Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

Đánh giá khả năng tích lũy cacbon của một số hệ sinh thái rừng trồng tại xã đại đình huyện tam đảo tỉnh vĩnh phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 58 trang )

I Ả
K


L

ế

ế Đư c s
ư

,





ế

ồng ý c

ã



tỉ



ế


ư ng, Khoa Quản lý tài ngun rừng và mơi

c hiện khóa lu n tốt nghiệp tại xã Đạ Đ

P ú .S

ã

,
T

v

,

ú

V

y ể ạ

ư

ư

,

ế

, ế


Đảo,

y


ề ,

ế

y





ú

ư

yệ T

ế
y

ỉ ả ,


,




Đạ

ế
ư

ư


y

y,
L



4



T ư c hết, tôi xin b y tỏ lòng biế ơ

ế TS B

X



ư i tr c tiếp giảng dạy, ư ng d n khoa h c trong quá trình nghiên c

ơ

Chân thành cả

ý

giáo, bạn bè và s
ơ

ế




B






C ố
ã

bạ

ến quý báu c a th y cùng các th y giáo, cô
Tế

ng viên quan tâm c

,

ýD

,x
ã ạ

ư

x



T yT


,

c tiế

ề tài.



ơ




ến toàn b anh chị em


ú

ều tra ngoại nghiệp

ể tơi có thể hồn thành bài báo cáo này.
M

ã ố

ế








E


E

ế

x




ế








D

, ế

ư

y

ư




ư


y

ơ



ơ
Xuân Mai, ngày.... tháng....năm 2017
Sinh viên

Tô Thị Thanh Hồng


MỤC LỤC
L I CẢM N
DANH MỤC VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC HÌNH ẢNH6
DANH MỤC CÁC BIỂU VÀ BIỂU ĐỒ
ĐẶT VẤN ĐỀ ....................................................................................................... 1
C ươ

1. TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ..................................... 4

1.1. Cơ ở lý lu n .................................................................................................. 4
ũy C

1.2. Các nghiên c u về sinh khố

........................................... 5

1.2.1. Trên thế gi i ................................................................................................ 5
1.2.2. Tại Việt Nam ............................................................................................... 7
1.3. Nh n xét chung.............................................................................................. 9
C ươ 2. MỤC TIÊU, ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯ NG PHÁP
NGHIÊN CỨU .................................................................................................... 11

2.1. Mục tiêu nghiên c u ..................................................................................... 11
2.1.1. Mục tiêu chung .......................................................................................... 11
2.1.2. Mục tiêu cụ thể .......................................................................................... 11
2 2 Đố ư ng và phạm vi nghiên c u ................................................................ 11
2.3. N i dung nghiên c u .................................................................................... 12
2.4. P ươ
241 X
T

u .............................................................................. 12


ểm c a các trạng thái rừng trồng tạ xã Đạ Đ

Đảo, tỉ



Đ

ũy C
yệ T Đảo, tỉ

a từng loại hình rừng trồng theo cấp
Vĩ P ú ...................................... 13

ịnh giá trị hấp thụ Cacbon c a từng loại hình rừng trồng tạ xã Đại

,


C ươ

yện

P ú ................................................................................... 12

242 Đ

tuổi tạ xã Đạ Đ ,
243 X

,

yệ T

Đảo, tỉ



P ú .............................................................. 19

3. ĐẶC ĐIỂM VÀ ĐIỀU KIỆN KHU VỰC NGHIÊN CỨU.............. 20

3.1. Đ ều kiện t nhiên ........................................................................................ 20
3.1.1. Vị

ịa lý ................................................................................................ 20


3 1 2 Đị


ịa mạo ...................................................................................... 21

3 1 3 Đấ

ư ng ................................................................................ 21

- Thổ

3.1.4. Khí h u – th y

.................................................................................... 22

3.2. Đ ều kiện kinh tế - xã h i ............................................................................. 23
3.3. Các loại tài nguyên ....................................................................................... 24
3.3.1. Tài nguyên thiên nhiên .............................................................................. 24
3.3.2. D



