TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
KHOA QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN RỪNG & MƠI TRƢỜNG
--------------------
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGHIÊN CỨU, ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ XỬ LÝ NƢỚC THẢI
TẠI KHU CÔNG NGHIỆP YÊN PHONG BẮC NINH
VÀ ĐỀ XUẤT NÂNG CAO HIỆU QUẢ XỬ LÝ
NGÀNH
HO HỌ MÔI TRƢỜNG
M SỐ 306
Giáo viên hướng dẫn : Ths. Bùi Văn Năng
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Huy Quang
Mã sinh viên
: 1353060261
Lớp
: 58A - KHMT
h
h
Hà Nội, 2017
: 2013 - 2017
Ƣ
G
IH
HO QUẢN LÝ TÀI NGU
GHI
N RỪNG VÀ MÔI TRƢỜNG
=================o0o===================
T M TẮT
h
1.
H
LUẬN TỐT NGHIỆP
: Nghiên cứu, đánh giá hiệu quả xử lý nước thải tại Khu
Công Nghiệp Yên Phong Bắ Ninh và đề xuất phương án nâng cao hiệu
quả xử lý.
2. Si h i
h
hi : Nguyễn Huy Quang
3. Gi
hƣ
g
i
ụ i
4.
: ThS. Bùi Vă
ghi
ă g
ứ :
- Nghiên cứu quy trình xử ý ƣ c thải tại Khu xử lý t p trung của Khu
công nghi p Yên Phong.
h gi hi u quả xử lý của Khu xử lý.
ề
5. ội
ấ
ƣợ
ộ
g ghi
- ghi
ứ
phƣơ g ph p â g
hi u quả xử lý
ứ :
h c trạng hoạ
ộng sản xuất của Khu công nghi p Yên
Phong.
ƣ c và công tác bảo v môi
- Nghiên cứu các nguồn gây ô nhiễ
rƣờng tại khu công nghi p Yên Phong.
ề xuất một s phƣơ g ph p h
-
nghi p Y
h g ế
giảm thiể
ộng của khu công
ôi rƣờ g ƣ c xung quanh khu v c nghiên
cứu.
6. h
g ế
-
ả ạ
ƣợ :
ề ài ã iến hành phân tích chấ ƣợ g ƣ c mặ , ƣ c ngầm tại
KCN Yên Phong d a trên các chỉ i
DO, BOD5, COD, TSS (tổng rắ
phân tích cho thấ
hiề
hỉ i
hƣ:
à ,
ùi,
hi
ộ, pH, TDS,
ơ ửng) , NO3-, PO43-, Mn, Fe. Kết quả
ã ƣợ
h ẩn cho phép.
- ề ài ã ề xuấ
gi
ụ
r ề
hấ ƣợ g ƣ
ƣợc một s giải pháp về mặ
hô g h
h
h
giả
Y
hiể ả h hƣ
g ủ
h g, ỉ h Bắ
n
ả
ý, ô g gh
Y
i h
t
n
n m
Sinh viên
Nguyễn Huy Quang
h g
à
i
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình th c t p t t nghi p tại Trung tâm Quan Trắc Tài Nguyên
à
ôi rƣờng Bắ
i h, ôi ã h
bộ tại ơi h c t p
ến nay, khố lu n củ
tơi xin bày tỏ lòng biế ơ
Thầ gi
ƣợc s hƣ ng d n t n tình của các cán
Bùi Vă
â
ơi ã h à
hà h
hâ
ịp này
ắc t i:
ă g, ngƣời ã hế ò g hƣ ng d , giúp ỡ tơi
trong su t q trình học t p ũ g hƣ r g hời gian hồn thi
ồng thời, tơi xin gửi lời cả
lý tài ngun rừ g à
rƣờng; B
gi
viên Trung â
ơ
c trung tâm, các thầy cơ giáo cùng tồn thể cán bộ nhân
hâ
tơi th c hi n và hồn thi
ỡ tơi h à
Mặ
â
ắc t i các thầy cô giáo trong khoa Quản
ôi rƣờng, các thầy cơ giáo trong bộ mơn Quản lý mơi
í h
ơi rƣờng – Khoa QLTNR & MT củ
ại học Lâm Nghi p ã hi
Q
â
ă
ì h giúp ỡ và tạ
h
ơi i gửi lời cả
hà h h
iều ki n thu n lợi nhất cho
ghi p ủ
ơ
i gi
rƣờng
ì h.
ì h, bạ bè ã ộng viên giúp
à .
ù ã rất c gắng song do thời gian có hạn cùng v i kinh nghi m
bản thân cịn nhiều hạn chế nên khố lu n khơng thể tránh khỏi nh ng thiếu
sót nhấ
ịnh. Tơi rất mong nh
giáo và các bạ
ƣợc s
g g p ý iến của các thầy cơ
ồng nghi p ể bản khóa lu n củ ơi ƣợc hồn thi
hơ
Tơi xin chân thành cảm ơn!
