Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 385 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN PHÚ VANG TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THUẬN 1. KẾ HOẠCH DẠY HỌC Tuần :1-18. Giáo viên: Phan Văn Thạch Lớp: 5B. Năm học: 2011- 2012.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tuần 1. Thứ. ngày. tháng. năm. Tập đọc Thư gửi các học sinh I.Mục tiêu -Biêt đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. -Bác Hồ khuyên học sinh chăm học, biết nghe lời thầy yêu bạn. -Học thuộc đoạn: Sau 80 năm … công học tập của các em. -Học sinh khá, giỏi đọc thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, tin tưởng. -Biết ơn kính trọng Bác Hồ, quyết tâm học tốt. II. Đồ dùng -Tranh minh họa bài đọc sgk; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài.Chủ điểm: Việt Nam - Tổ Hs nghe,quan sát tranh quốc em. b.Hdẫn Hs luyện đọc, tìm hiểu bài -Luyện đọc: 2 đoạn 1Hs đọc toàn bài Đoạn 1: Từ đầu đến nghĩ sao? Hs đọc nối tiếp đoạn Đoạn 2: Phần còn lại Hs đọc chú giải, giải nghĩa từ Hdẫn giọng đọc, ngắt nghỉ hơi, sửa phát âm Hs luyện đọc cặp Gv đọc diễn cảm toàn bài -Tìm hiểu bài Ngày khai trường tháng 9/1945 có gì đặc biệt Là ngày khai trường đầu tiên của nước Việt so với những ngày khai trường khác? Nam độc lập sau 80 năm bị thực dân đô hộ…Từ ngày khai trường này, các em được hưởng một nền GD hoàn toàn VN. Sau cách mạng tháng 8, nhiệm vụ của toàn Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên để lại, làm cho dân là gì? dân ta theo kịp các nước khác trên hoàn cầu. Hs có trách nhiệm như thế nào trong công Vì vậy Hs phải chăm chỉ, siêng năng học tập. cuộc kiến thiết đất nước? Nêu nội dung ý nghĩa của bài ? Hs nêu c.Hdẫn Hs đọc diễn cảm, học thuộc lòng 1Hs đọc, luyện đọc theo cặp Gv đọc mẫu Hs thi đọc Hs nhẩm thuộc lòng 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nêu lại nội dung chính của bài Học thuộc lòng, xem bài Quang cảnh làng mạc ngày mùa. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần 1. Thứ. ngày. tháng. năm. Chính tả Nghe viết: Việt Nam thân yêu I.Mục tiêu -Nghe viết đúng bài chính tả; Không mắc quá 5 lỗi trong bài, trình bày đúng hình thức thơ lục bát. -Tìm được tiếng thích hợp với ô trống theo yêu cầu bài tập 2, thực hiện đúng bài tập 3. -Hs sinh khá, giỏi đọc thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, tin tưởng. II. Đồ dùng -Bút dạ; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài Hs nghe,quan sát tranh b.Hdẫn Hs nghe viết Gv đọc bài chính tả Hs lắng nghe, giải nghĩa từ Tìm từ khó Hs đọc thầm, viết bảng từ dễ viết sai Bài này cho em biết điều gì? Hs trả lời Gv đọc từng câu hoặc dòng thơ Hs viết chính tả Gv đọc lại toàn bài Hs tự soát lỗi Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung c.Hd làm bài tập Bài tập 2: Gv nhận xét theo đáp án (ngày, Hs đọc, hiểu yêu cầu bài tập ghi, ngát, ngữ, nghỉ, gái, có, ngày, của, kết, Hs lên bảng làm, cả lớp nhận xét bài của, kiên, kỉ). Bài tập 3:Lời giải (đứng trước i, ê, e :viết k, Hs làm bài vào vở gh, ngh; đứng trước các âm còn lại viết c, g, Hs nhẩm thuộc quy tắc ng). 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Học thuộc lòng quy tắc viết chính tả trên. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuần 1. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Ôn tập: Khái niệm về phân số I.Mục tiêu -Biêt đọc, viết phân số. -Biết biểu diễn phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số. -Giáo dục ý thức yêu thích môn học, rèn tính chính xác. II. Đồ dùng Các tấm bìa như sgk; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn ôn tập khái niệm ban đầu về phân số Gv yêu cầu Hs quan sát từng tấm bìa, nêu tên Hs quan sát gọi các phân số, tự viết các phân số và đọc Hs đọc, viết các phân số phân số. Hs nhắc lại 2 5 Hs chỉ, đọc Hdẫn Hs chỉ vào các phân số,đọc: ; 3. ;. 3 ; 4. 10. 40 . 100. c.Ôn tập cách viết thương hai số tự nhiên, cách viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số Gv hướng dẫn viết: 1: 3; 4: 10; 9: 2 dưới dạng phân số Tương tự các ý 2, 3, 4 sgk d.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, 3, 4 SGK. Hs thực hiện: 1. 1: 3 = 3 , nêu: 1chia 3 có thương là 1 phần 3 Hs làm bảng lớp Hs làm vào vở Cả lớp sửa bài.. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 1. Thứ. ngày. tháng. năm.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đạo đức Bài 1: Em là học sinh lớp 5 I.Mục tiêu -Biết học sinh lớp 5 là học sinh của lớp lớn nhất trường, cần phải gương mẫu cho các em lớp dưới học tập. -Biết nhắc các bạn cần có ý thức học tập, rèn luyện. Vui và tự hào là học sinh lớp 5. -Kĩ năng tự nhận thức; Kĩ năng xác định giá trị; Kĩ năng ra quyết định. II. Đồ dùng Chơi trò Phóng viên; Sưu tầm chuyện về tấm gương Hs lớp 5 gương mẫu. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Quan sát tranh, thảo luận câu hỏi sgk Hs quan sát tranh sgk, thảo luận, trình bày Gv nhận xét, kết luận Cả lớp nhận xét c.Hđ 2:Làm bài tập 1, sgk Bài tập 1: Hs đọc thầm, thảo luận nhóm Gv nhận xét, kết luận: các ý a, b, c, d, e là Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung những nhiệm vụ của học sinh lớp 5 thể hiện. Bài tập 2: Hs xử lí tình huống Gv nhận xét, kết luận. Hs tự liên hệ d.Hđ 3: Trò chơi “Phóng viên” Gv hướng dẫn cách chơi, cử 2 em làm phóng Hs tiến hành trò chơi viên Cả lớp nhận xét Gv nhận xét chung 3.Hoạt động tiếp nối Vẽ tranh về chủ đề trường em. Bản thân lập Hs lập kế hoạch kế hoạch phấn đấu trong năm học. Gv nhận xét tiết học. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 1. Thứ. ngày. tháng. năm.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thể dục Giới thiệu chương trình. Tổ chức lớp đội hình đội ngũ. Trò chơi “Kết bạn” và “Lò cò tiếp sức” I.Mục tiêu -Biêt được những nội dung cơ bản của chương trình và một số quy định, yêu cầu trong các giờ học thể dục. -Thực hiện được tập hợp hàng dọc, dóng hàng, cách chào, báo cáo, cách xin phép ra vào lớp. -Biết cách chơi và tham gia hơi được các trò chơi. II. Phương tiện Trên sân trường; Chuẩn bị còi. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Phần mở đầu Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu Tập hợp lớp, điểm số, báo cáo sĩ số Khởi động Hs nghe, xoay các khớp 2.Phần cơ bản -Giới thiệu nội dung chương trình Giới thiệu cách chào, báo cáo, cách xin phép ra Hs làm mẫu vào lớp. Hs cả lớp cùng thực hiện Hs luyện tập theo tổ -Trò chơi “Kết bạn” và “Lò cò tiếp sức” Hs lắng nghe Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật chơi Cả lớp chơi thử, chơi chính thức Gv theo dõi, biểu dương tổ thắng cuộc 3.Phần kết thúc Gv hệ thống bài Thực hiện một số động tác hồi tĩnh Gv nhận xét tiết học Ôn tập động tác đã học IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 1. Thứ. ngày. tháng. năm.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Luyện từ và câu Từ đồng nghĩa I.Mục tiêu -Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩ giống nhau hoặc gần giống nhau; hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn, từ đồng nghĩa không hoàn toàn. -Tìm được từ đồng ngĩa theo yêu cầu Bt1, Bt2; đặt câu được với một cặp từ đồng nghĩa theo mẫu. -Hs sinh khá, giỏi đặt câu được với 2,3 cặp từ đồng nghĩa tìm được. II. Đồ dùng Bút dạ; Bảng phụ( giấy A4). III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn phần nhận xét Câu 1: Gv kết luận: a.xây dựng - kiến thiết; b.vàng Hs đọc yêu cầu bài, nêu các từ in đậm xuộm - vàng hoe – vàng lịm. Hs giải nghĩa, so sánh. Gv hướng dẫn so sánh các từ in đậm, những từ có Cả lớp bổ sung nghĩa giống nhau gọi là từ đồng nghĩa Câu 2: Gv kết luận: xây dựng – kiến thiết, vì nghĩa Hs thảo luận nhóm, cá nhân phát biểu giống nhau hoàn toàn; vàng xuộm – vàng hoe – Cả lớp nhận xét vàng lịm, vì nghĩ không giống nhau. *Ghi nhớ Hs đọc ghi nhớ c. Hdẫn phần luyện tập Bài tập 1: Gv nhận xét, chốt lại kết quả Hs làm theo cặp Lời giải: nước nhà - hoàn cầu – non sông – năm Hs lên bảng làm, cả lớp nhận xét bài châu. Bài tập 2: Gv kết luận: đẹp: xinh, tươi đẹp, mĩ; to Hs làm theo cặp lớn: to đùng, to tướng, vĩ đại, khổng lồ; học tập: Hs trình bày, cả lớp nhận xét học hành, học hỏi, học. Bài tập 3: Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung Hs làm bài vào vở, nhẩm thuộc quy tắc 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nêu lại ghi nhớ Học thuộc lòng ghi nhớ. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 1. Thứ. ngày. tháng. năm.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Toán Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số I.Mục tiêu -Biêt tính chất cơ bản của phân số. -Biết vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số. -Giáo dục ý thức yêu thích môn học. II. Đồ dùng Các tấm bìa như sgk; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Hdẫn ôn tập tính chất cơ bản của phân số 5. 5. .. .. Ví dụ 1: 6 = 6 =.. . Tương tự ví dụ 2 c.Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số. 5. 5 × 3 15. Hs tính, viết kết quả 6 = 6 × 3 =18 Cả lớp nhận xét. 90. Gv hướng dẫn rút gọn phân số: 120 -Tương tự các ý 2, 3, 4 SGK c.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2 sgk 15 15 : 5 3 Bài 1: Lời giải: 25 25 : 5 5 ; 36 36 : 4 9 64 64 : 4 16 2 2 8 16 ; Bài 2:Lời giải: 3 3 8 24 1 1 3 3 7 4 4 3 12 ; 12 5 5 8 40 3 3 6 18 ; 6 6 8 48 8 8 6 48. Hs rút ra tính chất cơ bản của phân số Hs nhắc lại. 18 18 : 9 2 27 27 : 9 3. Hs làm bảng lớp Cả lớp sửa bài.. 5 5 3 15 8 8 3 24. Hs làm vở. Gv chấm bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Hs nhắc lại các tính chất cơ bản của phân Gv nhận xét tiết học số Về nhà ôn kiến thức đã học, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 1. Thứ. ngày. tháng. năm.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Kể chuyện Lý Tự Trọng I.Mục tiêu -Biết dựa vào lời kể của Gv và tranh minh họa, kể được toàn bộ câu chuyện và hiểu được ý nghĩa câu chuyện. -Ca ngợi Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nước, dũng cảm bảo vệ đồng đội, hiên ngang, bất khuất trước kẻ thù. -Hs sinh khá, giỏi kể được câu chuyện một cách sinh động, nêu đúng ý nghĩa câu chuyện. II. Đồ dùng Tranh minh họa truyện sgk; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs kể chuyện Gv kể lần 1 Hs quan sát tranh, nghe kể Nhân vật: Lý tự trọng, tên đội Tây, mật thám Lơ-grăng, luật sư Giải nghĩa từ khó Gv kể lần 2 Hs nghe Gv kết hợp tranh:Biết kết hợp tranh: Tranh1:LTT rất Thảo luận cặp sáng dạ, được cử ra nước ngoài học tập; Tranh 2:Về Hs nêu lời thuyết minh cho các nước, anh được giao nhiệm vụ chuyển và nhận thư từ, tranh tài liệu; Tranh 3:Trong công việc, anh Trọng rất bình tĩnh và nhanh trí; Tranh 4: Trong một buổi mitstinh, anh bắn chết một tên mật thám, và bị bắt; Tranh 5: Trước tòa án của giặc, anh hiên ngang khẳng định lí tưởng cách mạng của mình; Tranh 6: Ra pháp trường, LTT hát vang bài Quốc tế ca. c.Hdẫn Hs kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện K/c theo cặp Hs kể theo cặp, tìm ý nghĩa câu chuyện K/c trước lớp Hs kể từng đoạn, kể toàn bộ câu chuyện, cả lớp nhận xét, trao đổi 3.Củng cố, dặn dò về ý nghĩa câu chuyện Gv nhận xét tiết học Kể lại câu chuyện, chuẩn bị bài tiết sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 1. Thứ. ngày. tháng. năm.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tập đọc Quang cảnh làng mạc ngày mùa I.Mục tiêu -Biêt đọc diễn cảm một đoạn trong bài, nhấn giọng từ ngữ tả màu vàng của cảnh vật. -Bức tranh làng quê ngày mùa rất đẹp. -Hs sinh khá, giỏi đọc diễn cảm được toàn bài, nêu được tác dụng gợi tả của những từ ngữ chỉ màu vàng. -Giáo dục ý thức bảo vệ, yêu quê hương đất nước Việt Nam. II. Đồ dùng Tranh minh họa bài đọc sgk. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ Hs đọc thuộc lòng, trả lời câu hỏi 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. Hs nghe,quan sát tranh b.Hdẫn Hs luyện đọc, tìm hiểu bài -Luyện đọc: 4 đoạn 1Hs đọc toàn bài Đ1:Câu mở đầu Hs đọc nối tiếp đoạn Đ2 :Tiếp theo… hạt bồ đề treo lơ lửng Hs đọc chú giải, giải nghĩa từ Đ3: Tiếp theo…quả ớt đỏ chói Hs luyện đọc cặp Đ4: Còn lại. Hdẫn giọng đọc, ngắt nghỉ hơi, sửa phát âm Gv đọc diễn cảm toàn bài -Tìm hiểu bài Kể tên những sự vật trong bài có màu vàng Nắng - vàng xuộm, xoan - vàng hoe, tàu lá và từ chỉ màu vàng? chuối – vàng ối, bụi mía – vàng xọng, … Những chi tiết nào về thời tiết, con người đã Quang cảnh không có cảm giác héo tàn,…cứ làm cho bức tranh làng quê thêm đẹp và sinh ngũ dậy là ra đồng ngay. động? Bài văn thể hiện tình cảm gì của tác giả đối Cảnh được tả rất tả rất đẹp thể hiện tình yêu với quê hương? của người viết đối với cảnh, với quê hương. Nêu nội dung của bài văn? Hs nêu c.Hdẫn Hs đọc diễn cảm Gv đọc mẫu Hs luyện đọc theo cặp Hs thi đọc 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nêu lại nội dung bài Về nhà luyện đọc, chuẩn bị bài sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 1. Thứ. ngày. tháng. năm.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Khoa học Sự sinh sản I.Mục tiêu -Biêt mọi người đều do bố mẹ sinh ra và có một số đặc điểm giống với bố mẹ của mình. -Kĩ năng phân tích và đối chiếu các đặc điểm của bố, mẹ và con cái để rút ra nhận xét bố mẹ và con có đặc điểm giống nhau. -Giáo dục ý thức bảo vệ, yêu quê hương đất nước Việt Nam. II. Đồ dùng Chuẩn bị phiếu trò chơi; Hình ảnh trong sgk. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Trò chơi “Bé là con ai?” Hs nghe,quan sát tranh Qua trò chơi em rút ra được điều gì ? Bước 1:Gv nêu cách chơi Hs chơi theo nhóm 3 người Bước 2:Tổ chức Hs chơi Hs rút ra điều cần biết Bước 3:Kết thúc, nhận xét Hđ 2:Quan sát, thảo luận Hs quan sát, đọc lời thoại Bước 1:Gv hdẫn Hoạt động nhóm đôi Bước 2:Làm việc theo cặp Hs trình bày Bước 3:Trình bày kết quả Cả lớp nhận xét, bổ sung Gv kết luận Hs đọc mục bạn cần biết Hs liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs đọc lại mục bạn cần biết Về nhà học bài, chuẩn bị bài tiết sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. Tuần 1. Thứ. ngày. tháng. năm.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Toán Ôn tập: So sánh hai phân số I.Mục tiêu -Biêt so sánh hai phân số có cùng mẫu sô, khác mẫu sô. -Biết cách sắp xếp ba phân số theo thứ tự. -Giáo dục ý thức yêu thích môn học. II. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Hdẫn ôn tậpcách so sánh hai phân số Ví dụ :. ¿ 5 7 2 ¿ 7 ¿. Tương tự ví dụ so sánh hai phân số khác mẫu số. c.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2 sgk 2 2 4 8 3 3 3 9 2 3 ; 3 4 Bài 1: 3 3 4 12 4 4 3 12 vì ¿ 9 4 6 15 10 ; 12 11 11 17 17 ; 8 ¿ 12 ¿ 6 6 2 12 6 12 7 7 2 14 7 14 5 8 17 1 5 3 Bài 2: a) 6 ; 9 ; 18 ; b) 2 ; 8 ; 4. ¿ 5 7 Hs tính, nhận xét: 2 có cùng mẫu số 7, ¿ 7 ¿ ¿ 5 7 tử số 2 < 5.Vậy 2 . ¿ 7 ¿. Hs thực hiện Hs rút ra quy tắc. Hs làm nháp Cả lớp sửa bài. Hs làm bài vào vở. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(13)</span> ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 1. Thứ ngày Tập làm văn Cấu tạo của bài văn tả cảnh. tháng. năm. I.Mục tiêu -Nắm được cấu tạo ba phần của bài văn tả cảnh: mở bài, thân bài, kết bài. -Chỉ rõ được cấu tạo ba phần của bài Nắng trưa. -Giáo dục ý thức bảo vệ, yêu thích cảnh đẹp . II. Đồ dùng Tranh minh họa sgk; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. Hs nghe b.Hdẫn Hs làm bài tập Bài tập 1: Gv nhận xét, chốt lại: Bài văn có 3 phần. Hs phát biểu, cả lớp nhận xét Mb: Từ đầu…rất yên tĩnh Tb: Mùa thu…buổi chiều cũng chấm dứt Kb: Câu cuối Bài tập 2: Gv nhận xét, chốt lại: Bài Quang cảnh làng mạc ngày mùa tả từng bộ phận của cảnh: Giới thiệu màu sắc bao trùm làng Lớp đọc lướt cả 2 bài văn. quê ngày mùa là mùa vàng; Tả các màu vàng rất khác nhau Thảo luận nhóm 4 . của cảnh, của vật; Tả thời tiết, con người. Đại diện các nhóm nêu ý kiến Bài hoàng hôn trên sông Hương tả sự thay đổi của cảnh theo thời gian: Nhận xét chung về sự yên tĩnh của Huế lúc hoàng hôn.Tả sự thay đổi sắc màu của sông Hương từ lúc Hs rút ra cấu tạo bài văn tả bắt đầu hoàng hôn đến lúc tối hẳn; Tả hoạt động của con cảnh người bên bờ sông, trên mặt sông lúc bắt đầu hoàng hôn đến lúc thành phố lên đèn. *Ghi nhớ Hs đọc ghi nhớ c. Hdẫn phần luyện tập Bài văn tả cảnh Nắng trưa: Mb: Câu văn đầu ; Tb: 4 đoạn Thảo luận cặp. Cá nhân nêu ý tiếp theo; Kb: Câu cuối. kiến. Cả lớp nhận xét. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học HS nêu lại ghi nhớ của bài. Học thuộc lòng ghi nhớ, chuẩn bị bài tiết sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(14)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 1. Thứ. ngày. tháng. năm. Kỹ thuật Đính khuy hai lỗ I.Mục tiêu -Biêt cách đính khuy hai lỗ, đính được ít nhất một khuy hai lỗ, khuy đính tương đối chắc chắn. -Với Hs khéo tay đính được ít nhất hai khuy hai lỗ đúng đường vạch dấu, khuy đính chắc chắn II. Đồ dùng Chuẩn bị sản phẩm, mẫu đính khuy hai lỗ như sgk. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Quan sát, nhận xét mẫu Giới thiệu mẫu đính khuy 2 lỗ Hs nghe,quan sát mẫu Gv nêu câu hỏi Hs quan sát hình sgk Gv kết luận Hs nêu quy trình đính khuy c.Hđ 2: Hdẫn thao tác kĩ thuật Gv làm mẫu, hướng dẫn cách chuẩn bị đính Hs quan sát, trình bày cách đính khuy :Gấp khuy và đính khuy nẹp, khâu lược nẹp, vạch dấu các điểm đính Gv kết luận khuy Cả lớp nhận xét, bổ sung Gv tổ chức Hs thực hành đính khuy Hs đính khuy 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại quy trình Chuẩn bị bài tiết sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tuần 1. Thứ. ngày. tháng. năm. Lịch sử Bình Tây Đại nguyên soái “Trương Định” I.Mục tiêu -Biêt được thời kì đầu thực dân Pháp xâm lược, TĐ là thủ lĩnh nỗi tiếng các phong trào chống Pháp ở Nam kì. Nêu các sự kiện chủ yếu về Ông: Không tuân theo lệnh vua, cùng nhân dân chống Pháp. TĐ quê ở Bình Sơn, Quảng Ngãi, chiêu mộ nghĩ binh đánh P ngay khi chúng vừa tấn công Gia Định năm 1859. Triều đình kí hòa ước nhường ba tỉnh miền Đông Nam kì cho P và ra lệnh cho TĐ phải giải tán lực lượng khãng chiến. TĐ không tuân theo lệnh vua, kiên quyết cùng nhân dân chống P. -Biết các đường phố, trường học,…ở đị phương mang tên Trương Định. -Giáo dục lòng yêu đất nước Việt Nam, tinh thần chiến đấu bất khuất của dân ta. II. Đồ dùng Bản đồ hành chính Việt Nam, phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Nguyên nhân, diễn biến Nêu vài nét về Trương Định? Hs trả lời câu hỏi Nghĩa quân và dân chúng đã làm gì?Trương Suy tôn Trương Định làm “Bình Tây Đại Định đã làm gì để đáp lại lòng tin yêu của nguyên soái”. Không tuân lệnh vua, ở lại nhân dân? cùng nhân dân chống giặc Pháp. Gv nhận xét, kết luận Cả lớp nhận xét c.Ý nghĩa Em suy nghĩ như thế nào trước việc Trương Hs quan sát tranh, thảo luận Định không tuân lệnh triều đình, quyết tâm ở Hs trả lời phiếu lại cùng nhân dân chống Pháp? Cả lớp nhận xét Gv kết luận, rút ra bài học Hs đọc bài học Hs liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị bài sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(16)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 1. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Ôn tập: So sánh hai phân số (tt) I.Mục tiêu -Biêt so sánh phân số với đơn vị. -Biết so sánh hai phân số có cùng tử số. -Giáo dục tính cẩn thận, yêu thích môn học. II. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, 3 sgk 3. 9. Bài 1: 5 < 1 (vì 3 < 5); 4 > 1(vì 9 > 4) 2 = 1 (vì 2 = 2) 2 2 2 5 5 11 11 ; ; 5 7 9 6 2 3. Bài 2: 3 3 7 21 5 5 4 20 3 5 ; 4 7 Bài 3: 4 4 7 28 7 7 4 28 2 2 9 18 4 4 7 36 2 4 ; 7 7 9 63 9 9 7 63 7 9 5 5 5 25 8 8 8 64 5 8 ; 8 8 5 40 5 5 8 40 8 5. Hoạt động của HS 2Hs làm bài. Hs nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1, bé hơn 1, bằng 1? Hs làm bài Cả lớp sửa bài. Hs thảo luận nhóm Cá nhân trình bày Hs làm bài vào vở. * Lưu ý: Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó bé hơn. Hs quy đồng mẫu số rồi so sánh hai phân số khác mẫu số. Hs nhắc lại bài học 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(17)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 1. Thứ ngày Luyện từ và câu Luyện tập về từ đồng nghĩa. tháng. năm. I.Mục tiêu -Tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc và đặt câu với một từ tìm được ở bài tập 1 . -Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài học. -Chọn được từ thích hợp để hoàn chỉnh bài văn. II. Đồ dùng Bút dạ; Bảng phụ( giấy khổ to);Từ điển. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài Gv nhận xét, ghi điểm 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs làm bài tập Bài tập 1: Gv kết luận: màu xanh – xanh biếc, Hs đọc yêu cầu bài, làm việc nhóm xanh tươi, xanh xanh, xanh mướt; màu đỏ - đỏ Hs trình bày chóe, đỏ thẩm, đỏ hoe. Cả lớp bổ sung Bài tập 2: Gv cho Hs làm trên bảng phụ Hs đặt câu, trình bày Gv kết luận Cả lớp nhận xét Bài tập 3: Gv nhận xét, chốt lại kết quả : điên cuồng, nhô lên, sáng rực, gầm vang, hối hả Hs làm vào vở Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung Hs đọc đoạn văn hoàn chỉnh 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(18)</span> …………………………………………………………………………………………………. Tuần 1. Thứ. ngày. tháng. năm. Địa lý Việt Nam đất nước chúng ta I.Mục tiêu -Biêt mô tả sơ lược được vị trí địa lí và giới hạn nước Việt Nam: Trên bán đảo ĐD, thuộc khu vực Đông Nam Á. Việt Nam vừa có đất liền, vừa có biển, dảo và quần đảo; Những nước giáp đất liền nước ta: Trung Quốc, Lào, Campuchia. -Ghi nhớ diện tích phần đất liền VN: Khoảng 330000km2. Chỉ phần đất liên VN trên bản đồ. -Hs khá, giỏi biết được một số thuận lợi và khó khăn do vị trí địa lí VN đem lại; biết phần đất liền VN hẹp ngang, chạy dài theo chiều Bắc – Nam, với đường bờ biển conh hình chữ S. -Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường, tích cực trồng cây xanh. II. Đồ dùng Bản đồ địa lí Tự nhiên Việt Nam; Lược đồ trống như trong sgk. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Vị trí địa lí và giới hạn Hs quan sát tranh, thảo luận nhóm Đất nước Việt Nam gồm những bộ phận nào? Chỉ Hs trả lời câu hỏi, cả lớp nhận xét vị trí phần đất liền của nước ta trên lược đồ? Phần Gồm đất liền, biển, đảo và quần đảo đất liền của nước ta giáp với những nước nào? Giáp: Trung Quốc, Lào, Cam pu chia Biển bao bọc phía nào phần đất liền của nước ta? Biển bao bọc phía đông, nam và tây nam Tên biển của nước ta là gì? Kể tên một số đảo và của nước ta. Biển Đông. Đảo: Cát Bà, quần đảo của nước ta ? Vị trí của nước ta có Bạch Long Vĩ,... Quần đảo: Hoàng Sa, thuận lợi gì so với các nước khác ? Trường Sa Gv nhận xét, kết luận Hs chỉ bản đồ, trình bày, cả lớp nhận xét c.Hđ 2:Hình dạng và diện tích Phần đất liền của nước ta có đặc điểm gì? Từ Bắc Hoạt động nhóm vào Nam theo đường thẳng, phần đất liền nước ta Hs trình bày kết quả: Đặc điểm : Hẹp dài bao nhiêu km? Nơi hẹp ngang nhất là bao ngang, chạy dài và có đường bờ biển nhiêu km? So sánh diện tích nước ta với một số cong như hình chữ S.1650 km. Diện tích nước trong bảng số liệu? nước ta là 330.000 km2, đứng thứ 3 so Gv kết luận, rút ra bài học với các nước trong bảng. d.Hđ 3:Trò chơi “Tiếp sức” Gv hdẫn trên lược đò trống Hs thi điền nội dung vào lược đồ Gv nhận xét Hs liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau IV.Bổ sung.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 1. Thứ. ngày. tháng. năm. Thể dục Cách chào, báo cáo khi bắt đầu và kết thúc giờ học, cách xin phép ra vào lớp. Trò chơi “Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau” và “Lò cò tiếp sức” I.Mục tiêu -Biêt được những nội dung cơ bản của chương trình và một số quy định, yêu cầu trong các giờ học thể dục. -Thực hiện được tập hợp hàng dọc, dóng hàng, cách chào, báo cáo, cách xin phép ra vào lớp. -Biết cách chơi và tham gia hơi được các trò chơi. II. Phương tiện Trên sân trường; Chuẩn bị còi. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Phần mở đầu Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu Khởi động Hs nghe Xoay các khớp tây, chân,… 2.Phần cơ bản -Đội hình đội ngũ Ôn cách chào, báo cáo, cách xin phép ra vào lớp. Hs làm mẫu Hs cả lớp cùng thực hiện Hs luyện tập theo tổ -Trò chơi “Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau” và “Lò cò tiếp sức” Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật chơi Hs lắng nghe Gv theo dõi, biểu dương tổ thắng cuộc Cả lớp chơi thử, chơi chính thức 3.Phần kết thúc Gv hệ thống bài Thực hiện một số động tác hồi tĩnh Gv nhận xét tiết học IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tuần 1. Thứ. ngày. tháng. năm. Khoa học Nam hay nữ I.Mục tiêu -Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm của xã hội về vai trò của nam, nữ. -Tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt nam hay nữ. -Kĩ năng phân tích, đối chiếu các đặc điểm đặc trưng của nam, nữ; kỹ năng trình bày suy nghĩ của mình về các quan niệm nam, nữ trong xã hội; kỹ năng tự nhận thức và xác định giá trị của bản thân. -Giáo dục ý thức bảo vệ sức khỏe, môi trường xung quanh. II. Đồ dùng Chuẩn bị phiếu như sgk; hình ảnh trong sgk III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Quan sát tranh, thảo luận Bước 1:Gv nêu câu hỏi Hs quan sát tranh Bước 2:Hs làm việc nhóm Hs làm theo nhóm Bước 3: Trình bày Hs trình bày, cả lớp nhận xét Gv kết luận Hs đọc mục bạn cần biết c.Hđ 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng” Hs quan sát hình sgk Bước 1:Gv hdẫn cách chơi Hs thảo luận nhóm Bước 2:Hs tham gia chơi Đại diện nhóm trình bày Bước 3:Đánh giá kết quả Cả lớp nhận xét, bỗ sung Gv kết luận Hs liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs đọc lại mục bạn cần biết Chuẩn bị bài tiết sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(21)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 1. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Ôn tập: Phân số thập phân I.Mục tiêu -Biêt đọc, viếtphân số thập phân. -Biết rằng có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân và biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân. -Giáo dục Hs tính chính xác, yêu thích môn học. II. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Giới thiệu phân số thập phân 3 5 17 HS đọc phân số Gv viết: 10 ; 100 ; 1000 ;…là các Các phân số trên có mẫu số là 10, 100, 1000. phân số có mẫu số: 10, 100, 1000,…gọi là các phân số thập phân 3 Gv yêu cầu chuyển phân số thành phân Hs thực hiện: 5. số thập phân Tương tự các phân số còn lại c.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, 3, 4 sgk Bài 1, 2: Đọc, viết các phân số thập phân Lưu ý: Cách đọc phân số thập phân 7 ; 10. 20 475 ; ; 100 1000 4 17 Bài 3: 10 ; 100 7 7 × 5 35 Bài 4: 2 = 2×5 =10 ;. 1 1000000. 3 3 ×2 6 = = 5 5 ×2 10. Hs rút ra bài học Hs đọc, viết Cả lớp nhận xét, sửa bài Tương tự. 6 6 :2 2 = = 30 30:2 10. Hs làm vào vở. 3.Củng cố, dặn dò HS nhắc lại bài học. Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(22)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 1. Thứ ngày Tập làm văn Cấu tạo của bài văn tả cảnh. tháng. năm. I.Mục tiêu -Nêu được những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài Buổi sớm trên cánh đồng. -Lập được dàn ý bài văn tả cảnh một buôi trong ngày. -Giáo dục ý thức bảo vệ cây xanh, yêu thích cảnh đẹp . II. Đồ dùng Tranh minh sưu tầm; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs đọc lại bài Nắng trưa 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs làm bài tập Bài tập 1: Hs làm việc nhóm GV chia nhóm 2 Hs. Yêu cầu thảo Hs phát biểu: Tả cánh đồng mùa thu: vòm trời, những luận 3 câu hỏi trong sgk. giọt mưa, những sợi cỏ, những gánh rau. Gv nhận xét, chốt lại. Làn da: thấy mùa thu mát lạnh…đẫm nước Bằng mắt: Mây sám đục, mặt trời mọc Cả lớp nhận xét Bài tập 2: Hs quan sát, lập dàn ý: Gv phát bút dạ, giấy Mở bài: GT bao quát cảnh công viên vào buổi sáng. Gv nhận xét, ghi điểm Thân bài: Tả các bộ phận Gv kết luận -Cây cối, chim chóc, những con đường, mật hồ,người xung quanh,… Kết bài: Em thích cảnh công viên vào buổi sớm Cả lớp nhận xét, tự sửa dàn bài của mình Hs viết bài vào vở 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs đọc lại Chuẩn bị bài tiết tuần sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(23)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Sinh hoạt tập thể I. yêu cầu: - Ổn định tổ chức nề nếp lớp. - Học nội quy trường lớp. - Hs nhận ra những ưu điểm và tồn tại trong mọi hoạt động ở tuần 1. - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại, thiếu sót. II. Nội dung: GV ổn định tổ chức lớp học: - Chia các tổ, bình bầu tổ trưởng, tổ phó. - Học thuộc bài và làm bài tập đầy đủ. - Mua sắm đầy đủ dụng cụ, sách vở phục vụ học tập. - Đi học đều, nghỉ học phải có lý do chính đáng. - Khi đi học cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, khăn quàng, guốc dép đầy đủ. - Trong lớp giữ trật tự. 1/ Nhận xét chung: - Duy trì tỷ lệ chuyên cần cao. - Đi học đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn. - Thực hiện tốt nề nếp của trường, lớp. - Việc học bài và chuẩn bị bài có tiến bộ. - Chữ viết có tiến bộ. - Vệ sinh lớp học. Thân thể sạch sẽ. - Kĩ năng tính toán có nhiều tiến bộ. - Khen: ... - Tồn tại:… - Một số em Hs ý thức tự quản và tự rèn luyện còn yếu. - Lười học bài và làm bài chậm. - Đi học quên đồ dùng. - Nhắc nhở những HS còn vi phạm nội quy của lớp. 2/ Phương hướng tuần 2: - Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại của tuần 1. - Rèn chữ và kỹ năng tính toán cho 1 số học sinh. - Ôn tập cho đại trà Hs. - Nhắc HS nộp tiền theo quy định. 3/ Đọc báo Đội: - GV chia báo cho Hs đọc theo tổ - Trưởng nhóm điều khiển cả nhóm. - GV quan sát, nhắc Hs đọc nghiêm túc..
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tuần 2. Thứ. ngày. tháng. năm. Tập đọc Nghìn năm văn hiến I.Mục tiêu -Biêt đọc đùn văn bản khoa học thường thức có bảng thống kê, nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. -Việt Nam có truyền thống khoa cử, thể hiện nền văn hiến lâu đời. -Học thuộc đoạn: Sau 80 năm … công học tập của các em. -Giáo dục ý thức bảo vệ truyền thống, văn hóa của người Việt Nam. II. Đồ dùng Tranh minh họa bài đọc sgk; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs đọc, trả lời câu hỏi 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. Hs nghe,quan sát tranh b.Hdẫn Hs luyện đọc, tìm hiểu bài -Luyện đọc: 3 đoạn Đ 1:Từ đầu…cụ thể như sau 1Hs đọc toàn bài Đ 2:Bảng thống kê Hs đọc nối tiếp đoạn Đ 3:Còn lại Hs đọc chú giải, giải nghĩa từ Hdẫn giọng đọc, ngắt nghỉ hơi, sửa phát âm từ Hs luyện đọc cặp khó. 1Hs đọc lại toàn bài Gv đọc diễn cảm toàn bài -Tìm hiểu bài Đến thăm Văn Miếu, khách nước ngoài ngạc Khách nước ngoài…lấy đỗ gần 3000 tiến nhiên vì điều gì? sĩ Triều đại nào tổ chức nhiều khoa thi nhất?Triều Triều Lê: 104 khoa thi đại nào có nhiều tiến sĩ nhất? Triều Lê: 1780 tiến sĩ Bài văn giúp em hiểu điều gì về truyền thống văn Người Việt Nam có truyền thống coi hoá Việt Nam? trọng đạo học Nêu ý chính của bài? Hs nêu c.Hdẫn Hs đọc diễn cảm Gv đọc mẫu Hs đọc, luyện đọc theo cặp Hs thi đọc 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại ý của bài Về nhà luyện đọc Bảng thống kê. IV.Bổ sung.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 2. Thứ ngày Chính tả Nghe viết: Lương Ngọc Quyến. tháng. năm. I.Mục tiêu -Nghe viết đúng bài chính tả; không mắc quá 5 lỗi trong bài, trình bày đúng hình thức văn xuôi. -Ghi lại đúng phần vần của tiếng trong bài tập 2,chép đúng vần của các tiếng vào mô hình, theo yêu cầu. II. Đồ dùng Bút dạ; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs nhắc lại quy tắc chính tả tiết trước 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Hdẫn Hs nghe viết Gv đọc bài chính tả Hs lắng nghe, giải nghĩa từ Hs đọc thầm, viết bảng từ dễ viết sai Bài này cho em biết điều gì? Hs trả lời Gv đọc từng câu hoặc cụm từ Hs viết chính tả Gv đọc lại toàn bài Hs tự soát lỗi Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung c.Hdẫn làm bài tập Bài tập 2: Hs đọc, hiểu yêu cầu bài tập Gv kết luận: trạng – vần ang; nguyên – vần uyên ; Hs lên bảng làm, cả lớp nhận xét bài Bài tập 3:Gv chốt lại: Tất cả các tiếng đều có âm chính; Vần còn có thêm âm cuối, âm đệm; Vần có Hs làm bài vào vở, nhẩm thuộc quy tắc cả âm đệm, âm chính, âm cuối; Bộ phận quan trọng không thể thiếu trong tiếng là âm chính và thanh.Có tiếng chỉ có âm chính và thanh 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài Học thuộc lòng bài Thư gửi các học sinh. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(26)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 2. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Luyện tập I.Mục tiêu -Biêt đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số. -Biết chuyển một phân số thành phân số thập phân. -Giáo dục Hs tính chính xác, yêu thích môn học. II. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Thực hành 3 4 9 Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, 3, sgk Hs viết: 10 ; 10 ;… 10 ; tương ứng các Bài 1: Viết phân số thích hợp… vạch trên tia số 0 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 10 10 10 10 10 10 10 11 11 ×5 55 Bài 2: 2 = 2 ×5 =10 ; 15 15× 25 375 = = 4 4 × 25 100 31 31 ×2 62 = = 5 5 ×2 10 6 6 × 4 24 Bài 3: 25 =25× 4 =100 ; 600 500 :10 50 18 18:2 9 = = = = ; 1000 1000 :10 100 200 200:2 100. Hs làm bài Cả lớp nhận xét, sửa bài. Hs làm vào vở. Gv chấm bài, nhận xét chung. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(27)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 2. Thứ. ngày. tháng. năm. Đạo đức Bài 1: Em là học sinh lớp 5 I.Mục tiêu -Biết học sinh lớp 5 là học sinh của lớp lớn nhất trường, cần phải gương mẫu cho các em lớp dưới học tập. -Biết nhắc các bạn cần có ý thức học tập, rèn luyện. Vui và tự hào là học sinh lớp 5. -Kĩ năng tự nhận thức; Kĩ năng xác định giá trị; Kĩ năng ra quyết định. II. Đồ dùng Chơi trò Phóng viên; Sưu tầm chuyện về tấm gương Hs lớp 5 gương mẫu. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ốn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Thảo luận về kế hoạch phấn đấu Hs thảo luận, trình bày Gv nhận xét, kết luận Cả lớp nhận xét c.Hđ 2:Kể chuyện về tấm gương Hs gương mẫu Hs thảo luận nhóm Em có thể học tập điều gì từ các tấm gương Đại diện các nhóm kể đó? Cả lớp nhận xét Gv nhận xét, kết luận d.Hđ 3:Vẽ tranh về chủ đề Trường em Hs vẽ, trình bày Gv hướng dẫn Hs chọn vẽ phù hợp Cả lớp bình chọn Gv nhận xét chung Hs tự liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học. HS nêu lại phần ghi nhớ Chuẩn bị bài học sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Tuần 2. Thứ. ngày. tháng. năm. Thể dục Tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái, quay sau. Trò chơi “Kết bạn” và “Chạy tiếp sức” I.Mục tiêu -Thực hiện được tập hợp hàng dọc, dóng hàng, cách chào, báo cáo khi bắt đầu và kết thúc giờ học, cách xin phép ra vào lớp. -Biết cách chơi và tham gia hơi được các trò chơi. II. Phương tiện Trên sân trường; Chuẩn bị còi, 4 cờ đuôi nheo. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Phần mở đầu Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu Khởi động Hs nghe Xoay các khớp 2.Phần cơ bản -Đội hình đội ngũ Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái, quay sau, cách chào, báo cáo, cách xin phép. Hs cả lớp cùng thực hiện Hs luyện tập theo tổ -Trò chơi “Kết bạn” và “Chạy tiếp sức” Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật chơi Hs lắng nghe Gv theo dõi, biểu dương tổ thắng cuộc Cả lớp chơi thử, chơi chính thức 3.Phần kết thúc Gv hệ thống bài Thực hiện một số động tác hồi tĩnh Gv nhận xét tiết học IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(29)</span> ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 2. Thứ ngày Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Tổ quốc. tháng. năm. I.Mục tiêu -Tìm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài tập đọc hoặc chính tả đã học; Tìm thêm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc; Tìm được một số từ chứa tiếng “quốc” . -Đặt câu được với một trong những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương. -Hs sinh khá, giỏi biết đặt câu được với các từ ngữ nêu ở BT4. II. Đồ dùng Bút dạ; Bảng phụ; Từ điển. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm lại bài tiết trước 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs làm bài tập Bài tập 1: Gv cho Hs đọc lại hai bài “Thư gửi các Hs làm việc theo nhóm học sinh”, Việt Nam thân yêu”. Tìm từ đồng Đại diện các nhóm trình bày nghĩa với từ “tổ quốc”. Cả lớp bổ sung Gv kết luận: nước nhà, non sông; đất nước, quê hương. Bài tập 2: “Thi tiếp sức” Gv nhận xét, biểu dương nhóm thắng Hs thi điền vào bảng Lời giải: nước nhà - hoàn cầu – non sông – năm Cả lớp nhận xét châu. Bài tập 3: Gv nhận xét, bổ sung: đẹp: xinh, tươi Hs làm theo cặp đẹp, mĩ; to lớn: to đùng, to tướng, vĩ đại, khổng Hs lên bảng làm, cả lớp nhận xét bài lồ; học tập: học hành, học hỏi, học. Bài tập 4: Hs làm theo cặp Gv giải nghĩa thêm Hs phát biểu, cả lớp nhận xét Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung Hs làm bài vào vở 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Ôn tập kiến thức đã học, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(30)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 2. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Ôn tập: Ôn tập phép công và phép trừ hai phân số I.Mục tiêu -Biêt cộng, trừ hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số không cùng mẫu số. -Có ý thức yêu thích môn học. II. Đồ dùng Các tấm bìa như sgk; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Hdẫn ôn tập về phép cộng, phép trừ hai phân số: Ví 3 5 10 3 Hs nêu cách tính, thực hiện vào dụ 1: 7 + 7 và 15 − 15 nháp Tương tự ví dụ 2: Hs rút ra nhận xét 7 3 7 7 + và 8 − 9 9 10 Hs chỉ, đọc c.Thực hành 6 5. 48 35. 83. Bài1:a. 7 + 8 =56 + 56 =56 1 5. 6. 20. 26. 13. c. 4 + 6 =24 + 24 =24 =12 Bài 2:Hs tính. 3. 3 24. 4. 1 24. 9. 15. 5. Hs làm nháp Cả lớp sửa bài Hs làm bài trên bảng Cả lớp sửa bài.. (số bóng trong hộp). Phân số chỉ số bóng màu vàng là: 6 5 1 − = 6 6 6. 9. d. 9 − 6 =54 − 54 =54 =18. 2 15+2 17 5 28 −5 23 a. 3+ 5 = 5 = 5 b. 4 − 7 = 7 = 7 Bài 3: Tóm tắt, giải. Phân số chỉ số bóng màu đỏ và màu xanh là: 1 1 5 + = 2 3 6. 15. b. 5 − 8 = 40 − 40 = 40. (số bóng trong hộp). Hs làm bài vào vở Cả lớp sửa bài. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(31)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 2. Thứ ngày Kể chuyện Kể chuyện đã nghe, đã đọc. tháng. năm. I.Mục tiêu -Biết chọn được một truyện viết về anh hùng, danh nhân của nước ta và kể lại được rõ ràng đủ ý. -Hiểu nội dung chính và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. -Hs sinh khá, giỏi tìm được truyện ngoài sgk; Kể chuyện một cách tự nhiên, sinh động. II. Đồ dùng Tranh sưu tầm; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs kể lại chuyện Lý Tự Trọng 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs kể chuyện Gv hdẫn Hs hiểu yêu cầu đề bài Hs nghe Giải nghĩa từ khó: Danh nhân Hs kể một chuyện đã đọc trong Gv kiểm tra sự chuẩn bị của Hs sgk c.Hdẫn Hs kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện HS nêu tên câu chuyện sẽ kể * Lưu ý: Các em nên kể những câu chuyện đã nghe, đã Hs nêu tên câu chuyện mình sẽ kể đọc ngoài chương trình để tạo hứng thú. K/c trong nhóm Hs kể theo cặp, tìm ý nghĩa câu chuyện K/c trước lớp Hs kể từng đoạn, kể toàn bộ câu Gv nhận xét, biểu dương Hs kể hay. chuyện Cả lớp nhận xét, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Kể lại câu chuyện, chuẩn bị bài tiết sau Hs nhắc lại bài học Tìm được câu chuyện em sẽ kể trước lớp về một người có việc làm tốt góp phần xây dựng quê hương, đất nước IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(32)</span> ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 2. Thứ. ngày. tháng. năm. Tập đọc Sắc màu em yêu I.Mục tiêu -Biêt đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, thiết tha. -Tình yêu quê hương, đất nước với những sắc màu, những con người và sự vật đáng yêu của bạn nhỏ. -Hs sinh khá, giỏi học thuộc toàn bộ bài thơ. -Giáo dục ý thức bảo vệ, yêu quê hương đất nước Việt Nam. II.Đồ dùng Tranh minh họa bài đọc sgk; Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ Hs đọc bài Nghìn năm văn hiến, trả lời câu hỏi 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. Hs nghe,quan sát tranh b.Hdẫn Hs luyện đọc, tìm hiểu bài -Luyện đọc: 5 khổ thơ. 1Hs đọc toàn bài Hdẫn giọng đọc, ngắt nghỉ hơi, sửa phát âm Hs đọc nối tiếp đoạn Hs đọc chú giải, giải nghĩa từ Hs luyện đọc cặp Gv đọc diễn cảm toàn bài 1Hs đọc lại toàn bài -Tìm hiểu bài Bạn nhỏ yêu thương sắc màu nào? Bạn yêu tất cả các sắc màu: đỏ, xanh, vàng, đen, tím, nâu. Mỗi sắc màu gợi ra những hình ảnh nào? Màu đỏ - màu máu, màu cờ tổ quốc, màu khăn quàng đội viên… Vì sao bạn nhỏ yêu tất cả các màu sắc đó? Vì các màu sắc đều gắn với những sự vật, những cảnh, nhưnhx con người bạn yêu quý Bài thơ nói lên tình cảm của bạn nhỏ đối Bạn nhỏ yêu mọi sắc màu trên đất nước – bạn với quê hương đất nước? yêu quê hươnh đất nước. Em hãy nêu nội dung bài thơ? Hs nêu c.Hdẫn Hs đọc diễn cảm Chọn 2 khổ thơ tiêu biểu. Gv đọc mẫu. 1Hs đọc, luyện đọc theo cặp Hs thi đọc 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Nhắc HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau IV.Bổ sung.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 2. Thứ Khoa học Nam hay nữ (tt). ngày. tháng. năm. I.Mục tiêu -Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm của xã hội về vai trò của nam, nữ. -Tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt nam hay nữ. -Kĩ năng phân tích, đối chiếu các đặc điểm đặc trưng của nam, nữ; kỹ năng trình bày suy nghĩ của mình về các quan niệm nam, nữ trong xã hội; kỹ năng tự nhận thức và xác định giá trị của bản thân. -Giáo dục ý thức bảo vệ sức khỏe, môi trường xung quanh chúng ta. II. Đồ dùng Chuẩn bị phiếu như sgk; hình ảnh trong sgk III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Thảo luận Bước 1:Gv nêu câu hỏi Hs quan sát tranh Bước 2:Hs làm việc nhóm Hs làm theo nhóm Bước 3: Trình bày Hs trình bày, cả lớp nhận xét Gv kết luận Hđ 2: Xử lí tình huống Liên hệ trong lớp mình có sự đối xử giữa Hs Từng nhóm nêu kết quả. nam và HS nữ không? Như vậy có hợp lí Lớp nhận xét. không? Cả lớp nhận xét, bình chọn Nêu VD về vai trò của nữ ở trong lớp, trong trường và ở địa phương bạn? Gv kết luận Hs liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs đọc mục “Bạn cần biết Về nhà xem bài và chuẩn bị bài: Cơ thể chúng ta được hình thành như thế nào? IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(34)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 2. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số I.Mục tiêu -Biêt thực hiện phép nhân, phép chia hai phân số . -Giáo dục ý thức yêu thích môn học. II. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Hdẫn ôn tập phép nhân, phép chia hai phân 2 5 Hs nêu cách tính, tính số: Ví dụ: 7 × 9 Cả lớp nhận xét, rút ra quy tắc 4 3 Hs nhắc lại Tương tự ví dụ: 5 : 8 Cả lớp sửa bài c.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, 3 sgk Bài 1: 3 4 ×3 12 3 4× = = = 8 8 8 2. 1 2 ; 3 : 2 =3 × 1 =6. Bài 2:. 6 21 6 20 6 × 20 3 ×2 ×5 × 4 8 : = × = = = 25 20 25 21 25 ×21 5 × 5× 7 ×3 35. Hs làm bài Cả lớp sửa bài Hs làm theo mẫu. Bài 3: Diện tích của tấm bìa là: 1 1 1 × = (m2) 2 3 6. Diện tích của mỗi phần là:. Hs nêu tóm, giải toán Cả lớp sửa bài. 1 1 : 3= (m2) 6 18. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(35)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 2. Thứ Tập làm văn Luyện tập tả cảnh. ngày. tháng. năm. I.Mục tiêu -Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong bài Rừng trưa và bài Chiều tối. -Dựa vào dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày đã lập trong tiết học trước, viết được một đoạn văn có các chi tiết và hình ảnh hợp lí. -Giáo dục ý thức yêu thích, bảo vệ cảnh đẹp quê hương. II. Đồ dùng Tranh minh họa sgk; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài học 2Hs trình bày dàn ý 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs làm bài tập Bài tập 1: Gv giới thiệu tranh, yêu cầu Hs tìm những hình Hs nghe, quan sát ảnh đẹp mà mình thích Hs trình bày Cả lớp nhận xét Bài tập 2: Gv nhắc Hs: Các em nên chọn viết một đoạn ở Hs phát biểu, cả lớp nhận xét phần thân bài. Hs nêu ý sẽ viết thành đoạn văn Gv chấm bài, nhận xét chung Hs viết bài vào vở Hs đọc, cả lớp nhận xét 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Xem lại bài, chuẩn bị bài tiết sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Tuần 2. Thứ ngày Kỹ thuật Đính khuy hai lỗ (tt). tháng. năm. I.Mục tiêu -Biêt cách đính khuy hai lỗ, đính được ít nhất một khuy hai lỗ, khuy đính tương đối chắc chắn. -Với Hs khéo tay đính được ít nhất hai khuy hai lỗ đúng đường vạch dấu, khuy đính chắc chắn II. Đồ dùng Chuẩn bị sản phẩm, mẫu đính khuy hai lỗ như sgk III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Hs thực hành Gv tổ chức cho Hs đính khuy Hs nhắc lại quy trình đính khuy Gv quan sát, uốn nắn Hs đính khuy Hđ 2: Đánh giá sản phẩm Gv tổ chức cho Hs trưng bày Hs trưng bày sản phẩm Gv nhận xét, kết luận Hs quan sát, trình bày cách đính khuy Cả lớp nhận xét, bổ sung 3.Củng cố, dặn dò Yêu cầu Hs đọc bài học Gv nhận xét tiết học Chuẩn bị bài tiết sau Thêu dấu nhân. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Tuần 2. Thứ. ngày. tháng. năm. Lịch sử Nguyễn Trường Tộ mong muốn canh tân đất nước I.Mục tiêu -Nắm được một vài đề nghị chính về cải cách của NTT với mong muốn làm cho đất nước giàu mạnh: Đề nghị mở rộng quan hệ ngoại giao với nhiều nước; Thông thương với thế giới, thuê người nước ngoài đến giúp nhân dân ta khai thác các. -Hs khá, giỏi biết tên một số người lãnh đạo các cuộc khởi nghĩa lớn của phong trào Cần Vương: Phạm Bành- Đinh công Tráng; Nguyễn Thiện thuật,Phan Đình Phùng. -Biết những lí do khiến cho những đề nghị cải cách của NTT không được vua quan nhà Nguyễn nghe và thực hiện: Vua quan nhà Nguyễn không biết tình hình các nước trên thế giới và cũng không muốn có những thay đổi trong nước. -Giáo dục lòng yêu đất nước, tinh thần chiến đấu bất khuất của dân ta. II. Đồ dùng Bản đồ hành chính Việt Nam, hình ảnh sgk. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs nêu bài học 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Nguyên nhân, diễn biến Gv nêu câu hỏi sgk Làm việc cá nhân Gv nhận xét, kết luận Hs trả lời câu hỏi, cả lớp nhận xét c.Hđ 2:Ý nghĩa Em suy nghĩ như thế nào với câu nói: “Vua quan nhà Nguyễn… những phương pháp cũ Hs quan sát tranh, thảo luận đã đủ để điều khiển quốc gia rồi”. Hs trả lời Tại sao NTT lại được người đời sau kính Cả lớp bổ sung trọng? Gv kết luận, rút ra bài học Hs liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị bài sau Cuộc phản công ở kinh thành Huế. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(38)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 2. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Hỗn số I.Mục tiêu -Biêt đọc, viết hỗn số. -Biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số. -Giáo dục tính cẩn thận, yêu thích môn học. II. Đồ dùng Các tấm bìa như sgk III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Giới thiệu bước đầu về hỗn số 3. 3. Gv đặt vấn đề: Có 2 và 4 hay 2 + 4 3 Viết: 2 4 , gọi là hỗn số. 3 2 4 đọc: hai và ba phần tư. 3 Hỗn số 2 4 : 2 phần nguyên,. 3 phần 4. Hs nhắc lại, viết Cả lớp sửa bài. Hs đọc Hs nhắc lại. phân số. b.Thực hành Hs nhìn vào hình vẽ, tự nêu các hỗn số và các Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, sgk đọc * Lưu ý: Nên cho Hs đọc nhiều. Cả lớp nhận xét Gv chấm 5 – 7 bài, nhận xét chung. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(39)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 2. Thứ ngày Luyện từ và câu Luyện tập về từ đồng nghĩa. tháng. năm. I.Mục tiêu -Tìm được các từ đồng nghĩa trong đoạn văn; xếp được các từ vào các nhóm từ đồng nghĩa . -Viết được một đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa. II. Đồ dùng Bút dạ; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs làm bài tập Bài tập 1: Gv yêu cầu Hs gạch chân dưới những Hs đọc yêu cầu bài, làm việc cá nhân từ đồng nghĩa Hs trình bày Kết quả: (mẹ, má, u, bầm, mạ). Cả lớp bổ sung Bài tập 2: Gv cho Hs làm trên bảng phụ Đọc, xem từ nào đồng nghĩa với các từ : bao la; lung linh; vắng vẻ. Hs làm nhóm, trình bày Gv kết luận Cả lớp nhận xét Bài tập 3: Gv nhận xét, chốt lại kết quả : Cánh đồng lúa quê em rộng mênh mông. Hs làm vào vở Hôm nào em cũng đi học băng qua con dường Hs đọc vắng vẻ giữa cánh đồng. Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(40)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 2. Thứ. ngày. tháng. năm. Địa lý Địa hình và khoáng sản I.Mục tiêu -Nêu được đặc điểm chính của địa hình: Phần đất liền của địa hình: phần đất liền của Việt Nam, 3/4 diện tích là đồi núi và 1/4 diện tích là đồng bằng. -Nêu tên một số khoáng sản chính của VN: than, sắt, a-pa-tit, dầu mỏ, khí tự nhiên. Chỉ các dãy núi và đồng bằng lớn trên bảng đồ: dãy Hoàng Lên Sơn, Trường sơn; đồng bằng Bắc bộ, đồng bằng Nam bộ, đồng bằng duyên hải miền trung. Chỉ được một số mỏ khoáng sản chính trên bản đồ: than ở Quảng Ninh, sắt ở Thái nguyên, a-pa-tit ở Lào Cai, dầu mỏ, khí tự nhiên ở vùng biển phía nam… -Biết khu vực có núi và một số dãy núi có hướng núi tây bắc – đông nam, cánh cung. -Giáo dục ý thức tích cực bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, môi trường II. Đồ dùng Bản đồ địa lí Tự nhiên Việt Nam; Bản đồ khoáng sản sgk III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Địa hình Bước 1: Quan sát hình 1 sgk Hs làm việc theo nhóm Gv nêu câu hỏi sgk Hs quan sát tranh, thảo luận Bước 2:Chỉ vị trí nước ta trên bản đồ Hs trả lời câu hỏi, cả lớp nhận xét Bước 3:Trình bày kết quả làm việc Hs chỉ bản đồ, trình bày Gv nhận xét, kết luận Cả lớp nhận xét c.Hđ 2:Khoáng sản Bước 1:Quan sát hình 2, bảng số liệu và thảo luận Bước 2:Đại diện các nhóm trình bày Hoạt động nhóm Gv kết luận, rút ra bài học Hs trình bày kết quả d.Hđ 3: Chỉ trên bản đồ Địa lí tự nhiên Bước 1:Gv hdẫn dựa vào hình 2 sgk 2 nhóm Hs tham gia chơi (3 Hs) Bước 2:Hoạt động nhóm Hs thi chỉ trên bản đồ Bước 3:Trình bày Cả lớp nhận xét, biểu dương đội thắng Gv nhận xét, kết luận Hs liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> Chuẩn bị bài sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 2. Thứ. ngày. tháng. năm. Thể dục Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ,quay phải, quay trái, quay sau.Trò chơi “Chạy tiếp sức” và “Kết bạn” I.Mục tiêu -Thực hiện được tập hợp hàng dọc, dóng hàng, cách chào, báo cáo, cách xin phép ra vào lớp. -Thực hiện cơ bản đúng điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái, quay sau. -Biết cách chơi và tham gia hơi được các trò chơi. -Tư thế đứng nghiêm, thân người thẳng tự nhiên là được. II. Phương tiện Trên sân trường; Chuẩn bị còi III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Phần mở đầu Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu Khởi động Hs nghe, chạy chậm theo địa hình Xoay các khớp 2.Phần cơ bản Giậm chân tại chỗ -Đội hình đội ngũ Ôn cách chào, báo cáo, cách xin phép ra vào Hs làm mẫu lớp… Hs cả lớp cùng thực hiện Hs luyện tập theo tổ -Trò chơi “Chạy tiếp sức” và “Kết bạn” Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật chơi Gv theo dõi, biểu dương tổ thắng cuộc. Hs lắng nghe Cả lớp chơi thử, chơi chính thức. 3.Phần kết thúc Thực hiện một số động tác hồi tĩnh Gv hệ thống bài Gv nhận xét tiết học. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(42)</span> ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 2. Thứ. ngày. tháng. năm. Khoa học Cơ thể chúng ta được hình thành như thế nào I.Mục tiêu -Biết cơ thế chúng ta được hình thành từ sự kết hưpj giữa tinh trùng của bố và trứng của mẹ. -Giáo dục ý thức bảo vệ sức khỏe, môi trường xung quanh chúng ta. II. Đồ dùng Chuẩn bị phiếu như sgk; hình ảnh trong sgk III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Quan sát tranh, thảo luận Bước 1:Gv nêu câu hỏi Hs quan sát tranh Bước 2:Hs làm việc nhóm Hs làm theo nhóm Bước 3: Trình bày Hs trình bày, cả lớp nhận xét Gv kết luận: sự thụ tinh, hợp tử, bào thai. Hđ 2: Trò chơi “Nối tranh với chữ” Bước 1:Gv hdẫn cách chơi Hs quan sát hình sgk Bước 2:Hs tham gia chơi Hs tham gia chơi Bước 3:Đánh giá kết quả Cả lớp nhận xét, bình chọn Gv kết luận: 1a- các tinh trùng gặp trứng; 1bmột tinh trùng đã chui được vào trứng; 1ctrứng và tinh trùng đã kết hợp với nhau tạo thành hợp tử; h2- 9 tháng; h3- 8 tuần; h4- 3 tháng; h5- 5 tuần. Hs liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs đọc mục bạn cần biết Chuẩn bị bài tiết sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(43)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 2. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Hỗn số (tt) I.Mục tiêu -Biêt chuyển một hỗn số thành một phân số và vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai phân số để làm các bài tập. -Giáo dục Hs tính chính xác, yêu thích môn học. II. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Hdẫn hs cách chuyển một hỗn số thành phân số 3 Hs thự hiện: Gv yêu cầu chuyển hỗn số: 2 thành 5. phân số c.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, 3, 4 sgk Bài 1: ¿. Bài 2:. 1 7 2 22 1 13 2 = ; 4 = ;3 = 3 3 5 5 4 4 ¿ 1 1 7 13 20 2 +4 = + = 3 3 3 3 3 3 7 103 47 56 10 − 4 = − = 10 10 10 10 10. 5 5 2 ×8+5 21 2 =2+ = = 8 8 8 8. Hs rút ra bài học Hs làm bài Cả lớp nhận xét, sửa bài. Hs làm nháp Hs nhắc lại cách chuyển một hỗn số thành phân số. Bài 3:. 1 1 7 21 147 49 a. 8 3 ×5 4 = 3 × 4 =12 = 4 1 1 49 5 49 ×2 98 49 c. 8 6 :2 2 = 6 : 2 = 6 ×5 = 30 = 15 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung. Hs làm vào vở.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 2. Thứ ngày Tập làm văn Luyện tập làm báo cáo thống kê. tháng. năm. I.Mục tiêu -Nhận biết được bảng số liệu thống kê, hiểu cách trình bày số liệu thống kê dưới hai hình thức: nêu số liệu và trình bày bảng.. -Thống kê được số Hs trong lớp theo mẫu. -Thu nhập, xử lí thông tin; Hợp tác; Thuyết trình kết quả tự tin; Xác định giá trị. -Giáo dục ý thức bảo vệ cây xanh, yêu thích cảnh đẹp . II. Đồ dùng Bút dạ; Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(45)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Sinh hoạt tập thể I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 2. - Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân. - Giáo dục Hs thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân. II. Đánh giá tình hình tuần qua: 1. Nề nếp, học tập, văn thể mĩ - Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Duy trì sĩ số lớp tốt. - Nề nếp lớp tương đối ổn định. - Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp. - Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc. - Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ. - Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học. - Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : ... 2. Hoạt động khác: - Sinh hoạt Đội đúng quy định. - Bắt đầu thực hiện phong trào nuôi heo đất. - Một số em chưa đăng kí nhập học. III. Kế hoạch tuần 3: 1. Nề nếp, vệ sinh, học tập: - Tiếp tục duy trì sĩ số, nề nếp ra vào lớp đúng quy định. - Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép. - Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học. - Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp. - Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 3. - Tích cực tự ôn tập kiến thức đã học. - Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp. - Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường. - Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS. - Thực hiện VS trong và ngoài lớp. - Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống. - Thực hiện trang trí lớp học. 2. Hoạt động khác: - Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp. - Vận động HS ra lớp. - Nhắc nhở gia đình đến đăng kí nhập học và đóng các khoản đầu năm..