-

............................................................................ 25

3.3.3. Tài nguyên du lị

..................................................................... 25

C ươ


4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ................................ 26

4.1. Đ
tỉ Vĩ

ểm c a các trạng thái rừng trồng tạ xã Đạ Đ , yệ T
Đảo,
P ú .................................................................................................... 26

4.2. Khả
Đạ Đ ,

ũy C
yệ T Đảo, tỉ

4.2.1. Sinh khối và tr
T

Đảo, tỉ



a các loại hình rừng trồng theo cấp tuổi tạixã
Vĩ P ú . ....................................................... 30

ư ng Cacbon c a rừng Bạ

ạ xã Đạ Đ

,


yện

P ú ................................................................................... 30

4.2.2. Sinh khối và tr ư ng Cacbon c a rừ T
ã ĩ ạ xã Đạ Đ ,
huyệ T Đảo, tỉ Vĩ P ú ........................................................................ 34
4.3. Giá trị hấp thụ Cacbon c a từng loại hình rừng trồng tạ xã Đạ Đ , yện
T Đảo, tỉ Vĩ P ú ................................................................................... 38
4.4. Giải pháp nâng cao sinh khối và chấ ư ng rừng trồng tạ xã Đạ Đ ,
huyệ T Đảo, tỉ Vĩ P ú ........................................................................ 42
C ươ

5. KẾT LUẬN – TỒN TẠI – KIẾN NGHỊ .......................................... 44

5.1. Kết lu n ....................................................................................................... 44
5.2. Kiến nghị ...................................................................................................... 45
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC


DANH MỤC VIẾT TẮT
Từ viết tắt
AGB
BGB
BĐKH
CDM
CO2
D1.3

DMĐ
DW
Gt
IPPC
KNK
KP
PES
REDD
TMĐ
UNFCC
VR – LR

guyên nghĩa
Above – ground biomass: Sinh khối trên m ất
Below – ground biomass: Sinh khố ư i m ất
Biế ổi khí h u
C
D
M
: Cơ ế phát triển sạch
Đ x C
Đư ng kính ngang ng c
Dư i m ất
Dead wood: G chết
Giga tấn
Intergovernmental Panel on Climate Change: H
ồng liên
chínhph về biế ổi khí h u
Khí nhà kính
Nghị ị

ư Ky
Payments for Environmental Services: Chi trả dịch vụ môi
ư ng rừng
Reducing Emissions from Deforestation and Degradation: Giảm
phát thải khí nhà kính từ suy thối rừng và mất rừng.
Trên m ất
The United Nations Framework Convention on Climate
Change:C
ư c khung c a Liên h p quốc về Biế ổi khí h u
V ơ – lá rụng


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bả

2 1: P ươ

ối c a các loại cây.............................. 16

Bả

2 2: Tươ



Bả

2 3: Tươ

ố ươ


1: H ệ

ất t ng cây cao .................. 16
ươ ................. 17

a cây bụi, thả

ư ng carbon trong th c v t .............................................. 17

Bảng 2.4: Tỷ lệ
Bả

ư im



ơ ấ





xã Đạ Đ

ất tại xã Đạ Đ

Bảng 4.1: Diện tích các trạng thái s dụ
,


yệ T

......................... 27

ư ng kính c a các loại hình rừng

Bảng 4.2. Kết quả tổng h p về m
trồng tạ xã Đạ Đ

.................................. 21

Đảo, tỉ



P ú ..................................... 29

Bảng 4.3: Sinh khối khô c a thành ph n th c v t rừng Bạ
Bảng 4.4: Tr

ư

C

ũy

ất c a trạng thái rừng Bạ

ưởng ...................................................................................... 32


các cấp tuổ

Bảng 4.5: Kết quả tổng h
xã Đạ Đ nh, huyệ T
Bảng 4.6. Tr

( ấn/ha) ........ 30

ư

C

Đảo, tỉ



ũy

n Bạ

ại

P ú ( ấn /ha)..................................... 32

ư ng CO2 trong lâm ph n Bạ

.......................................... 34

Bảng 4.7: Sinh khối khơ bình qn c a thành ph n th c v t rừng trồng Thông
ã ĩ ( ấn/ha)....................................................................................................... 35

Bảng 4.8: Tr

ư

C

ũy

ất c a trạng thái rừ

T

ã ĩ.

