ể
ề
ế
ế
ế
ế
ế
ế
:
ế
Lithocarpus Ducampii)
ể
–
ế
ế
ề
ế
ề
ề
ế
ề
ế ề
ề
ế
ế
ể
ế
ế
ế
TTKHLN
ể
ể
-
N
i
MỤC LỤC
.................................................................................................................. i
MỤC LỤC ...................................................................................................................... ii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮ
À
Ị SỬ DỤNG ................................. iv
DANH MỤC B NG ..................................................................................................... v
DANH MỤC HÌNH...................................................................................................... vi
Ề ................................................................................................................ 1
1.
Ề
................................................... 3
1.1. Tình hình nghiên c u trên thế gi i ............................................................. 3
1.1.1. Nghiên cứu về kỹ thuật trồng .................................................................. 3
1.2. Tình hình nghiên c
c............................................................... 4
1.2.1. Nghiên cứu về kỹ thuật trồng .................................................................. 4
2.
Ụ
................................................................................................................................ 9
21
...................................................................................................... 9
22
................................................................. 9
23
.................................................................................. 9
ề
ề
ứ ................................... 9
ề
ưởng củ bó p
ến tỷ lệ sống của Dẻ ỏ ................. 9
ề
ưởng củ bó p
ế s
ề
ưởng củ bó p
ến ch
ưởng của Dẻ ỏ ............ 10
lượng của Dẻ ỏ ............. 10
ề xu t m t số gi i pháp trồng Dẻ ỏ t i khu v c nghiên cứu. ........... 10
24
.......................................................................... 10
ư
p p ế
ư
p p
N
số l ệ ................................................................. 10
ề
............................................................. 10
ệp .............................................................................................. 12
3.
Ề
Ế-
.............................................................................................................................. 14
31
ề
..................................................................................... 14
ii
l ............................................................................................. 14
ư
3.1.2.
ậ
ủ
............................................................................ 14
.................................................................................. 15
ậ ........................................................................................ 16
3.1.4.
32
ề
D
ế
số
........................................................................... 17
..................................................................................... 17
ế-
...................................................................... 17
sở h tầng ...................................................................... 19
3.2.3. Th c tr
33
ề
................ 21
4. Ế
41
À
ể
ề
...................................... 23
................................................. 23
42
ế
............................... 24
43
ế
.................... 27
S
4.3.2.
ưởng về ường kính gốc (Doo). ................................. 28
ng chiều cao vút ng n Hvn ...................................................... 30
4.3.3. S
ưở
ườ
44
45
(Dt) ........................................................... 33
ế
............................ 36
ề xu t m t s gi i pháp tr ng D
t i khu v c nghiên c u. .............. 38
PH N 5. KẾT LU N, TỒN TẠI VÀ KIẾN NGHỊ................................................. 40
51 ế
..................................................................................................... 40
52
...................................................................................................... 40
TÀI LI U THAM KH O
PHỤ BIỂU
iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮ VÀ Đ
ế
Stt
1
ĩ
ử
OTC
Ơ
ẩ
)
2
13
3
)
ề
4
5
Dt
6
T
7
X
8
TB
9
Xtb
)
)
Trung bình
10 S
11 S%
ế
12 X%
13 CTBP
14 CTTN
15 MH 1
Mơ hình 1 ( khơng bón phân)
16 MH 2
Mơ hình 2
17 MH 3
Mơ hình 3
18 MH 4
Mơ hình 4
19 MH5
5
20 MH6
6
21 TTKH
22
/
VỊ SỬ DỤNG
g
iv
DANH MỤC B NG
41
ể
.. 23
42
ế
......................................................................................................................... 25
43
44
45
ng D00 c a r ng tr
.......................................... 28
ề
a r ng tr
ng Dt c a r ng tr
.......... 31
............................................ 34
v
DANH MỤC HÌNH
41
ể
42
ể
43
ể
ề
.......................................................... 24
11
ề
44
45
.. 26
........................ 29
............................................................ 29
ể
ề
........................ 32
4 6.