<span class='text_page_counter'>(46)</span> IV. Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS thi đua giải toán nhanh giữa các tổ nhằm ôn tập, củng cố các kiến thức đã học.. Tuần 3. Thứ. ngày. tháng. năm. Tập đọc Lòng dân (Phần 1) I.Mục tiêu -Biết đọc đúng một văn bản kịch : Biết ngắt giọng, thay đổi giọng phù hợp với tính cách của từng nhân vật với lời nói của nhân vật trong tình huống kịch. -Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí trong cuộc đấu trí lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng. Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3. -Học sinh khá giỏi biết đọc diển cảm vở kịch theo vai. thể hiện tính cách nhân vật. -Giáo dục ý thức bảo vệ truyền thống, văn hóa của người Việt Nam. II. Đồ dùng Tranh minh họa bài đọc sgk; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs đọc, trả lời câu hỏi 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. Hs nghe,quan sát tranh b.Hdẫn Hs luyện đọc, tìm hiểu bài -Luyện đọc: 3 đoạn : Đ 1:Từ đầu đến lời dì Năm (Chồng 1Hs đọc toàn bài tui. Thằng nầy là con Hs đọc nối tiếp đoạn Đ 2:Từ lời cai ( Chồng chị à ?) đến lời Hs đọc chú giải, giải nghĩa từ lính ( Rục rịch tao bắn ) Hs luyện đọc cặp Đ 3:Phần còn lại ). 1Hs đọc lại toàn bài Hdẫn giọng đọc, ngắt nghỉ hơi, sửa phát âm từ khó. Gv đọc diễn cảm toàn bài -Tìm hiểu bài Chú cán bộ gặp chuyện gì nguy hiểm ? Chú bị bọn giặc rượt đuổi bắt, chạy vào nhà dỡ Năm . Dì Năm đó nghĩ ra cách gì để cứu chú Dì vội đưa cho chú một chiếc áo khác để thay, cho cán bộ ? bọn giặc không nhận ra; rồi bảo chú ngồi xuống chõng vờ ăn cơm, làm như chú là chồng dì. Chi tiết nào trong đoạn kịch làm em Hs nêu chi tiết phù hợp thích thú nhất ? Vì sao ? Hs nêu ý nghĩa Câu chuyện có ý nghĩa như thế nào? c.Hdẫn Hs đọc diễn cảm Hs đọc phân vai, luyện đọc theo cặp Gv đọc mẫu Hs thi đọc. Cả lớp bình chọn 3.Củng cố, dặn dò.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> Gv nhận xét tiết họcVề nhà tiếp tục Hs nhắc lại bài học luyện đọc đọc trước bài Lòng dân (tt). IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 3. Thứ ngày Chính tả Nhớ viết: Thư gửi các học sinh. tháng. năm. I.Mục tiêu -Viết lại đúng chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. -Chép đúng vần của từng tiếng trong hai dòng thơ vào mô hình cấu tạo vần (BT2); Biết được cách đặt dấu câu ở âm chính. -Học sinh khá giỏi nêu được qui tắc đánh dấu thanh trong tiếng II. Đồ dùng Bút dạ; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ Hs nhắc lại quy tắc chính tả tiết trước 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Hdẫn Hs nhớ - viết Hs đọc thuộc lòng đoạn thư cần nhớ Gv giải nghĩa từ Hs lắng nghe Hs đọc thầm, viết bảng từ dễ viết sai Bài này cho em biết điều gì? Hs trả lời HS viết chính tả, theo thời gian qui định , yêu Hs gấp sgk, nhớ lại đoạn thư. cầu Hs tự soát lại bài . Hs viết bài. Chấm 7- 10 bài, nhận xét chung Hs tự soát lỗi c.Hd làm bài tập Bài tập 2: Chép vần của từng tiếng… Hs lên bảng điền mô hình, cả lớp nhận xét Gv nhận xét,kết luận: bài Bài tập 3: Hãy cho biết các dấu thanh… Hs làm bài vào vở, dựa vào mô hình phát Gv chốt lại: Dấu thanh đặt ở âm chính (dấu biểu ý kiến. nặng đặt bên dưới, các dấu khác đặt trên ). 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại qui tắc đánh dấu thanh trong Chuẩn bị: Anh bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ. tiếng. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(48)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 3. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Biết cộng, trừ, nhân, chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số. - Giáo dục Hs tính cẩn thận khi học Toán. II. Chuẩn bị: Bảng phụ; Bộ đồ toán 5. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ Hs nêu cách chuyển hỗn số thành phân số 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, 3, sgk Hs tự làm bài vào nháp 3 5 2 3 13 Cả lớp sửa bài 2 5 5 Bài 1: 5 4 9 5 4 49 5 9 9 9 9 9 Hs lên bảng làm 3 và 2 10 Bài 2: a) 10 39 29 9 9 3 2 10 10 , vậy 10 10 Hs làm vào vở Bài 3: Tính theo mẫu Cả lớp sửa bài. 2 1 8 21 2 5 14 c) 3 4 3 4 1 1 7 9 7 4 14 3 :2 : d) 2 4 2 4 2 9 9 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(49)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 3. Thứ. ngày. tháng. năm. Đạo đức Có trách nhiệm về việc làm của mình (tiết 1) I.Mục tiêu -Biết thế nào là có trách nhiệm về việc làm của mình. -Khi làm một việc gì sai cần biết nhận và sửa chữa. -Biết ra quyết định và kiên định bảo vệ ý kiến đúng của mình. -Không tán thành với những hành vi trốn tránh trách nhiệm, đổ lỗi cho người khác. -Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm; Kỷ năng kiên định; Kĩ năng tư duy phê phán. II. Đồ dùng Sưu tầm một số chuyện; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định HS 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1: Tìm hiểu truyện “Chuyện của bạn Đức” Hs thảo luận, trình bày Gv nhận xét, kết luận Cả lớp nhận xét *Ghi nhớ Hs đọc c.Hđ 2:Làm bài tập 1, sgk Bài tập 1: Kết luận: a, b, d, g là những biểu hiện Hs thảo luận nhóm của người sống có trách nhiệm; c, đ, e không Đại diện nhóm trình bày phải là biểu hiện của người sống có trách nhiệm. Cả lớp nhận xét, bổ sung d.Hđ 3: Bày tỏ thái độ (Bài tập 2, sgk) GV lần lượt nêu từng ý kiến Hs xử lí tình huống Gv kết luận: Tán thành ý kiến: (a), (đ);Không Hs giơ thẻ tán thành ý kiến (b),(c), d). Hs tự liên hệ 3.Hoạt động tiếp nối Gv nhận xét tiết học. Chuẩn bị cho trò chơi đóng vai theo bài tập 3, sgk. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(50)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 3. Thứ. ngày. tháng. năm. Thể dục Tập hợp hàng dọc, dóng hang, dàn hàng, dồn hàng, quay trái, quay phải, quay sau. Trò chơi “Bỏ khăn”. I.Mục tiêu -Thực hiện được tập hợp hàng dọc, dóng hàng, dàn hàng, dồn hàng, quay phải, quay trái, quay sau. -Biết cách chơi và tham gia hơi được các trò chơi. II. Phương tiện Trên sân trường; Chuẩn bị còi. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Phần mở đầu Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu Tập hợp lớp, điểm số, báo cáo sĩ số Khởi động Hs nghe, xoay các khớp 2.Phần cơ bản Đội hình đội ngũ. Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, dàn hàng, dồn hàng, quay phải, quay trái, quay sau. Hs cả lớp cùng thực hiện Hs luyện tập theo tổ. Trò chơi “Bỏ khăn” Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật chơi Hs lắng nghe Gv theo dõi, biểu dương tổ thắng cuộc Cả lớp chơi thử, chơi chính thức 3.Phần kết thúc Gv hệ thống bài Thực hiện một số động tác hồi tĩnh Gv nhận xét tiết học Ôn tập động tác đã học. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(51)</span> ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 3. Thứ ngày Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Nhân dân. tháng. năm. I.Mục tiêu -Xếp được các từ ngữ cho trước về chủ điểm nhân dân vào nhóm thích hợp(BT 1). -Nắm được một số tục ngữ, thành ngữ ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của người dân Việt Nam. (BT2). -Hiểu nghĩa từ đồng bào, tìm được một số từ bắt đầu bằng tiếng đồng, đặt được câu với một từ có tiếng đồng vừa tìm được. -Hs sinh khá, giỏi thuộc được thành ngữ, tục ngữ ở BT2, đặt câu với các từ tìm được ở BT3. II. Đồ dùng Bảng phụ; Từ điển. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn phần luyện tập Bài tập 1: Gv giải nghĩa Hs đọc yêu cầu bài, làm việc nhóm a) Công nhân: thợ điện, thợ cơ khí Đại diện nhóm trình bày b) Nông dân: thợ cấy, thợ cày. Cả lớp bổ sung, nhận xét c) Doanh nhân: tiểu thương, chủ tiệm. d) Quân nhân: đại uý, trung sĩ. e) Trí thức: giáo viên, bác sĩ, kĩ sư g) Học sinh: Hs tiểu học, HS trung học Bài tập 3:Đọc truyện Con rồng cháu tiên, trả Hs làm bài vào vở, nhẩm thuộc quy tắc lời… Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nêu lại bài học Học thuộc lòng ghi nhớ. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(52)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 3. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Luyện tập chung I.Mục tiêu -Chuyển một phân số thành phân số thập phân. -Chuyển hỗn số thành phân số. -Chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn vị thành số đo là một tên đơn vị đo. -Giáo dục ý thức yêu thích môn học. II. Đồ dùng Bộ đồ dùng dạy toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, 3, 4 sgk 23 23× 2 46 Bài 1: 500 =500 × 2 =1000 ; Hs làm nháp Cả lớp sửa bài 14 2 75 25 ; 70 10 300 100. 2 42 3 31 3 23 1 21 ; 4 5 ; 2 7 7 ; 4 4 10 10 Bài 2: 5 5 1 3 9 Bài 3: a) 1dm = 10 m ; 3dm = 10 m ; 9dm = 10 m 1 8 25 kg kg kg b) 1g = 1000 ; 8g = 1000 ; 25g = 1000 1 1 1 c)1phút= 60 giờ ; 6 phút = 10 giờ ; 12 phút = 5. Hs làm bảng lớp Cả lớp sửa bài.. 8. giờ. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà ôn kiến thức đã học, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung. Hs làm vở. Hs nhắc lại.
<span class='text_page_counter'>(53)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 3. Thứ ngày tháng Kể chuyện Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia. năm. I.Mục tiêu -Kể được một câu chuyện về người có việc làm tốt góp phần xây dựng quê hương đất nước. -Biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện đã kể. II. Đồ dùng Tranh minh họa truyện ; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ Hs kể lại câu chuyện tiết trước 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs kể chuyện Gv nhắc Hs lưu ý về 2 cách kể chuyện trong gợi ý Hs nghe 3: Kể câu chuyện có mở đầu, diễn biến, kết thúc; Hs giới thiệu câu chuyện sẽ kể Giới thiệu người có việc làm tốt: Người ấy là ai? Người ấy có lời nói, hành động gì đẹp? Em nghĩ gì về lời nói và hành động của người ấy ? c.Hdẫn Hs kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện K/c theo cặp Hs viết ra nháp dàn ý câu chuyện . Từng cặp Hs nhìn dàn ý đó lập, kể cho nhau nghe câu chuyện của mình, nói suy nghĩ của mình về nhìn vật trong câu chuyện . K/c trước lớp Vài Hs nối tiếp nhau thi kể chuyện Nói những suy nghĩ của mình về nhìn 3.Củng cố, dặn dò vật trong câu chuyện . Gv nhận xét tiết học Cả lớp bình chọn bạn có câu chuyện hay Kể lại câu chuyện, chuẩn bị bài tiết sau nhất IV.Bổ sung.
<span class='text_page_counter'>(54)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 3. Thứ. ngày. tháng. năm. Tập đọc Lòng dân (tt) I.Mục tiêu -Biết ngắt giọng, thay đổi giọng đọc phù hợp với tính cách nhân vật, hợp với tình huống căng thẳng, đầy kịch tính. -Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảm, mưu trí lừa giặc, cứu cán bộ. -HS khá, giỏi biết đọc diễn cảm theo vai thể hiện các tính cách nhân vật. -Giáo dục ý thức bảo vệ, yêu quê hương đất nước Việt Nam. II. Đồ dùng Tranh minh họa bài đọc sgk; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ Hs đọc lại vở kịch Lòng dân, trả lời câu hỏi 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs luyện đọc, tìm hiểu bài Hs nghe,quan sát tranh -Luyện đọc: 3 đoạn Đ1:Từ đầu... để tôi đi lấy 1Hs đọc toàn bài Đ2:Từ “Để chị... trói lại dẫn đi” Hs đọc nối tiếp đoạn Đ3: Còn lại . Hs đọc chú giải, giải nghĩa từ Hdẫn giọng đọc, ngắt nghỉ hơi, sửa phát âm Hs luyện đọc cặp Gv đọc diễn cảm toàn bài -Tìm hiểu bài An đã làm cho bọn giặc mừng hụt như thế Dạ không phải tía…Dạ, cháu kêu bằng ba nào? chứ không phải tía. Những chi tiết nào cho thấy dì Năm ứng xử Dì vờ hỏi chú cán bộ để giấy tờ chỗ nào…rồi rất thông minh? nói tên tuổi của chồng, bố chồng. Vì sao vở kịch được dặt tên là Lòng dân? Vì vở kịch thể hiện tấm lòng của người dân với cách mạng. Nêu nội dung của bài văn? Hs nêu c.Hdẫn Hs đọc diễn cảm Hs luyện đọc theo cặp.
<span class='text_page_counter'>(55)</span> Gv đọc mẫu Hs thi đọc 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nêu lại ý bài Về nhà luyện đọc, chuẩn bị bài sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 3. Thứ ngày tháng Khoa học Cần phải làm gì để cả mẹ và em bé đều khỏe. năm. I.Mục tiêu -Nêu những việc nên làm và không nên làm để chăm sóc phụ nữ mang thai. -Đảm nhận trách nhiệm của bản thân với mẹ và em bé. Cảm thông, chia sẻ và có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai. -Giáo dục ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai. II. Đồ dùng Chuẩn bị phiếu cho trò chơi; Hình ảnh trong sgk. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Quan sát, thảo luận Hs quan sát tranh Phụ nữ có thai nên và không nên làm gì? Tại sao? Hs thảo luận, trình bày Gv kết luận: Nên làm- hình 1 và 3 Hs rút ra điều cần biết Hđ 2: Đóng vai Mọi người trong gia đình cần làm gì để thể Hs quan sát, đọc lời thoại hiện sự quan tâm, chăm sóc đối với phụ nữ Hoạt động nhóm có thai? Hs trình bày Gv kết luận: h5-Người chồng gấp thức ăn Cả lớp nhận xét, bổ sung cho vợ; h6-Phụ nữ có thai làm những công Hs đóng vai việc nhẹ; h7-Người chồng đang quạt cho vợ. Các nhóm trình bày, cả lớp nhận xét H dẫn Hs các nhóm đóng vai theo chủ đề Hs đọc mục bạn cần biết “Có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai” Hs liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs đọc lại mục bạn cần biết Về nhà học bài, chuẩn bị bài tiết sau.
<span class='text_page_counter'>(56)</span> IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 3. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Ôn tập: So sánh hai phân số I.Mục tiêu -Biết: Cộng, trừ phân số, hỗn số; Chuyển các số đo có hai tên đơn vị thành số đo có một tên đơn vị. -Giải bài toán tìm một số biết giá trị một phân số của số đó. -Giáo dục ý thức yêu thích môn học. II. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2 sgk 7 9 70 81 151 Hs làm nháp 9 10 90 90 90 Bài 1: a) Cả lớp sửa bài 5 7 40 42 82 41 48 48 24 5 2 25 16 9 Bài 2: a) 8 5 40 40 40. b) 6. . 8. . 48. . Hs làm nháp Cả lớp sửa bài. 1 3 11 3 22 15 7 b) 10 4 10 4 20 20 20 1. 3. Bài 4:Kết quả: 7m 3dm = 7m + 10 3 m; 10 9 8 m; 10. =. Hs làm bài vào vở. 7. 12. 5 m 10. Bài 5: Nếu chia quãng đường AB thành 10. 1 10 quảng đường AB dài là:.
<span class='text_page_counter'>(57)</span> phần bằng nhau thì 3 phần dài 12 cm. 12 : 3 = 4 (km) Quảng đường AB là : 4 x 10 = 40 (km) Đáp số:40 km. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 3. Thứ Tập làm văn Luyện tập tả cảnh. ngày. tháng. năm. I.Mục tiêu -Tìm được những dấu hiệu báo cơn mưa sắp đến, những từ ngữ tả tiếng mưa và hạt mưa, tả cây cối, con vật, bầu trời trong bài Mưa rào từ đó nắm được cách quan sát và chọn lọc chi tiết trong bài văn tả cảnh mưa. -Lập được dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa. -Giáo dục HS cảm nhận được vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên II. Đồ dùng Bảng phụ; Những ghi chép của học sinh khi quan sát cơn mưa. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs làm luyện tập Bài tập 1: Những dấu hiệu báo cơn mưa (mây, gió) Thảo luận nhóm 4 . Những từ ngữ tả tiếng mưa và hạt mưa Đại diện các nhóm nêu ý kiến Cây cối, con vật và bầu trời trong và sau cơn mưa. Cả lớp nhận xét, bổ sung. Tác giả quan sát cơn mưa bằng những giác quan nào? Mắt, tai, cảm giác. Gv nhận xét, chốt lại Bài tập 2: Gv phát giấy, bút dạ Hs làm nhóm Hướng dẫn học sinh chuyển các kết quả quan sát thành dàn Hs nêu dàn ý ý, chuyển một phần của dàn ý thành một đoạn văn miêu tả Cả lớp tự sửa dàn ý của mình hoàn chỉnh Hs làm cá nhân Gv chấm một số bài, nhận xét chung Một số HS đọc bài trước lớp. Lớp nghe, nhận xét. 3.Củng cố, dặn dò.
<span class='text_page_counter'>(58)</span> Gv nhận xét tiết học HS nêu lại bài. Học thuộc lòng ghi nhớ, chuẩn bị bài tiết sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 3. Thứ ngày Kỹ thuật Thêu dấu nhân (tiết 1). tháng. năm. I.Mục tiêu -Biết cách thêu dấu nhân. -Thêu được các mũi thêu dấu nhân đúng quy trình.Các mũi thêu tương đối đều nhau. Thêu được ít nhất năm dấu nhân. Đường thêu có thể bị dúm. -Không bắt buộc Hs nam thực hành tạo ra sản phẩm thêu, hs nam có thể thực hành đính khuy. -Yêu thích tự hào với sản phẩm làm được. II. Đồ dùng Chuẩn bị mẫu thêu; Bộ đồ thêu như sgk. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Quan sát, nhận xét mẫu Giới thiệu mẫu Hs nghe,quan sát mẫu Gv nêu câu hỏi Hs quan sát hình sgk Gv kết luận Hs nêu quy trình Hđ 2: Hdẫn thao tác kĩ thuật Hs quan sát, trình bày cách thêu:Các mũi Gv làm mẫu, hướng dẫn cách chuẩn bị thêu được luân phiên thực hiện trên 2 đường Gv kết luận kẻ cách đều. Khoảng cách xuống kim và lên kim ở đường dấu thứ 2 dài gấp đôi khoảng cách xuống kim và lên kim ở đường dấu thứ nhất. Sau khi lên kim cần rút chỉ từ từ, chặt vừa phải để mũi kim không bị dúm. Cả lớp nhận xét, bổ sung Gv tổ chức Hs thực hành thêu Hs thêu dấu nhân.
<span class='text_page_counter'>(59)</span> 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại quy trình Chuẩn bị bài tiết sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. Tuần 3. Thứ. ngày. tháng. năm. Thể dục Tập hợp hàng dọc, dóng hang, dàn hàng, dồn hàng, quay trái, quay phải, quay sau. Trò chơi “Đua ngựa”. I.Mục tiêu -Thực hiện được tập hợp hàng dọc, dóng hàng, dàn hàng, dồn hàng, quay phải, quay trái, quay sau. -Chơi trò chơi: “Đua ngựa”. Yêu cầu chơi đúng luật, hào hứng và nhiệt tình trong khi chơi II. Phương tiện Trên sân trường; Chuẩn bị còi. Cờ đuôi nheo,4 con ngựa bằng tre. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Phần mở đầu Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu Khởi động Hs nghe Xoay các khớp 2.Phần cơ bản Đội hình đội ngũ Ôn cách chào, báo cáo, cách xin phép ra vào lớp; Hs làm mẫu ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều… Hs cả lớp cùng thực hiện Hs luyện tập theo tổ Trò chơi “Đua ngựa” Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật chơi Hs lắng nghe Gv theo dõi, biểu dương tổ thắng cuộc Cả lớp chơi thử, chơi chính thức 3.Phần kết thúc Gv hệ thống bài Thực hiện một số động tác hồi tĩnh Gv nhận xét tiết học IV.Bổ sung.
<span class='text_page_counter'>(60)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 3. Thứ. ngày. tháng. năm. Lịch sử Cuộc phản công ở kinh thành Huế I.Mục tiêu -Kể lại một số sự kiện về cuộc phản công ở kinh thành Huế do Tôn Thất Thuyết và một số quan lại yêu nước tổ chức: Trong nội bộ triều đình Huế có hai phái: chủ hòa và chủ chiến; Đêm mồng 4 rạng sáng mồng 5/7/1885, phái chủ chiến dưới sự chỉ huy của TTT chủ động tấn công quân Pháp ở kinh thành Huế; Trước thế mạnh của giặc, nghĩa quân phải rút lui lên vùng rừng núi Q Trị; Tại vùng căn cứ vua Hàm Nghi ra chiếu Cần vương kêu gọi nhân dân đứng lên đánh Pháp. -Phân biệt điểm khác nhau giữa phái chủ chiến và phái chủ hòa: Phái chủ hòa chủ trương thương thuyết với Pháp; Phía chủ chiến chủ trương cùng nhân dân tiếp tục đánh Pháp. -Giáo dục lòng yêu đất nước Việt Nam, tinh thần chiến đấu bất khuất của dân ta. II. Đồ dùng Bản hành chính Việt Nam, phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả lời 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Nguyên nhân, diễn biến Phân biệt điểm khác nhau giữa phái chủ Thảo luận nhóm chiến và phái chủ hoà trong triều đình nhà Hs trả lời câu hỏi Nguyễn. Tôn Thất Thuyết đã làm gì để chuẩn Cả lớp nhận xét bị chống Pháp? Kể lại cuộc phản công của kinh thành Huế. Hs quan sát tranh, thảo luận Gv nhận xét, kết luận Hs trả lời phiếu c.Hđ 2:Ý nghĩa Cả lớp nhận xét Ý nghĩa của cuộc phản công ở kinh thành.
<span class='text_page_counter'>(61)</span> Huế. Em biết gì thêm về phong trào Cần vương? Gv kết luận, rút ra bài học. Hs làm việc nhóm Đại diện nhóm trình bày. Cả lớp bổ sung. Hs đọc bài học Hs liên hệ. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị bài sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 3. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Luyện tập chung I.Mục tiêu -Biết nhân chia hai phân số. Chuyển các số đo có hai tên đơn vị thành số đo dạng hỗn số với một tên đơn vị đo. -Giáo dục tính cẩn thận, yêu thích môn học. II. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, 3 sgk Hs nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1, 1 2 9 17 153 7 4 28 2 3 bé hơn 1, bằng 1? Bài 1:a) 9 x 5 = 45 ; b) 4 5 4 5 20 Hs làm bài 1 7 8 1 1 6 4 18 9 Cả lớp sửa bài. c) 5 : 8 = 35 ; d)1 5 :1 3 = 5 : 3 = 20 = 10 1 5 x 4 8 Bài 2:a) 5 1 x 8 4 3 x 8. b). x. 3 1 5 10. 1 3 x 10 5 7 x 10. 21 11 c) 3 x 8 d) x. Hs thảo luận nhóm Cá nhân trình bày. Hs thực hiện theo nhóm, trình bày trên.
<span class='text_page_counter'>(62)</span> 15 15 m m Bài 3: 2m 15cm = 2m+ 100 = 2 100 75 75 1m75cm = 1m+ 100 m = 1 100 m 36 36 5m36cm = 5m+ 100 m = 5 100 m 8 8 8m8cm = 8m+ 100 m = 8 100 m. bảng . Hs làm bài vào vở. HS nhắc lại bài học. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 3. Thứ ngày Luyện từ và câu Luyện tập về từ đồng nghĩa. tháng. năm. I.Mục tiêu -Biết sử dụng từ đồng nghĩa một cách thích hợp (BT1) . -Hiểu ý nghĩa chung một số tục ngữ( BT2) -Dựa theo ý một khổ thơ trong bài Sắc màu em yêu, viết được một đoạn văn miêu tả có sử dụng 1, 2 từ đồng nghĩa( BT3). -HS khá, giỏi biết dùng nhiều từ đồng nghĩa trong đoạn văn viết theo BT3. II. Đồ dùng Bút dạ; Bảng phụ( giấy khổ to);Từ điển. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài Gv nhận xét, ghi điểm 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs làm bài tập Hs đọc yêu cầu bài, làm việc nhóm Bài tập 1: Tìm từ trong ngoặc đơn thích hợp với Hs trình bày mỗi ô trống. Cả lớp bổ sung Gv kết luận: đeo, xách, vác, khiêng, kẹp. Bài tập 2:Chọn ý thích hợp trong ngặc đơn… Gv giải nghĩ từ cội (gốc) Hs làm nhóm, trình bày Gv kết luận: a.Làm người phải thủy chung Cả lớp nhận xét b.Gắn bó với quê hương là tình cảm tự nhiên c.Loài vật thương nhớ nơi ở cũ Làm việc cá nhân vào vở Bài tập 3: Từng Hs nối tiếp nhau đọc đoạn văn đó.
<span class='text_page_counter'>(63)</span> Gv nhận xét, chốt lại kết quả : viết . điên cuồng, nhô lên, sáng rực, gầm vang, hối hả Cả lớp nhận xột Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Ôn tập viết đoạn văn, chuẩn bị bài sau.. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 3. Thứ. ngày. tháng. năm. Địa lý Khí hậu I.Mục tiêu -Nêu được một số đặc điểm chính của khí hậu Việt Nam: Khí hậu nhiệt đới gió mùa, có sự khác nhau giữa hai miền: miền Bắc có mùa đông lạnh, mưa phùn; miền Nam nóng quanh năm với hai mùa mưa, khô rõ rệt. -Nhận biết ảnh hưởng của khí hậu tới đờ sống và sản xuất của nhân dân ta, ảnh hươnhr tích cực: cây cối xanh tốt quanh năm, sản phẩm nông nghiệp đa dạng; ảnh hưởng tiêu cực: thiên tai, lũ lụt,…; chỉ được ranh giới khí hậu Bắc Nam trên bản đồ; nhận xét được bảng số liệu ở mức đơn giản. -Giải thích được vì sao Việt Nam có khí hậu nhiệt đới gió mùa. Biết chỉ các hướng gió: đông bắc,tây nam, đông nam. -Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường, tích cực trồng cây xanh. II. Đồ dùng Bản đồ địa lí Tự nhiên Việt Nam; Bản đồ Khí hậu Việt Nam hoặc hình 2 trong sgk. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa. GV yêu cầu HS làm việc theo cặp, trả lời các gợi Hs quan sát tranh, thảo luận nhóm ý trong sgk.(Hãy nêu đặc điểm khí hậu nhiệt đới Hs trả lời , cả lớp nhận xét gió mùa ở nước ta?) Hs chỉ bản đồ, trình bày, cả lớp nhận xét Gv nhận xét, kết luận c.Hđ 2:Khí hậu giữa các miền có sự khác nhau. Hoạt động nhóm.
<span class='text_page_counter'>(64)</span> GV yêu cầu HS chỉ dãy núi Bạch Mã trên bản đồ. Hs trình bày . GV yêu cầu HS làm việc theo cặp theo các gợi ý HS phát biểu, HS khác nhận xét, bổ trong. (Khí hậu miền Bắc và miền Nam khác sung. nhau như thế nào?) Gv kết luận, rút ra bài học d.Hđ 3:Ảnh hưởng của khí hậu. Hs phát biểu Khí hậu có ảnh hưởng gì tới đời sống và hoạt Cả lớp nhận xét động sản xuất? Gv nhận xét Hs liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 3. Thứ. ngày. tháng. năm. Khoa học Từ lúc sinh đến tuổi dậy thì I.Mục tiêu -Nêu được các giai đoạn phát triển của con người từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì. Nêu được một số thay đổi về sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuôi dậy thì. -Giáo dục ý thức bảo vệ sức khỏe, môi trường xung quanh chúng ta. II. Đồ dùng Hình ảnh trong sgk. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs nêu bài học 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Quan sát tranh, thảo luận GV yêu cầu Hs lên giới thiệu em bé trong Hs lắng nghe ảnh của mình bao nhiêu tuổi và đã biết làm Hs làm cá nhân gì? Hs trình bày, cả lớp nhận xét Gv kết luận Hđ 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng” Hs thảo luận nhóm Gv kết luận: 1-b; 2-a; 3-c Đại diện nhóm trình bày Hđ 3:Thực hành. Cả lớp nhận xét, bỗ sung Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm quan trọng Hs trả lời đặc biệt đối với cuộc của mỗi con người? Hs liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs đọc lại mục bạn cần biết.
<span class='text_page_counter'>(65)</span> Chuẩn bị bài tiết sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 3. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Ôn tập về giải toán I.Mục tiêu -Làm được bài tập dạng tìm 2 số chưa biết khi biết tổng (hiệu) và tỷ số của 2 số đó. -Giáo dục Hs tính chính xác, yêu thích môn học. II. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Giới thiệu phân số thập phân Bài toán 1: Muốn tìm hai số khi biết tổng và Học sinh trả lời tỉ của hai số đó ta thực hiện theo mấy bước? Hs đọc đề - Phân tích và tóm tắt trên bảng Nếu coi só bé là 5 phần thì số lớn là 6 phần Hs đọc, viết như thế, tổng số phần bằng nhau là: 5 + 6 = Cả lớp nhận xét, sửa bài 11 (phần) Số bé là: 121 : 11 = 55 Số lớn là: 121 – 55 = 66 Bài toán 2: Muốn tìm hai số khi biết hiệu và Hs làm nhóm đôi tỉ của hai số đó ta thực hiện theo mấy bước? Hs lên chữa bài Cả lớp nhận xét c.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1 sgk HS đọc đề bài. Nêu cách làm bài. Làm bài vào vở..
<span class='text_page_counter'>(66)</span> Hai HS chữa bài bảng lớp, lớp nhận xét.phân số thập phân.. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 3. Thứ Tập làm văn Luyện tập tả cảnh. ngày. tháng. năm. I.Mục tiêu -Nắm được ý chính của 4 đoạn văn và biết chọn 1 đoạn để hoàn chỉnh theo yêu cầu của BT1 -Dựa vào dàn ý bài văn tả cơn mưa đó lập trong tiết trước, viết được một đoạn văn miêu tả có chi tiết và hình ảnh hợp lý( BT2) . -HS khá, giỏi biết hoàn chỉnh các đoạn văn ở BT1 và chuyển 1 phần dàn ý thành đoạn văn miêu tả khá sinh động. -Giáo dục ý thức bảo vệ cây xanh, yêu thích cảnh đẹp . II. Đồ dùng Tranh minh sưu tầm; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs đọc lại bài Nắng trưa 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs làm bài tập Bài tập 1:Tả quang cảnh sau cơn mưa. Gv nhận xét, chốt lại. Hs làm cá nhân Đoạn 1 : Giới thiệu cơn mưa rào ào ạt tới Hs phát biểu: rồi tạnh ngay . Cả lớp nhận xét Đoạn 2 : Ánh nắng và các con vật sau cơn mưa . Đoạn 3 : Cây cối sau cơn mưa . Đoạn 4 : Đường phố và con người sau cơn mưa..
<span class='text_page_counter'>(67)</span> Bài tập 2: Chọn một phần trong dàn ý bài Hs viết bài vào vở văn tả cơn mưa em vừa trình bày, viết thành một đoạn văn. Hs tiếp nối nhau đọc Gv nhận xét, ghi điểm Gv kết luận 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Chuẩn bị bài TLV tuần “ Lập dàn ý chi tiết cho bài văn miêu tả trường học”. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Sinh hoạt tập thể I. yêu cầu: - Ổn định tổ chức nề nếp lớp. - Học nội quy trường lớp. - Hs nhận ra những ưu điểm và tồn tại trong mọi hoạt động ở tuần 3. - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại, thiếu sót. II. Nội dung: GV ổn định tổ chức lớp học. Học nội quy của trường lớp: -Chia các tổ, bình bầu tổ trưởng, tổ phó. - Học thuộc bài và làm bài tập đầy đủ. - Mua sắm đầy đủ dụng cụ, sách vở phục vụ học tập. - Đi học đều, nghỉ học phải có lý do chính đáng. - Khi đi học cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, khăn quàng, guốc dép đầy đủ. - Trong lớp giữ trật tự. 1/ Nhận xét chung: - Duy trì tỷ lệ chuyên cần cao. - Đi học đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn. - Thực hiện tốt nề nếp của trường, lớp. - Việc học bài và chuẩn bị bài có tiến bộ. - Chữ viết có tiến bộ. - Vệ sinh lớp học. Thân thể sạch sẽ. - Kĩ năng tính toán có nhiều tiến bộ. - Khen: ... - Tồn tại: - Một số em nam ý thức tự quản và tự rèn luyện còn yếu. - Lười học bài và làm bàichậm. - Đi học quên đồ dùng..
<span class='text_page_counter'>(68)</span> - Nhắc nhở những HS còn vi phạm nội quy của lớp. 2/ Phương hướng tuần 4: - Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại của tuần 3. - Rèn chữ và kỹ năng tính toán cho 1 số học sinh. - Ôn tập cho đại trà. - Nhắc HS nộp tiền theo quy định. 3/ Đọc báo Đội: - GV chia báo cho HS đọc theo tổ - Trưởng nhóm điều khiển cả nhóm. - GV quan sát, nhắc HS đọc nghiêm túc.. Tuần 4. Thứ. ngày. tháng. năm. Tập đọc Những con sếu bằng giấy I.Mục tiêu -Đọc đúng các tên người, tên địa lí nước ngoài; Bước đầu biết đọc diễn cảm bài văn. -Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân, nói lên khát vọng sống, khát vọng hoà bình của trẻ em toàn thế giới( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3) -Xác định giá trị; Thể hiện sự cảm thông. -Giáo dục ý thức chia sẻ, cảm thông với các nạn nhân của chiến tranh. II. Đồ dùng Tranh minh họa bài đọc sgk; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ Hs đọc lại vở kịch Lòng dân, trả lời câu hỏi 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. Hs nghe,quan sát tranh b.Hdẫn Hs luyện đọc, tìm hiểu bài -Luyệnđọc:4đoạn 1Hs đọc toàn bài Đ1: Từ đầu...Nhật Bản. Hs đọc nối tiếp đoạn Đ2: Tiếp đến nguyên tử. Hs đọc chú giải, giải nghĩa từ Đ3: tiếp đến 644 con. Hs luyện đọc cặp Đ4: còn lại. Hdẫn giọng đọc, ngắt nghỉ hơi, sửa phát âm Gv đọc diễn cảm toàn bài T -Tìm hiểu bài Xa- da- cô bị nhiễm phóng xạ ừ khi Mĩ ném 2 quả bom nguyên tử xuống Nhật Bản.
<span class='text_page_counter'>(69)</span> nguyên tử từ khi nào? Cô bé hi vọng kéo dài cuộc sống của mình bằng cách nào? Các bạn nhỏ đã làm gì để tỏ tình đoàn kết với Xa- da- cô? Các bạn nhỏ đã làm gì để bày tỏ nguyện vọng hoà bình?. Bằng cách ngày ngày gấp sếu , vì em tin vào một truyền thuyết nói rằng nếu gấp đủ một nghìn con sếu treo quanh phòng em sẽ khỏi bệnh. Các bạn nhỏ trên khắp thế giới đã gấp những con sếu và gửi tới cho Xa- da- cô Các bạn quyên góp tiền XD tượng đài tưởng nhớ những nạn nhân đã bị bom nguyên tử sát hại…: Mong muốn thế giới này mãi mãi hoà bình.. Nếu đứng trước tượng đài, em sẽ nói gì với Xa- da- cô? Hs nêu Nêu nội dung của bài văn? Hs phát biểu c.Hdẫn Hs đọc diễn cảm Hs luyện đọc theo cặp Gv đọc mẫu Hs thi đọc 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nêu lại ý bài Về nhà luyện đọc, chuẩn bị bài sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 4. Thứ ngày Chính tả Anh bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ. tháng. năm. I.Mục tiêu -Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. -Nắm được mô hình cấu tạo vần và quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng ia,iê. II. Đồ dùng Bút dạ; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ Hs nhắc lại quy tắc chính tả tiết trước 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Hd Hs nghe - viết Hs đọc Gv giải nghĩa từ Hs lắng nghe Hs đọc thầm, viết bảng từ dễ viết sai Bài này cho em biết điều gì? Hs trả lời HS viết chính tả, theo thời gian qui định , yêu Hs viết bài. cầu Hs tự soát lại bài . Hs tự soát lỗi Chấm 7- 10 bài, nhận xét chung c.Hd làm bài tập Hs lên bảng làm bài Bài tập 2: Tiếng nghĩa và chiến về cấu tạo Về cấu tạo hai tiếng: Giống nhau: Hai tiếng vần có gì giống và khác nhau? đều có âm chính gồm 2 chữ cái; Khác nhau: Gv nhận xét,kết luận tiếng chiến có âm cuối, tiếng nghĩa không có âm cuối. Bài tập 3: Em hãy nêu quy tắc viết dấu thanh Dấu thanh được đặt ở âm chính; Tiếng nghĩa ở các tiếng chiến và nghĩa... không có âm cuối, dấu thanh được đặt ở chữ.
<span class='text_page_counter'>(70)</span> cái dấu ghi nguyên âm đôi; Tiếng chiến có âm cuối , dấu thanh được đặt ở chữ cái thứ 2 ghi nguyên âm đôi. Hs làm bài vào vở. Gv chốt lại. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại qui tắc đánh dấu thanh trong Chuẩn bị: Anh bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ. tiếng. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 4. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Ôn tập và bổ sung về giải toán I. Mục tiêu: -Biết một dạng quan hệ tỉ lệ. -Biết cách giải bài toán có liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng một trong 2 cách rút về đơn vị hoặc tìm tỉ số. -Giáo dục HS yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: Bảng phụ; Bộ đồ dạy toán 5. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bảng 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Giới thiệu ví dụ về quan hệ tỉ lệ Gv nêu ví dụ, sgk. -Qua ví dụ trên, em nào có thể nêu mối quan Hs nghe. HS phân tích đề và lập bảng 1giờ 2giờ 3giờ hệ giữa thời gian đi và quãng đường đi được ? TG đi QĐđi 4km được Hs nhận xét. Bài toán: GV yêu cầu HS đọc đề bài, phân tích đề và HD Hs lên bảng làm HS giải GV nhận xét và chốt lại Cả lớp sửa bài GV gợi ý cho HS cách giải thứ hai. c.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1 sgk. 8km. 12km.
<span class='text_page_counter'>(71)</span> Bài1: Hs làm bài Tóm tắt 5m : 80000 đồng 7m : … đồng ?. 1Hs lên bảng làm Mua 1m vải hết số tiền là : 80 000 : 5 = 16 000 (đồng) Mua 7 m vải đó hết số tiền là : 16 000 x 7 = 112 000 đồng Hs làm vào vở Cả lớp sửa bài.. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 4. Thứ. ngày. tháng. năm. Đạo đức Có trách nhiệm về việc làm của mình (tiết 2) I.Mục tiêu -Biết thế nào là có trách nhiệm về việc làm của mình. -Khi làm một việc gì sai cần biết nhận và sửa chữa. -Biết ra quyết định và kiên định bảo vệ ý kiến đúng của mình. -Không tán thành với những hành vi trốn tránh trách nhiệm, đổ lỗi cho người khác. -Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm; Kỷ năng kiên định; Kĩ năng tư duy phê phán. II. Đồ dùng Sưu tầm một số chuyện; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định HS 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1: Hđ 1: Xử lí tình huống, Bt3 sgk. Hs thảo luận, trình bày Gv giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm Cả lớp nhận xét Gv nhận xét, kết luận c.Hđ 2:Tự liên hệ của bản thân Gv gợi ý: Chuyện xảy ra như thế nào, lúc đó em đã làm gì ? Bây giờ nghĩ lại em thấy như Hs trao đổi câu chuyện với bạn bên cạnh thế nào? Đại diện nhóm trình bày Gv kết luận Cả lớp nhận xét, bổ sung Hs tự liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học. Hs nhắc lại ghi nhớ.
<span class='text_page_counter'>(72)</span> Dặn HS chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 4. Thứ. ngày. tháng. năm. Thể dục Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, dàn hàng, dồn hàng, quay trái, quay phải, quay sau. Trò chơi “Hoàng Anh, Hoàng Yến”. I.Mục tiêu -Thực hiện được tập hợp hàng ngang, dóng hàng, dàn hàng, dồn hàng, quay phải, quay trái, quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái; Bước đầu biết cách đổi chân khi đi đều sai nhịp. -Biết cách chơi và tham gia hơi được các trò chơi. II. Phương tiện Trên sân trường; Chuẩn bị còi. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Phần mở đầu Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu Tập hợp lớp, điểm số, báo cáo sĩ số Khởi động Hs nghe, xoay các khớp Chơi tìm người chỉ huy 2.Phần cơ bản -Đội hình đội ngũ Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, dàn hàng, dồn hàng, quay phải, quay trái, quay sau. -Trò chơi “Hoàng Anh, Hoàng Yến” Hs cả lớp cùng thực hiện Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật chơi Hs luyện tập theo tổ Gv theo dõi, biểu dương tổ thắng cuộc Hs lắng nghe 3.Phần kết thúc Cả lớp chơi thử, chơi chính thức Gv hệ thống bài Gv nhận xét tiết học Thực hiện một số động tác hồi tĩnh.
<span class='text_page_counter'>(73)</span> Ôn tập động tác đã học IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 4. Thứ Luyện từ và câu Từ trái nghĩa. ngày. tháng. năm. I.Mục tiêu -Bước đâu hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của từ trái nghĩa khi đặt cạnh nhau(nội dung ghi nhớ). -NhậnBiết được cặp tìm từ trái nghĩa trong các thành ngữ tục ngữ(BT 1)Biết tìm từ trái nghĩa với từ cho trước(BT2,BT3) - HS khá giỏi đặt được 2 câu để phân biệt cặp từ trái nghĩa tìm được (BT2) II. Đồ dùng Bảng phụ; Từ điển. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hd phần nhận xét Câu 1: Hãy so sánh nghĩa của các từ in đậm: Hs đọc yêu cầu bài, làm việc nhóm phi nghĩa, chính nghĩa Phi nghĩa: trái với đạo lí.Chính nghĩa: Đúng Câu 2:Tìm những từ trái nghĩa với nhau với đạo lí. trong câu tục ngữ sau: Chết vinh còn hơn Đại diện nhóm trình bày sống nhục. Cả lớp bổ sung, nhận xét Câu 3: Cách dùng từ trái nghĩa trong câu tục Sống/ chết , vinh/ nhục ngữ trên tạo ra 2 vế tương phản, làm nổi bật Hs làm theo cặp quan niệm sống rất cao đẹp của người VN : Hs trình bày, cả lớp nhận xét Thà chết mà dược tiếng thơm còn hơn sống mà bị người đời khinh bỉ..
<span class='text_page_counter'>(74)</span> *Ghi nhớ c.Hdẫn phần luyện tập Bài tập 1: Hs làm bảng GV nhận xét Bài tập 2: Tương tự. HS đọc. Bài tập 3: Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung. Đục/ trong; đen/ sáng; rách/ lành; dở/ hay. Hẹp/ rộng; xấu/ đẹp; trên/ dưới. Hoà bình/ chiến tranh, xung đột Thương yêu/ căm ghét, căm giận, căm thù, ghét bỏ, thù ghét, thù hận, ... Đoàn kết/ chia rẽ, bè phái, xung khắc Giữ gìn/ phá hoại, tàn phá, huỷ hoại. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Học thuộc các thành ngữ. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 4. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Luyện tập I.Mục tiêu -Giải bài toán liên quan đến tỉ lệ bằng một trong 2 cách rút về đơn vị hoặc tìm tỉ số. -Giáo dục ý thức yêu thích môn học. II.Đồ dùng Bộ đồ dùng dạy toán 5; Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, 3 sgk Bài 1:Tóm tắt Hs làm nháp. Cả lớp sửa bài 12 quyển : 24000 đồng Mua 1 quyển vở hết số tiền là : 30 quyển : ... đồng ? 24 000 : 12 = 200 (đồng) Mua 30 quyển vở hết số tiền là : 2000 x 30 = 60 000 (đồng) Hs làm vào vở. Cả lớp sửa bài. Bài 2:Yêu cầu Hs làm vở 24 bút chì gấp 8 bút chì số lần: 24: 8 = 3 Số tiền mua 8 bút chì là: 30000 : 3 = 10000 (đồng) Bài 3: Tóm tắt: Mỗi ôtô chở được số học sinh là : 120 học sinh : 3 ôtô 120 : 3 = 40 (học sinh).
<span class='text_page_counter'>(75)</span> 160 học sinh : ... ôtô ? Số ôtô cần để chở 160 học sinh là : Gvchấm điểm,nhận xét 160 : 40 = 4 (ôtô) 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Về nhà ôn kiến thức đã học, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 4. Thứ ngày Kể chuyện Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai. tháng. năm. I.Mục tiêu -Dựa vào lời kể của GV, hình ảnh minh hoạ và lời thuyết minh , kể lại được câu chuyện đúng ý, ngắn gọn, rõ các chi tiết trong truyện. -Ca ngợi hành động dũng cảm của những người Mỹ có lương tâm đã ngăn chặn và tố cáo tội ác man rợ của quân đội Mĩ trong cuộc chiến tranh xâm lược VN. II. Đồ dùng Tranh minh họa truyện ; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ Hs kể lại câu chuyện tiết trước 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs kể chuyện Gv kể chuyện lần 1: Ghi bảng Hs nghe kể Ngày 16/ 3/ 1968 Mai- cơ: cựu chiến binh Mĩ; Tôm -xơn: Chỉ huy đội bay; Côn- bơn: Xạ thủ súng máy; An-đrê-ốtta; Hơ-bớt; Rô-nan. Gv kể lần 2: Kết hợp tranh sgk Hs nghe kể Đ 1:Cựu chiến binh Mĩ Mai-cơ… Đ 2:Năm 1968, quân Mĩ đã hủy diệt Mỹ Lai… Đ 3:Hình ảnh chiếc trực thăng của Tôm-xơn và đồng đội trên cánh đồng Mỹ Lai… Đ 4:Anh lính da đen Hơ-bớt tự bắn vào chân khỏi.
<span class='text_page_counter'>(76)</span> tham gia tội ác… Đ 5: Tôm-xơn và Côn-bơn đã trỏ lại Việt Nam… c. Hdẫn Hs kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện K/c theo cặp K/c trước lớp. HS tập kể theo nhómvà tìm ý nghĩa câu chuyện HS thi kể HS khác nhận xét bạn kể HS nêu ý nghĩa câu chuyện. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Kể lại câu chuyện, chuẩn bị bài tiết sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 4. Thứ. ngày. tháng. năm. Tập đọc Bài ca về trái đất I.Mục tiêu -Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng vui, tự hào. -Mọi người hãy sống vì hòa bình, chống chiến tranh, bảo vệ quyền bình đẳng của các dân tộc. Hs khá, giỏi học thuộc và đọc diễn cảm toàn bộ bài thơ. -Giáo dục ý thức bảo vệ, yêu quê hương đất nước Việt Nam. II. Đồ dùng Tranh minh họa bài đọc sgk; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs đọc, trả lời câu hỏi 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. Hs nghe,quan sát tranh b.Hdẫn Hs luyện đọc, tìm hiểu bài -Luyện đọc: 3 đoạn ( 3 khổ thơ). 1Hs đọc toàn bài Hdẫn giọng đọc, ngắt nghỉ hơi, sửa Hs đọc nối tiếp đoạn phát âm Hs đọc chú giải, giải nghĩa từ Gv đọc diễn cảm toàn bài Hs luyện đọc cặp -Tìm hiểu bài Hình ảnh trái đất có gì đẹp? Trái đất như quả bóng xanh giữa bầu trời xanh, có tiếng chim bồ câu và nhữnh cánh chim hải âu vờn trên sóng biển. Em hiểu 2 câu thơ cuối khổ thơ 2 ý nói Mỗi loài hoa có vẻ đẹp riêng, nhưng đều thơm và gì? quý, như mọi người trên thế giới dù là da vàng, da.
<span class='text_page_counter'>(77)</span> Chúng ta phải làm gì để giữ bình yên cho trái đất? Bài thơ muốn nói với em điều gì? c.Hdẫn Hs đọc diễn cảm Gv đọc mẫu. trắng, da đen đều có quyền bình đẳng, tự do như nhau, đều đáng quý đáng yêu. Chúng ta phải cùng nhau chống chiến tranh, chống bom nguyên tử, bom H, bom, A, xây dựng một thế giới hoà bình. Chỉ có hoà bình , tiếng cười mới mang lại sự bình yên trẻ mãi không già cho trái đất. Hs nêu Hs luyện đọc theo cặp Hs thi đọc. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại nội dung bài Về nhà luyện đọc, chuẩn bị bài sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 4. Thứ ngày Khoa học Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già. tháng. năm. I.Mục tiêu -Nêu được các giai đọan phát triển của con người từ tuổi vị thành niên đến tuổi già -Kĩ năng tự nhận thức và xác định được giá trị của lứa tuổi học trò nói chung và giá trị bản thân nói riêng. -Giáo dục ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai. II. Đồ dùng Hình ảnh trong sgk. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả lời 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Vị thành niên, trưởng thành, tuổi già. Hs quan sát tranh H 1: Tuổi vị thành niên Hs thảo luận, trình bày Từ 10 đến 19 tuổi Cả lớp nhận xét, bổ sung. H2,3: Tuổi trưởng thành Từ 20 đến 60 hoặc 65 tuổi H4: Tuổi già Từ 60 hoặc 65 tuổi trở lên Gv kết luận c.Hđ 2: Trò chơi “ Ai? Họ đang ở giai đoạn Hs quan sát, đọc lời thoại nào của cuộc đời.” Hoạt động nhóm. Hs trình bày Gv kết luận Cả lớp nhận xét, bổ sung Hs đọc mục bạn cần biết.
<span class='text_page_counter'>(78)</span> Hs liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà học bài, chuẩn bị bài tiết sau. Hs đọc lại mục bạn cần biết. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 4. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Ôn tập và bổ sung về giải toán (tt) I.Mục tiêu -Biết một dạng quan hệ tỉ lệ( Đại lượng này gấp len bao nhiêu lần thì đại lượng tương ứng lại giảm đi bấy nhiêu lần). -Biết cách giải bài toán có liên quan đến quan hệ tỉ lệ bằng một trong 2 cách rút về đơn vị hoặc tìm tỉ số. -Giáo dục HS yêu thích môn học . II. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Tìm hiểu ví dụ về quan hệ tỉ lệ Gv nêu ví dụ, sgk Hs làm nháp Khi số ki- lô- gam gạo ở mỗi bao tăng Quan sát bảng, tính và điền kết quả vào bảng lên thì số bao gạo ntn ? Cả lớp sửa bài Bài toán: 2 ngày : 12 người 4 ngày : ? người Hs làm nháp Bài toán có mấy đại lượng ? Cả lớp sửa bài Quan hệ với nhau ntn ? Hs nêu nhận xét c.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1 sgk Hs làm bài vào vở Bài 1: 7 ngày : 10 người Để làm xong công việc trong 1 ngày thì cần.
<span class='text_page_counter'>(79)</span> 5 ngày. : ? người. số người là : 10 x 7 = 70 (người) Để làm xong công việc trong 5 ngày thì cần số người là :70 : 5 = 14 (người. Gv chấm bài, nhận xét chung. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 4. Thứ Tập làm văn Luyện tập tả cảnh. ngày. tháng. năm. I.Mục tiêu -Lập được dàn ý chi tiết cho bài văn tả ngôi trường đủ 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài;Biết lựa chọn được những nét nổi bật để tả ngôi trường. - Dựa vào dàn ý viết được một đoạn văn miêu tả hoàn chỉnh, sắp xếp các chi tiết hợp lí. -Giáo dục HS cảm nhận được vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên II. Đồ dùng Bảng phụ; Những ghi chép của học sinh khi quan sát cơn mưa. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs làm luyện tập Bài tập 1: Thảo luận nhóm 4 . Đối tượng em định miêu tả là gì? Thời gian em quan sát là Đại diện các nhóm nêu ý kiến lúc nào? Em tả những phần nào của cảnh trường? Tình cảm Cả lớp nhận xét, bổ sung. của em với mái trường? Mở bài: giới thiệu bao quát Thân bài: tả từng phần của trường: Gv nhận xét, chốt lại + sân trường + lớp học + các phòng làm việc của GV + vườn trường Kết luận: Nêu cảm nghĩ về.
<span class='text_page_counter'>(80)</span> Bài tập 2: Yêu cầu HS tự làm bài Em chọn đoạn văn nào để tả?. ngôi trường HS nối tiếp nhau giới thiệu Hs làm cá nhân Một số HS đọc bài trước lớp Lớp nghe, nhận xét.. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học HS nêu lại bài Chuẩn bị bài tiết sau, bài KT viết văn tả cảnh sắp tới. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 4. Thứ ngày Kỹ thuật Thêu dấu nhân (tiết 2). tháng. năm. I.Mục tiêu -Biết cách thêu dấu nhân. -Thêu được các mũi thêu dấu nhân đúng quy trình.Các mũi thêu tương đối đều nhau. Thêu được ít nhất năm dấu nhân. Đường thêu có thể bị dúm. -Không bắt buộc Hs nam thực hành tạo ra sản phẩm thêu, hs nam có thể thực hành đính khuy. -Yêu thích tự hào với sản phẩm làm được. II. Đồ dùng Chuẩn bị mẫu thêu; Bộ đồ thêu như sgk. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Thực hành Gv nêu câu hỏi Hs nhắc lại cách thêu dấu nhân. GV nhắc lại hệ thống cách thêu dấu nhân Hs lên thực hành thêu mẫu lại cho cả lớp theo Kiểm tra sự chuẩn bị của HS dõi. Hs nêu quy trình thêu. Gv tổ chức Hs thực hành thêu HS thực hành thêu dấu nhân. Gv kết luận Hđ 2:Đánh giá sản phẩm Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm HS trưng bày sản phẩm GV ghi bảng và nêu yêu cầu đánh giá 3 HS lên đánh giá bài của bạn Cử 3 HS lên đánh giá sản phẩm của các bạn. Cả lớp nhận xét, bổ sung.
<span class='text_page_counter'>(81)</span> GV nhận xét đánh giá kết quả học tập . 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại quy trình Chuẩn bị bài tiết sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. Tuần 4. Thứ. ngày. tháng. năm. Thể dục Tập hợp hàng nganh, dóng hang, dàn hàng, dồn hàng, quay trái, quay phải, quay sau. Trò chơi “Mèo đuổi chuột”. I.Mục tiêu -Thực hiện tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang, tập hợp hang dọc dóng hàng điểm số, đứng nghiêm , đứng nghỉ , quay phải , trái, đằng sau đi đều vòng phải vòng trái. Bước đầu biết đổi chân khi đi đều sai nhịp -Trò chơi Mèo đuổi chuột. Yêu cầu chơi đúng luật , hứng thú trong khi chơi II. Phương tiện Trên sân trường; Chuẩn bị còi. Cờ đuôi nheo. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Phần mở đầu Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu Hs nghe Khởi động Xoay các khớp Giậm chân tại chỗ theo nhịp 2.Phần cơ bản Đội hình đội ngũ Hs làm mẫu Ôn cách chào, báo cáo, cách xin phép ra vào lớp; Hs cả lớp cùng thực hiện ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều… Hs luyện tập theo tổ Trò chơi “Mèo đuổi chuột” Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật chơi Gv theo dõi, biểu dương tổ thắng cuộc 3.Phần kết thúc. Hs lắng nghe Cả lớp chơi thử, chơi chính thức Thực hiện một số động tác hồi tĩnh.
<span class='text_page_counter'>(82)</span> Gv hệ thống bài Gv nhận xét tiết học IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 4. Thứ. ngày. tháng. năm. Lịch sử Xã hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX I.Mục tiêu -Biết một vài điểm mới về kinh tế xã hội VN đầu thế kỉ XX: Về kinh tế: xuất hiện nhà máy hầm mỏ... Về xã hội: xuất hiện các tầng lớp mới: chủ xưởng, chủ nhà buôn, công nhân -HS khá giỏi biết được nguyên nhân của sự biến đổi KT-XH nước ta: do chính sách tăng cường khai thác thuộc địa của thực dân Pháp, nắm được MQH giữ sự xuất hiện những ngành kinh tế mới đã tạo ra các tầng lớp giai cấp mới trong XH -Giáo dục lòng yêu đất nước Việt Nam, tinh thần chiến đấu bất khuất của dân ta. II. Đồ dùng Bản hành chính Việt Nam, phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả lời 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Nguyên nhân, diễn biến Trước khi thực dân Pháp xâm lược, nền kinh tế Việt Nam có những ngành nào là chủ yếu ? Thảo luận nhóm đôi Sau khi thực dân Pháp đặt ách thống trị ở Hs trả lời câu hỏi Việt Nam chúng đã thi hành những biện pháp Cả lớp nhận xét nào để khai thác, bóc lột vơ vét tài nguyên ? những sự việc đó dã dẫn đến sự ra đời của những ngành kinh tế mới nào ? Ai là người được hưởng nguồn lợi do kinh tế phát triển? Gv nhận xét, kết luận.
<span class='text_page_counter'>(83)</span> c.Hđ 2:Ý nghĩa Sau khi TDP đặt ách thống trị ở VN XH có gì thay đổi, có thêm những tầng lớp nào ? Nêu những nét chính về đời sống của công nhân và nông dân VN cuối thế kỉ XI X- đầu thế kỉ X X? Gv kết luận, rút ra bài học. Hs làm việc nhóm đôi Đại diện nhóm trình bày. Cả lớp nhận xét, bổ sung. Hs đọc bài học Hs liên hệ. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị bài sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 4. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Luyện tập I.Mục tiêu -Biết giải bài toán liên quan đến tỉ lệ bằng một trong 2 cách rút về đơn vị hoặc tìm tỉ số -Giáo dục tính cẩn thận, yêu thích môn học. II. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2 sgk Hs làm bài Bài 1:Gv hướng giải theo một trong hai cách: Rút Cả lớp sửa bài. về đơn vị; Tìm tỉ số 3000 đồng gấp 1500 đồng số lần là : Tóm tắt 3000 : 1500 = 2 (lần) 3000 đồng : 25 quyển Nếu mỗi quyển vở giá 1500 đồng thì 1500 đồng : .... quyển ? mua được số vở là : 25 x 2 = 50 (quyển) Bài 2:Yêu cầu lựa chọn cách giải phù hợp Hs làm bài vào vở Tóm tắt 3 người : 800 000 đồng/người/tháng Tổng thu nhập của gia đình đó là : 4 người : .... đồng/người/tháng ? 800 000 x 3 = 2 400 000(đồng) Khi có thêm một người con thì bình quân thu nhập hằng tháng của mỗi người là :.
<span class='text_page_counter'>(84)</span> 2 400 000 : 4 = 600 000 (đồng) Như vậy, bình quân thu nhập hàng tháng của mỗi người đã giảm là : 800 000 – 600 000 = 200 000 đồng 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học HS nhắc lại bài học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 4. Thứ ngày Luyện từ và câu Luyện tập về từ trái nghĩa. tháng. năm. I.Mục tiêu -Tìm được các từ trái nghĩa theo yêu cầu của BT1, BT2(3 trong số 4 câu), BT3. -Biết tìm những từ trái nghĩa để miêu tả theo yêu cầu của BT4(chọn 2 hoặc 3 trong số 4 ý: (a,b,c,d); đặt được câu để phân biệt 1 cặp từ trái nghĩa tìm được ở BT4(BT5) -HS khá, giỏi thuộc được 4 thành ngữ, tục ngữ ở BT1, làm được toàn bộ BT4. II. Đồ dùng Bút dạ; Bảng phụ( giấy khổ to);Từ điển. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài Gv nhận xét, ghi điểm 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs làm bài tập Hs đọc yêu cầu bài, làm việc nhóm Bài tập 1: Hs trình bày Gv kết luận: ít –nhiều; chìm - nổi; nắng – mưa; Cả lớp bổ sung trẻ - già Yêu cầu Hs học thuộc 4 thành ngữ, tục ngữ. Bài tập 2:Giải thích nghĩa Hs làm nhóm, trình bày Gv kết luận:lớn, già, dưới, sống Cả lớp nhận xét Bài tập 3: Gv nhận xét, chốt lại kết quả :nhỏ; vụng; khuya. Bài tập 4:Tìm từ trái nghĩa Tả hình dáng: cao/ thấp; cao/ lùn; cao vống/ lùn tịt.
<span class='text_page_counter'>(85)</span> Tả hành động: khóc/ cười; đứng/ ngồi; Tả trạng thái: buônd/ vui; lạc quan/ bi quan.. Tả phẩm chất: tốt/ xấu; hiền/ dữ.. Bài tập 5: Làm việc vào vở Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung Từng Hs nối tiếp nhau đọc 3.Củng cố, dặn dò Hs nhắc lại bài học Gv nhận xét tiết học Học thuộc thành ngữ, tục ngữ; chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 4. Thứ. ngày. tháng. năm. Địa lý Sông ngòi I.Mục tiêu -Nêu được một số đặc điêm chính và vai trò của sông ngòi Việt Nam: Mạng lưới sông ngoi dày đặc; Sông ngòi có lượng nước thay đổi theo mùa và có nhiều phù sa; Sông ngòi có vai trò quan trọng trong sản xuất và đời sống:bồi đắp phù sa, cung cấp nước, tôm cá, nguồn thuỷ điện,... -Xác lập được mối quan hệ địa lý đơn giản giữa khí hậu với sông ngòi: Nước sông lên xuống theo mùa; Mùa mưa thường có lũ lớn; Mùa khô nước sông hạ thấp. -Chỉ được vị trí một số con sông: sông Hồng , Thái Bình, Tiền, Hậu, Đồng Nai, Mã, Cả trên bản đồ(lược đồ). -Hs khá ,giỏi: Giải thích được vì sao sông ở miền Trung ngắn và dốc; Biết những ảnh hưởng do nước sông lên, xuống theo mua tớ đời sống và sản xuất của nhân dân ta: mùa nước cạn gây thiếu nước,mùa nước lên cung cấp nhiều nước sông thường có lũ lụt gây thiệt hại. - Sử dụng điện và nước tiết kiệm trong cuộc sống sinh hoạt hàng ngày. II. Đồ dùng Bản đồ địa lí Tự nhiên Việt Nam; Bản đồ Khí hậu Việt Nam hoặc hình 2 trong sgk. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc. Nước ta có nhiều hay ít sông so với các nước mà Hs quan sát tranh, thảo luận nhóm em biết ? Kể tên và chỉ trên hình 1 vị trí một số Hs trả lời , cả lớp nhận xét sông ở Việt Nam.Ở miền Bắc và miền Nam có Hs chỉ bản đồ, trình bày.