............................................................................................................................. 36
Bảng 4.9: Kết quả tổng h
tạ xã Đạ Đ
Bảng 4.10. Tr

,

yệ T

ư
Đảo, tỉ

C

ũy



T

ã ĩ

P ú .............................................. 37

ư ng CO2 trong lâm ph n rừng trồ

T

ã ĩ................. 38

Bảng 4.11: Giá trị hấp thụ CO2 c a các loại hình rừng trồng tại ....................... 38


DANH MỤC HÌNH ẢNH

Hình 2.1: Bả

ồ vị trí l p OTC trạng thái rừng trồng tạ xã Đạ Đ


P ú

,

yện

T


Đảo, tỉ

2 17 ................................................................... 13

H

2 2: Sơ ồ bố trí ODB ................................................................................ 14

H

2 3: Sơ ồ thể hiện các h p ph n sinh khối c a lâm ph n ......................... 16

Hình 2.4: Ảnh sấy m u và thí nghiệm................................................................. 18
Hình 3.1: Vị trí khu v c nghiên c u ................................................................... 20
Hình 4.1: Bả

ồ hiện trạng s dụ



2 17 ........................................................................................... 27

P ú

ất tạ xã Đạ Đ

,

yệ T


Đảo, tỉnh


DANH MỤC CÁC BIỂU VÀ BIỂU ĐỒ
ồ 4.1: Tỷ lệ diện tích các loại hình s dụ

Biể

huyệ T

Đảo, tỉ



ạ xã Đạ Đ

P ú ......................................................................... 28

.............................................................................................. 31

ồ 4.3: Biể

Biể

ồ so sánh tr

thái rừng trồng Bạ
, huyệ T
ồ 4.5: Biể


Biể

..................................................................................... 33

Đảo, tỉ



ồ so sánh tr

thái rừng trồng Bạch
rừng tạ xã Đạ Đ

,

,

yệ T

ã ĩ ạ xã Đại

ư ng Cacbon trong các h p ph n c a trạng

..................................................................................... 37
yệ T

ồ 4.7: Tổng h p giá trị

Biể


T

P ú ............................................................... 35

ồ 4.6: Tổng h p sinh khối và khả

Biể

Biể

ư ng Cacbon trong các h p ph n c a trạng

ồ 4.4: Sinh khối khô c a trạng thái rừng trồ

Biể

Đ

,

ồ 4.2: Sinh khối khô bình quân c a thành ph n th c v t rừng trồng Bạch

Biể

Đ

ất chính tạ xã Đạ Đ

Đảo, tỉ




Đảo, tỉnh Vĩ
ũy C

ũy C

a các trạng thái

P ú ...................................... 40
a các trạng thái rừ

xã Đại

P ú ............................................................... 41

ồ 4.8: So sánh kết quả v i các nghiên c

ư

................................. 42


ĐẶT VẤ ĐỀ
Dệ
T ế




,T


y

Đấ

ã

N

P ,



ấ 1,3

,





y



M

2




ố ệ

ế

ế

ư

ư

, ở



ư






ư

T


ươ


x

ế

ú
ư



ư
Mỹ ổ



y
ư



y

N



,

y 3 / 3/2 9



”) V



ế





ế




ý ấ

ố,

ư



,











y ảởVệ N



ã



ế



T
G



ơ




,

(REDD & REDD+) H ệ


ị ấ

ế

y,

S y


1



ệ ở









ụC



,


ụC
ư

Mấ ừ



ư


(PES)



y,

ư

ú










ế


ươ









ư

ế, ố
(CO2)

ư

,



ú
(KNK)



x y



ư

ể ạ
Đ x C

ư

ư

T


ạ B

C

ố ừ





ũy

ý

ú

(T


1/5 ổ

C


y


ế



y ừ



S
ưở







ư



ệ ừ


C

ế

y ơ

ốả



yể

(BĐKH), ũ



ơ




ế

N
y,

,

C






199



ý





ả ị








ư
ư


ế









ơ

ế

C y ừ





ư



(CDM – Clean development mechanism).

