Ầ
ủ
K
L
G
N
L
h
N
,
M
“ ghiên cứu đề xuất biện pháp phòng chống sâu hại cây Keo tai tƣợng
tại
gọc
inh – ị uyên –
iang
ủ
ủ
N
N
ặ
,
N
M
G
ủ
–H
–
H G
,
,
G
N
N
N
N
M
ủ
,
Mặ
N
ứ
ổ
ứ
ứ
K
ủ
,
t
5
inh viên thực hiện
hẩu hị
i
ƣ ng
6
TĨM TẮT KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
1. Tên khóa luận: “Nghiên cứu đề xuất biện pháp phòng chống sâu hại
cây Keo tai tượng”.
2. Sinh viên thực hiện: CHẨU THỊ HƯỜNG
3.
iáo viên hƣớng dẫn: GS.TS. NGUYỄN THẾ NHÃ
4. Mục tiêu nghiên cứu:
ă
- Góp ph n h n ch sâu h i,
t cây trồng, b o v môi
ng sinh thái.
ặ
K
m sinh h c, sinh thái của sâu h i chủ y
iv i
ng.
-
xu
c các bi n pháp phòng tr sâu b nh h i chủ y u.
5. Nội dung nghiên cứu:
-
nh thành ph n loài sâu h
-
nh m t s
ặ
K
ng
m sinh h c, sinh thái của sâu h i chủ y u.
- Nghiên cứu th nghi m m t s bi n pháp phòng tr sâu h i chính
-
xu t bi n pháp qu n lý sâu h
K
ng.
K
ng t xã Ng c Minh,
6. Những kết quả đạt đƣợc:
-
u tra trên các lâm ph
huy n V Xuyên, t nh Hà Giang. T ngày 22/02/2016
n 31/05/2016
thu th
5
c 7 loài thu c 5 h , 3 b cơn trùng
lồi h i lá Keo, 1 lồi h i thân và r Keo. ph n l
thu c b cánh vẩy ( Lepidoptera), c s h và s b
ă
c có 6
ng
u chi m t l cao nh t.
n 3 h thu c b cánh vẩy chi m 60%, có 5 loài chi m 71%. Ti p theo là
b cánh bằng ( 1 loài chi m 14,29% s b và 20% s h ) cu i cùng là b
cánh thẳng (1 loài chi m 14,29% s b và 20% s h ).
-T
a bàn xã Ng c Minh có 2 lồi sâu h i chính là lồi: Sâu khoang
(Spodoptera litura (Fabricius, 1775)) và M
Sâu khoang 1,7 con/cây, M
t (Macrotermes sp.) v i m t
t 3,7 con/cây.
- Bi n pháp kỹ thu t lâm sinh của sâu khoang làm t l sâu h i t 34,5%
xu ng cịn 10%,
i v i lồi M
t t l t 13, 3% xu ng còn 3, 3%.
ii
MỤC LỤC
Trang
ẶT VẤN Ề ................................................................................................... 1
1. TỔNG QUAN VẤN Ề NGHIÊN CỨU ....................................... 3
1.1. Khái quát tình hình nghiên cứu v sâu h i cây Keo tai
1.2. Khái quát tình hình nghiên cứu v sâu h
ng trên th gi i.. 3
K
ng ở Vi t
Nam ............................................................................................................... 5
1.3. Khát quát nghiên cứu v bi n pháp phòng tr
K
... 7
2. MỤC TIÊU, NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN ỨU ...... 9
2.1. Mục tiêu nghiên cứu............................................................................... 9
2.1.1. Mục tiêu tổng quát: ......................................................................... 9
2.1.2. Mục tiêu cụ thể: ............................................................................... 9
22
ng, ph m vi nghiên cứu: ............................................................ 9
. . . Đố tượng nghiên cứu: .................................................................... 9
2.2.2. Phạm vi nghiên cứu: ....................................................................... 9
2.3.3.Thời Gian Nghiên Cứu: ................................................................... 9
2.3. N i dung nghiên cứu: ............................................................................. 9
24 P
ứu: .................................................................... 10
.4. . P ươ
p p kế thừa tài liệu: ...................................................... 10
.4. .P ươ
p p p ỏng vấn ................................................................ 10
.4.3. P ươ
p p đ ều tra thực địa ..................................................... 10
.4.4. P ươ
p p
ê cứu đặc đ ểm sinh học, sinh thái của sâu hại
chính ........................................................................................................ 17
.4.5. P ươ
p p t ử nghiệm các biện pháp phòng trừ ..................... 18
.4.6. P ươ
p p xử lý số liệu............................................................. 19
3. KHÁI UÁ
IỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI CỦA
XÃ NGỌC MINH ........................................................................................... 23
3.1. V
a lý và ranh gi i ....................................................................... 23
32
a hình,
33
a ch t và thổ
3 31
a th ................................................................................... 23
ng ......................................................................... 24
a ch t ........................................................................................ 24
iii
3. 3.2. Thổ N
ng ................................................................................. 24
3.4 Khí h u và thủ
ă .............................................................................. 25
3.4.1. Khí h u .......................................................................................... 25
3.4.2. Thủ
ă ........................................................................................ 26
3.5. Tình hình chung v khu th c v t ......................................................... 26
3.6. Dân s , dân t c,
ng, phân b
ă
3.7. T p quán canh tác, sinh ho
, tỷ l ă
.............. 27
