Tải bản đầy đủ (.pdf) (87 trang)

Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động khai thác than tại mỏ than yên duyệt tới chất lượng nước xã cẩm yên huyện cẩm thủy tỉnh thanh hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.36 MB, 87 trang )

LỜI CẢM ƠN
Để gắn kết giữa lý thuyết và thực hành, đồng thời hồn thành chƣơng
trình học, đƣợc sự đồng ý của Trƣờng Đại học Lâm Nghiệp, Khoa QLTNR &
MT, em đã tiến hành thực hiện Khóa luận tốt nghiệp tại phịng thực hành thuộc
Trung tâm phân tích mơi trƣờng và ứng dụng địa không gian. Trong thời gian
thực tập và hồn thành khóa luận, em đã nhận đƣợc nhiều sự quan tâm, giúp đỡ
và chỉ bảo của Thầy, Cô giáo hƣớng dẫn cũng nhƣ các thầy cô, cán bộ tại Trung
tâm, gia đình và bạn bè.
Em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ quý báu đó.
Trƣớc tiên em xin tỏ lịng kính trọng, biết ơn sâu sắc tới cô Trần Thị Đăng
Thúy, ThS. Bùi Văn Năng, là những ngƣời đã định hƣớng ý tƣởng nghiên cứu,
trực tiếp hƣớng dẫn và tạo mọi điều kiện thuận lợi để em có thể hồn thành tốt
khóa luận của mình.
Em xin đƣợc gửi lời cảm ơn chân thành tới các thầy cô, cán bộ tại Trung
tâm phân tích mơi trƣờng và ứng dụng địa không gian, các thầy cô của Khoa
QLTNR & MT, Trƣờng Đại học Lâm Nghiệp đã tận tình giảng dạy và giúp đỡ
em trong suốt quá trình học tập tại cũng nhƣ hồn thành khóa luận tốt nghiệp.
Qua đây, em cũng xin bày tỏ sự biết ơn đối với các cán bộ Sở Tài nguyên
& Môi trƣờng và ngƣời dân taị Xã Cẩm Yên, Huyện Cẩm Thủy, Tỉnh Thanh
Hóa đã nhiệt tình cộng tác và giúp đỡ em trong quá trình điều tra, khảo sát, lấy
mẫu và thu thập thông tin tại địa phƣơng.
Cuối cùng em xin gửi lời cảm ơn tới gia đình và bạn bè đã ln động viên
giúp đỡ em cả về vật chất và tinh thần trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu.
Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2018
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Nguyệt

i



TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
KHOA QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN RỪNG VÀ MƠI TRƢỜNG
========================================================
TĨM TẮT KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
1. Tên khóa luận
“Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động khai thác than tại mỏ than Yên
Duyệt tới chất lượng nước Xã Cẩm Yên, Huyện Cẩm Thủy, Tỉnh Thanh
Hóa”.
2. Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Nguyệt

3. Giảng viên hƣớng dẫn

CN. Trần Thị Đăng Thúy
Ths. Bùi Văn Năng

4. Mục tiêu nghiên cứu
- Đánh giá đƣợc ảnh hƣởng của hoạt động khai thác than tới chất lƣợng
môi trƣờng nƣớc khu vực xung quanh tại Xã Cẩm Yên, Huyện Cẩm Thủy, Tỉnh
Thanh Hóa.
- Đề xuất đƣợc các giải pháp giảm thiểu ảnh hƣởng của hoạt động khai
thác mỏ than và nâng cao chất lƣợng Xã Cẩm Yên, Huyện Cẩm Thủy, Tỉnh
Thanh Hóa.
5. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu
 Đôi tƣợng
- Hoạt động khai thác than tại mỏ than Yên Duyệt, Xã Cẩm Yên, Huyện
Cẩm Thủy, Tỉnh Thanh Hóa.
- Nƣớc mặt, nƣớc ngầm tại khu vực nghiên cứu. Đánh giá thông qua các
thông số: pH, độ cứng, TSS, COD, BOD5, Fe, Mn, NH4+, NO2-.

 Phạm vi nghiên cứu
- Nghiên cứu nguồn nƣớc mặt cách khu vực khai thác 100; 300; 500;
700; 900; 1100; 1300m và nƣớc mặt tại sông Mã cách khu vực khai thác 1500
và 1800m.

ii


- Nghiên cứu nguồn nƣớc ngầm tại khu dân cƣ cách khu vực khai
thác 50; 100; 500; 700 và 1200m.
6. Nội dung nghiên cứu
- Nghiên cứu hiện trạng hoạt động khai thác than tại mỏ than Yên Duyệt,
xã Cẩm Yên, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa.
- Đánh giá ảnh hƣởng của hoạt động khai thác than đến chất lƣợng môi
trƣờng nƣớc khu vực xung quanh tại xã Cẩm Yên, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh
Hóa.
- Đề xuất một số giải pháp nhằm giảm thiểu ảnh hƣởng của hoạt động khai
thác than và nâng cao chất lƣợng môi trƣờng nƣớc tại xã Cẩm yên, huyện Cẩm
Thủy, tỉnh Thanh Hóa.
7. Phƣơng pháp nghiên cứu
- Phƣơng pháp thu thập và kế thừa tài liệu.
- Phƣơng pháp điều tra, khảo sát thực địa.
- Phƣơng pháp phỏng vấn.
- Phƣơng pháp lấy mẫu và phân tích trong phịng thí nghiệm.
- Phƣơng pháp xử lí nội nghiệp.
- Phƣơng pháp so sánh.
- Xin ý kiến chuyên gia và các cấp có thẩm quyền, trình độ.
8. Những kết quả đạt đƣợc
- Tìm hiểu đƣợc cơng nghệ khai thác than, đánh giá hiện trạng khai thác
than tại mỏ than Yên Duyệt.