CO2

ả O2,

ư

ư


CO2

y ừ

ơ

ế



ế

y,


ũ

ư

ư
ươ
, ũ



ấ,




CO 2 ẽ

:

yế
ế



, ị












ư

ế


ươ





ư



ư
ơ


y,

ế

ý
ư










,





Đ









ế Nế

ư

ạ ấ




ý



y

ý

ý




ấ, ấ









2



ư

ư

y



ý

y ổ
y ổ

,




,

ế




Đ



ế

ưở

ấ,

ư

ý


yệ





y,



,

y

y





ý ưở



ụC



ệ ; ơ


, ả








ố ,

ư

ũy C



ấ Xã Đạ Đ


y, ã














ư


ơ

ơ

ế



ư
T


y



ư



ĩ









,
ý

ế

ư

y

P ú

ú,

ư
ư









,

ũ

ã


ư
Đả , ỉ

T y

ị ề

ỞVệ N



ế

ư

Đ







ưởVệ N



ệ x






y

ừ ,

y


y ừ

ố Cũ

ưở

y

yể




ú
yể , ồ

ư

T











y





ũy C

C

ũy ố


C

y,




ế






x

ạ xã Đạ Đ
x



,



ừ ,







P ú









Đả , ỉ




yế

ư

yệ T



ú x y



ũy C

ồ ừ ,





BĐKH


y



D

y,

“ Đánh giá khả năng tích lũy Cacbon của một số

hệ sinh thái rừng trồng tại xã Đại Đình, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc”

ạ ừ

ố ơ ở


xã Đạ Đ

ệ x
ệ x

ũy

3







ư

C

on


hương 1
TỔNG QUAN VỀ VẤ ĐỀ NGHIÊN CỨU
ơ sở lý luận

1.1.

Hệ

ư

BĐKH

y

ư



ư

y ẽ


ạ 199 – 21

y
T

(Kị

T
y ấ





ư



ế
ư











ư Ky



ư
Kế


ư



y


T
y

x






ã ạ

15

ã



ệ C



y ằ

ỷ ấ
yể

yx
ế


ư



ế



ư







:


y


ư




y



yể

Q



y

Đ x

V


ấy


yx

ư




ư







ư



V

N ị



ố ư
ế




KNK

ã






ế

ư



K



y
y



ơ

C

ý ề




CO2

ấ )C

V

ế

ể ế



638 G Lư
yể



T

283 G (G

C

ừ ,


yể


ư






C




ư
ừ 1,4 – 1,50C trong giai

yế






yế

ả BĐKH)


ơ

y


ỏ C
KNK





,


ể ồ

yể

khí CO2
Hệ

y

ơ Bả






ơ





ơ

Đ

ơ
ư




ư

kh khí CO2
4


ến Hydratcacbon v i s tham gia c

ư ng ánh sáng m t tr i do s c tố

th c v t hấp thụ P ươ

ư

p c a th c v

:


6CO2+ 6H2O = C6H12O6 + 6O2
T


CO 2 ( ả















S



ư

x

y) ở














ấ S

ả x ấ



ư

ư

,

x

ư

ế (









ụ CO 2

ũy
ế,

ư c khả



ã ấ

, ồ



K





O2 ươ


y ở ạ

ơ

ơở ạ

ũ

T

ư



ở ư



ơ) ạ

ả ư

ố ở ạ

ơ ởx



ư


C

D

C

ũy,

ấp thụ CO2 c a th c v t.