................................................. 28
3.8. Tình hình kinh t .................................................................................. 28
3.8.1. Trồng trọt ...................................................................................... 28
3.8. .c
uô ........................................................................................ 28
3.8.3. Đời sống và thu nhập của
3.8.4. Thực trạng xã h
ười dân ............................................ 29
v cơ sở hạ tầng .............................................. 29
3.9. Tình hình s dụ
.................................................. 31
4. KẾT QUẢ VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ ...................................... 32
4.1. Thành ph n các lồi cơn trùng t i khu v c nghiên cứu ....................... 32
42
43
nh loài sâu h
ặ
ng chủ y u ........................................ 35
m hình thái và sinh h c của các lồi sâu h i chủ y u .............. 38
4.4. Thí nghi m các bi n pháp phịng tr các lồi sâu h i chính ................ 42
4.4.1. Kết quả thử nghiệm biện pháp kỹ thuật lâm sinh.......................... 42
4.4.2. Kết quả thử nghiệm biện pháp sinh học........................................ 46
45
xu t m t s bi n pháp phòng tr sâu h K
4.5.1. Biện pháp vật lý, cơ
ng................. 48
ới .............................................................. 50
4.5.2. Biện pháp kỹ thuật lâm sinh .......................................................... 50
4.5.3. Biện pháp sinh học ........................................................................ 52
4.5.4. Biện pháp kiểm dịch ...................................................................... 52
KẾT LUẬN- TỒN TẠI – KIẾN NGHỊ .......................................................... 53
1. K t lu n ................................................................................................... 54
2. Tồn t i ..................................................................................................... 54
3.Ki n ngh .................................................................................................. 55
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 1
PHỤ LỤC
iv
DANH MỤC CÁC BẢNG
B ng 4.1. Danh lụ
c phát hi n .............................. 32
B ng 4.2. Thông kê s h và s lồi theo các b cơn trùng ........................... 34
B ng 4.3. Tỷ l % của các nhóm sâu h K
B ng 4.4. S bi
ng v m
ng ................................. 35
các loài sâu h K
ng ................. 36
B ng 4.5. K t qu thí nghi m bi n pháp kỹcanh tác ...................................... 43
B ng 4.6. Ki m tra s chênh l ch s
u tra .. 45
B ng 4.7. B ng danh lục các lo
B ng 4.8. K ho
ch t i khu v c nghiên cứu ............. 47
u tra, giám sát sâu khoang h
K
ng ........ 49
B ng 4.9. Các bi n pháp phòng tr cho t ng lồi sâu h i chính .................... 50
v
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1. Hình nh các ơ tiêu chuẩn ............................................................... 14
Hình 4.1.Tỷ l % s h của các b cơn trùng ................................................. 34
Hình 4.2. Tỷ l % s lồi của các b cơn trùng .............................................. 34
Hình 4.3. Tỷ l % của các nhóm sâu h
Hình 4.4. Bi
ng m
Hình 4.5. Tổ m i trên g
Hình 4.6.
Hình 4.7. Bi
v
các lồi sâu h
K
u tra .................. 37
ng ................................................. 40
....................................................................... 41
ồ tỷ l % cây b sâu sau khi áp dụng bi n pháp canh tác so
i chứng................................................................................................... 43
Hình 4.8. Bi
v
ă
ng .................................. 35
ồ tỷ l % cây b sâu sau khi áp dụng bi n pháp canh tác so
i chứng................................................................................................... 44
Hình 4.9. D n v sinh và qu c x i xung quanh g c cây ................................ 46
Hình 4.10. B chân ch y (Craspedophorus mandarinellus Bates, 1892) ...... 47
vi
ẶT VẤ
Ề
ặc bi t. Ngay t buổ
Lâm nghi p là m t ngành s n xu t v t ch
y t r ng các thứ ă , ch
l ch s ,
s ng, r
u của
t, v t li u phục vụ cu c
ng s ng củ
i.
,
ủ
H
L
,
ủ
ồ
ă
ổ
ồ
ặ
,
ằ
ủ
,
,
ồ
,
ă
ẩ
N
N
ủ
P
ồ
ồ
K
ở
,
N
ằ
:K ,
,M
ng (Acacia mangium Willd) là loài cây hi
c trồng
r ng rãi và phổ bi n trong các t nh, thành ph ở
lồi cây có nhi u tri n v ng t t do kh
K
ki n khí h
c xem là
ă
ih uh
u
ng có nhi u giá tr s dụng khác nhau: G
c dùng làm nguyên li u s n xu t gi y, làm g trụ mò, làm củi, lá dùng làm
phân xanh... Keo có h r phát tri n m nh, có n m c ng sinh c
có tác dụng c i t
ồ
ồ
tr tt
,
ủ
ồ
,
,
ồ
ụ
ồ
N
thì qu n th sâu h
,
ồ
ồ
ổ
,
ă
m nên
ứ
D
ủ
i vi c hình thành nên các lâm ph n keo thu n loài
t hi n và phát tri n m nh. M
1
ă
u tra cho th y trong các lâm ph n keo trồng thu
ă
m t s loài sâu h
ă
ng xu t hi n
(Anomis fulvida Guenée), Sâu v ch
(Speiredonira retorta Linnaeus),
ặc bi t m
ă
ă
t hi n m t s
(N
H
, sâu cu n lá...