- Đánh giá đƣợc ảnh hƣởng của hoạt động khai thác than tới chất lƣợng
môi trƣờng nƣớc và sức khỏe ngƣời dân ở khu vực xung quanh
- Đề xuất đƣợc một số giải pháp về quy hoạch, biện pháp khoa học kĩ
thuật, xử lí nƣớc thải hầm lị, nâng cao chất lƣợng tại khu vực nghiên cứu Giải
pháp về tổ chức quản lí và đào tạo.

iii


MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN ....................................................................................................... i
TÓM TẮT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ............................................................ ii
MỤC LỤC ............................................................................................................ iv
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .................................................................... vii
DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................................. viii
DANH MỤC CÁC HÌNH .................................................................................... ix
ĐẶT VẤN ĐỀ ....................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ................................ 2
1.1. Tổng quan về môi trƣờng nƣớc..................................................................... 2
1.1.1. Giới thiệu chung về tài nguyên nƣớc .......................................................... 2
1.1.2. Vai trò của tài nguyên nƣớc ........................................................................ 2
1.1.3. Hiện trạng về tài nguyên nƣớc ở Việt Nam ................................................ 3
1.1.4. Nguồn gốc gây ô nhiễm nƣớc ..................................................................... 4
1.2. Tổng quan về hoạt động khai thác than tại Việt Nam .................................. 4
1.2.1. Cơng nghệ khai thác than ............................................................................ 5
1.2.2. Tình hình khai thác than tại Việt Nam ........................................................ 6
1.3. Một số tác động của hoạt động khai thác than đến chất lƣợng môi trƣờng và
con ngƣời ............................................................................................................... 9
1.3.1. Tác động tới môi trƣờng đất ....................................................................... 9

1.3.2. Tác động tới môi trƣờng khơng khí .......................................................... 10
1.3.3. Tác động tới mơi trƣờng nƣớc .................................................................. 11
1.3.4. Giảm diện tích rừng .................................................................................. 12
1.3.5. Gây ô nhiễm bờ biển ................................................................................. 12
1.3.6. Tác động đến đa dạng sinh học ................................................................. 12
1.3.7. Tác động đến kinh tế xã hội ...................................................................... 13
1.3.8. Tác động đến sức khỏe con ngƣời ............................................................ 13

iv


1.4. Tình hình nghiên cứu tác động đến mơi trƣờng của hoạt động khai thác
than tại Việt Nam ................................................................................................ 14
CHƢƠNG 2: MỤC TIÊU, ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP . 15
NGHIÊN CỨU .................................................................................................... 15
2.1. Mục tiêu nghiên cứu ..................................................................................... 15
2.1.1. Mục tiêu chung .......................................................................................... 15
2.1.2. Mục tiêu cụ thể .......................................................................................... 15
2.2. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ................................................................ 15
2.2.1. Đối tƣợng nghiên cứu................................................................................ 15
2.2.2. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................... 15
2.3. Nội dung nghiên cứu .................................................................................... 16
2.4. Phƣơng pháp nghiên cứu .............................................................................. 16
2.4.1. Phƣơng pháp thu thập và kế thừa tài liệu .................................................. 16
2.4.2. Phƣơng pháp điều tra, khảo sát thực địa ................................................... 16
2.4.3. Phƣơng pháp phỏng vấn ............................................................................ 17
2.4.4. Phƣơng pháp lấy mẫu và phân tích trong phịng thí nghiệm .................... 17
2.4.5. Phƣơng pháp xử lí nội nghiệp ................................................................... 27
CHƢƠNG 3: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI ........................... 29
3.1. Điều kiện tự nhiên ........................................................................................ 29

3.1.1. Vị trí địa lý ................................................................................................ 29
3.1.2. Đặc điểm địa hình, khí hậu ....................................................................... 29
3.1.3. Tài nguyên ................................................................................................ 32
3.1.4. Thực trạng môi trƣờng .............................................................................. 33
3.1.5 Đánh giá điều kiện tự nhiên, tài nguyên và cảnh quan môi trƣờng ........... 33
3.2. Điều kiện kinh tế - xã hội ............................................................................. 34
3.2.1. Dân số, dân tộc, lao động .......................................................................... 34
CHƢƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ............................ 37
4.1. Hiện trạng khai thác than tại mỏ than Yên Duyệt, xã Cẩm Yên, huyện Cẩm
Thủy, tỉnh Thanh Hóa. ........................................................................................ 37
v


4.1.1. Giới thiệu chung về công ty và đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh
của Công ty than Kim Oanh ................................................................................ 37
4.1.2. Quy trình cơng nghệ khai thác than tại mỏ than Yên Duyệt, Xã Cẩm Yên,
Huyện Cẩm Thủy, Tỉnh Thanh Hóa .................................................................... 38
4.1.3. Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc thải mỏ than Yên Duyệt.................... 40
4.1.4. Một số vấn đề mơi trƣờng phát sinh trong q trình khai thác mỏ than Yên
Duyệt …………………………………………………………………………...43
4.2. Đánh giá ảnh hƣởng của hoạt động khai thác than đến chất lƣợng nƣớc tại
xã Cẩm Yên, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa ................................................ 45
4.2.1. Đánh giá ảnh hƣởng của hoạt động khai thác than đến chất lƣợng môi
trƣờng tại xã Cẩm Yên, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa qua phiếu điều tra . 45
4.2.2. Đánh giá ảnh hƣởng của hoạt động khai thác than đến chất lƣợng nƣớc tại
xã Cẩm Yên, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa qua kết quả phân tích mẫu
nƣớc…………. .................................................................................................... 48
4.3. Đề xuất một số giải pháp nhằm giảm thiểu ảnh hƣởng của hoạt động khai
thác than và nâng cao chất lƣợng nƣớc tại xã Cẩm yên, huyện Cẩm Thủy, tỉnh
Thanh Hóa. .......................................................................................................... 59

