu h i của m
14


m

u tra ti n


hành ch n m i cành 6

nh mứ

ph n g c cành, 2 lá ở ph n gi a cành và 2 lá ở ph
Trên m

ă

gây h i củ

2

u ng n của cành.

u tra của cây tiêu chuẩn, chúng tôi ti

theo v trí sau: 2 lá ở g c cành và 2 lá ở
- Cành phân mứ



u tra 6 lá


u cành.

b h i theo ô tiêu chuẩ

:

- C p 0: Là nh ng lá không b h i.
- C p I: Là nh ng lá b h

i 25% tổng di n tích lá.

- C p II: Là nh ng lá b h i t 25% - 50% tổng di n tích lá.
- C p III: Là nh ng lá b h i t 51% - 75% tổng di n tích lá.
- C p IV: Là nh ng lá b h i > 75% tổng di n tích lá.
K t qu thu ghi vào m u bi u sau:
Mẫu biểu 01: iều tra số lƣợng, mức độ gây hại của sâu hại lá

TT

S hi u ơ tiêu chuẩn:

Lồi cây:

N

Tuổi cây:

u tra:

Lồi sâu


S

cây

ng

H i

S m u của c p h i

gì?

0

I

R% N

u tra
Mã m u

II III IV

1
2

2.4.3.4. Đ ều tra sâu hạ t â v đ ều tra xung quanh gốc cây
6


u tra sâu h i lá d a vào d u v t hoặc tri u chứ

s cành hoặc s ng
h i so v i tổng s
ở v cây hoặ

u tra, v i sâu h
K

tính

m tổng s cây b

u tra ti n hành xem xét kỹ nh ng k nứt

i l p lá khô ở xung quanh g c cây. K t qu

vào bi u m u sau:

15

c ghi


Mẫu biểu 02: iều tra sâu hại thân và xung quanh gốc cây
S hi u ơ tiêu chuẩn:

Lồi cây:

N


Tuổi cây:

u tra:

Sâu non ở các tuổi

STT
Cây

Loài

u

sâu

Trứng

1

2

3

4

Nh ng

5


Ghi
chú

tra
1
2

2.4.3.5 P ươ

p p đ ều tra sâu dướ đất.

P

nh ô d ng b n: Trong 1 ô tiêu chuẩn m

ti

:4

u tra 5 ô d ng b n trong ô tiêu chuẩ

t tôi

ặt ở 4 góc và

ặt ở gi a ơ tiêu chuẩn v i di n tích ơ d ng b n là 1m (1mx1m). Các ô

m

ặt ở


d ng b

ig

u tra ti p theo v trí các ơ d ng b n

ng chéo của ô tiêu chuẩn, ô d ng b n ở gi a ơ tiêu

c ti n d

chuẩn thì ti n hành d n sang hai bên song song v i c nh của ô tiêu chuẩn và
kho nh cách gi a các ô là 1m.
D

cg

nh ô d ng b n, 4

4

c tre. Sau khi

:

nh v trí ơ d ng b n xong, ti

c h t dùng tay b i l p c , th m mục trên b mặt, v a b i v a nhổ
h t c của l p b mặ
t ng l


t, m i l

tìm ki m các lồi cơn trùng,
t sâu 10cm,

tởm il

t của các l

m t phía, chú
tránh nh m l n gi a

các l p. Cu
qu

c, cu c

tìm ki m các lồi cơn trùng, k t
c ghi vào m u bi u sau:

16


Mẫu biểu 03: iều tra sâu hại dƣới đất.

STT ô
d ng
b n
1


l

S hi u ơ tiêu chuẩn:

Lồi cây:

Ngày

Tuổi cây:

sâu
t

u tra:
S

Lồi sâu

ng
v t khác

ng sâu

Ghi
chú

2

5

-

t I: T ngày 03/03/2016 – 10/03/2016

-

t II: t ngày 19/03/2016 – 24/03/2016

-

t III: t ngày 04/04/2016 – 09/04/2016

-

t IV: t ngày 18/04/2016 – 23/04/2016

-

t V: t ngày 02/05/2016 – 07/05/2016

:

2
.4
P
ư
h
ơ
n
g

p
h
á
g
h
n


cu
đ

ciể
m
sn
h

,scin
h

của

u
h
icín

h
2.4.4. . P ươ

p p x c định lồi sâu hại chính
:



- ặ





ă
-M
2.4.4. . X c đị
-

, ỷ



đặc đ ểm sinh học, sinh thái của loài sâu hại chính


- N

õ
ứ ă ,




,


17




2.4.5. P ương p áp t ử ng iệm các biện p áp p ịng trừ
T i các ơ tiêu chuẩ

u tra l a ch n các ô tiêu chuẩ

ồng nh

b

ổi cây,



u ki

th nghi m các bi n

pháp phòng tr , cụ th là:
1) Bi n pháp sinh h c: B o v và phát tri

ch.

2) Bi n pháp canh tác: Qu c x i, b t gi t sâu và các pha của chúng.
3) Bi n pháp hóa h c: S dụng các ch


c hóa h

tiêu di t sâu h i.

2.4.5.1. Biện pháp sinh học
Bi n pháp sinh h c là bi n pháp l i dụ
b nh, ă

ch ( v t gây

t, lý sinh) của sâu h i vào vi c phòng tr sâu h
ă

ch chúng ta ph
+B ov

ch có hai bi

ă

ng thi

ch. T

ch bằ

n là:
ch t t nhiên, s n

ch.

ă

Trong hai bi
hi



u ki n áp dụng và kh

c bi n pháp, thì th y rằng b o v

th b o v

ch c n n m b

c


c thành ph n các lồi
u tra ơ tiêu

nh thành ph

c thành ph n

ch c

ch n r

m i quan h sinh thái củ


ă

ch là thích h p nh t.

ch có trong khu v c nghiên cứu, s dụ
chuẩ

c

ch

+ Tích c
xu

s dụ

ch chủ y u,

ch v i cây trồng. T

xu t bi n pháp

b o v và phát tri n chúng.
2.4.5.2. Biện pháp canh tác
Bi n pháp canh tác ( bi n pháp v t lýti p sức

i) là bi n pháp dùng tr c

n và các y u t v

ă

Bao gồm vi c b t gi t, d n dụ sâu,

tiêu di t sâu h i.

ặn, qu c x …

i th c t thì áp

dụng bi n pháp này là h p lý và phù h p nh t. Tr c ti p b t gi t sâu h i, có
th nh

i dân hay chủ h r ng giúp b
th c hi

ng h p m

c bi n pháp này ta ch n 2 ô tiêu chuẩ

sâu l n.
,m t

c áp dụng bi n pháp b t gi t, ơ tiêu chuẩn cịn l i không áp dụng bi n
i chứng.
18


Ở ô tiêu chuẩn áp dụng bi n pháp canh tác tôi ti
tiêu chuẩn, rồi b t gi t sâu h


u tra cây

u tra.

Ở ô tiêu chuẩ

i chứng tôi ti

u tra cây tiêu chuẩn,

c ch

d nh n bi t trong

u tra sau.
2.4.5.3. Biện pháp hóa học
Bi n pháp hóa h c là vi c s dụng các ch
h i, bi

c hóa h

tiêu di t sâu

n, hi u qu , h u hi u, hi u qu di t sâu
:

cao. S dụng các bi



vào g

lý gi ng cây trồng, b

dụng bi n pháp hóa h c nhi

tác h i và h n ch

ng s ng,
ă

xu t hi n loài m i, kh

c, phun thu c
n t i nhi u

t b thoái hóa, làm

ch cao. Vì v y trong nghiên cứu này tơi

khơng ti n hành dùng bi n pháp hóa h c.
2.4.6. P ương p áp ử lý số liệu
- Xử lý số liệu:
Tính m
t

của lồi sâu h i ở m i ô tiêu chuẩn hoặc ô d ng b n qua

u tra theo công thức sau:



:
M là m
ai là s

sâu h i (S cá th 1 loài/cây hoặc m2)
ng sâu h

N là tồng s
Tỷ l

u tra thứ i
u tra

c tính theo công thức:
P% =

n
.100
N

:
n là s cây hoặc s ô d ng b n có lồi sâu h i c n tính
N là tổng s
N u giá tr củ

u tra/tổng s ơ d ng b n có lồi sâu c n tính
% > 50%

u


19


×