K
ng thu c
), B cánh vẩy (Lepidoptera),
ch ở nhi
, Phú Th ,
2
ĩ
P
tổn th t l n cho r ng trồng. Theo các nghiên cứu m
ă
, Hà Tây... gây
t, 2 loài sâu này
(Anomis fulvida Guenée) và Sâu v
ă
(Speiredonira retorta Linnaeus). Hai loài này s ng chung v
4
d ch kéo dài t
10 ă
1998 ở
t nh Tuyên Quang, Phú Th ,
ă
1998,
nh b
c ch
K
i 5220 ha r
ng.
3
phòng tr d ch h i,
c
ủ
n
c s dụng ở nhi
, còn bi n pháp s dụng mồi
th c hi n,
pháp hóa h
ng thu c hai
c áp dụng có tính ch t th nghi m. Bi n pháp b t gi t và
bi n pháp hóa h
c th c hi n là hai gi i pháp tình hu ng, áp dụng khi
ng mang tính thụ
ng và r t t n kém, nh t là v i
a bàn lâm nghi p khá r
a hình phức t p thì vi c áp dụng hai bi n
pháp này tr nên gặp nhi
ă , s dụng thu c hóa h c cịn làm nh
ởng nghiêm tr ng t
ở cho vi
ng có th gây ra h u qu
có
xu t bi n pháp phịng tr sâu h i m t cách h p lý và khoa
ặ
h c, c n ph i nghiên cứu kỹ
m sinh h c các loài sâu h i Keo tai
ng cho t ng khu v c cụ th .
Nằ
–
ồ
H G
N
M
,
ủ
N
ặ
ủ
ứ
ặ
ă
góp ph n nh bé của mình vào cơng tác qu n lý b o v r ng củ
, tôi th c hi
sâu hại cây Keo tai tượng tại
a
“Nghiên cứu đề xuất biện pháp phòng chống
g c
2
in –
uy n –
iang”.
Chƣơng 1
Ề NGHIÊN CỨU
TỔNG QUAN VẤ
1.1. Khái quát tình hình nghiên cứu về côn trùng trên thế giới
, ở
doanh nông lâm
nuôi h
ồ
ă
m v i s phá ho i nhi u mặt củ
D
ặ
,
i ph i b t tay vào tìm hi u nghiên cứu v
ủ
Nh ng tài li u nghiên cứu v côn trùng r t nhi u và phong phú. Trong
ă
m t cu n sách cổ của Syrie vi
3000
N
c
bay không lồ và s phá ho i khủng khi p của nh
u sa m c
(Schistoceragregaria).
(384 – 322
Nhà tri t h c cổ Hy L
ủ
Ơ
,
N)
60
th
i t t c các lồi cơn trùng y là nh
t.
ụ
Carl von Linne
H
c thành l p ở
u tiên trên th gi
1945.H i côn trùng ở N
c thành l
ă
ă
1959 N
N
Keppen (1882 – 1883)
t b n cu n sách gồm 3 t p v côn trùng lâm
nghi
n côn trùng thu c b cánh cứng.
c p nhi
Nh ng cu c du hành của nhà nghiên cứu
N
(1976-1899), Provorovski (1979 – 1895), Kozlov (1883 – 1921)
P
tb n
tài li u v côn trùng ở trung tâm châu Á, Mông Cổ và mi n tây Trung Qu c.
n th k
I
t b n nhi u tài li u v côn trùng ở Châu Âu, Châu Mỹ
(gồm 40 t p) ở Madagatsca (gồm 6 t p) qu
c khác trên th gi i.
3
o Haoai, Ấ
Và nhi u
Trong các tài li
:
cứ
c
n lồi cơng trùng thu c b cách
ă
t, xén tóc và các lồi cơn trùng cánh cứ
ỞN
u nhà nghiên cứu côn trùng nổi ti ng, h
nh ng tác phẩm có giá tr v nh
ă
, các lồi thu c b cánh cứ
Voi, é
tb n
ă
,
ă
, ong
c h Chrysomelidae, M t, Vòi
ục thân...
ă
1973
( 1750- 1816)
ẩ
ủ
L
ụ
ủ
,
ụ
ă
V phân lo
ổ
1910 – 1940
t b n m t tài
li u v côn trùng thu c B Cánh Cứng (Coleoptera) gồm 240.000 loài in
trong 31 t
c
n hành nghìn lồi thu c b
lá
Chrysomelidae.