2 ........................................ 32
47
ể
48
ề
49
ể
ề
........................... 35
4 ................................................ 35
ể
.... 37
vi
Đ
V
Đ
”
c, nhì phân, tam c n, t gi
ểl it
ic
ể cho ta th y t m
quan tr ng c
iv is
cung c p các ch
ng c n thiết cho cây góp ph n cho vi c nâng cao
ă
s c ch ng ch
ng và phát triển c a cây tr ng, nó
ă
ng cho cây. Khi ph i h p bón các
lo i phân bón h p lý sẽ xúc tiến s
ă
i ch
ều mong mu n là
ng và phát triển c a cây r ng. Trong tr ng r
ă
ă
ẩ
ng, ch
ă
ng cây r ng trong nh
ă
ng trong nh
ă
ể thúc
ếp theo. Vì v y, bi n pháp kỹ thu t bón
ă
phân là yếu t quan tr
ng r
ể
t
c thành công trong công tác tr ng r ng.
Phú Th là t nh miền núi n m trong vùng Trung tâm B c B , là vùng
chuyển tiếp gi a
ng b ng châu th sông H ng và miền núi phía B
i ph c t p, ch yế
i núi trung du. N m trong vùng khí
ều ki n t
h u nhi
ng và phát triển c a cây D
t phù h p v i sinh
. Hi n nay, r ng tr ng s n xu t m i ch là
r ng tr ng nguyên li u gỗ nh và ch yếu là Keo và B
ng th p. Vì v
mơi
n hi n nay, sử d ng cây b
r
c bi t là nh ng cây b
nhanh và có giá tr kinh tế cao. D
nay, di n tích r ng t nhiên D
ă
a vào tr ng
am
i
là m t trong nh
. Hi n
còn r t ít, nhu c u tr ng r ng b ng cây b n
n ph i có nh ng nghiên c
n nh m b sung hoàn
ỹ
thi n các bi n pháp kỹ thu t tr ng r
ỹ
ẽ
ế
Vì v y, nghiên c u
ng c
i mong mu
xu t bi n pháp kỹ thu t bón phân cho phù h p nh m
1
ẩ
ng c a phân
khoa h
ể ề
ẩy nhanh quá trình
ng, phát triển c
tr ng r ng. V
ĩ
m b o thành công trong công tác
y tôi th c hi
ề tài:
Đ (Lithocarpus ducampii
học Lâm nghi p vùng trung tâm Bắc Bộ”
2
1
V
D
Đ
(Lithocarpus ducampii A.Camus) thu c h D (Fagaceae) là loài
cây lá r ng b
a có giá tr kinh tế cao: gỗ c ng, ch
màu h
c va
p m nh, gỗ
c dùng làm thoi d t, làm tr m , v t li u xây d ng,
gia d ng, tà vẹ
ể
c bi t dùng gỗ D
t
bền ch c. Do có giá tr kinh tế
khai thác ki t. D
n m trong danh sách các loài cây b
r ng t i Vi
a quan tr ng trong tr ng ph c h i
c bi t là tr ng r ng phòng h
s nghiên c u trên thế gi i và
u ngu
t
Vi t Nam về kỹ thu t gây tr ng cây D .
ớ
1.1.
1.1.1. Nghiên cứu về kỹ thuật trồng
Lithocarpus Ducampii)
)
Fagaceae.
ă
khoa h
u
1917
Tên tiếng Vi t: D
;D
; the; m y có
Tên khác: Pasania ducampii Hickel & A. Camus
Jorge và các tác gi
2006)
ử d ng cây b i tiên phong làm cây che
bóng trong nghiên c u ph c h i r ng D Quercus pyrenaica cho th y t l
63
s
18
n, chiều dài ch
i v i chỗ tr ng.
González-Rodríguez, V. và các tác gi (2011) nghiên c u tái sinh nhân t o
b ng gieo h t và cây con c a 2 loài D (Quercus ilex L. và Q.suber L.)