<span class='text_page_counter'>(86)</span> những con sông lớn nào ? Nhận xét về sông ngòi ở miền Trung. GV kết luận. c.Hđ 2:Sông ngòi nước ta có lượng nước thay đổi theo mùa GV yêu cầu HS làm việc theo cặp theo các gợi ý trong sgk. Gv kết luận d.Hđ 3:Vai trò của sông ngòi. Gv nhận xét. Cả lớp nhận xét Hs quan sát hình 2,3 hoàn thành bảng Đại diện Hs trình bày Cả lớp nhận xét, bổ sung Hs kể về vai trò của sông ngòi; Hs khác lên chỉ trên bản đồ. HS khác nhận xét, bổ sung. Hs liên hệ. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 4. Thứ. ngày. tháng. năm. Khoa học Vệ sinh tuổi dậy thì I.Mục tiêu -Nêu được những việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh, bảo vệ sức khỏe tuổi dậy thì. -Thực hiện vệ sinh cá nhân ở tuổi dậy thì. -Kĩ năng tự nhận thức những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ thể, bảo vệ sức khỏe thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì; Kĩ năng xác định giá trị của bản thân, tự chăm sóc vệ sinh cơ thể; Kĩ năng quản lí thời gian và thuyết trình khi chơi trò chơi “ tập làm diễn giả” về những việc nên làm ở tuổi dậy thì. -Giáo dục ý thức bảo vệ sức khỏe, môi trường xung quanh chúng ta. II. Đồ dùng Hình ảnh trong sgk III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs nêu bài học 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Động não GV yêu cầu HS nên làm gì và không nên làm Hs phát biểu gì để giữ vệ sinh? Hs khác nhận xét Chúng ta nên làm gì để giữ cho cơ thể luôn sạch sẽ, tránh bị mụn trứng cá? Hs trình bày, cả lớp nhận xét Gv kết luận c.Hđ 2: Làm trên phiếu học tập Hs thảo luận nhóm Gv kết luận: Phiếu 1: 1-b; 2-a, b, d; 3- b, d ; Đại diện nhóm trình bày Phiếu 2: 1- b, c; 2- a, b, d; 3- a; 4- a. Cả lớp nhận xét, bỗ sung.
<span class='text_page_counter'>(87)</span> d.Hđ 3:Quan sát, thảo luận Hs trả lời và nói nội dung từng hình Chúng ta nên làm gì và không nên làm làm gì để bảo vệ sức khỏe về thể chất, tinh thần ở tuổi dậy thì? e.Hđ 4: Trò chơi “Tập làm diễn giả” Các nhóm Hs trình bày GV giao nhiệm vụ và hướng dẫn. Cả lớp nhận xét Hs liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs đọc lại mục bạn cần biết Chuẩn bị bài tiết sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 4. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Luyện tập chung I.Mục tiêu -Biết giải bài toán có liên quan đến các mối quan hệ tỉ lệ bằng 2 cách rút về đơn vị hoặc tìm tỉ số. -Giáo dục Hs tính chính xác, yêu thích môn học. II. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, 3 sgk Bài 1: GV yêu cầu HS nêu các bước giải bài Hs nêu toán hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số Hs đọc đề - Phân tích và tóm tắt trên bảng đó. Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là : 2 + 5 = 7 (phần) Số học sinh nam là : 28 : 7 x 2 = 8 (em) Số học sinh nữ là : 28 – 8 = 20 (em Bài 2: Tương tự Hs lên chữa bài trên bảng Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là : 2 – 1 = 1 (phần) Chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là: 15 : 1 = 15 (phần).
<span class='text_page_counter'>(88)</span> Bài 3:Tóm tắt: 100 km : 12l 50 km : ...l ?. Chiều dài của mảnh đất là : 15 + 15 = 30 (m) Chu vi của mảnh đất là : (15 + 30) x 2 = 90 (m) Làm bài vào vở. 100 km gấp 50 km số lần là : 100 : 50 = 2 (km) Đi 50 km thì tiêu thụ hết số lít xăng là : 12 : 2 = 6 (l). 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 4. Thứ ngày Tập làm văn Tả cảnh (Kiểm tra viết). tháng. năm. I.Mục tiêu -Viết được bài văn tả cảnh hoàn chỉnh có đủ 3 phần thể hiện rõ sự quan sát và chọn lọc chi tiết miêu tả. -Diễn đạt thành câu bước đầu biết dùng từ ngữ, hình ảnh gợi tả gợi cảm trong bài văn. -Giáo dục ý thức bảo vệ cây xanh, yêu thích cảnh đẹp . II. Đồ dùng Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs đọc lại bài Nắng trưa 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs làm bài tập Gv cho Hs nhắc lại cấu tạo bài văn tả cảnh HS đọc đề trên bảng và chọn đề. Mở bài: Giới thiệu bao quát về cảnh sẽ tả. Hs nhắc lại Thân bài: Tả từng bộ phận của cảnh hoặc sự thay đổi của cảnh theo thời gian Kết bài: Nêu cảm nghĩ hoặc nhận xét của người viết Thu bài và chấm Hs làm bài trên giấy kiểm tra Gv nhận xét, ghi điểm Hs nộp bài 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Chuẩn bị bài TLV tuần “ Lập dàn ý chi.
<span class='text_page_counter'>(89)</span> tiết cho bài văn miêu tả trường học”. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Sinh hoạt tập thể I. yêu cầu: - Ổn định tổ chức nề nếp lớp. - Học nội quy trường lớp. - Hs nhận ra những ưu điểm và tồn tại trong mọi hoạt động ở tuần 4. - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại, thiếu sót. II. Nội dung: GV ổn định tổ chức lớp học. Nội quy của trường lớp: -Chia các tổ, bình bầu tổ trưởng, tổ phó. - Học thuộc bài và làm bài tập đầy đủ. - Mua sắm đầy đủ dụng cụ, sách vở phục vụ học tập. - Đi học đều, nghỉ học phải có lý do chính đáng. - Khi đi học cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, khăn quàng, guốc dép đầy đủ. - Trong lớp giữ trật tự. 1/ Nhận xét chung: - Duy trì tỷ lệ chuyên cần cao. - Đi học đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn. - Thực hiện tốt nề nếp của trường, lớp. - Việc học bài và chuẩn bị bài có tiến bộ. - Chữ viết có tiến bộ. - Vệ sinh lớp học. Thân thể sạch sẽ. - Kĩ năng tính toán có nhiều tiến bộ. - Khen: ... - Tồn tại: - Một số em nam ý thức tự quản và tự rèn luyện còn yếu. - Lười học bài và làm bàichậm. - Đi học quên đồ dùng..
<span class='text_page_counter'>(90)</span> - Nhắc nhở những HS còn vi phạm nội quy của lớp. 2/ Phương hướng tuần 5: - Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại của tuần 4. - Rèn chữ và kỹ năng tính toán cho 1 số học sinh. - Ôn tập cho đại trà. - Nhắc HS nộp tiền theo quy định. 3/ Đọc báo Đội: - GV chia báo cho HS đọc theo tổ - Trưởng nhóm điều khiển cả nhóm. - GV quan sát, nhắc HS đọc nghiêm túc.. Tuần 5. Thứ. ngày. tháng. năm. Tập đọc Một chuyên gia máy xúc I.Mục tiêu -Đọc diễn cảm bài văn thể hiện được cảm xúc về tình bạn, tình hữu nghị của người kể chuyện với chuyên gia nước bạn. -Tình hữu nghị của chuyên gia nước bạn với công nhân Việt Nam( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3). -Bồi dưỡng cho các em tình hữu nghị giữa các dân tộc. II. Đồ dùng Tranh minh họa bài đọc sgk; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ Hs đọc thuộc lòng Bài ca về trái đất, trả lời câu hỏi 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. Hs nghe,quan sát tranh b.Hdẫn Hs luyện đọc, tìm hiểu bài -Luyệnđọc: 4đoạn 1Hs đọc toàn bài Đ4: Từ A-lếch-xây dến hết. Hs đọc nối tiếp đoạn Hdẫn giọng đọc, ngắt nghỉ hơi, sửa Hs đọc chú giải, giải nghĩa từ phát âm Hs luyện đọc cặp Gv đọc diễn cảm toàn bài -Tìm hiểu bài Anh Thuỷ gặp anh A- lếch - xay ở Anh Thuỷ gặp anh A- lếch- xây ở công trường xây đâu? dựng Dáng vẻ của anh A- lếch- xây có gì Anh A-lếch- xây có vóc người cao lớn, mái tóc vàng đặc biệt khiến anh Thuỷ chú ý? óng ửng lên như một mảng nắng , thân hình chắc và.
<span class='text_page_counter'>(91)</span> khoẻ trong bộ quần áo xanh công nhân, khuôn mặt to chất phác. Cuộc gặp gỡ giữa hai người bạn đồng Cuộc gặp gỡ giữa 2 người bạn đồng nghiệp rất cởi nghiệp diễn ra như thế nào? mở và thân mật, họ nhìn nhau bằng ánh mắt đầy thiện cảm, họ nắm tay nhau bằng bàn tay đầy dầu mỡ Chi tiết nào làm cho em nhớ nhất?Vì Anh Thuỷ và anh A- lếch xây. Họ rất hiểu nhau về sao? công việc. Họ rất nói chuyện rất cởi mở, thân mật . Nêu nội dung của bài văn? Hs nêu c.Hdẫn Hs đọc diễn cảm Hs phát biểu Gv đọc mẫu Hs luyện đọc theo cặp Hs thi đọc 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nêu lại ý bài Về nhà luyện đọc, chuẩn bị bài sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 5. Thứ ngày tháng Chính tả Nghe viết: Một chuyên gia máy xúc. năm. I.Mục tiêu -Viết đúng bài chính tả Một chuyên gia máy xúc đoạn: Qua khung cửa kính …..thân mật, trình bày đúng đoạn văn. - Tìm được các tiếng có chứa uô, ua trong bài văn và nắm được cách đánh dấu thanh ở các tiếng chứa nguyên âm đôi uô, ua(BT2). Tìm được tiếng thích hợp có chứa uô hoặc ua để điền vào 2 trong số 4 câu thành ngữ ở bài tập 3. -Học sinh khá, giỏi làm được đầy đủ bài tập 3. II. Đồ dùng Bút dạ; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs trả bài tiết trước 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Hd Hs nghe - viết Hs đọc Gv giải nghĩa từ Hs đọc thầm, viết bảng từ dễ viết sai Bài này cho em biết điều gì? Hs trả lời HS viết chính tả, theo thời gian qui định , yêu Hs viết bài. cầu. Hs tự soát lại bài . Hs tự soát lỗi Chấm 7- 10 bài, nhận xét chung c.Hd làm bài tập 2 Hs lên bảng làm bài Bài tập 2: Tìm các tiếng chứa uô, ua; Giải Các tiếng chứa uô: cuốn, cuộc, muôn, buôn; thích quy tắc ghi dấu thanh… dấu thanh đặt ở chữ cái thứ 2 của âm chính.
<span class='text_page_counter'>(92)</span> Gv kết luận:Trong các tiếng chứa ua dấu thanh đặt ở chữ cái đầu của âm chính ua là chữ u. Trong các tiếng chứa uô dấu thanh đặt ở giữa chữ cái thứ 2 của âm chính uô là chữ ô Bài tập 3: Tìm tiếng còn thiếu trong câu thành ngữ và giải thích nghĩa của thành ngữ đó. Gv chốt lại. uô - chữ ô Các tiếng chứa ua: của, múa; dấu thanh đặt ở chữ cái đầu của âm chính ua - chữ u Hs làm bài vào vở Muôn người như một: mọi người đoàn kết một lòng. Chậm như rùa: quá chậm chạp. Ngang như cua: tính tình gàn dở , khó nói chuyện, khó thống nhất ý kiến. Cày sâu cuốc bẫm: chăm chỉ làm việc trên đồng ruộng. Hs nhắc lại qui tắc đánh dấu thanh trong các tiếng chứa uô, ua.. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Học thuộc lòng các thàng ngữ IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 5. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài I. Mục tiêu: -Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lượng thông dụng. Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài. -Giáo dục HS yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: Bảng phụ; Bộ đồ dạy toán 5. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bảng 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1 sgk Bài 1: GV treo bảng có sẵn nội dung bài tập HS đọc đề bài. 1 và yêu cầu dam 1m bằng bao nhiêu dm ? 1m = 10 dm; 1m = 10dm = 10 . 1m bằng bao nhiêu dam ? Hs nối tiếp làm GV yêu cầu HS làm tiếp các cột còn lại trong Cả lớp nhận xét bảng. Bài 2: Viết sô hoặc phân số thích hợp… 2 HS lên bảng làm bài 1 HS cả lớp làm bài vào vở 10 a) 1350 dm b) 830dam c) cm 3420cm. 40km. 1 100 m.
<span class='text_page_counter'>(93)</span> 150mm Bài 3: Tương tự 4037m 812cm. 25km 35m 4dm 3 km 40m. 1 1000 m. 2 Hs lên bảng làm Cả lớp làm vào vở Cả lớp sửa bài.. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 5. Thứ. ngày. tháng. năm. Đạo đức Có chí thì nên (tiết 1) I.Mục tiêu -Biết được một số biểu hiện cơ bản của người sống có ý chí. -Biết được: người có ý chí có thể vượt qua được khó khăn để vươn lên trong cuộc sống. -Xác định được những thuận lợi, khó khăn trong cuộc sống của bản thân và biết lập kế hoạch vượt khó khăn. -Cảm phục và noi theo những tấm gương có ý chí vươn lên, để trở thành người có ích cho gia đình, xã hội. -Kĩ năng tư duy phê phán; Kĩ năng đặt mục tiêu vượt khó khăn vươn lên trong cuộc sống và trong học tập; Trình bày suy ngĩ, ý tưởng. II. Đồ dùng Sưu tầm một số chuyện; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1: Tìm hiểu thông tin về tấm gương vượt khó Trần Bảo Đồng. Hs trao đổi nhóm đôi Trần Bảo Đồng đã gặp những khó khăn gì Đại diện nhóm trình bày trong cuộc sống và trong học tập? Cả lớp nhận xét, bổ sung Trần bảo Đồng đã vượt khó khăn để vươn lên như thế nào? Em học tập được những gì từ tấm gương đó? Gv nhận xét, kết luận.
<span class='text_page_counter'>(94)</span> c.Hđ 2:Xử lí tình huống Gv giao tình huống các nhóm thảo luận Gv kết luận. Hs thảo luận nhóm Đại diện các nhóm trình bày Cả lớp nhận xét, bổ sung Hs đọc bài học Hs giơ thẻ màu. d.Hđ 3:Làm bài tập 1,2 sgk Gv nhận xét, kết luận 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học. Hs nhắc lại bài học Dặn HS chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 5. Thứ. ngày. tháng. năm. Thể dục Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi đềuvòng phải, vòng trái... Trò chơi “Nhảy ô tiếp sức”. I.Mục tiêu -Thực hiện được tập hợp hàng ngang, dóng hàng, dàn hàng, dồn hàng, quay phải, quay trái, quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái; Bước đầu biết cách đổi chân khi đi đều sai nhịp. -Biết cách chơi và tham gia hơi được các trò chơi. II. Phương tiện Trên sân trường; Chuẩn bị còi. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Phần mở đầu Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu Tập hợp lớp, điểm số, báo cáo sĩ số Khởi động Hs nghe, xoay các khớp Chơi tìm người chỉ huy 2.Phần cơ bản -Đội hình đội ngũ Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp. Hs luyện tập theo tổ -Trò chơi “Nhảy ô tiếp sức” Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật chơi Hs lắng nghe Gv theo dõi, biểu dương tổ thắng cuộc Cả lớp chơi thử, chơi chính thức 3.Phần kết thúc Gv hệ thống bài Thực hiện một số động tác hồi tĩnh Gv nhận xét tiết học.
<span class='text_page_counter'>(95)</span> Ôn tập động tác đã học IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 5. Thứ ngày Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Hòa bình. tháng. năm. I.Mục tiêu -Hiẻu nghĩa của từ hoà bình, tìm được từ đồng nghĩa với từ hoà bình -Viết một đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố. II. Đồ dùng Bảng phụ; Từ điển. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn phần luyện tập Bài tập 1: ý b - Trạng thái không có chiến Hs đọc yêu cầu bài, làm việc cá nhân tranh. GV nhận xét Bài tập 2: Những từ đồng nghĩa với từ hoà Hoạt động nhóm bình: bình yên, thanh bình, thái bình. Đại diện nhóm trình bày Bình yên: yên lành không gặp điều gì rủi ro Cả lớp bổ sung, nhận xét hay tai hoạ; Thái bình: yên ổn không có chiến tranh; Thanh bình: yên vui trong cảnh hoà bình. Bài tập 3: Hs viết một đoạn văn 5 -7 câu Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung HS đọc đoạn văn của mình 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học HS nhắc lại bài học.
<span class='text_page_counter'>(96)</span> Dặn HS về hoàn thành bài văn của mình. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 5. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng I.Mục tiêu -Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lượng thông dụng. -Biết chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng và giải các bài toán với các số đo khối lượng. -Giáo dục ý thức yêu thích môn học. II. Đồ dùng Bộ đồ dùng dạy toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, 4 sgk Bài 1: 1kg bằng bao nhiêu hg ? Hs làm nháp. Cả lớp sửa bài 1kg bằng bao nhiêu yến ? 1kg = 10hg 1 Gv yêu cầu Hs làm tiếp các cột còn lại trong bảng. 1kg = 10hg = 10 yến Trong 2 đơn vị đo khối lượng liền nhau thì đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé, đơn Bài 2: Viết số thích hợp… a)180 kg b)43 yến c)2326g 20 000 kg 25 tạ 6003g 35 000 kg 16 tấn. d)4kg8g 9tấn 50kg. 1 vị bé bằng 10 đơn vị lớn.. Hs làm bảng lớp. Cả lớp sửa bài..
<span class='text_page_counter'>(97)</span> Bài 4:Yêu cầu Hs làm vở Ngày thứ hai cửa hàng bán được là : 300 x 2 = 600 (kg) Hs làm vở Hai ngày đầu cửa hàng bán được là : 300 + 600 = 900 (kg) 1 tấn = 1000 kg Ngày thứ ba cửa hàng bán được là : 1000 – 900 = 100 (kg) Gv chấm bài, nhận xét 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại Về nhà ôn kiến thức đã học, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Tuần 5. Thứ ngày Kể chuyện Kể chuyện đã nghe, đã đọc. tháng. năm. I.Mục tiêu -Kể lại câu chuyện đã nghe, đã đọc ca ngợi hoà bình chống chiến tranh. -Biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. II. Đồ dùng Sưu tầm chuyện; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ Hs kể lại câu chuyện tiết trước 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs kể chuyện Em cần kể chuyện mình nghe được, tìm được Hs đọc đề bài. ngoài sgk. Chỉ khi không tìm được câu chuyện ngoài sgk, em mới kể câu chuyện đó. Hs nghe GV ghi nhanh lên bảng các tiêu chí đánh giá lên bảng c. Hdẫn Hs kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện K/c theo cặp Một số HS giới thiệu câu chuyện mình sẽ kể HS kể trong nhóm 4 K/c trước lớp 5- 7 HS thi kể chuyện của mình trước lớp, (HS khác nghe và hỏi lại về nội Gv nhận xét, tuyên dương nhóm có chuyện kể dung ý nghĩa câu chuyện hoặc trả lời câu.
<span class='text_page_counter'>(98)</span> hay. hỏi của bạn để tạo không khí sôi nổi, hào hứng trong lớp) HS nhận xét bạn kể HS nêu ý nghĩa câu chuyện. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Kể lại câu chuyện, chuẩn bị bài tiết sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 5. Thứ. ngày. tháng. năm. Tập đọc Ê-mi-li, con… I.Mục tiêu -Đọc lưu loát, đọc đúng tên nước ngoài trong bài, đọc diễn cảm bài thơ. -Ca ngợi hành động dũng cảm của một công dân Mĩ, dám tự thiêu để phản đối cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.( Trả lời được các câu hỏi1, 2, 3, 4; thuộc 1 khổ thơ trong bài.) -Học sinh khá, giỏi thuộc được khổ thơ 3 và 4, biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng xúc động, trầm lắng. - Giáo dục tình yêu hoà bình. II. Đồ dùng Tranh minh họa bài đọc sgk; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs đọc, trả lời câu hỏi 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. Hs nghe,quan sát tranh b.Hdẫn Hs luyện đọc, tìm hiểu bài -Luyện đọc: 4 khổ thơ. 1Hs đọc toàn bài Hdẫn giọng đọc, ngắt nghỉ hơi, sửa Hs đọc nối tiếp đoạn phát âm Hs đọc chú giải, giải nghĩa từ Gv đọc diễn cảm toàn bài Hs luyện đọc cặp -Tìm hiểu bài Vì sao chú Mo-ri-xơn lên án cuộc Vì đây là cuộc chiến tranh phi nghĩa và vô nhân chiến tranh xâm lược của chính quyền đạo, không nhân danh ai… Mĩ? Chú Mo-ri-xơn nói với con điều gì khi Chú nói trời sắp tối, cha không bế con về được nữa..
<span class='text_page_counter'>(99)</span> từ biệt? Em có suy nghĩ gì về hành động của chú Mo-li-xơn? Bài thơ muốn nói với em điều gì? c.Hdẫn Hs đọc diễn cảm, học thuộc lòng Gv đọc mẫu. Chú dặn khi mẹ đến, hãy ôm hôn mẹ cho cha và nói với mẹ: " Cha đi vui, xin mẹ đừng buồn”. Chú Mo-li-xơn dám xả thân vì việc nghĩa. Hành động của chú thật cao cả... Hs nêu HS đọc nối tiếp Hs luyện đọc theo cặp Hs thi đọc HS bình chọn bạn đọc hay nhất và thuộc nhất. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại nội dung bài Học thuộc lòng, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 5. Thứ ngày tháng năm Khoa học Thực hành: Nói “Không” đối với các chất gây nghiện. I.Mục tiêu -Nêu được một số tác hại của các chất gây nghiện: rượu bia, thuốc lá, ma tuý. Từ chối sử dụng các chất gây nghiện rượu bia, thuốc lá, ma tuý.. -Kĩ năng phân tích và xử lí thông tin một cách hệ thống từ các tư liệu của sgk, của Gv cung cấp về tác hại hại của chất gây nghiện; Kĩ năng tổng hợp, tư duy hệ thống thông tin về tác hại của chất gây nghiện; Kĩ năng giao tiếp, ứng xử và kiên quyết từ chối sử dụng các chất gây nghiện; Kĩ năng tìm kiếm sự giúp đỡ khi rơi vào hoàn cảnh bị đe dọa phải sử dụng các chất gây nghiện -Giáo dục ý thức vận động tuyên truyền mọi người cùng nói: “không!” đối với các chất gây nghiện. II. Đồ dùng Hình ảnh trong sgk. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Thực hành xử lí thông tin Hs quan sát tranh Tác hại các chất gây nghiện đối với người sử Hs kết hợp thông tin sưu tầm với sgk, hoàn dụng, đối với người xunh quanh thành bảng. Gv kết luận Hs thảo luận, trình bày c.Hđ 2: Tác hại của chất gây nghiện Cả lớp nhận xét, bổ sung. Gv giao việc cho các nhóm: Nhóm 1, 2 hoàn Đọc thông tin trong SGK. thành phiếu về tác hại của thuốc lá; Nhóm 3, Hoạt động nhóm.
<span class='text_page_counter'>(100)</span> 4 làm tác hại của rượu, bia; Nhóm 5,6 làm Đại diện nhóm trình bày phiếu về tác hại của ma tuý. Cả lớp nhận xét, bổ sung Gv kết luận Hs đọc mục bạn cần biết Hs liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs đọc lại bài học Về nhà học bài, chuẩn bị bài tiết sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 5. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Luyện tập I.Mục tiêu -Biết tính diện tích một hình quy về tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông -Biết cách giải bài toán với các số đo độ dài, khối lượng. -Giáo dục HS yêu thích môn học . II. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 3 sgk Bài 1: Cả hai trường thu được là : 1 tấn 300kg + 2 tấn 700kg = 3 tấn 1000 kg (giấy) Hs làm nháp 3 tấm 1000kg = 4 tấm Cả lớp sửa bài 4 tấn gấp 2 tấn số lần là : Hs nêu nhận xét 4 : 2 = 2 (lần) Số quyển vở sản xuất được là : 50000 x 2 = 100 000 (quyển Bài 3: Diện tích hình chữ nhật ABCD là : HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. Sau đó 14 x 6 = 84 (m2) 1 HS đọc bài chữa trước lớp, HS cả lớp Diện tích hình vuông CEMN là : nhận xét và tự kiểm tra lại bài của mình. 7 x 7 = 49(m2).
<span class='text_page_counter'>(101)</span> Diện tích của mảnh đất là : 84 + 49 = 133 (m2) 3.Củng cố, dặn dò Hs nhắc lại bài học Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 5. Thứ ngày Tập làm văn Luyện tập làm báo cáo thống kê. tháng. năm. I.Mục tiêu -Biết thống kê theo hàng(BT 1) và thống kê bằng cách lập bảng( BT 2) để trình bày kết quả điểm học tập trong tháng của từng thành viên trong tổ và của cả tổ. -Học sinh khá, giỏi nêu được tác dụng của bảng thống kê kết quả học tập của cả tổ. -Tìm kiếm và sử lí thông tin; Hợp tác; Thuyết trình kết quả tự tin. - Giáo dục ý thức tự giác tích cực học tập. II. Đồ dùng Bảng phụ; Bút dạ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs làm luyện tập Bài tập 1:Thống kê các kết quả học tập trong tuần HS đọc yêu cầu của em… HS làm vào giấy nháp 1Hs làm trên bảng Em có nhận xét gì về kết quả học tập của mình? Đọc kết quả trên bảng Gv nhận xét, chốt lại Cả lớp nhận xét Bài tập 2: Trong tổ, bạn nào tiến bộ nhất, bạn nào HS nối tiếp nhau giới thiệu chưa tiến bộ? Hãy trình bày tác dụng của bảng Hs làm vào vở thống kê kết quả học tập của cả tổ? Một số HS đọc bài trước lớp.
<span class='text_page_counter'>(102)</span> Lớp nghe, nhận xét. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học HS nêu lại bài Chuẩn bị bài tiết sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 5. Thứ ngày tháng Kỹ thuật Một số dụng cụ nấu ăn, ăn uống trong gia đình. năm. I.Mục tiêu -Biết đặc điểm, cách sử dụng và bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường trong gia đình. - Biết giữ vệ sinh, an toàn trong quá trình sử dụng dụng cụ nấu ăn, ăn uống. -Tổ chức cho Hs tham quan, tìm hiểu các dụng cụ nấu ăn ở bếp ăn tập thể của trường nếu có cho học sinh -Yêu thích tự hào với sản phẩm làm được. II. Đồ dùng Chuẩn bị mẫu thêu; Bộ đồ thêu như sgk. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Xác định các dụng cụ đun, nấu, ăn uống thông thường trong gia đình. HS kể tên các dụng cụ thường để đun, nấu, Em hãy kể tên các dụng cụ dùng để đun, nấu, ăn uống trong gia đình ăn uống trong gia đình em ? Gv kết luận Hđ 2:Tìm hiểu đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ đun, nấu, ăn uống trong HS thảo luận nhóm gia đình. Cả lớp nhận xét, bổ sung GV nhận xét đánh giá kết quả học tập . 3.Củng cố, dặn dò.
<span class='text_page_counter'>(103)</span> Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị bài tiết sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. Tuần 5. Thứ. ngày. tháng. năm. Thể dục Tập hợp hàng nganh, dóng hang, dàn hàng, dồn hàng, quay trái, quay phải, quay sau. Trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh”. I.Mục tiêu -Thực hiện tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang, tập hợp hang dọc dóng hàng điểm số, đứng nghiêm , đứng nghỉ , quay phải , trái, đằng sau đi đều vòng phải vòng trái. Bước đầu biết đổi chân khi đi đều sai nhịp -Trò chơi Mèo đuổi chuột. Yêu cầu chơi đúng luật , hứng thú trong khi chơi II. Phương tiện Trên sân trường; Chuẩn bị còi. Cờ đuôi nheo. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Phần mở đầu Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu Hs nghe Khởi động Xoay các khớp Giậm chân tại chỗ theo nhịp 2.Phần cơ bản Đội hình đội ngũ Hs làm mẫu Ôn cách chào, báo cáo, cách xin phép ra vào lớp; Hs cả lớp cùng thực hiện ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều… Hs luyện tập theo tổ Trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh” Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật chơi Gv theo dõi, biểu dương tổ thắng cuộc 3.Phần kết thúc Gv hệ thống bài. Hs lắng nghe Cả lớp chơi thử, chơi chính thức Thực hiện một số động tác hồi tĩnh.
<span class='text_page_counter'>(104)</span> Gv nhận xét tiết học IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 5. Thứ. ngày. tháng. năm. Lịch sử Phan Bội Châu và phong trào Đông du I.Mục tiêu -Biết Phan Bội Châu là một trong những nhà yêu nước tiêu biểu đầu TK XX: Phan Bội Châu sinh năm 1867 trong một gia đình nhà nho nghèo thuộc tỉnh Nghệ An. Phan Bội Châu lớn lên khi đất nước bị Thực dân Pháp đô hộ, ông day dứt lo tìm đường giải phóng dân tộc:Từ năm 1905 đến năm 1908 ông vận động thanh niên Việt Nam sang Nhật Bản học để trở về đánh Pháp cứu nước. Đây là Phong trào Đông du. -Học sinh khá, giỏi biết được vì sao phong trào Đông du thất bại: Do sự cấu kết của thực dân Pháp với chính phủ Nhật. -Giáo dục HS tình yêu quê hương đất nước, niềm tự hào dân tộc. II. Đồ dùng Bản đồ thế giới, phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả lời 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Nguyên nhân, diễn biến Phong trào Đông Du diễn ra khi nào? Thảo luận nhóm đôi Ai là người lãnh đạo? Hs trả lời câu hỏi Mục đích của phong trào là gì? Cả lớp nhận xét Gv nhận xét, kết luận c.Hđ 2:Ý nghĩa Nhân dân đã làm gì để hưởng ứng phong trào Hs làm việc nhóm đôi ? Tại sao Phan Bội Châu lại chủ trương dựa Đại diện nhóm trình bày..
<span class='text_page_counter'>(105)</span> vào Nhật bản để đánh đuổi giặc Pháp ? Phong trào Đông du kết thúc ntn ? Kết quả, ý nghĩa của phong trào Đông du. Gv kết luận, rút ra bài học. Cả lớp nhận xét, bổ sung. Hs đọc bài học Hs liên hệ. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị bài sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 5. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông. I.Mục tiêu -Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo diện tích: đề- ca- mét vuông, héc- tô- mét vuông ; Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đề- ca- mét vuông, héc- tô- mét vuông. Biết mối quan hệ giữa đề- ca- mét vuông với mét vuông, đề- ca- mét vuông với héc- tô- mét vuông; Biết chuyển đổi các số đo diện tích( trường hợp đơn giản) -Giáo dục tính cẩn thận, yêu thích môn học. II. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Giới thiệu đơn vị đo diện tích Đề-ca-mét vuông GV treo lên bảng hình biểu diễn của hình vuông HS quan sát hình. có cạnh 1dam như sgk. HS viết : dam2. 2 Viết: Đề-ca-mét vuông viết tắt là dam , đọc là đề- HS đọc : đề-ca-mét vuông ca-mét vuông. 1 dam = 10m Tương tự giới thiệu đơn vị đo diện tích héc-tô1 dam2 = 100 m2 mét vuông Hs viết: hm; đọc: héc-tô-mét vuông viết tắt là hm2, đọc là héc-tô-mét vuông 1 hm2 = 100dam2 c.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, 3 sgk Bài 1: Đọc các số đo diện tích HS lên bảng làm bài.
<span class='text_page_counter'>(106)</span> Bài 2:Viết các số đo diện tích HS khác làm bài vào vở bài tập. 2 2 2 2 a)271 dam b)18954dam c)603 hm d)34620hm Bài 3:Viết số thích hợp…. Hs làm bài 2 2 2 a) 200 m ; 2dam ; 1205dam Cả lớp sửa bài. Gv chấm bài, nhận xét chung. Hs làm bài vào vở 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 5. Thứ Luyện từ và câu Từ đồng âm. ngày. tháng. năm. I.Mục tiêu -Hiểu thế nào là từ đồng âm( ND ghi nhớ). -Nhận diện được 1 số từ đồng âm trong giao tiếp. Biết phân biệt nghĩa của các từ đồng âm( BT 1); đặt được câu để phân biệt các từ đồng âm (2 trong số 3 từ ở BT2); bước đầu hiểu tác dụng của từ đồng âm qua mẩu chuyện vui và các câu đố. -HS khá , giỏi làm được đầy đủ BT3, nêu được tác dụng của từ đồng âm qua BT3, BT4. II. Đồ dùng Bút dạ; Bảng phụ( giấy khổ to);Từ điển. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài Gv nhận xét, ghi điểm 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn phần nhận xét Hs đọc yêu cầu bài, làm việc nhóm Câu 1: Đọc Hs trình bày a) Câu (cá):bắt cá tôm…… Cả lớp bổ sung b) Câu (văn): đơn vị của lời nói…. Câu 2: Dòng thứ nhất: a Hs làm nhóm, trình bày Dòng thứ hai: b Cả lớp nhận xét Gv kết luận :Khi đọc, viết giống nhau nhưng nghĩa Rút ra phần ghi nhớ SGK khác nhau, đây là những từ đồng âm. Em hãy lấy 1VD c.Hdẫn Hs làm bài tập.
<span class='text_page_counter'>(107)</span> Bài tập 1:Phân biệt nghĩa của những từ đồng âm… HS thảo luận ghi lại KQ theo nhóm đôi Gv kết luận: Cánh đồng: khoảng đất rộng và bằng Các nhóm trình bày phẳng….Tượng đồng:tên của 1 kim loại …Một Nhóm khác NX,bổ sung nghìn đồng:đơn vị tiền VN Bài tập 2:Đặt câu để phân biệt các từ đồng âm… HS làm việc cá nhân Gv nhận xét, bổ sung. HS trình bày. Bài tập 3: Cả lớp nhận xét, bổ sung Gv kết luận:VìNam hiểu sai nghĩa của từ“tiền tiêu” trong bức thư Bài tập 4: Đố vui :ba) con chó thui ; con số 9 Làm việc vào vở b) cây súng ; cây hoa súng Từng Hs nối tiếp nhau đọc Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung Cả lớp nhận xét 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Học thuộc câu đố; Chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 5. Thứ. ngày. tháng. năm. Địa lý Vùng biển nước ta I.Mục tiêu -Nêu được một số đặc điểm và vai trò của vùng biển nước ta: Vùng biển Việt Nam là một bộ phận của Biển Đông; Ở vùng biển Việt Nam, nước không bao giờ đóng băng; Biển có vai trò điều hoà khí hậu, là đường giao thông quan trọng và cung cấp nguồn tài nguyên to lớn. -Chỉ được một số điểm du lịch, nghỉ mát ven biển nổi tiếng: Hạ Long, Nha Trang, Vũng tàu…trên bản đồ. -Học sinh khá, giỏi biết những thuận lợi và khó khăn của những người dân vùng biển. Thuận lợi: Khai thác thế mạnh của biển để phát triển kinh tế; khó khăn: thiên tai… -Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường biển. - Sử dụng tiết kiệm năng lượng trong cuộc sống sinh hoạt hàng ngày. II. Đồ dùng Bản đồ địa lí Tự nhiên Việt Nam; Tranh, ảnh về những nơi du lịch và bãi tắm biển. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Vùng biển nước ta HS quan sát lược đồ trả lời câu hỏi. GV cho HS quan sát lược đồ sgk 1-2 HS lên chỉ vùng biển nước ta trên GV giới thiệu vùng biển nước ta trên bản đồ. bản đồ. Biển Đông bao bọc phần đất liền của nước ta ở HS khác nhận xét, bổ sung. những phía nào ? GV kết luận. c.Hđ 2:Đặc điểm của vùng biển nước ta Hs quan sát tranh, thảo luận nhóm.
<span class='text_page_counter'>(108)</span> HS dựa vào sgk và hoàn thành bảng sau vào phiếu Đại diện nhóm trình bày bài tập Cả lớp nhận xét Gv kết luận d.Hđ 3:Vai trò của biển Yêu cầu HS dựa vào vốn hiểu biết và đọc sgk, thảo Hs kể về vai trò của biển HS khác nhận luận để nêu vai trò của biển đối với khí hậu, đời xét, bổ sung. sống và sản xuất của nhân dân ta. Hs khác lên chỉ trên bản đồ. Hãy nêu những thuận lợi và khó khăn của những Hs phát biểu người dân vùng biển. Gv nhận xét Hs liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 5. Thứ. ngày. tháng. năm. Khoa học I.Mục tiêu -Nêu được một số tác hại của các chất gây nghiện: rượu bia, thuốc lá, ma tuý. Từ chối sử dụng các chất gây nghiện rượu bia, thuốc lá, ma tuý.. -Kĩ năng phân tích và xử lí thông tin một cách hệ thống từ các tư liệu của sgk, của Gv cung cấp về tác hại hại của chất gây nghiện; Kĩ năng tổng hợp, tư duy hệ thống thông tin về tác hại của chất gây nghiện; Kĩ năng giao tiếp, ứng xử và kiên quyết từ chối sử dụng các chất gây nghiện; Kĩ năng tìm kiếm sự giúp đỡ khi rơi vào hoàn cảnh bị đe dọa phải sử dụng các chất gây nghiện -Giáo dục ý thức vận động tuyên truyền mọi người cùng nói: “không!” đối với các chất gây nghiện. II. Đồ dùng Hình ảnh trong sgk. Tranh ảnh, báo chí nói về tác hại của các chất gây nghiện. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs nêu bài học 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Trò chơi “Bốc thăm, trả lời câu hỏi” Đại diện từng nhóm lên bốc thăm và trả lời Gv cho HS hiểu biết về tác hại của thuốc lá, câu hỏi. rượu, bia, ma túy. Gv kết luận c.Hđ 2Trò chơi “ chiếc ghế nguy hiểm” Hs thực hiện trò chơi Hs thực hiện tránh xa nguy hiểm cho bản Cả lớp nhận xét thân hoặc người khác mà có người vẫn làm..
<span class='text_page_counter'>(109)</span> Em cảm thấy như thế nào khi đi qua chiếc ghế nguy hiểm Gv kết luận d.Hđ 3: Đóng vai Gv giao việc cho mỗi nhóm thảo luận Khi chúng ta từ chối ai đó một điều gì, các em sẽ nói gì? Gv kết luận. Hs phát biểu Hs thảo luận nhóm Đại diện nhóm trình bày Cả lớp nhận xét, bỗ sung Hs trả lời Cả lớp nhận xét Hs liên hệ. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs đọc lại mục bạn cần biết Chuẩn bị bài tiết sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 5. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích I.Mục tiêu -Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi-li-mét vuông. -Biết quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích mi-li-mét vuông và xăng-ti-mét vuông. -Biết tên gọi kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị đo diện tích -Giáo dục HS yêu thích môn học . II. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Giới thiệu đơn vị đo điện tích Mi-li-mét vuông Để đo những diện tích rất bé người ta cũn dựng đơn vị milimet vuông Hs nêu: 1cm2 = 100 mm2 1 Kí hiệu: mm2 , 2 = Tương tự bảng đơn vị đo diện tích 1 mm 100 cm2 1 mét vuông bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông ? 1 HS nêu : 1mm2 = 100dm2 mét vuông bằng mấy phần đề-ca-mét vuông ? 1 1 1m2 = 100 dam2 GV viết vào cột mét :1m2 = 100dm 2 = 100 dam2 c.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, 3sgk.
<span class='text_page_counter'>(110)</span> Bài 1: Rèn luyện cách đọc, viết số đo diện tích Hs tự làm bài, chữa bài 2 với đơn vị mm . Bài 2: Tương tự rèn cho Hs kĩ năng đổi đơn vị đo. Hs làm vào vở a) 500mm2 1200hm2 10000m2 70000m2 Một đơn vị đo diện tích ứng với hai chữ số trong số đo diện tích, chẳng hạn : 5 00 00 cm2 = ….. m2 m2 dm2 cm2 Như vậy, ta có : 50000cm2 Bài 3:Viết số thích hợp… = 5m2 1 8 29 1 2 2 2 cm ; cm ; cm ; m2 ; 1 Hs lên bảng 100 100 100 100 Làm bài vào vở. 7 34 2 2 m ; 100 m 100 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 5. Thứ ngày Tập làm văn Trả bài văn tả cảnh. tháng. năm. I.Mục tiêu - Biết rút kinh nghiệm khi viết văn tả cảnh( về ý, bố cục, dùng từ, đặt câu,...). - Nhận biết lỗi trong bài văn và tự sửa được lỗi. -Giáo dục ý thức bảo vệ cây xanh, yêu thích cảnh đẹp . II. Đồ dùng Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs nộp bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Nhận xét chung và hướng dẫn HS chữa một số lỗi điển hình. Gv cho Hs nhắc lại cấu tạo bài văn tả cảnh Hs đọc lại đề trên bảng Ưu điểm: đã hiểu đề, viết đúng yêu cầu của đề; xác định đúng yêu cầu của đề, bố Hs nhắc lại cục rõ ràng; diễn đạt câu ý rõ ràng; có sáng tạo khi làm bài; lỗi chính tả có tiến Hs xem lại bài của mình. bộ, hình thức trình bày đẹp, khoa học. Nhược điểm: nêu một số lỗi điển hình về ý, về dùng từ, đặt câu, cách trình bày... Viết trên bảng phụ các lỗi phổ biến Gv phát bài c.Hdẫn Hs chữa bài Hs chữa bài GV theo dõi giúp đỡ HS tự chữa bài của mình bằng cách trao đổi với.
<span class='text_page_counter'>(111)</span> bạn Hs viết lại một đoạn văn hay hơn 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau”. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Sinh hoạt tập thể I. yêu cầu: - Ổn định tổ chức nề nếp lớp. - Học nội quy trường lớp. - Hs nhận ra những ưu điểm và tồn tại trong mọi hoạt động ở tuần 5. - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại, thiếu sót. II. Nội dung: GV ổn định tổ chức lớp học. Nội quy của trường lớp: - Học thuộc bài và làm bài tập đầy đủ. - Mua sắm đầy đủ dụng cụ, sách vở phục vụ học tập. - Đi học đều, nghỉ học phải có lý do chính đáng. - Khi đi học cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, khăn quàng, guốc dép đầy đủ. - Trong lớp giữ trật tự. 1/ Nhận xét chung: - Duy trì tỷ lệ chuyên cần cao. - Đi học đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn. - Thực hiện tốt nề nếp của trường, lớp. - Việc học bài và chuẩn bị bài có tiến bộ. - Chữ viết có tiến bộ. - Vệ sinh lớp học. - Thân thể sạch sẽ. - Kĩ năng tính toán có nhiều tiến bộ. - Khen: ... - Tồn tại: - Một số em nam ý thức tự quản và tự rèn luyện còn yếu. - Lười học bài và làm bài chậm. - Đi học quên đồ dùng. - Nhắc nhở những HS còn vi phạm nội quy của lớp..
<span class='text_page_counter'>(112)</span> 2/ Phương hướng tuần 6: - Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại của tuần 5. - Rèn chữ và kỹ năng tính toán cho 1 số học sinh. - Ôn tập cho đại trà. - Nhắc HS nộp tiền theo quy định. 3/ Đọc báo Đội: - GV chia báo cho HS đọc theo tổ - Trưởng nhóm điều khiển cả nhóm. - GV quan sát, nhắc HS đọc nghiêm túc.. Tuần 6. Thứ. ngày. tháng. năm. Tập đọc Sự sụp đỗ chế của độ A-pac-thai I.Mục tiêu -Đọc đúng các từ phiên âm tiếng nước ngoài và các số liệu thống kê trong bài. -Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh đòi hỏi bình đẳng của người da màu. -Giáo dục ý thức chia sẻ, cảm thông với các nạn nhân của chiến tranh. II. Đồ dùng Tranh minh họa bài đọc sgk; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ Hs đọc lại bài Ê-mi-li, con, trả lời câu hỏi 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. Hs nghe,quan sát tranh b.Hdẫn Hs luyện đọc, tìm hiểu bài -Luyệnđọc:4đoạn 1Hs đọc toàn bài Đoạn 1: Từ đầu ... A-pác-thai. Hs đọc nối tiếp đoạn Đoạn 2: Tiếp…Dân chủ nào Hs đọc chú giải, giải nghĩa từ Đoạn 3: Đoạn còn lại. Hs luyện đọc cặp Hdẫn giọng đọc, ngắt nghỉ hơi, sửa phát âm Gv đọc diễn cảm toàn bài -Tìm hiểu bài Dưới chế độ A-pác-thai, người da đen bị Người da đen phải làm những công việc nặng đối xử như thế nào? nhọc, bẩn thỉu; bị trả lương thấp… Người dân Nam Phi đã làm gì để xoá bỏ chế độ phân biệt chủng tộc? Người da đen ở Nam Phi đã đứng lên đòi bình.
<span class='text_page_counter'>(113)</span> đẳng. Cuộc đấu tranh của họ cuối cùng đã giành được thắng lợi. Hs nêu Hs phát biểu. Em hãy giới thiệu về vị tổng thống đầu tiên của nước Nam Phi? Nêu nội dung của bài văn? c.Hdẫn Hs đọc diễn cảm Gv đọc mẫu Hs luyện đọc theo cặp 3.Củng cố, dặn dò Hs thi đọc Gv nhận xét tiết học Về nhà luyện đọc, chuẩn bị đọc trước bài Hs nêu lại ý bài Tác phẩm của Si-le và tên phát xít. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 6. Thứ ngày Chính tả Nhớ viết: Ê-mi-li, con. tháng. năm. I.Mục tiêu -Nhớ- viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức thơ tự do. -Nhận biết được các tiếng chứa ưa, ươ và cách ghi dấu thanh theo yêu cầu của BT2 ; tìm được tiếng chứa ua, ươ thich hợp trong 2, 3 câu thành ngữ, tục ngữ ở BT3. -HS khá giỏi làm đầy đủ BT3, hiểu nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ. II. Đồ dùng Bút dạ; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs trả bài tiết trước 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Hd Hs nhớ - viết Mời 2 HS đọc thuộc lòng 2 khổ thơ 3,4. Hs đọc thuộc lòng Gv giải nghĩa từ Cả lớp đọc thầm, chú ý các dấu câu, tên Bài này cho em biết điều gì? riêng. Hs viết chính tả, theo thời gian qui định , yêu cầu. Hs nhớ - viết bài. Hs tự soát lại bài . Chấm 7- 10 bài, nhận xét chung Hs tự soát lỗi c.Hd làm bài tập Bài tập 2: Tìm các tiếng chứa uô, ua; Nêu nhận xét về quy tắc ghi dấu thanh… 2 Hs lên bảng làm bài Gv kết luận: Các tiếng chứa ưa, ươ: lưa, thưa, Cả lớp nhận xét, bổ sung mưa, giữa, tưởng, nước, tươi, ngược. Trong tiếng giữa (không có âm cuối) : dấu thanh.
<span class='text_page_counter'>(114)</span> đặt ở chữ cái đầu của âm chính. Trong các tiếng tưởng, nước, ngược (có âm cuối ): dấu thanh đặt ở chữ cái thứ hai của âm chính. Bài tập 3: Tìm tiếng có chứa ưa hoặc ươ thích hợp… Hs làm bài vào vở Cầu được ước thấy. Hs nhắc lại qui tắc đánh dấu thanh Năm nắng, mười mưa. trong các tiếng chứa ưa, ươ. Nước chảy đá mòn. Lửa thử vàng, gian nan thử sức. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Học thuộc lòng các thàng ngữ IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 6. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Luyện tập I. Mục tiêu: -Biết gọi tên kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích -Biết đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích, giải bài toán có liên quan đến đơn vị đo diện tích. -Giáo dục HS yêu thích môn học . II. Chuẩn bị: Bảng phụ; Bộ đồ dạy toán 5. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bảng 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, 3,4 sgk Bài 1: 1 Hs lên bảng làm bài, Hs cả lớp làm bài vào 27 27 vở bài tập 2 2 2 2 2 Cả lớp nhận xét a. 8m 27 dm = 8m + 100 m = 8 100 m 9 9 16 m2 9 dm2 = 16 m2 + 100 m2= 16 100 m2 65 2 2 2 100 b. 4dm 65 cm = 4dm + dm2 95 95 cm2 = 100 dm2. Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời… B. 305. 1 Hs lên bảng làm bài Hs cả lớp làm bài vào vở.
<span class='text_page_counter'>(115)</span> Bài 3: 2dm2 7cm2 = 207cm2 2 Hs lên bảng làm 2 2 2 300mm > 2cm 89mm Cả lớp làm vào vở 2 2 2 3m 48dm < 4m Cả lớp sửa bài. 2 2 61km > 610hm Bài 4: Diện tích của một viên gạch lát nền là: Hs làm vào vở 2 40 x 40 = 1600 ( cm ) Diện tích căn phòng là: 1600 x 150 = 240000 ( cm2 ) Đổi: 240 000cm2 = 24 m2 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 6. Thứ. ngày. tháng. năm. Đạo đức Có chí thì nên (tiết 2) I.Mục tiêu -Biết được một số biểu hiện cơ bản của người sống có ý chí. -Biết được: người có ý chí có thể vượt qua được khó khăn để vươn lên trong cuộc sống. -Xác định được những thuận lợi, khó khăn trong cuộc sống của bản thân và biết lập kế hoạch vượt khó khăn. -Cảm phục và noi theo những tấm gương có ý chí vươn lên, để trở thành người có ích cho gia đình, xã hội. -Kĩ năng tư duy phê phán; Kĩ năng đặt mục tiêu vượt khó khăn vươn lên trong cuộc sống và trong học tập; Trình bày suy ngĩ, ý tưởng. II. Đồ dùng Sưu tầm một số chuyện; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Làm bài tập 3sgk. Hs thảo luận nhóm về những tấm gương đã Em học tập được những gì từ tấm gương đó? sưu tầm được Gv nhận xét, kết luận Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận c.Hđ 2:Tự liên hệ(bài tập 4 sgk) nhóm Gv gợi ý để Hs phát hiện những bạn có khó Hs trao đổi những khó khăn của mình với khăn ngay trong lớp học, trường mình và có nhóm. kế hoạch để giúp bạn vượt khó. Mỗi nhóm chọn 1-2 bạn có nhiều khó khăn hơn trình bày trước lớp..
<span class='text_page_counter'>(116)</span> Cả lớp thảo luận tìm cách giúp đỡ những bạn có nhiều khó khăn ở trong lớp.. Gv nhận xét, kết luận 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học. Hs đọc lại bài học Dặn Hs chuẩn bị bài sau. Nhắc Hs thực hiện kế hoạch giúp đỡ các bạn khó khăn. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 6. Thứ. ngày. tháng. năm. Thể dục Tập hợp hàng dọc, hàng ngang, dóng hàng, điểm số, dàn hàng, dồn hàng, đi đềuvòng phải, vòng trái ... Trò chơi “Nhảy ô tiếp sức”. I.Mục tiêu -Thực hiện được tập hợp hàng dọc, hàng ngang, dóng thẳng hàng, dàn hàng, dồn hàng,… thực hiện đúng cách điểm số, quay phải, quay trái, quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái. Biết cách đổi chân khi đi đều sai nhịp. -Biết cách chơi và tham gia hơi được các trò chơi. II. Phương tiện Trên sân trường; Chuẩn bị còi. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Phần mở đầu Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu Tập hợp lớp, điểm số, báo cáo sĩ số Khởi động Hs nghe, xoay các khớp Chơi tìm người chỉ huy 2.Phần cơ bản -Đội hình đội ngũ Ôn tập hợp hàng dọc, hàng ngang…dóng hàng, điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp. Hs luyện tập theo tổ -Trò chơi “Nhảy ô tiếp sức” Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật chơi Hs lắng nghe Gv theo dõi, biểu dương tổ thắng cuộc Cả lớp chơi thử, chơi chính thức 3.Phần kết thúc Gv hệ thống bài.
<span class='text_page_counter'>(117)</span> Gv nhận xét tiết học Thực hiện một số động tác hồi tĩnh Ôn tập động tác đã học IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 6. Thứ ngày tháng Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác. năm. I.Mục tiêu - Hiểu được nghĩa của từ có tiếng hữu, tiếng hợp và biết xếp vào nhóm thích hợp theo yêu cầu của BT1, BT2. Biết đặt câu với 1 từ, 1 thành ngữ theo yêu cầu BT3, BT4. - HS khá giỏi đặt được2,3 câu với 2, 3 thành ngữ ở BT4. II. Đồ dùng Bảng phụ; Từ điển. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn phần luyện tập Bài tập 1: Xếp những từ có tiếng hữu thành Hs làm việc nhóm đôi hai nhóm a, b: Đại diện các nhóm trình bày a) Hữu nghị, chiến hữu, thân hữu, hữu hảo, Cả lớp nhận xét, bổ sung bằng hữu, bạn hữu. b) Hữu ích, hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng. GV nhận xét Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp thành Hoạt động nhóm hai nhóm a, b: Đại diện nhóm trình bày a)Hợp tác, hợp nhất, hợp lực, Cả lớp bổ sung, nhận xét b)Hợp tình, phù hợp , hợp thời, hợp lệ, hợp pháp ,hợp lý, thích hợp. Bài tập 3:Đặt câu với một từ ở BT1; BT2 Hs đặt câu vào vở.
<span class='text_page_counter'>(118)</span> Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung Hs đọc câu văn của mình 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Dặn Hs học thuộc các thành ngữ IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 6. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Héc-ta I.Mục tiêu -Biết tên gọi , kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc – ta.Biết quan hệ giữa héc ta và mét vuông -Biết chuyển đổi các số đo diện tích trong quan hệ với héc- ta, vận dụng để giải toán. -Giáo dục ý thức yêu thích môn học. II. Đồ dùng Bộ đồ dùng dạy toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc-ta 1 héc ta bằng 1 héc- tô- mét vuông và héc- ta viết tắt là ha. Hs biết 1 ha bằng bao nhiêu mét vuông? 1ha = 1hm2 Thực hành 1ha = 10 000m2 Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, 4 sgk Bài 1: a) 4 ha = 40 000m2 b, 60 000m2 = 6ha Hs làm bảng lớp 2 2 20ha= 200 000m 800 000m = 80ha Cả lớp sửa bài. 1 2 ha = 5000m2 1 100 ha = 100m2.
<span class='text_page_counter'>(119)</span> Bài 2: Tương tự 22 200ha = 222km2. Hs làm bài vào vở. Gv chấm bài, nhận xét 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại Về nhà ôn kiến thức đã học, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. Tuần 6. Thứ ngày tháng Kể chuyện Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia. năm. I.Mục tiêu -Kể được một câu chuyện vế tình hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân dân các nước hoặc nói về một nước được biết qua truyền hình, phim ảnh. II. Đồ dùng Sưu tầm chuyện; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ Hs kể lại câu chuyện tiết trước 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs hiểu yêu cầu của đề bài. Hs đọc đề bài. GV ghi nhanh lên bảng các câu chuyện sẽ kể Hs đọc gợi ý đề 1và đề 2 trong SGK. Hs lập dàn ý câu chuyện định kể Một số HS giới thiệu câu chuyện mình sẽ kể c. Hdẫn Hs kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện K/c theo cặp Hs kể trong nhóm 4 K/c trước lớp Đại diện các nhóm lên thi kể, khi kể Gv ghi nhanh tên Hs, tên chuyện, việc làm của xong thì trả lời câu hỏi của GV và của nhân vật... bạn Gv nhận xét, tuyên dương nhóm có chuyện kể Hs nhận xét bạn kể hay. Hs nêu ý nghĩa câu chuyện.
<span class='text_page_counter'>(120)</span> 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe. Dặn Hs chuẩn bị trứơc cho tiết KC “Cây cỏ nước Nam’’. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 6. Thứ. ngày. tháng. năm. Tập đọc Tác phẩm của Si-le và tên phát xít I.Mục tiêu -Đọc đúng các tên người nước ngoài trong bài, bước đầu đọc diễn cảm được bài văn. -Cụ già người Pháp đã dạy cho tên sĩ quan Đức hống hách một bài học sâu sắc. -Giáo dục tình yêu hoà bình. II. Đồ dùng Tranh minh họa bài đọc sgk; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs đọc, trả lời câu hỏi bài tiết trước. 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. Hs nghe,quan sát tranh b.Hdẫn Hs luyện đọc, tìm hiểu bài -Luyện đọc: 3 đoạn 1Hs đọc toàn bài Đoạn 1: Tư đầu đến “Chào ngài” Hs đọc nối tiếp đoạn Đoạn 2: Tiếp cho đến “Điềm đạm trả lời”. Hs đọc chú giải, giải nghĩa từ Đoạn 3: Còn lại . Hs luyện đọc cặp Hdẫn giọng đọc, ngắt nghỉ hơi, sửa phát âm Gv đọc diễn cảm toàn bài -Tìm hiểu bài Vì sao tên sĩ quan Đức có thái độ bực tức Vì cụ đáp lại lời hắn một cách lạnh lùng … với ông cụ người Pháp? Nhà văn Đức Si-le được ông cụ người pháp Cụ đánh giá ông là một nhà văn quốc tế chứ đánh giá như thế nào? không phải là nhà văn Đức. Em hiểu thái độ của ông cụ đối với người Cụ già đánh giá Si–le là một nhà văn quốc tế..
<span class='text_page_counter'>(121)</span> Đức và tiếng Đức như thế nào? Lời đáp của ông cụ ở cuối truyện ngụ ý gì? Bài đọc muốn nói với em điều gì? c.Hdẫn Hs đọc diễn cảm, học thuộc lòng Gv đọc mẫu. Ông cụ thông thạo tiếng Đức, ngưỡng mộ nhà văn Đức Si-le nhưng căm … Si-le xem các người là kẻ cướp. Hs nêu HS đọc nối tiếp Hs luyện đọc theo cặp Hs thi đọc. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại nội dung bài Học thuộc lòng, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 6. Thứ ngày Khoa học Dùng thuốc an toàn. tháng. năm. I.Mục tiêu -Nhận thức được sự cần thiết phải dùng thuốc an toàn: Xác định khi nào nên dùng thuốc. Nêu những điểm cần chú ý khi dùng thuốc và khi mua thuốc. -Kĩ năng tự phản ánh kinh nghiệm của bản thân về cách sử dụng một số loại thuốc thông dụng; Kĩ năng xử lí thông tin, phân tích, đối chiếu để dùng thuốc đúng cách, đúng liều, an toàn. -Giáo dục ý thức cẩn thận khi dùng thuốc. II. Đồ dùng Hình ảnh trong sgk. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Sưu tầm và giới thiệu một số loại thuốc Hs kết hợp thông tin sưu tầm với sgk Hãy giới thiệu cho các bạn biết về loại thuốc Hs thảo luận, trình bày mà em đã mang đến lớp: Tên thuốc là gì? Cả lớp nhận xét, bổ sung. Thuốc có tác dụng gì? Thuốc được sử dụng trong trường hợp nào? Bạn đã dùng thuốc bao giờ chưa và dùng trong Hs phát biểu trường hợp nào? Cả lớp nhận xét, bổ sung. Gv kết luận Hđ 2: Sử dụng thuốc an toàn Đọc thông tin trong SGK. Gv giao việc cho các nhóm Hoạt động nhóm.
<span class='text_page_counter'>(122)</span> Gv kết luận: 1.d. 2. c. 3. a. 4.b.. Đại diện nhóm trình bày Cả lớp nhận xét, bổ sung Hoạt động nhóm, trình bày. Cả lớp nhận xét Hs đọc mục bạn cần biết Hs liên hệ. Hđ 3:Trò chơi: “ Ai nhanh, ai đúng” Gv kết luận: 1-c; a; b ; 2: c; b; a. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs đọc lại bài học Về nhà học bài, chuẩn bị bài tiết sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 6. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Luyện tập I.Mục tiêu -Biết: Tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích đã học. Vận dụng để chuyển đổi, so sánh số đo diện tích. - Giải các bài toán có liên quan đến diện tích . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, 3 sgk Bài 1: Viết các số đo… Hs làm nháp 2 2 a) 50 000m 2 000 000m Cả lớp sửa bài 2 2 2 b) 4m 15m 7m Hs nêu nhận xét Bài 2: Điền dấu thích hợp… HS cả lớp làm bài vào vở 2 2 2 2 2m 9dm > 29dm 790ha < 79km 8dm2 5m2 < 810cm2. 5. 4cm2 5mm2 = 4 100. cm2 Bài 3: Tóm tắt: Chiều dài: 6m Chiều rộng: 4m. Cho HS làm vào vở: Diện tích căn phòng: 6 x 4 = 24 (m2 ) Số tiền mua gỗ để lát sàn cả căn phòng đó.
<span class='text_page_counter'>(123)</span> 1m2 gỗ sàn: 280 000 đồng Tiền gỗ sàn ?. là:. 280000 x 24 = 6720000 (đồng ). Hs nhắc lại bài học 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 6. Thứ ngày Tập làm văn Luyện tập làm đơn. tháng. năm. I.Mục tiêu -Biết viết một lá đơn đúng quy định về thể thức, đủ nội dung cần thiết, trình bày lí do, nguyện vọng rõ ràng. - Giáo dục ý thức tự giác tích cực học tập. II. Đồ dùng Bảng phụ; Bút dạ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs đọc lại bài văn tả cảnh… 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs làm luyện tập Bài tập 1: Đọc bài văn Thần chết mang tên bảy sắc cầu vòng HS đọc yêu cầu Em có nhận xét gì về kết quả học tập của mình? HS làm vào giấy nháp Gv nhận xét, chốt lại 1Hs làm trên bảng Đọc kết quả trên bảng Cả lớp nhận xét Bài tập 2: Trong tổ, bạn nào tiến bộ nhất, bạn nào chưa tiến bộ? Hãy trình bày tác dụng của bảng HS nối tiếp nhau giới thiệu thống kê kết quả học tập của cả tổ? Hs làm vào vở 3.Củng cố, dặn dò Một số HS đọc bài trước lớp Gv nhận xét tiết học Lớp nghe, nhận xét..
<span class='text_page_counter'>(124)</span> Chuẩn bị bài tiết sau HS nêu lại bài IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 6. Thứ Kỹ thuật Chuẩn bị nấu ăn. ngày. tháng. năm. I.Mục tiêu -Nêu được tên những công việc chuẩn bị nấu ăn. -Biết cách thực hiện một số công việc chuẩn bị nấu ăn. Có thể sơ chế được một số thực phẩm đơn giản, thông thường phù hợp với gia đình -Biết liên hệ với việc CB nấu ăn ở gia đình -Yêu thích tự hào với sản phẩm làm được. II. Đồ dùng Tranh ảnh một số loại Tphẩm bao gồm một số loại rau xanh, củ quả thịt trứng,cá... III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Xác định một số công việc chuẩn bị nấu ăn. HS kể tên các dụng cụ thường để nấu ăn trong Em hãy kể tên các dụng cụ dùng để nấu ăn gia đình trong gia đình em ? Gv kết luận Hđ 2:Tìm hiểu cách chọn thực phẩm, cách sơ chế thực phẩm. HS thảo luận nhóm Hãy nêu cách chọn TP để đảm bảo đủ Cả lớp nhận xét, bổ sung lượng, đủ chất dinh dưỡng trong bữa ăn; Nêu m/đ của việc sơ chế thực phẩm..