Nă
1948
LI
t b n cu
’’
trứng,sâu non, nh ng,của các loài h i r
Nă
“ hân lo i côn trùng bằng
1950, Vi n Hàn Lâm Khoa h
L
“P
tb nt
lo i cơn trùng ở các d i r ng phịng h ’’ ủa các tác gi L.v.Ap non di và
G.A.Bay – bienco.
Nă
1958, các nhà côn trùng Trung Qu
sinh v t h c, sinh thái h c của các loài sâu hai r
cu
“
ứu v
Nă
ặc tính
1959
i
’’
và bi n pháp phịng tr các loài sâu h i r
Nă
1959
h ’’
pt
i cu
ă
1965
“
nhi u l n. Trong các tác phẩ
“
n trùng
”
c vi t l i
i thi u hình thái, t p tính sinh ho t và
các bi n pháp phịng tr nhi u lồi b lá phá ho i nhi u lo i cây r ng.
Nă
1964
ứ
“
L
4
”
Nă
1965, Vi n Hàn Lâm Khoa h
L
i cu
lo i côn trùng thu c b cách cứng ph n Châu Âu thu
Ở Trung Qu
”, ă
1961, ă
1970 D
Nă
ă
c
N
,
“
,M ,
ứ
ở
ứ
1978, sở nghiên cứ
G
t b n cu
ặ
ẩ
ng v
1987
i h c Nông Nghi p
“
”
ă
i m sinh h c củ
t.
H
N
trùng r
L
’’
t b n cu
i thi u 35 loài, h phụ
i thi u 39 loài và h phụ G
Altici
i thi u 93 loài.
Mỹ
ĩ
M
“
ng m t m ng tra của ba h phụ của H B lá
(Chrysomelidae) cụ th h phụ
Mỹ
“ ổ tay v ĩ
tb
1952
,
Nă
côn trùng thiên
n phân lo i sâu h i sâu có ích.
1975 N N P
: é
c
p
ẩ
ứ
Tri
“H
EW
”
Nă
t b n cu
J
1965
ă
” ủ
1978
” ở B c Mỹ,
v
’’.
“
ă
Trung xu t b
L
“
ủ D
J
ở
E W
ặ
ủ
9
( 1970 – 1978)
ụ
H
ổ
ứ
ủ
1.2. Khái quát tình hình nghiên cứu về cơn trùng ở Việt Nam
Ở
N
ă
n nh
c nghiên cứu v
c nghiên cứu v
c quan tâm
ứ
chú tr ng nhi
:
5
- Nă
1976, xu t b
“
” ủa Ph m
Ng c Anh.
- Nă
r
1993,xu t b
“ Kỹ thu t phịng tr các lồi sâu h i
’’
- Nă
1997, xu t b
- Nă
1998,
“
’’
i thi u trong thông tin khoa h c của
i H c Lâm Nghi p s 2/1998. K t qu nghiên cứu v loài sâu g p
mép này thu c gi ng coleophora,h c ngài bao (coleophoridae), b cách vẩy
(Lepidoptera).
Ở
ứ
H
(D
(M
)
),
ẩ
ứ
(L
(
era),
)
ứ
ụ
ứ
:
ủ
K
ở
G
(2002): N
K
Trung tâm kỹ thu t b o v r ng s 1 Qu
cứ
v m ts
:L
“
’’
ặ
K K
N
G
L Nă
1998,
i thi u k t qu nghiên
m hình thái v t p tính ho t của 3 loài sâu h i
K
ng, B ă
quadrimpressum Most), Ngài túi nh ă
Nă
ứ
2001, trong cu
“
nghi ”
K
K
ng (Ambrostoma
ng (Acanthopsyche Sp.)
u tra d tính d báo sâu b nh trong lâm
L
, Nguy n Th Nhã, Tr
tính d báo kh
ặ
sâu, b nh h i r ng d
ă
ă M
ch của
m sinh h c của m i loài.
,
sâu b nh h i là m t b
ph n quan tr ng của công tác b o v th c v
ă
ặn thi t h i
do sâu b
ằ
sinh thái,
góp ph n ă
tri n b n v
o tr ng thái v sinh, góp ph
ă
ng s n phẩm, ă
t ch
N
ĩ
ở
6
kinh doanh, phát
:
Có r t nhi u bi n pháp phịng tr sâu h
th c v t,
,
m d ch
i thi u v t lý,
sinh h c,
tổng h p IPM.
ứ
ủ
D
ă
ặ
ng l n,
ng b o v
c ặc bi t là chi u cao l n.
a hình phức t p. Chu kỳ kinh doanh dài khi n
trong r ng,
ẩ
cv
ủa nhi u loài sâu h
:
, sâu róm, b hung... Chu kỳ canh tác
ở h t ng kém phát tri n nên r t khó cho cơng tác phịng tr sâu h i.
Vì v
cứ
:
m của ngành Lâm Nghi
, cây cơng nghi p.
Di n tích c
dài,
ụ
ủ
,
r ng,
ụ
c mở r ng thì vi c nghiên
có nh ng d tính, d báo s m v loài sâu h i này nói riêng và các lồi
sâu h i m i khác nói chung là v
c
c các nhà nghiên cứ
a.