phía
nam Tây Ban Nha cho th y: tr ng b ng cây con 1 tu i có t l s ng l
tr ng b ng cây con 3 tu i, v i t l s ng tr ng b ng cây con 1 tu i và 3 tu i
c
2
ng là 61,1; 24,9% và 67,7; 45,1%. T l s
pháp gieo h t thẳng c a loài Q.suber
31,8% và 17,2%
ă
Q.ilex , t l
nh t và 22,3% và 11,7%
o b ng cây con có kh
2
y
ă
t thẳng. Yu, H.M. và các tác gi
3
ă
ng là
2008)
m
tr ng 13 loài cây lá r ng b
a thu c 9 h (Lauraceae, Fagaceae, Oleaceae,
Theaceae, Rutaceae, Ulmaceae, Elaeocarpaceae, Araliaceae, Rubiaceae)
i thu n loài, c ly tr ng 2 x 2 m cho th :
ă
chiều cao c a các loài ch
80
kho
/ ă ;
ă
150
Elaeocarpus sylvestris
74
50
u, ch kho
4 và th
5
/ ă ;
9 ă
ng
/ ă ; ă
100
/ ă
2
t
c bi t
ề
t t 6,2 –
t 9 - 12 cm, v i gi ng khi tr ng ch cao 30 - 45 cm [1].
Ravagni và các tác gi
2015)
ng Quercus robus
Italya 34 tu i cho th y: mơ hình tr ng v i m
cao 5-6 m thì t a cành, tiến hành t
ă
cây, m
34
1111 cây/ha (3x3 m), cây
tu i 13 và 15 mỗi l n t a 50% s
i ch còn 70 cây/ha v
t 38,1 cm, chiề
ng kính trung
t 22,3 m [10].
Skiadaresis và các tác gi
2016)
u 10 lâm ph n tr ng 2
loài D (Quercus robur L. và Quercus petraea (Mattuschka) Liebl.)
c
các tu i 14, 15 ho c 21 và 22 tu i cho r ng: các lâm phân tr ng thu n lồi có
t l cây thân thẳ
ng tr ng theo r ch, v i t l
và 19%. Và các tác gi khẳ
ng là 43%
nh tr ng thu n lồi ngồi biết ki m chi phí
cịn có l
McCreary & Tecklin (2005) khi nghiên c u ph c h i r
f
ă
thành công c n rào b o v . B
ov
v t l s ng ch
2
/ ă
: ể ph c h i r
gia súc cho r
ă
l cây s ng c
58%
5%
n
hơng có rào b o
ng chiề
4 ă
1.2.
c rào
ng.
ớ
1.2.1. Nghiên cứu về kỹ thuật trồng
Kỹ thu t lâm sinh là kỹ thu t t o r
ă
ng và khai
thác r ng: là vi c ng d ng sinh thái r ng trong tái sinh ph c h i r
xu t các bi
ề
ng vào r ng nh m duy trì và phát triển m t cách bền
v ng nh ng l i ích c a r
c các m c tiêu kinh tế - xã h i và
4
mơi tr
ng. Kỹ thu t lâm sinh có liên quan t i quá trình hình thành r ng và
ch
ng c a th m th c v t r
ều này ch có thể
ều ki
r ng che ph ho c ít nh t cịn có nh
D
ểt
c r ng m i.
là cây tr ng c i t o r ng nghèo
c Vi n khoa h c Lâm
nghi p Vi t Nam nghiên c u gây tr ng
ng -
c
-B
ă
ng H - Thái Nguyên t nh
-L
1972
ă
ng H
ă
ts
ng ho c c i t o theo
ế
c th
1975
i thể, mơ hình b
ă
tàn phá, vi
Nhai) ch cịn l i t
nt i
)
(B
vài cây và
(Võ
ng (Thái Nguyên) còn
l i kho ng 2 ha mơ hình làm giàu r ng b ng D
cùng m t s cây b
a
khác. [3]
ă
1996):
i thi u mô hình làm giàu r ng b ng cây
a t i Làng Lng – Thái Ngun. Mơ hình tiế
b
Ib, sử d ng các loài D
ng lo i
, Lim xanh, Kháo vàng, Lát hoa, Mu
ám
ể xây d ng:
-D
+ Lim xanh + Kháo vàng + Tái sinh t nhiên
- Mu
+
-
+
+ Lát hoa + Tái sinh t nhiên
+
+
nhiên
Sử d ng bi n pháp m r ch r ng 2 m, c li h 6 x 5 m ho c 5 x 4 m.