<span class='text_page_counter'>(125)</span> Hđ 3: Đánh giá kết quả học tập GV nhận xét đánh giá kết quả học tập . Hs nhắc lại bài học 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Chuẩn bị bài tiết sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. Tuần 6. Thứ. ngày. tháng. năm. Thể dục Tập hợp hàng dọc, hàng ngang, dóng hàng, điểm số, dàn hàng, dồn hàng, đi đều vòng trái, vòng phải, đổi chân khi đi đều sai nhịp. Trò chơi “Nhảy ô tiếp sức”. I.Mục tiêu -Thực hiện được tập hợp hàng dọc, hàng ngang, điểm số, dóng hàng hàng dọc hàng ngang dóng thẳng hàng dọc, ngang. Thực hiện đúng cách điểm số, dàn hàng dồn hàng đi đều vòng phải vòng trái, biết cách đổi chân khi đi đều sai nhịp. -Yêu cầu chơi đúng luật, hứng thú trong khi chơi. II. Phương tiện Trên sân trường; Chuẩn bị còi. Cờ đuôi nheo. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Phần mở đầu Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu Hs nghe Khởi động Xoay các khớp Giậm chân tại chỗ theo nhịp 2.Phần cơ bản -Đội hình đội ngũ Hs làm mẫu Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều… Hs cả lớp cùng thực hiện Hs luyện tập theo tổ -Trò chơi “Nhảy ô tiếp sức” Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật chơi Hs lắng nghe Gv theo dõi, biểu dương tổ thắng cuộc Cả lớp chơi thử, chơi chính thức 3.Phần kết thúc.
<span class='text_page_counter'>(126)</span> Gv hệ thống bài Gv nhận xét tiết học Thực hiện một số động tác hồi tĩnh IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 6. Thứ. ngày. tháng. năm. Lịch sử Quyết ra đi tìm đường cứu nước I.Mục tiêu -Biết ngày 5/6/1911 tại bến nhà rồng với lòng thương dân yêu nước sâu sắc, Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước. -Biết vì sao Nguyễn Tất Thành lại quyết định ra đi tìm con đường cứu nước mới: không tán thành con đường cứu nước của các nhà yêu nước trước đó. -Giáo dục HS tình yêu quê hương đất nước, niềm tự hào dân tộc. II. Đồ dùng Bản đồ thế giới, phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Quê hươưng và thời niên thiếu của Nguyễn Tất Thành. Thảo luận nhóm đôi Em biết gì về quê hương và thời niên thiếu Hs trả lời câu hỏi của Nguyễn Tất Thành? Cả lớp nhận xét Gv nhận xét, kết luận c.Hđ 2:Mục đích ra nước ngoài của Nguyễn tất Thành. Hs làm việc nhóm đôi Mục đích đi ra nước ngoài của Nguyễn Tất Đại diện nhóm trình bày. Thành là gì? Cả lớp nhận xét, bổ sung. Gv kết luận, rút ra bài học.
<span class='text_page_counter'>(127)</span> Hđ 3:Ý chí quyết tâm ra đi tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành. Hs hoạt động nhóm, trình bày Nguyễn Tất thành đã lường trước được Cả lớp bổ sung những khó khăn nào khi ở nước ngoài? Hs đọc bài học Hs liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị bài sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 6. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Luyện tập chung. I.Mục tiêu -Biết : - Tính diện tích các hình đã học. - Giải các bài toán có liên quan đến diện tích. -Giáo dục tính cẩn thận, yêu thích môn học. II. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2 sgk Bài 1:Gv cho Hs đọc đề, tóm tắt bài toán. Diện tích nền căn phòng : 9 x 6 = 54 (m2) 54m2 = 540000 cm2 Diện tích một viên gạch là: 30 x 30 = 900 ( cm2 Bài 2: Tương tự a) Chiều rộng của thửa ruộng là: 80 : 2 = 40 (m) Diện tích của thửa ruộng là :. Hoạt động của HS 2Hs làm bài. 1 Hs làm bài trên bảng Cả lớp sửa bài. Hs làm bài vào vở. HS làm bài vào vở.
<span class='text_page_counter'>(128)</span> 80 x 40 = 3200 (m2 ) b) 3200m2 gấp 100m2 số lần là : 3200 : 100 = 32 (lần ) Số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó là : 50 x 32 = 1600 (kg ) 1600 kg = 16 tạ Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 6. Thứ ngày Luyện từ và câu Dùng từ đồng âm để chơi chữ. tháng. năm. I.Mục tiêu -Bước đầu biết được hiện tượng dùng từ đồng âm để chơi chữ (ND ghi nhớ) -Nhận biết được hiện tượng dùng từ đồng âmđể chơi chữ qua một số ví dụ cụ thể (BT1, mục III); đặt câuvới 1 cặp từ đồng âm theo yêu cầu của BT2. -Hs khá, giỏi đặt câu được với 2, 3 cặp từ đồng âm ở BT1 (mục III). II. Đồ dùng Bút dạ; Bảng phụ( giấy khổ to);Từ điển. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài Gv nhận xét, ghi điểm 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn phần nhận xét Câu 1: Gv treo bảng phụ: Hs đọc yêu cầu bài, làm việc nhóm Cách 1:( Rắn) hổ mang ( đang) bò lên núi. Hs trình bày Cách 2:(Con) hổ ( đang) mang ( con) bò lên núi. Cả lớp bổ sung Gv kết luận: Do người viết sử dụng từ đồng âm để cố ý hiểu ra 2 cách như trên. *Ghi nhớ Hs đọc phần ghi nhớ sgk Em hãy lấy 1Vd c.Hdẫn Hs làm bài tập Bài tập 1:Hs đọc đề bài.
<span class='text_page_counter'>(129)</span> Gv kết luận: HS làm việc cá nhân a. đậu: ruồi đậu, xôi đậu HS trình bày. b. bò: kiến bò, thịt bò Cả lớp nhận xét, bổ sung c. chín: tinh thông, số 9 d. bác: xưng hô, làm chín thức ăn e. tôi: xưng tôi, làm cho tan f. đá: chất rắn, đưa nhanh và hất mabhj chân Bài tập 2:Đặt câu với một cặp từ đồng âm… Làm việc vào vở Bé thì bò, còn con bò lại đi. Từng Hs nối tiếp nhau đọc Bé đá con ngựa đá. Cả lớp nhận xét Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Học thuộc câu đố; Chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 6. Thứ. ngày. tháng. năm. Địa lý Đất và rừng I.Mục tiêu -Biết các loại đất chính ở nước ta: đất phù sa và đất phe ra rít. -Nêu được một số đặc điể của đất phù sa và đất phe ra rít: được hình thành do sông ngòi bồi đắp, đất màu mỡ và phân bố ở đồng bằng; đất phe-ra-lít: có màu đỏ hoặc đỏ vàng, thường nghèo nàn và phân bố ở vùng đồi núi; Phân biệt được rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn: Rừng rậm nhiệt đới: cây cối rậm rạp, nhiều tầng; Rừng ngập mặn: có bộ rễ nâng khỏi mặt đất -Nhận biết nơi phân bố của đất phù sa và đất phe ra rít; của rừng rậm nhiệt đới, rừng ngập mặn trên bảng đồ(lược đồ): Đất phe ra rít và rừng rậm nhiệt đới phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi đất phù sa phân bố chủ yếu ở đồng bằng; rừng ngập mặn ở vùng ven biển -Thấy được sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác đất, rừng một cách hợp lí. -Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường đất và rừng. II. Đồ dùng Bản đồ địa lí Tự nhiên Việt Nam; Lược đồ phân bố rừng ở Việt Nam. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Đất ở nước ta GV cho Hs quan sát lược đồ sgk HS quan sát lược đồ trả lời câu hỏi. Kể tên và chỉ vùng phân bố hai loại đất chính ở 1-2 Hs lên bảng chỉ trên Bản đồ Địa lý nước ta trên Bản đồ Địa lý Tự nhiên Việt Nam. Tự nhiên Việt Nam vùng phân bố hai Nêu một số biện pháp bảo vệ và cải tạo đất ở địa loại đất chính ở nước ta.vùng biển nước.
<span class='text_page_counter'>(130)</span> phương? GV kết luận. c.Hđ 2:Rừng ở nước ta Nêu vai trò của rừng? Để bảo vệ rừng nhà nước và ND phải làm gì? Địa phương em đã làm gì để bảo vệ rừng? Tại sao chúng ta phải sử dụng và khai thác đất và rừng hợp lí? Gv kết luận. ta trên bản đồ. HS khác nhận xét, bổ sung. Hs quan sát tranh, thảo luận nhóm Đại diện nhóm trình bày. Hs khác lên chỉ trên bản đồ. Cả lớp nhận xét Hs liên hệ. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 6. Thứ. ngày. tháng. năm. Khoa học Phòng bệnh sốt rét I.Mục tiêu -Biết nguyên nhân và cách phòng bệnh sốt rét. -Kĩ năng xử lí và tổng hợp thông tin để biết những dấu hiệu, tác nhân và con đường lây truyền bệnh sốt rét; Kĩ năng tự bảo vệ và đảm nhận trách nhiệm tiêu diệt tác nhân gây bệnh và phòng tránh bệnh sốt rét. -Giáo dục Hs có ý thức đề phòng bệnh. II. Đồ dùng Hình ảnh trong sgk. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs nêu bài học 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Một số kiến thức cơ bản về bệnh sốt rét 1. Nêu các dấu hiệu của bệnh sốt rét? (Khi Hoạt động nhóm mắc bệnh sốt rét, người bệnh thường có biều Đại diện từng nhóm lên trả lời câu hỏi. hiện như thế nào?) Cả lớp nhận xét 2. Tác nhân gây bệnh sốt rét là gì? 3. Bệnh sốt rét có thể lây từ người bệnh sang người lành bằng đường nào? 4. Bênh sốt rét có nguy hiểm như thế nào? Gv kết luận.
<span class='text_page_counter'>(131)</span> c.Hđ 2: Cách đề phòng bệnh sốt rét 1.Mọi người trong hình đang làm gì? Làm Hs thảo luận nhóm như vậy có tác dụng gì? Đại diện nhóm trình bày 2.Chúng ta cần làm gì để phòng bệnh sốt rét Cả lớp nhận xét, bỗ sung cho mình và cho người thân cũng như mọi người xung quanh? Gv kết luận Hs liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs đọc lại mục bạn cần biết Chuẩn bị bài tiết sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 6. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Luyện tập chung I.Mục tiêu -Biết: So sánh và sắp thứ tự các phân số. -Giải bài toán tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số của 2 số đó. -Giáo dục Hs yêu thích môn học . II. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, 4 sgk Bài 1: Viết các phân .. 18 28 31 32 1 2 3 5 Hs làm nháp Hs tự chữa bài a. 35 ; 35 ; 35 ; 35 b. 12 ; 3 ; 4 ; 6 Bài 2: Tính Hs làm vào vở 3 2 5 9 8 5 22 11 1 Hs lên bảng a. 4 3 12 12 12 12 12 = 6 Cả lớp nhận xét 15 3 3 120 3 30 15 : . d. 16 8 4 Bài 4: Tóm tắt:. 48. 4 16 = 8. ?.
<span class='text_page_counter'>(132)</span> Tuổi bố Tuổi con. Làm bài vào vở. 30 tuổi. Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 4 – 1 = 3 (phần) Tuổi con là: 30 : 3 = 10 (tuổi) Hs nhắc lại bài học Tuổi bố là: 10 x 4 = 40 (tuổi 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 6. Thứ Tập làm văn Luyện tập tả cảnh. ngày. tháng. năm. I.Mục tiêu -Nhận biết được cách quan sát khi tả cảnh trong 2 đoạn văn trích (BT1) . -Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn miêu tả một cảnh sông nước(BT2). -Giáo dục ý thức bảo vệ cây xanh, yêu thích cảnh đẹp . II. Đồ dùng Bảng phụ; Tranh ảnh minh hoạ cảnh sông nước: biển, sông, hồ, đầm... III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1: Đọc các đoạn văn… a) Đoạn văn tả đặc điểm gì của biển? Để tả đặc Hs làm việc nhóm điểm đó, tác giả đã quan sát những gì? và trong Hs trình bày những thời điểm nào? Khi quan sát biển, tác Cả lớp nhận xét giả đã có liên tưởng thú vị như thế nào? b) Con kênh được quan sát vào những thời điểm nào trong ngày? Tác giả nhận ra đặc điểm của con kênh chủ yếu bằng giác quan nào? Nêu tác dụng của những liên tưởng khi quan sát và miêu tả con kênh? Hs lập dàn ý vào vở Gv nhận xét, chốt lại Hs trình bày..
<span class='text_page_counter'>(133)</span> Bài tập 2: Hãy lập dàn ý … 2 Hs làm trên giấy khổ to dán lên bảng Nhận xét bài làm của Hs và cho điểm Hs chữa bài 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau”. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Sinh hoạt tập thể I. yêu cầu: - Ổn định tổ chức nề nếp lớp. - Học nội quy trường lớp. - Hs nhận ra những ưu điểm và tồn tại trong mọi hoạt động ở tuần 6. - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại, thiếu sót. II. Nội dung: GV ổn định tổ chức lớp học. Nội quy của trường lớp: - Học thuộc bài và làm bài tập đầy đủ. - Mua sắm đầy đủ dụng cụ, sách vở phục vụ học tập. - Đi học đều, nghỉ học phải có lý do chính đáng. - Khi đi học cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, khăn quàng, guốc dép đầy đủ. - Trong lớp giữ trật tự. 1/ Nhận xét chung: - Duy trì tỷ lệ chuyên cần cao. - Đi học đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn. - Thực hiện tốt nề nếp của trường, lớp. - Việc học bài và chuẩn bị bài có tiến bộ. - Chữ viết có tiến bộ. - Vệ sinh lớp học. - Thân thể sạch sẽ. - Kĩ năng tính toán có nhiều tiến bộ. - Khen: ... - Tồn tại: - Một số em nam ý thức tự quản và tự rèn luyện còn yếu. - Lười học bài và làm bài chậm..
<span class='text_page_counter'>(134)</span> - Đi học quên đồ dùng. - Nhắc nhở những HS còn vi phạm nội quy của lớp. 2/ Phương hướng tuần 7: - Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại của tuần 6. - Rèn chữ và kỹ năng tính toán cho 1 số học sinh. - Ôn tập cho đại trà. - Nhắc HS nộp tiền theo quy định. 3/ Đọc báo Đội: - GV chia báo cho HS đọc theo tổ - Trưởng nhóm điều khiển cả nhóm. - GV quan sát, nhắc HS đọc nghiêm túc.. Tuần 7. Thứ. ngày. tháng. năm. Tập đọc Những người bạn tốt I.Mục tiêu -Bước đầu đọc diễn cảm được bài văn. -Khen ngợi sự thông minh, tình cảm gắn bó của cá heo với con người. -Giáo dục ý thức bảo vệ các loài vật thông minh. II. Đồ dùng Tranh minh họa bài đọc sgk; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ Hs đọc lại bài Tác phẩm của Si-le và tên phát 2.Dạy bài mới xít, trả lời câu hỏi a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs luyện đọc, tìm hiểu bài Hs nghe,quan sát tranh -Luyệnđọc: 4đoạn Đoạn 1: Từ đầu – Về đất liền. 1Hs đọc toàn bài Đoạn 2: tiếp – sai giam ông lại. Hs đọc nối tiếp đoạn Đoạn 3: Tiếp – tự do cho A-ri-ôn. Hs đọc chú giải, giải nghĩa từ Đoạn 4: Đoạn còn lại. Hs luyện đọc cặp Hdẫn giọng đọc, ngắt nghỉ hơi, sửa phát âm Gv đọc diễn cảm toàn bài -Tìm hiểu bài Vì sao nghệ sĩ A-ri-ôn phải nhảy xuống Vì thuỷ thủ trên tàu nổi lòng tham, cướp hết biển? tặng vật của ông, đòi giết ông..
<span class='text_page_counter'>(135)</span> Điều kì lạ gì đã xảy ra khi nghệ sĩ cất tiếng hát giã biệt cuộc đời? Qua câu chuyện, em thấy cá heo đáng yêu, đáng quý ở điểm nào? Em có suy nghĩ gì về cách đối xử của đám thủy thủ và của đàn cá heo đối xử với nghệ sĩ A-ri-ôn?. Đàn cá heo đã bơi đến vây quanh tàu, say sưa thưởng thức tiếng hát của ông… Cá heo đáng yêu đáng quý vì biết thưởng thức tiếng hát của nghệ sĩ, biết cứu giúp… Đám thuỷ thủ là người nhưng tham lam, độc ác, không có tính người. Đàn cá heo là loài vật nhưng thông minh, tốt bụng, biết cứu giúp người gặp nạn. Hs nêu Hs luyện đọc theo cặp Hs thi đọc. Nội dung chính của bài là gì? c.Hdẫn Hs đọc diễn cảm Gv đọc mẫu 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại ý câu chuyện Về nhà luyện đọc, chuẩn bị bài tiết sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 7. Thứ ngày Chính tả Nghe viết: Dòng kênh quê hương. tháng. năm. I.Mục tiêu -Viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức văn xuôi ; không mắc quá 5 lỗi. -Tìm được vần thích hợp để điền được vào cả 3 chỗ trống trong đoạn thơ (BT2) ; thực hiện 2 trong 3 ý (a,b,c) của BT3. -Hs khá, giỏi làm được đầy đủ BT3. II. Đồ dùng Bút dạ; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs trả bài tiết trước 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Hdẫn Hs nghe - viết 1Hs đọc bài. Cả lớp đọc thầm lại bài. GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho Hs viết bảng con: Dòng kinh, giã bàng, Em hãy nêu cách trình bày bài? giọng hò, dễ thương, lảnh lót… GV đọc từng câu Hs viết. GV đọc lại toàn bài. Hs đọc thuộc lòng Chấm 7- 10 bài, nhận xét chung Hs tự soát lỗi c.Hd làm bài tập Bài tập 2: Tìm một vần có thể điền vào cả ba chỗ 2 Hs lên bảng làm bài trống… Cả lớp nhận xét, bổ sung Gv kết luận: nhiều; diều; chiều. Bài tập 3: Tìm tiếng có chứa ia hoặc iê thích hợp….
<span class='text_page_counter'>(136)</span> a. Đông như kiến. Hs làm bài vào vở b. Gan như cóc tía. c. Ngọt như mía lùi. 3.Củng cố, dặn dò Hs nhắc lại bài học. Gv nhận xét tiết học Học thuộc lòng các thàng ngữ IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. Tuần 7. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: 1 1 1 1 1 - Biết: Mối quan hệ giữa 1 và 10 ; 10 và 100 ; 100 và 1000 .. - Tìm một thành phần chưa biết của phép tính với phân số. - Giải bài toán liên quan đến số trung bình cộng. -Giáo dục HS yêu thích môn học . II. Chuẩn bị: Bảng phụ; Bộ đồ dạy toán 5. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bảng 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, 3 sgk Bài 1: 2Hs lên bảng làm bài, Hs cả lớp làm bài 1 1 1 vào vở bài tập Cả lớp nhận xét a.1 gấp 10 lần 10 b. 10 gấp 10 lần 100 1. 1. c. 100 gấp 10 lần 1000 Bài 2: Tìm x 1 a) x = 10. ;. 24 b) x = 35. Hs làm bài vở nháp Cả lớp nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(137)</span> 3 c) x = 5. ;. d) x = 2. Bài 3: Trung bình mỗi giờ vòi nước đó chảy vào bể được là:. 1 Hs lên bảng làm Cả lớp làm vào vở Cả lớp sửa bài.. 2 1 1 ( 15 + 5 ) : 2 = 6 ( bể). Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung Hs nhắc lại bài học 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 7. Thứ. ngày. tháng. năm. Đạo đức Nhớ ơn tổ tiên (tiết 1) I.Mục tiêu -Biết được :Con người ai cũng có tổ tiên và mỗi người đều phải nhớ ơn tổ tiên. -Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để thể hiện lòng biết ơn tổ tiên. -Biết làm những việc cụ thể để tỏ lòng biết ơn tổ tiên. -Biết tự hào ve truyền thống gia đình, dòng họ. II. Đồ dùng Tranh minh họa trong sgk. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 1-2 Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. Hs đọc chuyện b.Hđ 1:Tìm hiểu nội dung truyện thăm mộ Hs thảo luận nhóm đôi Nhân ngày tết cổ truyền, Bố của Việt đã làm Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận gì để tỏ lòng biết ơn tổ tiên? nhóm Theo em, Bố muốn nhắc nhở Việt điều gì khi Cả lớp nhận xét, bổ sung kể về tổ tiên? Vì sao Việt muốn lau bàn thờ giúp Mẹ? Em học tập được những gì từ tấm gương đó? Gv nhận xét, kết luận c.Hđ 2:Làm bài tập 1, sgk. Hs làm bài tập cá nhân, rồi trao đổi bài làm Gv gợi ý để trình bày, giải thích lí do. với bạn ngồi bên cạnh..
<span class='text_page_counter'>(138)</span> Gv nhận xét, kết luận. 2 Hs trình bày ý kiến về từng việc làm và giải thích lý do. Cả lớp trao đổi, nhận xét, bổ sung. Hs tự liên hệ. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học. Hs đọc lại bài học Tìm hiểu về các truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ. Dặn Hs chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 7. Thứ. ngày. tháng. năm. Thể dục Tập hợp hàng dọc, hàng ngang, dóng hàng ngang và hàng dọc, điểm số, dàn hàng, dồn hàng, …đổi chân khi đi đều sai nhịp ... Trò chơi “Trao tín gậy”. I.Mục tiêu -Thực hiện được tập hợp hàng dọc, hàng ngang, dóng thẳng hàng, dàn hàng, dồn hàng, thực hiện đúng cách điểm số, quay phải, quay trái, quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái. Biết cách đổi chân khi đi đều sai nhịp. -Biết cách chơi và tham gia hơi được các trò chơi. II. Phương tiện Chuẩn bị còi. 4 gậy, kẻ sân chơi . III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Phần mở đầu Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu Tập hợp lớp, điểm số, báo cáo; xoay các Khởi động khớp tay, chân… Chơi tìm người chỉ huy 2.Phần cơ bản -Đội hình đội ngũ Ôn tập hợp hàng dọc, hàng ngang…dóng hàng, điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp. Hs luyện tập theo tổ Thi đua gữa các tổ -Trò chơi “Trao tín gậy”.
<span class='text_page_counter'>(139)</span> Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật chơi Hs lắng nghe Gv theo dõi, biểu dương tổ thắng cuộc Cả lớp chơi thử, chơi chính thức 3.Phần kết thúc Gv hệ thống bài Gv nhận xét tiết học Thực hiện một số động tác hồi tĩnh Ôn tập động tác đã học IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 7. Thứ Luyện từ và câu Từ nhiều nghĩa. ngày. tháng. năm. I.Mục tiêu -Nắm được kiến thức sơ giản về từ nhièu nghĩa ( ND ghi nhớ ) -Nhận biết được từ mang nghĩa gốc, từ mang nghĩa chuyển trong các câu văn có dùng từ nhiều nghĩa (BT1, mục III) ; tìm được ví dụ về sự chuyển nghĩa của 3 trong 5 từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật ( BT2) -Hs khá giỏi làm được toàn bộ BT2(mục III). II. Đồ dùng Bảng phụ; Từ điển. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn phần nhận xét Câu 1: Tìm nghĩa… Hs làm việc nhóm đôi Gv kết luận: tai - a ; răng - b ; mũi - c Đại diện các nhóm trình bày Các nghĩa trên là nghĩa gốc. Cả lớp nhận xét, bổ sung Câu 2: Nghĩa của các từ in đậm… Răng cào không nhai được. Thảo luận theo nhóm 4- trình bày Mũi thuyền không dùng để ngửi được. Cả lớp nhận xét Tai ấm không dùng để nghe được. Câu 3:Nghĩa của các từ… Hoạt động nhóm.
<span class='text_page_counter'>(140)</span> Răng: chỉ vật nhọn sắc, đều nhau; Mũi: chỉ Đại diện nhóm trình bày bộ phận nhô ra phía trước; Tai: chỉ bộ phận Cả lớp bổ sung, nhận xét chìa ra hai bên…nhờ biết tạo ra từ nhiều nghĩa…tiếng Việt trở nên phong phú. *Ghi nhớ Hs đọc ghi nhớ. Lấy 1 ví dụ c.Hdẫn phần luyện tập Bài tập 1: Gạch 1 gạch dưới từ mang nghĩa Hs làm nhóm đôi , trình bày gốc, 2 gạch dưới từ mang nghĩa chuyển. Cả lớp nhận xét Gv kết luận: mắt của bé; đau chân; nghẹo đầu…mang nghĩa gốc. Bài tập 2: Tìm từ mang nghĩa chuyển… Lưỡi : lưỡi liềm, lưỡi hái, lưỡi dao,lưỡi cày... Hs làm vào vở Miệng : miệng bát, miệng hũ… Hs đọc trước lớp Tay : tay áo, tay nghề… Cả lớp nhận xét Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Dặn về nhà học bài và làm lại bài tập IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 7. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Khái niệm về số thập phân I.Mục tiêu -Biết đọc, viết số thập phân dạng đơn giản. -Giáo dục ý thức yêu thích môn học. II. Đồ dùng Bộ đồ dùng dạy toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Giới thiệu khái niện về số thập phân Có 0m 1dm tức là có bao nhiêu dm? Bao nhiêu m? 1 1dm hay 10 m còn được viết thành: 0,1m 1 1 1 Vậy các phân số: 10 ; 100 ; 1000 được viết thành. các số nào? GV giới thiệu: các số 0,1 ; 0,01 ; 0,001… gọi là số thập phân c.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2 sgk Bài 1: Yêu cầu Hs đọc phân số thập phân và số. Hoạt động của HS 2Hs làm bài. Hs biết 1 Có 1dm hay 10 m. Được viết thành các số: 0,1 ; 0,01 ; 0,001 Hs đọc và viết số thập phân.
<span class='text_page_counter'>(141)</span> thập phân Bài 2: Viết các số thập phân… a) 0,7m ; 0,5m ; 0,002m ; 0,004kg b) 0,09m ; 0,03m ; 0,008m ; 0,006kg Gv chấm bài, nhận xét. Hs đọc: một phần mười, không phẩy một ; hai phần mười, không phẩy hai … 2Hs làm bảng lớp Cả lớp làm bài vào vở Cả lớp sửa bài.. 3.Củng cố, dặn dò Hs nhắc lại Gv nhận xét tiết học Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. Tuần 7. Thứ Kể chuyện Cây cỏ nước Nam. ngày. tháng. năm. I.Mục tiêu -Dựa vào tranh minh hoạ (SGK) kể lại được từng đoạn và bước đầu kể được toàn bộ câu chuyện. -Hiểu được nội dung chính của từng đoạn, hiểu ý nghĩa của câu chuyện. -Giáo dục ý thức yêu thiên nhiêu, trồng và chăm sóc các cây thuốc nam. II. Đồ dùng Sưu tầm ảnh hoặc vật thật. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ Hs kể lại câu chuyện tiết trước 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs kể chuyện Gv kể lần 1, kể chậm rãi, từ tốn. Hs đọc đề bài. Gv kể lần 2, Kết hợp chỉ 6 tranh minh hoạ. Quan sát tranh minh hoạ trong sgk. Nêu Viết lên bảng: trưởng tràng, dược sơn,… nội dung chính của từng tranh. c,Hdẫn Hs kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. Kể chuyện theo nhóm Tranh1: Tuệ Tĩnh giảng giải cho học trò về cây cỏ HS kể trong nhóm 6 nước Nam. Tranh 2: Quân dân nhà Trần tập luyện chuẩn bị.
<span class='text_page_counter'>(142)</span> chống quân Nguyên. Tranh 3: Nhà Nguyên cấm bán thuốc men cho quân ta. Tranh 4: Quân dân nhà Trần chuẩn bị thuốc men cho nước ta. Tranh 5: Cây cỏ nước Nam góp phần làm cho binh sĩ thêm khoẻ mạnh. Tranh 6: Tuệ Tĩnh và học trò phát triển cây thuốc nam. K/c trước lớp Đại diện các nhóm lên thi kể. Hs nêu ý nghĩa câu chuyện Gv nhận xét, biểu dương Cả lớp nhận xét bạn kể 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Kể lại câu chuyện cho người thân nghe.Chuẩn bị kể chuyện đã nghe, đã đọc nói về quan hệ giữa con người với thiên nhiên. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 7. Thứ. ngày. tháng. năm. Tập đọc Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên sông Đà I.Mục tiêu -Đọc diễn cảm được toàn bài, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do. -Cảnh đẹp kì vĩ của của công trình thuỷ điện Sông Đà cùng với tiếng đàn ba- la- lai- ca trong ánh trăng và ước mơ về tương lai tươi đẹp khi công trình hoàn thành( Trả lời được các câu hỏi trong sgk). -Thuộc lòng 2 khổ thơ. Hs khá, giỏi thuộc cả bài thơ và nêu được ý nghĩa của bài. -Giáo dục tình hữu nghị giữa các đân tộc. II. Đồ dùng Bảng phụ. Tranh, ảnh về nhà máy thuỷ điện Hoà Bình. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs đọc, trả lời câu hỏi bài tiết trước. 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. Hs nghe,quan sát tranh b.Hdẫn Hs luyện đọc, tìm hiểu bài -Luyện đọc: 3 khổ thơ 1Hs đọc toàn bài Hdẫn giọng đọc, ngắt nghỉ hơi, sửa phát âm Hs đọc nối tiếp đoạn Gv đọc diễn cảm toàn bài Hs đọc chú giải, giải nghĩa từ -Tìm hiểu bài Hs luyện đọc cặp Những chi tiết nào trong bài thơ gợi hình Cả công trường đang ngủ cạnh dòng sông … ảnh một đêm trăng vừa tĩnh mịch vừa sinh Những xe ủi, xe ben sóng vai nhau nằm nghỉ động trên công trường sông Đà? Vì có tiếng đàn của cô gái Nga, có dòng sông.
<span class='text_page_counter'>(143)</span> Tìm một hình ảnh đẹp trong bài thơ thể hiện sự gắn bó giữa con người với thiên nhiên trong đêm trăng trên sông Đà? Những câu thơ nào trong bài sử dụng phép nhân hoá? Nêu nội dung chính của bài thơ? c.Hdẫn Hs đọc diễn cảm, học thuộc lòng Gv đọc mẫu. lấp loáng dưới ánh trăng và có những sự vật được tác giả miêu tả bằng biện pháp nhân hoá: công trường say ngủ, tháp khoan đang bận ngẫm nghĩ; xe ủi, xe ben sóng vai nhau nằm nghỉ… Hs trả lời, Hs khác bổ sung. Cả công trường say ngủ cạnh dòng sông Những tháp khoan nhô lên trời ngẫm nghĩ… Hs nêu Hs đọc nối tiếp Hs luyện đọc theo cặp Hs thi đọc. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại nội dung bài Học thuộc lòng, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 7. Thứ ngày Khoa học Phòng bệnh sốt suất huyết. tháng. năm. I.Mục tiêu -Biết nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh sốt xuất huyết. -Kĩ năng xử lí và tổng hợp thông tin về tác nhân, đường lây truyền bệnh sốt xuất huyết. Kĩ năng tự bảo vệ và đảm nhận trách nhiệm giữ vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở. -Giáo dục ý thức bảo vệ, giữ vệ sinh cá nhân và môi trường xung quanh. II. Đồ dùng Hình ảnh trong sgk. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Thực hành làm bài tập trong sgk Hs đọc thông tin sgk Gv kết luận:1-b ; 2-b ; 3-a ; 4-b ; 5-b Hs thảo luận, trình bày Theo em, bệnh sốt xuất huyết có nguy hiểm Hs trả lời, nhận xét. không? Tại sao? Cả lớp nhận xét, bổ sung. Hđ 2: Quan sát và thảo luận Yêu cầu Hs giải thích tác dụng của việc làm H2: Bể nước có nắp đậy, bạn nữ đang quét trong từng hình đối với việc phòng tránh bệnh sân, bạn nam đang khơi cống rãnh ( để sốt xuất huyết. ngăn không cho muỗi đẻ) H 3: Một bạn ngủ có màn, kể cả ban ngày ( để ngăn không cho muỗi đốt vì muỗi vằn.
<span class='text_page_counter'>(144)</span> Nêu những việc nên làm để phòng bệnh sốt xuất huyết? Gia đình bạn thường sử dụng biện pháp nào để diệt muỗi và bọ gậy? Gv kết luận. đốt người cả ban ngày và ban đêm). H 4: Chum nước có nắp đậy ( ngăn không cho muỗi đẻ chứng). Đọc thông tin trong SGK. Hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày Cả lớp nhận xét, bổ sung Hs đọc mục bạn cần biết Hs liên hệ. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs đọc lại bài học Về nhà học bài, chuẩn bị bài tiết sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 7. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Khái niệm số thập phân (tt) I.Mục tiêu -Biết: Đọc,viết các số thập phân (các dạng đơn giản thường gặp) -Cấu tạo số thập phân có phần nguyên và phần thập phân. -Giáo dục Hs yêu thích môn học . II. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Giới thiệu khái niệm về số thập phân 7 Hs nêu nhận xét để rút ra được :Mỗi số 2m 7dm hay 2 10 m được viết thành 2,7m;đọc: thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách Hai phẩy bảy mét. nhau bởi dấu phẩy. Những chữ số ở bên Tương tự các số: 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, thập phân. những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân Hs nối tiếp nhau đọc. Hs nêu ví dụ. c.Thực hành.
<span class='text_page_counter'>(145)</span> Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2 sgk Bài 1: Đọc các số thập phân… GV nhận xét sửa sai: 0,307: không phẩy ba trăm Hs nối tiếp nhau đọc. linh bảy; 206,075: hai trăm linh sáu phẩy không Cả lớp làm bài vào vở trăm bảy mươi lăm;… Bài 2: Viết thành số thập phân rồi đọc số 5,9: năm phẩy chín Hs làm bài vào vở 82,45: tám mươi hai phẩy bốn mươi lăm 810,225: tám trăm mười phẩy hai trăm hai mươi lăm Gv chấm 7- 10 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Hs nhắc lại bài học Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 7. Thứ Tập làm văn Luyện tập tả cảnh. ngày. tháng. năm. I.Mục tiêu -Xác định được phần mở bài, thân bài, kết bài của bài văn( BT1); Hiểu mối liên hệ về nội dung giữa các câu và biết cách viết câu mở đoạn (BT2,BT3). -Giáo dục lòng yêu cảnh sông nước Việt Nam. II. Đồ dùng Bảng phụ; Bút dạ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs đọc lại dàn ý bài văn tả cảnh… 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs làm luyện tập Bài tập 1: Đọc bài Vịnh Hạ Long, trả lời… a) Mở bài: Câu mở đầu Hs đọc yêu cầu Thân bài: Gồm 3 đoạn tiếp theo, mỗi đoạn tả một Hs làm nhóm đôi đặc điểm của cảnh. Đại diện nhóm đọc kết quả Kết bài: Câu văn cuối. Cả lớp nhận xét b) Đ1: Tả sự kì vĩcủa vịnh Hạ Long với hàng ngìn hòn đảo. Đ2: Tả vẻ duyên dáng của vịnh Hạ Long. Đ3: Tả những nét riêng biệt, hấp dẫn của vịnh Hạ Long..
<span class='text_page_counter'>(146)</span> c)có vai trò mở đầu mỗi đoạn, nêu ý bao trùm toàn đoạn, những câu văn đó còn có tác dụng chuyển đoạn, kết nối các đoạn với nhau. Gv nhận xét, chốt lại Bài tập 2: Hãy lựa chọn câu mở đoạn thích hợp… Hs làm việc cá nhân Đ1- (b), vì câu này nêu được cả 2 ý trong đoạn Một số H đọc lại trước lớp văn: Tây Nguyên có núi cao và rừng dày. Lớp nghe, nhận xét. Đ2(c) vì câu này nêu được ý chung của đoạn văn: Tây Nguyên có những thảo nguyên rực rỡ màu sắc. Bài tập 3: Hãy viết câu mở đoạn… Gv nhắc Hs viết xong phải kiểm tra xem câu văn Hs làm bài vào vở có nêu được ý bao trùm của cả đoạn, có hợp với câu tiếp theo trong đoạn không. Gv chấm, chữa bài. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nêu lại bài Chuẩn bị bài tiết sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 7. Thứ Kỹ thuật Nấu cơm(Tiết 1). ngày. tháng. năm. I.Mục tiêu -Biết cách nấu cơm.( Không yêu cầu Hs thực hành nấu cơm ở lớp) -Biết liên hệ với việc nấu cơm ở gia đình -Yêu thích tự hào với công việc làm được. II. Đồ dùng Phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Tìm hiểu các cách nấu cơm ở gia đình. Gia đình em nấu cơm như thế nào? Hs nêu tên các các cách nấu cơm ở gia Gv kết luận: Nấu cơm bằng bếp đun hoặc nấu đình cơm bằng nồi cơm điện. Hđ 2:Tìm hiểu cách nấu cơm bằng bếp đun. Gv phát phiếu học tập: 1.Kể tên các dụng cụ, nguyên liệu cần chuẩn bị để nấu cơm bằng bếp đun. Hs thảo luận nhóm 2.Nêu các công việc chuẩn bị nấu cơm bằng bếp Đại diện các nhóm trình bày đun và cách thực hiện. Cả lớp nhận xét, bổ sung 3.Trình bày cách nấu cơm bằng bếp đun..
<span class='text_page_counter'>(147)</span> 4.Theo em, muốn nấu cơm bằng bếp đun đạt yêu cầu( chín đều, dẻo), cần chú ý nhất khâu nào? 5.Nêu ưu, nhược điểm của cách nấu cơm bằng bếp đun? Hs đọc ghi nhớ 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Chuẩn bị bài tiết sau Hs nhắc lại bài học IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. Tuần 7. Thứ. ngày. tháng. năm. Thể dục Tập hợp hàng dọc, hàng ngang, dóng hàng, điểm số, dàn hàng, dồn hàng, đi đều vòng trái, vòng phải, đổi chân khi đi đều sai nhịp. Trò chơi “Trao tín gậy”. I.Mục tiêu -Thực hiện được tập hợp hàng dọc, hàng ngang,dóng thẳng hàng . Thực hiện đúng cách điểm số, dàn hàng dồn hàng đi đều vòng phải vòng trái; Biết cách đổi chân khi đi đều sai nhịp. -Yêu cầu chơi đúng luật, hứng thú trong khi chơi. II. Phương tiện Trên sân trường; Chuẩn bị còi. Cờ đuôi nheo. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Phần mở đầu Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu Hs nghe Khởi động Xoay các khớp Giậm chân tại chỗ theo nhịp 2.Phần cơ bản -Đội hình đội ngũ Hs làm mẫu Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều… Hs cả lớp cùng thực hiện Hs luyện tập theo tổ Thi đua giữa các tổ -Trò chơi “Trao tín gậy” Hs lắng nghe Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật chơi Cả lớp chơi thử, chơi chính thức Gv theo dõi, biểu dương tổ thắng cuộc.
<span class='text_page_counter'>(148)</span> 3.Phần kết thúc Gv hệ thống bài Thực hiện một số động tác hồi tĩnh Gv nhận xét tiết học IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 7. Thứ. ngày. tháng. năm. Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời I.Mục tiêu -Biết Đảng Cộng sản VN được thành lập ngày 3-2-1930. Lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc là người chủ trì Hội nghị thành lập Đảng: Biết lí do tổ chức Hội nghị thành lập Đảng: thống nhất ba tổ chức cộng sản. Hội nghị ngày 3-2-1930 do Nguyễn Ái Quốc chủ trì đã thống nhất ba tổ chức cộng sản và đề ra đường lối cho cách mạng VN. -Giáo dục Hs lòng kính yêu Bác Hồ. II. Đồ dùng Bản đồ thế giới, phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Hoàn cảnh ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam. Nêu tình hình nước ta năm 1929? Thảo luận nhóm đôi Đảng ta được thành lập trong hoàn cảnh nào? Hs trả lời câu hỏi Nguyễn Ai Quốc có vai trai trò như thế nào Cả lớp nhận xét trong việc thành lập Đảng? Gv nhận xét, kết luận c.Hđ 2:Mục đích của việc thành lập Đảng Vì sao cần phải sớm hợp nhất các tổ chức Hs làm việc nhóm đôi.
<span class='text_page_counter'>(149)</span> cộng sản? Gv kết luận, rút ra bài học Hđ 3:Kết quả, ý nghĩa. Em hãy trình bày kết quả của hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản Việt Nam? Sự thống nhất các tổ chức cộng sản đã đáp ứng được nhu cầu gì của tổ chức cộng sản gì?. Đại diện nhóm trình bày. Cả lớp nhận xét, bổ sung. Hs hoạt động nhóm, trình bày Cả lớp bổ sung Hs đọc bài học Hs liên hệ. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị bài sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 7. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Hàng của số thập phân. Đọc, viêt số thập phân. I.Mục tiêu -Biết: Tên các hàng của số thập phân; Đọc , viết số thập phân, chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân. -Giáo dục tính cẩn thận, yêu thích môn học. II. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Giới thiệu các hàng, giá trị của các chữ số ở các hàng và cách đọc viết số thập phân Hs quan sát bảng, trình bày Phần nguyên: Đơn vị, chục, trăm, nghìn, … Cả lớp nhận xét, bổ sung Phần thập phân: Phần mười, phần trăm, phần nghìn, …Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 hàng đơn vị của hàng thấp hơn liền sau hoặc bằng 1/10 đơn vị của hàng cao hơn liền trước. Yêu cầu Hs nêu cấu tạo số thập phân: 375,406 Hs nêu: Phần nguyên: 3trăm, 7chục, 5 Tương tự: Số thập phân: 0,1985 đơn vị. Phần thập phân: 4 phần mười, 0 c.Thực hành phần trăm, 6 phần nghìn. Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2 sgk.
<span class='text_page_counter'>(150)</span> Bài 1:Đọc, nêu phần nguyên, phần thập phân… Chẳng hạn: 2,35 đọc là: hai phẩy ba mươi lăm 35 Phần nguyên là 2, phần thập phân là 100 …. Thảo luận theo nhóm 2 Đại diện một số nhóm trình bày Cả lớp nhận xét, bổ sung. 1 Hs làm bài trên bảng Bài 2:Viết các số thập phân… Cả lớp sửa bài. a) 5,9 ; b) 24,18 … Hs làm bài vào vở Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Hs nhắc lại bài học Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 7. Thứ ngày Luyện từ và câu Luyện tập về từ nhiều nghĩa. tháng. năm. I.Mục tiêu -Nhận biết được nghĩa chung và các nghĩa khác nhau của từ chạy (BT1, BT2) ; hiểu nghĩa gốc của từ ăn và hiểu được mối liên hệ giữa nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong các câủơ BT3. -Đặt được câu để phân biệt nghĩa của các từ nhiều nghĩa là động từ (BT4). -Hs khá, giỏi biết đặt câu để phân biệt cả hai từ ở BT4. II. Đồ dùng Bút dạ; Bảng phụ( giấy khổ to);Từ điển. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài Gv nhận xét, ghi điểm 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs làm bài tập Bài tập 1:Tìm ở cột B…ở cột A Hs làm việc nhóm Gv kết luận: Hs trình bày 1.- d; 2.-c; 3.-a; 4.-b. Cả lớp bổ sung Bài tập 2:Dòng nào dưới đây nêu đúng nét nghĩa… Dòng b: Sự vận động nhanh. Hs làm vào nháp Bài tập 3: Từ ăn trong câu nào dưới đây… Hs trình bày Từ ăn trong câu c được dùng với nghĩa gốc( ăn Cả lớp nhận xét cơm).
<span class='text_page_counter'>(151)</span> Bài tập 4: Chọn một trong hai từ dưới đây… Em đi bộ - Em đi tất vào cho ấm. Làm việc vào vở Em đứng nghiêm- Trời đứng gió… Hs nối tiếp đọc câu văn mình đặt Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung Cả lớp nhận xét 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Học thuộc câu đố; Chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. Tuần 7. Thứ. ngày. tháng. năm. Địa lý Ôn tập I.Mục tiêu -Xác định và mô tả được vị trí nước ta trên bản đồ. -Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về địa lí tự nhiên Việt Nam ở mức độ đơn giản : đặc điểm chính của các yéu tố tự nhiên như địa hình, khí hậu, sông ngòi, đất, rừng. -Nêu tên và chỉ được vị trí một số dãy núi , đồng bằng, sông lớn, các đảo, quần đảo của nước ta trên bản đồ. -Giáo dục ý thức bảo vệ quê hương, đất nước VN. II. Đồ dùng Bản đồ địa lí Tự nhiên Việt Nam. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Làm việc cá nhân Gv treo bản đồ Địa lí Tự nhiên VN HS quan sát lược đồ trả lời câu hỏi. GV kết luận. Hs lên bảng chỉ và mô tả vị trí, giới hạn của nước ta trên bản đồ. Chỉ các đảo , quần đảo, các dãy núi lớn, các sông lớn, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ. HS khác nhận xét, bổ sung. c.Hđ 2:Trò chơi “Đối đáp nhanh” Hs quan sát tranh, thảo luận nhóm.
<span class='text_page_counter'>(152)</span> Bước 1: Chia Hs thành 2 nhóm bằng nhau. Bước 2: Hướng dẫn HS chơi: Nếu chỉ đúng được 2 điểm… Bước 3: Gv tổ chức cho Hs nhận xét, đánh giá cụ thể: Tổng số điểm của nhóm nào cao hơn thì nhóm đó thắng.. Mỗi HS được gắn cho 1 số thứ tự bắt đầu là 1.Em số 1 ở nhóm 1 nói tên 1 dãy núi, 1 con sông…Em số 2 ở nhóm 2 có nhiệm vụ lên chỉ trên bản đồ đối tượng đó. Cả lớp nhận xét 1HS lên điền vào bảng. Cả lớp nhận xét Hs liên hệ. d. Hđ 3: Làm việc theo nhóm Cho Hs thảo luận hoàn thành câu hỏi 2 trong sgk Gv kết luận 3.Củng cố, dặn dò Hs nhắc lại bài học Gv nhận xét tiết học Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 7. Thứ. ngày. tháng. năm. Khoa học Phòng bệnh viêm não I.Mục tiêu -Biết nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh viêm não. -Giáo dục Hs có ý thức bảo vệ sức khỏe cá nhân. II. Đồ dùng Hình ảnh trong sgk. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs nêu bài học 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng” Hoạt động nhóm Bước 1: Gv phổ biến cách chơi và luật chơi. Hs đọc câu hỏi, tìm câu trả lời, lắc chuông… Bước 2: Làm việc theo nhóm: Đại diện từng nhóm lên trả lời câu hỏi. HS làm việc theo hướng dẫn của Gv. Cả lớp nhận xét Bước 3: Làm việc cả lớp. Gv ghi rõ nhóm nào làm song trước, nhóm nào làm song sau. Đợi tất cả các nhóm đều làm song, đưa ra đáp án. Gv kết luận: 1- c ; 2 - d ; 3 - b ; 4 – a c.Hđ 2: Quan sát và thảo Bước 1: Quan sát Hãy giải thích tác dụng của việc làm trong Hs thảo luận nhóm.
<span class='text_page_counter'>(153)</span> từng hình đối việc phòng tránh. Bước 2:Gv yêu cầu HS thảo luận câu hỏi: Chúng ta có thể làm gì để phòng tránh bệnh viêm não? Gv kết luận. Đại diện nhóm trình bày Cả lớp nhận xét, bỗ sung. Hs liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs đọc lại mục bạn cần biết Chuẩn bị bài tiết sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. Tuần 7. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Luyện tập I.Mục tiêu -Biết : Chuyển phân số thập phân thành hỗn số; Chuyển phân số thập phân thành số thập phân. -Giáo dục Hs yêu thích môn học . II. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, 3 sgk Bài 1: Chuyển các phân .. 162 Hs tự chữa bài 162 2 734 4 a) Chẳng hạn, để chuyển 10 thành hỗn số ,Gv có thể hướng dẫn Hs làm theo 2 bước: a) 10 = 16 10 ; 10 = 73 10 5608 8 605 5 Lấy thương chia cho mẫu số. 100 = 56 100 ; 100 = 6 100 Thương tìm được là phần nguyên ( của hỗn số); Viết phần nguyên kèm theo một phân số có tử số là số dư, 2 4 mẫu số là số chia. b)16 10 = 16,2 ; 73 10 = 73,4 b) Khi đã có các hỗn số, Gv cho Hs nhớ lại cách viết.
<span class='text_page_counter'>(154)</span> hỗn số thành số thập phân. Hs tự chuyển các hỗn số mới tìm được thành số thập phân. Bài 2: Chuyển các phân số… 834 10 = 83,4 đọclà:Tám mươi ba phẩy tư. 1954 100 = 19,54 đọc là: Mười chín phẩy năm mươi tư. 2167 1000 = 2,167 đọc là: Hai phẩy một trăm sáu mươi. 8 56 100 = 56,08 ;. 5 6 100 = 6,05. Hs làm vào nháp 1-3 Hs lên bảng Cả lớp nhận xét. bảy Bài 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm 2,1 m = 21 dm Làm bài vào vở. 5,27m = 537cm 8,3m = 830cm 3,15m = 315 cm 3.Củng cố, dặn dò Hs nhắc lại bài học Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 7. Thứ Tập làm văn Luyện tập tả cảnh. ngày. tháng. năm. I.Mục tiêu -Biết chuyển một phần của dàn ý (thân bài) thành đoạn văn miêu tả cảnh sông nước rõ một số đặc điểm nổi bật, rõ trình tự miêu tả. -Giáo dục ý thức bảo vệ cây xanh, cảnh đẹp . II. Đồ dùng Tranh ảnh minh hoạ cảnh sông nước: biển, sông, hồ, đầm...Hs chuẩn bị dàn ý. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hướng dẫn làm bài tập Gv kiểm tra dàn ý bài văn tả cảnh sông nước Hs đọc thầm đề bài và gợi ý làm bài của Hs. Gv nhắc Hs chú ý: Phần thân bài có thể làm nhiều đoạn, mỗi đoạn Hs lắng nghe tả một đặc điểm hoặc một bộ phận của cảnh. Nên chọn một phần tiêu biểu của thân bài - để viết một đoạn văn. Hs dựa vào dàn ý của mình viết đoạn văn Trong mỗi đoạn thường có một câu văn nêu ý Hs viết đoạn văn vào vở. bao chùm toàn đoạn. Hs nối tiếp đọc.
<span class='text_page_counter'>(155)</span> Các câu văn trong đoạn phải cùng làm nổi bật Cả lớp bình chọn người viết đoạn văn tả đặc điểm của cảnh và thể hiện cảm xúc của cảnh sông nước hay nhất, có nhiều ý mới người viết. và sáng tạo. Gv nhận xét, chấm điểm một số đoạn văn 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị bài sau”. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Sinh hoạt tập thể I. yêu cầu: - Ổn định tổ chức nề nếp lớp. - Học nội quy trường lớp. - Hs nhận ra những ưu điểm và tồn tại trong mọi hoạt động ở tuần 7. - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại, thiếu sót. II. Nội dung: GV ổn định tổ chức lớp học. Nội quy của trường lớp: - Học thuộc bài và làm bài tập đầy đủ. - Mua sắm đầy đủ dụng cụ, sách vở phục vụ học tập. - Đi học đều, nghỉ học phải có lý do chính đáng. - Khi đi học cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, khăn quàng, guốc dép đầy đủ. - Trong lớp giữ trật tự. 1/ Nhận xét chung: - Duy trì tỷ lệ chuyên cần cao. - Đi học đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn. - Thực hiện tốt nề nếp của trường, lớp. - Việc học bài và chuẩn bị bài có tiến bộ. - Chữ viết có tiến bộ. - Vệ sinh lớp học. - Thân thể sạch sẽ. - Kĩ năng tính toán có nhiều tiến bộ. - Khen: ... - Tồn tại:.
<span class='text_page_counter'>(156)</span> - Một số em nam ý thức tự quản và tự rèn luyện còn yếu. - Lười học bài và làm bài chậm. - Đi học quên đồ dùng. - Nhắc nhở những HS còn vi phạm nội quy của lớp. 2/ Phương hướng tuần 8: - Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại của tuần 7. - Rèn chữ và kỹ năng tính toán cho 1 số học sinh. - Ôn tập cho đại trà. - Nhắc HS nộp tiền theo quy định. 3/ Đọc báo Đội: - GV chia báo cho HS đọc theo tổ - Trưởng nhóm điều khiển cả nhóm. - GV quan sát, nhắc HS đọc nghiêm túc.. Tuần 8. Thứ. ngày. tháng. năm. Tập đọc Kỳ diệu rừng xanh I.Mục tiêu -Đọc diễn cảm bài văn với cảm xúc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng. -Cảm nhận được vẻ đẹp kỳ thú của rừng; tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp của rừng.(Trả lời được các câu hỏi 1,2,4). -Giáo dục ý thức bảo vệ rừng. II. Đồ dùng Tranh minh họa bài đọc sgk; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ Hs đọc lại bài Tác phẩm của Si-le và tên phát 2.Dạy bài mới xít, trả lời câu hỏi a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs luyện đọc, tìm hiểu bài Hs nghe,quan sát tranh -Luyệnđọc: 4đoạn Đoạn 1: Từ đầu đến lúp xúp dưới chân. 1Hs đọc toàn bài Đoạn 2: Tiếp cho đến đưa mắt nhìn theo Hs đọc nối tiếp đoạn Đoạn 3: Đoạn còn lại. Hs đọc chú giải, giải nghĩa từ Hdẫn giọng đọc, ngắt nghỉ hơi, sửa phát âm Hs luyện đọc cặp Gv đọc diễn cảm toàn bài -Tìm hiểu bài Những cây nấm rừng đã khiến tác giả có Tác giả thấy vạt nấm rừng như một thành phố.
<span class='text_page_counter'>(157)</span> những liên tưởng thú vị gì? Nhờ những liên tưởng ấy mà cảnh vật đẹp thêm như thế nào? Những muông thú trong rừng được miêu tả như thế nào? Sự có mặt của chúng mang lại vẻ đẹp gì cho cảnh rừng? Vì sao rừng khộp được gọi là “ giang sơn vàng rợi” ? Hãy nói cảm nghĩ của em khi đọc đoạn văn trên ? Nội dung chính của bài là gì? c.Hdẫn Hs đọc diễn cảm Gv đọc mẫu. nấm…Những liên tưởng ấy làm cảnh vật trong rừng trở nên lãng mạn, thần bí như trong… Những con vượn bạc má ôm con gọn ghẽ chuyền cành nhanh như tia chớp…Làm cho cảnh rừng trở nên sống động, đầy những điều bất ngờ thú vị. Rừng khộp được gọi là giang sơn vàng rợi vì có sự phối hợp của rất nhiều sắc vàng trong một không gian rộng lớn . Hs phát biểu Hs nêu Hs luyện đọc theo cặp Hs thi đọc. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại nội dung chính Về nhà luyện đọc, chuẩn bị bài tiết sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 8. Thứ ngày Chính tả Nghe viết: Kì diệu rừng xanh. tháng. năm. I.Mục tiêu -Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi, không mắc quá 5 lỗi. -Tìm được các tiếng chứa yê, ya trong đoạn văn (BT2); Tìm được tiếng có vần uyên thích hợp để điền vào chỗ trống (BT3). II. Đồ dùng Bút dạ; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Hdẫn Hs nghe - viết 1Hs đọc bài. Cả lớp đọc thầm lại bài. GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho Hs viết bảng con: rọi xuống, gọn ghẽ, Em hãy nêu cách trình bày bài? len lách, rừng khộp… GV đọc từng câu Hs nêu GV đọc lại toàn bài. Hs viết. Chấm 7- 10 bài, nhận xét chung Hs đọc thuộc lòng c.Hd làm bài tập Hs tự soát lỗi Bài tập 2: Tìm trong đoạn tả rừng khuya… 2 Hs lên bảng làm bài Gv kết luận: khuya, truyền thuyết, xuyên, yên. Cả lớp nhận xét, bổ sung Bài tập 3: Tìm tiếng có vần uyên thích hợp… Hs làm bài vào vở.
<span class='text_page_counter'>(158)</span> Gv kết luận: thuyền, thuyền, khuyên. Bài tập 4: Tìm tiếng trong ngoặc đơn thích hợp… Hs làm bài vào vở GV kết luận: yểng, hải yến, đỗ quyên 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học. Về nhà luyện viết, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. Tuần 8. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Số thập phân bằng nhau I. Mục tiêu: -Viết thêm chữ số không vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân của số thập phân thì giá trị số thập phân không thay đổi . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II. Chuẩn bị: Bảng phụ; Bộ đồ dạy toán 5. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bảng 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Phát hiện đặc điểm của số thập phân khi viết Hs tự chuyển đổi để nhận ra: thêm chữ số không vào bên phải phần thập phân 9dm = 90cm hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải của phần 9dm = 0,9m thập phân đó Nên: 0,9m = 0,90m Vậy: 0,9 = 0,90 hoặc 0,90 = 0,9 Hs nối tiếp nhau đọc phần nhận xét. c.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, sgk Bài 1: Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải…. 2Hs lên bảng làm bài, Hs cả lớp làm bài vào vở bài tập.
<span class='text_page_counter'>(159)</span> a.7,8 ; 64,9 ; 3,04 Cả lớp nhận xét b.2001,3 ; 35,02 ; 100,01 Bài 2: Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải… a.5,612 ; 17,200 ; 480,590 1 Hs lên bảng làm b.24,500 ; 80,010 ; 14,678 Cả lớp làm vào vở Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung Cả lớp sửa bài. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 8. Thứ. ngày. tháng. năm. Đạo đức Nhớ ơn tổ tiên (tiết 2) I.Mục tiêu -Biết được :Con người ai cũng có tổ tiên và mỗi người đều phải nhớ ơn tổ tiên. -Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để thể hiện lòng biết ơn tổ tiên. -Biết làm những việc cụ thể để tỏ lòng biết ơn tổ tiên. -Biết tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ. II. Đồ dùng Tranh minh họa trong sgk. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Tìm hiểu về ngày Giỗ tổ Hùng Vương, Hs đọc Bt4 sgk Hs thảo luận nhóm đôi Giỗ tổ Hùng Vương được tổ chức ngày nào? Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận Đền thờ Hùng Vương ở đâu? Các vua Hùng đã nhóm có công lao gì với đất nước ta ? Việc nhân dân Cả lớp nhận xét, bổ sung ta tiến hành giỗ tổ Hùng Vương vào ngày 103(âm lịch ) hàng năm thể hiện điều gì ? Gv nhận xét, kết luận c.Hđ 2:Giới thiệu truyền thống tốt đẹp của gia.
<span class='text_page_counter'>(160)</span> đình và dòng họ, Bt2 sgk. Hs làm bài tập cá nhân, rồi trao đổi bài làm Em có tự hào về truyền thống đó không ? Em với bạn ngồi bên cạnh. cần làm gì để xứng đáng với truyền thống đó ? Cả lớp trao đổi, nhận xét, bổ sung. Gv gợi ý để Hs trình bày, giải thích lí do. Gv nhận xét, kết luận d.Hđ 3: Bài tập 3/sgk Cho Hs đọc những câu ca dao, tục ngữ, kể Hs nối tiếp đọc chuyện, đọc thơ về chủ đề “ Biết ơn tổ tiên”. Cả lớp trao đổi nhận xét. Gv nhận xét, bổ sung 3.Củng cố, dặn dò Hs đọc lại bài học Gv nhận xét tiết học. Dặn Hs chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 8. Thứ. ngày. tháng. năm. Thể dục Tập hợp hàng dọc, hàng ngang, dóng hàng , điểm số, ... Trò chơi “Kết bạn”. I.Mục tiêu -Thực hiện được tập hợp hàng dọc, hàng ngang, dóng thẳng hàng, điểm đúng số của mình. Thực hiện được đi đều thẳng hướng và vòng phải, vòng trái. -Biết cách thực hiện động tác vươn thở, tay của bài thể dục phát triển chung. -Biết cách chơi và tham gia hơi được các trò chơi… -Tiếp tục ôn tập để hoàn thiện kĩ năng đội hình đội ngũ đã học. Giới thiệu bài thể dục phát triển chung. II. Phương tiện Chuẩn bị còi, 4 gậy, kẻ sân chơi . III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Phần mở đầu Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu Tập hợp lớp, điểm số, báo cáo; xoay các Khởi động khớp tay, chân… Chơi tìm người chỉ huy 2.Phần cơ bản -Đội hình đội ngũ Ôn tập hợp hàng dọc, hàng ngang…dóng hàng, điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp..
<span class='text_page_counter'>(161)</span> Hs luyện tập theo tổ Thi đua gữa các tổ -Trò chơi “Kết bạn” Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật chơi Hs lắng nghe Gv theo dõi, biểu dương tổ thắng cuộc Cả lớp chơi thử, chơi chính thức 3.Phần kết thúc Gv hệ thống bài Gv nhận xét tiết học Thực hiện một số động tác hồi tĩnh Ôn tập động tác đã học IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 8. Thứ ngày Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên. tháng. năm. I.Mục tiêu -Hiểu nghĩa từ thiên nhiên (BT1); nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên trong một số thành ngữ, tục ngữ (BT2); tìm được từ ngữ tả không gian, tả sông nước và đặt câu với 1 từ ngữ tìm được ở mỗi ý a, b, c của BT3, BT4. -HS khá, giỏi hiểu ý nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ ở BT2; có vốn từ phong phú và biết đặt câu với từ tìm được ở ý d của BT3. II. Đồ dùng Bảng phụ; Từ điển. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn phần luyện tập Bài tập 1: Dòng nào dưới đây giả thích từ Hs làm việc nhóm đôi thiên nhiên... Đại diện các nhóm trình bày Gv kết luận: Ýb: Thiên nhiên là tất cả những Cả lớp nhận xét, bổ sung gì không do con người tạo ra. Bài tập 2: Tìm trong các thành ngữ, tục Thảo luận theo nhóm 4- trình bày ngữ… Cả lớp nhận xét Gv kết luận: Thác, ghềnh, gió, bão, nước, đá,.
<span class='text_page_counter'>(162)</span> khoai, mạ,đất. Bài tập 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không Hs nối tiếp đặt câu gian… Đồng lúa rộng mênh mông. Gv kết luận: a/bao la, mênh mông, bát ngát, Đường đi lên núi còn xa tít . vô tận … b/(xa) tít tắp, tít, tít mù khơi, muôn Bầu trời cao vời vợi . trùng, thăm thẳm ... c/chót vót, vời vợi, cao Đáy biển sâu thăm thẳm vút, cao ngất … d/hun hút, sâu hoắm, sâu hoăm hoắm ... Bài tập 4: Tìm từ ngữ miêu tả sông nước… Hs làm vào vở Gv kết luận:a/ì ầm, ầm ầm, ồn ào, rì rào, ào Tiếng sóng vỗ vào bờ ầm ầm. ào, lao xao, ..b/lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, Những gợn sóng lăn tăn trên mặt nước. trườn lên, bò lên ..c/cuồn cuộn, trào dâng, ào Những đợt sóng hung dữ xô vào bờ. ạt, cuộn trào, điên cuồng, dữ dội, khủng Hs đọc trước lớp khiếp .. Cả lớp nhận xét Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Dặn về nhà học bài và làm lại bài tập IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 8. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán So sánh hai số thập phân I.Mục tiêu -Biết cách so sánh 2 số thập phân và biết sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại . -Giáo dục ý thức yêu thích môn học. II. Đồ dùng Bộ đồ dùng dạy toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.So sánh 2 số thập phân có phần nguyên khác nhau: Ví dụ so sánh 8,1m và 7,9m. Hs biết thực hiện cách so sánh: Chuyển đổi về đơn vị là dm và so sánh 2 số tự nhiên . 8,1m=81dm ;7,9m=79dm. Ta có 81dm >79dm nên 8,1m>7,9m vậy Vậy muốn so sánh hai số thập phân có phần 8,1>7,9. nguyên khác nhau ta làm thế nào ? Hs rút ra: Hai số thập phân có phần nguyên Tương tự ví dụ 2 sgk: So sánh 35,7 và khác nhau số nào có phần nguyên lớn hơn thì 35,698. số đó lớn hơn. c.So sánh 2 số thập phân có phần nguyên.