1.3. Khát quát nghiên cứu về biện pháp phòng trừ sâu hại Keo tai tƣợng
n nay th gi
u tác gi nghiên cứu v qu n lý tổng h p
sâu b nh h i nói chung và sâu b nh h i cây lâm nghi p nói riêng. Khái ni m
qu n lý tổng h p sâu b nh h i (Integrated Pest Managemet – IPM)
ă
hi u nhi u cách khác nhau t nhi
thu n ng IPM
u của FAO (1972)
c các nhà côn trùng h
ch s ph i h p
u này: “
bi n pháp hóa h c v i bi n pháp sinh h
tổng h p là m t h th ng qu n lý d ch h
ặ
c
u ki
n lý
ng và
m qu n th các loài sâu h i mà s dụng kỹ thu t và bi n pháp thích
h p có th áp dụng, nhằm gi m
Theo liên h IPM củ U
sinh v t h
i mức h i kinh t ”
(1994): “IPM
c s dụng ph i h p
sinh v t h
c, kỹ thu t
canh tác, hóa h c m t cách thích h p nhằm th c hi n cơng tác phịng tr d ch
h i hi u qu , b
m có l i ích kinh t
ng.
7
IPM
ng ( nh n m nh) sinh h c – BIPM ( Biointensive Integrated
Pest Mannagement): nh n m nh hoặc tin vào tác dụng của các bi n pháp
nâng cao sứ
kháng của cây trồng, áp dụ
Vào nh
(IPM)
ă
90 ủa th kỷ XX, thu t ng qu n lý d ch h i tổng h p
ă
c ta phổ bi n r ng rãi sang nh
u th kỷ XXI.
Khái ni m v IPM của tác gi Tr n Quang Hùng (1990) ch ra rằng khi
ti n hành th c hi
IPM
u ki n sinh thái mà áp dụng các bi n
qu n lý d ch h i m t cách h p lý, b n v ng.
Trong ngành Lâm Nghi p,
ng (1995) cho rằ
“ IPM là
s l a ch n, tổng h p và th c hi n phòng tr sâu h i trên nh ng ho
ng v
h sinh thái, kinh t xã h i thông qua vi c v n dụng nguyên lý sinh h ”
V mặt lý lu n các tác gi
(1994,1995)
ng (1995),Tr
nguyên lý v IPM
:
n m nh các nguyên t
IPM ph i xu t phát t nghiên lý sinh h c, các kỹ thu
s hài hòa v i các y u t
ă M
c áp dụng ph i có
ng. IPM khơng nh n m nh v tiêu di t sâu
b nh h i mà c i vi
u ch nh chúng sao cho chúng k
kinh t , IPM
ổi m i,
ng tùy thu
ng h i
u ki n kinh t của
t ng khu v c, t
Nă
2001, Nguy n Th N
K
ă
n pháp phòng tr
nguyên t c IPM.
8
c ph i h p v i nhau theo
hƣơng 2
MỤC TIÊU, NỘI DUNG, P ƢƠ
P ÁP
Ê
ỨU
2.1. Mục tiêu nghiên cứu
ục ti u tổng quát
2.1.1.
ă
Góp ph n h n ch sâu h i,
t cây trồng, b o v môi
ng sinh thái.
ục ti u cụ t ể
2.1.2.
ặ
v
K
m sinh h c, sinh thái của sâu h i chủ y
i
ng.
-
xu
c các bi n pháp phòng tr sâu b nh h i chủ y u.
2.2. ối tƣợng, phạm vi nghiên cứu
2.2.1. Đối tượng ng i n cứu
L
c trồng
a bàn của Xã Ng c
Minh- Huy n V Xuyên- T nh Hà Giang
2.2.2. Phạm vi nghiên cứu
c ti n hành t i xã Ng c Minh, huy n V Xuyên, t nh Hà Giang.
2.3.3.T ời gian nghiên cứu
22/02/2016
c th c hi n t
n 31/05/2016
2.3. Nội dung nghiên cứu
c mục tiêu nghiên cứ
tài t p trung nghiên cứu
các n i dung sau:
-
K
nh thành ph n loài sâu h
nh m t s
ặ
ng ở khu v c nghiên cứu.
m sinh h c, sinh thái của sâu h i chủ y u ở
khu v c nghiên cứu.
- Nghiên cứu th nghi m m t s bi n pháp phòng tr sâu h i chính ở
khu v c nghiên cứu.
-
xu t bi n pháp qu n lý sâu h
nghiên cứu.