Tiêu chuẩn cây gi ng Hvn < 50 cm; r tr n Do > 1
ă
13 ă
u. Kết qu
- T ng A: D
ă
6
n trong 3
y về c u trúc:
+ Lim xanh + Kháo vàng
- T ng B: Thanh th t, Sâng, Ngát, tái sinh
- T ng C: Th
Tr
c c 3 c nh, sẹ ...
ng lâm ph
ă
92 38
3
/ha và các t
t hình thành
t mơ hình có giá tr cung c p về m t th c ti n song ch
tiế
c
ng Ib [7].
Hà Th M ng (2009) khi nghiên c
cho th y: D
ểm sinh thái c a D
và Kháo vàng phân b nhiều
5
và
m t s t nh phía
B c và phía Nam c a Vi
d c 10 – 25o
500
ă
ng m c
21 2 – 23,40
hế
1292 – 2749
t
cao 200 –
nh
/ ă
trung bình
các qu n th có Kháo vàng và D
phân b h u
ến th
t Feralit nâu vàng ho c nâu s m phát triể
t
ến giàu. Trong r ng t nhiên , D
ng t
ế trong lâm ph n. Các qu n thể có D
và kháo vàng khơng chiế
Kháo vàng phân b có tính c
,
ng sinh h c cao và sử
d ng có hi u qu ngu n tài nguyên thiên nhiên [5].
ể xây
Nguy n Th Nhung (2009) [6] khi ng d ng tiến b kỹ thu
d ng các mơ hình r ng tr ng cung c p gỗ l n b ng 5 loài cây: Kháo vàng,
R
Lim xanh, D
ề
c xây d
i miền núi phía B c. Các mơ hình
c hỗn giao theo hàng, theo d i 3 hàng
ho c hỗn giao theo cây. Kết qu xây d ng mơ hình cho th y:
+ Trong mơ hình tr ng hỗn giao 2 lồi cây D
tr
chèn ép
bài tr l
ng kính g c và chiều cao vút ng n c a D
và S i ph
ng là 3,89 cm, 3,8 m và 4,08 cm, 3,85 m.
+ Trong mơ hình hỗn giao 3 lồi cây D
qu
3 ă
, S i ph ng:
3 ă
ng cho th y trong mơ hình này thì D
3
nhanh nh
+ S i ph ng + Re g ng: kết
ng th p nh t là Re g
ng kính g c và chiều cao vút ng n c a D
ng
ng
, Re g ng và S i ph ng
ng là 4,1 cm, 4,34 m; 3,77 cm, 4,02 m; 4,03 cm, 4,27 m.
+ Trong mơ hình hỗn giao 4 loài cây D
: ết qu
3 ă
ng cho th y, trong mơ hình này thì D
4
ng nhanh nh
+ Kháo vàng + Re g ng +
ng th p nh t là Kháo
ng kính g c và chiều cao vút ng n c a D
vàng, Re g
, Kháo
ng là 4,2 cm, 4,56 m; 3,53 cm, 3,67 m;
4,02 cm, 4,09 m; 4,0 cm, 3,83 m.
+ Trong mơ hình hỗn giao c 5 loài cây D
+ Re g ng + S i ph ng thì D
có
và S i ph
6
+ Kháo vàng +
lồi cây cịn l
D
ng về
ng kính g c và chiều cao c a S i ph ng,
ng là: 4,14 cm, 4,41 m; 4,46 cm, 4,32 m.
y, trong c 4 mô hình tr ng hỗn giao gi a D
b
và các lồi cây
ều có sinh
a Kháo vàng, Re g ng, S i ph
ng
c b ng các lồi cây cịn l i. Kết qu
c, c 5
b chèn ép không phát triể
i
u cho th y t t c
ề
nh.
327
ử d ng Trám tr ng, Re g ng, D
C
, S i ph ng, Lim xanh, Lát
ể xây d ng các mơ hình th c nghi
c các kết
qu kh quan. Ngo i tr
ng kém do
khơng thích h p v i th
thể b
ề
ng cịn l
ng t t, có
ều
u cây tr ng r ng
ki n l
.
t ng h p các kỹ thu t về gây tr ng, Vi n Khoa h c Lâm
2010) [8]
nghi p Vi
:
sóc cây D
-D
ă
ng d n kỹ thu t tr
có thể gây tr ng
bình qn 1500 - 2500
F
ho
các tình miền B c nh
n
bình quân 22 - 27oC. Thích h p nh t là
/ ă
vàng phát triể
c trên phiến
sét, ph n san.