4.3.1. Giải pháp cơng nghệ - kĩ thuật ................................................................. 59
4.3.2. Giải pháp về tổ chức quản lí và đào tạo .................................................... 60
4.3.3. Giải pháp về quy hoạch ............................................................................. 61
CHƢƠNG V: KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ KIẾN NGHỊ ................................... 62
5.1. Kết luận ........................................................................................................ 62
5.2. Tồn tại........................................................................................................... 62
5.3. Kiến nghị ...................................................................................................... 63
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC

vi


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

TT

Viết tắt

1
2
3
4
5

BTNMT
CNH -HĐH
CTSH
TCVN
TKV


Từ viết tắt
Bộ Tài ngun và Mơi trƣờng
Cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa
Chất thải sinh hoạt
Tiêu chuẩn Việt Nam
Tập đồn than khống sản Việt Nam

vii


DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 2.1. Mơ tả vị trí lấy mẫu nƣớc ................................................................... 18
Bảng 4.1. Các loại thiết bị dùng trong khai thác than của mỏ than .................... 39
Bảng 4.2. Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc thải mỏ than Yên Duyệt ............. 40
Bảng 4.3. Đánh giá tác động môi trƣờng từ hoạt động khai thác than tại mỏ than
Yên Duyệt............................................................................................................ 43
Bảng 4.4. Nguồn nƣớc sử dụng cho mục đích sinh hoạt của ngƣời dân ............ 45
Bảng 4.5. Ảnh hƣởng của hoạt động khai thác mỏ than đến .............................. 46
môi trƣờng ........................................................................................................... 46
Bảng 4.6. ảnh hƣởng của hoạt động khai thác mỏ than đến sức khỏe ................ 48
Bảng 4.7. Kết quả phân tích chất lƣợng mơi trƣờng nƣớc thải sinh hoạt……48
Bảng 4.8. Kết quả phân tích chất lƣợng mơi trƣờng nƣớc ngầm…………….49
Bảng 4.9. Kết quả phân tích chất lƣợng mơi trƣờng nƣớc mặt………………53

viii


DANH MỤC CÁC HÌNH


Hình 1.1. Biểu đồ sản lƣợng tiêu thụ than giai đoạn 2011 - 2016 ................... 7
Hình 1.2. Biểu đồ tình hình xuất nhập khẩu than đá giai đoạn 2009 - 2017 ... 8
Hình 2.1. Sơ đồ vị trí lấy mẫu ...................................................................... 20
Hình 3.1. Vị trí xã Cẩm n ........................................................................ 29
Hình 4.1. Quy trình cơng nghệ khai thác than tại mỏ than Yên Duyệt, Xã Cẩm
Yên, Huyện Cẩm Thủy, Tỉnh Thanh Hóa ..................................................... 38
Hình 4.2. Biểu đồ thể hiện giá trị pH của nƣớc thải mỏ................................ 40
Hình 4.3. Biểu đồ thể hiện hàm lƣợng TSS của nƣớc thải mỏ ...................... 41
Hình 4.4. Biểu đồ thể hiện hàm lƣợng Fe của nƣớc thải mỏ ......................... 41
Hình 4.5. Biểu đồ thể hiện hàm lƣợng COD của nƣớc thải mỏ ..................... 42
Hình 4.6. Nƣớc hồ tại khu vực khai thác than .............................................. 44
Hình 4.7. Nguồn nƣớc sử dụng cho mục đích sinh hoạt của ngƣời dân ........ 46
Hình 4.8. Mức độ ảnh hƣởng của hoạt động khai thác than đến ................... 47
mơi trƣờng ................................................................................................... 47
Hình 4.9. Biểu đồ thể hiện giá trị pH của nƣớc ngầm tại khu vực nghiên cứu ........ 49
Hình 4.10. Biểu đồ thể hiện hàm lƣợng CaCO3 của nƣớc ngầm tại khu vực
nghiên cứu ................................................................................................... 50
Hình 4.11. Biểu đồ thể hiện hàm lƣợng NH4+ của nƣớc ngầm tại khu vực
nghiên cứu ................................................................................................... 50
Hình 4.12. Biểu đồ thể hiện hàm lƣợng NO2- của nƣớc ngầm tại khu vực
nghiên cứu ................................................................................................... 51
Hình 4.13. Biểu đồ thể hiện hàm lƣợng Mn của nƣớc ngầm tại khu vực
nghiên cứu ................................................................................................... 52
Hình 4.14. Biểu đồ thể hiện giá trị pH của nƣớc mặt.................................... 54
Hình 4.15. Biểu đồ thể hiện hàm lƣợng TSS của nƣớc mặt .......................... 55
Hình 4.16. Biểu đồ thể hiện hàm lƣợng NH4+ của nƣớc mặt......................... 55

ix



Hình 4.17. Biểu đồ thể hiện hàm lƣợng NO2- của nƣớc mặt ......................... 56
Hình 4.18. Biểu đồ thể hiện hàm lƣợng Fe của nƣớc mặt ............................. 56
Hình 4.19. Biểu đồ thể hiện hàm lƣợng Mn của nƣớc mặt ........................... 57
Hình 4.20. Biểu đồ thể hiện hàm lƣợng COD của nƣớc mặt. ........................ 57
Hình 4.21. Biểu đồ thể hiện hàm lƣợng BOD5 của nƣớc mặt. ....................... 58
Hình 4.22. Sơ đồ cơng nghệ xử lí nƣớc thải mỏ ........................................... 60