<span class='text_page_counter'>(163)</span> bằng nhau, phần thập phân khác nhau Cho Hs so sánh: 35,7 và 35,698 Hs thực hiện tương tự, rút ra bài học. d.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2 sgk Bài 1: So sánh 48,97 < 51,02 (vì 48<51 ) 2Hs làm bảng lớp 96,4 > 96,38 (vì 96=96mà 4>3 ) Cả lớp làm bài vào vở 0,7 > 0,65 (vì 0=0 mà 7>6 ) Cả lớp sửa bài. Bài 2: Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn… 1Hs lên bảng 6,375 < 6,735 <7,19 <8,72 <9,01 Hs làm vào vở Gv chấm bài, nhận xét Cả lớp nhận xét 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Tuần 8. Thứ ngày Kể chuyện Kể chuyện đã nghe, đã đọc. tháng. năm. I.Mục tiêu -Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về quan hệ giữa con người với thiên nhiên. -Biết trao đổi về trách nhiệm của con người đối với thiên nhiên; Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn. -HS khá, giỏi kể được câu chuyện ngoài SGK; Nêu được trách nhiệm giữ gìn thiên nhiên tươi đẹp. II. Đồ dùng Sưu tầm câu chuyện. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ Hs kể lại câu chuyện tiết trước 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs kể chuyện Gợi ý tìm hiểu đề - gạch dưới những từ quan Hs đọc đề bài. trọng của đề bài . Hs đọc gợi ý 1, 2,3 trong sgk. Nhắc Hs : những truyện đã nêu ở gợi ý 1 như : “ Cóc kiện trời”,“Con chó nhà hàng xóm”, “Người hàng xóm”...là những chuyện đã học, có tác dụng giúp các em hiểu yêu cầu của đề bài. Các em cần kể các câu chuyện ngoài sgk..
<span class='text_page_counter'>(164)</span> Cho một số HS nối tiếp nêu tên truyện sẽ kể. c,Hdẫn Hs kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. Kể chuyện theo nhóm K/c trước lớp Nhận xét, ghi điểm. Tuyên dương Hs kể hay.. Hs nối tiếp nêu tên truyện KC theo cặp, trao đổi về nhân vật, chi tiết , ý nghĩa của chuyện. Thi kể chuyện trước lớp. Trao đổi cùng bạn về nội dung ý nghĩa của chuyện. Nhận xét, bình chọn những bạn kể những câu chuyện hay nhất, hiểu chuyện nhất .. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Kể lại câu chuyện cho người thân nghe.Chuẩn bị đọc trước nội dung của tiết kể chuyện tuần 9. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 8. Thứ. ngày. tháng. năm. Tập đọc Trước cổng trời I.Mục tiêu -Biết đọc diễn cảm thể hiện cảm xúc tự hào trước vẻ đẹp của thiên nhiên vùng cao nước ta. -Ca ngợi vẻ đẹp thơ mộng của thiên nhiên vùng núi cao và cuộc sống thanh bình trong lao động của đồng bào các dân tộc -Giáo dục tình yêu quê hương,làng xóm . II. Đồ dùng Bảng phụ. Tranh minh họa sgk. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs đọc, trả lời câu hỏi bài tiết trước. 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. Hs nghe,quan sát tranh b.Hdẫn Hs luyện đọc, tìm hiểu bài -Luyện đọc: 3 đoạn 1Hs đọc toàn bài Đoạn 1: Từ đầu đến trên mặt đất Hs đọc nối tiếp đoạn Đoạn 2: Tiếp cho đến như hơi khói Hs đọc chú giải, giải nghĩa từ Đoạn 3: Đoạn còn lại. Hs luyện đọc cặp Hdẫn giọng đọc, ngắt nghỉ hơi, sửa Hs trả lời, Hs khác bổ sung. phát âm Gv đọc diễn cảm toàn bài -Tìm hiểu bài.
<span class='text_page_counter'>(165)</span> Vì sao địa điểm tả trong bài thơ được Là một đèo cao giữa hai vách đá, từ đỉnh đèo có thể gọi là cổng trời ? nhìn thấy cả khoảng trời lộ ra, có mây bay, gió thoảng tạo cảm giác đó như là cổng đi lên trời. Tả lại vẻ đẹp của bức tranh thiên Hs nêu ý kiến nhiên trong bài thơ. Trong cảnh vật miêu tả em thích nhất Em thích hình ảnh đứng ở cổng trời ngửa đầu lên là cảnh vật nào ? vì sao ? nhìn thấy khoảng không gian mênh mông, bất tận có gió thoảng mây trôi, tưởng đó như là cổng đi lên trời Điều gì khiến cho cảnh rừng sương Cảnh rừng sương giá như ấm lên bởi có hình ảnh giá như ấm lên ? con người… Nêu nội dung chính của bài thơ? Hs nêu c.Hdẫn Hs đọc diễn cảm, học thuộc Hs đọc nối tiếp lòng Hs luyện đọc theo cặp Gv đọc mẫu Hs thi đọc 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại nội dung bài Học thuộc lòng, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 8. Thứ ngày Khoa học Phòng bệnh viêm gan A. tháng. năm. I.Mục tiêu -Biết cách phòng tránh bệnh viêm gan A -Kĩ năng phân tích, đối chiếu các thông tin về bệnh viêm gan A; Kĩ năng tự bảo vệ và đảm nhận trách nhiệm thực hiện vệ sinh ăn uống để phòng bệnh viêm gan A. -Giáo dục Hs giữ vệ sinh cá nhân và môi trường xung quanh. II. Đồ dùng Hình ảnh trong sgk. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Tác nhân, đường lây truyền bệnh viêm gan A . Em biết gì về bệnh viêm gan A? Nêu Hs đọc thông tin sgk 1số dấu hiệu của viêm gan A? Tác Hs thảo luận, trình bày nhân gây ra bệnh viêm gan A là gì? Cả lớp nhận xét, bổ sung. Bệnh viêm gan A lây truyền qua đường nào ? Gv kết luận H2:Uống nước đun sôi để nguội để phòng bệnh c.Hđ 2: Cách phòng bệnh bệnh viêm viêm gan A..
<span class='text_page_counter'>(166)</span> gan A . Yêu cầu Hs quan sát các hình 2, 3, 4 , 5 trang 33.Chỉ và nêu nội dung từng hình . Giải thích tác dụng của việc làm trong từng hình đối với việc phòng tránh viêm gan A Nêu cách phòng bệnh viêm gan A . Người mắc bệnh viêm gan A cần lưu ý những điều gì ? Bạn có thể làm gì để phòng bệnh viêm gan A ? Gv kết luận. H3 :Ăn thức ăn nấu chín để đảm bảo vệ sinh. Vì vi rút viêm gan A đã chết trong khi thức ăn nấu chín. H4 : Rửa tay bằng nước sạch và xà phòng trước khi ăn để vi rút viêm gan A không lây cho người . H5 : Rửa tay bằng nước sạch và xà phòng sau khi đại tiện. Vi rút viêm gan A có thể ở trong phân người bệnh. Nếu dính vào tay sẽ có nguy cơ bị viêm gan A . Hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày Cả lớp nhận xét, bổ sung Hs đọc mục bạn cần biết Hs liên hệ. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs đọc lại bài học Về nhà học bài, chuẩn bị bài tiết sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 8. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Luyện tập I.Mục tiêu -Biết: So sánh 2 số thâp. -Sắp sếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn. -Giáo dục Hs yêu thích môn học . II. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, 3, 4 sgk Bài 1: Điền dấu thích hợp… Hs làm nháp 84,2 > 84,19 Cả lớp sửa bài 6,843 < 6,85 47,5 = 47,500 90,6 > 89,6 Bài 2: Xếp theo thứ tự… 1Hs lên bảng. 4,23 <4,32 <5,3 <5,7 <6,02 . Cả lớp nhận xét Bài 3: Tìm chữ số x… Tương tự x=0.
<span class='text_page_counter'>(167)</span> Bài 4: Tìm số tự nhiên x… 2Hs nối tiếp nhau đọc. a. x = 1 vì 0,9 < 1 < 1,2 Hs làm bài vào vở Gv chấm 7- 10 bài, nhận xét chung Cả lớp nhận xét, bổ sung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 8. Thứ Tập làm văn Luyện tập tả cảnh. ngày. tháng. năm. I.Mục tiêu -Lập được dàn ý bài văn tả một cảnh đẹp ở địa phương đủ ba phần: mở bài, thân bài, kết bài. -Dựa vào dàn ý (thân bài) viết được một đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở địa phương. -Giáo dục lòng yêu cảnh sông nước Việt Nam. II. Đồ dùng Bảng phụ; Bút dạ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs đọc đoạn văn tả cảnh… 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs làm luyện tập Bài tập 1: Lập dàn ý miêu tả… Mở bài: G/t cảnh đẹp mà mình muốn tả. Hs đọc yêu cầu Thân bài: Tả b/q chung toàn cảnh. Hs làm nhóm đôi Tả chi tiết từng cảnh. Đại diện nhóm đọc kết quả Kết bài: Cảm nghĩ về cảnh đẹp Cả lớp nhận xét Gv nhận xét, chốt lại Bài tập 2: Hãy viết một đoạn văn miêu tả cảnh… Lưu ý: Mỗi đoạn có câu mở đầu nêu ý bao trùm của Hs làm bài vào vở.
<span class='text_page_counter'>(168)</span> đoạn văn. các câu trong đoạn cùng làm nổi bật ý đó. Trình bày lại đoạn văn Đoạn văn phải có hình ảnh, chú ý áp dụng biện pháp so Cả lớp nhận xét sánh , nhân hóa cho hình ảnh thêm sinh động. Đoạn văn cần thể hiện cảm xúc người viết. Giáo viên nhận xét tuyên dương những em viết đoạn văn hay có nhiều cảm xúc, giàu hình ảnh . Gv chấm, chữa bài. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nêu lại bài Chuẩn bị bài tiết sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 8. Thứ Kỹ thuật Nấu cơm (tiết 2). ngày. tháng. năm. I.Mục tiêu -Biết cách nấu cơm.( Không yêu cầu Hs thực hành nấu cơm ở lớp) -Biết liên hệ với việc nấu cơm ở gia đình -Yêu thích tự hào với công việc làm được. II. Đồ dùng Phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Tìm hiểu các cách nấu cơm bằng nồi cơm điện. Có mấy cách nấu cơm ? Đó là những cách nào ? Hs thảo luận nhóm Nấu cơm bằng soong, nồi trên bếp đun và nấu Đại diện các nhóm trình bày cơm bằng nồi cơm điện có những điểm nào giống Cả lớp nhận xét, bổ sung và khác nhau ? Ở gia đình em thường nấu cơm bằng cách nào? Em hãy nêu cách nấu cơm đó. Gv kết luận: Nấu cơm bằng bếp đun hoặc nấu cơm bằng nồi cơm điện….
<span class='text_page_counter'>(169)</span> c.Hđ 2:Đánh giá kết quả học tập. Gv phát phiếu học tập: Hs đọc 1.Kể tên các dụng cụ, nguyên liệu cần chuẩn bị để Hoạt động nhóm nấu cơm bằng bếp đun. Đại diện các nhóm trình bày 2.Nêu các công việc chuẩn bị nấu cơm bằng bếp Cả lớp nhận xét, bổ sung đun và cách thực hiện. 3.Trình bày cách nấu cơm bằng bếp đun. 4.Theo em, muốn nấu cơm bằng bếp đun đạt yêu cầu( chín đều, dẻo), cần chú ý nhất khâu nào? 5.Nêu ưu, nhược điểm của cách nấu cơm bằng bếp đun? 3.Củng cố, dặn dò Hs nhắc lại bài học Gv nhận xét tiết học Về nhà tập luyện nấu cơm. Chuẩn bị bài tiết sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 8. Thứ. ngày. tháng. năm. Thể dục Động tác vươn thở, tay. Trò chơi “Dẫn bóng”. I.Mục tiêu -Thực hiện được tập hợp hàng dọc, hàng ngang,dóng thẳng hàng . Thực hiện đúng cách điểm số, dàn hàng dồn hàng đi đều vòng phải vòng trái; Biết cách đổi chân khi đi đều sai nhịp. -Yêu cầu chơi đúng luật, hứng thú trong khi chơi. II. Phương tiện Trên sân trường; Chuẩn bị còi. Cờ đuôi nheo. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Phần mở đầu Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu Hs nghe Khởi động Xoay các khớp Giậm chân tại chỗ theo nhịp 2.Phần cơ bản -Đội hình đội ngũ -Ôn động tác vươn thở, tay Hs làm mẫu, mỗi động tác 2x8 nhịp Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều… Hs cả lớp cùng thực hiện Hs luyện tập theo tổ Thi đua giữa các tổ -Trò chơi “Dẫn bóng” Hs lắng nghe Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật chơi Cả lớp chơi thử, chơi chính thức Gv theo dõi, biểu dương tổ thắng cuộc.
<span class='text_page_counter'>(170)</span> 3.Phần kết thúc Gv hệ thống bài Thực hiện một số động tác hồi tĩnh Gv nhận xét tiết học IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 8. Thứ. ngày. tháng. năm. Lịch sử Xô viết Nghệ -Tĩnh I.Mục tiêu -Kể lại cuộc biểu tình ngày 12 – 9 – 1930 ở Nghệ An: Ngày 12-9-1930 hàng vạn nông dân các huyện Hưng Nguyên, Nam Đàn với cờ đỏ búa liềm và các khẩu hiệu cách mạng kéo về thành phố Vinh. Thực dân Pháp cho binh lính đàn áp, chúng cho máy bay ném bom đoàn biểu tình. Phong trào tiếp tục lan rộng ở Nghệ -Tĩnh. -Biết một số biểu hiện về xây dựng cuộc sống mới ở thôn xã: Trong những năm 1930-1931, ở nhiều vùng nông thôn Nghệ -Tĩnh nhân dân giành được quyền làm chủ, xây dựng cuộc sống mới; Ruộng đất của địa chủ bị tịch thu để chia cho nông dân; các thứ thuế vô lí bị xóa bỏ; các phong tục lạc hậu bị xóa bỏ. -Giáo dục Hs tinh thần dũng cảm. II. Đồ dùng Ảnh về sự kiện Xô viết Nghệ -Tĩnh, phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Cuộc biểu tình ngày 12-9-1930 và tinh thần cách mạng của nhân dân Nghệ Tĩnh trong những năm 1930-1931. Em hãy thuật lại cuộc biểu tình ngày 12-9-1930 ở Thảo luận nhóm đôi.
<span class='text_page_counter'>(171)</span> Nghệ An. Cuộc biểu tình ngày 12-9-1930 cho thấy tinh thần đấu tranh của nh/d Nghệ Tĩnh ntn? Gv nhận xét, kết luận c.Hđ 2:Những chuyển biến mới ở những nơi nhân dân giành được chính quyền. Trong những năm 1930-1931 trong các thôn xã Nghệ Tĩnh có chính quyền Xô viết đã diễn ra điều gì mới ? Khi được sống dưới chính quyền Xô viết người dân có cảm nghĩ gì ? Gv kết luận Hđ 3:Kết quả, ý nghĩa. Phong trào Xô viết Nghệ Tĩnh có ý nghĩa gì ? Hs rút ra bài học. Hs trả lời câu hỏi Cả lớp nhận xét Hs làm việc nhóm đôi Đại diện nhóm trình bày. Cả lớp nhận xét, bổ sung.. Hs hoạt động nhóm, trình bày Cả lớp bổ sung Hs đọc bài học Hs liên hệ. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị bài sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 8. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Luyện tập chung I.Mục tiêu -Biết: đọc, viết, so sánh các số thập phân. -Rèn cho học sinh tính bằng cách thuận tiện nhất. -Giáo dục tính cẩn thận, yêu thích môn học. II. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, 3, sgk Bài 1:Đọc các số thập phân… Chẳng hạn: 7,5: Bảy phẩy năm;28,416: Hai tám phẩy bốn trăm mười sáu ;201,05: Hai trăm linh một phẩy không năm; 0,187: Không phẩy một trăm tám mươi bảy; 36,2: ba mươi sáu phẩy hai; 9,001: Chín phẩy không không một; 84,302: tám mươi tư phẩy ba trăm linh hai; 0,010: Không phẩy không trăm mười. Bài 2:Viết các số thập phân…. Hoạt động của HS 2Hs làm bài. Hs nối tiếp đọc Cả lớp nhận xét, bổ sung. Thảo luận theo nhóm 2.
<span class='text_page_counter'>(172)</span> a)Năm đơn vị, bảy phần mười: 5,7 Đại diện một số nhóm trình bày b)Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần Cả lớp nhận xét, bổ sung trăm: 32,85 c) Không đơn vị, một phần trăm:0,01 d)Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn: 0,304 . Bài 3: Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn 1 Hs làm bài trên bảng 41,538 <41,835 < 42,358 < 42,538 . Cả lớp sửa bài. Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung Hs làm bài vào vở 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. Hs nhắc lại bài học IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 8. Thứ ngày Luyện từ và câu Luyện tập về từ nhiều nghĩa. tháng. năm. I.Mục tiêu -Phân biệt được những từ đồng âm, từ nhiều nghĩa trong số các từ nêu ở BT1. -Hiểu được nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa ( BT2) ; biết đặt câu phân biệt các nghĩa của 1 từ nhiều nghĩa (BT3). -HS khá, giỏi biết đặt câu phân biệt các nghĩa của mỗi tính từ nêu ở BT3. II. Đồ dùng Bút dạ; Bảng phụ( giấy khổ to);Từ điển. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài Gv nhận xét, ghi điểm 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs làm bài tập Bài tập 1:Tìm từ đồng âm, từ nhiều nghĩa… a)Từ chín ở câu 1 với từ chín ở câu 3 thể hiện 2 Hs làm việc nhóm nghĩa khác nhau của một từ nhiều nghĩa. Chúng Hs trình bày đồng âm với từ chín ở câu 2. Cả lớp bổ sung b)Từ đường ở câu 2 với từ đường ở câu 3 thể hiện 2 nghĩa khác nhau của một từ nhiều nghĩa. Chúng đồng âm với từ đường ở câu 1..
<span class='text_page_counter'>(173)</span> c)Từ vạt ở câu 1 với từ vạt ở câu 3 thể hiện 2 nghĩa khác nhau của một từ nhiều nghĩa. Chúng đồng âm với từ vạt ở câu 2. Gv kết luận Bài tập 3: Hãy đặt câu và phân biệt các nghĩa… a)Anh em cao hơn hẳn bạn bè cùng lớp. Làm việc vào vở Em vào xem hội chợ hàng VN CL cao. Hs nối tiếp đọc câu văn mình đặt b)Tôi bế bé Hoa nặng trĩu tay. Cả lớp nhận xét Chị mà không chữa thì bệnh sẽ nặng lên. c)Loại sô-cô-la này rất ngọt. Cu cậu chỉ ưa nói ngọt. Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Hs nhắc lại bài học Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài tập; Chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 8. Thứ. ngày. tháng. năm. Địa lý Dân số nước ta I.Mục tiêu -Biết sơ lược về dân số, sự gia tăng dân số ở Việt Nam: Việt Nam thuộc hàng các nước đông dân trên thế giới. Dân số nước tăng nhanh. -Biết tác động của dân số đông và tăng nhanh : gây nhiều khó khăn đối với việc đảm bảo các nhu cầu học hành, chăm sóc y tế của người dân về ăn, mặc,ở, học hành, chăm sóc y tế. -Sử dụng bảng số liệu, biểu đồ để nhận biết một số đặc điểm về dân số và sự gia tăng dân số. -Hs khá, giỏi nêu một số ví dụ cụ thể về hậu quả của sự gia tăng dân số ở địa phương. -Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường. II. Đồ dùng Bản đồ Đông Nam Á, biểu đồ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Dân số Quan sát vàđọc thầm trong sgk Gv treo bản đồ Cả lớp nhận xét, bổ sung. Năm 2004 dân số nước ta là bao nhiêu người? Nước ta có dân số đứng hàng thứ mấy trong các nước Đông Nam Á? Từ nhận xét kết quả trên em rút ra đặc điểm gì về dân số Việt Nam?.
<span class='text_page_counter'>(174)</span> GV kết luận. c.Hđ 2:Gia tăng dân số Cho biết dân số từng năm của nước ta? Nêu nhận xét về sự tăng dân số của nước ta? Gv kết luận d. Hđ 3: Hậu quả của sự gia tăng dân số. Nêu hậu quả của sự gia tăng dân số? Gv kết luận. Hs quan sát biểu đồ, thảo luận nhóm Đại diện các nhóm trình bày Cả lớp nhận xét Hs thảo luận theo nhóm Đại diện nhóm trả lời Cả lớp nhận xét Hs liên hệ. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 8. Thứ. ngày. tháng. năm. Khoa học Phòng tránh HIV/ AIDS I.Mục tiêu -Biết nguyên nhân và cách phòng tránh HIV/ AIDS. -Giáo dục Hs có ý thức bảo vệ sức khỏe cá nhân. II. Đồ dùng Hình ảnh trong sgk. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs nêu bài học 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng” Hoạt động nhóm Bước 1: Gv phổ biến cách chơi và luật chơi. Hs đọc câu hỏi, tìm câu trả lời, lắc chuông… Bước 2: Làm việc theo nhóm: Đại diện từng nhóm lên trả lời câu hỏi. HS làm việc theo hướng dẫn của Gv. Cả lớp nhận xét Bước 3: Làm việc cả lớp. Gv ghi rõ nhóm nào làm song trước, nhóm nào làm song sau. Đợi tất cả các nhóm đều làm song, đưa ra đáp án. Gv kết luận: 1- c ; 2 - b ; 3 - d ; 4 –e ; 5 - a c.Hđ 2: Sưu tầm thông tin hoặc tranh ảnh và triển lãm.
<span class='text_page_counter'>(175)</span> Bước 1: Quan sát Bước 2:Làm việc nhóm Bước 3: Trình bày triển lãm Chúng ta có thể làm gì để phòng tránh bệnh HIV/ AIDS? Vì sao gọi HIV/AIDS là căn bệnh thế kỉ . Gv kết luận. Hs thảo luận nhóm Đại diện nhóm trình bày Cả lớp nhận xét, bỗ sung. Hs liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs đọc lại mục bạn cần biết Chuẩn bị bài tiết sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. Tuần 8. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân I.Mục tiêu -Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân. -Giáo dục Hs yêu thích môn học . II. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Ôn lại hệ thống đơn vị đo độ dài Em hãy kể tên các đơn vị đo độ dài đã học lần lượt từ lớn đến bé? Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài liền kề? VD1: 6m 4dm = … m 5 VD2: 3m 5cm = 3 100 m = 3,05 m. c.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, 3 sgk. Hoạt động của HS 2Hs làm bài. km, hm, dam, m, dm, cm, mm Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị liền sau nó và bằng 1/10 (bằng 0,1) đơn vị liền trước nó. VD: 1hm = 10dam ; 1hm = 0,1km ; 4 6m 4dm = 6 10 m = 6,4 m. Hs thực hiện tương tự.
<span class='text_page_counter'>(176)</span> Bài 1: Viết số thập phân thích hợp… a. 8m 6dm = 8,6m Hs làm vào nháp b. 2dm 2cm = 2,2dm 1-3 Hs lên bảng c. 3m 7cm = 3,07dm Cả lớp nhận xét d. 23m 13cm = 23,013m Bài 2: Viết các số đo… Hs làm ra nháp a) 3,4m ; 2,05m ; 21,36m Hs lên bảng b) 8,7dm ; 4,32dm ; 0,73dm Cả lớp chữa bài. Bài 3:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 5km 302m = 5,302km 5km 75m = 5,075km Làm bài vào vở. 302m = 0,302km Gv chấm bài, nhận xét 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 8. Thứ ngày tháng Tập làm văn Luyện tập tả cảnh ( Dựng đoạn mở bài, kết bài). năm. I.Mục tiêu -Nhận biết và nêu được cách viết hai kiểu mở bài: mở bài trực tiếp, mở bài gián tiếp(BT1). -Phân biệt được hai cách kết bài: kết bài mở rộng, kết bài không mở rộng(BT2); viết được đoạn mở bài kiểu gián tiếp , đoạn kết bài kiểu mở rộng cho bài văn tả cảnh thiên nhiên ở địa phương. -Giáo dục ý thức bảo vệ cây xanh, cảnh đẹp địa phương. II. Đồ dùng Tranh ảnh minh hoạ cảnh đẹp địa phương. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1: Dưới đây là 2 cách mở bài… Hs làm việc nhóm a)Mở bài trực tiếp: Giới thiệu ngay đối tượng được Đại diện nhóm trình bày tả. Cả lớp nhận xét b)Mở bài gián tiếp: Nói chuyện khác để dẫn vào chuyện. Bài tập 2: Đây là 2 cách kết bài của bài văn… Hs nêu nhận xét về 2 cách kết bài Kết bài không mở rộng: Cho biết kết cục, không Cả lớp nhận xét, bổ sung.
<span class='text_page_counter'>(177)</span> bình luận thêm. Kết bài mở rộng: Sau khi cho biết kết cục, có lời bình luận thêm. Giống nhau: đều nói về tình cảm yêu quí gắn bó thân thiết của bạn học sinh đối với con đường. Khác nhau : kết bài không mở rộng. Khẳng định con đường rất thân thiết với bạn học sinh. Kết bài mở rộng : vừa nói về tình cảm yêu quí con đường vừa ca ngợi công ơn của các cô bác công nhân vệ sinh đã giữ cho con đường sạch, đồng thời ý thức của mỗi con người. Bài tập 3: Viết một đoạn văn… Gv cho Hs dựa vào hiểu biết của mình viết đoạn Hs viết đoạn văn vào vở. văn Hs nối tiếp đọc Gv nhận xét, chấm điểm một số đoạn văn Cả lớp bình chọn người viết đoạn văn 3.Củng cố, dặn dò tả cảnh thiên nhiên ở địa phương em. Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Sinh hoạt tập thể I. yêu cầu: - Ổn định tổ chức nề nếp lớp. - Học nội quy trường lớp. - Hs nhận ra những ưu điểm và tồn tại trong mọi hoạt động ở tuần 8. - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại, thiếu sót. II. Nội dung: GV ổn định tổ chức lớp học. Nội quy của trường lớp: - Học thuộc bài và làm bài tập đầy đủ. - Mua sắm đầy đủ dụng cụ, sách vở phục vụ học tập. - Đi học đều, nghỉ học phải có lý do chính đáng. - Khi đi học cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, khăn quàng, guốc dép đầy đủ. - Trong lớp giữ trật tự. 1/ Nhận xét chung: - Duy trì tỷ lệ chuyên cần cao. - Đi học đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn. - Thực hiện tốt nề nếp của trường, lớp. - Việc học bài và chuẩn bị bài có tiến bộ. - Chữ viết có tiến bộ. - Vệ sinh lớp học. - Thân thể sạch sẽ. - Kĩ năng tính toán có nhiều tiến bộ. - Khen: ... -Tồn tại: ….
<span class='text_page_counter'>(178)</span> - Một số em nam ý thức tự quản và tự rèn luyện còn yếu. - Lười học bài và làm bài chậm. - Đi học quên đồ dùng. - Nhắc nhở những HS còn vi phạm nội quy của lớp. 2/ Phương hướng tuần 9: - Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại của tuần 8. - Rèn chữ và kỹ năng tính toán cho 1 số học sinh. - Ôn tập cho đại trà. - Nhắc HS nộp tiền theo quy định. 3/ Đọc báo Đội: - GV chia báo cho HS đọc theo tổ - Trưởng nhóm điều khiển cả nhóm. - GV quan sát, nhắc HS đọc nghiêm túc.. Tuần 9. Thứ. ngày. tháng. năm. Tập đọc Cái gì quý nhất I.Mục tiêu -Đọc diễn cảm bài văn ; biết phân biệt lời người dẫn chuyện và lời nhân vật. -Hiểu vấn đề tranh luận và ý được khẳng định qua tranh luận : Người lao động là đáng quý nhất. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3). -Giáo dục ý thức kính trọng người lao động. II. Đồ dùng Tranh minh họa bài đọc sgk; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ Đọc lại bài Trước cổng trời, trả lời câu hỏi 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. Hs nghe,quan sát tranh b.Hdẫn Hs luyện đọc, tìm hiểu bài -Luyện đọc: 3 đoạn 1Hs đọc toàn bài Đoạn 1: Từ đầu đến Sống được không? Hs đọc nối tiếp đoạn Đoạn 2: Tiếp cho đến phân giải Hs đọc chú giải, giải nghĩa từ Đoạn 3: Đoạn còn lại. Hs luyện đọc cặp Hdẫn giọng đọc, ngắt nghỉ hơi, sửa phát âm Gv đọc diễn cảm toàn bài -Tìm hiểu bài Theo Hùng, Quý, Nam cái gì quý nhất trên Lúa gạo, vàng, thì giờ..
<span class='text_page_counter'>(179)</span> đời? Mỗi bạn đưa ra lí lẽ như thế nào để bảo vệ ý kiến của mình?. Hùng: Lúa gạo nuôi sống con người. Quý: Có vàng là có tiền, có tiền sẽ mua được lúa gạo. Nam: Có thì giờ mới làm ra được lúa gạo, vàng bạc. Vì sao thầy giáo cho rằng người lao động Vì không có người LĐ thì không có lúa gạo, vàng bạc và thì giờ cũng trôi qua một … mới là quý nhất? Hs phát biểu Chọn tên khác cho bài văn và nêu lý do vì sao em chọn tên đó? Hs nêu Nội dung chính của bài là gì? c.Hdẫn Hs đọc diễn cảm Hs luyện đọc theo cặp Gv đọc mẫu Hs thi đọc 3.Củng cố, dặn dò Hs nhắc lại nội dung chính Gv nhận xét tiết học Về nhà luyện đọc, chuẩn bị bài tiết sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 9. Thứ ngày tháng Chính tả Nhớ viết: Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà. năm. I.Mục tiêu -Viết đúng bài CT, trỡnh bày đúng các khổ thơ, dũng thơ theo thể thơ tự do. -Làm được BT(2) a/b hoặc BT(3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. -Hs có ý thức rèn chữ, giữ vở. II. Đồ dùng Bút dạ; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Hdẫn Hs nhớ - viết GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho 1Hs đọc thuộc lòng bài Em hãy nêu cách trình bày bài? Hs theo dõi, ghi nhớ, bổ sung. Những chữ nào phải viết hoa? Hs nhẩm lại bài. Viết tên đàn ba-la-lai-ca như thế nào? Hs viết bài. Hs nhớ để viết bài Hs soát bài. Chấm 7- 10 bài, nhận xét chung c.Hd làm bài tập Bài tập 3: Thi tìm từ nhanh… 2 Hs lên bảng làm bài a.Các từ láy có âm đầu l Cả lớp nhận xét, bổ sung.
<span class='text_page_counter'>(180)</span> Gv kết luận: la liệt, la lối, lả lướt, lung linh, lạ Hs làm bài vào vở lùng, lá lành, lấp lánh, lanh lảnh,… Gv chấm bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học. Tìm thêm một số từ láy, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. Tuần 9. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Luyện tập I. Mục tiêu: -Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân. -Giáo dục Hs yêu thích môn học . II. Chuẩn bị: Bảng phụ; Bộ đồ dạy toán 5. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, 3, 4(a, c) sgk Bài 1: Viết số thập phân thích hợp… a. 35,23m b.51,3dm c.14,07m Bài 2: Viết số thập phân thích hợp… 234cm = 2,34m 506cm = 5,06m 34dm = 3,4m Bài 3: Tương tự a) 3,245km b) 5,034km. Hoạt động của HS 2Hs làm bảng. 2Hs lên bảng làm bài, Hs cả lớp làm bài vào vở bài tập Cả lớp nhận xét Hs làm nháp Cả lớp sửa bài 1 Hs lên bảng làm Cả lớp làm vào vở Cả lớp sửa bài..
<span class='text_page_counter'>(181)</span> c) 0,307km Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm… 44 a) 12,44m = 12 m = 12m 44cm 100. Hs làm vào vở. 450 c)3,45km =3. km=3km450m =3450m 1000. Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 9. Thứ. ngày. tháng. năm. Đạo đức Tình bạn(Tiết 1) I.Mục tiêu -Biết được bạn bè cần phải đoàn kết, thân ái, giúp đỡ lẫn nhau, nhất là những khi khó khăn, hoạn nạn. Biết được ý nghĩa của tình bạn. -Cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hằng ngày. -Kĩ năng tư duy phê phán; Kĩ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống có liên quan tới bạn bè; Kĩ năng giao tiếp ứng xử với bạn bè trong học tập, vui chơi và trong cuộc sống; Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với người già, trẻ em trong cuộc sống ở nhà, ở trường, ngoài xã hội. -Giáo dục Hs ý thức tôn trọng bạn bè. II. Đồ dùng Tranh minh họa trong sgk. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Thảo luận Hs đọc Điều gì sẽ xảy ra nếu xung quanh chúng ta Hs thảo luận nhóm đôi không có bạn bè? Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận Trẻ em có quyền được tự do kết bạn không? nhóm Em biết điều đó từ đâu? Cả lớp nhận xét, bổ sung.
<span class='text_page_counter'>(182)</span> Gv nhận xét, kết luận c.Hđ 2: Tìm hiểu nội dung truyện Đôi bạn 1-2 Hs đọc truyện. Em có nhận xét gì về hành động bỏ bạn để Hs lên đóng vai theo nội dung truyện chạy thoát thân của nhân vật trong truyện? Cả lớp trao đổi, nhận xét, bổ sung. Qua câu truyện trên, em có thể rút ra điều gì về cách đối xử với bạn bè? Gv nhận xét, kết luận d.Hđ 3: Bài tập 2, sgk Hs thảo luận nhóm 2. Gv cho Hs trao đổi với bạn về một số tình Một số Hstrình bày. huống và giải thích tại sao. Cả lớp nhận xét cách ứng xử phù hợp trong Gv nhận xét, bổ sung. mỗi tình huống 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học. Hs đọc lại bài học Dặn HS chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 9. Thứ. ngày. tháng. năm. Thể dục Động tác vươn thở, tay và chân... Trò chơi “Dẫn bóng”. I.Mục tiêu -Biết cách thực hiện động tác vươn thở, tay và chân của bài thể dục phát triển chung. -Biết cách chơi và tham gia chơi được vào các trò chơi. II. Phương tiện Chuẩn bị còi, bóng. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Phần mở đầu Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu Tập hợp lớp, điểm số, báo cáo; xoay các Khởi động khớp tay, chân… Chơi tìm người chỉ huy 2.Phần cơ bản -Ôn hai động tác Vươn thở, tay Lần 1: Tập từng động tác Lần 2: Tập liên hoàn hai động tác Hs luyện tập theo tổ -Học động tác chân Mỗi lần 2 x 8 nhịp Hs luyện tập theo tổ Ôn ba động tác đã học Trò chơi “Dẫn bóng” Hs lắng nghe Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật chơi Cả lớp chơi thử, chơi chính thức Gv theo dõi, biểu dương tổ thắng cuộc.
<span class='text_page_counter'>(183)</span> 3.Phần kết thúc Gv hệ thống bài Thực hiện một số động tác hồi tĩnh Gv nhận xét tiết học Ôn tập động tác đã học IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 9. Thứ ngày Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên. tháng. năm. I.Mục tiêu -Tìm được các từ ngữ thể hiện sự so sánh, nhân hoá trong mẩu chuyện Bầu trời mùa thu (BT1, BT2). -Viết được đoạn văn tả cảnh đẹp quê hương, biết dùng từ ngữ, hình ảnh so sánh, nhân hoá khi miêu tả. II. Đồ dùng Bảng phụ; Từ điển. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn phần luyện tập Bài tập 1: Đọc mẫu chuyện Học sinh đọc mẩu chuyện: Bầu trời mùa thu Bài tập 2: Tìm những từ ngữ tả bầu trời … Những từ ngữ thể hiện sự so sánh: xanh như mặt nước mệt nỏi trong ao. Gv kết luận: Những từ ngữ thể hiện sự nhân hoá: được rửa mặt sau cơn mưa / dịu dàng / Hs làm việc nhóm đôi buồn bã / trầm ngâm nhớ tiếng hót của bầy Đại diện các nhóm trình bày chim sơn ca / ghé sát mặt đất / cúi xuống Cả lớp nhận xét, bổ sung.
<span class='text_page_counter'>(184)</span> lắng nghe để tìm xem chim én đang ở trong bụi cây hay ở nơi nào. Những từ ngữ khác: rất nóng và cháy lên những tia sáng của ngọn lửa / xanh biếc/ cao hơn. Bài tập 3: Viết một đoạn văn khoảng 5 câu Gv kết luận: Hs làm vào vở Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung HS đọc trước lớp 3.Củng cố, dặn dò Cả lớp nhận xét Gv nhận xét tiết học Dặn về nhà học bài và làm lại bài tập HS nhắc lại bài học IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 9. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân I.Mục tiêu -Biết viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. -Giáo dục ý thức yêu thích môn học. II. Đồ dùng Bộ đồ dùng dạy toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Ôn lại quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng . Ví dụ: 5tấn 132kg = …tấn Hs thực hiện: 132 Hs trình bày tương tự như trên. VD: 1kg = 1000g ; 1g = 0,001kg… 5 tấn 132kg = 5 1000 tấn = 5,132tấn Vậy: 5tấn132kg = 5,132 tấn Hs rút ra:Mỗi đơn vị đo khối lượng gấp 10 lần đơn vị liền sau nó và bằng 1/10 c.Thực hành (bằng 0,1) đơn vị liền trước nó. Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2a, 3 sgk Bài 1: Viết số thập phân thích hợp… a.4tấn 562kg = 4,562tấn.
<span class='text_page_counter'>(185)</span> b.3tấn 14kg = 3,014kg 2Hs làm bảng lớp Cả lớp làm bài vào vở c.12tấn 6kg = 12,006kg Cả lớp sửa bài. d.500kg = 0,5kg Bài 2: Viết các số đo sau… a. 2,050kg ; 45,023kg ; 10,003kg ; 0,500 kg 1Hs lên bảng Bài 3: Cho Hs đọc đề, tóm tắt Cả lớp nhận xét, bổ sung Lượng thịt để nuôi 6 con sư tử trong 1 ngày là: Hs làm vào vở 9 x 6 = 54 (kg) Cả lớp nhận xét Lượng thịt để nuôi 6 con sư tử trong 30 ngày là: 54 x 30 = 1620 (kg) Hs nhắc lại bài học 1620kg = 1,62 tấn Gv chấm bài, nhận xét 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 9. Thứ ngày Kể chuyện Kể chuyện đã nghe, đã đọc. tháng. năm. I.Mục tiêu -Kể lai được một lần đi thăm cảnh đẹp ở địa phương ( hoặc ở nơi khác) ; kể rõ địa điểm, diễn biến câu chuyện. -Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn. II. Đồ dùng Sưu tầm câu chuyện. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ Hs kể lại câu chuyện tiết trước 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs kể chuyện Gợi ý tìm hiểu đề - gạch dưới những từ quan Hs đọc đề bài. trọng của đề bài .GV kiểm tra việc HS chuẩn bị HS đọc gợi ý 1, 2,3 trong sgk. nội dung cho tiết học. Hs lập dàn ý câu chuyện định kể. Gv kiểm và khen ngợi những HS có dàn ý tốt. Mời một số HS giới thiệu câu chuyện sẽ kể. Hs nối tiếp nêu tên truyện c,Hdẫn Hs kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. Kể chuyện theo nhóm KC theo cặp, trao đổi về nhân vật, chi.
<span class='text_page_counter'>(186)</span> K/c trước lớp Nhận xét, ghi điểm. Tuyên dương Hs kể hay.. tiết , ý nghĩa của chuyện. Thi kể chuyện trước lớp. Trao đổi cùng bạn về nội dung ý nghĩa của chuyện. Nhận xét, bình chọn những bạn kể những câu chuyện hay nhất, hiểu chuyện nhất .. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Kể lại câu chuyện cho người thân nghe.Chuẩn bị đọc trước nội dung của tiết kể chuyện tuần 9. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 9. Thứ. ngày. tháng. năm. Tập đọc Đất Cà Mau I.Mục tiêu -Đọc diễn cảm được bài văn. Biết nhấn giọng những từ ngữ gợi tả, gợi cảm. -Sự khắc nghiệt của thiên nhiên Cà Mau góp phần hun đúc tính cách kiên cường của của người Cà Mau. -Giáo dục tình yêu thiên nhiên Cà Mau. II. Đồ dùng Bảng phụ. Tranh minh họa sgk. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs đọc, trả lời câu hỏi bài tiết trước. 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. Hs nghe,quan sát tranh b.Hdẫn Hs luyện đọc, tìm hiểu bài -Luyện đọc: 3 đoạn 1Hs đọc toàn bài Đoạn 1: Từ đầu đến nổi cơn giông. Hs đọc nối tiếp đoạn Đoạn 2: Tiếp cho đến thân cây đước… Hs đọc chú giải, giải nghĩa từ Đoạn 3: Đoạn còn lại. Hs luyện đọc cặp Hdẫn giọng đọc, ngắt nghỉ hơi, sửa phát âm Gv đọc diễn cảm toàn bài -Tìm hiểu bài.
<span class='text_page_counter'>(187)</span> Mưa ở Cà Mau có gì khác thường?. Mưa ở Cà Mau là mưa dông: rất đột ngột, dữ dội nhưng chóng tạnh. Cây cối trên đất Cà Mau mọc ra sao? Cây cối mọc thành chùm, thành rặng… Người Cà Mau dựng được nhà cửa như Nhà cửa dựng dọc những bờ kênh,… thế nào? Người dân Cà Mau có tính cách như thế Người Cà Mau thông minh, giàu nghị lực… nào? Bài văn có mấy đoạn, hãy đặt tên cho Tính cách người Cà Mau từng đoạn? Cây cối và nhà cửa ở Cà Mau. Mưa ở cà Mau... Nêu nội dung chính của bài thơ? Hs nêu c.Hdẫn Hs đọc diễn cảm, học thuộc HS đọc nối tiếp lòng Hs luyện đọc theo cặp Gv đọc mẫu Hs thi đọc 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại nội dung bài Xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 9. Thứ ngày tháng Khoa học Thái độ đối với người nhiễm HIV/AIDS. năm. I.Mục tiêu -Xác định các hành vi tiếp xúc thông thường không lây nhiễm HIV. -Có thái độ không phân biệt đối xử với người bị nhiễm HIV và gia đình của họ. -Kĩ năng xác định giá trị bản thân, tự tin và có ứng xử, giao tiếp phù hợp với người bị nhiễm HIV/AIDS; Kĩ năng thể hiện cảm thông , chia sẻ, tránh phân biệt kì thị với người nhiễm HIV. -Giáo dục Hs tôn trọng người bị nhiễm HIV . II. Đồ dùng Hình ảnh trong sgk. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Trò chơi tiếp sức “HIV lây truyền hoặc không lây truyền qua… ” 2 Đội tham gia chơi Bước 1: Gv tổ chức và hướng dẫn Đại diện các đội gắn tấm phiếu lên dòng Bước 2: Tiến hành chơi tương ứng, giải thích. Bước 3: Kiểm tra, đánh giá Cả lớp kiểm tra kết quả. Gv kết luận c.Hđ 2: Đóng vai “Tôi bị nhiễm HIV”. Hoạt động nhóm.
<span class='text_page_counter'>(188)</span> Bước 1: Gv tổ chức và hướng dẫn Bước 2: Hs đóng vai Bước 3: Thảo luận Gv kết luận d.Hđ 3: Quan sát và thảo luận Gv cho Hs quan sát các hình 36,37 sgk. Đại diện nhóm trình bày Thảo luận cách ứng xử nào nên, cách ứng xử nào không nên. Hoạt động nhóm Đại diện các nhóm trình bày Cả lớp nhận xét, bổ sung Hs đọc mục bạn cần biết Hs liên hệ. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs đọc lại bài học Về nhà học bài, chuẩn bị bài tiết sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 9. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Viết các số đo diên tích dưới dạng số thập phân I.Mục tiêu -Biết viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân. -Giáo dục Hs yêu thích môn học . II. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Ôn lại hệ thống đơn vị đo diện tích Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị liền sau nó và bằng 1/100 (bằng 0,01) đơn vị liền trước nó. VD1: 3m2 5dm2 = …m2 VD2: Thực hiện tương tự. Hoạt động của HS 2Hs làm bài km2,hm2(ha), dam2, m2, dm2, cm2, mm2 Hs làm nháp VD1: 3m2 5dm2 = 3 42 2. VD2: 42dm = c.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, sgk Bài 1: Viết số thập phân thích hợp…. m2 = 3,05m2 100. Cả lớp sửa bài 1Hs lên bảng.. m2 = 0,42m2 100.
<span class='text_page_counter'>(189)</span> a) 56dm2 = 0,56m2 Cả lớp nhận xét 2 2 2 b) 17dm 23cm = 17,23dm Tương tự 2 2 c) 23cm = 0,23dm d) 2cm2 5mm2 = 2,05cm2 Bài 2: Viết số thập phân thích hợp… Hs làm bài vào vở a) 0,1654ha b) 0,5ha Cả lớp nhận xét, bổ sung 2 2 c)0,01km d) 0,15km Gv chấm 7- 10 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Hs nhắc lại bài học Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 9. Thứ ngày Tập làm văn Luyện tập thuyết trình, tranh luận. tháng. năm. I.Mục tiêu -Nêu được lí lẽ và dẫn chứng và bước đầu cách diễn đạt gãy gọn, rõ ràng trong thuyết trình, tranh luận một vấn đề đơn giản. -Thể hiện sự tự tin; Lắng nghe tích cực; Hợp tác. -Giáo dục Hs ý thức tự tin. II. Đồ dùng Bảng phụ; Bút dạ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs đọc đoạn văn tả cảnh… 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs làm luyện tập Bài tập 1: Đọc lại bài Cái gì quý nhất… Câu a: Cái gì quý nhất trên đời ? Câu b: Ý kiến và lí lẽ của mỗi bạn: Có ăn mới sống được Hùng : Quý nhất là gạo Có vàng là có tiền , có tiền sẽ mua Quý : Quý nhất là vàng . được lúa gạo . Nam : Quý nhất là thì giờ . Có thì giờ mới làm ra được lúa Câu c: Ý kiến , lí lẽ và thái độ tranh luận của thầy giáo: gạo, vàng bạc. Thầy giáo muốn thuyết phục Hùng, Quý, Nam công nhận Người lao động là quý nhất..
<span class='text_page_counter'>(190)</span> điều gì? Thầy đã lập luận như thế nào ? Cách nói của thầy thể hiện thái độ tranh luận như thế nào? Gv nhận xét, chốt lại Bài tập 2: Hãy đóng vai một trong ba bạn… Gv uốn nắn, bổ sung.. Lúa , gạo , vàng ,thì giờ đều quý nhưng chưa phải là quý nhất … Thầy tôn trọng người đối thoại, lập luận có tình có lí. Hs thảo luận nhóm theo hướng dẫn của Gv. Hs sắm vai có thể mở rộng phát triển lí lẽ và dẫn chứng để bảo vệ ý kiến của mình Hs tranh luận. HS nêu lại bài. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Chuẩn bị bài tiết sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 9. Thứ Kỹ thuật Luộc rau. ngày. tháng. năm. I.Mục tiêu -Biết cách thực hiện công việc chuẩn bị và các bước luộc rau. -Biết liên hệ với việc luộc rau ở gia đình. ( Không yêu cầu Hs thực hành luộc rau ở lớp). -Giáo dục Hs có ý thức giúp gia đình nấu ăn. II. Đồ dùng Phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Tìm hiểu cách thực hiện các công việc chuẩn bị luộc rau. Nêu các những nguyên liệu và dụng cụ cần HS thảo luận nhóm Đại diện các nhóm trình bày chuẩn bị để luộc rau. Cả lớp nhận xét, bổ sung Gia đình em thường luộc những loại rau nào? Nêu lại cách sơ chế rau ? Gv gọi Hs lên bảng thực hiện các thao tác sơ chế rau. Lưu ý: Hs nên ngắt, cắt thành đoạn ngắt sau khi.
<span class='text_page_counter'>(191)</span> đã rửa sạch. Hs đọc Gv nhận xét, kết luận. Hoạt động nhóm c.Hđ 2:Tìm hiểu cách luộc rau. Gv nhận xét và hướng dẫn cách luộc rau. GV lưu Đại diện các nhóm trình bày Cả lớp nhận xét, bổ sung ý một số điểm... d. Hđ 3: Đánh giá kết quả Cho lượng nước đủ để luộc rau. HS làm vào phiếu. Điền chữ Đ(đúng), S Cho rau vào ngay khi bắt đầu đun nước. (sai) vào trước ý đúng. Cho rau vào khi nước được đun sôi. Hs phát biểu Cho một ít muối vào nước để luộc rau. Cả lớp nhận xét, bổ sung Đun nhỏ lửa và cháy đều. Đun to lửa và cháy đều. Lật rau 2-3 lần cho đến khi rau chín. Hs nhắc lại bài học 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà tập giúp gia đình. Chuẩn bị bài tiết sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 9. Thứ. ngày. tháng. năm. Thể dục Động tác vươn thở, tay, chân. Trò chơi “Ai nhanh và khéo hơn”. I.Mục tiêu -Biết cách thực hiện động tác vươn thở, tay và chân của bài thể dục phát triển chung. -Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. II. Phương tiện -Trên sân trường; Chuẩn bị còi. Cờ đuôi nheo. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Phần mở đầu Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu Hs nghe Khởi động Xoay các khớp Giậm chân tại chỗ theo nhịp 2.Phần cơ bản -Ôn ba động tác vươn thở, tay và chân Mỗi động tác 2x8 nhịp Hs cả lớp cùng thực hiện Hs luyện tập theo tổ Thi đua giữa các tổ -Trò chơi “Ai nhanh và khéo hơn” Hs lắng nghe Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật chơi Cả lớp chơi thử, chơi chính thức Gv theo dõi, biểu dương tổ thắng cuộc 3.Phần kết thúc.
<span class='text_page_counter'>(192)</span> Gv hệ thống bài Thực hiện một số động tác hồi tĩnh Gv nhận xét tiết học IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 9. Thứ. ngày. tháng. năm. Lịch sử Cách mạng mùa thu I.Mục tiêu -Kể lại được sự kiện nhân dân Hà Nội khởi nghĩa giành chính quyền thắng lợi: Ngày 19-81945 hàng chục vạn nhân dân HN xuống đường biểu dương lực lượng và mít tinh tại nhà hát lớn thành phố. Ngay sau cuộc mít tinh, quần chúng đã xông vào chiếm các cơ sở đầu não của kẻ thù: phủ Khâm Sai; sở Mật thám,..Chiều 19-8-1945 cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở HN toàn thắng. -Biết CM tháng Tám nổ ra vào thời gian nào, sự kiện cần nhớ, kết quả: Tháng 8- 1945 ND ta vùng lên KN giành chính quyền và lần lượt giành chính quyền ở HN, Huế, Sài Gòn. Ngày 19-8 trở thành ngày kỉ niệm Cách mạng tháng Tám ở nước ta. -Hs khá, giỏi biết được ý nghĩa cuộc khởi nghĩa giành chính quyền tại HN; Sưu tần và kể lại sự kiện đáng nhớ về CM tháng 8 ở địa phương. -Giáo dục Hs có ý thức tinh thần cách mạng. II. Đồ dùng Phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1: Diễn biến Nêu diễn biến của cuộc khởi nghĩa ngày 19-8-1945 Thảo luận nhóm đôi.
<span class='text_page_counter'>(193)</span> ở Hà Nội? Gv nhận xét, kết luận c.Hđ 2: Kết quả Nêu kết quả của cuộc khởi nghĩa ngày 19-8-1945 ở Hà Nội? Từ đó ngày 19-8 trở thành ngày gì? Gv kết luận Hđ 3:Ý nghĩa. Khí thế của Cách mạng tháng Tám thể hiện điều gì? Cuộc vùng lên của nhân dân đã đạt được kết quả gì? kết quả đó sẽ mang lại tương lai gì cho đất nước? Hs rút ra bài học. Hs trả lời câu hỏi Cả lớp nhận xét Hs làm việc nhóm đôi Đại diện nhóm trình bày. Cả lớp nhận xét, bổ sung.. Hs hoạt động nhóm, trình bày Cả lớp bổ sung Hs đọc bài học Hs liên hệ. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị bài sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 9. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Luyện tập chung I.Mục tiêu -Biết viết số đo độ dài, diện tích, khối lượng dưới dạng số thập phân. -Giáo dục tính cẩn thận, yêu thích môn học. II. Đồ dùng -Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, 3, sgk Bài 1:Viết số thập phân thích hợp… a) 42 m 34 cm = 42,34 m. Hs làm nháp b) 56 m 29 cm = 562,9 dm Cả lớp nhận xét, bổ sung c) 6 m 2cm = 6,02 m đ) 4352 m = 4,352 km. Bài 2:Viết các số đo sau dưới dạng… a.500g = kg = 0,5kg Thảo luận theo nhóm 2 b. 347g = kg = 0,347kg Đại diện một số nhóm trình bày c. 1,5tấn = 1tấn = 1500kg.
<span class='text_page_counter'>(194)</span> Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng… a) 7 km2 = 7000000 m2 4 ha = 40000 m2 8,5 ha = 85000 m2 b) 30 dm2 = 0,3 m2 300 dm2 = 3 m2 515 dm2 = 5,15 m2 Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.. Cả lớp nhận xét, bổ sung. 1 Hs làm bài trên bảng Cả lớp sửa bài. Hs làm bài vào vở. Hs nhắc lại bài học IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 9. Thứ Luyện từ và câu Đại từ. ngày. tháng. năm. I.Mục tiêu -Hiểu đại từ là từ dùng để xưng hô hay để thay thế danh từ, động từ, tính từ( hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu để khỏi lặp. -Nhận biết được một số đại từ thường dùng trong thực tế(BT1,2); bước đầu biết dùng đại từ để thay thế cho danh từ bị lặp lại nhiều lần. II. Đồ dùng Bút dạ; Bảng phụ( giấy khổ to);Từ điển. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài Gv nhận xét, ghi điểm 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn phần nhận xét Câu 1: Các từ in đậm dùng để làm gì? Gv kết luận: a. (tớ, cậu) được dùng để xưng hô. Hs làm việc nhóm Những từ nói trên được gọi là đại từ. Đại từ có Hs trình bày nghĩa là từ thay thế. Cả lớp bổ sung b.(nó) dùng để xưng hô, đồng thời thay thế cho danh từ ( chích bông) trong câu cho khỏi bị lặp lại. Câu 2: Cách dùng những từ in đậm… Gv kết luận: Từ “vậy” thay cho từ “thích”. Từ “thế”.
<span class='text_page_counter'>(195)</span> thay cho từ “quý”. Như vậy, cách dùng từ này cũng giống cách dùng từ nêu ở bài tập 1. *Ghi nhớ Hs đọc trong sgk d.Hdẫn Hs làm bài tập Hs lấy Vd Bài tập 1: Các từ in đậm … Gv kết luận: Các từ in đậm trong đoạn thơ được dùng để chỉ Bác Hồ. Những từ đó được viết hoa Hs làm vào nháp nhằm biểu lộ thái độ tôn kính Bác. Hs trình bày Bài tập 2:Tìm những đại từ… Cả lớp nhận xét Mày (chỉ cái cò); Ông (chỉ người đang nói). Tôi (chỉ cái cò); Nó (chỉ cái diệc) Bài tập 3: Dùng đại từ… Làm việc vào vở Đại từ thay thế: nó. Từ “chuột” số 4, 5, 7 (nó) Hs nối tiếp đọc câu văn mình đặt Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung Cả lớp nhận xét 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Về nhà xem lại bài tập; Chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. Tuần 9. Thứ. ngày. tháng. năm. Địa lý Các dân tộc, sự phân bố dân cư I.Mục tiêu -Biết sơ lược về sự phân bố dân cư VN: VN là nước có nhiều dân tộc, trong đó người Kinh có số dân đông nhất; Mật độ dân số cao, dân cư tập trung đông đúc ở đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở vùng núi; Khoảng ¾ dân số VN sống ở nông thôn. -Sử dụng bảng số liệu, biểu đồ, bản đồ, lược đồ dân cư ở mức độ đơn giản để nhận biết một số đặc điểm của sự phân bố dân cư. -HS khá, giỏi nêu hậu quả của sự phân bố dân cư không đều giữa vùng đồng bằng, ven biển và vùng núi : Nơi quá đông dân, thừa lao động ; Nơi ít dân, thiếu lao động. -Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường. II. Đồ dùng Bản đồ Mật độ dân số VN. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1: Các dân tộc Gv treo bản đồ, Nước ta có bao nhiêu dân tộc? Dân Quan sát vàđọc thầm trong sgk tộc nào có số dân đông nhất? Sống chủ yếu ở đâu? Hs làm việc nhóm, trình bày. Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở đâu? Kể tên 1 số Cả lớp nhận xét, bổ sung. dân tộc ở nước ta? GV kết luận..
<span class='text_page_counter'>(196)</span> c.Hđ 2:Mật độ dân số Mật độ dân số là gì? Nêu nhận xét về mật độ dân số nước ta so với mật độ dân số thế giới với 1 số nước châu á? Gv kết luận d. Hđ 3: Phân bố dân cư Sự phân bố dân cư nước ta có đặc điểm gì? Nêu hậu quả của sự phân bố dân cư không đều đó? Gv kết luận. Hs quan sát biểu đồ, thảo luận nhóm Đại diện các nhóm trình bày Cả lớp nhận xét HS thảo luận theo nhóm Đại diện nhóm trả lời Cả lớp nhận xét Hs liên hệ. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 9. Thứ. ngày. tháng. năm. Khoa học Phòng tránh bị xâm hại I.Mục tiêu -Nêu một số quy tắc an toàn cá nhân để phòng tránh bị xâm hại. Nhận biết được nguy cơ bản thân có thể bị xâm hại -Biết cách phòng tránh và.ứng phó khi có nguy cơ bị xâm hại. -Kĩ năng phân tích, phán đoán các tình huống có nguy cơ bị xâm hại; Kĩ năng ứng phó, ứng xử phù hợp khi rơi vào tình huống có nguy cơ bị xâm hại; Kĩ năng nhờ sự giúp đỡ nếu bị xâm hại. -Giáo dục Hs có ý thức phòng, tránh bị xâm hại. II. Đồ dùng Hình ảnh trong sgk. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs nêu bài học 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Quan sát và thảo luận. Nêu 1 số tình huống có thể dẫn đến nguy cơ xâm hại? Đi một mình nơi tối tăm, vắng vẻ; ở trong Hoạt động nhóm phòng kín một mình với người lạ; đi nhờ xe Đại diện từng nhóm lên trả lời câu hỏi. người lạ; nhận quà có giá trị đặc biệt hoặc sự Cả lớp nhận xét chăm sóc đặc biệt của người khác mà không.
<span class='text_page_counter'>(197)</span> rõ lí do. Làm gì để phòng tránh bị xâm hại? Gv kết luận c.Hđ 2: Đóng vai. N1: Phải làm gì khi người lạ tặng qùa mình? N2: Phải làm gì khi người lạ muốn vào nhà? N3: Phải làm gì khi có người trêu nghẹo hoặc Hs thảo luận nhóm có hành động gây rối, kho chịu đối với bản Đại diện nhóm trình bày thân? Cả lớp nhận xét, bỗ sung Gv kết luận Hđ 3: Vẽ bàn tay tin cậy Hs vẽ trên mỗi ngón viết tên người mình tin Gv cho Hs vẽ bàn tay của mình với các ngón cậy xoè ra trên tờ giấy A4. Một số Hs dán lên bảng 3.Củng cố, dặn dò Hs liên hệ Gv nhận xét tiết học Hs đọc lại mục bạn cần biết Chuẩn bị bài tiết sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 9. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Luyện tập chung I.Mục tiêu -Biết viết số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân. -Giáo dục HS yêu thích môn học . II. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 3, 4 sgk Bài 1: Viết các số đo sau … a) 3,6m b) 0,4m Hs làm vào nháp c) 34,05m d) 3,45m 1-3 Hs lên bảng Bài 3: Viết số thập phân thích hợp … Cả lớp nhận xét a) 42,4dm b) 56,9cm Hs làm ra nháp c) 26,02m Hs lên bảng Bài 4:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm Cả lớp chữa bài. a.3,005kg b.0,03kg.
<span class='text_page_counter'>(198)</span> c.1,103kg Làm bài vào vở. Gv chấm bài, nhận xét 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 9. Thứ ngày tháng Tập làm văn Luyện tập thuyết trình, tranh luận. năm. I.Mục tiêu -Bước đầu biết cách mở rộng lí lẽ, dẫn chứng để thuyết trình , tranh luận về một vấn đề đơn giản ( BT1, BT2). -Giáo dục ý thức tôn trọng trong thuyết trình, tranh luận. II. Đồ dùng Tranh ảnh sưu tầm. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1: Dựa vào ý kiến một nhân vật… HS làm việc nhóm Gv kết luận: đất:…nhổ cây ra khỏi đất, cây sẽ chết. Đại diện nhóm trình bày nước: …khi trời hạn hán thì dù có đất, cây cối Cả lớp nhận xét cũng héo khô..nếu không có nước đất mất chất màu… Bài tập 2: Hãy trình bày ý kiến của em… Gv giải nghĩa cho Hs: đèn dầu, không phải đèn điện. Gợi ý: Hs làm bài vào vở Nếu chỉ có trăng thì điều gì sẽ xảy ra? Một số Hs đọc.
<span class='text_page_counter'>(199)</span> Đèn đem lại lợi ích gì cho cuộc sống? Cả lớp nhận xét, bổ sung Nếu chỉ có đèn thì chuyện gì sẽ xảy ra? Trăng làm cho cuộc sống đẹp như thế nào? Gv nhận xét, chấm điểm một số đoạn văn 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Sinh hoạt tập thể I. yêu cầu: - Ổn định tổ chức nề nếp lớp. - Học nội quy trường lớp. - Hs nhận ra những ưu điểm và tồn tại trong mọi hoạt động ở tuần 9. - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại, thiếu sót. II. Nội dung: GV ổn định tổ chức lớp học. Nội quy của trường lớp: - Học thuộc bài và làm bài tập đầy đủ. - Mua sắm đầy đủ dụng cụ, sách vở phục vụ học tập. - Đi học đều, nghỉ học phải có lý do chính đáng. - Khi đi học cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, khăn quàng, guốc dép đầy đủ. - Trong lớp giữ trật tự. 1/ Nhận xét chung: - Duy trì tỷ lệ chuyên cần cao. - Đi học đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn. - Thực hiện tốt nề nếp của trường, lớp. - Việc học bài và chuẩn bị bài có tiến bộ. - Chữ viết có tiến bộ. - Vệ sinh lớp học. - Thân thể sạch sẽ. - Kĩ năng tính toán có nhiều tiến bộ. - Khen: ... -Tồn tại: … - Một số em nam ý thức tự quản và tự rèn luyện còn yếu..