-D
có thể tr ng thu n lồi, m
x 3 m), có thể tr ng m
sóc 3 - 4 ă
-D
1330 cây/ha ho c 1660 cây/ha. R ng tr ng c
ă
u.
có thể tr ng hỗn giao v i nhiều loài cây b
g ng, D
a (Kháo vàng, Re
i ph ng ...) và có thể tr ng hỗn giao theo
hàng, d i v
-D
thích h p là 1.100 cây/ha (c ly 3
ng.
c tr ng làm giàu r ng t nhiên nghèo ki t ho c c i t o
r ng phòng h kém hi u qu .
7
Phân b t nhiên
Lào, Campuchia, Vi t Nam và Nam Trung Qu c.
Vi t Nam, D
t nh L
D
phân b trong r ng nguyên sinh và th sinh
các
c C n, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Hà B c, Qu ng Ninh
ít phân b t nhiên
các t nh phía Nam. Trong r
ng m c
ến, Táu, Kháo, Trám, Ràng ràng và m t s cây
v
h D
gai, D cau, D b p.
Trong vùng phân b cây D
có thể s
F
t, thích h p nh
ho
ng
nhiều lo i
vàng phát triể
macma axít ho c trên phiến th ch sét, ph n sa.
Thích h p v i khí h u ẩm nhi
/ ă
1500-2500
bình qn 22-27oC.
nhi
ă
Kh
ng m
tt
i tán r
c n
che bóng nhẹ. Chu kỳ kinh doanh không quá dài (25-35 ă )
ng khá nhanh. Cây D
D
ể gây tr ng r ng thu n lồi,
có thể
tr ng r ng hỗn giao, làm giàu và c i t o r ng.
Nhận
nh ng ch
h n
kh
t chung:
ng c
uận th c hi n v i
h nh nh
c trồng th nghi
c nhiều c ng tr nh nghiên cứu về nh h
n inh tr
h h
i
v ic c
n ng c
i
c
ng
tr ng c c
u ng
th c
8
ng c
ch
h nh trồng r ng.
h n ề u t ch
inh tr
n ng u t v ch t
nhiều n i
ng r ng trồng
ng r ng trồng.
h n
c c
n
vậ
n
2
Ụ
Đ
2.1.
ế
ể
- ề
ỹ
2.2. Đ
.
it
ng nghiên cứu
ề
6
: 11
( Lithocarpus ducampii)
+ CTPB 1: 150
12:5:10)
+ CTPB 2: 150
12:5:10)
)
+ CTPB 3: 65
)
+ CTPB 4: 139
)
+ CTPB 5: 33g clorua Kali
)
)
+ CTPB 6:
. h
vi nghiên cứu.
2.3. ộ
ă
o
:
2.3.1. iều tr
c i
về
2.3.2. iều tr
nh h
ng c
-
t t i khu v c nghiên cứu
nh t l s ng c a D
n h n
n tỷ
ng c
các cơng th c bón phân khác nhau
ến t l s ng c a D
ng c
9
)
2.3.3. iều tr
-
nh h
ng c
n h n
nh các ch
:
n inh tr
ng c a D
ng về
ng c
t i các công th c bón phân
ng kính tán (Dt), chiều cao vút ng n (Hvn),
ng kính g c (D00)
-
ế
ng c
2.3.4. iều tr
nh h
ng c
n h n
-
n ch t
ng c a r ng D
- Kiểm tra
ng c a D
ng c
(t t, x u, trung bình)
ến ch
ng c a các CTPB
ng c a
r ng D
2.3.5. ề u t
t
gi i h
trồng
t i khu v c nghiên cứu.
2.4.
2.4.1. h
ề
ng h
k th
i u
ử
ế
+ ế
ế
ề
ể
+
ử
ế
+ ế
2.4.2. h
6
ng h
iều tr th c
ều tra tỷ lệ số
a,
:
-
s
khu v
- Trong mỗi CTPB l p 3
ưởng của r ng trồ
Dẻ ỏ
ều tra
ển hình, t m th i. Di n tích OTC 100
m2 (OTC hình trịn, r = 5,6m)
ều tra trong OTC:
X
nh tỷ lệ sống của r ng trồng.