x


ĐẶT VẤN ĐỀ
Trong những năm qua nhờ đƣờng lối đổi mới kinh tế của Đảng và Nhà
nƣớc đã góp phần tạo điều kiện thuận lợi cho nền kinh tế phát triển mạnh mẽ.
Song song với việc phát triển kinh tế thì kéo theo hệ lụy của nó là các vấn đề
môi trƣờng diễn ra phức tạp. Nguy cơ ô nhiễm ở tình trạng báo động địi hỏi sự
cần thiết phải bảo vệ tài ngun thiên nhiên và mơi trƣờng.
Bất kì hoạt động kinh tế xã hội cũng nhƣ trong đời sống sinh hoạt con
ngƣời đều phải sử dụng các nguồn năng lƣợng khác nhau. Mặc dù đã có nhiều
tiến bộ về khoa học kĩ thuật trong việc tìm kiếm năng lƣợng mới, song chúng
chƣa thể thay thế cho nhiên liệu hóa thạch và có khả năng cạn kiệt bất cứ lúc
nào nhƣ than đá. Quá trình khai thác và đốt cháy các nhiên liệu hố thạch có ảnh
hƣởng rất lớn đến môi trƣờng đặc biệt là khai thác và sử dụng than. Nếu nhƣ quá
trình đốt cháy than tạo ra các khí nhà kính thì q trình khai thác và chế biến
than lại gây ơ nhiễm, suy thối, và có những sự cố môi trƣờng diễn ra ngày càng
phức tạp, đặt con ngƣời trƣớc sự trả thù ghê gớm của thiên nhiên đã ảnh hƣởng
trở lại tới phát triển kinh tế của con ngƣời.
Hoạt động khai thác than có ý nghĩa vô cùng quan trọng trong sự nghiệp
CNH - HĐH đất nƣớc, xong việc khai thác thiếu quy hoạch tổng thể, không
quan tâm đến cảnh quan môi trƣờng đã và đang làm biến động nguồn tài nguyên

thiên nhiên nhƣ mất dần đất canh tác, gây ô nhiểm nguồn nƣớc ảnh hƣởng tới tài
nguyên sinh vật và sức khoẻ cộng đồng. Vì vậy việc bảo vệ mơi trƣờng là một
vấn đề vơ cùng phức tạp và khó khăn địi hỏi mọi ngƣời cùng tham gia thì mới
hy vọng giảm thiểu ơ nhiễm, đặc biệt việc ô nhiễm nguồn nƣớc gây ảnh hƣởng
trực tiếp tới sức khỏe và nguồn nƣớc sinh hoạt của ngƣời dân.
Thanh Hóa là một tỉnh nằm ở cực bắc của Trung Bộ Việt Nam, địa hình
nghiêng từ Tây Bắc xuống Đông Nam với rất nhiều loại tài nguyên khống sản
trong đó có than đá. Nhận thấy q trình khai thác than đã gây tác động rất nhiều
đến môi trƣờng. Vì vậy khóa luận “Đánh giá tác động mơi trường nước từ
hoạt động khai thác mỏ than Yên Duyệt Xã Cẩm Yên, Huyện Cẩm Thủy, Tỉnh
Thanh Hóa” đƣợc thực hiện.
1


CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Tổng quan về môi trƣờng nƣớc
1.1.1. Giới thiệu chung về tài nguyên nước
Trên hành tinh chúng ta, nƣớc tồn tại khắp nơi: trên mặt đất, trong biển và
đại dƣơng, dƣới đất và trong khơng khí dƣới các dạng: lỏng (nƣớc sơng, suối, ao
hồ, biển, khí (hơi nƣớc) và rắn (băng tuyết). Theo tổ chức Giáo dục, Khoa học
và Văn hóa của Liên hiệp quốc (UNESCO), lƣợng nƣớc trong thủy quyển đƣợc
phân bố nhƣ sau:
Lƣợng nƣớc trong thủy quyển: 1386.106 km3 100%
Nƣớc ngọt: 35.106 km3 2,5%
Nƣớc mặn: 1351.106 km3 97,5%
1.1.2. Vai trò của tài nguyên nước
Nƣớc là nguồn tài nguyên vô cùng quan trọng cho tất cả các sinh vật trên
trái đất. Nếu khơng có nƣớc thì chắc chắn khơng có sự sống xuất hiện trên trái
đất, thiếu nƣớc thì cả nền văn minh hiện nay cũng khơng tồn tại đƣợc.

Nƣớc có vai trò đặc biệt quan trọng với cơ thể, con ngƣời có thể nhịn ăn
đƣợc vài ngày, nhƣng khơng thể nhịn uống nƣớc. Nƣớc chiếm khoảng 70%
trọng lƣợng cơ thể, 65-75% trọng lƣợng cơ, 50% trọng lƣợng mỡ, 50% trọng
lƣợng xƣơng.
Đối với sinh vật, nƣớc chứa trong cơ thể sinh vật một hàm lƣợng rất cao,
từ 50 - 90% khối lƣợng cơ thể sinh vật là nƣớc, có trƣờng hợp nƣớc chiếm tỷ lệ
cao hơn, tới 98% nhƣ ở một số cây mọng nƣớc, ở ruột khoang (ví dụ: thủy tức).
Nƣớc là dung môi cho các chất vô cơ, các chất hữu cơ có mang gốc phân cực
(ƣa nƣớc) nhƣ hydroxyl, amin, các boxyl… Nƣớc là nguyên liệu cho cây trong
quá trình quang hợp tạo ra các chất hữu cơ. Nƣớc là mơi trƣờng hồ tan chất vơ
cơ và phƣơng tiện vận chuyển chất vô cơ và hữu cơ trong cây, vận chuyển máu
và các chất dinh dƣỡng ở động vật. Nƣớc tham gia vào quá trình trao đổi năng
lƣợng và điều hịa nhiệt độ cơ thể. Nƣớc cịn là mơi trƣờng sống của rất nhiều
2