1.2. Các nghiên cứu về sinh khối và tích lũy acbon
1.2.1. Trên thế giới
S

ố,





y



,









ưở ,
nghi


y

,

ưở

,

ưở ,





ế

ã ư

ú

ưở ,



ú





V
ưở

ũ

,
5

,



y

ế



ơ ở ể

ở ề ư ,
S



ưở

ả ã


ư
ư



ư

ư

ư ,

ã

(H) G


184

ý

ế






ố N y ừ

T
ố ế

(D),




ũy C



ố ũ





ư

ế



ư: ấ ,

ế ỉ XIX









y

ý



,

ể T y





ươ



N




N
“C

ã ị


ơ









ươ


w

ũ


N

ã ư

y


xạ





ư

ư

C

1982, C



ư

ư



,MGR ã




ư






ã
Á ằ







198 , B w
C



“Sả
ơ ở

y



1973, F



ươ
ư


ư
x

, EA
ấ”





F

ị N


M




ể ” M

,J

x

ạ B z ” ã
N


L




“ố

A


W







ư



1963,
y ” Đ

” ã

ố ả











, R H (1957) ã



, J (1862)

(1954) ã



(Ấ Đ ) ã






L

DSK

ểx


“Đ




ố ừ g trong các công trình

R y KGS x


ề ả

x


1956, P



(1954), F

ế
N

ư

:

R y, G A (1944), S



,




ã

y

C

ệ GIS



“ Sinh khối và năng suất

sơ cấp rừng thế giới – World forest biomass and primary production data”.
T




yế



H

ốả



(
ạ T

ưở

ế

ư

ư ,

ổ ừ

L
C

2 1)

N

ũ


6

ấy ư






C


yế


N

2 1 ,M



y



C


ồ T j

P

,S




A

B

,

Indonesia.
N

2 13, A

ấy Rừ

C

ấ 987 ấ /

ấ / , ừ

ế

ấ 381 ấ /

Từ

2

5 ở ạ





y,

y

289 G T



y


FAO





ư

T

ố ừ

623

y 177 ấ / a.


FAO

Gt C





2 1 ,

ư



Cacbon trong sinh

ạ 2 5-2 1 ,ư



5

ấ ừ

1.2.2. Tại Việt Nam
Việ N
quốc tế

ã


ết và tham gia cam kết v i các tổ ch c

ư: ý C

ư c khung, Nghị
ơ

CDM, thành l

ư Ky

,

án

,…Vệ N

u mối quố

ã

ều kiện

ịnh c a thế gi i về việc xây d ng và th c hiện các d án tiề
CDM

ĩ

ư ng; Chuyể


c: Bảo tồn và tiết kiệ



ổi s dụng

nguyên liệu hóa thạch; Thu hồi và s dụng CH4 từ rác thải và khai thác mỏ
qu ng; Trồng rừ ,… B

ạnh nh

yVệ N

CDM Q

N
Đồng, m
N

ư

1986, N yễ H


T

ươ

“S

“ y

xã Đư
ố ở

ư

ư c m t sô thành t u quan tr

ề biế
ư

ổi

:

1971, N Đ
Q ếx

ư c sinh khối rừng Thông tại Lâm
2500 cây/ha, cấ ất II là 300 tấn/ha.

Đư ” ã


ã

ng n

ến vấ


l c th c nghiện m t số nghiên c u và hoạ
khí h

ã


ể M





Hả Kế


34,853 ấ /
7




, ừ

119,35 ấ / ; 33,159 ấ /



C







7









y Đư

C

y Đư

C

ũy
ư

2 11, V
(R z

)


97,26 ấ /



Tỷ ệ

ư

,

ỷ ệC




1996, L Hồ

P ú

ạ Đ Lạ - L

Đồ

T
ú

ã



ư

ưở

y



Đ

Q ế,


N



2





ưở

ố ấ
,




ả N yễ N

ả ã





y C



y

ư

L



ế



y

,Đ N ưC ế

“Bư




ú

ố ừ





y

2

5, N

yễ T ấ Dũ



L ồ


ạ Lươ




Sơ , H


B

” ãx y





L ồ
N

ã ĩ



266,2 ấ /





2

B



K

cao 2 - 3

N

2



cành cây (3- 11%)