ếm t ng s h
nh t ng s h có cây và t ng s h
nh nguyên nhân cây chết.
ề
Tiế
s
ưởng của r ng trồ
ếm các ch tiêu sinh
10
Dẻ ỏ
ng c a t t c các cây trong OTC:
+
nh chiều cao vút ng n (Hvn)m: sử d
c
v ch.
+
ng kính g c (D0) b
+
ng kính tán b
c dây
ến 0,1dm.
:
Quy ho
ều tra –
aB
i h c Lâm Nghi p.
lượng.
b
D a vào các ch tiêu D0, Dt, Hvn,
ều tra ch
hình sâu b
bình(TB) theo phân c
thẳ
l ch tán, tình
ng cây r ng và phân c p T t(T), x u(X), trung
n:
+ Cây có phẩm ch t t t (T) là cây kh e m nh, thân thẳ
i,
không sâu b nh, không c t ng n.
+ Cây có phẩm ch t trung bình (TB) là cây có hình thái trung gian, sinh
ng trung bình.
+ Cây có phẩm ch t x u (X) là cây cong queo, sâu b nh, c t ng n, l ch
u.
ề
Kết qu
c th ng kê vào
sau:
01
ể :
:
:
:
ă
ề
:
ề
:
:
ế
Cây
ỹ
Dt(m)
TT
Doo(cm)
NB
TB
Hvn(m)
T
TB
11
X
ế
c,
ề
ủ
ứ
02.
:
ể :
:
ề
:
:
ề
R
ẩ
ế
:
ể
cây
sinh
2.4.3 N i nghi
ử
ử
ể
ỷ lệ số
ế
ỷ lệ số
ủ
ưở
ồ
ủ
ứ bó p
Dẻ ỏ
ế /
-
:
T l s ng
T l chết
-
ể
ng c a bón phân ến t l s ng c a r ng tr
, sử d ng ph n mềm SPSS.
Sử d ng l nh: Analyze/ Descriptive Statistics/ Crosstabs
+ Nếu Sig > 0,05 => H0+ : T l s ng
phân không
ng rõ r
ến t l s ng cây
+ Nếu Sig <0,05 => H0-: T l s ng
bón phân có
ng rõ r
s
ế s
các OTC không thu n nh t hay
ến t l s ng cây
ưởng và ki m tra
ưởng của r ng trồ
các OTC là thu n nh t hay bón
Dẻ ỏ
12
ưởng của cơng thức bón phân
ng r ng tr
.
ể xử lý và phân tích s li
- Sử d ng ph n mề
pháp xử lý th ng kê trong lâm nghi p.
u Xtb, S, S% c a các ch
ể
sử
/ e
e
ă
s
ng.
d ng
Data/Data
…
:∆=
ng bình quân chung c a cây r
ă
l nh:
ng Xtb.
b, Kiểm tra
ế
ng c a công th
ng r ng tr
.
ể phân tích
ế
ng c a cơng th
ng c a cây
r ng, sử d ng ph n mềm SPSS, dùng hàm Kruskal – walliss (so sánh k m
c
l p).
Sử d ng l nh: Analyd\Nonparametric Tests\K Independent Samples.
+ Nếu Sig > 0,05 => H0+ các m u thu n nh t.
+ Nếu Sig <0,05 => H0-các m u không thu n nh t.
lượng r ng trồng và ki m tra
bó p
ến ch
lượng r ng trồ
ưởng của cơng thức
Dẻ ỏ
- Tính t l cây t t, x u, trung bình tính theo công th c:
X% = (n*100)/N
: %:
l
ng v i s cây x u, t t, trung bình.
n: S cây t t, x u, trung bình(cây)
N: t ng s cây(cây)
- Dùng tiêu chuẩ χ2
ể
ng r ng tr ng
các khu v c nghiên c u, Sử d ng ph n mềm SPSS, dùng l nh:
Analyze\ Descriptive Statistics \ Crosstabs
+ Nếu Sig > 0,05 => H0+: Ch
phân khơng có s
ng rõ r
ng gi a các OTC thu n nh t hay bón
ến ch
+ Nếu Sig < 0,05 => H0-: Có s sai khác hay bón phân có s
rõ r
ến ch
13
ng
3
Đ
Ế-
V
3.1 Đ
3.1.1.
tr
ế
7
ế
)
2
21 40
ĩ
105 20
ỹ
3.1.2.