lồi sinh vật. Nƣớc giữ vai trị tích cực trong việc phát tán nòi giống của các sinh
vật, nƣớc còn là mơi trƣờng sống của nhiều lồi sinh vật.
Đối với sản xuất nông nghiệp tất cả các cây trồng và vật nuôi đều cần
nƣớc đề phát triển. Đồng thời nƣớc cịn có vai trị điều tiết các chế độ nhiệt, ánh
sáng, chất dinh dƣỡng, vi sinh vật, độ thống khí trong đất, làm tăng sản lƣợng
lƣơng thực.
Nƣớc cho nhu cầu sản xuất công nghiệp rất lớn. Nƣớc dùng để làm nguội
các động cơ, làm quay các tubin, là dung môi làm tan các hóa chất màu và các
phản ứng hóa học. Mỗi ngành cơng nghiệp, mỗi loại hình sản xuất và mỗi công
nghệ yêu cầu một lƣợng nƣớc, loại nƣớc khác nhau. Nƣớc góp phần làm động
lực thúc đẩy sự phát triển kinh tế. Nếu khơng có nƣớc thì chắc chắn tồn bộ các
hệ thống sản xuất cơng nghiệp, nơng nghiệp…trên hành tinh này đều ngừng hoạt
động và không tồn tại.
1.1.3. Hiện trạng về tài nguyên nước ở Việt Nam

Giống nhƣ một số nƣớc trên thế giới, Việt Nam cũng đang đứng trƣớc
thách thức hết sức lớn về nạn ô nhiễm môi trƣờng nƣớc, đặc biệt là tại các khu
công nghiệp và đô thị.
Thực trạng ô nhiễm nƣớc mặt: Hiện nay chất lƣợng nƣớc ở vùng thƣợng
lƣu các con sông chính cịn khá tốt. Tuy nhiên ở các vùng hạ lƣu đã và đang có
nhiều vùng bị ơ nhiễm nặng nề. Đặc biệt mức độ ô nhiễm tại các con sông tăng
cao vào mùa khô khi lƣợng nƣớc đổ về các con sông giảm. Chất lƣợng nƣớc suy
giảm mạnh, nhiều chỉ tiêu nhƣ: BOD, COD, NH4, N, P cao hơn tiêu chuẩn cho
phép nhiều lần. Ví dụ nhƣ sơng Thị Vải, là con sông ô nhiễm nặng nhất trong hệ
thống sơng Đồng Nai, có một đoạn sơng chết dài trên 10km. Giá trị DO thƣờng
xuyên dƣới 0,5mg/l, giá trị thấp nhất ở khu cảng Vedan (0,04 mg/l). Với giá trị
gần bằng 0 nhƣ vậy, các lồi sinh vật khơng cịn khả năng sinh sống.
Thực trạng ô nhiễm nƣớc dƣới đất: Hiện nay nguồn nƣớc dƣới đất ở Việt
Nam cũng đang phải đối mặt với những vấn đề nhƣ bị nhiễm mặn, nhiễm thuốc
trừ sâu, các chất có hại khác… Việc khai thác q mức và khơng có quy hoạch
3


đã làm cho mực nƣớc dƣới đất bị hạ thấp. Hiện tƣợng này ở các khu vực đồng
bằng Bắc Bộ và đồng bằng Sông Cửu Long. Khai thác nƣớc quá mức cũng sẽ
dẫn đến hiện tƣợng xâm nhập mặn ở các vùng ven biển.
1.1.4. Nguồn gốc gây ô nhiễm nước
Về nguồn gốc gây ơ nhiễm nƣớc có thể là tự nhiên hay nhân tạo. Sự ơ
nhiễm có nguồn gốc tự nhiên là do mƣa, tuyết tan. Nƣớc mƣa rơi xuống mặt đất,
mái nhà, khu công nghiệp… kéo theo các vết bẩn xuống sông, hồ, hoặc các sản
phẩm của các hoạt động phát triển của sinh vật, vi sinh vật và các xác chết của
chúng. Cịn sự ơ nhiễm nhân tạo chủ yếu do xả nƣớc thải sinh hoạt, công nghiệp,
giao thông vận tải, thuốc trừ sâu diệt cỏ, và phân bón trong nơng nghiệp.
Các nguồn thải ra nƣớc thải sinh hoạt: Từ nhà ở trong các khu dân cƣ đô
thị. Từ các bệnh viện, cơ sở y tế, phòng khám chữa bệnh. Từ các cơng trình dịch

vụ cơng cộng nhƣ: khách sạn, nhà hàng, cơng trình thể thao, vui chơi giải trí, bể
bơi, chợ, nơi rửa xe, cơ quan, trƣờng học, ký túc xá, bến tàu xe, nhà vệ sinh
công cộng, giết mổ gia súc… Nƣớc rò rỉ từ các bãi rác.
Nƣớc thải từ sản xuất công nghiệp: Chứa hàm lƣợng chất hữu cơ lớn: nhƣ
công nghiệp thực phẩm, công nghiệp thuộc da, dầu khí. Chứa nhiều hóa chất đMT.
Chất lƣợng nƣớc ngầm xung quanh khu vực khai thác chƣa bị ảnh hƣởng.
Các chỉ tiêu phân tích đều nằm trong giới hạn cho phép theo QCVN
09:2015/BTNMT.
Hoạt động khai thác than tại mỏ than n Duyệt có ảnh hƣởng tới mơi
trƣờng và sức khỏe nhƣng ở mức độ trung bình và nhỏ.
Cần có các biện pháp về cơng nghệ cũng nhƣ quy hoạch để bảo vệ môi
trƣờng.
5.2. Tồn tại
Do thời gian nghiên cứu không dài, mực nƣớc ở suối thấp, lấy mẫu trong
khoảng thời gian ra tết hoạt động khai thác than của cơng ty chƣa ổn định nên có
ảnh hƣởng đến chất lƣợng mẫu và kết quả phân tích.
Kinh phí thực hiện đề tài còn hạn chế, nên một số chỉ tiêu gây ơ nhiễm
mơi trƣờng chƣa phân tích đƣợc.
Khu vực khai thác than là khu vực nguy hiểm, nên chỉ tìm hiểu đƣợc
thơng tin qua phỏng vấn, một số vị trí khơng đƣợc vào nên khơng thể khảo sát
đƣợc hết hiện trạng môi trƣờng.