L

–T



ấ,






ế

H

1 4 ấ /

61 ấ /



ã

, ế

C



ế


y (1 – 6%).
8



ả ề

ươ

y ụ:



y ụ

ư ỏ

, ỏ


22 - 31 ấ /
ư



ế



y (54 – 8 %), ễ


ế

ươ ạ Đ B



yế



ã ĩ

y ụ

7, Võ Đạ Hả

yM




T



ố ươ




173,4 –

62,5 – 1 3,1 ấ /
,N

ế








,T ạ T
ố ươ

, ỏ


ũy

6, Vũ Tấ P ươ
ố ươ


15

C


,H T

ư

ổ 2
K

ừ 8 ,7 – 122 ấ /
N

ố ở ừ

ạ H T yở

là 132,2 – 223,4 ấ /

H

ũy


ấ,

ỷ ệC
N



N

B

y

ế

N

N

C





y (14 – 30%),


N


2

8, Võ Đạ Hả
y

C
K

ươ ,



N

2

ế







ư
y

ư


T

ư



Hể , ỉ

C







ư






,



ạ ở

y


ế,




C

ư





x ố


ả ễ

ấ (33%),

ơ ụ ,

y

ã ổ,

1
T


2 11), N






ồ Ô

Kế

ư

ồ Ô

T



T

: Tổ
ấ ạ

Vẹ
ế



423,74 ấ /

ế





ũy

387,65 ấ /



V

T ụy (1991) Nghiên c u sinh khối rừ

Bé (1999) N



5%

C M

M

yễ Dươ

,


C

ư

(

N
Nguyễ V



ấ,

ạ 448,7 ấ / , ế

C
N

,

:

y

ư

ũy

Đư


y ụ

ũy C

L Tấ L

yệ N



ạ ể


ư

ấ (66%), ế
T





x

Q

C

ươ


y,



ư

ư

N




ư



ấy: ư
ư

,

ươ



2 1 , Dươ






T y

Cacbon khá

ã







y ụ
N



Bể

ởT yN
ấ C

x




Bể


ư



ế

x

ư
,T



9, Bả H y ã

C

ươ

,

ư



ư


C






T


ư



x

ể,

,K

ươ

ã

u sinh khối rừ

N

L

,


Đư c tại C n Gi ,

Đư c tại Bế T



1.3. Nhận xét chung
N




y

ế
ố ừ





ở Vệ N

T y




ố ươ



9

ã

ạ Vệ N










ế


H

ế
ư

ã ư

,

ố ề


,

ý
ư






ế T




ư ừ




ố ế












ư

ươ
ố ư

ư

ơ ở

ị ị
ế

ả x ấ

ú ề





ế



ã ạ

ị ,
ũ


ươ

ế

y
ư





ế









ưở



C




ĩ

y,

ươ







ư










ư

Đ y ũ

ế






ĩ

( ươ





ố)







ũ

ã

chúng.
Tạ xã Đạ Đ

,

yệ T



ố ừ

ố ư


Đ y


ư



P ú


ư

ư
ưở



P ú
,

ư




ế




ố ạ xã Đạ Đ



,

Để

yệ T









ế

Đả , ỉ





ư



y


y ề


ế

Đả , ỉ

ể ừ
ú

,

y







y

ế x


10







y


hương 2
MỤ TIÊU, ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG
VÀ PHƯ

G PHÁP GHIÊ

ỨU

2.1. Mục tiêu nghiên cứu
2.1.1. Mục tiêu chung
G


CO2





ư

ơ ở
ừ , ừ




ệ x








ư




2.1.2. Mục tiêu cụ thể
X



ư




yệ T

Đả , ỉ

Đ

ư



ổ ạ xã Đạ Đ

X
Đạ Đ


,


,

yệ T

Đả , ỉ

ư

ạ xã Đạ Đ


ũy C
ị ấ

yệ T



ạ xã Đạ Đ



Đả , ỉ

ụC



,



,

P ú

ư

Đề x ấ
















ạ xã

P ú




P ú



yệ T




Đả , ỉ




ấ ư



P ú

2.2. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu
Đề


x
ấ ừ



C





ạ xã Đạ Đ

,

+T ạ






T

+T ạ





Bạ

y ừ

yệ T



Đả , ỉ



P ú

ồ :