ă
h nh th nh
.
ng
ế
60
ể
ể
ể ế
ể
ề
ế
ẹ
ẹ
F
ể
ế
> 100
ề
ế
14
3.1
.
ử
TT
nhiên
(ha)
1
LN
(ha)
(ha)
(ha)
(ha)
(ha)
(ha)
1186,9 234,2
123,2
120
171.4
289,6
482,7
682,0
314,8
58,8
256
94,4
191,3
147,5
3
986,0
252,3
200,3
52
146,5
26,4
560,8
4
1359,1 213,5
125,7
87,8
250,5
231,4
663,7
ế
2
3.1.3. h hậu th
v n
:
-
ă
ẩ
:
ề
:
+
ă
+
23 1
11 ế 4 ă
+
5 ế
ng 12.
10
28
7
41
:
+
ă
1878
7 8 9
1
+
8
31
ẩ
322
)
)
ă
12: 77%
ế
ề
:
15
85%
3: 92%
+
10 ế
+
3 ă
4 ế
ề
9
ề
ế
ể
ể
ế
ă
R
ế
-
ă :
ă
ề
ế
ề
3.1.4. h
ă
th c vật
780
477
120
ỗ
ế
ề
:
R
:
:
ề
ế
ề
ă
ể
16
ề
1
2
ă
ể
ế
ế
ế
ế
ỹ
3.2. Đ
ộ
3.2.1.
n
nt c
ế
12 ă
107 754
2014
101 247
6 507
354
/
2
ề
ế
ế
58100
ế
51 2%
17 7%
3.2.2.
nh h nh kinh t -
.
ể
h i
ề
ă
ể
ế
ế
ế:
ă
ề
ế
ế
ế
ể
ề
ể
ế:
ể
ă
ế
ă
ế
ế
17
ể
ế
ă
2022
8% ă
.
ể
ế
2012-
ế
:
:
11726 5
ế
ế
38 8%
:
+
ă : 5145 3
+
ă : 638 6
ă
:
1049 204
974 700
ă
ề
ể
ế
01/01/2014
ế
12990 1
42 9%
12196
ế
193 5
600 6
ề
ế
93 9%
ế
1 5%
4 6%
ă
ề
ĩ
ế
ể
ế
:
ế
ể
327 661
ế
ă
42 9%
:
18
ể
ế
ế
ẩ
ều thu n l i trong vi c phát triển ngành công nghi p
gi
ế gi a
a l i n trong vùng thu n l i trong vi
các vùng nh
:
ng giao thông quan tr
cl 2
ng
sông,..
Ngành công nghi p - Tiểu th công nghi p:
Ngành công nghi p - Tiểu th công nghi
a bàn huy n cịn phát
triển ch m. Cơng nghi p khai khoáng m i ch d ng l i
ế
nguyên li
ế biến. Ngồi ra, cịn m t s ngành nghề
s n xu t v t li u xây d
m
, chế biếm nông s n
ến các xã. S n xu
c phát triển và m r
ĩ
m c khai thác
c hình
c chế biến chè, gỗ,... góp ph n phát triển l
xu t, chuyển d
ng s n
s n xu t công
ngh - tiểu th công nghi p chiếm 34% giá tr nền kinh tế.
i - Du l ch:
T khi có chính sách m cửa, nền kinh tế
a bàn huy n
ển giao gi
ng. Tuy nhiên, v i v
b ng và miền núi thì tiề
ă
ể
i c
i hình này c
ă
quyế
ng
c phát triển nh m gi i
ng trong lúc nông dân.
Hi
ề
a bàn huy
ă
c khai
ử d ng. Trong th i gian t i nên kết h p gi a du l ch c nh quan
ể cho nền kinh tế.
trong vùng v i du l ch sinh thái nh
3.2.3. Th c tr ng c
Giao thông
h t ng
i giao thông phát triển, tồn huy n có 2 tuyến
ng qu c l 2 và qu c l 70 ch y qua, các tuyế
nh
12
ph
ến nay có 28/28 xã, th tr
ng qu c l
cd i
16
ng r i c p
ến t n
19