<span class='text_page_counter'>(200)</span> - Lười học bài và làm bài chậm. - Đi học quên đồ dùng. - Nhắc nhở những HS còn vi phạm nội quy của lớp. 2/ Phương hướng tuần 10: - Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại của tuần 9. - Rèn chữ và kỹ năng tính toán cho 1 số học sinh. - Ôn tập cho đại trà. - Nhắc HS nộp tiền theo quy định. 3/ Đọc báo Đội: - GV chia báo cho HS đọc theo tổ - Trưởng nhóm điều khiển cả nhóm. - GV quan sát, nhắc HS đọc nghiêm túc.. Tuần 10. Thứ. ngày. tháng. năm. Tập đọc Ôn tập giữa học kì 1( tiết 1) I.Mục tiêu -Đọc trôi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học trong 9 tuần đầu của sách Tiếng Việt 5, tập 1; tốc độ khoảng 100 tiếng / phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. -Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9 theo mẫu sgk. -Hs khá, giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn; nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài. -Tìm kiếm và xử lí thông tin; Hợp tác; Thể hiện sự tự tin. -Giáo dục ý thức kính trọng thầy cô giáo. II. Đồ dùng Bảng phụ; Phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng(khoảng Hs nghe,quan sát tranh 1\4 số Hs trong lớp) . Hs lần lượt từng Hs lên bốc thăm rồi Yêu cầu Hs lên bốc thăm chọn bài (chuẩn bị bài 2 về chỗ chuẩn bị. phút), đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi trong bài hoặc Hs thứ tự lên đọc bài đã bốc thăm nội dung hoặc trong đoạn vừa đọc. được..
<span class='text_page_counter'>(201)</span> -Gv nhận xét ghi điểm (kiểm tra khoảng ¼ số học Nhận xét bạn đọc bài. sinh.) -Yêu cầu học sinh khá giỏi đọc diễn cảm. c.Hđ 2: Làm các bài tập 2. 1 HS đọc yêu cầu. Gv phát phiếu học tập cho Hs, tổ chức cho Hs làm Hs thảo luận nhóm theo ND phiếu học vào phiếu học tập. tập. Gv chốt lại, bổ sung Đại diện nhóm trình bày. 3.Củng cố, dặn dò Cả lớp nhận xét Gv nhận xét tiết học Về nhà luyện đọc, chuẩn bị bài tiết sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 10. Thứ. ngày. tháng. năm. Chính tả Ôn tập giữa học kì 1(Tiết 2) I.Mục tiêu -Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 100 tiếng/ phút ; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn ; thuộc 2- 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của của bài thơ, bài văn. -Nghe- viết đúng bài chính tả, tốc độ khoảng 95 chữ trong 15 phút, không mắc quá 5 lỗi. -Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vở. II. Đồ dùng Bút dạ; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Hđ 1:Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng(khoảng 1/4số HS trong lớp) Hs lên bốc thăm chọn bài và đọc. Yêu cầu Hs lên bốc thăm chọn bài (chuẩn bị bài 2 Hs nào đọc không đạt yêu cầu, Gv cho phút), đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi trong bài các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại hoặc trong đoạn vừa đọc. trong tiết học sau. Gv nhận xét ghi điểm c.Hđ 2:Nghe -viết Đoạn văn cho em biết điều gì ? Nỗi niềm trăn trở, băn khoăn về trách nhiệm của con người đối với việc bảo.
<span class='text_page_counter'>(202)</span> Luyện viết từ khó :Hồng, nỗi niềm, ngược, cầm vệ rừng và giữ gìn nguồn nước. trịch,đỏ lừ… 2Hs viết bảng Gv đọc chính tả Hs viết bài vào vở Gv đọc lại bài Hs soát lỗi Chấm bài, nhận xét bài viết 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học. Tìm thêm một số từ láy, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. Tuần 10. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: -Biết: Chuyển phân số thập phân thành số thập phân. -So sánh số đo dộ dài viết dưới một số dạng khác nhau. -Giải bài toán liên quan đến “Rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ số”. -Giáo dục Hs yêu thích môn học . II. Chuẩn bị: Bảng phụ; Bộ đồ dạy toán 5. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bảng 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, 3, 4 sgk Bài 1:Chuyển các phân số thập phân … Hs làm bài vào vở a.1,27: Một phẩy hai mươi bảy Cả lớp nhận xét b.0,65:Không phẩy sáu mươi lăm c.2,005:Hai phẩy không trăm linh năm d.0,008:Không phẩy không trăm linh tám Bài 2: Trong các số đo độ dài… 1 Hs lên bảng làm 11,020km = 11,02km; 11km 20m = 11,02km Hs làm nháp 11020m = 11,02km Cả lớp sửa bài.
<span class='text_page_counter'>(203)</span> Bài 3: Viết số thập phân thích hợp… Cả lớp làm vào vở 2 a.4,85m b.7,2km Cả lớp sửa bài. Bài 4: Tóm tắt: 12 hộp: 180 000 đồng 36 hộp: ….đồng? Hs làm vào vở 36 hộp gấp 12 hộp số lần là: 36 : 12 = 3 (lần) Số tiền mua 36 hộp đồ dùng học toán là: 180 000 x 3 = 540 000 (đồng) Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 10. Thứ. ngày. tháng. năm. Đạo đức Tình bạn(Tiết 2) I.Mục tiêu -Biết được bạn bè cần phải đoàn kết, thân ái, giúp đỡ lẫn nhau, nhất là những khi khó khăn, hoạn nạn. Biết được ý nghĩa của tình bạn. Cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hằng ngày. -Kĩ năng tư duy phê phán; Kĩ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống có liên quan tới bạn bè; Kĩ năng giao tiếp ứng xử với bạn bè trong học tập, vui chơi và trong cuộc sống; Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với người già, trẻ em trong cuộc sống ở nhà, ở trường, ngoài xã hội. -Giáo dục Hs ý thức tôn trọng bạn bè. II. Đồ dùng Tranh minh họa trong sgk. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Đóng vai (Bt1,sgk) Gv chia lớp thành 4 nhóm, giao nhiệm vụ. Hs thảo luận đóng vai Vì sao em lại ứng xử như vậy khi thấy bạn làm Các nhóm lần lượt lên đóng vai. điều sai? Em có sợ bạn giận khi khuyên ngăn Cả lớp trao đổi, nhận xét, bổ sung. bạn không? Em nghĩ gì khi bạn khuyên ngăn Thảo luận cả lớp theo các câu hỏi. không cho em làm điều sai trái? Em có giận, có HS nêu suy nghĩ trách bạn không? Em có nhận xét gì về cách.
<span class='text_page_counter'>(204)</span> ứng xử trong khi đóng vai của các nhóm? Cách ứng xử nào là phù hợp (hoặc chưa phù hợp)? Vì sao? Gv nhận xét, kết luận c.Hđ 2: Tự liên hệ Yêu cầu Hs trao đổi với bạn bên cạnh về việc làm của mình. Tổ chức cho Hs trình bày trước lớp. Gv nhận xét, kết luận d.Hđ 3:HS hát, kể chuyện, đọc thơ, đọc ca dao, tục ngữ về chủ đề Tình bạn đẹp(Bt3, sgk). Gv nhận xét, bổ sung. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị bài sau.. Hs làm việc cá nhân Hs phát biểu ý kiến Hs thảo luận nhóm 2. Một số Hs trình bày. Cả lớp nhận xét, bổ sung Hs đọc lại bài học. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 10. Thứ. ngày. tháng. năm. Thể dục Động tác vươn thở, tay, chân và vặn mình... Trò chơi “Ai nhanh và khéo hơn”. I.Mục tiêu -Biết cách thực hiện động tác vươn thở, tay, chân và vặn mình của bài thể dục phát triển chung. -Biết cách chơi và tham gia chơi được vào các trò chơi. II. Phương tiện Chuẩn bị còi, cờ đuôi nheo. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Phần mở đầu Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu Tập hợp lớp, điểm số, báo cáo; xoay các Khởi động khớp tay, chân… Chơi tìm người chỉ huy 2.Phần cơ bản -Ôn ba động tác: Vươn thở, tay và chân Mỗi lần 2 x 8 nhịp Hs luyện tập theo tổ Ôn ba động tác đã học -Học động tác: Vặn mình Lần 1: Tập từng động tác Lần 2: Tập liên hoàn hai động tác -Ôn bốn động tác thể dục đã học Hs luyện tập theo tổ Mỗi động tác 2x8 nhịp -Trò chơi “Ai nhanh và khéo hơn” Hs lắng nghe Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật chơi Cả lớp chơi thử, chơi chính thức.
<span class='text_page_counter'>(205)</span> Gv theo dõi, biểu dương tổ thắng cuộc 3.Phần kết thúc Gv hệ thống bài Thực hiện một số động tác hồi tĩnh Gv nhận xét tiết học Ôn tập động tác đã học IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 10. Thứ ngày Luyện từ và câu Ôn tập giữa học kì 1( Tiết 3). tháng. năm. I.Mục tiêu -Đọc trôi chảy , lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đạn văn dễ nhớ, hiểu ND chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, văn. -Tìm và ghi lại được các chi tiêt Hs thích nhất trong các bài văn miêu tả đã học (BT2). -Hs khá, giỏi nêu được cảm nhận về chi tiết thích thú nhất trong bài văn ( BT1,2). II. Đồ dùng Bảng phụ; Từ điển. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng Yêu cầu Hs lên bốc thăm chọn bài (chuẩn bị Hs lên bốc thăm và thực hiện theo yêu cầu bài 2 phút), đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi của Gv trong bài hoặc trong đoạn vừa đọc. Gv nhận xét ghi điểm (kiểm tra khoảng ¼ số học sinh.) c.Hdẫn phần luyện tập Bài tập 2:Ghi lại chi tiết mà em thích nhất… Y/c Hs nêu được chi tiết em thích trong bài Hs đọc bài tập 2, xác định yêu cầu đề bài..
<span class='text_page_counter'>(206)</span> văn mà em đã học Cá nhân mỗi Hs tự chọn một bài văn và nêu Gv gợi ý và giao việc: được chi tiết các em thích nhất; suy nghĩ giải Hãy chọn một bài văn và ghi lại chi tiết mà thích vì sao em thích nhất chi tiết ấy em thích nhất trong bài văn ấy? (Có thể chọn nhiều hơn một chi tiết trong một bài hoặc Hs trình bày nhiều bài nhiều chi tiết.) Cả lớp nhận xét, bổ sung Gv kết luận Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Dặn về nhà học bài và làm lại bài tập IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 10. Thứ. ngày. tháng. Toán Kiểm tra định kì giữa kì 1 I/ Mục tiêu : - Viết số thập phân, giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân. - So sánh số thập phân. Đổi đơn vị đo diện tích. - Giải bài toán bằng cách Tìm tỉ số hoặc Rút về đơn vị. II/ Đồ dùng Nhận đề bài từ nhà trường Nháp, giấy kiểm tra II/ Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs. 2. Bài mới Gv nêu yêu cầu của giờ kiểm tra Gv phát đề cho từng Hs Hs nhận đề bài Hs làm bài vào giấy kiểm tra Gv bao quát, theo dõi Hs làm bài Hết giờ, thu bài 3- Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ kiểm tra. NV ôn lại bài.. năm.
<span class='text_page_counter'>(207)</span> Tuần 10. Thứ. ngày. tháng. năm. Kể chuyện Ôn tập giữa học kì 1( Tiết 4) I.Mục tiêu -Lập được bảng từ ngữ( danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) về chủ điểm đã học (BT1). -Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo yêu cầu của BT2. II. Đồ dùng Bảng phụ, phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ Hs kể lại câu chuyện tiết trước 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn làm bài tập Bài tập 1: Lập bảng từ ngữ về các chủ điểm… Gv phát phiếu Hs đọc bài tập 1 sgk, lớp đọc thầm. Tổ chức trình bày kết quả thảo luận theo hình Nhóm trưởng nhận phiếu. thức trò chơi: “Ai nhanh ai đúng”. Hs tự tìm từ ghi vào giấy nháp sau đó Yêu cầu các nhóm dán phiếu lên bảng, cả lớp đưa ra cả nhóm thống nhất rồi ghi vào cùng nhận xét. bảng (nhóm 6 em). Gv nhận xét chốt lại từ đúng. Các nhóm dán phiếu lên bảng. Nhận xét bài bạn sửa sai. Bài tập 2: Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa Gv phát phiếu học tập. Hs đọc bài tập 1 sgk, lớp đọc thầm..
<span class='text_page_counter'>(208)</span> Tổ chức cho HS tìm từ ghi vào các cột theo yêu Hs làm bài vào phiếu, một em lên bảng cầu của bài tập. làm. Gv theo dõi nhắc nhở HS còn lúng túng. Nhận xét bài bạn trên bảng. Gv nhận xét chốt lại từ đúng và chấm bài. Một số Hs đọc, lớp nhận xét. Gọi 1 số em dưới lớp đọc bài của mình, cả lớp cùng nhận xét. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị đọc trước nội dung của tiết kể chuyện tuần sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 10. Thứ. ngày. tháng. năm. Tập đọc Ôn tập giữa học kì 1 tiết 5 I.Mục tiêu -Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. -Nêu được một số điểm nổi bật về tính cách nhân vật trong vở kịch Lòng dân và bước đầu có giọng đọc phù hợp. -Hs khá, giỏi đọc thể hiện được tính cách của các nhân vật trong vở kịch. -Giáo dục Hs yêu thương Cán bộ cách mạng. II. Đồ dùng Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs đọc, trả lời câu hỏi bài tiết trước. 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (khoảng ¼ số Hs trong lớp). Hs lên bốc thăm chọn bài đọc bài kết hợp trả lời Yêu cầu Hs lên bốc thăm chọn bài (chuẩn câu hỏi trong bài hoặc trong đoạn vừa đọc. bị bài 2 phút), đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi trong bài hoặc trong đoạn vừa đọc. -Gv nhận xét ghi điểm (kiểm tra khoảng ¼ số học sinh.).
<span class='text_page_counter'>(209)</span> c.Hdẫn Hs làm bài tập Bài tập 2: Nêu tính cách của một số nhân vật trong vở kịch Lòng dân…. Hs đọc đề bài và xác định yêu cầu bài tập. Lớp đọc thầm bài và trả lời. Yêu cầu Hs theo nhóm 6 em chọn 1 đoạn trong bài tập để biểu diễn đoạn kịch. Hs theo nhóm 6 em chọn 1 đoạn trong bài tập để Tổ chức cho các nhóm biểu diễn đoạn biểu diễn đoạn kịch. kịch đã chọn. Cả lớp nhận xét. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại nội dung bài Xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 10. Thứ. ngày. tháng. năm. Khoa học Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ I.Mục tiêu -Hs nêu được một số việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông đường bộ. -Kĩ năng phân tích, phán đoán các tình huống có nguy cơ dẫn đến tai nạn; Kĩ năng cam kết thực hiện đúng luật giao thông để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ. -Giáo dục Hs có ý thức chấp hành luật giao thông đường bộ. II. Đồ dùng Hình ảnh trong sgk. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Quan sát và thảo luận Bước 1: Làm việc theo cặp Thảo luận: nhóm/ bàn dựa vào tranh ảnh và Bước 2: Thảo luận, trình bày câu hỏi gợi ý thảo luận. Bước 3: Kiểm tra, đánh giá Các nhóm làm việc Gv kết luận Đại diện nhóm trình bày, c.Hđ 2: Tìm hiểu về các biện pháp an toàn Cả lớp kiểm tra kết quả. giao thông. Hãy quan sát các hình 5; 6; 7 và cho biết nội dung các hình thể hiện những công việc gì? Hoạt động nhóm.
<span class='text_page_counter'>(210)</span> Gv kết luận: Đại diện các nhóm trình bày Hình 5: Hs đang học luật giao thông. Cả lớp nhận xét, bổ sung Hình 6: Một bạn đội mũ bảo hiểm đi xe đạp Hs đọc mục bạn cần biết vào sát đường bên phải. Hình 6: Những người đi xe máy đang đi đúng phần đường quy định. Hs liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs đọc lại bài học Về nhà học bài, chuẩn bị bài tiết sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 10. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Cộng hai số thập phân I.Mục tiêu -Biết cộng hai số thập phân. -Biết giải bài toán với phép cộng các số thập phân. -Giáo dục Hs yêu thích môn học . II. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Hẫn Hs thực hiện phép cộng hai số thập phân VD1: 1,84 + 2,45 =? Hs làm nháp: 1,84 Vậy 1,84 + 2,45 = 4,29(m) 2,45 VD2: 15,9 + 8,75 =? 4,29 (m) Vậy 15,9 + 8,75 =24,65 Hs thực hiện đặt tính rồi tính: 15,9 8,75 24,65 Cả lớp sửa bài c.Thực hành Hs rút ra bài học Gv hướng dẫn làm bài tập: 1(a, b), 2(a, b),3 sgk.
<span class='text_page_counter'>(211)</span> Bài 1: Tính 2Hs lên bảng. a) 82,5 b) 23,44 Cả lớp nhận xét Bài 2: Đặt tính rồi tính Tương tự a.17,4 b.44,57 Bài 3: Tóm tắt, giải Tiến cân nặng là: Hs làm bài vào vở 32,6 + 4,8 = 37,4 ( kg ) Cả lớp nhận xét, bổ sung Gv chấm 7- 10 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 10. Thứ ngày Tập làm văn Ôn tập giữa học kì 1(Tiết 6). tháng. năm. I.Mục tiêu -Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa để thay thế theo yêu cầu của BT1, BT2 ( chọn 3 trong 5 mục a, b, c, d, e). -Đặt được câu để phân biệt được từ đồng âm , từ trái nghĩa (BT4). -HS khá, giỏi thực hiện được toàn bộ bài tập 2. -Giáo dục Hs ý thức tự tin. II. Đồ dùng Bảng phụ; Bút dạ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs đọc đoạn văn tả cảnh… 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs làm luyện tập Bài tập 1: Thay những từ in đậm… Gv phát phiếu học tập yêu cầu Hs làm cá nhân: Thay từ in Hs nhận phiếu và làm bài cá nhân, đậm bằng từ đồng nghĩa khác cho chính xác hơn. 1 em lên bảng làm. Gv Kết luận: bưng, mời, xoa, làm. Nhận xét bài bạn Bài tập 2: Tìm từ trái nghĩa thích hợp… Gv kết luận: a, no; b, chết; c, bại; d, đậu; e, đẹp Hs làm bài vào vở, 1 em lên bảng Gv cho Hs đọc thuộc các câu thành ngữ, tục ngữ làm. Bài tập 4: Đặt câu … Nhận xét bài bạn..
<span class='text_page_counter'>(212)</span> a)Làm đau bằng cách dùng tay hoặc roi gậy…đập vào cơ thể: Bố Em không bao giờ đánh con. Hs làm vào vở Đánh bạn là không tốt. Một số Hs nối tiếp đọc câu b) Dùng tay làm cho phát ra tiếng nhạc... Lan đánh đàn rất hay. Hùng đánh trống rất cừ. c) Làm cho bề mặt sạch hoặc đẹp ra bằng xát, xoa: Mẹ đánh xoong, nồi sạch bong. Em thường đánh ấm chén giúp mẹ. Gv chấm bài, nhận xét chung. 3.Củng cố, dặn dò Hs nêu lại bài Gv nhận xét tiết học Chuẩn bị bài tiết sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 10. Thứ. ngày. tháng. năm. Kỹ thuật Bầy, dọn bữa ăn trong gia đình I.Mục tiêu -Biết cách bày, dọn bữa ăn ở gia đình. -Biết liên hệ với việc bày dọn bữa ăn trong gia đình. -Giáo dục Hs có ý thức giúp gia đình bầy, dọn ăn. II. Đồ dùng Phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Tìm hiểu cách trình bày món ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn. Nêu m/đ của việc bày món ăn, dụng cụ ăn uống HS thảo luận nhóm trước bữa ăn. Đại diện các nhóm trình bày Nêu cách sắp xếp các món ăn, dụng cụ ăn uống Cả lớp nhận xét, bổ sung trước bữa ăn ở gia đình em. Nêu yêu cầu của việc bày dọn trước bữa ăn. Em hãy mô tả cách bày thức ăn và dụng cụ ăn uống cho bữa ăn ở gia đình em? Gv nhận xét, kết luận. c.Hđ 2:Tìm hiểu cách thu dọn sau bữa ăn..
<span class='text_page_counter'>(213)</span> Hãy nêu mục đích và cách thu dọn sau bữa ăn ở Hs đọc gia đình em? Hoạt động nhóm Em hãy so sánh cách thu dọn sau bữa ăn của gia Đại diện các nhóm trình bày đình em với cách thu dọn sau bữa ăn nêu trong Cả lớp nhận xét, bổ sung bài học? d.Hđ 3: Đánh giá kết quả Em hãy nêu tác dụng của việc bầy món ăn và Hs phát biểu dụng cụ ăn uống trước bữa ăn. Cả lớp nhận xét, bổ sung Em hãy kể tên những công việc em có thể giúp đỡ gia đình trước và sau bữa ăn. Gv kết luận. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị bài tiết sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 10. Thứ. ngày. tháng. năm. Thể dục Động tác vươn thở, tay, chân và vặn mình. Trò chơi “Chạy nhanh theo số”. I.Mục tiêu -Biết cách thực hiện động tác vươn thở, tay,chân và vặn mình của bài thể dục phát triển chung. -Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. II. Phương tiện -Trên sân trường; Chuẩn bị còi. Cờ đuôi nheo. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Phần mở đầu Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu Hs nghe Khởi động Xoay các khớp Giậm chân tại chỗ theo nhịp 2.Phần cơ bản -Ôn ba động tác vươn thở, tay,chân và vặn mình. Mỗi động tác 2x8 nhịp Hs cả lớp cùng thực hiện Hs luyện tập theo tổ Thi đua giữa các tổ -Trò chơi “Chạy nhanh theo số” Hs lắng nghe Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật chơi Cả lớp chơi thử, chơi chính thức Gv theo dõi, biểu dương tổ thắng cuộc 3.Phần kết thúc.
<span class='text_page_counter'>(214)</span> Gv hệ thống bài Thực hiện một số động tác hồi tĩnh Gv nhận xét tiết học IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 10. Thứ. ngày. tháng. năm. Lịch sử Bác Hồ đọc bản tuyên ngôn đọc lập I.Mục tiêu -Kể lại cuộc mít tinh ngày 2- 9 năm 1945, tại quảng trường Ba đình (Hà Nội), Chủ Tịch Hồ Chí Minh đã đọc Tuyên ngôn Độc lập: Ngày mồng 2-9 nhân dân HN tập trung tại quảng trường Ba Đình, tại buổi leexBacs Hồ đọc tuyên ngôn độc lập Khai sinh ra nước VN Dân chủ cộng hòa.Tiếp đó là lễ ra mắt, tuyên thệ của thành viên chính phủ lâm thời. Đến chiều , buổi lễ kết thúc. -Ghi nhớ: Đây là sự kiện lịch sử trọng đại, đánh dấu sự ra đời của nước Việt Nam dân chủ cộng hoà. -Ngày 2-9 trở thành ngày Quốc khánh nước ta. -Giáo dục Hs có ý thức tinh thần cách mạng. II. Đồ dùng Phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1: Diễn biến Kể lại cuộc mít tinh ngày 2- 9 năm 1945, tại quảng Thảo luận nhóm đôi trường Ba đình (Hà Nội), Chủ Tịch Hồ Chí Minh Hs trả lời câu hỏi đọc Tuyên ngôn Độc lập? Cả lớp nhận xét Gv nhận xét, kết luận.
<span class='text_page_counter'>(215)</span> c.Hđ 2: Kết quả Nêu nội dung của bản tuyên ngôn độc lập? Cuối bản tuyên ngôn độc lập, Bác Hồ thay mặt nhân dân Việt Nam khẳng định điều gì? Gv kết luận Hđ 3:Ý nghĩa. Nêu ý nghĩa của sự kiện ngày 2-9-1945? Hs rút ra bài học. Hs làm việc nhóm đôi Đại diện nhóm trình bày. Cả lớp nhận xét, bổ sung. Hs hoạt động nhóm, trình bày Cả lớp bổ sung Hs đọc bài học Hs liên hệ. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 10. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Luyện tập I.Mục tiêu -Biết: Cộng các số thập . - Tính chất giao hoán của phép cộng hai số thập phân. - Giải bài toán có nội dung hình học. -Giáo dục tính cẩn thận, yêu thích môn học. II. Đồ dùng -Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2(a, c), 3, sgk Bài 1:Tính rồi so sánh… Kết quả: 11,94; 19,26; 3,62. Hs làm nháp Một số Hs lên bảng sửa bài Bài 2:Thực hiện phép cộng… Cả lớp nhận xét, bổ sung a.13,26 c. 0,16 Hs làm tương tự Bài 3: Tóm tắt, giải… Chiều dài hình chữ nhật là: 16,34 + 8,32 = 24,66 (m) 1 Hs làm bài trên bảng.
<span class='text_page_counter'>(216)</span> Chu vi hình chữ nhật là: Cả lớp sửa bài. ( 24,66 + 16,34) x 2 = 82 (m) Hs làm bài vào vở Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 10. Thứ ngày Luyện từ và câu Kiểm tra đọc giữa học kì 1. tháng. I/ Mục tiêu : -Kiểm tra (đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa học kì 1 II/ Đồ dùng Nhận đề từ nhà trường Giấy kiểm tra II/ Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài Phổ biến yêu cầu của giờ kiểm tra b.Gv phát đề bài cho Hs c.Hs làm bài Hs nhận đề bài Gv nhắc nhở, bao quát Hs làm bài Hết giờ, thu bài Hs làm bài vào giấy kiểm tra 3. Củng cố- dặn dò Nhận xét giờ VN ôn lại bài.. năm.
<span class='text_page_counter'>(217)</span> Tuần 10. Thứ. ngày. tháng. năm. Địa lý Nông nghiệp I.Mục tiêu -Nêu được một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân bố nông nghiệp ở nước ta : Trồng trọt là ngành chính của nông nghiệp ; Lúa gạo được trồng trọt nhiều ở các đồng bằng, cây công nghiệp được trồng nhiều ở miền núi và cao nguyên ; Lợn, gia cầm được nuôi nhiều ở đồng bằng ; Trâu bò, đê được nuôi nhiều ở miền núi và cao nguyên. - Biết nước ta trồng nhiều loại cây, trong đó lúa gạo được trồng nhiều nhất. - Nhận xét trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng vật nuôi chính ở nước ta. - Sử dụng lược đồ để bước đầu nhận xét cơ cấu và phân bố của nông nghiệp: Lúa gạo ở đồng bằng ; Cây công nghiệp ở vùng núi, cao nguyên;Trâu, bò ở vùng núi, gia cầm ở đồng bằng. -Hs khá, giỏi giải thích vì sao số lượng gia súc, gia cầm ngày càng tăng : do đảm bảo nguồn thức ăn ; giải thích vì sao cây trồng nước ta chủ yếu là cây xứ nóng : vì khí hậu nóng ẩm. -Giáo dục Hs tự hào về nền nông nghiệp. II. Đồ dùng Lược đồ nông nghiệp Việt Nam. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1: Ngành trồng trọt Gv tre lược đồ, hãy cho biết ngành trồng trọt có vai Quan sát và đọc thầm trong sgk trò như thế nào trong sản xuất nông nghiệp ở nước Hs làm việc nhóm, trình bày..
<span class='text_page_counter'>(218)</span> ta? GV kết luận. c.Hđ 2:Quan sát, thảo luận Kể tên một số cây trồng ở nước ta? Cho biết loại cây nào được trồng nhiều hơn? Vì sao cây trồng nước ta chủ yếu là cây xứ nóng? Nước ta đã đạt được thành tựu gì trong việc trồng lúa gạo? Gv kết luận d. Hđ 3: Ngành chăn nuôi Vì sao số lượng gia súc, cầm ngày càng tăng? Em hãy kể tên một số vật nuôi ở nước ta? Gv kết luận. Cả lớp nhận xét, bổ sung.. Hs quan sát lược đồ, thảo luận nhóm Đại diện các nhóm trình bày, chỉ trên lược đồ. Cả lớp nhận xét HS thảo luận theo nhóm Đại diện nhóm trả lời Cả lớp nhận xét Hs liên hệ. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Tuần 10. Thứ. ngày. tháng. năm. Khoa học Ôn tập: Con người và sức khỏe I.Mục tiêu -Ôn tập kiến thức về: -Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì. -Cách phòng bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A; nhiễm HIV/AIDS. -Giáo dục Hs có ý tự bảo vệ sức khỏe. II. Đồ dùng Hình ảnh trong sgk. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs nêu bài học 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Làm việc với sgk Hoạt động nhóm Bước 1: Làm việc cá nhân. Đại diện từng nhóm lên trả lời câu hỏi. Bước 2: Làm việc cả lớp Cả lớp nhận xét Bước 3: Đánh giá, nhận xét Câu 1: Tuổi dậy thì ở nữ: 10-15 tuổi Gv kết luận: Tuổi dậy thì ở nam: 13-17 tuổi Câu 2: ý d; Câu 3: ý c c.Hđ 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”. Nhóm 1: Viết (hoặc vẽ) sơ đồ cách phòng bệnh sốt rét. Nhóm 2: Viết (hoặc vẽ) sơ đồ cách phòng Hs thảo luận nhóm.
<span class='text_page_counter'>(219)</span> bệnh sốt xuất huyết. Đại diện nhóm trình bày, một số Hs dán lên Nhóm 3: Viết (hoặc vẽ) sơ đồ cách phòng bảng bệnh viêm não. Cả lớp nhận xét, bổ sung Nhóm 4: Viết (hoặc vẽ) sơ đồ cách phòng tránh nhiễm HIV/AIDS Gv kết luận nhóm thắng cuộc, nhận xét tuyên dương các nhóm. Hs liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs đọc lại mục bạn cần biết Chuẩn bị bài tiết sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. Tuần 10. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Tổng nhiều số thập phân I.Mục tiêu -Biết: -Tính tổng nhiều số thập phân. -Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân. - Vận dụng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất. -Giáo dục Hs yêu thích môn học . II. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Hdẫn Hs tự tính tổng nhiều số thập phân Ví dụ 1: 27,5 + 36,75 + 14,5 = ?. c.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1(a, b), 2, 3(a, c) sgk Bài 1: Tính …. Hoạt động của HS 2Hs làm bài. Hs làm vào nháp. Đặt tính rồi tính. 27,5 + 36,75 14,5 78,75 Hs rút ra bài học. Hs làm ra nháp.
<span class='text_page_counter'>(220)</span> a. 28,87 ; b.76,76. Hs lên bảng Cả lớp chữa bài.. Bài 2: Tính rồi so sánh… Kết quả: 10,5 ; 5,86 Tương tự Bài 3:Sử dụng tính chất giao hoán, kết hợp… Làm bài vào vở. a.12,7 + 5,89 + 1,3 = (12,7 + 1,3) + 5,89 = 14 + 5,89 = 19,89 c. 19 Gv chấm bài, nhận xét 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 10. Thứ ngày Tập làm văn Kiểm tra giữa học kì 1( Tiết 8). tháng. năm. / Mục tiêu : -Kiểm tra viết chính tả và tập làm văn theo mức độ cần đạt về KT-KN giữa HKI: - Nghe- viết đúng CT( tốc độ viết khoảng 95 chữ /15 phút) ,không mắc quá 5 lỗi trong bài, trình bày đúng hìh thức bài thơ(văn xuôi). - Viết được bài văn tả cảnh theo nội dung , yêu cầu của đề bài. - Yêu cầu HS làm bài nghiêm túc. II/ Đồ dùng Nhận đề kiểm tra do BGH nhà trường phát. Giấy kiểm tra, bút viết. III/ Các hoạt động dạy học: 1-Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS. 2- Bài mới: a) Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu giờ học. Thời gian kiểm tra: 40 phút b) GV phát đề cho Hs (hoặc chép đề lên bảng). Nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc, không nhìn bài của bạn. Trình bày bài cẩn thận, sạch sẽ. c) Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra. GV bao quát lớp, theo dõi học sinh làm bài. 3-Củng cố, dặn dò: GV thu bài. Gv nhận xét giờ kiểm tra. Nhắc Hs chuẩn bị bài sau..
<span class='text_page_counter'>(221)</span> Sinh hoạt tập thể I. yêu cầu: - Ổn định tổ chức nề nếp lớp. - Học nội quy trường lớp. - Hs nhận ra những ưu điểm và tồn tại trong mọi hoạt động ở tuần 10. - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại, thiếu sót. II. Nội dung: GV ổn định tổ chức lớp học. Nội quy của trường lớp: - Học thuộc bài và làm bài tập đầy đủ. - Mua sắm đầy đủ dụng cụ, sách vở phục vụ học tập. - Đi học đều, nghỉ học phải có lý do chính đáng. - Khi đi học cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, khăn quàng, guốc dép đầy đủ. - Trong lớp giữ trật tự. 1/ Nhận xét chung: - Duy trì tỷ lệ chuyên cần cao. - Đi học đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn. - Thực hiện tốt nề nếp của trường, lớp. - Việc học bài và chuẩn bị bài có tiến bộ. - Chữ viết có tiến bộ. - Vệ sinh lớp học. - Thân thể sạch sẽ. - Kĩ năng tính toán có nhiều tiến bộ. - Khen: ... -Tồn tại: … - Một số em nam ý thức tự quản và tự rèn luyện còn yếu..
<span class='text_page_counter'>(222)</span> - Lười học bài và làm bài chậm. - Đi học quên đồ dùng. - Nhắc nhở những HS còn vi phạm nội quy của lớp. 2/ Phương hướng tuần 11: - Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại của tuần 10. - Rèn chữ và kỹ năng tính toán cho 1 số học sinh. - Ôn tập cho đại trà. - Nhắc HS nộp tiền theo quy định. 3/ Đọc báo Đội: - GV chia báo cho HS đọc theo tổ - Trưởng nhóm điều khiển cả nhóm. - GV quan sát, nhắc HS đọc nghiêm túc.. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN PHÚ VANG TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THUẬN 1. KẾ HOẠCH DẠY HỌC Tuần :11- 18.
<span class='text_page_counter'>(223)</span> Giáo viên: Phan Văn Thạch Lớp: 5B. Năm học: 2011- 2012 Tuần 11. Thứ. ngày. tháng. năm. Tập đọc Chuyện một khu vườn nhỏ I.Mục tiêu -Đọc rành mạch, lưu loát toàn bài. Đọc diễn cảm được bài văn với giọng hồn nhiên (bé Thu); giọng hiền từ(người ông). -Tình cảm yêu quý thiên nhiên của hai ông cháu.(TL được các câu hỏi sgk) -Giáo dục Hs có ý thức làm đẹp môi trường sống trong gia đình và xung quanh. II. Đồ dùng Tranh minh họa bài đọc sgk; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài.Chủ điểm: Việt Nam - Tổ Hs nghe,quan sát tranh quốc em. b.Hdẫn Hs luyện đọc, tìm hiểu bài -Luyện đọc: 3 đoạn 1Hs đọc toàn bài Đoạn 1: Câu đầu. Hs đọc nối tiếp đoạn Đoạn 2: Tiếp cho… không phải là vườn! Hs đọc chú giải, giải nghĩa từ Đoạn 3: Đoạn còn lại. Hs luyện đọc cặp Hdẫn giọng đọc, ngắt nghỉ hơi, sửa phát âm Gv đọc diễn cảm toàn bài -Tìm hiểu bài Bé Thu thích ra ban công để làm gì? Để được ngắm nhìn cây cối ; nghe ông kể … Mỗi loài cây trên ban công nhà bé Thu có Cây quỳnh: lá dày, giữ được nước. Cây hoa tinhững đặc điểm gì nổi bật? gôn: thò râu theo gió nguậy như vòi voi… Vì sao khi thấy chim về đậu ở ban công, Vì Thu muốn Hằng công nhận ban công của.
<span class='text_page_counter'>(224)</span> Thu muốn báo ngay cho Hằng biết? nhà mình cũng là vườn. Em hiểu: “Đất lành chim đậu là như thế Nơi tốt đẹp, thanh bình sẽ có chim về đậu, sẽ nào”? có người tìm đến để làm ăn. Nêu nội dung ý nghĩa của bài ? Hs nêu c.Hdẫn Hs đọc diễn cảm 3Hs đọc, Hs tìm giọng đọc cho mỗi đoạn. Gv đọc mẫu Hs luyện đọc diễn cảm. Hs thi đọc. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nêu lại nội dung chính của bài Chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………… Tuần 11. Thứ. ngày. tháng. năm. Chính tả Nghe viết: Luật bảo vệ môi trường I.Mục tiêu -Viết đúng chính tả ; trình bày đúng hình thức văn bản luật ; không mắc quá 5 lỗi. -Làm được BT (2) a/b, hoặc BT (3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do Gv soạn. -Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở. II. Đồ dùng Bút dạ; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài Hs nghe,quan sát tranh b.Hdẫn Hs nghe viết Gv đọc bài chính tả Hs lắng nghe, giải nghĩa từ Tìm từ khó Hs đọc thầm, viết bảng từ dễ viết sai Bài này cho em biết điều gì? Hs trả lời Gv đọc từng câu hoặc cụm từ Hs viết chính tả Gv đọc lại toàn bài Hs tự soát lỗi Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung c.Hd làm bài tập Bài tập 3a:Tìm các từ láy âm đầu “n”. Hs làm bài vào vở Na ná, năn nỉ , nao nức,nết na.. Hs lên bảng làm, cả lớp nhận xét bài 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhẩm thuộc quy tắc Hs ghi nhớ quy tắc viết chính tả trên. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(225)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………. Tuần 11. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Luyện tập I.Mục tiêu -Biết tính tổng nhiều số thập phân, tính bằng cách thuận tiện nhất. -So sánh các số thập phân, giải toán với các số thập phân. -Giáo dục ý thức yêu thích môn học, rèn tính chính xác. II. Đồ dùng Bộ đồ dạy toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2(a,b), 3(cột 1), 4 sgk. Bài 1:Tính Hs Làm bảng a. 65,45 ; b. 47,66 Cả lớp nhận xét Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất a,14,68 b, 18,6 2Hs làm bảng Bài 3: Điền dấu thích hợp… Cả lớp nhận xét 3,6 + 5,8 > 8,9 7,56 < 4,2 + 3,4 2Hs làm bảng lớp Bài 4:Hs tóm tắt, giải Cả lớp nhận xét Sốvải người đó dệt trong ngàythứ hai là 28,4 + 2,2 = 30,6 (m) Hs làm vào vở Sốvải người đó dệt trongngày thứ ba là: Cả lớp sửa bài. 30,6 + 1,5 = 32,1 (m) Số vải người đó dệt trong cảba ngày là: 28,4 + 30,6 + 32,1 = 91,1 (m) Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung.
<span class='text_page_counter'>(226)</span> 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………… Tuần 11. Thứ. ngày. tháng. năm. Đạo đức Thực hành giữa học kì 1 I.Mục tiêu -Giúp Hs củng cố kiến thức các bài từ bài 1 đến bài 5, biết áp dụng trong thực tế những kiến thức đã học. -Giáo dục Hs có ý thức học tập và rèn luyện đạo đức. II. Đồ dùng Phiếu học tập III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Quan sát tranh, thảo luận câu hỏi sgk Nhóm 1: Hãy ghi những việc làm của H lớp 5 nên làm và những việc không nên làm ? Hs đọc yêu cầu Nhóm 2: Ghi lại những việc làm thể hiện sự có Hs đọc thầm, thảo luận nhóm trách nhiệm về việc làm của mình. Ghi lại kết quả thảo luận Nhóm 3: nêu những thành công trong học tập, lao động do sự cố gắng quyết tâm của em. Nhóm 4: Nêu những việc làm thể hiện hiện lòng biết ơn tổ tiên. Nhóm 5:Cần phải cư sử với bạn bè như thế nào ? Nêu những việc em đã làm thể hiện sự đoàn kết, giúp đỡ bạn bè. c.Hđ 2:Làm việc cả lớp Mời đại diện một số nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. Đại diện nhóm trình bày GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Các nhóm khác bổ sung Gv nhận xét chung 3.Củng cố,dặn dò Gv nhận xét tiết học. Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị bài học sau..
<span class='text_page_counter'>(227)</span> IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………. Tuần 11. Thứ. ngày. tháng. năm. Thể dục Động tác vươn thở,tay, chân, vặn mình và toàn thân. Trò chơi “Chạy nhanh theo số”. I.Mục tiêu -Biết cách thực hiện các động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình và toàn thân của bài thể dục phát triển chung. -Biết cách chơi và tham gia hơi được các trò chơi. -Bước đầu biết cách phối hợp 5 động tác của bài thể dục phát triển chung. II. Phương tiện Trên sân trường; Chuẩn bị còi, cờ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Phần mở đầu Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu Tập hợp lớp, điểm số, báo cáo sĩ số Khởi động Hs nghe, xoay các khớp 2.Phần cơ bản Chơi trò chơi “Làm theo hiệu lệnh”. -Ôn 4 động tác vươn thở, tay, chân, văn mình. Mỗi động tác 2x8 nhịp -Học động tác toàn thân Hs làm mẫu, mỗi động tác 2x8 nhịp Hs cả lớp cùng thực hiện Hs luyện tập theo tổ -Trò chơi “Chạy nhanh theo số” Hs lắng nghe Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật Cả lớp chơi thử, chơi chính thức chơi Gv theo dõi, biểu dương tổ thắng cuộc 3.Phần kết thúc Thực hiện một số động tác hồi tĩnh Gv hệ thống bài Gv nhận xét tiết học Ôn tập động tác đã học IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(228)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………. Tuần 11. Thứ Luyện từ và câu Đại từ xưng hô. ngày. tháng. năm. I.Mục tiêu -Nắm được khái niệm đại từ xưng hô -Nhận biết đại từ xưng hô trong đoạn văn (BT1 mục III); chọn được đại từ xưng hô thích hợp để điền vào ô trống (BT2). -Hs khá, giỏi nhận xét được thái độ tình cảm của nhân vật khi dùng mỗi đại từ xưng hô (BT1). II. Đồ dùng Bút dạ; Bảng phụ( giấy A4). III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn phần nhận xét Câu 1: Tìm từ xưng hô… Những từ chỉ người nói: Chúng tôi, ta. Những từ chỉ Hs làm nhóm, trình bày người nghe: chị, các ngươi. Từ chỉ người hay vật mà Cả lớp bổ sung câu chuyện nhắc tới: Chúng. Câu 2: Cách xưng hô… thể hiện thái độ … Hs thảo luận nhóm, cá nhân phát Cách xưng hô của Cơm: tự trọng, lịch sự với người biểu đối thoại. Cách xưng hô của Hơ Bia: kiêu căng, thô lỗ, Cả lớp nhận xét coi thường người đối thoại. Câu 3: Tìm những từ em vẫn dùng để xưng hô Thầy cô: em, con, chúng em, lớp em; Bố mẹ: con, Hs phát biểu chúng con,… *Ghi nhớ Hs đọc ghi nhớ. Hs lấy Vd c. Hdẫn phần luyện tập Bài tập 1: Tìm các đại từ xưng hô… Hs làm theo cặp Gv kết luận:Thỏ xưng là ta, gọi rùa là chú em: kiêu Hs lên bảng làm, cả lớp nhận xét căng, coi thường rùa. Rùa xưng là tôi, gọi thỏ là anh: bài tự trọng, lịch sự với thỏ. Bài tập 2: Chọn các đại từ xưng hô… Hs làm theo cặp 1 – Tôi, 2 – Tôi, 3 – Nó, 4 – Tôi, 5 – Nó, 6 – Chúng ta Hs trình bày, cả lớp nhận xét Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung.
<span class='text_page_counter'>(229)</span> 3.Củng cố, dặn dò Hs làm bài vào vở Gv nhận xét tiết học Chuẩn bị bài tiết sau. Hs nhắc lại bài học IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …… ………………………………………………………………………………………………… …. Tuần 11. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Trừ hai số thập phân I.Mục tiêu -Biết trừ hai số thập phân, vận dụng giải bài toán có nội dung thực tế. -Giáo dục ý thức yêu thích môn học. II. Đồ dùng Đồ dùng dạy toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Hdẫn cách thực hiện trừ hai số thập phân Ví dụ 1: 4,29 – 1,84 = ? (m) Hs đặt tính:4,29 Vậy: 4,29 – 1,84 = 2,45(m) 1,84 Tương tự ví dụ 2 2,45 (m) c.Thực hành Cả lớp nhận xét Gv hướng dẫn làm bài tập: 1(a,b), 2(a,b), 3 sgk Bài 1:Tính Hs lên bảng a)42,7 Cả lớp nhận xét b)37,46 Bài 2: Đặt tính rồi tính a)41,7 Hs làm bảng lớp b)4,44 Cả lớp sửa bài. Bài 3: Tóm tắt, giải Số kg đường lấy ra tất cả là: 10,5 +8 = 18,5 (kg) Số kg đường còn lại trong thùng là: Hs làm vở 28,75 – 18,5 = 10,25 (kg) Gv chấm 7 - 10 bài , nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Hs nhắc lại bài học Gv nhận xét tiết học Về nhà ôn kiến thức đã học, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung.
<span class='text_page_counter'>(230)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………. Tuần 11. Thứ. ngày. tháng. năm. Kể chuyện Người đi săn và con nai I.Mục tiêu -Kể được từng đoạn câu chuyện theo tranh và gợi ý (BT1); tưởng tượng và nêu được kết thúc câu chuyện một cách hợp lí (BT2). Kể nối tiếp được từng đoạn câu chuyện. -Giáo dục Hs có ý thức bảo vệ thiên nhiên. II. Đồ dùng Tranh minh họa truyện sgk; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs kể chuyện Gv kể lần 1, kể chậm rải. Hs quan sát tranh, nghe kể Giải nghĩa từ khó Gv kể lần 2, kết hợp chỉ 4 tranh minh hoạ. Tranh1: Người đi săn chuẩn bị súng để đi săn. Tranh 2: Dòng suối khuyên người đi săn đừng bắn Hs nghe con nai. Thảo luận cặp Tranh 3: Cây trám tức giận. Hs nêu lời thuyết minh cho các Tranh 4: Con nai lặng yên trắng muốt. tranh c.Hdẫn Hs kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện K/c theo cặp Hs kể theo cặp, tìm ý nghĩa câu chuyện K/c trước lớp Hs kể từng đoạn, kể toàn bộ câu chuyện, cả lớp nhận xét, trao đổi về 3.Củng cố, dặn dò ý nghĩa câu chuyện Gv nhận xét tiết học Kể lại câu chuyện, chuẩn bị bài tiết sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(231)</span> Tuần 11. Thứ. ngày. tháng. năm. Khoa học Ôn tập: Con người và sức khỏe(tt) I.Mục tiêu -Ôn tập kiến thức về: - Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì. -Cách phòng tránh: bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A ; nhiễm HIV/AIDS. -Giáo dục ý thức bảo vệ sức khỏe chính mình. II. Đồ dùng Giấy vẽ, bút màu.Hình vẽ sgk. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 3: Thực hành vẽ tranh Bước 1: Làm việc theo nhóm Hs nghe,quan sát tranh Gv chia lớp thành 3 nhóm. Gv gợi ý: Hs theo nhóm 3 người Quan sát các hình 2,3 trang 44 sgk. Hs hoạt động nhóm Thảo luận về nội dung của từng hình. Từ Hs trình bày đó đề xuất nội dung tranh của nhóm mình Cả lớp nhận xét, bổ sung Gv đến từng nhóm giúp đỡ Hs. Bước 2: Làm viêc cả lớp Đại diện từng nhóm trình bày sản phẩm của nhóm mình với cả lớp. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. Gv nhận xét tuyên dương những nhóm làm việc hiệu quả. Gv kết luận Hs liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs đọc lại mục bạn cần biết Về nhà học bài, chuẩn bị bài tiết sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(232)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………. Tuần 11. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Luyện tập I.Mục tiêu -Biết: Trừ hai số thập phân. -Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ các số thập phân. -Cách trừ một số cho một tổng. -Giáo dục ý thức yêu thích môn học. II. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2(a,c), 4a sgk Hs làm bảng Bài 1:Đặt tính rồi tính Cả lớp nhận xét a)38,81 c) 45,24 b) 43,73 d) 47,55 Bài 2: Tìm x Hs làm bảng lớp a) x = 4,35 c) x = 9,5 Cả lớp nhận xét Bài 4: Tính rồi so sánh giá trị… Kết quả: 3,1; 6; 4,72 Hs làm bài vào vở Gv chấm bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………….
<span class='text_page_counter'>(233)</span> Tuần 11. Thứ Tập làm văn Trả bài văn tả cảnh. ngày. tháng. năm. I.Mục tiêu -Biết rút kinh nghiệm bài văn ( bố cục, trình tự miêu tả, cách diễn đạt, dùng từ, cách trình bày, chính tả); nhận biết và sửa được lỗi trong bài. -Viết lại được một đoạn văn trong bài cho đúng hoặc hay hơn. -Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên. II. Đồ dùng Tranh minh họa sgk; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Nhận xét về kết quả bài làm của Hs Hầu hết các em đều xác định được yêu cầu của đề bài, Hs nghe. viết bài theo đúng bố cục. Hs rút kinh nghiệm Diễn đạt tốt điển hình … Chữ viết, cách trình bày đẹp… Những thiếu sót, hạn chế: dùng từ, đặt câu còn nhiều bạn hạn chế. Gv thông báo điểm c.Hướng dẫn Hs chữa bài Hs theo dõi lỗi trên bảng. Gv chỉ các lỗi cần chữa trên bảng phụ Một số hs sửa lỗi. Gọi một số Hs lên bảng chữa lỗi. Hs khác nhận xét. Cả lớp nhận xét chữa lại cho đúng. Hs viết vào vở. Gv yêu cầu Hs viết lại một đoạn văn trong bài làm Một số hs đọc trước lớp. Gv nhận xét, biểu dương. Cả lớp nhận xét. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học. Chuẩn bị bài tiết sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………….
<span class='text_page_counter'>(234)</span> Tuần 11. Thứ. ngày. tháng. năm. Kỹ thuật Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống I.Mục tiêu -Nêu được tác dụng của việc rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống. -Biết cách rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình. -Biết liên hệ với việc rửa dụng cụ nấu ăn và ân uống ở gia đình. -Giáo dục Hs có ý thức bảo vệ dụng cụ nấu ăn và ăn uống. II. Đồ dùng Tranh ảnh minh hoạ theo nội dung sgk. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Tìm hiểu mục đích, tác dụng của việc rửa dụng cụ nấu ăn, ăn uống Thảo luận nhóm Nêu tên các dụng cụ nấu ăn và ăn uống thường Đại diện các nhóm trình bày dùng. Nêu tác dụng của việc rửa dụng cụ nấu, Cả lớp nhận xét, bổ sung bát ,đũa sau bữa ăn ? Nếu dụng cụ nấu, bát, đũa không được rửa sạch sau bữa thì sẽ như thế nào? Gv kết luận c.Hđ 2: Tìm hiểu cách rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống Mô tả cách rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống sau bữa ăn ở gia đình. Hs liên hệ So sánh cách rửa bát ở gia đình và cách rửa bát Hs trả lời câu hỏi trình bày trong sgk. Nêu trình tự rửa bát sau bữa Cả lớp bổ sung ăn. Theo em những dụng cụ dính mỡ có mùi tanh nên rửa trước hay rửa sau. d.Hđ 3: Đánh giá kết quả học tập Hs trả lời Em hãy cho biết vì sao phải rửa bát ngay sau Cả lớp nhận xét khi ăn xong .Gia đình em thường rửa bát sau bữa ăn như thế nào. Gv đánh giá kết quả học tập 3.Củng cố, dặn dò Hs nhác lại bài học Gv nhận xét tiết học Chuẩn bị bài tiết sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………. Tuần 11. Thứ. ngày. tháng. năm.
<span class='text_page_counter'>(235)</span> Lịch sử Ôn tập: Hơn 80 năm thực dân Pháp xâm lược I.Mục tiêu -Nắm được những mốc thời gian, những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1858 –1945: Năm 1858: thực dân Pháp bắt đầu xâm lược nước ta; nữa cuối thế kỉ XIX: Phong trào chóng Pháp của Trương Định và phong trào Cần Vương; Đầu thế kỉ XX: phong trào Đông du của Phan Bội Châu; Ngày 3-2-1930: Đảng Cộng sản VN ra đời; Ngày 19-8-1945: Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc tuyên ngôn đọc lập. Nước VN dân chủ cộng hòa ra đời. -Giáo dục Hs lòng yêu đất nước ta. II. Đồ dùng Bản đồ hành chính Việt Nam; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Nguyên nhân, diễn biến Gv cho Hs ôn lại những sự kiện, niên đại: Hs thảo luận nhóm đôi Thực dân Pháp bắt đầu xâm lược nước ta. Đại diện nhóm trình b Phong trào chống Pháp cuối thế kỉ XIX . Cả lớp nhận xét Phong trào chống Pháp đầu thế kỉ XX. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn Độc lập. Gv nhận xét, kết luận c.Ý nghĩa Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời có ý nghĩa lịch Hoạt động nhóm 4 sử gì đối với Cách mạng Việt Nam? Đại diện các nhóm trình bày Nêu ý nghĩa của Cách mạng tháng Tám? Cả lớp nhận xét Gv kết luận, rút ra bài học Hs liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị bài sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… … Tuần 11. Thứ Toán Luyện tập chung. ngày. tháng. năm.
<span class='text_page_counter'>(236)</span> I.Mục tiêu -Biết: Cộng, trừ hai số thập phân. -Tính giá trị của biểu thức số, tìm một thành phần chưa biết của phép tính. -Vận dụng tính chất của phép cộng, phép trừ để tính bằng cách thuận nhất. -Giáo dục tính cẩn thận, yêu thích môn học. II. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, 3 sgk Bài 1: Tính Hs làm vào nháp a)822,56 b)416,08 c)11,25 2Hs lên bảng Cả lớp sửa bài. Bài 2:Tìm x a) x = 10,9 b) x = 10,9 Hs làm tương tự Bài 3: Tính nhanh a) 12,45 + 6,98 + 7,55 = ( 12,45 + 7,55 ) + 6,98 = 20 + 6,98 Hs làm bài vào vở = 26,98 b) 42,37 – 28,73 – 11, 27= 42,37 – ( 28,73 + 11, 27) = 42,37 – 40 = 2,37 Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………… Tuần 11 I.Mục tiêu. Thứ Luyện từ và câu Quan hệ từ. ngày. tháng. năm.
<span class='text_page_counter'>(237)</span> -Bước đầu nắm được khái niệm quan hệ từ (ND Ghi nhớ). Nhận biết được quan hệ từ trong các câu văn (BT1, mục III) ; xác định được cặp quan hệ từ và tác dụng của nó trong câu (BT2) ; biết đặt câu với quan hệ từ (BT3). -Hs khá, giỏi đặt câu được với các quan hệ từ nêu ở BT3. -Giáo dục Hs vận dụng tốt vào viết văn. II. Đồ dùng Bút dạ; Bảng phụ( giấy khổ to);Từ điển. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài Gv nhận xét, ghi điểm 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn phần nhận xét Câu 1:Từ in đậm dùng để làm gì… a)Và nối say ngây - ấm nóng; b)Của nối tiếng hót Hs làm việc nhóm dìu dặt - Hoạ Mi; c)Như nối không đơm đặc - hoa Hs trình bày đào. Nhưng nối hai câu trong đoạn văn. Cả lớp bổ sung Câu 2: Quan hệ giữa các ý ở mỗi câu dưới đây… a) Nếu … thì ( Biểu thị quan hệ điều kiện, giả thiết – kết quả ) Hs làm tương tự b) Tuy… nhưng (Biểu thị quan hệ tương phản). *Ghi nhớ c.Hdẫn Hs làm bài tập Hs đọc phần ghi nhớ trong sgk Bài tập 1:Tìm quan hệ từ và nêu rõ tác dụng… Gv kết luận: a.Và, của; b. Và, như; c. Với về;… Hs làm nhóm nối các từ ngữ trong câu. Đại diện nhóm trình bày Bài tập 2: Tìm cặp quan hệ từ, biểu thị quan hệ ... Cả lớp nhận xét Gv kết luận:a.Vì ..nên ( nguyên nhân –kết quả); b.Tuy ..nhưng ( tương phản ) Hs làm vào vở Bài tập 3: Đặt câu với mỗi quan hệ từ… Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung Hs đặt câu, trình bày 3.Củng cố, dặn dò Cả lớp nhận xét Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. Hs nhắc lại bài học IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …… ………………………………………………………………………………………………… … Tuần 11. Thứ Địa lý Lâm nghiệp và thủy sản. I.Mục tiêu. ngày. tháng. năm.
<span class='text_page_counter'>(238)</span> -Nêu được một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân bố lâm nghiệp và thuỷ sản nước ta: Lâm nghiệp gồm có các hoạt động trồng rừng và bảo vệ rừng, khai thác gỗ và lâm sản; Phân bố chủ yếu ở miền núi và trung du; Ngành thủy sản gồn các hoạt động đánh bắt cá và nuôi trồng thủy sản, phân bố ở vùng ven biển và những nơi có nhiều sông, hồ ở các đồng bằng. -Sử dụng sơ đồ, bảng số liệu, biểu đồ, lược đồ để bước đầu nhận xét về cơ cấu và phân bố của lâm nghiệp và thuỷ sản. -Hs khá, giỏi biết nước ta có những điều kiện thuận lợi để phát triển ngành thủy sản, mạng lưới sông ngòi dày đặc, người dân có nhiều kinh nghiệm, nhu cầu về thủy sản ngày càng tăng; Biết các biện pháp bảo vệ rừng. -Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường tự nhiên. II. Đồ dùng Bản đồ địa lí Tự nhiên Việt Nam; Bản đồ kinh tế Việt Nam , ảnh sgk.. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1: Lâm nghiệp Kể tên các hoạt động chính của ngành lâm nghiệp? Hs quan sát tranh, thảo luận nhóm Ngành lâm nghiệp phân bố chủ yếu ở đâu? Dựa Hs trả lời câu hỏi, cả lớp nhận xét vào bảng số liệu, em hãy nêu nhận xét về sự thay Hs chỉ bản đồ, trình bày, cả lớp nhận đổi diện tích rừng của nước ta? Vì sao có giai đoạn xét diện tích rừng giảm, có giai đoạn diện tích rừng tăng? Gv nhận xét, kết luận c.Hđ 2: Thủy sản Hoạt động nhóm Em hãy kể tên một số loài thuỷ sản mà em biết? Hs trình bày kết quả Nước ta có những điều kiện thuận lợi nào để phát Cả lớp nhận xét triển ngành thuỷ sản? Ngành thuỷ sản phân bố chủ yếu ở đâu? Gv kết luận, rút ra bài học Hs liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Hs nhắc lại bài học Gv nhận xét tiết học Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………… Tuần 11. Thứ. ngày. tháng. Thể dục Động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, toàn thân. Trò chơi “Chạy nhanh theo số”. năm.
<span class='text_page_counter'>(239)</span> I.Mục tiêu -Biết cách thực hiện các động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình và toàn thân của bài thể dục phát triển chung. -Biết cách chơi và tham gia hơi được các trò chơi. -Bước đầu biết cách phối hợp 5 động tác của bài thể dục phát triển chung. -Biết cách chơi và tham gia hơi được các trò chơi. II. Phương tiện Trên sân trường; Chuẩn bị còi. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Phần mở đầu Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu Hs nghe Khởi động Xoay các khớp tây, chân,… Trò chơi “ Nhóm ba, nhóm bảy” 2.Phần cơ bản -Ôn 5 động tác thể dục đã học. Hs làm mẫu Hs cả lớp cùng thực hiện Hs luyện tập theo tổ Thi giữa các tổ -Trò chơi “Chạy nhanh theo số” Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật Hs lắng nghe chơi Cả lớp chơi thử, chơi chính thức Gv theo dõi, biểu dương tổ thắng cuộc 3.Phần kết thúc Thực hiện một số động tác hồi tĩnh Gv hệ thống bài Gv nhận xét tiết học IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 11. Thứ. ngày. tháng. năm. Khoa học Tre- Mây-Song I.Mục tiêu -Kể được tên một số đồ dùng làm từ mây, tre, song. Nhận biết một số đặc điểm của tre, mây, song..
<span class='text_page_counter'>(240)</span> - Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ tre, mây, song và cách bảo quản chúng. -Tùy theo điều kiện địa phương mà Gv có thể không cần dạy một số vật liệu ít gặp, chưa thực sự thiết thực với Hs. -Giáo dục ý thức bảo vệ cây xanh. II. Đồ dùng Chuẩn bị phiếu như sgk; hình ảnh trong sgk III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1: Làm việc với sgk Bước 1:Tổ chức hướng dẫn làm việc Hs quan sát hình sgk Bước 2:Hs làm việc nhóm Hs làm theo nhóm Bước 3: Trình bày Hs trình bày, cả lớp nhận xét Gv kết luận Hđ 2: Quan sát và thảo luận Hs quan sát hình sgk Bước 1:Gv giao việc Hs thảo luận nhóm Bước 2:Hs thảo luận nhóm Đại diện nhóm trình bày Bước 3:Trình bày Cả lớp nhận xét, bỗ sung Gv kết luận Hs liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs đọc lại mục bạn cần biết Chuẩn bị bài tiết sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………… Tuần 11. Thứ. ngày. tháng. Toán Nhân một số thập phân với một số tự nhiên I.Mục tiêu -Biết: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên. - Biết giải bài toán có phép nhân một số thập phân với một số tự nhiên. -Giáo dục Hs tính chính xác, yêu thích môn học. II. Đồ dùng. năm.
<span class='text_page_counter'>(241)</span> Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Hình thành quy tắc nhân một số thập phân Hs đặt tính, tính: 1,2 3 với một số tự nhiên Ví dụ 1: 1,2 x 3 = ? (m) 3,6 (m) Đổi: 1,2 m = 12 dm Ta có: 12 x 3 = 36 dm 36 dm = 3,6 m Hs rút ra nhân xét, nêu quy tắc. Tương tự ví dụ 2: 0,46 x 12 = ? c.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 3 sgk Hs lên bảng làm Bài 1:Tính Cả lớp nhận xét, sửa bài a.17,5 ; b.20,9 c.2,048 ; d.102 Bài 3: Tóm tắt, giải Hs làm vào vở Trong 4giờ ôtô đi được quãng đường là: 42,6 x 4 = 170,4 ( km ) Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung. 3.Củng cố, dặn dò Hs nhắc lại bài học. Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………. Tuần 11. Thứ Tập làm văn Luyện tập làm đơn. ngày. tháng. năm. I.Mục tiêu -Viết được một lá đơn (kiến nghị) đúng thể thức, ngắn gọn, rõ ràng, nêu được lí do kiến nghị , thể hiện đầy đủ các nội dung cần thiết. -Ra quyết định; Đảm nhận trách nhiệm với cộng đồng. -Giáo dục có ý thức dùng lời lẽ phù hợp trong đơn. II. Đồ dùng.
<span class='text_page_counter'>(242)</span> Bảng phụ; Mẫu đơn. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs trả bài. 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs làm bài tập Hs đọc đề bài Gv cùng cả lớp trao đổi về một số nội dung cần lưu ý trong đơn: Đầu tiên ghi gì trên lá đơn? Quốc hiệu, tiêu ngữ. Tên của đơn là gì? Đơn kiến nghị. Nơi nhận đơn viết như thế nào? Kính gửi: UBND xã Phú Thuận… Nội dung đơn bao gồm những mục Nội dung đơn bao gồm: nào? Giới thiệu bản thân. Gv nhắc Hs: Người đứng tên là bác Trình bày tình hình thực tế. tổ trưởng dân phố (đề 1) ; bác tổ Nêu những tác động xấu đã xảy ra hoặc có thể xảy trưởng dân phố hoặc trưởng thôn (đề ra. 2). Kiến nghị cách giải quyết. Trình bày lý do viết đơn sao cho Lời cảm ơn. gọn, rõ, có sức thuyết phục để các Hs nêu. cấp thấy rõ tác động nguy hiểm của Hs viết vào vở. tình hình đã nêu, tìm ngay biện pháp Hs đọc. khắc phục hoặc ngăn chặn Gv kết luận 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị bài tuần sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………. Sinh hoạt tập thể I. yêu cầu: - Ổn định tổ chức nề nếp lớp. - Học nội quy trường lớp. - Hs nhận ra những ưu điểm và tồn tại trong mọi hoạt động ở tuần 11. - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại, thiếu sót. II. Nội dung: GV ổn định tổ chức lớp học: - Chia các tổ, bình bầu tổ trưởng, tổ phó. - Học thuộc bài và làm bài tập đầy đủ..