Hà N i, ngày 09 tháng 05 n m
Sinh viên h
hi
Nguyễn Huy Quang
7
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
KCN
: Khu công nghi p
CNH
: Cơng nghi p hóa
CCN
: Cụm cơng nghi p
TCVN
: i
h ẩ Vi
QCVN
:Q
h ẩ Vi
BTNMT
: Bộ ài g
TNTN
: r h hi
BVMT
: Bả
:
ôi rƣờ g
h
hạ
ôi rƣờ g
h gi
ộ g
ôi rƣờ g
MỤC LỤC
Ơ
L I CẢ
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH
ẶT VẤ
Ề ................................................................................................... 1
hƣơ g I ỔNG QUAN VẤ
1.1. Tổng quan về ô nhiễ
Ề NGHIÊN CỨU......................................... 2
ƣ c....................................................................... 2
1.1.1. Khái ni m[1] ........................................................................................... 2
1.1.2. Nguồn gây ô nhiễ
1.1.3. Một s chỉ i
ƣ c[2] ................................................................... 2
h gi
hấ ƣợ g ƣ c............................................... 3
1.2. Tổng quan về khu công nghi p .................................................................. 4
1.2.1. Khái ni
h
ô g ghi p .................................................................. 4
1.2.2. Lịch sử hình thành và phát triể
h
ơ g ghi p
Vi t Nam ............. 4
(theo S TNMT Tỉnh Bắc Ninh) ....................................................................... 5
1.2.3. Th c trạng ô nhiễ
ôi rƣờng tại
1.2.4. Một s nghiên cứu về ô nhiễ
hƣơ g II
h
ô g ghi p ...................... 6
ôi rƣờ g h
ô g ghi p ................ 7
ỤC TIÊU, NỘI DU G VÀ HƢƠ G HÁ
GHIÊ
ỨU 11
2.1. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................. 11
2.1.1. Mục tiêu chung ..................................................................................... 11
2.1.2. Mục tiêu cụ thể ...................................................................................... 11
22
221
i ƣợng và phạm vi nghiên cứu............................................................ 11
i ƣợng .............................................................................................. 11
2.2.2. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................... 11
2.3. Nội dung nghiên cứu ................................................................................ 11
24
241
hƣơ g ph p ghi
ứu.......................................................................... 12
hƣơ g ph p ế thừa tài li u................................................................. 12
242
hƣơ g ph p g ại nghi p.................................................................... 12
243
hƣơ g ph p phâ
í h
244
hƣơ g ph p phâ
í h r g phị g hí ghi m: .................................. 15
245
hƣơ g ph p ử lý nội nghi p .............................................................. 20
hỉ i
ôi rƣờ g ƣ c .......................... 15
hƣơ g III IỀU KI N TỰ NHIÊN-KINH TẾ-XÃ HỘI CỦA KHU VỰC
NGHIÊN CỨU ................................................................................................ 21
31
iều ki n t nhiên[2] ............................................................................... 21
3.1.1. Vị rí ịa lý ............................................................................................ 21
3 1 2 ị hì h, ịa chất ................................................................................... 21
313
32
ặ
iểm khí h u, thủ
ă .................................................................. 22
iều ki n kinh tế - xã hội ......................................................................... 23
3.2.1 Tình hình phát triển kinh tế .................................................................... 23
à
3.2.2 Dân s
ộng ................................................................................. 25
ô hị à
3.2.3 Tình hình phát triể
324
ơ
hạ ầ g
h
h
h
â
ƣ nơng thơn ..................... 26
ơ g ghi p Yên Phong ........................... 29
hƣơ g IV ẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ........................... 32
4.1. Tình hình sản xuất tại Khu công nghi p Yên Phong ............................... 32
4.1.1. Gi i thi u Khu công nghi p .................................................................. 32
4.1.2. Các hoạ
ộng sản xuất chính tại Khu cơng nghi p Yên Phong ........... 33
à ặ í h ƣ c thải của các nhà máy trong Khu công nghi p
4.2. Nguồ
Yên Phong ....................................................................................................... 38
4.2.1. Hoạ
ộng của Khu công nghi p à ặ í h ƣ c thải của từng nhà
máy .................................................................................................................. 38
422
h gi hi u quả xử lý của nhà máy xử ý ƣ c thải chung của Khu
công nghi p ..................................................................................................... 39
43
44
h gi hi u quả xử ý ƣ c thải t p trung của Khu Công Nghi p....... 42
ề
ấ phƣơ g
â g
hi u quả xử lý của khu xử lý t p trung của
Khu công nghi p Yên Phong. ......................................................................... 48
441
h gi
h ng hạn chế trong công tác xử ý ƣ c thải của Khu công
nghi p Yên Phong ........................................................................................... 48
4.4.2. Bi n pháp quả
ý
ôi rƣờ g .............................................................. 49
4.4.3. Bi n pháp công ngh ............................................................................. 50
4.4.4. Bi n pháp giáo dụ
hƣơ g V Ế
UẬ –
ôi rƣờng ............................................................. 53
I – IẾ
GH ...................................... 55
5.1. Kết lu n .................................................................................................... 55
5.2. Tồn tại. ..................................................................................................... 55
5.3. Kiến nghị. ................................................................................................. 56
TÀI LI U THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bả g 1 1: D h
h
h
ô g ghi p ại ị bà
ỉ h Bắc Ninh ............ 5
Bảng 3.1. Hi n trạ g ơ ấu kinh tế huy n Yên Phong 2008 – 2012 ............. 24
Bảng 4.1. Danh sách các doanh nghi p à ặ í h ƣ c thải tại Khu công
nghi p Yên Phong ........................................................................................... 33
Bả g 4 2
ế
ả phâ
í h
ƣ
hải ấy tại
ơ g
ạn xử lý........ 41
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hì h 2 1: Sơ ồ vị trí lấy m
ƣ c ................................................................ 14
Hì h 4 1 Sơ ồ xử ý ƣ c thải t p r g h
Hì h 4 2: Gi rị SS
ại h
ơ g
ơ g ghi p Y
ại h
D
ô g
ổ g
ô g
ô g ghi p Y
ô g ghi p Y
ạn xử lý của h th ng xử ý ƣ c thải
ạn xử lý của h th ng xử ý ƣ c thải
ạn xử lý của h th ng xử ý ƣ c thải
h g ..................................................................... 45
ạn xử lý của h th ng xử ý ƣ c thải
h g ..................................................................... 46
Hì h 4 6: Gi rị
h
h g 39
h g ..................................................................... 44
ơ g ghi p Y
Hì h 4 5: Gi rị
ại h
ơ g
ơ g ghi p Y
Hì h 4 4: Gi rị
ô g ghi p Y
h g ..................................................................... 43
Hì h 4 3: Gi rị B D5
ại h
h
ơ g
ạn xử lý của h th ng xử ý ƣ c thải ại
h g .......................................................................... 47
Hì h 4 7: Sơ ồ ử ý ƣ
hải p r g h
ô g ghi p Y
h g ....... 51
ĐẶT VẤN ĐỀ
Ngày nay v i s phát triển của nền kinh tế thế gi i, Vi
ã ẩy
mạnh phát triển nền kinh tế he hƣ ng cơng nghi p hóa – hi
ại hóa. Q
trình Cơng nghi p hóa (CNH) ă g rƣ ng nhanh trong nh
g ă
1990 ù g
v i s m rộng nhiều các khu công nghi p (KCN). Bên cạ h
hƣ g p phầ
c
ộ g, ă g h
hoạ
i giảm nghèo, giải quyết vi
ộng tích
à
h
h p, nâng cao chấ ƣợng cuộc s ng cho nhiề
ộng công nghi p ũ g
h
g
gƣời lao
gƣời dân...