62


Mỏ than Yên Duyệt nhỏ, mới đi vào khai thác nên các thông tin về sản
lƣợng khai thác và công suất khai thác chƣa cập nhật đƣợc.
Bên cạnh đó kĩ năng thực địa cũng nhƣ chuyên môn của bản thân cịn
chƣa nhiều nên khơng thể tránh khỏi những thiếu sót.
5.3. Kiến nghị

Để đề tài nghiên cứu có kết quả chính xác hơn đề nghị:
Cần có thời gian nghiên cứu lâu hơn, thời gian đủ dài để có thể lấy mẫu
nƣớc cả mùa mƣa và mùa khô để đánh giá hàm lƣợng các chất gây ô nhiễm đến
nguồn nƣớc.
Số mẫu lấy cần nhiều hơn, và cần phân tích thêm nhiều chỉ tiêu nữa để có
thể đánh giá khách quan hơn về tác động của khai thác mỏ than đến mơi trƣờng,
có thể lập bản đồ phân cấp ô nhiễm chất lƣợng nƣớc.

63


TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Báo cáo triển vọng ngành than Việt Nam – 27/6/2017.
2. Bùi Văn Năng (2010), Hướng dẫn thực hành phân tích mơi trường, bài giảng
Trƣờng Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam.
3.Bùi Văn Năng (2010), Phân tích mơi trường, Bài giảng khoa Quản lí tài
ngun rừng và mơi trƣờng - Trƣờng Đại học Lâm Ngiệp Việt Nam.
4. Đồng Thị Thu Trang (2012), Nghiên cứu ảnh hưởng của việc khai thác than
tại mỏ than Khánh Hịa đến mơi trường nước xã Phúc Hà TP.Thái Nguyên, Đại
Học Nông Lâm Thái Nguyên..
5.Giải pháp bảo vệ môi trƣờng ở ngành than – báo Quảng Ninh điện tử 4/10/2017
6. Nguyễn Hoàng Anh (2009), Ảnh hưởng của hoạt động khai thác than tới môi
trường tại chi nhánh công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên - Mỏ than Phấn
Mễ, Luận văn tốt nghiệp, ĐH Mỏ Địa Chất.
7. Trần Thị Hồng Hạnh (2009), Nghiên cứu về tác động của hoạt động khai thác
than tới môi trường nước Thị trấn Mạo Khê, Huyện Đông Triều, Tỉnh Quảng
Ninh, Đại học Nông Lâm Thái Nguyên.
8. />9. />10. />20hien%20trang%20su%20dung%20nuoc.pdf



PHỤ LỤC


PHIẾU ĐIỀU TRA
ẢNH HƢỞNG CỦA HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC THAN TẠI MỎ THAN YÊN
DUYỆT ĐẾN CHẤT LƢỢNG NƢỚC TẠI XÃ CẨM YÊN
HUYỆN CẨM THỦY TỈNH THANH HÓA
Phiếu khảo sát này đƣợc thực hiện nhằm thu thập thông tin cho đề tài khóa
luận tốt nghiệp: “ Đánh giá ảnh hƣởng của hoạt động khai thác mỏ than Yên Duyệt
đến chất lƣợng nƣớc xã Cẩm Yên, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa”.
Xin Ông/Bà vui lòng trả lời các câu hỏi sau để giúp tơi làm đề tài khóa luận
tốt nghiệp. Xin Ơng/bà khoanh trịn vào các ý kiến mà Ơng/Bà đồng ý và xin cảm
ơn trƣớc vì sự giúp đỡ của Ơng/Bà.
1. Xin Ơng/Bà cho biết thơng tin riêng về Ơng/Bà:
- Họ và tên: …………………………………………………………………………
- Tuổi:……………………………………… - Nam/Nữ:………………………….
- Nghề nghiệp: …………………………………………………………………….
- Địa chỉ: ................................................................................................................
2. Theo Ông/Bà hoạt động khai thác than của cơng ty có ảnh hƣởng tới mơi trƣờng
khơng?
A, Có ảnh hƣởng
B, Khơng ảnh hƣởng
C, Khơng rõ
3. Theo Ơng/Bà các hoạt động đó gây ảnh hƣởng tới mơi trƣờng nƣớc mặt ở mức độ
nào?
A, Mức độ rất lớn
C, Mức độ nhỏ
B, Mức độ trung bình
D, Khơng ảnh hƣởng
4. Theo Ơng/Bà các hoạt động đó gây ảnh hƣởng tới mơi trƣờng nƣớc ngầm ở mức

độ nào?
A, Mức độ rất lớn
C, Mức độ nhỏ
B, Mức độ trung bình
D, Khơng ảnh hƣởng
5. Theo Ơng/Bà các hoạt động đó gây ảnh hƣởng tới mơi trƣờng khơng khí ở mức
độ nào?
A, Mức độ rất lớn
C, Mức độ nhỏ
B, Mức độ trung bình
D, Khơng ảnh hƣởng
6. Theo Ơng/Bà các hoạt động đó gây ảnh hƣởng tới mơi trƣờng đất ở mức độ nào?
A, Mức độ rất lớn
C, Mức độ nhỏ
B, Mức độ trung bình
D, Khơng ảnh hƣởng
7. Những hoạt động nào gây ảnh hƣởng nhiều nhất?