V




y ụ,
ư



ươ

C c

yệ T

Đả , ỉ


ư



y


ũy


ã ĩ

ễ Từ

ể ừ

P ú

- Phạm vi nghiên cứu
11

: hân, cành, lá và
,x


xã Đạ Đ


,


Tạ

xã Đạ Đ

,

yệ T

Đả , ỉ








P ú

2.3. Nội dung nghiên cứu
- X
T



Đả , ỉ





+X




+X








ổ ạ xã Đạ Đ

Đạ Đ



,

yệ T



ổ (

)

ị ấ

yệ T



Đả , ỉ








Đả , ỉ



yệ



P ú













ạ xã

P ú


Đả , ỉ






ụC

- Gả
yệ T

)

ũy C



,

(





- X

,



- Đ



ạ xã Đạ Đ

P ú :







ấ ư





ạ xã Đạ Đ

,

P ú

2.4. Phương pháp nghiên cứu
2.4.1. Xác định đặc điểm của các trạng thái rừng trồng tại xã Đại Đình,
huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc.
2.4.1.1. Phương pháp kế thừa
T
Bả
xã Đạ Đ


ố ệ

ề ả






,

yệ T

T

Đả , ỉ

ố ệ




















ã ế



P ú



,







2.4.1.2. Phương pháp điều tra thực địa.
D
xã Đạ Đ


,


yệ T

ố ệ











Đả , ỉ









P ú



ế



ừ , ế

ụ ị

ú



12




ị GPSMAP

,




2.4.2. Đánh giá khả năng tích lũy Cacbon của từng loại hình rừng trồng theo
cấp tuổi tại xã Đại Đình, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc.
2.4.2.1. Phương pháp điều tra thực địa.
-L

OTC:

+K ả

T



Đả , ỉ



+L

8 OTC

25 ) ( y



ư

P ú C

OTC

+T





OTC ã










T
,



ế

2

5


yệ

(20 ×



ở8
,

,


OTC



ả ) ãx



ươ

ạ ừ



4

ổ 2 OTC)
5 ODB

OTC

OTC ố

ạ xã Đạ Đ












ạ ừ
2 ấ

+C







OTC








1

2




(1×1m).


ấ 5

Hình 2.1: Bản đồ vị trí lập OTC trạng thái rừng trồng tại xã Đại Đình,
huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2017

13


+C



ODB

ư

: 4 ODB ở 4

OTC

1 ODB ở

1m2

25m2


25 m2

Hình 2.2: Sơ đồ bố trí ODB
- Điều tra các chỉ tiêu:
ếm chỉ tiêu t ng cây cao. Số liệ

+ Trên m i OTC tiế



ư c

ghi vào biểu 01:
Biểu 01: Biểu điều tra tầng cây cao
L ạ
Số

ừ :

N y

ệ OTC:

Dệ

STT cây




:
OTC:

D1.3 (cm)

Ghi chú

………

………

1
2
……

+ Trong m i ODB, ch t hạ và cân nhanh tại ch khố ư ng c
sau (nếu có):
 Thả

ươ

 Cây bụi
14

ố ư ng


Biểu 02: Biểu điều tra sinh khối tươi của cây bụi, thảm tươi
L ạ
Số


ừ :

N y

ệ OTC:

Dệ

OTC

ư

 X



C

ố ;


ấ:

ấ : Lấy
),

x ố
ấy




ất:
ODB ế

ấy

3( )

 D
3

Thảm tươi (kg)

Cây bụi (kg)