ộng tiêu c c làm ả h hƣ
ôi rƣờng t nhiên do mộ ƣợng l n chất thải công nghi p hƣ
hoặ
ã
ử ý hƣ g hƣ ri
Hoạ
ể ƣợc thải r
ộng của KCN có nhu cầu sử dụ g ƣ c rất l n, do v
ƣ c thải v i mứ
các ngành nghề, ĩ h
hă g
hô g i
h
i h ƣợ
h
e
g – Hà Nội,
à hơ 30 ụm công nghi p thuộc
r g
à â
Sơ
Bắc Ninh). KCN này m i ƣợc xây d
g ă
hà ầ
à
h g, huy n Yên
Sơ – Hạp ĩ h –
2005 hƣ g ế
ƣ. Hi n nay, KCN
nhiễm. Một trong các nguy hại
tiễn
Y
iểm của 3 KCN l n nhất miền Bắc
i
ƣợc khá nhiề
ôi rƣờng một
ộ ô nhiễm rất cao.
KCN t p trung, 1 khu công ngh
Phong, tỉnh Bắ
ƣ c thải
ặc thù là t p trung rất nhiều KCN. Hi n nay có 15
Tỉnh Bắc Ninh
(
ử lý
ơi rƣờng.
ũ g rất nhiều và nếu khơng có bi n pháp xử lý thì sẽ xả r
ƣợng l
g ến
g iềm ẩ
ã h hú
g
ơ ô
ôi rƣờng của KCN à ƣ c thải. Từ th c
, tôi l a chọn ề ài “Nghiên cứu, đánh giá hiệu quả xử lý nước thải
tại Khu Công Nghiệp Yên Phong Bắ Ninh và đề xuất phương án nâng cao
hiệu quả xử lý”
hƣ ng của hoạ
ề ài ƣợc th c hi n nh
h gi
ộng của KCN ến chấ ƣợ g ƣ c, từ
nh ng giải pháp giảm thiể
ộng tiêu c
nghiên cứu.
1
ến nguồ
ƣợc mứ
ề xuấ
ộ ảnh
ƣợc
ƣ c tại khu v c
hƣơng I
TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Tổng quan về ô nhiễm nƣớc
1.1.1. Khái niệm[1]
Bảo v
Theo
h
ôi rƣờng Vi t Nam (2005): Ơ nhiễ
ổi thành phần và tính chất củ
làm ả h hƣ ng xấ
hƣ
ến sức khỏe
ổi à
nguy hiể
h
à
h
ƣợt quá tiêu chuẩ
ơi rƣờng và
gƣời và sinh v t.
y có thể thấy ô nhiễ
một biế
ƣ
ƣ c là s
ƣ c là hoạ
ổi chấ ƣợng củ
ộng củ
gƣời gây nên
ƣ c. S ô nhiễ
ƣ c gây
gƣời, công nghi p, nông nghi p, thủy sả , ộng v t nuôi
và cả ộng v t hoang dã.
1.1.2. Nguồn gây ơ nhiễm nước[2]
- Nguồ gâ
hi :
ƣ c có nguồn g c t
+ S ô nhiễ
ƣ rơi
ấ,
ng mặ
hi
à
ƣ , bă g
i hà, ƣờng ph , khu công nghi p, ồng ruộng,
i ù g ổ ra biển. Các
kéo theo các chất bẩn chảy vào sơng, ngịi, ao, hồ…
chất bẩ
ƣ c
à ản phẩm hoạ
ộng củ
gƣời, của các sinh v t, vi sinh
v t, kể cả xác chết của chúng.
ơ
+
ƣ
i
ƣ
i
ƣ
ng các nguồ
à
h
ƣ c bị axit
hóa.
+ Các phản ứng hóa học xả r
r g ƣ
ƣ c: phản ứng hịa tan, oxi hóa khử, r
ơ ị
chất h
+
ũ g g p phần làm ơ nhiễm
ổi, tạo phứ … hi r g ƣ c có các
ảy ra các phản ứng gi a các cation v i
ợt bão, sóng thầ , ũ ụ ũ g gâ ơ hiễm nguồ
i h
i ,f
i…
ƣ c nghiêm trọng.
- Nguồn gây nhân tạo:
+ S ô nhiễm nhân tạo gây ra chủ yếu là do xả các chất thải, ƣ c thải
từ sinh hoạt, công nghi p, giao thông v n tải, các loại thu c trừ sâu, di t cỏ,
phân bón dùng trong nông nghi p vào các nguồ
2
ƣ c.