A, Vận chuyển

C, Khoan nổ mìn

B, Đào lị

D, Hoat động khác

8. Nƣớc thải của công ty thƣờng tập trung ở khu vực nào?
A, Hồ


C, Ra suối

B, Các ruộng, và mƣơng thốt nƣớc

D, Khơng rõ

9. Cơng ty có xử lý nƣớc thải trƣớc khi thải ra ngồi khơng?
A, Có

B, Khơng

10. Từ khi có hoạt động khai thác than tới nay, suối bị ảnh hƣởng nhƣ thế nào?
A, Nƣớc có mùi

C, Giảm số lƣợng sinh vật

B, Nƣớc có màu

D, Biểu hiện khác

11. Hiện nay, nguồn nƣớc gia đình Bác đang sử dụng là?
A, Nƣớc mƣa

C, Giếng khoan sâu … m

B, Giếng đào …. m

D, Nguồn khác ( sông, suối..)

12. Biểu hiện nƣớc giêng của gia đình ra sao?

A, Trong

C, Nƣớc có cặn

B, Nƣớc có váng

D, Có váng, cặn

13. Theo Ơng/bà nguồn nƣớc mà gia đình đang dùng có bị ơ nhiễm khơng?
A, Ơ nhiễm nặng

C, It ơ nhiễm

B, Ơ nhiễm trung bình

D, Khơng ơ nhiễm

14. Theo Ơng/bà nguồn nƣớc bị ơ nhiễm do đâu?
A, Rác thải

B, Hóa chất bảo vệ thực vật

B, Nƣớc thải

D, Nguyên nhân khác

15. Nguồn nƣớc dùng cho ăn uống có đƣợc lọc qua thiết bị lọc hoặc hệ thống lọc
khơng ?
A, khơng
B, có, theo phƣơng pháp …………………………………………………….

16. Theo bác, hoạt động khai thác than có ảnh hƣởng đến sức khỏe khơng?
A, Khơng ảnh hƣởng

C, Mức độ trung bình


B, Mức độ nhỏ

D, Không ảnh hƣởng

17. Các bệnh liên quan đến ô nhiễm môi trƣờng nƣớc do khai thác than mà bác biết?
....................................................................................................................................
18. Xin Ông/bà cho biết những nguyện vọng hoặc những đề xuất của Ông/bà để cải
thiện chât lƣợng nƣớc của địa phƣơng?
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Thanh hóa, ngày … tháng…. Năm 2018
Ngƣời phỏng vấn
Nguyễn Thị Nguyệt


Phụ lục B: Trích dẫn một số QCVN
1.Trích dẫn QCVN 40:2011/BTNMT quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về nƣớc thải công
nghiệp
Giá trị C của các thông số ô nhiễm trong nƣớc thải công nghiệp
Thông số

TT


Đơn vị

Giá trị C
A

B

oC

40

40

Pt/Co

50

150

-

6 đến 9

5,5 đến 9

1

Nhiệt độ

2


Màu

3

pH

4

BOD5 (20oC)

mg/l

30

50

5

COD

mg/l

75

150

6

Chất rắn lơ lửng


mg/l

50

100

7

Asen

mg/l

0,05

0,1

8

Thuỷ ngân

mg/l

0,005

0,01

9

Chì


mg/l

0,1

0,5

10

Cadimi

mg/l

0,05

0,1

11

Crom (VI)

mg/l

0,05

0,1

12

Crom (III)


mg/l

0,2

1

13

Đồng

mg/l

2

2

14

Kẽm

mg/l

3

3

15

Niken


mg/l

0,2

0,5

16

Mangan

mg/l

0,5

1

17

Sắt

mg/l

1

5

18

Tổng xianua


mg/l

0,07

0,1

19

Tổng phenol

mg/l

0,1

0,5

20

Tổng dầu mỡ khốn g

mg/l

5

10

21

Sunfua


mg/l

0,2

0,5

22

Florua

mg/l

5

10

23

Amoni (tính theo N)

mg/l

5

10

24

Tổng nitơ


mg/l

20

40

25

Tổng phốt pho (tính theo P )

mg/l

4

6


26

Clorua

mg/l

500

1000

(không áp dụng khi xả vào
nguồn nƣớc mặn, nƣớc lợ)

27

Clo dƣ

mg/l

1

2

28

Tổng hoá chất bảo vệ thực
vật clo hữu cơ

mg/l

0,05

0,1

29

Tổng hoá chất bảo vệ thực
vật phốt pho hữu cơ

mg/l

0,3


1

30

Tổng PCB

mg/l

0,003

0,01

31

Coliform

vi khuẩn/100ml

3000

5000

32

Tổng hoạt độ phóng xạ α

Bq/l

0,1


0,1

33

Tổng hoạt độ phóng xạ β

Bq/l

1,0

1,0

Cột A Bảng 1 quy định giá trị C của các thông số ô nhiễm trong nƣớc thải
công nghiệp khi xả vào nguồn nƣớc đƣợc dùng cho mục đích cấp nƣớc sinh
hoạt;
Cột B Bảng 1 quy định giá trị C của các thông số ô nhiễm trong nƣớc thải
công nghiệp khi xả vào nguồn nƣớc khơng dùng cho mục đích cấp nƣớc sinh
hoạt;
Mục đích sử dụng của nguồn tiếp nhận nƣớc thải đƣợc xác định tại khu
vực tiếp nhận nƣớc thải.