<span class='text_page_counter'>(243)</span> - Mua sắm đầy đủ dụng cụ, sách vở phục vụ học tập. - Đi học đều, nghỉ học phải có lý do chính đáng. - Khi đi học cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, khăn quàng, guốc dép đầy đủ. - Trong lớp giữ trật tự. 1/ Nhận xét chung: - Duy trì tỷ lệ chuyên cần cao. - Đi học đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn. - Thực hiện tốt nề nếp của trường, lớp. - Việc học bài và chuẩn bị bài có tiến bộ. - Chữ viết có tiến bộ. - Vệ sinh lớp học. Thân thể sạch sẽ. - Kĩ năng tính toán có nhiều tiến bộ. - Khen: ... - Tồn tại:… - Một số em Hs ý thức tự quản và tự rèn luyện còn yếu. - Lười học bài và làm bài chậm. - Đi học quên đồ dùng. - Nhắc nhở những HS còn vi phạm nội quy của lớp. 2/ Phương hướng tuần 12: - Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại của tuần 11. - Rèn chữ và kỹ năng tính toán cho 1 số học sinh. - Ôn tập cho đại trà Hs. - Nhắc HS nộp tiền theo quy định. 3/ Đọc báo Đội: - GV chia báo cho HS đọc theo tổ - Trưởng nhóm điều khiển cả nhóm. - GV quan sát, nhắc HS đọc nghiêm túc.. Tuần 12. Thứ. ngày. tháng. năm. Tập đọc Mùa thảo quả I.Mục tiêu -Đọc trôi chảy, lưu loát. Biết đọc diễn cảcm bài văn, nhấn mạnh những từ ngữ tả hình ảnh, mùa sắc, mùi vị của rừng thảo quả. -Vẻ đẹp và sự sinh sôi của rừng thảo quả. (Trả lời được các câu hỏi trong sgk). -Hs khá nêu được tác dụng của cách dùng từ, đặt câu để miêu tả sự vật sinh động. -Giáo dục Hs có ý thức bảo vệ cây xanh. II. Đồ dùng Tranh minh họa bài đọc sgk; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
<span class='text_page_counter'>(244)</span> 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs luyện đọc, tìm hiểu bài -Luyện đọc: 3 đoạn Đoạn 1: Từ đầu đến nếp khăn Đoạn 2: Tiếp cho đến không gian Đoạn 3: các đoạn còn lại. Hdẫn giọng đọc, ngắt nghỉ hơi, sửa phát âm Gv đọc diễn cảm toàn bài -Tìm hiểu bài Thảo quả báo hiệu vào mùa bằng cách nào? Cách dùng từ đặt câu ở đoạn đầu có gì đáng chú ý? Những chi tiết nào cho thấy cây thảo quả phát triển rất nhanh? Hoa thảo quả nảy ra ở đâu? Khi thảo quả chín, rừng có những nét gì đẹp? Nêu nội dung ý nghĩa của bài ? c.Hdẫn Hs đọc diễn cảm Gv đọc mẫu. 2Hs trả bài Hs nghe,quan sát tranh 1Hs đọc toàn bài Hs đọc nối tiếp đoạn Hs đọc chú giải, giải nghĩa từ Hs luyện đọc cặp. 1Hs đọc cả bài. Bằng mùi thơm đặc biệt quyến rũ lan xa…Các từ hương và thơm lặp đi lặp lại, câu 2 khá dài. Qua một năm, hạt thảo quả đã thành cây, cao tới bụng người. Một năm sau nữa mỗi thân… Nảy dưới gốc cây. Dưới đáy rừng rực lên những chùm thảo quả đỏ chon chót, như chứa lửa, chứa nắng,… Hs nêu 3Hs đọc mỗi đoạn. Hs luyện đọc diễn cảm. Hs thi đọc.. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nêu lại nội dung chính của bài Chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……… Tuần 12. Thứ. ngày. tháng. năm. Chính tả Nghe viết: Mùa thảo quả I.Mục tiêu -Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bìa văn xuôi. -Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do Gv soạn. -Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở. II. Đồ dùng Bút dạ; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài Hs nghe,quan sát tranh b.Hdẫn Hs nghe viết.
<span class='text_page_counter'>(245)</span> Gv đọc bài chính tả Hs lắng nghe, giải nghĩa từ Tìm từ khó Hs đọc thầm, viết bảng từ dễ viết sai Bài này cho em biết điều gì? Hs trả lời Gv đọc từng câu hoặc cụm từ Hs viết chính tả Gv đọc lại toàn bài Hs tự soát lỗi Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung c.Hd làm bài tập Bài tập 2a:Tìm các từ ngữ có chứa tiếng... Hs làm bài vào vở Kết luận: sổ sách, vắt sổ, sổ mũi…xổ xố, Hs lên bảng làm, cả lớp nhận xét bài xổ lồng,…su su, su hào,…đồng xu, xu nịnh, … bát sứ, đồ sứ,…. xứ sở, tứ xứ,… 3.Củng cố, dặn dò Hs nhắc lại quy tắc Gv nhận xét tiết học Hs ghi nhớ quy tắc viết chính tả trên. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 12. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Nhân một số thập với 10, 100, 1000 I.Mục tiêu -Biết: Nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000,… -Chuyển đổi đơn vị đo của số đo độ dài dưới dạng số thập phân. -Giáo dục ý thức yêu thích môn học, rèn tính chính xác. II. Đồ dùng Bộ đồ dạy toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hình thành quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000… Ví dụ 1: 27,867 x 10 = ? Đặt tính rồi tính: 27,867.
<span class='text_page_counter'>(246)</span> 27,867 x 10 = 278,67. 10. Tương tự ví dụ 2:53,286 x 100 = ?. 278,670 Hs tự tìm: 53,286 x 100 = 5328,6 Hs rút ra nhận xét theo sgk. c.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, sgk. Bài 1:Nhân nhẩm 2Hs làm bảng a) 14 ; 210 ; 7200 Cả lớp nhận xét b) 96,3 ; 2508 ; 5320 c) 53,28 ; 406,1 ; 894 Bài 2: Viết các số sau đây dưới dạng … 104cm ; 1260cm Hs làm vào vở 85,6cm ; 57,5cm Cả lớp sửa bài. Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………… Tuần 12. Thứ. ngày. tháng. năm. Đạo đức Kính già, yêu trẻ(Tiết 1) I.Mục tiêu -Biết vì sao cần phải kính trọng, lễ phép với người già, yêu thương nhường nhịn em nhỏ. - Nêu được những hành vi, việc làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự kính trọng người già, yêu thương em nhỏ. Có thái độ và hành vi thể hiện sự kính trọng, lễ phép với người già, nhường nhịn em nhỏ. Biết nhắc nhở bạn bè thực hiện kính trọng người già, yêu thương nhường nhịn em nhỏ. -Kĩ năng tu duy phê phán; Kĩ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống có liên quan tới người già, trẻ em: Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với người già, trẻ em trong cuộc sốn ở nhà, ở trường, ngoài xã hội. -Giáo dục Hs có ý thức học tập, rèn luyện đạo đức. II. Đồ dùng Phiếu học tập; Đồ dùng để chơi đóng vai. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới.
<span class='text_page_counter'>(247)</span> a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Tìm hiểu truyện Sau đêm mưa Hs đóng vai theo nội dung truyện Các bạn đã làm gì khi gặp bà cụ và em nhỏ? Tại Hs thảo luân, phát biểu sao bà cụ lại cảm ơn các bạn? Em suy nghĩ gì về Cả lớp nhận xét, bổ xung việc làm của các bạn trong truyện? Gv kết luận Hs đọc yêu cầu c.Hđ 2:Làm bài tập 1, sgk Hs đọc thầm, thảo luận nhóm Mời đại diện một số nhóm trình bày. Ghi lại kết quả thảo luận Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. Đại diện nhóm trình bày GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Các nhóm khác bổ sung Gv kết luận: a, b, c- thể hiện tình cảm; d- chưa thể hiện. 3.Hoạt động tiếp nối Tìm hiểu tình huống thể hiện tình cảm kính già, Hs nhắc lại bài học yêu trẻ của địa phương. Gv nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài học sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………. Tuần 12. Thứ. ngày. tháng. năm. Thể dục Động tác vươn thở,tay, chân, vặn mình và toàn thân. Trò chơi “Ai nhanh và khéo hơn”. I.Mục tiêu -Biết cách thực hiện các động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình và toàn thân của bài thể dục phát triển chung. -Biết cách chơi và tham gia hơi được các trò chơi. -Bước đầu biết cách phối hợp 5 động tác của bài thể dục phát triển chung. II. Phương tiện Trên sân trường; Chuẩn bị còi, cờ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Phần mở đầu Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu Tập hợp lớp, điểm số, báo cáo sĩ số Khởi động Hs nghe, xoay các khớp Chơi trò chơi “Làm theo hiệu lệnh”. 2.Phần cơ bản -Ôn 5 động tác vươn thở, tay, chân, văn mình và toàn thân. Hs làm mẫu, mỗi động tác 2x8 nhịp Hs cả lớp cùng thực hiện.
<span class='text_page_counter'>(248)</span> Hs luyện tập theo tổ Hs lắng nghe Cả lớp chơi thử, chơi chính thức. -Trò chơi “Ai nhanh và khéo hơn” Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật chơi Gv theo dõi, biểu dương tổ thắng cuộc 3.Phần kết thúc Thực hiện một số động tác hồi tĩnh Gv hệ thống bài Gv nhận xét tiết học Ôn tập động tác đã học IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………. Tuần 12. Thứ ngày Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường. tháng. năm. I.Mục tiêu -Hiểu được nghĩa của một số từ ngữ về môi trường theo yêu cầu của BT1. -Biết ghép một tiếng “bảo” với những tiếng thích hợp để tạo thành từ phức (BT2).Biết tìm từ đồng nghĩa với từ đã cho theo yêu cầu của BT3. -Hs khá, giỏi nêu được nghĩa của mỗi từ ghép được ở BT2. -Giáo dục Hs có ý thức bảo vệ môi trường. II. Đồ dùng Bút dạ; Bảng phụ( giấy A4). III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b. Hdẫn phần luyện tập Bài tập 1: Đọc và thực hiện nhiệm vụ… Gv kết luận: a)Khu dân cư: Khu vực dành cho nhân dân ăn, Hs làm theo cặp ở, sinh hoạt. Hs lên bảng làm Khu sản xuất: Khu vực làm việc của nhà máy, Cả lớp nhận xét bài.
<span class='text_page_counter'>(249)</span> xí nghiệp. Khu bảo tồn thiên nhiên: Khu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu dài. b) 1a-2b 2a-1b 3a-3b Bài tập 3: Thay từ “bảo vệ” bằng từ đồng nghĩa… Hs làm bài vào vở Gv chọn từ “ giữ gìn” để thay cho từ “ bảo vệ” Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị bài tiết sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……. Tuần 12. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Luyện tập I.Mục tiêu -Biết: Nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000,… -Nhân một số thập phân với một số tròn chục, tròn trăm. -Giải bài toán có ba bước tính. -Giáo dục ý thức yêu thích môn học. II. Đồ dùng Đồ dùng dạy toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1(a), 2(a,b), 3 sgk Bài 1:Tính nhẩm a) 14,8 512 2571 Hs lên bảng làm 155 90 100 Cả lớp nhận xét Bài 2:Tính a.384,5 Hs làm bảng lớp b.10080 Cả lớp sửa bài..
<span class='text_page_counter'>(250)</span> Bài 3: Tóm tắt, giải Số km người đó đi trong 3 giờ đầu là: 10,8 3 = 32,4 (km) Số km người đó đi trong 4 giờ sau là: Hs làm vở 9,52 4 = 38,08 (km) Người đi xe đạp đi được tất cả số km là: 32,4 + 38,08 = 70,48 (km) Gv chấm 7 - 10 bài , nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Về nhà ôn kiến thức đã học, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………. Tuần 12. Thứ. ngày. tháng. năm. Kể chuyện Kể chuyện đã nghe, đã đọc I.Mục tiêu -Hs kể lại được một câu chuyện đã nghe hay đã đọc có nội dung bảo vệ môi trường ; lời kể rõ ràng, ngắn gọn. -Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện đã kể ; biết nghe và nhận xét lời kể của bạn. -Giáo dục Hs có ý thức bảo vệ môi trường. II. Đồ dùng Sưu tầm truyện; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs kể chuyện Gv cho Hs nối tiếp nhau nói tên câu chuyện sẽ kể. Hs đọc yêu cầu Cho Hs gạch đầu dòng trên giấy nháp dàn ý sơ lược Hs đọc gợi ý 1, 2,3 trong sgk của câu chuyện. Thảo luận cặp.Hs nói tên câu chuyện mình sẽ kể. c.Hdẫn Hs kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện K/c theo cặp Hs kể theo cặp, tìm ý nghĩa câu chuyện K/c trước lớp Hs kể từng đoạn, kể toàn bộ câu Gv nhận xét, tính điểm, bình chọn: chuyện, cả lớp nhận xét, trao đổi về.
<span class='text_page_counter'>(251)</span> Bạn tìm được chuyện hay nhất. ý nghĩa câu chuyện. Bạn kể chuyện hay nhất. Bạn hiểu chuyện nhất. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Kể lại câu chuyện, chuẩn bị bài tiết sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………. Tuần 12. Thứ. ngày. tháng. năm. Tập đọc Hành trình của bầy ong I.Mục tiêu -Đọc rành mạch, lưu loát. Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp đúng những câu thơ lục bát. -Hiểu những phẩm chất đáng quý của bầy ong: Cần cù làm việc để góp ích cho đời.(Trả lời được các câu hỏi trong sgk) -HS khá, giỏi thuộc và đọc diễn cảm được toàn bài. -Giáo dục Hs có ý thức bảo vệ động vật có ích. II. Đồ dùng Tranh minh họa bài đọc sgk; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. Hs nghe,quan sát tranh b.Hdẫn Hs luyện đọc, tìm hiểu bài -Luyện đọc: 4 khổ thơ 1Hs đọc toàn bài. Hs đọc nối tiếp các khổ thơ. Hdẫn giọng đọc, ngắt nghỉ hơi, sửa phát Hs đọc chú giải, giải nghĩa từ âm Hs luyện đọc cặp. 1Hs đọc cả bài. Gv đọc diễn cảm toàn bài -Tìm hiểu bài Những chi tiết : đẫm nắng trời, nẻo đường xa, bay Những chi tiết nào trong khổ thơ đầu nói đến trọn đời, thời gian vô tận. lên hành trình vô tận của bầy ong? Nơi thăm thẳm rừng sâu, nơi bờ biển sóng tràn, Bầy ong đến tìm mật ở những nơi nào? nơi quần đảo khơi xa,…Nơi rừng sâu: bập bùng Nơi ong đến có vẻ đẹp gì đặc biệt? hoa chuối, trắng ….
<span class='text_page_counter'>(252)</span> Em hiểu nghĩa câu thơ “Đất nơi đâu cũng tìm ra ngọt ngào” thế nào? Qua hai câu thơ cuối bài, nhà thơ muốn nói điều gì về công việc của loài ong? Nêu nội dung ý nghĩa của bài ? c.Hdẫn Hs đọc diễn cảm Gv đọc mẫu. Đến nơi nào, bầy ong chăm chỉ, giỏi giang cũng tìm được hoa làm mật… Công việc của loài ong có ý nghĩa thật đẹp đẽ, lớn lao: Ong giữ hộ cho người những … Hs nêu 4Hs đọc mỗi khổ thơ. Hs luyện đọc diễn cảm. Hs thi đọc.. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nêu lại nội dung chính của bài Chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……… Tuần 12. Thứ. ngày. tháng. năm. Khoa học Sắt- Gang- Thép I.Mục tiêu -Nhận biết một số tính chất của của sắt, gang, thép. -Nêu được một số ứng dụng trong sản xuất và đời sống của sắt, gang, thép. -Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ gang, thép . -Tùy vào điều kiện của địa phương mà Gv có thể không cần dạy một số vật liệu ít gặp, chưa thực sự thiết thực với Hs -Giáo dục ý thức bảo vệ và tiết kiệm năng lượng. II. Đồ dùng Hình ảnh sgk. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1: Thực hành Xử lí thông tin Trong tự nhiên, sắt có ở đâu? Hs nghe,quan sát tranh Gang, thép đều có thành phần nào chung? Đại diện từng nhóm trình bày Gang và thép khác nhau ở điểm nào? Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. Gv kết luận c.Hđ 2: Quan sát và thảo luận Gang và thép được dùng để làm gì? Hs hoạt động nhóm Kể tên một số dụng cụ, máy móc đồ dùng Hs trình bày được làm từ gang và thép mà em biết? Cả lớp nhận xét, bổ sung Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng gang, thép có trong nhà bạn? Hs liên hệ.
<span class='text_page_counter'>(253)</span> 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs đọc lại mục bạn cần biết Về nhà học bài, chuẩn bị bài tiết sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………….. Tuần 12. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Nhân một số thập phân với một số thập phân I.Mục tiêu -Biết: Nhân một số thập phân với một số thập phân. -Phép nhân hai số thập phân có tính chất giao hoán . -Giáo dục ý thức yêu thích môn học. II. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Hình thành quy tắc nhân một số thập phân với một số thập phân Hs đặt tính, tính: 6,4 2 4,8 Ví dụ 1: 6,4 x 4,8 = ? (m ) 2 6,4 x 4,8 = 30,72 (m ) 512 256 Tương tự ví dụ 2: 4,75 x 1,3 =? 30,72 (m2) Hs rút ra nhận xét c.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1(a,c), 2 sgk Bài 1:Tính Hs làm bảng lớp a) 38,7 c) 1,128 Cả lớp nhận xét Bài 2: Tính rồi so sánh giá trị… a/ a x b = 9,912 và 8,235 Hs làm bài vào vở b x a = 9,912 và 8,235 b/15,624 ; 144,64 Gv chấm bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò.
<span class='text_page_counter'>(254)</span> Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………… Tuần 12. Thứ ngày Tập làm văn Cấu tạo của bài văn tả người. tháng. năm. I.Mục tiêu -Nắm được cấu tạo ba phần( mở bài, thân bài, kết bài) của bài văn tả người (nội dung ghi nhớ). -Lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả một người thân trong gia đình. -Giáo dục ý thức quan tâm đối với người thân trong gia đình. II. Đồ dùng Tranh minh họa sgk; Bảng phụ, bút dạ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.H dẫn phần nhận xét Hs làm nhóm đôi, trình bày Xác định phần mở bài? Mở bài: Từ đầu đến đẹp quá! Ngoại hình của A cháng có những điểm gì nổi bật? Thân bài: Ngực nở vòng cung, Qua đoạn văn miêu tả hoạt động của A Cháng, em thấy A da đỏ như lim, bắp chân bắp tay Cháng là người như thế nào? răn như chắc gụ,… Tìm phần kết bài và nêu ý chính của nó? Người lao động rất rất khoẻ, rất Từ bài văn, em hãy rút ra nhận xét về cấu tạo của bài văn giỏi, cần cù, say mê lao động … tả người? Kết bài: Câu văn cuối. Gv kết luận Ca ngợi sức lực tràn trề của… *Ghi nhớ Hs đọc trong sgk c.H dẫn Hs phần luyện tập Chú ý: Khi lập dàn ý, em cần bám sát 3 phần (mở bài, Một số Hs nói đối tượng định tả. thân bài, kết bài) của bài văn MT người. Hs làm vào nháp, trình bày Đưa vào dàn ý những chi tiết có chọn lọc-những chi tiết Cả lớp nhận xét. nổi bật về ngoại hình, tính tình, hoạt động của người đó. Gv nhận xét, biểu dương. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học..
<span class='text_page_counter'>(255)</span> Chuẩn bị bài tiết sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………. Tuần 12. Thứ. ngày. tháng. năm. Kỹ thuật Cắt, khâu, thêu tự chọn I.Mục tiêu -Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học làm được một sản phẩm yêu thích. -Giáo dục Hs có ý thức yêu thích sản phẩm. II. Đồ dùng Tranh ảnh minh hoạ theo nội dung sgk. Vải, chỉ thêu, kim khâu… III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1: Ôn tập những nội dung đã học Nhắc lại những nội dung chính đã học trong chương Thảo luận nhóm I. Đại diện các nhóm trình bày Nêu lại cách đính khuy,thêu chữ V,thêu dấu nhân và Cả lớp nhận xét, bổ sung những nội dung đã học trong phần nấu ăn. Gv kết luận c.Hđ 2: Hs thảo luận nhóm để chon sản phẩm thực hành Các nhóm Hs trình bày sản phẩm tự chọn Gv củng cố những kiến thức,kĩ năng về khâu , thêu. và những dự định công việc sẽ tiến hành. Tổ chức cho Hs thảo luận nhóm để chọn sản phẩm Gv ghi tên sản phẩm các nhóm tự chọn. d.Hđ 3: Đánh giá kết sản phẩm Gv đánh giá kết quả học tập Nhận xét, biểu dương Cả lớp nhận xét 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị bài tiết sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(256)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………. Tuần 12. Thứ. ngày. tháng. năm. Lịch sử Vượt qua tình thế hiểm nghèo I.Mục tiêu -Biết sau CM tháng Tám nước ta đứng trước những khó khăn to lớn: “giặc đói”, “giặc dốt”, “giặc ngoại xâm”. Các biện pháp nhân dân ta đã thực hiện để chống lại “giặc đói”, “giặc dốt”: quyên góp gạo cho người nghèo, tăng gia sản xuất, phong trào xoá nạn mù chữ, … -Biết thực dân Pháp trở lại xâm lược. Toàn dân đứng lên kháng chiến chống Pháp: CM tháng 8 thành công, nước ta giành được độc lập, nhưnh thực dân Pháp trở lại xâm lược nước ta; Rạng sáng ngày 19-12-1956 ta quyết định phát động toàn quốc kháng chiến; Cuộc chiến đấu đã diễn ra quyết liệt tại thủ đô HN và các thành phố khác trong toàn quốc. -Giáo dục Hs lòng yêu quê hương đất nước. II. Đồ dùng Bản đồ hành chính Việt Nam; Tranh sgk. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Nguyên nhân, diễn biến Gv nêu tình huống nguy hiểm ở nước ta ngay Hs thảo luận nhóm đôi sau CM tháng Tám. Đại diện nhóm trình bày Vì sao nói: ngay sau CM tháng Tám, nước ta ở Cả lớp nhận xét trong tình thế “ nghìn cân treo sợi tóc”? Gv nhận xét, kết luận c.Ý nghĩa Nêu nhận xét về tội ác của chế độ thực dân? Từ Hoạt động nhóm 4 đó liên hệ với Chính phủ ta đã chăm lo cho đời Đại diện các nhóm trình bày sống nhân dân. Cả lớp nhận xét Em có nhận xét gì về tinh thần “diệt giặc dốt của nhân dân ta”? Gv kết luận, rút ra bài học Hs liên hệ 3.Củng cố, dặn dò.
<span class='text_page_counter'>(257)</span> Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị bài sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………… ………………………………………………………………………………………………… … Tuần 12. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Luyện tập I.Mục tiêu -Biết nhân nhẩm một số thập phân với 0,1 ; 0,01 ; 0,001 ;… -Giáo dục tính cẩn thận, yêu thích môn học. II. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1 sgk Bài 1: Tính nhẩm Đặt tính rồi tính: 142,57 *GV nêu ví dụ 1: 142,57 0,1 = ? 0,1 GV nêu ví dụ 2: 531,75 0,01 = ? 14,257 Hs làm nháp ví dụ 2 2Hs lên bảng Hs nêu cách nhân nhẩm, thực hành. Cả lớp sửa bài. a/ 57,98 3,87 0,67 b/8,0513 0,6719 0,035 Hs làm bài vào vở c/0,3625 0,02025 0,0056 Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(258)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………. Tuần 12. Thứ ngày Luyện từ và câu Luyện tập về quan hệ từ. tháng. năm. I.Mục tiêu -Tìm được quan hệ từ và biết chúng biểu thị quan hệ gì trong câu (BT1, BT2). -Tìm được quan hệ từ thích hợp theo yêu cầu của BT3 ; biết đặt câu với quan hệ từ đã cho (BT4). -Hs khá, giỏi đặt được 3 câu với 3 quan hệ từ nêu ở BT4. -Giáo dục Hs vận dụng tốt vào viết văn. II. Đồ dùng Bút dạ; Bảng phụ( giấy khổ to);Từ điển. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs làm bài tập Bài tập 1:Tìm quan hệ từ… Của nối cái cày với người H’mông. Hs làm việc nhóm Bằng nối bắp cày với gỗ tốt màu đen. Hs trình bày Như (1) nối vòng với hình cánh cung. Cả lớp bổ sung Như (2) nối hùng dũng với chàng hiệp sĩ cố đeo cung ra trận. Bài tập 2: Từ in đậm biểu thị quan hệ gì… Nhưng: biểu thị quan hệ tương phản. Hs làm nhóm Mà: biểu thị quan hệ tương phản. Đại diện nhóm trình bày Nếu, …, thì : biểu thị quan hệ điều kiện, giả Cả lớp nhận xét thiết- kết quả. Bài tập 3: Tìm quan hệ từ thích hợp… a- và c- thì; thì. Hs làm tương tự b- và, ở, cửa d- và, nhưng Bài tập 4:Đặt câu với mỗi quan hệ từ . Em dỗ mãi mà bé không nín khóc. Hs làm vào vở Nếu tôi không đến thì sẽ gọi điện. Hs đặt câu, trình bày Tôi bằng lòng với kết quả. Cả lớp nhận xét Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò.
<span class='text_page_counter'>(259)</span> Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …… ………………………………………………………………………………………………… … Tuần 12. Thứ. ngày. tháng. năm. Địa lý Công nghiệp I.Mục tiêu -Biết nước ta có nhiều ngành công nghiệp: Khai thác khoáng sản, luyện kim, cơ khí…Làm gốm, chạm khắc gỗ, làm hàng cói,…Nêu tên một số sản phẩm của các ngành công nghiệp và thủ công nghiệp. Sử dụng bảng thông tin để bước đầu nhận xét về cơ cấu của công nghiệp. -Hs khá, giỏi nêu đặc điểm của nghề thủ công truyền thống của nước ta: nhiều nghề, nhiều thợ khéo tay, nguồn nguyên liệu sẵn có; Nên những ngành công nghiệp và nghề thủ công ở địa phương; Xác định trên bản đồ những địa phương có các mặt hàng thủ công nổi tiếng. -Giáo dục ý thức bảo vệ tài nguyên môi trường . II. Đồ dùng Bản đồ địa lí Tự nhiên Việt Nam; Bản đồ kinh tế Việt Nam , hình ảnh sgk.. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1: Các ngành công nghiệp Kể tên các ngành công nghiệp của nước ta? Hs quan sát tranh, thảo luận nhóm Kể tên sản phẩm của một số ngành công nghiệp? Hs trả lời câu hỏi, cả lớp nhận xét Quan sát hình 1 và cho biết các hình ảnh đó thể Hs trình bày hiện ngành công nghiệp nào? Cả lớp nhận xét Hãy kể một số sản phẩm công nghiệp xuất khẩu mà em biết? Gv nhận xét, kết luận c.Hđ 2: Nghề thủ công Hoạt động nhóm Em hãy kể tên một số nghề thủ công nổi tiếng của Hs trình bày kết quả nước ta mà em biết? Cả lớp nhận xét Nghề thủ công nước ta có vai trò và đặc điểm gì? Gv kết luận d. Hđ 3: Làm việc theo cặp Hs chỉ trên bản đồ những địa phương Địa phương em có những nghề thủ công nào? có những sản phẩm thủ công nổi tiếng . Gv kết luận, rút ra bài học Hs liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau.
<span class='text_page_counter'>(260)</span> IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………… Tuần 12. Thứ. ngày. tháng. năm. Thể dục Động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, toàn thân. Trò chơi “Kết bạn” I.Mục tiêu -Biết cách thực hiện các động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình và toàn thân của bài thể dục phát triển chung. -Bước đầu biết cách phối hợp 5 động tác của bài thể dục phát triển chung. -Biết cách chơi và tham gia hơi được các trò chơi. II. Phương tiện Trên sân trường; Chuẩn bị còi. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Phần mở đầu Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu Hs nghe Khởi động Xoay các khớp tây, chân,… Trò chơi “ Nhóm ba, nhóm bảy” 2.Phần cơ bản -Ôn 5 động tác thể dục đã học: Vươn thở, tay, Hs làm mẫu chân, vặn mình và toàn thân. Hs cả lớp cùng thực hiện Hs luyện tập theo tổ Thi giữa các tổ -Trò chơi “Kết bạn” Hs lắng nghe Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật Cả lớp chơi thử, chơi chính thức chơi Gv theo dõi, biểu dương tổ thắng cuộc Thực hiện một số động tác hồi tĩnh 3.Phần kết thúc Gv hệ thống bài Gv nhận xét tiết học IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………….
<span class='text_page_counter'>(261)</span> Tuần 12. Thứ. ngày. tháng. năm. Khoa học Đồng và hợp kim của đồng I.Mục tiêu -Nhận biết một số tính chất của đồng. - Nêu được một số ứng dụng trong sản xuất trong sản xuất và đời sống của đồng. - Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ đồng và nêu cách bảo quản chúng. -Tùy theo điều kiện địa phương mà Gv có thể không cần dạy một số vật liệu ít gặp, chưa thực sự thiết thực với Hs. -Giáo dục ý thức bảo tài nguyên. II. Đồ dùng Chuẩn bị phiếu như sgk; hình ảnh trong sgk III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1: Làm việc với vật thật Bước 1:Tổ chức hướng dẫn làm việc Hs quan sát hình sgk Bước 2:Hs làm việc nhóm Hs làm theo nhóm Bước 3: Trình bày Hs trình bày, cả lớp nhận xét Gv kết luận c.Hđ 2: Làm việc với sgk Hs quan sát hình sgk Bước 1: Làm việc cá nhân Hs thảo luận nhóm Bước 2: Hs trình bày Đại diện nhóm trình bày Bước 3: GV chữa bài Cả lớp nhận xét, bỗ sung d.Hđ 3: Quan sát và thảo luận Bước 1:Gv giao việc Hs thảo luận nhóm Bước 2:Hs thảo luận nhóm Đại diện nhóm trình bày Bước 3:Trình bày Cả lớp nhận xét, bỗ sung Gv kết luận Hs liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs đọc lại mục bạn cần biết Chuẩn bị bài tiết sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(262)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………… Tuần 12. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Luyện tập I.Mục tiêu -Biết: Nhân một số thập phân với một số thập phân. -Sử dụng tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân trong thực hành tính. -Giáo dục Hs tính chính xác, yêu thích môn học. II. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2 sgk Bài 1:Tính rồi so sánh kết quả… a/ Hs nêu: (a x b) x c = a x (b x c) Hs rút ra nhân xét, nêu quy tắc. Kết quả: 4,65 ; 16 ; 15,6 b/ 9,65 x 0,4 x 2,5 = 9,65 x (0,4 x 2,5) Hs lên bảng làm = 9,65 x 1 Cả lớp nhận xét, sửa bài = 9,65 Kết quả : 98,4 ; 738 ; 68,6 Bài 2: Tính: a)151,68 ; b) 111,5 Hs làm vào vở Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học. Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………….
<span class='text_page_counter'>(263)</span> Tuần 12. Thứ ngày tháng Tập làm văn Luyện tập tả người(Quan sát và chọn lọc chi tiết). năm. I.Mục tiêu -Nhận biết được những chi tiết tiêu biểu, đặc sắc về ngoại hình, hoạt động của nhân vật qua hai bài văn mẫu : (Bà tôi; Người thợ rèn) trong sgk. -Giáo dục Hs có ý thức quan tâm người thân trong gia đình. II. Đồ dùng Bảng phụ; Bút dạ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs trả bài. 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs làm bài tập Hs đọc đề bài Bài tập 1: Đọc bài văn Bà tôi… Gv cho Hs ghi lại những đặc điểm ngoại hình của người bà trong đoạn văn. Hs nêu. Gv treo bảng phụ đã ghi vắn tắt đặc điểm của Hs trao đổi nhóm hai. bà. Đại diện nhóm trình bày. Gv kết luận: Tác giả đã ngắm bà rất kĩ, đã chọn Cả lớp nhận xét, bổ sung lọc những chi tiết tiêu biểu về ngoại hình của bà để miêu tả. Bài văn vì thế ngắn gọn mà sống động, khắc hoạ rất rõ hình ảnh của người bà trong tâm trí bạn đọc, đồng thời bộc lộ tình yêu của đứa cháu nhỏ đối với bà qua từng lời tả. Bài tập 2: Đọc bài Người thợ rèn… Hs làm nhóm, trình bày. Cả lớp nhận xét. Bài văn miêu tả quá trình người thợ rèn làm ra Hs viết vào vở. sản phẩm gì? Em hãy tìm những chi tiết tả anh Hs đọc. Thận làm việc rất khoẻ , rất say mê… Chọn lọc chi tiết khi miêu tả sẽ làm cho *Nêu tác dụng của việc quan sát và chọn lọc chi đối tượng này không giống đối tượng tiết miêu tả? khác ; bài viết sẽ hấp dẫn, không lan man, Gv kết luận dài dòng. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị bài tuần sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………….
<span class='text_page_counter'>(264)</span> Sinh hoạt tập thể I. yêu cầu: - Ổn định tổ chức nề nếp lớp. - Học nội quy trường lớp. - Hs nhận ra những ưu điểm và tồn tại trong mọi hoạt động ở tuần 12. - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại, thiếu sót. II. Nội dung: GV ổn định tổ chức lớp học: - Thực hiện BCS lớp tự quản. - Học thuộc bài và làm bài tập đầy đủ. - Mua sắm đầy đủ dụng cụ, sách vở phục vụ học tập. - Đi học đều, nghỉ học phải có lý do chính đáng. - Khi đi học cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, khăn quàng, guốc dép đầy đủ. - Trong lớp giữ trật tự. 1/ Nhận xét chung: - Duy trì tỷ lệ chuyên cần cao. - Đi học đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn. - Thực hiện tốt nề nếp của trường, lớp. - Việc học bài và chuẩn bị bài có tiến bộ. - Chữ viết có tiến bộ. - Vệ sinh lớp học. Thân thể sạch sẽ. - Kĩ năng tính toán có nhiều tiến bộ. - Khen: ... - Tồn tại:… - Một số em Hs ý thức tự quản và tự rèn luyện còn yếu. - Lười học bài và làm bài chậm. - Đi học quên đồ dùng. - Nhắc nhở những Hs còn vi phạm nội quy của lớp. 2/ Phương hướng tuần 13: - Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại của tuần 12. - Rèn chữ và kỹ năng tính toán cho 1 số học sinh. - Ôn tập cho đại trà Hs. - Nhắc Hs nộp tiền theo quy định. 3/ Đọc báo Đội: - Gv chia báo cho Hs đọc theo tổ - Trưởng nhóm điều khiển cả nhóm. - Gv quan sát, nhắc Hs đọc nghiêm túc.. Tuần 13. Thứ Tập đọc. ngày. tháng. năm.
<span class='text_page_counter'>(265)</span> Người gác rừng tí hon I.Mục tiêu -Đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi, phù hợp với diễn biến biến các sự việc. -Biểu dương ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh và dũng cảm của một công dân nhỏ tuổi. -Ứng phó với căng thẳng; Đảm nhận trách nhiệm với cộng đồng. -Giáo dục Hs ý thức giữ rừng và bảo vệ rừng. II. Đồ dùng Tranh minh họa bài đọc sgk; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. Hs nghe,quan sát tranh b.Hdẫn Hs luyện đọc, tìm hiểu bài -Luyện đọc: 3 đoạn Đoạn 1:Baemlàm …ra bìa rừng chưa? 1Hs đọc toàn bài Đoạn 2: Qua khe lá …thu lại gỗ. Hs đọc nối tiếp đoạn Đoạn 3: Đêm ấy … dũng cảm. Hs đọc chú giải, giải nghĩa từ Hdẫn giọng đọc, ngắt nghỉ , phát âm Hs luyện đọc cặp. 1Hs đọc cả bài. Gv đọc diễn cảm toàn bài -Tìm hiểu bài Theo lối ba …, bạn nhỏ phát hiện Bạn nhỏ phát hiện ra những dấu chân người hằn trên được điều gì? đất... Kể những việc bạn nhỏ làm cho thấy: Thắc mắc khi thấy dấu chân người lớn trong rừng; lần Bạn nhỏ là người thông minh theo dấu chân… Bạn nhỏ là người dũng cảm Chạy đi gọi điện báo công an, phối hợp với các chú bắt bọn trộm gỗ. Vì sao bạn nhỏ … trộm gỗ? Vì bạn hiểu …ai cũng có trách nhiệm bảo vệ… Em học tập ở bạn nhỏ điều gì? Sự thông minh, dũng cảm, ý thức bảo vệ rừng… Nêu nội dung ý nghĩa của bài ? Hs nêu c.Hdẫn Hs đọc diễn cảm 3Hs đọc mỗi đoạn. Hs luyện đọc diễn cảm. Gv đọc mẫu Hs thi đọc. Liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Hs nhắc lại nội dung chính của bài Gv nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……… Tuần 13. Thứ. ngày. Chính tả Nhớ viết: Hành trình của bầy ong I.Mục tiêu. tháng. năm.
<span class='text_page_counter'>(266)</span> -Nhớ viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài tơ lục bát. -Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do Gv soạn. -Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở. II. Đồ dùng Bút dạ; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Hdẫn Hs Nhớ viết Bài thơ ca ngợi phẩm chất đáng quý gì của Hs đọc thuộc đoạn sẽ viết bầy ong? Hs nêu Tìm từ khó Hs đọc thầm trong sgk Bài chính tả gồm mấy khổ thơ? Viết theo Hs viết bảng từ dễ viết sai thể thơ nào? Hs nhớ viết chính tả Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung Hs tự soát lỗi c.Hd làm bài tập Bài tập 2a:Tìm các từ ngữ có chứa tiếng... Hs lên bảng thi làm Kết luận: củ sâm, xâm nhập; sương gió, Cả lớp nhận xét bài xương sống; say sưa, đòi xưa; siêu âm, xiêu vẹo,… Hs làm bài vào vở 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Hs ghi nhớ quy tắc viết chính tả trên. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tuần 13. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Luyện tập chung I.Mục tiêu -Biết thực hiện phép cộng, phép trừ, phép nhân các số thập phân. -Vận dụng tính chất nhân một số thập phân với một tổng, một hiệu hai số thập phân trong thực hành tính..
<span class='text_page_counter'>(267)</span> -Giáo dục ý thức yêu thích môn học, rèn tính chính xác. II. Đồ dùng Bộ đồ dạy toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, 4a sgk. Bài 1:Tính Kết quả: 404,91 ; 163,744 Hs làm nháp, lên bảng sửa 53.648 ; 181,521 Cả lớp nhận xét, bổ sung Bài 2: Tính nhẩm 782,9 ; 6,8 ; 2,65307 2Hs làm bảng 26530,7 ; 7,829 ; 0,068 Cả lớp nhận xét Bài 4a:Tính rồi so sánh giá trị… (a+b) c =a c+b c = 7,44 Hs làm vào vở (a+b) c =a c+b c = 7,36 Cả lớp sửa bài. Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………. Tuần 13. Thứ. ngày. tháng. năm. Đạo đức Kính già, yêu trẻ(Tiết 2) I.Mục tiêu -Biết vì sao cần phải kính trọng, lễ phép với người già, yêu thương nhường nhịn em nhỏ. -Nêu được những hành vi, việc làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự kính trọng người già, yêu thương em nhỏ. Có thái độ và hành vi thể hiện sự kính trọng, lễ phép với người già, nhường nhịn em nhỏ. Biết nhắc nhở bạn bè thực hiện kính trọng người già, yêu thương nhường nhịn em nhỏ..
<span class='text_page_counter'>(268)</span> -Kĩ năng tu duy phê phán; Kĩ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống có liên quan tới người già, trẻ em: Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với người già, trẻ em trong cuộc sốn ở nhà, ở trường, ngoài xã hội. -Giáo dục Hs có ý thức học tập, rèn luyện đạo đức. II. Đồ dùng Phiếu học tập; Đồ dùng để chơi đóng vai. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Đóng vai, BT2,sgk. Hs đóng vai theo nội dung truyện Tổ 1: Tình huống a Hs thảo luân, phát biểu Tổ 2: Tình huống b Cả lớp nhận xét, bổ xung Tổ 3: Tình huống c Gv kết luận Hs đọc yêu cầu c.Hđ 2:Làm bài tập 3, 4 sgk. Hs thảo luận nhóm 1. Gv kết luận: Ngày 1 tháng 6 Ghi lại kết quả thảo luận 2. Ngày 1 tháng 10 Đại diện nhóm trình bày 3. b, d Các nhóm khác bổ sung d.Hđ 3: Tìm hiểu truyền thống “Kính già, yêu trẻ” Gv theo dõi, biểu dương Hs thỏ luận nhóm đôi 3.Củng cố, dặn dò Đại diện nhóm trình bày Tìm hiểu truyền thống kính già, yêu trẻ của địa phương. Gv nhận xét tiết học. Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị bài học sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………… Tuần 13. Thứ. ngày. tháng. năm. Thể dục Động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, toàn thân, thăng bằng và nhảy. Trò chơi “Ai nhanh và khéo hơn”. I.Mục tiêu -Biết cách thực hiện các động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình toàn thân, thăng bằng và nhảy của bài thể dục phát triển chung. -Biết cách chơi và tham gia hơi được các trò chơi. -Bước đầu biết cách phối hợp 6 động tác của bài thể dục phát triển chung. II. Phương tiện Trên sân trường; Chuẩn bị còi, cờ..
<span class='text_page_counter'>(269)</span> III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Phần mở đầu Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu Khởi động 2.Phần cơ bản -Ôn 5 động tác vươn thở, tay, chân, văn mình và toàn thân. -Học động tác Thăng bằng. Hoạt động của HS Tập hợp lớp, điểm số, báo cáo sĩ số Hs nghe, xoay các khớp Chơi trò chơi “Làm theo hiệu lệnh”. Hs làm mẫu, mỗi động tác 2x8 nhịp Hs cả lớp cùng thực hiện Hs làm mẫu, mỗi động tác 2x8 nhịp Hs luyện tập theo tổ Hs lắng nghe Cả lớp chơi thử, chơi chính thức. -Trò chơi “Ai nhanh và khéo hơn” Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật chơi Gv theo dõi, biểu dương tổ thắng cuộc 3.Phần kết thúc Gv hệ thống bài Thực hiện một số động tác hồi tĩnh Gv nhận xét tiết học Ôn tập động tác đã học IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………. Tuần 13. Thứ ngày Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường. tháng. năm. I.Mục tiêu -Hiểu được “khu bảo tồn sinh học” qua đoạn văn gợi ý ở BT1; xếp các từ ngữ chỉ hành động đối với môi trường vào nhóm thích hợp theo yêu cầu của BT2. -Viết được đoạn văn ngắn có đề tài gắn với nội dung bảo vệ môi trường ở BT3 . -Giáo dục Hs có ý thức bảo vệ môi trường. II. Đồ dùng Bút dạ; Bảng phụ( giấy A4). III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
<span class='text_page_counter'>(270)</span> 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b. Hdẫn phần luyện tập Bài tập 1: Qua đoạn văn… Gv kết luận: Khu bảo tồn thiên nhiên là khu vực Hs làm theo cặp trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan thiên Hs lên bảng làm nhiên được bảo vệ gìn giữ lâu dài. Cả lớp nhận xét bài Bài tập 2: Xếp các từ ngữ chỉ hành động… a/trồng cây, trồng rừng, phủ xanh đất trống đồi Hs làm theo cặp trọc Hs trình bày, cả lớp nhận xét b/phá rừng, đánh cá bằng điện, bằng mìn, xả rác bừa bãi, đốt nương, săn bắn thú rừng, buôn bán động vật hoang dã. Bài tập 3: Chọn một trong các cụm từ… Em viết về đề tài gì? Hs làm bài vào vở Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung Một số Hs đọc 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị bài tiết sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……. Tuần 13. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Luyện tập chung I.Mục tiêu -Biết thực hiện phép cộng, phép trừ, phép nhân các số thập phân. -Vận dụng tính chất nhân một số thập phân với một tổng, một hiệu hai số thập phân trong thực hành tính. -Giáo dục ý thức yêu thích môn học. II. Đồ dùng Đồ dùng dạy toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài.
<span class='text_page_counter'>(271)</span> 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, 3b, 4 sgk Bài 1:Tính a) 375,84 – 95,69 + 36,78 = 280,15 + 36,78 Hs lên bảng làm = 316,93 Cả lớp nhận xét b) 7,7 + 7,3 7,4 = 7,7 + 54,2 = 61,72 Bài 2:Tính a. (6,75 + 3,25) x 4,2 = 6,75 x 4,2 + 3,25 x 4,2 Hs làm bảng lớp = 28,35 + 13,65 = 42 Cả lớp sửa bài. b.19,44 Bài 3b: Tính nhẩm kết quả tìm x: Hs làm bảng lớp x = 5,4 ; x = 1 5,4 Cả lớp sửa bài. 9,8 . x = 6,2 x 9,8; x = 6,2 Bài 4: Tóm tắt, giải: Giá tiền mỗi mét vải là: 60000 : 4 =15000 (đồng) 6,8m vải nhiều hơn 4m vải là: 6,8 - 4 = 2,8 (m) Hs làm vở Mua 6,8m vải phải trả số tiền nhiều hơn mua 4m vải là: 15000 x 2,8 = 42000 (đồng) Gv chấm 7 - 10 bài , nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Hs nhắc lại bài học Gv nhận xét tiết học Về nhà ôn kiến thức đã học, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………… Tuần 13. Thứ ngày tháng Kể chuyện Kể chuyện được chứng hoặc tham gia. năm. I.Mục tiêu -Kể lại được một việc tốt hoặc một hành động dũng cảm để bảo vệ môi trường của bản thân hoặc những người xung quanh. -Giáo dục Hs có ý thức bảo vệ môi trường. II. Đồ dùng Sưu tầm truyện; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs kể chuyện.
<span class='text_page_counter'>(272)</span> Gv phân tích đề bài . Gv cho Hs nối tiếp nhau nói tên câu chuyện sẽ kể. Cho Hs gạch đầu dòng trên giấy nháp dàn ý sơ lược của câu chuyện. c.Hdẫn Hs kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện K/c theo cặp. Hs đọc yêu cầu Hs đọc gợi ý 1, 2,3 trong sgk Thảo luận cặp.Hs nói tên câu chuyện mình sẽ kể. Hs kể theo cặp, tìm ý nghĩa câu chuyện Hs kể từng đoạn, kể toàn bộ câu chuyện, cả lớp nhận xét, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.. K/c trước lớp Gv nhận xét, tính điểm, bình chọn: Bạn tìm được chuyện hay nhất. Bạn kể chuyện hay nhất. Bạn hiểu chuyện nhất. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Kể lại câu chuyện, chuẩn bị bài tiết sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………. Tuần 13. Thứ. ngày. tháng. năm. Tập đọc Trồng rừng ngập mặn I.Mục tiêu -Đọc với giọng thông báo rõ ràng, rành mạch phù hợp với nội dung văn bản khoa học -Nguyên nhân khiến rừng ngập mặn bị tàn phá; thành tích khôi phục rừng ngập mặn; tác dụng của của rừng ngập mặn khi được phục hồi. -Giáo dục Hs có ý thức bảo vệ rừng. II. Đồ dùng Tranh minh họa bài đọc sgk; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. Hs nghe,quan sát tranh b.Hdẫn Hs luyện đọc, tìm hiểu bài -Luyện đọc: 3 đoạn.
<span class='text_page_counter'>(273)</span> Đoạn 1: Trước đây … sóng lớn. Đoạn 2: Mấy năm qua … Cồn Mờ (NĐ) Đoạn 3: Nhờ phục hồi …đê điều. Hdẫn giọng đọc, ngắt nghỉ hơi, sửa phát âm Gv đọc diễn cảm toàn bài -Tìm hiểu bài Nêu nguyên nhân và hậu quả của việc phá rừng ngập mặn?. 1Hs đọc toàn bài. Hs đọc nối tiếp các khổ thơ. Hs đọc chú giải, giải nghĩa từ Hs luyện đọc cặp. 1Hs đọc cả bài.. Do chiến tranh,các quá trình quai đê lấn biển,làm đầm nuôi tôm...Hậu quả:lá chắn bảo vệ đê biển không còn,đê điều dễ bị xói lở,bị vỡ khi có gió bão. Vì sao các tỉnh ven biển có phong trào trồng Làm tốt công tác thông tin tuyên truyền để mọn rừng ngập mặn? người hiểu rõ tác dụng của rừng ngập mặn đ/v việc bảo vệ đê điều. Nêu tác dụng của rừng ngập mặn khi được Có tác dụng bảo vệ vững chắc đê điều,tăng thu khôi phục? nhập cho người dân,các loài chim nước trở nên Nêu nội dung ý nghĩa của bài ? phong phú. c.Hdẫn Hs đọc diễn cảm Hs nêu Gv đọc mẫu 3Hs đọc Hs luyện đọc diễn cảm. 3.Củng cố, dặn dò Hs thi đọc. Gv nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau. Hs nêu lại nội dung chính của bài IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……… Tuần 13. Thứ. ngày. tháng. năm. Khoa học Nhôm I.Mục tiêu -Nhận biết một số tính chất của nhôm. Nêu được một số ứng dụng của nhôm trong đời sống và sản xuất. -Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ nhôm và nêu cách bảo quản chúng. -Tùy theo điều kiện địa phương mà Gv có thể không cần dạy một số vật liệu ít gặp, chưa thực sự thiết thực với Hs. -Giáo dục ý thức bảo vệ và tiết kiệm tài nguyên. II. Đồ dùng Hình ảnh sgk. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1: Làm việc với các thông tin , tranh ảnh, đồ vật sưu tầm Hs nghe,quan sát tranh.
<span class='text_page_counter'>(274)</span> Trong tự nhiên, nhôm có ở đâu? Em còn biết những dụng cụ nào làm bằng nhôm ? Gv kết luận c.Hđ 2: Làm việc với vật thật Nhôm được dùng để làm gì? Kể tên một số dụng cụ, máy móc đồ dùng được làm từ nhôm mà em biết? d.Hđ 3: Làm việc với sgk Nhôm có những tính chất gì? Nhôm có thể pha trộn với những kim loại nào để tạo ra hợp kim của nhôm? Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng nhôm có trong nhà bạn?. Đại diện từng nhóm trình bày Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. Hs hoạt động nhóm Hs trình bày Cả lớp nhận xét, bổ sung Hs làm việc nhóm Đại diện nhóm trình bày Cả lớp nhận xét. Hs liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs đọc lại mục bạn cần biết Về nhà học bài, chuẩn bị bài tiết sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………. Tuần 13. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Chia một số thập phân cho một số tự nhiên I.Mục tiêu -Biết cách thực hiện chia một số thập phân cho một số tự nhiên. -Biết vận dụng trong thực hành tính. -Giáo dục ý thức yêu thích môn học. II. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Hướng dẫn Hs thực hiện phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên Hs đặt tính, tính: 84 4 Ví dụ 1: 8,4 : 4 = ? (m) 04 8,4 : 4 = 2,1m 0 21dm 21dm = 2,1m Tương tự ví dụ 2: 72,58 : 19 = ? Hs nêu : 8,4 : 4 = 2,1m Hs rút ra nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(275)</span> c.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1 , 2 sgk Bài 1:Đặt tính rồi tính Hs làm bảng lớp a. 1,32 ; b. 1,4 ; c. 0,04 ; d. 2,36 Cả lớp nhận xét Bài 2: Tìm x a/ x 3 = 8,4 b/ 5 x = 0,25 Hs làm bài vào vở x = 8,4 : 3 x = 0,25 : 5 x = 2,8 x = 0,05 Gv chấm bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………… Tuần 13. Thứ ngày Tập làm văn Luyện tập tả người( Tả ngoại hình). tháng. năm. I.Mục tiêu -Nêu được chi tiết tả ngoại hình nhân vật và quan hệ của chúng với tính cách nhân vật trong bài văn, đoạn văn (BT1). Biết lập dàn ý một bài văn tả người thường gặp (BT2). -Giáo dục ý thức quan tâm đối với người thân trong gia đình. II. Đồ dùng Tranh minh họa sgk; Bảng phụ, bút dạ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.H dẫn Hs phần luyện tập Hs làm nhóm đôi, trình bày Bài tập 1: Chọn làm một trong hai Hs đọc trong sgk bài tập… Tả mái tóc của bà qua con mắt quan sát của một cậu a/Bà tôi: Đoạn 1 tả đặc điểm gì về bé 3 tuổi:1-giới thiệu bà; 2- tả khái quát mái tóc; 3 ngoại hình của bà? …quan hệ với Tả độ dày của mái tóc. Quan hệ chặt chẽ với nhau như thế nào? nhau,câu sau làm rõ cho câu trước. Đoạn 2 còn tả những đặc điểm gì về Đoạn 2 tả giọng nói, đôi mắt, khuôn mặt của bà : 1ngoại hình của bà? …về tính tình của tả đặc điểm chung của giọng nói ; 2- tả tác động của người bà? giọng nói vào tâm hồn cậu bé ; 3- tả sự thay đổi của.
<span class='text_page_counter'>(276)</span> b/Chú bé vùng biển: Đoạn văn tả những đặc điểm nào về ngoại hình của bạn Thắng? …về tính tình của Thắng? Khi tả ngoại hình cần lưu ý những gì? Bài tập 2: Lập dàn ý cho bài văn…. đôi mắt khi bà mỉm cười ; 4- Tả khuôn mặt của bà… Đoạn văn tả: thân hình, cổ, vai, ngực, bụng, tay, đùi, mắt miệng, trán .. Câu 1: giới thiệu chung về Thắng; 2- tả chiều cao ; Câu 3: tả nước da ; Câu 4: tả thân hình ; Câu 5 tả cặp mát ; Câu 6: tả cái miệng ; Câu 7: tả trán... Thắng là một cậu bé thông minh, bướng bỉnh, gan dạ. Cần chọn những chi tiết tiêu biểu để chúng bổ xung cho nhau, khắc hoạ được tính tình của nhân vật. Một số Hs nói đối tượng định tả. Hs làm vào vở, trình bày Cả lớp nhận xét. Hs nhắc lại bài học.. Gv nhận xét, biểu dương. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Chuẩn bị bài tiết sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………… Tuần 13. Thứ ngày Kỹ thuật Cắt, khâu, thêu tự chọn. tháng. năm. I.Mục tiêu -Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học làm được một sản phẩm yêu thích. -Giáo dục Hs có ý thức yêu thích sản phẩm. II. Đồ dùng Tranh ảnh minh hoạ theo nội dung sgk. Vải, chỉ thêu, kim khâu… III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1: Hs thực hành làm sản phẩm tự chọn Gv củng cố những kiến thức,kĩ năng về khâu , thêu. Hs chọn sản phẩm để thêu Tổ chức cho Hs thảo luận nhóm để chọn sản phẩm Hs thực hành thêu Gv ghi tên sản phẩm các nhóm tự chọn. Gv kết luận c.Hđ 2: Đánh giá sản phẩm thực hành Gv đánh giá kết quả học tập Các nhóm Hs trình bày sản phẩm tự chọn Nhận xét, biểu dương và những dự định công việc sẽ tiến hành. 3.Củng cố, dặn dò Cả lớp nhận xét Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị bài tiết sau..
<span class='text_page_counter'>(277)</span> IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………. Tuần 13. Thứ. ngày. tháng. năm. Lịch sử Thà hy sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước I.Mục tiêu -Biết thực dân Pháp trở lại xâm lược. Toàn dân đứng lên kháng chiến chóng Pháp: Cách mạng tháng Tám thành công, nước ta giành được độc lập, nhưng thực dân Pháp trở lại xâm lược nước ta. Rạng sáng 19-12-1946, ta quyết định phát động toàn quốc kháng chiến. Cuộc chiến đấu đã diễn ra quyết liệt tại thủ đo Hà Nội và các thành phố khác trong toàn -Giáo dục Hs lòng yêu quê hương đất nước. II. Đồ dùng Bản đồ hành chính Việt Nam; Tranh sgk. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Hoàn cảnh Ngay sau CM, tháng 8 thành công thực dân Pháp đã có hành động gì? Những việc làm của chúng thể hiện dã tâm gì? Hs thảo luận nhóm đôi Trước hoàn cảnh đó, Đảng, chính phủ và nhân dân ta phải Đại diện nhóm trình bày làm gì? Trung ương Đảng và chính phủ quyết định phát Cả lớp nhận xét động toàn quốc k/chiến khi nào ? Ngày 20-12-1946 có sự kiện gì xảy ra? Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh thể hiện điều gì?.
<span class='text_page_counter'>(278)</span> Gv nhận xét, kết luận c.Diễn biến, ý nghĩa Thuật lại cuộc chiến đấu của quân và dân Thủ đô Hà Nội, Huế, Đà Nẵng. Quan sát hình 1 và cho biết hình chụp cảnh gì? Việc quân và dân Hà Nội chiến đấu giam chân địch gần 2 tháng trời có ý Hoạt động nhóm 4 nghĩa như thế nào? Đại diện các nhóm trình bày Hình 2 chụp cảnh gì? Cảnh này thể hiện điều gì? Cả lớp nhận xét Gv kết luận, rút ra bài học Ở các địa phương, nhân dân ta đã chiến đấu với tinh thần như thế nào? 3.Củng cố, dặn dò Hs liên hệ Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị bài sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……… Tuần 13. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Luyện tập I.Mục tiêu - Biết chia một số thập phân cho một số tự nhiên. -Giáo dục tính cẩn thận, yêu thích môn học. II. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 3 sgk Bài 1: Đặt tính rồi tính Kết quả: a/ 9,6; b/ 0,86; c/ 6,1; d/ 5,203. Hoạt động của HS 2Hs làm bài. Hs làm nháp Hs lên bảng làm Cả lớp sửa bài.. Bài 3: Đặt tính rồi tính a/ 1,06 ; b/ 0,612 Hs làm bài vào vở Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. Hs nhắc lại bài học IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(279)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………. Tuần 13. Thứ ngày Luyện từ và câu Luyện tập về quan hệ từ. tháng. năm. I.Mục tiêu -Nhận biết được các cặp quan hệ từ theo yêu cầu của BT1. -Biết sử dụng cặp quan hệ từ phù hợp (BT2); bước đầu nhận biết được tác dụng của quan hệ từ qua việc so sánh hai đoạn văn (BT3). -Hs khá, giỏi nêu được tác dụng của quan hệ từ (BT3). -Giáo dục Hs vận dụng tốt vào viết văn. II. Đồ dùng Bút dạ; Bảng phụ( giấy khổ to);Từ điển. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs làm bài tập Bài tập 1:Tìm các cặp quan hệ từ… a/nhờ.... mà Hs làm việc nhóm b/ không những....mà còn Hs trình bày Bài tập 2: Hãy chuyển đổi mỗi cặp câu… Cả lớp bổ sung a) Vì mấy năm qua …nên ở … Hs làm tương tự b) …chẳng những …ở hầu hết … mà còn lan ra … Bài tập 3: Hai đoạn văn sau có gì kacs nhau… So với đoạn a, đoạn b có thêm một số quan hệ từ Hs làm vào vở và cặp quan hệ từ một số câu sau: Câu 6: Vì vây; Hs đặt câu, trình bày Câu 7: Cũng vì vậy; Câu 8: vì...nên. Cả lớp nhận xét Đoạn a hay hơn b (vì các cặp quan hệ từ thêm.
<span class='text_page_counter'>(280)</span> vào các câu 6, 7, 8 làm câu văn thêm rườm rà.) Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Hs nhắc lại bài học Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …… ………………………………………………………………………………………………… …. Tuần 13. Thứ. ngày. tháng. năm. Địa lý Công nghiệp(tiếp theo) I.Mục tiêu -Biết nước ta có nhiều ngành công nghiệp: Khai thác khoáng sản, luyện kim, cơ khí…Làm gốm, chạm khắc gỗ, làm hàng cói,…Nêu tên một số sản phẩm của các ngành công nghiệp và thủ công nghiệp. Sử dụng bảng thông tin để bước đầu nhận xét về cơ cấu của công nghiệp. -Hs khá, giỏi nêu đặc điểm của nghề thủ công truyền thống của nước ta: nhiều nghề, nhiều thợ khéo tay, nguồn nguyên liệu sẵn có; Nên những ngành công nghiệp và nghề thủ công ở địa phương; Xác định trên bản đồ những địa phương có các mặt hàng thủ công nổi tiếng. -Giáo dục ý thức bảo vệ tài nguyên môi trường . II. Đồ dùng Bản đồ địa lí Tự nhiên Việt Nam; Bản đồ kinh tế Việt Nam , hình ảnh sgk.. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1: Phân bố các ngành công Tìm những nơi có các ngành công nghiệp khai Hs quan sát tranh thác than, dầu mỏ, a-pa-tit, công nghiệp nhiệt điện, Hs thảo luận nhóm, trình bày thuỷ điện? Hs lên chỉ bản đồ phân bố các ngành Gv nhận xét, kết luận công nghiệp Cả lớp nhận xét c.Hđ 2:Các trung tâm công nghiệp lớn của nước ta Nước ta có những trung tâm công nghiệp lớn nào? Hoạt động nhóm Nêu điều kiện để TPHCM trở thành trung tâm Hs trình bày kết quả, chỉ trên bản đồ công nghiệp lớn nhất ở nước ta? Cả lớp nhận xét Vì sao các ngành công nghiệp dệt may, thực phẩm Do ở đó có nhiều lao động, nguồn.
<span class='text_page_counter'>(281)</span> tập trung nhiều ở vùng đồng bằng và ven biển ? Gv kết luận, rút ra bài học. nhiên liệu và người tiêu dùng Hs liên hệ. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………. Tuần 13. Thứ. ngày. tháng. năm. Thể dục Động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, toàn thân, thăng bằng và nhảy. Trò chơi “Chạy nhanh theo số” I.Mục tiêu -Biết cách thực hiện các động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, toàn thân, thăng bằng và nhảy của bài thể dục phát triển chung. -Bước đầu biết cách phối hợp 5 động tác của bài thể dục phát triển chung. -Biết cách chơi và tham gia hơi được các trò chơi. II. Phương tiện Trên sân trường; Chuẩn bị còi. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Phần mở đầu Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu Hs nghe Khởi động Xoay các khớp tây, chân,… Trò chơi “ Nhóm ba, nhóm bảy” 2.Phần cơ bản -Ôn 6 động tác thể dục đã học: Vươn thở, tay, Hs làm mẫu chân, vặn mình, toàn thân, thăng bằng. Hs cả lớp cùng thực hiện -Học động tác nhảy Hs làm mẫu, mỗi động tác 2x8 nhịp Hs luyện tập theo tổ Thi giữa các tổ -Trò chơi “Chạy nhanh theo số” Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật Hs lắng nghe chơi Cả lớp chơi thử, chơi chính thức Gv theo dõi, biểu dương tổ thắng cuộc 3.Phần kết thúc Thực hiện một số động tác hồi tĩnh Gv hệ thống bài Gv nhận xét tiết học IV.Bổ sung.