9
K
ng t i khu v c
2.4 Phƣơng pháp nghiên cứu:
2.4.1. P ương p áp kế t ừa t i liệu:
P
n hành bằ
nv
c n thi
p, k th a các tài li u
nghiên cứu. T
n hành phân tích nh ng s li u
s dụng cho báo cáo. Các tài li u k th a bao gồm:
1)
u ki n t nhiên, xã h i khu v c nghiên cứu
2) B
ồ
a hình khu v c nghiên cứu
2.4.2.P ương p áp p ỏng vấn
ủ
Mụ
u tra bằ
ng v n là nhằm n
ă
m t cách khái quát v tình hình sâu h i trong nh
b
ở
a trong vi c phát hi n các loài sâu h
tra, th
u tra th
a,
,ki n thức
ch
u
õ
v t h c của các loài sâu h i và bi n pháp phịng tr .
nghiên cứu.Các câu h
ặ
ng cơng tác nghiên cứ
10
hình sâu h i tơi ti n hành ph ng v
c
m sinh
c v tình
i dân sinh s ng trong khu v c
c s dụng trong quá trình ph ng v
c th
hi n ở m u bi u 01(ph n phụ bi u)
2.4.3. P ương p áp điều tra t ực đ a
2.4.3.1. Thiết lập hệ thố
ti
đ ể đ ều tra:
u tra th
a c n ti n hành l a ch
i di n cho khu v c nghiên cứ
u tra
u ki n nghiên cứu mà
u tra có th là ơ tiêu chuẩn (ƠTC) hay tuy
n hình.
- Ngun tắc lập ơ tiêu chuẩn ( theo giáo trình Đ ều tra dự tính, dự
báo sâu bệnh trong lâm nghiệp).
Ô tiêu chuẩn ph
v
ủ
mb
ủ, m
u tra. Ơ tiêu chuẩn có di
mv
,
a hình, th c bì,
ặ
cây trồng,tuổi cây,
tuổi cây khác nhau, th
i thì s
ặc
i di n cho lâm ph
u tra.
ồ
a hình,
V nguyên t c chung, n u r ng trồ
tuổi cây, th m th c bì t
i di n cho khu
ng ơ ít, cịn n
uv
a hình phức t p,
ồng nh t thì c n l p nhi u ô tiêu chuẩn
10
ng ơ tiêu chuẩn c n b trí phụ thu c vào di n tích của lâm ph n và
chính xác u c u.
Di n tích ơ tiêu chuẩn có th nằm trong kho ng 500m2
theo m
ặc bằ
trồng, s cây trong ô ph i l
n 2500m2 tùy
100
n
hành l p ô tiêu chuẩn v i di n tích là 1000m2.
Hình d ng ơ tiêu chuẩn tùy theo d
hình ch nh
a hình mà có th là hình vng,
d c của khu v
hành l p ơ tiêu chuẩn hình ch nh
c 25m x 40m.
Di n tích của ơ tiêu chuẩ
ng d c,
i l n nên ti n
c v t qua sông, qua su i,mà ph i
cao.
- Lập ô tiêu chuẩn
ứ
c yêu c u củ
tài tôi ti n hành l p 6 ô tiêu chuẩn v i
di n tích m i ơ là1000m2.
Trong khu v c nghiên cứu ở 3 lâm ph n khác nhau. Trên m i lâm ph n
ặt ô tiêu chuẩn ở 3 v
tiêu chuẩn gồ :
:
ồi,
ồi,
ồi. Dụng cụ
c dây, c c m c ph
nh 1 ô tiêu
chuẩn ta c n l y 1 cây làm m c cây làm m
u,t cây làm m c
nh góc vng có c nh là 3,4,5
ă
1
u ph
nh m t góc vng.
c góc vng,
nh có chi u dài là 40m, chi u r ng là 25m, t i m i góc ta
có Hvn và D1.3 bình quân, m i ô tiêu chuẩn ti
D1 3
cây ch n ng u nghiên. Dụng cụ
chi u cao vút ng
ặ
l pô
ằ
ằ
u tra 30
c kẹp kính,
d c,
ổi cây, m
các thơng tin tổng h p t bi u m u 01:
11
trồng,
cao,
i, k th a
Bảng 2.1. đặc điểm của các ô tiêu chuẩn trong khu vực nghiên cứu
STT
1
Số hiệu ô tiêu chuẩn
N
O2
ặt ô
2
3
O1
ặc điểm của ơ
O4
O5
O6
03/ 03/ 2016
m
H
O3
ng d c
Thơn
Thơn
Thơn
Thơn
Thơn
Thơn
tng
tng
ri ng
ri ng
ti n
ti n
thành
thành
Tây-
Tây-
-
- Tây-
Tây-
Nam
Nam
B c
B c
B c
B c
4
d c
20
25
30
25
28
30
5
cao (m)
160
172
240
190
185
220
/
6
7
/
Loài cây
nh?