ƣ c bao gồm các chấ
- Các chất gây ô nhiễ
ơ,
nặng, các chất h
ƣ
h
hấ
hƣ h
ô ơ hƣ
i
c bảo v th c v … Ơ nhiễm
ƣợc chia thành ơ nhiễm hóa học, ô nhiễm vi sinh v t, ô nhiễ
ịnh và ô nhiễ
ơ học
gƣời ta còn chia ra ô nhiễm
hay v t lí, ơ nhiễm nhi t, ơ nhiễm phóng xạ
ƣ c từ nguồ
ại
ƣ c từ các nguồ
hô g
ịnh
1.1.3. Một số chỉ tiêu đánh giá hất lượng nước
gƣời
Hi
v
ể
h gi
hƣờng dùng các chỉ tiêu v t lí, hố học và thủy sinh
hấ ƣợ g ƣ c:
- Các chỉ tiêu v t lí: Nhi
ộ, ộ pH, ộ
à , ộ ục, cặ
ơ ửng
ƣợng chất h
ơ hƣ B D à
D cho
TSS,…
- Các chỉ tiêu phản ánh hà
ộ nhiễm bẩ
biết mứ
ƣ c thải chứa chất h
ơ à hả ă g phâ h ỷ
hú g r g ƣ c.
h à
- Chỉ ti
- Các chỉ i
ph
ph
ô ( H4+), i ơri (NO2-), i ơr
ể
h gi
ứ
Ngoài ra các chỉ i
ơ hứ
h
à
ò
h gi
xạ,…
ù g ể
i ơ, ph t pho trong nguồ
- Chỉ tiêu dầu mỡ, hà
ứ
-
(
3
ộ phì ƣỡng của nguồ
thải sinh hoạ , ƣ c thải công nghi p hoặ
ƣ
ƣ c
làm sạch của nguồ
iơ
34
hƣ
h gi khả ă g
), chỉ tiêu
ƣ
ƣ c
ƣ i ruộng tràn vào sơng hồ.
h gi
rì h phâ h ỷ chất
ƣ c.
ƣợng các mu i kim loại nặng, các chất phóng
ộ nhiễm bẩn nguồ
ƣ c do các loại ƣ c thải sản xuất
khác nhau.
- Các chỉ tiêu vi khuẩ
hƣ hỉ s
i(
if r
)
h gi
tại vi khuẩn gây b h r g ƣ c, tổng s vi khuẩn kị hí
nhiễm bẩn các chất h
hiế
hí
h gi
ơ
ứ
h gi
ộ tồn
ứ
ộ
g ồn g c phế thải sinh hoạt, tổng s vi khuẩn
hả ă g phâ h ỷ chất h
3
ơ r g g ồ
ƣ c.
1.2. Tổng quan về khu công nghiệp
1.2.1. Khái niệm Khu
ng nghiệp
KCN là khu chuyên sản xuất hàng công nghi p à ƣợc th c hi n các
dịch vụ cho sản xuất cơng nghi p, có ranh gi i ị ý
he
iều ki n, trình t và thủ tụ
ị h, ƣợc thành l p
ịnh.
ng nghiệp ở Việt Nam
1.2.2. Lịch sử hình thành và phát triển Khu
Hội thả “Q ản lý tổng hợp ƣ c thải tại các khu công nghi p vùng
ồ g B g Sô g Cử Long” iễn ra ngày 11/10/2013 tại Thà h ph Cầ
ã
ột lần n a lên tiế g b
ộng về tình trạng ơ nhiễ
ơi rƣờng từ nguồn
ƣ c thải tại các khu công nghi p (KCN), cụm công nghi p (
g iễn ra hết sức nghiêm trọng tại ù g
r
ả ƣ
hí h phủ ã iễ r rấ
hủ ế
hà h
r g hơ 20 ă
p he
h h ừ 1
ế
( ă
ị h ủ
1991)
ộ g, 110
à
g r g
i hà h p r g h
ầ
g hạ ầ g
g ă
â
v n th c hi
ƣ tr c tiếp ƣ c ngoài v i tổng v
ạt 55% v
ă g ý à 5 463
ă g ý hơ 524,2 gà
tổng v
g
179
í h ến hết tháng 12/2013, các KCN trên cả ƣ
5.075 d
hủ ƣ
rì h â
gầ
,
ế 289
í h ất t nhiên 81 ngàn ha, r g
(12/2013) v i tổng di
i à h ạ
ƣợ
) ã à
ồng B ng Sông Cửu Long cần
ặc bi t quan tâm th c hi n các giải ph p… h g
ƣợ g
hơ
ã h hú
ã
h
,
ƣợc
ầ
ƣ à 75,8 ỷ USD,
ầ
ƣ r g ƣ cv i
ỷ ồng, v n th c hi
ạt 47% tổng v n
ă g ý
Bắc Ninh hi n nay có 16 h
ơ g ghi p
ƣợ
ổ g i
h ạ h h
h
1 259,81 h ; ỷ
ầ
r
i
í h 6 847 h ;
i ổ g i
2 138,53 h , i
ấp ầ
r
i
)
p r g, 25 ụ
í h ấ
ơ g ghi p
í h ã h hồi 1 682,95 h , ã h
í h
h ạ h ạ 58,91%; ỷ
ấp
í h h hồi ạ 74,86%
ƣợ
hô g r g
h
ô g ghi p (
ầ
ƣ hạ ầ g h à
, ấp ƣ
ạ h, ử ý ƣ
4
hỉ h,
hải ƣợ
h
h g ƣờ g gi
ầ
ƣ ồ g bộ, hi
ại, ạ i
ƣ
à
h
gƣời
hô g h
h ẩ ,
ị h ụ iễ
ộ
ã gắ
ộ g, h
g, h h gọ
hô g, gâ hà g, bả hiể ,
i
ầ
ô hị, h
g ồ
ng
hâ
r g giải
h
anh s h
ế
STT
i
i
, i
ng nghiệp t i
a
Sơ
402,81
3.