2. Trích dẫn QCVN 08-MT:2015/BTNMT quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về chất
lƣợng nƣớc mặt
Giá trị giới hạn các thông số chất lượng nước mặt

Giá trị giới hạn
TT

Thông số


Đơn vị

A

B

A1

A2

B1

B2

6-8,5

6-8,5

5,5-9

5,5-9

1

pH

2

BOD5 (200C)


mg/l

4

6

15

25

3

COD

mg/l

10

15

30

50

4

Ơxy hịa tan (DO)

mg/l


≥6

≥5

≥4

≥2

5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

mg/l

20

30

50

100

6

Amoni (NH4+ tính theo N)

mg/l

0,3


0,3

0,9

0,9

7

Clorua (Cl-)

mg/l

250

350

350

-

8

Florua (F-)

mg/l

1

1,5


1,5

2

9

Nitrit (NO-2 tính theo N)

mg/l

0,05

0,05

0,05

0,05

10 Nitrat (NO-3 tính theo N)

mg/l

2

5

10

15


11 Phosphat (PO43- tính theo P)

mg/l

0,1

0,2

0,3

0,5

12 Xyanua (CN-)

mg/l

0,05

0,05

0,05

0,05

13 Asen (As)

mg/l

0,01


0,02

0,05

0,1

14 Cadimi (Cd)

mg/l

0,005

0,005

0,01

0,01

15 Chì (Pb)

mg/l

0,02

0,02

0,05

0,05


16 Crom VI (Cr6+)

mg/l

0,01

0,02

0,04

0,05

17 Tổng Crom

mg/l

0,05

0,1

0,5

1

18 Đồng (Cu)

mg/l

0,1


0,2

0,5

1

19 Kẽm (Zn)

mg/l

0,5

1,0

1,5

2

20 Niken (Ni)

mg/l

0,1

0,1

0,1

0,1


21 Mangan (Mn)

mg/l

0,1

0,2

0,5

1

22 Thủy ngân (Hg)

mg/l

0,001

0,001

0,001

0,002

23 Sắt (Fe)

mg/l

0,5


1

1,5

2

24 Chất hoạt động bề mặt

mg/l

0,1

0,2

0,4

0,5

25 Aldrin

µg/l

0,1

0,1

0,1

0,1



26 Benzene hexachloride (BHC)

µg/l

0,02

0,02

0,02

0,02

27 Dieldrin

µg/l

0,1

0,1

0,1

0,1

28 Tổng Dichloro diphenyl
trichloroethane (DDTs)

µg/l


1,0

1,0

1,0

1,0

29 Heptachlor &
Heptachlorepoxide

µg/l

0,2

0,2

0,2

0,2

30 Tổng Phenol

mg/l

0,005

0,005


0,01

0,02

31 Tổng dầu, mỡ (oils & grease)

mg/l

0,3

0,5

1

1

32 Tổng các bon hữu cơ

mg/l

4

-

-

-

(Total Organic Carbon, TOC)
33 Tổng hoạt độ phóng xạ




Bq/l

0,1

0,1

0,1

0,1

34 Tổng hoạt độ phóng xạ



Bq/l

1,0

1,0

1,0

1,0

MPN hoặc

2500


5000

7500

10000

20

50

100

200

35 Coliform

CFU
/100 ml
36 E.coli

MPN hoặc
CFU
/100 ml

Ghi chú:

Việc phân hạng A1, A2, B1, B2 đối với các nguồn nƣớc mặt nhằm đánh giá
và kiểm sốt chất lƣợng nƣớc, phục vụ cho các mục đích sử dụng nƣớc khác
nhau, đƣợc sắp xếp theo mức chất lƣợng giảm dần.

A1 - Sử dụng cho mục đích cấp nƣớc sinh hoạt (sau khi áp dụng xử lý
thông thƣờng), bảo tồn động thực vật thủy sinh và các mục đích khác nhƣ loại
A2, B1 và B2.
A2 - Dùng cho mục đích cấp nƣớc sinh hoạt nhƣng phải áp dụng cơng
nghệ xử lý phù hợp hoặc các mục đích sử dụng nhƣ loại B1 và B2.
B1 - Dùng cho mục đích tƣới tiêu, thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng khác
có yêu cầu chất lƣợng nƣớc tƣơng tự hoặc các mục đích sử dụng nhƣ loại B2.
B2 - Giao thơng thuỷ và các mục đích khác với u cầu nƣớc chất lƣợng thấp.


3.Trích dẫn QCVN 09:2015/BTNMT quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về chất
lƣợng nƣớc ngầm.
Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước dưới đất

Đơn vị
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l

Giá trị giới hạn
5,5 - 8,5
4
1500
500
1
1

15
250

mg/l

1

10
11
12
13
14
15
16
17
18

Florua (F-)
Sulfat (SO 42- )
Xyanua (CN-)
Asen (As)
Cadimi (Cd)
Chì (Pb)
Crom VI (Cr 6+ )
Đồng (Cu)
Kẽm (Zn)
Niken (Ni)

mg/l
mg/l

mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l

400
0,01
0,05
0,005
0,01
0,05
1
3
0,02

19
20
21
22
23

Mangan (Mn)
Thuỷ ngân (Hg)
Sắt (Fe)
Selen (Se)
Aldrin


mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
µg/l

0,5
0,001
5
0,01
0,1

24

Benzene hexachloride (BHC)

µg/l

0,02

25

Dieldrin

µg/l

0,1

µg/l


1

µg/l

0,2

TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9

26
27

Thơng số
pH
Chỉ số pemanganat
Tổng chất rắn hịa tan (TDS)
Độ cứng tổng số (tính theo CaCO3)
Amơni (NH4+ tính theo N)
Nitrit (NO-2 tính theo N)
Nitrat (NO-3 tính theo N)
Clorua (Cl-)


Tổng Dichloro diphenyl
trichloroethane (DDTs)
Heptachlor & Heptachlorepoxide


×