Chân
Keo
n
Th i gian trồ
Tuổi
Chân
tai Keo tai Keo tai Keo
ng
8
nh
ng
ng
tai
n
nh
Keo
Keo
tai
tai
ng
ng
ng
( ă )/ 2011/ 5 2011/ 5 2008/ 8 2008/
2012/
2012/
4 tuổi
4
tuổi
tuổi
tuổi
8 tuổi
tuổi
9
Nguồn gi ng
Trồng,
Trồng,
trồng,
trồng,
m c tái m c tái m c tái m c
m c
m c
sinh
tái
tái
tái
sinh
sinh
sinh
sinh
Trồng,
sinh
trồng
10
S cây trong ơ
104
107
102
115
120
130
11
tàn che
50%
55%
85%
80%
70%
70%
12
D1.3 (cm)
7.0
7.5
11.5
10.0
6.0
6.5
13
HVN (m)
8.5
10.0
14.5
12.0
7.5
7.0
14
Th c bì
Chủ y
:
, mua, gu …
15
t
t
t
feralit
feralit
12
t
t
t
t
xám
xám
xám
xám
ÔTC 01
ÔTC 02
ÔTC 03
ÔTC 04
13
ƠTC 05
ƠTC 06
Hình 2.1. Hình ảnh các ơ tiêu chuẩn
2.4.3.2.Chọn cây tiêu chuẩ v c
mb om il
đ ều tra
u tra 10% tổng s cây trong ô tiêu chuẩn, ti n
thứ t các cây trong ô t 1
n n cây. ch n cây tiêu chuẩ
u nhiên h th ng: cứ
hàng,
5
u tra 1 cây, v
nh kỳ 1 tu
ng là m t loài cây tiêu chuẩ
1
u tra 1
u tra 1 l n.
u tra 6 cành trên 1 v
:
- Hai cành g
– Tây
- Hai cành gi
ng Nam – B c
- Hai cành ng
2.4.3.3. P ươ
Trên t t c
s
– Tây
p p đ ều tra sâu hại lá
n của cây tiêu chuẩn, ti n hành quan sát,
ng cá th của t ng loài sâu h i của m
14
m
u tra ti n
hành ch n m i cành 6
nh mứ
ph n g c cành, 2 lá ở ph n gi a cành và 2 lá ở ph
Trên m
ă
gây h i củ
2
u ng n của cành.
u tra của cây tiêu chuẩn, chúng tôi ti
theo v trí sau: 2 lá ở g c cành và 2 lá ở
- Cành phân mứ
ở
u tra 6 lá
u cành.
b h i theo ô tiêu chuẩ
:
- C p 0: Là nh ng lá không b h i.
- C p I: Là nh ng lá b h
i 25% tổng di n tích lá.
- C p II: Là nh ng lá b h i t 25% - 50% tổng di n tích lá.
- C p III: Là nh ng lá b h i t 51% - 75% tổng di n tích lá.
- C p IV: Là nh ng lá b h i > 75% tổng di n tích lá.
K t qu thu ghi vào m u bi u sau:
Mẫu biểu 01: iều tra số lƣợng, mức độ gây hại của sâu hại lá
TT
S hi u ơ tiêu chuẩn:
Lồi cây:
N
Tuổi cây:
u tra:
Lồi sâu
S
cây
ng
H i
S m u của c p h i
gì?
0
I
R% N
u tra
Mã m u
II III IV
1
2
2.4.3.4. Đ ều tra sâu hạ t â v đ ều tra xung quanh gốc cây
6
u tra sâu h i lá d a vào d u v t hoặc tri u chứ
s cành hoặc s ng
h i so v i tổng s
ở v cây hoặ
u tra, v i sâu h
K
tính
m tổng s cây b
u tra ti n hành xem xét kỹ nh ng k nứt
i l p lá khô ở xung quanh g c cây. K t qu
vào bi u m u sau:
15
c ghi
Mẫu biểu 02: iều tra sâu hại thân và xung quanh gốc cây
S hi u ơ tiêu chuẩn:
Lồi cây:
N
Tuổi cây:
u tra:
Sâu non ở các tuổi
STT
Cây
Loài
u
sâu
Trứng
1
2
3
4
Nh ng
5
Ghi
chú
tra
1
2
2.4.3.5 P ươ
p p đ ều tra sâu dướ đất.
P
nh ô d ng b n: Trong 1 ô tiêu chuẩn m
ti
:4
u tra 5 ô d ng b n trong ô tiêu chuẩ
t tôi
ặt ở 4 góc và
ặt ở gi a ơ tiêu chuẩn v i di n tích ơ d ng b n là 1m (1mx1m). Các ô
m
ặt ở
d ng b
ig
u tra ti p theo v trí các ơ d ng b n
ng chéo của ô tiêu chuẩn, ô d ng b n ở gi a ơ tiêu
c ti n d
chuẩn thì ti n hành d n sang hai bên song song v i c nh của ô tiêu chuẩn và
kho nh cách gi a các ô là 1m.
D
cg
nh ô d ng b n, 4
4
c tre. Sau khi
:
nh v trí ơ d ng b n xong, ti
c h t dùng tay b i l p c , th m mục trên b mặt, v a b i v a nhổ
h t c của l p b mặ
t ng l
t, m i l
tìm ki m các lồi cơn trùng,
t sâu 10cm,
tởm il
t của các l
m t phía, chú
tránh nh m l n gi a
các l p. Cu
qu
c, cu c
tìm ki m các lồi cơn trùng, k t
c ghi vào m u bi u sau:
16
Mẫu biểu 03: iều tra sâu hại dƣới đất.