Quế Võ II
269,48
4.
Quế Võ III
521,70
5.
ại ồng – H à Sơ (G 1)
272,11
6.
ại ồng - H à Sơ (G 2)
96,20
7.
Yên Phong I
344,81
8.
M rộng Yên Phong I
313,90
9.
Yên Phong II
273,22
10.
VSIP Bắc Ninh
500
Sơ - Hạp ĩ h
Thu n Thành II
Thu
14.
h
à
Quy mô (ha)
636,95
13.
ế
n t nh ắc Ninh
Quế Võ I
12.
h
ghề
2.
11.
à
hủ ụ hà h hí h, hỗ rợ
Tên KCN
1.
g hà
ù g
cơng tác an ninh - r
ơ ,
hu
i â
i hơi giải rí,
ghi p ề hơ g i , hị rƣờ g, à
ạ
ƣ hạ ầ g
ũ g ƣợ
432,50
252,60
hà h III, h i Sơ
140
hành III, Phân khu B
297,96
15.
Gia Bình
306,96
16.
Hanaka
54,22
(theo Sở TNMT Tỉnh Bắc Ninh)
5
1.2.3. Thực trạng ô nhiễm m i trường tại các Khu
ng nghiệp
ƣ c thải công nghi p là ƣ c thải ƣợc sinh ra trong q trình sản
xuất cơng nghi p. Trong nƣ c thải sản suất công nghi p lại ƣợc chia ra làm
2 loại:
ƣ c thải sản xuất bẩ , à ƣ c thải sinh ra từ quá trình sản xuất sản
-
phẩm, xúc rửa máy móc thiết bị, từ q trình sinh hoạt của cơng nhân viên,
loại ƣ c này chứa nhiều tạp chất, chấ
ộc hại, vi khuẩn,...
ƣ c thải sản xuất không bẩn là loại ƣ c sinh ra chủ yếu khi làm
-
nguội thiết bị, giải nhi t trong các trạm làm lạ h, gƣ g ụ hơi ƣ c cho nên
loại ƣ c thải à
hƣờ g ƣợ
ƣ
ƣ c thải công nghi p rấ
hƣ:
thuộc vào các yếu t
suất hoạ
ộng,…
ngh xử ý ri g
ạng về ƣợng cũ g hƣ í h hất, nó tùy
ại hình cơng nghi p, loại hình cơng ngh , cơng
í h hấ
ạ g
ỗi loại ƣ c thải có một cơng
hƣ g hà h phần chủ yếu v n là chấ ơ ửng (SS), chất
h u cơ ( hể hi
b g hà
à ƣ c sạch.
hà
ƣợng BOD, COD), các chấ
i h ƣỡng (thể hi n
ƣợng tổ g i ơ à ổng Ph tpho) và kim loại nặng.
ƣ c thải công nghi p hi
Hi n trạng củ
hàng ngày, hàng giờ r
b
ài ề vấ
ã ƣợ
ề c p liên tục
ề ô nhiễm các con sông, các
kênh rạch do các nhà máy, các khu công nghi p xả thải r , ô g h i ũ g
hô g ô g h i ũ g
tr c tiếp và nhìn thấ
S ph
bài
hế
riể
ề ph
riể
ộ ô nhiễ
à rõ rà g,
hô g gừ g ề
i h ế, giải
he b
gh ạ
ƣợ g
ế
i
hải
à , hỗ rợ ắ
179 KCN này là 622.773m3/ gà /
p r g hỉ ử ý ƣợ
i h hiề
à
143
g
p r g Ƣ
í h
, r
h ả g 362 450
6
giải
-
ủ Bộ ài g
ộ g hì hỉ
h g ử ý ƣ
ộng của nó là
ƣợc.
ạ h ủ ừ g ị phƣơ g… hƣ g ại ph
ôi rƣờ g
h
ứ
,
3
ph
ấ
ƣợ g ƣ
/ gà /
h
ề
giải ề
g â
hải ph
h g ử ý ƣ
, ạ
ƣợ
riể
ôi rƣờ g, r g
hà h h ặ
g
ế
179
g
i h ừ
hải
h ả g 58% ổ g
ƣợ g ƣ
hải
hƣ
ƣợ
rƣờ g rầ
, r g bì h
ả hẳ g r
rọ g, ặ bi
ỗi gà
ôi rƣờ g hƣ
à ại
h
3
i 240 000
ƣ
hải ừ
ử ý, gâ ô hiễ
gầ
ôi
N.