ố ư

ấ ở

:
ODB:

ODB

+H

ổ ( ;





ế







ể ấy

, ấy xẻ

ố ư

ụ ( ; ) Số ệ


ẩy

ẹố

ổ,
ư


ư




ố ư

3:

Biểu 03: Biểu điều tra đất
STT

Địa điểm lấy
mẫu

Độ sâu (cm)

1
2
3
…..
TB

15

Dung trọng

Hàm lượng C

(gram/cm3)

phân tích



2.4.2.2. Phương pháp xử lý số liệu.
- S






P ú



ư

x



ạ xã Đạ Đ

,

yệ T

Đả ,

ồ :
Tổng sinh khối c a lâm ph n

Dư i m ất

(AGB)

Trên m ất
(AGB)

Cây cao

Cây bụi

ươ

Thả

VR - LR

Đất

Rễ

DW

Hình 2.3: Sơ đồ thể hiện các hợp phần sinh khối của lâm phần
-S



ươ




ươ

Cụ

ư
ưở

x



ư

y

ể:
Bảng 2.1: Phương trình tính tốn sinh khối của các loại cây

Lồi thực
vật
T

Phương trình

Hệ số

sinh khối khơ (AGB) tương quan

ã ĩ
Bạ

- S

0.044*D2.713

0.97

Võ Đại Hải, 2009

0.0199*D3.114

0.94

Vũ Tấ P ươ , 2 7




Nguồn tham khảo

ư




y



ệ ố ươ


ư


R:

Bảng 2.2: Tương quan sinh khối trên và dưới mặt đất tầng cây cao
Loại rừng

Bạch đàn

Thông

Nguồn

R

0.18

0.2

Vũ Tấ P ươ , 2 7

16


- Đố
ươ

ã



ư

y ụ,

ỷ ệ

/ ươ ,



ươ ,

ố ư

:

Bảng 2.3: Tương quan sinh khối tươi và khô của cây bụi, thảm tươi

K

/ ươ
- R

B

Thảm tươi

Nguồn


0.41

0.622

Bùi Thanh Huyền, 2013



T



Cây bụi

y ụ,



H yề , ỉ ệ

/ ư





y ụ
- R




ơ

ễ ư

ấ T

y ụ
ư



(L

6 /4 ,


)

y
ú

ế (DW)

IPCC, 2 6:
DW = 1%tổng trữ lượng Cacbon trung bình trên mặt đất
VR- R = 6% tổng trữ lượng Cacbon trung bình trên mặt đất
- H



y

ư

ũy C

ư





ố Cacbon trong cây. (Theo IPCC, 2006):
Bảng 2.4: Tỷ lệ hàm lượng Cacbon trong thực vật
Cây cao

Cây bụi

Thảm tươi

Nguồn

0.5

0.4

0.4

IPCC, 2006


Tỉ lệ C

- H

ư

C

 D

ấ : D=

 M
ODB


C ư

, ấy ư



T

2


ơ ư




/

3)

ấy ừ

ODB,



C X

, ế

15 oC


/ (



ươ


C

ấ:

ấy


2

ú



C



(



K 2Cr2O7

5
ố M

2%
) H

:

17

4Nở

y


24

Hàm lượng Cacbon phân tích (C%)=

ấ ở

(

)

ư




+ V0
:(
ấ:(

ệ ố

5M








ố M



5M







+ gm

ố ư

Phân

4



ODB





)


+K



ố M

)


+ Vm



y




ệ :( )

ấ ở8
OTC ể x







ểx








8
ư

C



:

Hình 2.4: Ảnh sấy mẫu và thí nghiệm.
 C

ũy

ấ ( ấ C/ ) ư

(IPCC, 2 3):

Cđất = h * Dđất * C% * UFC
T

:


 UFC
 C%


ệ ố
ư

yể

ấy ấ (
C

1 ;
(%);

);
ấ (





C

 D ấ
- Lư



/


3

).

ố:
C tích lũy = C thực vật + C đất
18


×