STT ô
d ng
b n
1
l
S hi u ơ tiêu chuẩn:
Lồi cây:
Ngày
Tuổi cây:
sâu
t
u tra:
S
Lồi sâu
ng
v t khác
ng sâu
Ghi
chú
2
5
-
t I: T ngày 03/03/2016 – 10/03/2016
-
t II: t ngày 19/03/2016 – 24/03/2016
-
t III: t ngày 04/04/2016 – 09/04/2016
-
t IV: t ngày 18/04/2016 – 23/04/2016
-
t V: t ngày 02/05/2016 – 07/05/2016
:
2
.4
P
ư
h
ơ
n
g
p
h
á
g
h
n
iê
ứ
cu
đ
ặ
ciể
m
sn
h
ọ
,scin
h
tá
của
sâ
u
h
icín
ạ
h
2.4.4. . P ươ
p p x c định lồi sâu hại chính
:
ủ
- ặ
ủ
ứ
ă
-M
2.4.4. . X c đị
-
, ỷ
ủ
đặc đ ểm sinh học, sinh thái của loài sâu hại chính
ở
- N
õ
ứ ă ,
ở
ủ
,
17
ủ
2.4.5. P ương p áp t ử ng iệm các biện p áp p ịng trừ
T i các ơ tiêu chuẩ
u tra l a ch n các ô tiêu chuẩ
ồng nh
b
ổi cây,
…
u ki
th nghi m các bi n
pháp phòng tr , cụ th là:
1) Bi n pháp sinh h c: B o v và phát tri
ch.
2) Bi n pháp canh tác: Qu c x i, b t gi t sâu và các pha của chúng.
3) Bi n pháp hóa h c: S dụng các ch
c hóa h
tiêu di t sâu h i.
2.4.5.1. Biện pháp sinh học
Bi n pháp sinh h c là bi n pháp l i dụ
b nh, ă
ch ( v t gây
t, lý sinh) của sâu h i vào vi c phòng tr sâu h
ă
ch chúng ta ph
+B ov
ch có hai bi
ă
ng thi
ch. T
ch bằ
n là:
ch t t nhiên, s n
ch.
ă
Trong hai bi
hi
ứ
u ki n áp dụng và kh
c bi n pháp, thì th y rằng b o v
th b o v
ch c n n m b
c
có
c thành ph n các lồi
u tra ơ tiêu
nh thành ph
c thành ph n
ch c
ch n r
m i quan h sinh thái củ
ă
ch là thích h p nh t.
ch có trong khu v c nghiên cứu, s dụ
chuẩ
c
ch
+ Tích c
xu
s dụ
ch chủ y u,
ch v i cây trồng. T
xu t bi n pháp
b o v và phát tri n chúng.
2.4.5.2. Biện pháp canh tác
Bi n pháp canh tác ( bi n pháp v t lýti p sức
i) là bi n pháp dùng tr c
n và các y u t v
ă
Bao gồm vi c b t gi t, d n dụ sâu,
tiêu di t sâu h i.
ặn, qu c x …
i th c t thì áp
dụng bi n pháp này là h p lý và phù h p nh t. Tr c ti p b t gi t sâu h i, có
th nh
i dân hay chủ h r ng giúp b
th c hi
ng h p m
c bi n pháp này ta ch n 2 ô tiêu chuẩ
sâu l n.
,m t
c áp dụng bi n pháp b t gi t, ơ tiêu chuẩn cịn l i không áp dụng bi n
i chứng.
18
Ở ô tiêu chuẩn áp dụng bi n pháp canh tác tôi ti
tiêu chuẩn, rồi b t gi t sâu h
u tra cây
u tra.
Ở ô tiêu chuẩ
i chứng tôi ti
u tra cây tiêu chuẩn,
c ch
d nh n bi t trong
u tra sau.
2.4.5.3. Biện pháp hóa học
Bi n pháp hóa h c là vi c s dụng các ch
h i, bi
c hóa h
tiêu di t sâu
n, hi u qu , h u hi u, hi u qu di t sâu
:
cao. S dụng các bi
…
vào g
lý gi ng cây trồng, b
dụng bi n pháp hóa h c nhi
tác h i và h n ch
ng s ng,
ă
xu t hi n loài m i, kh
c, phun thu c
n t i nhi u
t b thoái hóa, làm
ch cao. Vì v y trong nghiên cứu này tơi
khơng ti n hành dùng bi n pháp hóa h c.
2.4.6. P ương p áp ử lý số liệu
- Xử lý số liệu:
Tính m
t
của lồi sâu h i ở m i ô tiêu chuẩn hoặc ô d ng b n qua
u tra theo công thức sau:
∑
:
M là m
ai là s
sâu h i (S cá th 1 loài/cây hoặc m2)
ng sâu h
N là tồng s
Tỷ l
u tra thứ i
u tra
c tính theo công thức:
P% =
n
.100
N
:
n là s cây hoặc s ô d ng b n có lồi sâu h i c n tính
N là tổng s
N u giá tr củ
u tra/tổng s ơ d ng b n có lồi sâu c n tính
% > 50%
u
19