1.2.4. Một số nghiên cứu về ô nhiễm môi trường Khu
ng nghiệp
r n
Vi
ghi
ứ
Hà h ộ g ầ
ề ấ
i
ề ô hiễ
h ấ
à, gà 5 h g 6 ă
ôi rƣờ g ã ƣợ
ỗ
h g ủ
ừ rấ
hể hâ
ại
1972, Hội nghị của Liên Hợp Qu c về
ôi rƣờ g ƣợc tổ chức tại Stockholm, Thụ
ề về
à
â
gƣời và
iển nh m giải quyết các vấn
ôi rƣờng. Một trong nh ng kết quả của hội nghị lịch sử này là s
thông qua bản tuyên b về nguyên tắc và kế hoạ h hà h ộng ch ng ô nhiễm
ôi rƣờ g
g ài r ,
hƣơ g rì h
ƣợc thành l p. ổ hứ
bi
ph p bả
-
i rọ g ấ
h g hế
ề ô hiễ
h
g i
p
i h
ƣ
ph
bi
ị hr
h
g iể
riể
h ẩ , ph p
ứ
hú ý ể p ụ g
ghà h ô g ghi p ạ
ghi
ị h
ph p ề i h ế, r
g
ầ
ũ g
hƣ:
ôi rƣờ g
ô hiễ , iế hà h gi
- Sử ụ g
rƣờ g
ã ề
ôi rƣờ g
hà h, hế ị h r
hi
à
ôi rƣờng của Liên Hợp Qu
hắ
hi
i
h
ả
g ph p
ộ ề h ế à ử phạ
i i
ề bả
hi i phạ
ôi
ề bả
ôi rƣờ g
- ă g ƣờ g ghi
i hi ả
ấ
ứ
ả
ấ ạ h hơ
- h
hi
hiế
riể bề
ƣợ
g, ể à
rƣờ g ƣợ ph
riể
ộ
Ngày 23/10/2012, ại
Blacksmith
họ , ƣ r
hô g gâ ơ hiễ
phƣơ g hứ
ph
h
h
h
ơi rƣờ g, í h
ế hợp ƣơ g ứ g gi
h 3 ế
g ô g gh
bả
gƣời –
h
iế hà h
ôi rƣờ g à
ài g
–
ôi
h hịp hà g
e
Y r , hai tổ chức phi lợi nhu n - Vi n
New York và Ch th p xanh Thụy Sĩ ã ƣ ra một báo cáo chi
7
tiết phát hi n của họ trong ă
qua nghiên cứu trên hàng ngàn ị
iể
bị ô
nhiễm trong hàng chục qu c gia thu nh p thấp và thu nh p trung bình. Báo
cáo xác ịnh 10 ngành cơng nghi p ộc hại nhất chịu trách nhi m về s
ƣợng
l n nhất của b nh t t và tử vong - s một trong danh sách là axit chì tái chế
pin. Ngành công nghi p thứ h i ộc hại nhất thế gi i là luy n chì, v i khai
hà iều tra phát hi n ra r ng ngành
thác và chế biến quặng xếp thứ ba
công nghi p gây ô nhiễm nhất thứ ƣ à h ạ
ộng thuộ
, ị
bãi cơng nghi p, thành ph và các khu công nghi p, r g
ă
ộ hơ
ếp hạng thứ
à hứ sáu. Khai thác vàng Artisinal là tiếp theo trong danh sách, trong
khi sản xuất sản phẩm, sản xuất hóa chất và ngành cơng nghi p thu c nhuộm
vịng ra danh sách 10 ngành cơng nghi p gây ô nhiễm nhất.
t
m
Hội thảo qu c tế “Giải pháp bền vững trong xử lý nư c thải công
nghi p và quản lý khu công nghi p” (I er
i
fere e
S
i be
Concepts for Industrial Wastewater Treatment and Industrial Zones
ge e )
rƣờ g
ại học Khoa học T
Nội ph i hợp v i Vi n K
thu t và Quả
hi ,
ý
ại Họ Q
ôi rƣờng (Institute of
Environmental Engineering and Management – IEEM) –
Herdecke, Cộ g hò
i
b g
ứ
Gia Hà
ại học Witten/
ƣợc tổ chức tại Hà Nội từ ngày 10 –
11/10/2012. Mục tiêu của Hội thảo là nh
r
ổi, chia sẻ
ý ƣ ng, kinh
nghi m và các kết quả nghiên cứu m i nhất về khoa học và công ngh xử lý
ƣ c thải công nghi p trên thế gi i, ũ g hƣ
ƣ
khu công nghi p
ội
g hí h hƣ
g ph
giải pháp quản lý hi u quả
riể , r g
Vi
V i
:
- Các công ngh tiên tiến trong xử ý ƣ c thải công nghi p hi n nay;
- Các phát minh, sáng chế m i trong thiết kế, v n hành h th ng xử lý
ƣ c thải công nghi p;
- S phát triển của khoa học công ngh r g ĩ h
8
c xử lý bùn thải;
- Các nghiên cứu và ứng dụng m i nhất về q trình và cơng ngh thu
hồi ă g ƣợng, nguyên li u có giá trị từ ƣ c thải và bùn thải cơng nghi p;
- Các khía cạ h i
nghi p, ặc bi t là tại
ến quản lý, kinh tế xã hội
ƣ
g ph
riển;
ph p i
- Yếu t chính sách, lu
i v i khu cơng
ến vi c kiểm sốt chấ ƣợng
ƣ c thải công nghi p và bảo v nguồ
ƣ c;
- Bài học kinh nghi m về quản lý và xử ý ƣ c thải KCN
Vi t Nam.
Tại hội thả “Kiểm sốt ơ nhiễm nư c Vi t Nam: Thực tiễn và chính
i
sách”
hi p các Hội Khoa học và K thu t Vi t Nam, Trung tâm
ôi rƣờng và cộ g ồng ph i hợp tổ chứ ,
Nghiên cứ
biế
Vi
gầ 200 000 rƣờng hợp mắc b h
hà g ă
g
hâ
hí h à ử dụng nguồ
kết quả iều tra của Trung tâm Quy hoạ h à
Tài nguyên -
ôi rƣờ g), ến nay cả ƣ
“à g
nh ng nguyên nhân tạ
nhiễm từ chấ
g hƣ
i phát hi n
ƣ c ơ nhiễm. Cịn theo
iề
r
ài g
37 “ à g
g hƣ” à
g 17/4/2014 h
ƣ c (Bộ
g hƣ”
ột trong
ử dụng nguồ
ƣ c bị ô
ộc chiến tranh, chất thải công nghi p, hoặc các cơng trình
cung cấp ƣ c sạch bị nhiễm bẩn.
Ngày 02/4/2013 tại Hà Nội, Bộ Kế hoạ h à ầ
ƣ à gâ hà g hế
gi i ã hí h hức công b kh i ộ g “Dự án Quản lý ô nhiễm các khu công
nghi p (KCN) thu c lưu vực sôn Đồng Nai, sông Nhu - Đ ”,
i ứng của Chính phủ và doanh nghi p
vay IDA từ Ngân hàng Thế gi i (v
ƣợc th c hi
Vi t Nam là 8,85 tri u USD). D
ế
ă
2018
i tổng v n
r g5 ă
ừ ă
2013
i mục tiêu nh m góp phần giảm thiểu tình trạng ơ nhiễm mơi
rƣờ g à ẩy mạnh phát triển công nghi p he hƣ ng phát triển bền v ng tại
; ă g ƣờ g ă g
Vi
c c, chủ ộng của cộ g ồ g r g gi
ôi rƣờ g, ặc bi
về bảo v
ô g
à Hà
ồng Nai và Nhu ,
g ài r
à
rấ
ôi rƣờng các KCN,
à ụ thể là th c hi
hiề
ộng s tham gia tích
à ƣỡng chế thi hành pháp lu t
ịnh, Bà Rịa-Vũ g à
ò
àh
c thể chế, k thu
gi
ứ
ù g ƣ
c các
hí iểm tại 4 tỉnh D án
à ồng Nai.
ủ GS S
ặng Thị Kim Chi hƣ
“ ân c o n n lực quan trắc mô trường công nghi p phục vụ quản lý Nhà
9
nư c về ảo v mô trườn ” (2005) – â
ƣ
ề Bả
ôi rƣờ g “Đ n
à
ộ
hi
ụ rọ g â
t c đ n mô trườn v đề xuất các
giải pháp cải thi n mơ trường KCN khí mỏ Tiền Hải” h ộ
S
ài g
à
ấp hà
ơi rƣờng tỉnh Thái Bình.
10
hƣơ g rì h ủa
hƣơng II
MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHI N ỨU
2.1. Mục tiêu nghiên cứu
2.1.1. Mục tiêu chung
ụ
i
h
g ủ
ề ài à góp phần bảo v
ơi rƣờng cho các hoạt
ộng sản xuất công nghi p, khu công nghi p và khu chết xuất của Vi t Nam.
2.1.2. Mục tiêu cụ thể
h gi
ƣợ hi u quả xử lý ƣ c thải t p trung của Khu công nghi p
Yên Phong Bắc Ninh.
ề
ấ
ƣợc
ộ
giải ph p h
nâng cao hi u quả xử ý ƣ c thải
Khu công nghi p Yên Phong.
2 2 Đối tƣợng và ph m vi nghiên cứu
2.2.1. Đối tượng
i ƣợ g ghi
ứ
ủ
ề ài à ƣ c thải t p trung Khu công
nghi p Yên Phong.
2.2.2. Phạm vi nghiên cứu
- hạ
nghi p Y
i hô g gi :
h g, Bắ
ề ài ƣợ
h
hi
r g phạ
i
h
ô g
i h
- hạ
ị hời gi : 13/02/2017 – 13/05/2017.
- hạ
i ội
g:
ề tài t p trung nghiên cứ
à
h gi hi u quả
xử ý ƣ c thải tại Khu công nghi p Yên Phong thông qua các chỉ tiêu
DO,Ph,TDS,TSS,COD,BOD5,Fe,Mn,P,NO3-,NH4+.
2.3. Nội dung nghiên cứu
ể ạ
ƣợc nh ng mụ
i
r , ề tài tiế hà h ghi
ứ
h ng
nội dung sau:
-
ghi
ứ
h c trạng hoạ
ộng sản xuất của Khu công nghi p Yên
Phong, Bắc Ninh.
-
h gi hi u quả xử lý ƣ c thải t p trung của Khu Công Nghi p.
11
ề xuất một s giải ph p h
-
nâng cao hi u quả xử lý của Khu công
nghi p Yên Phong.
2.4. Phƣơng ph p nghiên ứu
2.4.1. Phương pháp kế thừa tài liệu
g ƣ i
Kế thừa tài li u là sử dụng nh
trình nghiên cứu khoa họ ,
r
củ
ơ bản củ
ơ
ă bản mang tính pháp lý, nh ng tài li
hẩm quyền... i
ế
ĩ h
à
ă g hấ ƣợng củ
ề ài
iều
c nghiên cứu
ề tài. Kế thừa tài li u nh m giảm b t kh i ƣợng công vi c mà v
bảo chấ ƣợng hoặ
li
ã ƣợc công b của các công
ảm
hƣơ g ph p ế thừa tài
ƣợc sử dụ g ể thu th p các s li u sau:
- ƣ i u về iều ki n t nhiên, kinh tế, xã hội của Khu công nghi p
Yên Phong từ phò g ài g
à
- Báo cáo kết quả quan trắ
ôi rƣờng huy n Yên Phong.
ôi rƣờ g ƣ c của một s nhà máy hoạt
ộng tại Khu cơng nghi p.
- S li u về các cơng trình nghiên cứu về
ôi rƣờ g ƣ c tại Khu
công nghi p, ặc bi t là s li u về chấ ƣợ g ƣ c xung quanh Khu công
nghi p Yên Phong.
- ƣ i u nêu trong một s giáo trình và tài li u liê
ƣ c thải Khu công nghi p, tiêu chuẩ
ến xử lý
ôi rƣờ g ƣ c Vi t Nam.
- Các tài li u thu th p trên mạng internet, báo chí.
2.4.2. Phương pháp ngoại nghiệp
P ươn p p k ảo s t đ ều tra
- Khảo sát nghiên cứu, tìm hiểu quy trình, cơng ngh sản xuất của các
nhà máy,
ô g
ạn xả thải r
ôi rƣờng, ặc bi
à
ôi rƣờ g ƣ c nhiều nhất, xả thải tr c tiếp h
nhiễ
tiếp nh
ô g
ã
ạn gây ô
ử lý, nguồn
ƣ c thải…
- Tiế hà h iều tra h th ng cấp ƣ c, h th g h
xử ý ƣ c thải của Khu công nghi p.
2.4.2.2. P ươn p p lấy mẫu nư c
12
ƣ c và h th ng
ể nghiên cứu hi u quả xử lý của Khu xử lý của Khu công nghi p ề
tài tiến hành lấy m u ƣ c:
* Đố tượng lấy mẫu:
-
ƣ c thải: Nƣ c tại khu xử ý ƣ c thải t p trung của Khu công
nghi p rƣ c và sau khi xử lý thải r
ôi rƣờng xung quanh.
* Số lượng mẫu:
-
ƣ c thải : 05
r g
( 05 m
gi i
ạn xử lý của khu xử
lý).
* Dụng cụ lấy mẫu: Bì h p
ơi,
ộ bì h
i g rộ g b ộ
e
à
e , hiế bị ấ
ộ
i
hủ ơ g ( ơ,
ộ ài hí h hợp)
* Cách lấy mẫu:
- Nƣ c thải: Lấy m u theo TCVN 5999 – 1995 (ISO 5667 – 10 : 1992)
về hƣ ng d n lấy m
ƣ c thải. ể kiểm tra hi u quả của trạm xử lý về tổng
thể, ề tài tiến hành lấy m
ƣ c thải
bình mi ng rộng buộc vào mộ
lấy m
lấ
i
ầ
à
hí h à ầu ra chính. Dùng
ộ dài thích hợp (thể í h ≥100
)
ƣ c thải cho vào bình polyetylen, tráng bình b g hí h ƣ c cần
ể giảm khả ă g gâ ô hiễm m
S
r
ầ bì h à
y chặt
nắp ể hạn chế khơng khí vào. Khi lấy m u cần hết sức chú ý khắc phục hoặc
giảm thiểu s
r
hô g ồ g ề
hƣờng có mặt do các chất rắ
g rƣờng hợp này có thể dùng bi n pháp khuấy trộ
13
ơ ửng gây ra.
rƣ c khi lấy m u.
* Sơ đồ v tr lấ mẫu: Các vị trí m
ƣợc lấy thể hi n qua hình 2.1.
ƣ c thải
Hóa chấ iề
hỉ h pH
Bể thu gom
M u1
Bể iều hòa
M u2
Bể keo tụ, tạo bông
Bể lắng
M u3
Bể er e
M u4
Bể lắng sinh học
Bể chứa bùn
M u5
Khử trùng
g ồ
Hình 2
hải
Máy ép bùn
Thải bỏ he
ị h
ề ơi rƣờ g
Sơ ồ v trí lấy mẫu nƣớc
14
2.4.3. Phương pháp phân tí h các chỉ tiêu m i trường nước
Tiế hà h
ƣợng củ
phép
nhanh ể
ịnh các chỉ i
ƣ c là màu sắc, mùi, nhi
ộ, pH, D , ộ d
h giá chất
i n, ộ
i,
TDS.
Màu sắc, mùi : Quan sát b ng cảm quan
Nhi
ộ:
b ng nhi t kế tại ị
D , ộd
iểm lấy m u.
i , ộ mu i, DS,pH
b ng sinsor cảm biến tại bể.
2.4.4. Phương pháp phân tích trong phịng thí nghiệm:
Tiế hà h
phép
nh TSS: SS ƣợ
ƣợng: Lấy 100ml ƣ c
cặn trên giấy lọ , e
cân giấy có cặ
í h ể
ịnh b g phƣơ g ph p phâ
ịnh
â phâ
í h rọng
ã biết kh i ƣợ g
lọc qua giấy lọ
h
1050 , ến kh i ƣợ g hô g ổi S
ấy khô
r
phâ
ơ ửng), BOD5, COD, NO3-, P tổng, Mn, Fe,NH4+.
các chỉ tiêu: TSS (tổng rắ
a) X
r g phị g hí ghi
í h ộ chính xác ± 0,20 mg. Kh i ƣợng của
chất rắn (huyề phù) ƣợc tính b ng hi u s gi a kh i ƣợng của giấy lọc
(phễu lọc) có chất rắn khơ sau khi sấy v i kh i ƣợ g b
(phễu lọc) Nồ g ộ của tổng chất rắ
ơ ửng b ng kh i ƣợng của chất rắ
ƣ
lửng mss chia cho thể tích của m
ầu của giấy lọc
e
phâ
í h, í h he
g/
Kh i ƣợng của chất rắn huyền phù:
mss=mgiấy sau khi sấy - mgiấy sạch (mg). Vlọc
Nồ g ộ của tổng chất rắ
Css =
ơ ửng:
mss
(mg/l)
V
nh NH4+:
)X
e
i ọ
ấ 05
S
ã ọ
e
ph
h
à
g ghi
ã g 50 ầ
Thêm 0,5 ml Seignestle và 0,5 ml nestle
h
ƣợ
g ị h
ầ
à g
15
e
i
ầ
g i
ơ