<span class='text_page_counter'>(282)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………. Tuần 13. Thứ Khoa học Đá vôi. ngày. tháng. năm. I.Mục tiêu -Nêu được một số tính chất của đá vôi và công dụng của đá vôi. -Quan sát, nhận biết đá vôi. -Giáo dục ý thức bảo tài nguyên. II. Đồ dùng Chuẩn bị phiếu như sgk; hình ảnh trong sgk III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1: Làm việc với các thông tin Bước 1:Tổ chức hướng dẫn làm việc Hs quan sát hình sgk Bước 2:Hs làm việc nhóm Hs làm theo nhóm Bước 3: Trình bày Hs trình bày, cả lớp nhận xét Em còn biết ở vùng nào nước ta có nhiều đá vôi và núi đá vôi? Gv kết luận c.Hđ 2: Làm việc với vật thật Cọ sát hòn đá vôi vào hòn đá cuội. Hs quan sát hình sgk Nhỏ vài giọt giấm hoặc a-xít loãng lên hòn Hs thảo luận nhóm đá vôi và hòn đá cuội Đại diện nhóm trình bày Qua 2 thí nghiệm trên, em thấy đá vôi có tính Cả lớp nhận xét, bỗ sung chất gì? Gv kết luận d.Hđ 3: Quan sát và thảo luận Bước 1:Gv giao việc Hs thảo luận nhóm Bước 2:Hs thảo luận nhóm Đại diện nhóm trình bày Bước 3:Trình bày Cả lớp nhận xét, bỗ sung.
<span class='text_page_counter'>(283)</span> Đá vôi được dùng để làm gì? Gv kết luận Hs liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs đọc lại mục bạn cần biết Chuẩn bị bài tiết sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………… Tuần 13. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Chia một số thập phân cho 10, 100,1000 I.Mục tiêu -Biết và vận dụng được quy tắc chia một số thập phân cho 10, 100, 1000... và vận dụng để giải bài toán có lời văn. -Giáo dục Hs tính chính xác, yêu thích môn học. II. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.H dẫn Hs thực hiện phép tính chia một số thập phân Hs thực hiện: 213,8 10 cho 10, 100, 1000 13 Ví dụ 1: 213,8 : 10 = ? 38 21,38 213,8 : 10 = 21,38 80 Ví dụ 2: 89,13 : 100 =? 0 Hs rút ra nhân xét, nêu quy tắc. c.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2(a, b), 3 sgk Hs lên bảng làm Bài 1:Tính nhẩm Cả lớp nhận xét, sửa bài a/ 4,32 ; 0,065 ; 4,329 ; 0,01396 b/2,37 ; 0,207 ; 0,9998 ; 0,0223 Bài 2: Tính nhẩm … Hs lên bảng làm a) 1,29 Cả lớp nhận xét, sửa bài b) 1,234 Bài 3: Tóm tắt, giải Số gạo chuyển đi là:537,25 x 3 : 10 = 161,175(tấn) Hs làm vào vở Số gạo còn lại là: 537,25 - 161,175 = 376,075(tấn) Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung. 3.Củng cố, dặn dò Hs nhắc lại bài học. Gv nhận xét tiết học.
<span class='text_page_counter'>(284)</span> Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………… Tuần 13. Thứ ngày Tập làm văn Luyện tập tả người(Tả ngoại hình). tháng. năm. I.Mục tiêu -Viết đoạn văn tả ngoại hình của một người mà em thường gặp dựa vào dàn ý và kết quả quan sát đã có. -Giáo dục Hs có ý thức quan tâm người thân trong gia đình. II. Đồ dùng Bảng phụ; Bút dạ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs trả bài. 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs làm bài tập Hs đọc đề bài Gv Nhắc Hs : Lựa chọn những đặc điểm tiêu biểu về ngoại hình của người chọn tả. Hs nêu. Em cần lựa chọn các chi tiết để tả đúng những đặc điểm ấy. Hs làm nhóm, trình bày. Chú ý dùng hình ảnh nhân hóa, so sánh. Cả lớp nhận xét. Cách viết của em đã đúng và sinh động những Hs viết vào vở. đặc điểm tiêu biểu về ngoại hình của người em Hs đọc. chọn tả. Yêu cầu Hs đọc phần tả ngoại hình trong dàn ý GV chú ý sửa lỗi diễn đạt , dùng từ Gv kết luận 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị bài tuần sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(285)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………. Sinh hoạt tập thể I. yêu cầu: - Ổn định tổ chức nề nếp lớp. - Học nội quy trường lớp. - Hs nhận ra những ưu điểm và tồn tại trong mọi hoạt động ở tuần 13. - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại, thiếu sót. II. Nội dung: GV ổn định tổ chức lớp học: - Thực hiện BCS lớp tự quản. - Học thuộc bài và làm bài tập đầy đủ. - Mua sắm đầy đủ dụng cụ, sách vở phục vụ học tập. - Đi học đều, nghỉ học phải có lý do chính đáng. - Khi đi học cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, khăn quàng, guốc dép đầy đủ. - Trong lớp giữ trật tự. 1/ Nhận xét chung: - Duy trì tỷ lệ chuyên cần cao. - Đi học đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn. - Thực hiện tốt nề nếp của trường, lớp. - Việc học bài và chuẩn bị bài có tiến bộ. - Chữ viết có tiến bộ. - Vệ sinh lớp học. Thân thể sạch sẽ. - Kĩ năng tính toán có nhiều tiến bộ. - Khen: ... - Tồn tại:… - Một số em Hs ý thức tự quản và tự rèn luyện còn yếu. - Lười học bài và làm bài chậm. - Đi học quên đồ dùng. - Nhắc nhở những Hs còn vi phạm nội quy của lớp. 2/ Phương hướng tuần 14: - Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại của tuần 13. - Rèn chữ và kỹ năng tính toán cho 1 số học sinh. - Ôn tập cho đại trà Hs. - Nhắc Hs nộp tiền theo quy định. 3/ Đọc báo Đội: - Gv chia báo cho Hs đọc theo tổ - Trưởng nhóm điều khiển cả nhóm. - Gv quan sát, nhắc Hs đọc nghiêm túc..
<span class='text_page_counter'>(286)</span> Tuần 14. Thứ. ngày. tháng. năm. Tập đọc Chuỗi ngọc lam I.Mục tiêu -Đọc diễn cảm bài văn; biết phân biệt lời kể và lời các nhân vật, thể hiện được tính cách nhân vật. -Ca ngợi những con người có tấm lòng nhân hậu, biết quan tâm và đem lại niềm vui cho người khác. -Giáo dục Hs ý thức biết quan tâm, giúp đỡ người khác. II. Đồ dùng Tranh minh họa bài đọc sgk; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. Hs nghe,quan sát tranh b.Hdẫn Hs luyện đọc, tìm hiểu bài -Luyện đọc: 2 đoạn 1Hs đọc toàn bài Hdẫn giọng đọc, ngắt nghỉ , phát âm Hs đọc nối tiếp đoạn Gv đọc diễn cảm toàn bài Hs đọc chú giải, giải nghĩa từ Hs luyện đọc cặp. 1Hs đọc cả bài. -Tìm hiểu bài Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng chị.Cô không có ai ? Em bé có đủ tiền mua chuỗi ngọc đủ tiền để mua chuỗi ngọc trai … không? Chi tiết nào cho biết điều đó ? Chị của cô bé tìm gặp Pi-e làm gì ? Để hỏi cho rõ nguồn gốc của chuỗi ngọc . Nêu nội dung ý nghĩa của bài ? Vì sao Pi-e nói rằng em bé đã trả giá Vì nó đã thể hiện tình cảm quý mến và quan tâm của rất cao để mua chuỗi ngọc ? em đối với chị. Em nghĩ gì về những nhân vật trong Hs trả lời câu chuyện này ? Nội dung câu chuyện này là gì ? Hs nêu c.Hdẫn Hs đọc diễn cảm 2Hs đọc mỗi đoạn. Hs luyện đọc diễn cảm. Gv đọc mẫu Hs thi đọc. Liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại nội dung chính của bài Chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(287)</span> ………………………………………………………………………………………………… ……… Tuần 14. Thứ ngày Chính tả Nghe viết: Chuỗi ngọc lam. tháng. năm. I.Mục tiêu -Nghe và viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Tìm được tiếng thích hợp để hoàn chỉnh mẫu tin theo yêu cầu của BT3 ; làm được BT (2) a/b hoặc BTCT phương ngữ do Gv soạn. -Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở. II. Đồ dùng Bút dạ; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Hdẫn Hs Nghe viết Gv đọc toàn bài chính tả Theo em , đoạn văn nói gì? Hs đọc Tìm từ khó Hs viết bảng từ dễ viết sai Gv đọc từng câu hay cụm từ. Hs nghe viết chính tả Gv đọc toàn bài Hs tự soát lỗi Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung c.Hd làm bài tập Bài tập 2a:Tìm các từ ngữ có chứa tiếng... Kết luận: Tranh cử, tranh ảnh – quả chanh, Hs lên bảng thi làm chanh chua; trưng bày, trưng dụng – chưng Cả lớp nhận xét bài diện, bánh chưng; trúng cử, trúng tuyển – quần chúng, dân chúng; trinh sát, trinh nữ chinh chiến, chinh phu… Bài tập: Tìm tiếng thích hợp… Ô số 1: đảo, háo, dạo , tàu, vào, Hs làm bài vào vở Ô số 2: trọng, trước , trường, chở, trả 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Hs ghi nhớ quy tắc viết chính tả trên. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………….
<span class='text_page_counter'>(288)</span> Tuần 14. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên thương tìm được là một thập phân I.Mục tiêu -Biết: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân và vận dụng trong giải toán có lời văn. -Giáo dục ý thức yêu thích môn học, rèn tính chính xác. II. Đồ dùng Bộ đồ dạy toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.H dẫn Hs thực hiện phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên Ví dụ 1: 27 : 4 = ? m Hs đặt tính, tính: 27 4 27 : 4 = 6,75(m) 30 6,75 Ví dụ 2: 43 : 52 = ? 20 0 c.Thực hành Hs nêu quy tắc Gv hướng dẫn làm bài tập: 1a, 2, sgk. Bài 1a:Tính Kết quả: 2,4 ; 5,75 ; 24,5 2Hs làm bảng Bài 2: Tóm tắt, giải Cả lớp nhận xét Số vải để may 1 bộ quần áo là: 70 : 25 = 2,8 (m) Số vải để may 6 bộ quần áo là: Hs làm vào vở 2,8 x 6 = 16,8 (m) Cả lớp sửa bài. Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. Hs nhắc lại bài học IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………… Tuần 14. Thứ. ngày. tháng. năm.
<span class='text_page_counter'>(289)</span> Đạo đức Tôn trọng phụ nữ( Tiết 1) I.Mục tiêu -Nêu được vai trò của phụ nữ trong gia đình và ngoài xã hội. Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự tôn trọng phụ nữ. Tôn trong, quan tâm, không phân biệt đối xử với chị em gái, bạn gái và người phụ nữ khác trong cuộc sống hàng ngày. -Hs khá , giỏi biết vì sao phải tôn trọng phụ nữ; biết chăm soc, giúp đỡ chị em gái, bạn gái,và người phụ nữ khác trong cuộc sống hằng ngày. -Kĩ năng tư duy phê phán; Kĩ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống có liên quan tới phụ nữ; Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với bà, mẹ, chị em gái, cô giáo, các bạn gái và những người phụ nữ khác ngoài xã hội. -Giáo dục Hs có ý thức học tập, rèn luyện đạo đức. II. Đồ dùng Phiếu học tập; hình ảnh sgk. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Tìm hiểu thông tin, sgk. Hs đọc yêu cầu Phát phiếu học tập Hs thảo luận nhóm Tại sao phụ nữ là những người đáng được tôn trọng ? Đại diện nhóm trình bày Gv kết luận Các nhóm khác bổ sung *Ghi nhớ Hs đọc c.Hđ 2:Làm bài tập 1 sgk. Gv kết luận: Các việc làm biểu hiện sự tôn trọng phụ Hs thảo luận nhóm đôi nữ là : a,b ; Các việc làm biểu hiện thái độ chưa tôn Đại diện nhóm trình bày trọng phụ nữ: c,d Cả lớp nhận xét, bổ sung d.Hđ 3: Bày tỏ thái độ (Bài tập 2, sgk) Gv nêu lần lượt từng ý kiến Hs đưa thẻ bày tỏ thái độ theo quy ước. Kết luận: Tán thành với các ý kiến : a,b. Không tán Hs giải thích lí do vì sao tán thành thành với các ý kiến : b, c, đ (hoặc không tán thành) 3.Hoạt động nối tiếp Gv nhận xét tiết học. Sưu tầm, giới thiệu về một người phụ nữ mà em thích Hs nhắc lại bài học hoặc yêu mến. Chuẩn bị bài học sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………… Tuần 14. Thứ. ngày. tháng. năm. Thể dục Động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, toàn thân, thăng bằng , nhảy và điều hòa..
<span class='text_page_counter'>(290)</span> Trò chơi “Thăng bằng”. I.Mục tiêu -Biết cách thực hiện các động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, toàn thân, thăng bằng, nhảy và điều hòa của bài thể dục phát triển chung. -Biết cách chơi và tham gia hơi được các trò chơi. -Bước đầu biết cách phối hợp 7 động tác của bài thể dục phát triển chung. II. Phương tiện Trên sân trường; Chuẩn bị còi, cờ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Phần mở đầu Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu Tập hợp lớp, điểm số, báo cáo sĩ số Khởi động Hs nghe, xoay các khớp Chơi trò chơi “Làm theo hiệu lệnh”. 2.Phần cơ bản -Ôn 7 động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, Hs làm mẫu, mỗi động tác 2x8 nhịp toàn thân thăng bằng và nhảy. Hs cả lớp cùng thực hiện -Học động tác điều hòa Hs làm mẫu, mỗi động tác 2x8 nhịp Hs luyện tập theo tổ -Trò chơi “Thăng bằng” Hs lắng nghe Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật Cả lớp chơi thử, chơi chính thức chơi Gv theo dõi, biểu dương tổ thắng cuộc 3.Phần kết thúc Gv hệ thống bài Thực hiện một số động tác hồi tĩnh Gv nhận xét tiết học Ôn tập động tác đã học IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………. Tuần 14 I.Mục tiêu. Thứ Luyện từ và câu Ôn tập về từ loại. ngày. tháng. năm.
<span class='text_page_counter'>(291)</span> -Nhận biết được danh từ chung , danh từ riêng trong đoạn văn ở BT1 ; nêu được quy tắc viết hoa danh từ riêng đã học (BT2) ; tìm được đại từ xưng hô theo yêu cầu của BT3 ; thực hiện được các yêu cầu của BT4 (a, b, c). -Hs khá, giỏi làm được toàn bộ bài tập 4. -Giáo dục Hs có ý thức vận dụng kiến thức để viết văn. II. Đồ dùng Bút dạ; Bảng phụ( giấy A4). III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b. Hdẫn phần luyện tập Bài tập 1: Đọc, tìm danh từ riêng… Gv kết luận: Danh từ riêng: Nguyên. Danh từ Hs làm theo cặp chung: giọng, chị gái, hàng nước mắt, vệt, mà, tay, Hs lên bảng làm mà, mặt, phía, ánh đèn màu, tiếng đàn, tiếng hát, Cả lớp nhận xét bài mùa xuân, năm… Bài tập 2: Nhắc lại quy tắc viết hoa … Viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam, nước Hs làm theo cặp ngoài, phiên âm Hán Việt, … Hs trình bày, cả lớp nhận xét Bài tập 3: Tìm đại từ xưng hô… Chị, em, tôi, chúng tôi Hs làn tương tự Bài tập 4: Tìm trong đoạn văn … Nguyên quay sang tôi, giọng nghẹn ngào. Tôi nhìn em cười trong hai hàng nước mắt Hs làm bài vào vở Một mùa xuân mới bắt đầu Một số Hs đọc Chị là chị gái của em nhé ! Chị là chị gái của em nhé ! Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị bài tiết sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …… Tuần 14. Thứ Toán Luyện tập. I.Mục tiêu. ngày. tháng. năm.
<span class='text_page_counter'>(292)</span> -Biết: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân và vận dụng trong giải toán có lời văn. -Giáo dục ý thức yêu thích môn học. II. Đồ dùng Đồ dùng dạy toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 3, 4 sgk Bài 1:Tính : a) 5,9 : 2 + 13,06 = 2,95 + 13,06 = 16,01 b) 35,04 : 4 – 6,87 = 8,76 – 6,87 = 1,89 4Hs lên bảng làm c) 167 : 25 : 4 = 6,68 : 4 = 1,67 Cả lớp nhận xét d) 8,76 x 4 : 8 = 35,04 : 8 = 4,38 Bài 3:Tóm tắt, giải… Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là: 2 1Hs làm bảng lớp Cả lớp sửa bài. 24 x 5 = 9,6 (m) Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: (24 + 96) x2 = 6,72 (m) Diện tích mảnh vườn là: 24 x 9,6 = 230,4 (m2) Hs làm vở Bài 4: Tóm tắt, giải: 1 giờ xe máy đi được là: 93 : 3 = 31 (km) 1 giờ ô tô đi được là: 103 : 2 = 51,5 (km) Ô tô đi nhanh hơn xe máy là: 51,5 – 31 = 20,5 (km) Gv chấm 7 - 10 bài , nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Hs nhắc lại bài học Gv nhận xét tiết học Về nhà ôn kiến thức đã học, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………… Tuần 14. Thứ Kể chuyện Pa-xtơ và em bé. ngày. tháng. năm. I.Mục tiêu -Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn, kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện. Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện..
<span class='text_page_counter'>(293)</span> -Hs khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện. -Giáo dục Hs có ý thức biết ơn nhà khoa học. II. Đồ dùng Hình ảnh minh họa sgk; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs kể chuyện GV kể lần 1, viết lên bảng : Lu-i Pa-xtơ, cậu bé Giôdép, thuốc vắc-xin, Ngày 6-7-1885: 7-7-1885,… GV kể lần 2, vừa kể vừa chỉ tranh minh hoạ . c.Hdẫn Hs kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện K/c theo cặp. Hoạt động của HS. Hs đọc yêu cầu Hs đọc gợi ý 1, 2,3 trong sgk Hs lắng nghe ,quan sát Hs kể theo cặp, tìm ý nghĩa câu chuyện Hs kể từng đoạn, kể toàn bộ câu chuyện, cả lớp nhận xét, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.. K/c trước lớp Gv nhận xét, tính điểm. Gv khen Hs kể chuyện hay và chốt lại ý nghĩa câu chuyện ca ngợi tài năng và tấm lòng nhân hậu của Paxtơ. Ông đã cống hiến cho loài người một phát minh khoa học lớn 3.Củng cố, dặn dò Hs nhắc lại bài học Gv nhận xét tiết học Kể lại câu chuyện, chuẩn bị bài tiết sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………. Tuần 14. Thứ Tập đọc Hạt gạo làng ta. ngày. tháng. năm. I.Mục tiêu -Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng tình cảm. - Hiểu nội dung ý nghĩa : Hạt gạo được làm nên từ nhiều công sức của nhiều người, là tấm lòng của hậu phương với tiền tuyến trong những năm chiến tranh. -Giáo dục Hs có ý thức biết ơn người dân lao động..
<span class='text_page_counter'>(294)</span> II. Đồ dùng Tranh minh họa bài đọc sgk; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs luyện đọc, tìm hiểu bài -Luyện đọc: 4 khổ thơ Hdẫn giọng đọc, ngắt nghỉ hơi, sửa phát âm Gv đọc diễn cảm toàn bài -Tìm hiểu bài Em hiểu hạt gạo được làm nên từ những gì? Những hình ảnh nào nói lên nỗi vất vả của người nông dân?. Hoạt động của HS 2Hs trả bài Hs nghe,quan sát tranh 1Hs đọc toàn bài. Hs đọc nối tiếp các khổ thơ. Hs đọc chú giải, giải nghĩa từ Hs luyện đọc cặp. 1Hs đọc cả bài.. Vị phù sa, hương sen thơm, lời mẹ hát,… Bão tháng bảy, mưa tháng ba, giọt mồ hôi sa, trưa tháng sáu trời nắng chết cả cá cờ mà mẹ lại xuống cấy. Tuổi nhỏ đã góp công sức như thế nào để Tát nước, bắt sâu, gánh phân, … làm ra hạt gạo? Vì sao tác giả gọi hạt gạo là “hạt vàng” ? Hs phát biểu Nêu nội dung ý nghĩa của bài ? Hs nêu c.Hdẫn Hs đọc diễn cảm 3Hs đọc Gv đọc mẫu Hs luyện đọc diễn cảm. Hs thi đọc. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại nội dung chính của bài Chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………. Tuần 14. Thứ ngày Khoa học Gốm xây dựng: Gạch, ngói. tháng. năm. I.Mục tiêu -Nhận biết được một số tính chất của gạch, ngói. Kể tên được một số loại gạch, ngói và công dụng của chúng. Quan sát, nhận biết một số vật liệu xây dựng gạch, ngói. -Giáo dục ý thức bảo vệ và tiết kiệm tài nguyên. II. Đồ dùng Hình ảnh sgk. III. Các hoạt động dạy học.
<span class='text_page_counter'>(295)</span> Hoạt động của GV 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1: Thảo luận Hãy kể tên các đồ gốm mà em biết. Tất cả các loại đồ gốm đều được làm bằng gì? Gạch, ngói khác các đồ sành đồ sứ ở điểm nào? Gv kết luận c.Hđ 2: Quan sát Loại gạch nào dùng để xây tường? Loại gạch nào dùng để lát sàn nhà, lát sân hoặc vỉa hè, ốp tường? Loại ngói nào được dùng để lợp mái nhà trong h5? Trong khu nhà em ở, có mái nhà nào được lợp bằng ngói không? Ngôi nhà đó sử dụng loại ngói gì? Gạch, ngói được làm như thế nào? Gv kết luận d.Hđ 3:Thực hành Quan sát kĩ một viên gạch hoặc ngói em thấy như thế nào: Thả viên gạch hoặc ngói vào nước em thấy có hiện tượng gì xảy ra? Giải thích tại sao có hiện tượng đó? Gv nhận xét, chốt ý.. Hoạt động của HS 2 Hs trả bài. Hs nghe,quan sát tranh Đại diện từng nhóm trình bày Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.. Hs hoạt động nhóm Hs trình bày Cả lớp nhận xét, bổ sung. Hs làm việc nhóm Đại diện nhóm trình bày Cả lớp nhận xét. Hs liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs đọc lại mục bạn cần biết Về nhà học bài, chuẩn bị bài tiết sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………. Tuần 14. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Chia một số tự nhiên cho một số thập phân I.Mục tiêu -Biết: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân. -Vận dụng giải bài toán có lời văn. -Giáo dục ý thức yêu thích môn học. II. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài.
<span class='text_page_counter'>(296)</span> 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Hướng dẫn Hs thực hiện phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên Ví dụ 1: 57 : 9,5 = ? Chuyển thành: 570 : 95 = ? Tương tự ví dụ 2: 99 : 8,25 = ? Chuyển thành: 9900 : 825 = ? c.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1 , 2 sgk Bài 1:Đặt tính rồi tính Kết quả: 2 ; 97,5 ; 2 ; 0,16.. Hs đặt tính, tính: 570 95 1 6 Hs nêu Hs rút ra nhận xét. Hs làm bảng lớp Cả lớp nhận xét. Bài 3: Tóm tắt, giải 0,8 m : 16 kg Hs làm bài vào vở 0,18 m : ? kg 1m thanh sắt có cân nặng là: 16 : 0,8 = 20 (kg) Thanh sắt cùng loại dài 0,18m cân nặng là: 20 x 0,18 = 3,6 (kg) Gv chấm bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Hs nhắc lại bài học Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………… Tuần 14. Thứ ngày Tập làm văn Làm biên bản cuộc họp. tháng. năm. I.Mục tiêu -Hiểu được thế nào là biên bản cuộc họp, thể thức, nội dung biên bản. -Xác định trường hợp cần ghi biên bản; biết đặt tên cho biên bản cần lập. -Ra quyết định hoặc giải quyết vấn đề; Tư duy phê phán. -Giáo dục Hs có ý thức nghiêm túc khi họp. II. Đồ dùng Tranh minh họa sgk; Bảng phụ, bút dạ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs trả bài.
<span class='text_page_counter'>(297)</span> 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.H dẫn phần nhận xét Bài tập 1: Đọc Biên bản đại hội chi Đội… Hs đọc trong sgk Bài tập 2: Trả lời câu hỏi… a/để lưu lại toàn bộ nội dung của Đại hội chi đội Hs làm nhóm đôi, trình bày b/giống:có quốc hiệu, tiêu ngữ, thời gian, địa Cả lớp nhận xét. điểm c/khác: có tên đơn vị, đoàn thể tổ chức cuộc họp… *Ghi nhớ Hs đọc trong sgk c.H dẫn Hs phần luyện tập Bài tập 1: Những trường hợp nào cần ghi biên Hs hoạt động nhóm bản…Vì sao? Đại diện các nhóm trình bày Gv kết luận: đó là những trường hợp: a,c,e,g Cả lớp nhận xét , bổ sung Bài tập 2: Đặt tên cho các biên bản cần lập ở bài tập 1. Biên bản đại hội Liên đội Hs làm vào vở Biên bản bàn giao tài sản Biên bản xử lý vi phạm luật lệ giao thông… Gv nhận xét, biểu dương. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị bài tiết sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………… Tuần 14. Thứ ngày Kỹ thuật Cắt, khâu, thêu tự chọn (tt). tháng. năm. I.Mục tiêu -Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học làm được một sản phẩm yêu thích. -Giáo dục Hs có ý thức yêu thích sản phẩm. II. Đồ dùng Tranh ảnh minh hoạ theo nội dung sgk. Vải, chỉ thêu, kim khâu… III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1: Hs tiếp tục thực hành làm sản phẩm tự chọn Tổ chức cho Hs thảo luận nhóm để chọn sản phẩm Hs thực hành nội dung tự chọn.
<span class='text_page_counter'>(298)</span> Gv ghi tên sản phẩm các nhóm tự chọn. Gv kết luận c.Hđ 2: Đánh giá sản phẩm thực hành Báo cáo kết quả . Gv đánh giá kết quả học tập Hs trình bày sản phẩm tự chọn Nhận xét, biểu dương các nhóm làm tốt. Cả lớp nhận xét 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị bài tiết sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………. Tuần 14. Thứ. ngày. tháng. năm. Lịch sử Thu Đông 1947, Việt Bắc “Mồ chôn giặc pháp” I.Mục tiêu -Trình bày được sơ lược diễn biến của chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947 trên lược đồ, nắm được ý nghĩa thắng lợi : Âm mưu của Pháp đánh lên Việt Bắc nhằm tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiếnvà lực lượng bộ đội chủ lực của ta để mau chóng kết thúc chiến tranh. Quân Pháp chia làm ba mũi (nhảy dù, đường bộ và đường thuỷ) tiến công lên Việt Bắc. Quân ta phục kích chặn đánh địch với các trận tiêu biểu : Đèo Bông Lau, Đoan Hùng, …Sau hơn một tháng bị sa lầy, địch rút lui, trên đường rút chạy quân địch còn bị ta chặn đánh dữ dội. -Ý nghĩa: Ta đánh bại cuộc tấn công quy mô của địch lên Việt Bắc, phá tan âm mưu tiêu diệt cơ quan đầu não và chủ lực của ta, bảo vệ được căn cứ địa kháng chiến. -Giáo dục Hs tự hào về truyền thống lịch sử của dân tộc II. Đồ dùng Bản đồ hành chính Việt Nam; Tranh sgk..
<span class='text_page_counter'>(299)</span> III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Âm mưu của giặc,chủ trương của ta. Tại sao căn cứ Việt Bắc trở thành mục tiêu tấn công của địch? Trước âm mưu của thực dân Pháp, Đảng và chính phủ ta đã có chủ trương gì? Gv nhận xét, kết luận c.Hđ 2:Diễn biến Quân địch tấn công lên Việt Bắc theo mấy đường? Nêu cụ thể từng đường? Quân ta đã tiến công, chặn đánh quân địch như thế nào? d.Hđ 3:Kết quả, ý nghĩa. Chiến dịch Việt Bắc thắng lợi chứng tỏ điều gì về sức mạnh và truyền thống của nhân dân ta? Thắng lợi tác tác động thế nào đến tinh thần chiến đấu của nhân dân cả nước?. Hoạt động của HS 2 Hs trả bài. Hs thảo luận nhóm đôi Đại diện nhóm trình bày Cả lớp nhận xét Hoạt động nhóm 4 Đại diện các nhóm trình bày Cả lớp nhận xét Hs hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày Cả lớp nhận xét. 3.Củng cố, dặn dò Hs liên hệ Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị bài sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………. Tuần 14. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Luyện tập I.Mục tiêu -Biết: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân. -Vận dụng để tìm x và giải các bài toán có lời văn. -Giáo dục tính cẩn thận, yêu thích môn học. II. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, 3 sgk Bài 1: Tính rồi so sánh kết quả. Hoạt động của HS 2Hs làm bài. Hs làm nháp.
<span class='text_page_counter'>(300)</span> Kết quả: 10 ; 104 ; 15 ; 72 Hs lên bảng làm Bài 2: Tìm x Cả lớp sửa bài. a/x = 45 b/ x = 42 Hs làm tương tự Bài 3: Tóm tắt, giải Số dầu ở cả 2 thùng là: 21 + 15 = 36 (lít) Hs làm bài vào vở Số chai dầu là: 36 : 0,75 = 48 (chai) Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………. Tuần 14. Thứ ngày Luyện từ và câu Ôn tập về từ loại(tt). tháng. năm. I.Mục tiêu -Xếp đúng các từ in đậm trong đoạn văn vào bảng phân loại theo yêu cầu của BT1 -Dựa vào ý khổ thơ hai trong bài Hạt gạo làng ta, viết được đoạn văn theo yêu cầu. -Giáo dục Hs vận dụng tốt vào viết văn. II. Đồ dùng Bút dạ; Bảng phụ( giấy khổ to);Từ điển. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs làm bài tập Bài tập 1:Xếp các từ in đậm… Gv kết luận: Động từ: trả lời, nhìn, vịn, hắt, thấy, Hs làm việc nhóm lăn, trào, đón bỏ. Hs trình bày Tính từ: xa, vời vợi, lớn. Cả lớp bổ sung.
<span class='text_page_counter'>(301)</span> Quan hệ từ: qua, ở, với. Hs làm tương tự Bài tập 2: Dựa vào ý khổ thơ 2 , viết 1 đoạn văn Hs làm vào vở ngắn tả người mẹ cấy lúa giữa trưa tháng 6 nóng nực; Chỉ ra một động từ, tính từ và một quan hệ Hs viết một đoạn văn từ em đã dùng… Một số Hs đọc Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung Cả lớp nhận xét 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …… ………………………………………………………………………………………………… … ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……. Tuần 14. Thứ. ngày. tháng. năm. Địa lý Giao thông vận tải I.Mục tiêu -Nêu được một số đặc điểm nổi bật về giao thông ở nước ta: Nhiều loại đường và phương tiện giao thông. Tuyến đường sắt Bắc – Nam và quốc lộ 1A là tuyến đường sắt và đường bộ dài nhất của đất nước…Chỉ một số tuyến đường chính trên bản đồ đường sắt Thống Nhất, quốc lộ 1A. - Sử dụng bản đồ, lược đồ để bước đầu nhận xét về sự phân bố của giao thông vận tải. -HS khá, giỏi nêu được một vài đặc điểm phân bố mạng lưới giao thông của nước ta : toả khắp nước, tuyến đường chính chạy theo hướng Bắc – Nam. Giải thích tại sao nhiều tuyến đường giao thông chính của nước ta chạy theo chiều Bắc – Nam : do hình dáng đất nước chạy theo hướng Bắc – Nam. -Giáo dục ý thức bảo vệ, chấp hành luật giao thông. II. Đồ dùng Bản đồ giao thông Việt Nam. Một số tranh ảnh về loại hình và phương tiện giao thông. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài.
<span class='text_page_counter'>(302)</span> 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1: Các loại hình giao thông vận tải Hãy kể tên các loại hình giao thông vận tải trên đất nước ta mà em biết ? Quan sát H1, cho biết loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong việc chuyên chở hàng hoá ? Kể tên các phương tiện giao thông thường được sử dụng ? Gv nhận xét, kết luận c.Hđ 2:Phân bố một số loại hình giao thông Tuyến đường sắt Bắc- Nam và quốc lộ 1A đi từ đâu đến đâu? Hãy nêu các sân bay quốc tế của cảng biển lớn của nước ta? Các tuyến đường chính chạy theo chiều Bắc- Nam hay theo chiều Đông- Tây ? Nêu 1vài đặc điểm về phân bố mạng lưới giao thông của nước ta? Gv kết luận, rút ra bài học 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau. Hs quan sát tranh Hs thảo luận nhóm, trình bày Hs lên chỉ bản đồ phân bố Cả lớp nhận xét. Hoạt động nhóm Hs trình bày kết quả, chỉ trên bản đồ Cả lớp nhận xét. Hs đọc ghi nhớ, sgk. Hs liên hệ Hs nhắc lại bài học. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……… Tuần 14. Thứ ngày tháng năm Thể dục Động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, toàn thân, thăng bằng, nhảy và điều hòa. Trò chơi “Thăng bằng” I.Mục tiêu -Biết cách thực hiện các động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, toàn thân, thăng bằng, nhảy và điều hòa của bài thể dục phát triển chung. -Bước đầu biết cách phối hợp 7 động tác của bài thể dục phát triển chung. -Biết cách chơi và tham gia hơi được các trò chơi. II. Phương tiện Trên sân trường; Chuẩn bị còi. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Phần mở đầu Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu Hs nghe Khởi động Xoay các khớp tây, chân,… Trò chơi “ Nhóm ba, nhóm bảy” 2.Phần cơ bản -Ôn 7 động tác thể dục đã học: Vươn thở, tay, Hs làm mẫu.
<span class='text_page_counter'>(303)</span> chân, vặn mình, toàn thân, thăng bằng và nhảy . Hs cả lớp cùng thực hiện -Học động tác điều hòa. Hs làm mẫu, mỗi động tác 2x8 nhịp Hs luyện tập theo tổ Thi giữa các tổ -Trò chơi “Thăng bằng” Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật Hs lắng nghe chơi Cả lớp chơi thử, chơi chính thức Gv theo dõi, biểu dương tổ thắng cuộc 3.Phần kết thúc Thực hiện một số động tác hồi tĩnh Gv hệ thống bài Gv nhận xét tiết học IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………. Tuần 14. Thứ Khoa học Xi măng. I.Mục tiêu -Nhận biết một số tính chất của xi măng. -Nêu được một số cách để bảo quản xi măng. -Quan sát, nhận biết xi măng. -Giáo dục ý thức bảo môi trường. II. Đồ dùng Chuẩn bị phiếu như sgk; hình ảnh trong sgk III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1: Thảo luận Ở địa phương em, xi măng được dùng để làm gì? Xi măng được làm từ những vật liệu nào? Kể tên một vài nhà máy xi măng ở nước ta.. ngày. tháng. năm. Hoạt động của HS 2 Hs trả bài. Hs quan sát hình sgk Hs thảo luận nhóm Đại diện nhóm trình bày Cả lớp nhận xét, bổ sung.
<span class='text_page_counter'>(304)</span> Gv kết luận c.Hđ 2: Công dụng của xi măng. Xi măng có tính chất gì? Vữa xi măng có do nguyên liệu nào tạo Hs thảo luận nhóm thành? Đại diện nhóm trình bày Vữa xi măng có tính chất gì? Cả lớp nhận xét, bổ sung Nêu các vật liệu tạo thành xi măng? Các vật l liệu tạo thành bê tông cốt thép? Cần phải bảo quản xi măng như thế nào? Tại sao? Gv kết luận Hs liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs đọc lại mục bạn cần biết Chuẩn bị bài tiết sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………. Tuần 14. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Chia một số thập phân cho một số thập phân I.Mục tiêu -Biết chia một số TP cho một số thập phân và vận dụng trong giải toán có lời văn. -Giáo dục Hs tính chính xác, yêu thích môn học. II. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài Hs thực hiện: b.H dẫn Hs hình thành quy tắc hia một số thập phân cho một số thập phân Ví dụ 1: 23,56 : 6,2 = ? (kg). Ví dụ 2: 82,55 : 1,27 = ? Hs làm tương tự. Hs rút ra nhân xét, nêu quy tắc. c.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1 a,b,c, 2 sgk Bài 1: Đặt tính rồi tính Hs lên bảng làm Kết quả: 3,4 ; 1,58 ; 51,52 Cả lớp nhận xét, sửa bài.
<span class='text_page_counter'>(305)</span> Bài 2: Tóm tắt, giải 4,5 l : 3,42 kg 8 l : kg ? Hs làm vào vở 1 l dầu hoả cân nặng là: 3,42 : 4,5 = 0,76 (kg) 8 l dầu hoả cân nặng là: 0,76 x 8 = 6,08 (kg) Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học. Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………. Tuần 14. Thứ ngày Tập làm văn Luyện tập làm biên bản cuộc họp. tháng. năm. I.Mục tiêu -Ghi lại được biên bản một cuộc họp của tổ, lớp hoặc chi đội đúng thể thức, nội dung, theo gợi ý của sgk. -Giáo dục Hs có ý thức quan tâm người thân trong gia đình. II. Đồ dùng Bảng phụ; Bút dạ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs trả bài. 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs làm bài tập Hs đọc đề bài Giáo viên kiểm tra việc chuẩn bị bài tập của học sinh. Cuộc họp bàn về vấn đề gì? diễn ra vào thời Hs nêu. điểm nào? Lưu ý: Trình bày biên bản đúng theo mẫu biên Hs làm nhóm, trình bày. bản. Cả lớp nhận xét. Giáo viên dán lên bảng tờ phiếu ghi nội dung Hs nối tiếp đọc chọn biên bản sẽ viết gợi ý 3, dàn ý 3 phần của 1 biên bản. Hs viết vào vở. Gv chấm bài, nhận xét chung Hs đọc..
<span class='text_page_counter'>(306)</span> 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Chuẩn bị bài tuần sau Hs nhắc lại bài học IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………. Sinh hoạt tập thể I. yêu cầu: - Ổn định tổ chức nề nếp lớp. - Học nội quy trường lớp. - Hs nhận ra những ưu điểm và tồn tại trong mọi hoạt động ở tuần 14. - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại, thiếu sót. II. Nội dung: GV ổn định tổ chức lớp học: - Thực hiện BCS lớp tự quản. - Học thuộc bài và làm bài tập đầy đủ. - Mua sắm đầy đủ dụng cụ, sách vở phục vụ học tập. - Đi học đều, nghỉ học phải có lý do chính đáng. - Khi đi học cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, khăn quàng, guốc dép đầy đủ. - Trong lớp giữ trật tự. 1/ Nhận xét chung: - Duy trì tỷ lệ chuyên cần cao. - Đi học đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn. - Thực hiện tốt nề nếp của trường, lớp. - Việc học bài và chuẩn bị bài có tiến bộ. - Chữ viết có tiến bộ. - Vệ sinh lớp học. Thân thể sạch sẽ. - Kĩ năng tính toán có nhiều tiến bộ. - Khen: ... - Tồn tại:… - Một số em Hs ý thức tự quản và tự rèn luyện còn yếu. - Lười học bài và làm bài chậm..
<span class='text_page_counter'>(307)</span> - Đi học quên đồ dùng. - Nhắc nhở những Hs còn vi phạm nội quy của lớp. 2/ Phương hướng tuần 15: - Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại của tuần 14. - Rèn chữ và kỹ năng tính toán cho 1 số học sinh. - Ôn tập cho đại trà Hs. - Nhắc Hs nộp tiền theo quy định. 3/ Đọc báo Đội: - Gv chia báo cho Hs đọc theo tổ - Trưởng nhóm điều khiển cả nhóm. - Gv quan sát, nhắc Hs đọc nghiêm túc.. Tuần 15. Thứ ngày Tập đọc Buôn Chư Lênh đón cô giáo. tháng. năm. I.Mục tiêu -Phát âm đúng tên người dân tộc trong bài; biết đọc diễn cảm với giọng đọc phù hợp nội dung từng đoạn. -Tình cảm của người Tây Nguyên với cô giáo và cái chữ, mong muốn con em được học hành. -Giáo dục Hs có ý thức kính trọng và biết ơn thầy cô giáo. II. Đồ dùng Tranh minh họa bài đọc sgk; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. Hs nghe,quan sát tranh b.Hdẫn Hs luyện đọc, tìm hiểu bài -Luyện đọc: 4 đoạn 1Hs đọc toàn bài Đoạn1: Từ đầu...khách quý. Hs đọc nối tiếp đoạn Đoạn 2: Tiếp...nhát dao. Hs đọc chú giải, giải nghĩa từ Đoạn 3: Tiếp...chữ nào. Hs luyện đọc cặp. 1Hs đọc cả bài. Đoạn 4: còn lại. Hdẫn giọng đọc, ngắt nghỉ , phát âm Gv đọc diễn cảm toàn bài -Tìm hiểu bài Cô giáo Y Hoa đến buôn Chư Lênh để làm gì? Cô giáo đến buôn để mở trường dạy học. Người dân Chư Lênh đón cô giáo trang trọng và Mọi người đến rất đông, mặc áo quần như thân tình như thế nào? đi hội ;... Chi tiết nào cho thấy dân làng rất háo hức , chờ Mọi người đi theo già làng đề nghị cô giáo.
<span class='text_page_counter'>(308)</span> đợi và yêu quý “cái chữ”?. cho xem cái chữ.Mọi người im phăng phắc xem Y Hoa viết... Tình cảm của người Tây Nguyên với cô giáo , Người dân Tây Nguyên rất ham học hỏi, với cái chữ nói lên điều gì? ham hiểu biết. Nội dung câu chuyện này là gì ? Hs nêu c.Hdẫn Hs đọc diễn cảm 4 Hs đọc mỗi đoạn. Hs luyện đọc diễn Gv đọc mẫu cảm. Hs thi đọc. Liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại nội dung chính của bài Chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……… Tuần 15 Thứ ngày tháng năm Chính tả Nghe viết: Buôn Chư Lênh đón cô giáo I.Mục tiêu -Nghe -viết đúng bài chính tả , trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. -Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) 2 /b hoặc BTCT phương ngữ do Gv chọn. -Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở. II. Đồ dùng Bút dạ; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Hdẫn Hs Nghe viết Gv đọc toàn bài chính tả Theo em , đoạn văn nói gì? Hs đọc Tìm từ khó Hs viết bảng từ dễ viết sai Gv đọc từng câu hay cụm từ. Hs nghe viết chính tả Gv đọc toàn bài Hs tự soát lỗi Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung c.Hd làm bài tập Bài tập 2b:Tìm các từ ngữ khác nhau ở thanh hỏi, thanh ngã... Hs lên bảng thi làm Kết luận: Vẻ vang – vẽ tranh, Dải băng – Hs làm bài vào vở dãi dầu, Vỏ cây – đấm võ, Vẩn đục – vẫn Cả lớp nhận xét bài còn, Vẩy cá - vẫy gọi, Cổ áo – ăn cổ,… 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Hs ghi nhớ quy tắc viết chính tả trên..
<span class='text_page_counter'>(309)</span> IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………. Tuần 15. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Luyện tập I.Mục tiêu -Biết : Chia số thập phân cho một số thập phân. -Vận dụng để tìm x và giải toán có lời văn. -Giáo dục ý thức yêu thích môn học, rèn tính chính xác. II. Đồ dùng Bộ đồ dạy toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1a, b, c; 2 a; 3 sgk. Hs đặt tính, tính: 1755 390 Bài 1:Đặt tính rồi tính 1950 4,5 Kết quả: 4,5 b)6,7 c)1,18 0 2Hs làm bảng làm tương tự. Bài 2: Tìm x Cả lớp nhận xét x . 1,8 = 72 x = 72 : 1,8 Hs làm tương tự. x = 40 Bài 3: Tóm tắt, giải 5,2 lít : 3,952 kg ? lít : 5,32 kg Hs làm vào vở 1 lít dầu hỏa cân nặng là: Cả lớp sửa bài. 3,952 : 5,2 = 0,76 (kg) Số lít dầu nếu cân nặng 5,32 là: 5,32 : 0,76 = 7 (lít) Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung.
<span class='text_page_counter'>(310)</span> 3.Củng cố, dặn dò Hs nhắc lại bài học Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………… Tuần 15. Thứ ngày Đạo đức Tôn trọng phụ nữ( Tiết 2). tháng. năm. I.Mục tiêu -Nêu được vai trò của phụ nữ trong gia đình và ngoài xã hội. Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự tôn trọng phụ nữ. Tôn trong, quan tâm, không phân biệt đối xử với chị em gái, bạn gái và người phụ nữ khác trong cuộc sống hàng ngày. -Hs khá , giỏi biết vì sao phải tôn trọng phụ nữ; biết chăm soc, giúp đỡ chị em gái, bạn gái,và người phụ nữ khác trong cuộc sống hằng ngày. -Kĩ năng tư duy phê phán; Kĩ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống có liên quan tới phụ nữ; Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với bà, mẹ, chị em gái, cô giáo, các bạn gái và những người phụ nữ khác ngoài xã hội. -Giáo dục Hs có ý thức học tập, rèn luyện đạo đức. II. Đồ dùng Phiếu học tập; hình ảnh sgk. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Xử lí tình huống ở BT3, sgk. Hs đọc yêu cầu Gv tổ chức cho học sinh làm việc theo nhóm 4 để nêu Hs thảo luận nhóm 4 cách xử lí mỗi tình huống. Đại diện nhóm trình bày Gv theo dõi. Các nhóm khác bổ sung Gv kết luận:a, b, d, đ – có quyền bày tỏ ý kiến của mình. Hs thảo luận nhóm đôi c.Hđ 2:Làm bài tập 4, sgk. Đại diện nhóm trình bày Gv hướng dẫn, giao nhiệm vụ Cả lớp nhận xét, bổ sung Gv kết luận: a, b, d, đ – là thực hiện… d.Hđ 3: Làm bài tập 5, sgk. Hs thi hát, đọc thơ có nội dung nói về Kết luận, biểu dương . phụ nữ Hs liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học. Hs nhắc lại bài học.
<span class='text_page_counter'>(311)</span> Sưu tầm, giới thiệu về một người phụ nữ mà em thích hoặc yêu mến. Chuẩn bị bài học sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………… Tuần 15. Thứ ngày Thể dục Bài thể dục phát triển chung Trò chơi “Thỏ nhảy”.. tháng. năm. I.Mục tiêu -Thực hiện cơ bản đúng các động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, toàn thân, thăng bằng, nhảy và điều hòa của bài thể dục phát triển chung. -Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. II. Phương tiện Trên sân trường; Chuẩn bị còi, cờ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Phần mở đầu Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu Tập hợp lớp, điểm số, báo cáo sĩ số Khởi động Hs nghe, xoay các khớp: Tay, chân, hông, … 2.Phần cơ bản -Ôn 8 động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, Hs làm mẫu, mỗi động tác 2x8 nhịp toàn thân, thăng bằng, nhảy và điều hòa. Hs cả lớp cùng thực hiện Hs làm mẫu, mỗi động tác 2x8 nhịp Hs luyện tập theo tổ -Trò chơi “Thỏ nhảy” Hs lắng nghe Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật Cả lớp chơi thử, chơi chính thức chơi Gv theo dõi, biểu dương tổ thắng cuộc 3.Phần kết thúc Gv hệ thống bài Thực hiện một số động tác hồi tĩnh Gv nhận xét tiết học Ôn tập động tác đã học IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(312)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………. Tuần 15. Thứ ngày Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc. tháng. năm. I.Mục tiêu -Hiểu nghĩa từ hạnh phúc (BT1); tìm được từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc, nêu được một số từ ngữ chứa tiếng phúc (BT2, BT3); xác định được yếu tố quan trọng nhất tạo nên một gia đình hạnh phúc. -Giáo dục Hs có ý thức vận dụng kiến thức để viết văn. II. Đồ dùng Bút dạ; Bảng phụ( giấy A4). III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b. Hdẫn phần luyện tập Bài tập 1: Chọn ý thích hợp… Gv kết luận: Ý b - Hạnh phúc là trạng thái sung Hs làm theo cặp sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện. Hs lên bảng làm Cả lớp nhận xét bài Bài tập 2: Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa… Hs làm theo cặp Đồng nghĩa: sung sướng, may mắn. Hs trình bày, cả lớp nhận xét Trái nghĩa: bất hạnh, khốn khổ, cực khổ, cơ cực.… Bài tập 4: Tìm yếu tố quan trọng nhất … Hs làm bài vào vở Ý c – Mọi người sống hòa thuận Một số Hs đọc Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị bài tiết sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …….
<span class='text_page_counter'>(313)</span> Tuần 15. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Luyện tập chung I.Mục tiêu -Thực hiện các phép tính với số thập phân. So sánh các số thập phân. Vận dụng để tìm x. -Giáo dục ý thức yêu thích môn học. II. Đồ dùng Đồ dùng dạy toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1 a,b,c; 2 cột 1; 4 a, c sgk Bài 1:Tính : a) 400 + 50 + 0,07 = 450,07 3Hs lên bảng làm b) 30 + 0,5 + 0,04 = 30,54 Cả lớp nhận xét 8 c) 100 + 7 + 100 = 100 + 7 + 0,08 = 107,08 2Hs làm bảng lớp Bài 2: So sánh… Cả lớp sửa bài. 4 = 4,6 v ậy 4,6 > 4,35. 1 14,09 < 14 10 Bài 4: Tìm x Hs làm vở a) 0,8 x x = 1,2 x 10 c) 25 : x = 16 : 10 25 : x = 1,6 0,8 x x = 12 x = 25 : 1,6 x = 12 : 0,8 x = 15,625 x = 15 Gv chấm 7 - 10 bài , nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Hs nhắc lại bài học Gv nhận xét tiết học Về nhà ôn kiến thức đã học, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(314)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………. Tuần 15. Thứ ngày Kể chuyện Kể chuyện đã nghe, đã đọc. tháng. năm. I.Mục tiêu -Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về những người đã góp sức mình chống lại đói nghèo, lạc hậu, vì hạnh phúc của nhân dân theo gợi ý của SGK ; biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện ; biết nghe và nhận xét về lời kể của bạn. -Hs khá, giỏi kể được một câu chuyện ngoài sgk. -Giáo dục Hs có ý thức biết ơn người giúp đỡ mình. II. Đồ dùng Hình ảnh minh họa sgk; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs kể chuyện Gv gạch chân từ trọng tâm. Hs đọc yêu cầu Gv cho Hs lập dàn ý cho câu chuyện định kể. Hs đọc gợi ý 1, 2,3 trong sgk Mở bài:Giới thiệu nhân vật hoàn cảnh xảy ra câu chuyện. Một số học sinh giới thiệu câu Thân bài: Kể diễn biến câu chuyện . chuyện định kể. Kết thúc: Nêu kết quả của câu chuyện. Hs lập dàn ý câu chuyện. Nhận xét về nhân vật. c.Hdẫn Hs kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện K/c theo cặp Hs kể theo cặp, tìm ý nghĩa câu chuyện K/c trước lớp Hs kể từng đoạn, kể toàn bộ câu Gv nhận xét, tính điểm. chuyện, cả lớp nhận xét, trao đổi về Gv khen Hs kể chuyện hay và chốt lại ý nghĩa câu ý nghĩa câu chuyện. chuyện. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Kể lại câu chuyện, chuẩn bị: “Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia”. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(315)</span> ………………………………………………………………………………………………… ……………. Tuần 15. Thứ ngày Tập đọc Về ngôi nhà đang xây. tháng. năm. I.Mục tiêu -Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do. -Hình ảnh đẹp của ngôi nhà đang xây thể hiện sự đổi mới của đất nước. -Hs khá, giỏi đọc diễn cảm được bài thơ với giọng vui, tự hào. -Giáo dục Hs có ý thức biết ơn người dân lao động. II. Đồ dùng Tranh minh họa bài đọc sgk; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. Hs nghe,quan sát tranh b.Hdẫn Hs luyện đọc, tìm hiểu bài -Luyện đọc: 4 khổ thơ 1Hs đọc toàn bài. Hs đọc nối tiếp các khổ thơ. Hdẫn giọng đọc, ngắt nghỉ hơi, sửa Hs đọc chú giải, giải nghĩa từ phát âm Hs luyện đọc cặp. 1Hs đọc cả bài. Gv đọc diễn cảm toàn bài -Tìm hiểu bài Dàn giáo tựa cái lồng.Trụ bê tông nhú lên.Bác thợ nề Những chi tiết nào vẽ lên hình ảnh cầm bay làm việc.Ngôi nhà thở ra mùi vôi vữa,còn ngôi nhà đang xây ? nguyên màu vôi gạch.Những tường rãnh chưa trát. Hãy tìm những hình ảnh so sánh nói Trụ bê tông nhú lên như 1 mầm cây.Ngôi nhà giông lên vẻ đẹp của ngôi nhà ? bài thơ sắp làm xong.Ngôi nhà như trẻ nhỏ lớn lên cùng trời xanh.... Tìm những hình ảnh nhân hoá làm Ngôi nhà tựa, thở ra mùi vôi vữa. Nắng đứng ngủ cho ngôi nhà được miêu tả sống quên. Làn gió mang hương ủ đầy...Ngôi nhà lớn... động , gần gũi ? Hình ảnh ngôi nhà đang xây dở nói Hs phát biểu lên điều gì về cuộc sống trên đất nước ta ? Nêu nội dung ý nghĩa của bài ? Hs nêu c.Hdẫn Hs đọc diễn cảm 4Hs đọc Gv đọc mẫu Hs luyện đọc diễn cảm. Hs thi đọc. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại nội dung chính của bài Chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung.
<span class='text_page_counter'>(316)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……… Tuần 15. Thứ Khoa học Thủy tinh. ngày. I.Mục tiêu - Nhận biết một số tính chất của thủy tinh. -Nêu được công dụng của thủy tinh. -Nêu được một số cách bảo quản các đồ dùng bằng thủy tinh. -Giáo dục có ý thức bảo vệ đồ dùng thủy tinh . II. Đồ dùng Hình ảnh sgk. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1: Quan sát, thảo luận Hãy kể tên các đồ dùng bằng thủy tinh mà em biết. Dựa vào những kinh nghiệm thực tế đã sử dụng đồ thủy tinh, em thấy thủy tinh có tính chất gì? Tay cầm một chiếc cốc thủy tinh và hỏi: Nếu thả chiếc cốc này xuống sàn nhà thì điều gì sẽ xảy ra? Tại sao? Gv kết luận c.Hđ 2: Thực hành xử lí thông tin Phát cho từng nhóm một số dụng cụ: - Một bóng đèn. Một lọ hoa đẹp bằng thủy tinh chất lượng cao hoặc dụng cụ thí nghiệm. Hãy kể tên những đồ dùng được làm bằng thủy tinh thường và thủy tinh chất lượng cao? Em có biết người ta chế tạo thủy tinh bằng cách nào không? Đồ dùng bằng thủy tinh dễ vỡ, vậy chúng ta có những cách nào để bảo quản đồ thủy tinh? Gv kết luận Gv nhận xét, chốt ý.. tháng. năm. Hoạt động của HS 2 Hs trả bài. Hs nghe,quan sát tranh Đại diện từng nhóm trình bày Cả lớp nhận xét, bổ sung.. Hs làm việc nhóm 4 Đại diện nhóm trình bày Cả lớp nhận xét Hs trả lời Cả lớp nhận xét. Hs liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs đọc lại mục bạn cần biết Về nhà học bài, chuẩn bị bài tiết sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(317)</span> ………………………………………………………………………………………………… …………. Tuần 15. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Luyện tập chung I.Mục tiêu -Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và vận dụng để tính giá trị của biểu thức, giải toán có lời văn. -Giáo dục ý thức yêu thích môn học. II. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1 a, b, c; 2 a; 3 sgk Hs đặt tính, tính: 266,22 34 Bài 1:Đặt tính rồi tính 282 7,83 Kết quả: 7,83 ; 13,8 ; 25,3 102 0 Hs làm tương tự. Bài 2: Tính Hs làm bảng lớp a/ (128,4 - 73,2) : 2,4 - 18,32 Cả lớp nhận xét = 55,2 : 2,4 – 18,32 = 23 – 18,32 =4,68 Bài 3: Tóm tắt, giải Hs làm bài vào vở 1 giờ : 0,5 lít ? giờ : 120 lít Số giờ mà động cơ đó chạy được là: 120 : 0,5 = 240 (giờ) Gv chấm bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Hs nhắc lại bài học Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(318)</span> ………………………………………………………………………………………………… ……………… Tuần 15. Thứ ngày Tập làm văn Luyện tập tả người (Tả hoạt động). tháng. năm. I.Mục tiêu -Nêu nội dung chính của từng đoạn, những chi tiết tả hoạt động của nhân vật trong bài văn (BT1). -Viết một đoạn văn tả hoạt động một người (BT2) -Giáo dục Hs có ý thể hiện tình cảm với người cần tả. II. Đồ dùng Sưu tầm tranh ảnh; Bảng phụ, bút dạ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.H dẫn Hs phần luyện tập Bài tập 1: Đọc bài Công nhân sửa đường… Hs đọc trong sgk Gv kết luận: Bài văn gồm 3 đoạn , ý chính mỗi đoạn là : Hs hoạt động nhóm Đ 1: “ Bác Tâm …ra mãi” ,Tả hoạt động và Đại diện các nhóm trình bày ngoại hình của bác Tâm Cả lớp nhận xét , bổ sung Đ 2: “Mảng đường…áo ấy”, Kết quả lao động của bác Tâm Đ 3: “ Phần còn lại”, Hoạt động và ngoại hình của bác Tâm khi bác đứng ngắm kết quả lao động của mình Tay phải cầm búa,tay trái xếp rất khéo những viên đá...Bác đập búa đều đều xuống những viên đá,hai tay đưa lên hạ xuống...Bác đứng lên vươn vai mấy cái liền. Bài tập 2: Viết đoạn văn tả hoạt động của một Hs giới thiệu về người em cần tả người… Hs làm vào vở Gv nhận xét, biểu dương. Một số Hs đọc 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị bài tiết sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(319)</span> ………………………………………………………………………………………………… …………… Tuần 15. Thứ ngày Kỹ thuật Lợi ích của việc nuôi gà. tháng. năm. I.Mục tiêu -Nêu được lợi ích của việc nuôi gà. -Biết liên hệ với lợi ích của việc nuôi gà ở gia đình hoặc ở địa phương. -Giáo dục Hs có ý thức chăm sóc, bảo vệ vật nuôi. II. Đồ dùng Tranh ảnh minh hoạ theo nội dung sgk. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1: Tìm hiểu lợi ích của việc nuôi gà Hướng dẫn HS tìm hiểu thông tin. Hs hoạt động nhóm GV bổ sung và giải thích, minh hoạ một số lợi ích Đại diện nhóm trình bày chủ yếu của việc nuôi gà theo nội dung trong sgk. Cả lớp nhận xét, bổ sung Gv kết luận c.Hđ 2: Đánh giá kết quả học tập Gv đánh giá kết quả học tập Hs trình bày theo nhóm Nhận xét, biểu dương các nhóm làm tốt. Cả lớp nhận xét 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị bài tiết sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……….
<span class='text_page_counter'>(320)</span> Tuần 15. Thứ ngày tháng Lịch sử Chiến thắng biên giới Thu Đông 1950. năm. I.Mục tiêu -Kể lại sơ lược được diễn biến của chiến dịch Biên giới trên lược đồ: Ta mở chiến dịch Biên giới nhằm giải phóng một phàn biên giới, củng cố và mở rộng Căn cứ địa Việt Bắc, khai thông đường liên lạc quốc tế. Mở đầu ta tấn công cứ điểm Đông Khê. Mất Đông Khê, địch rút khỏi Cao Bằng theo đường số 4, đồng thời đưa lực lượng lên để chiếm lại Đông Khê. Sau bao nhiêu ngày giao tranh quyết liệt quân Pháp đóng trên đường số 4 phải rút chạy. Chiến dịch Biên giới thắng lợi, Căn cứ địa Việt Bắc được củng cố và mở rộng. - Kể lại được tấm gương anh hùng La Văn Cầu : Anh La Văn Cầu có nhiệm vụ đánh bộc phá vào lô cốt phía đông bắc cứ điểm Đông Khê. Bị trúng đạn, nát một phần cánh tay phải nhưng anh đã nghiến răng nhờ đồng đội dùng lưỡi lê chặt đứt cánh tay để tiếp tục chiến đấu. -Giáo dục Hs tự hào về truyền thống lịch sử của dân tộc II. Đồ dùng Lược đồ; Tranh sgk. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Nguyên nhân: Nếu để thực dân Pháp khoá chặt biên giới Việt-Trung, sẽ ảnh Hs thảo luận nhóm đôi hưởng gì đến căn cứ địa Việt Bắc và kháng chiến của ta? Vậy Đại diện nhóm trình bày nhiệm vụ của kháng chiến lúc này là gì? Cả lớp nhận xét c.Hđ 2:Diễn biến Sau khi mất Đông khê, địch làm gì? Quân ta làm gì trước Hoạt động nhóm 4 hành động đó của địch? Nêu kết quả của chiến dịch Biên giới Đại diện các nhóm trình bày Thu-đông 1950. Cả lớp nhận xét d.Hđ 3:Kết quả, ý nghĩa. Chiến thắng Biên giới thu-đông 1950 đem lại kết quả gì cho Hs hoạt động nhóm cuộc kháng chiến của ta? Chiến thắng Biên giới thu-đông Đại diện nhóm trình bày 1950 có tác động thế nào đến chiến dịch? Mô tả những điều Cả lớp nhận xét em thấy trong hình 3. Hãy kể những điều em biết về gương chiến đấu dũng cảm của anh La Văn Cầu. Em có suy nghĩ gì về anh La Văn Cầu và tinh thần chiến đấu của bộ đội ta. Hs liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị bài sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……….
<span class='text_page_counter'>(321)</span> Tuần 15. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Tỉ số phần trăm I.Mục tiêu -Bước đầu nhận biết về tỉ số phần trăm - Biết viết một phân số dưới dạng tỉ số phần trăm. -Giáo dục tính cẩn thận, yêu thích môn học. II. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Giới thiệu khái niệm tỉ số phần trăm. Hoạt động của HS 2Hs làm bài. 25. Viết : 100 =25 % ; 25% là tỉ số phần trăm, tập viết kí hiệu %. 80. Hs nhận biết kí hiệu phần trăm: %. 20. 80 : 400 = 400 =100 =20 % , có nghĩa tỉ số của số Hs giỏi và số Hs toàn trường là: 20% c.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2 sgk 75. 25. Bài 1: Viết theo mẫu: 300 = 100 =25 % Kết quả: 12% ; 15% ; 32% . Bài 2: Tóm tắt, giải Tỉ số phần trăm của số sản phẩm đạt chuẩn và tổng số sản phẩm là: 95. 95 : 100 = 100 = 95% Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.. Hs làm nháp Hs lên bảng làm Cả lớp sửa bài. Hs làm bài vào vở. Hs nhắc lại bài học IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………… Tuần 15. Thứ Luyện từ và câu. ngày. tháng. năm.
<span class='text_page_counter'>(322)</span> Tổng kết vốn từ I.Mục tiêu -Nêu được một số từ ngữ, tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thày trò, bè bạn theo yêu cầu của BT1, BT2. Tìm được một số từ ngữ tả hình dáng người thân theo yêu cầu của BT3. -Viết dược đoạn văn tả hình dạng người thân khoảng 5 câu theo yêu cầu BT4. -Giáo dục Hs vận dụng tốt vào viết văn. II. Đồ dùng Bút dạ; Bảng phụ( giấy khổ to);Từ điển. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs làm bài tập Bài tập 1:Liệt kê các từ ngữ… Gv kết luận: Ông ,bà, cha,mẹ,… Hs làm việc nhóm Thầy giáo, cô giáo, bạn bè, … Hs trình bày Công nhân, nông dân, hạo sĩ, … Cả lớp bổ sung Ba Na, Dao, Tày, … Bài tập 2:Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca Hs làm tương tự dao… Chị ngã em nâng. Tôn sư trọng đạo. Buôn có bạn, bán có phường. Bài tập 3: Tìm từ miêu tả hình dáng… Hs làm miệng Mái tóc: đen nhánh, đen mượt; Đôi mắt:một Cả lớp nhận xét mí,bồ câu,đen láy,mơ màng; Khuôn mặt: trái xoan, vuông vức, chữ điền, phúc hậu, lưỡi cày; Làn da: trắng trẻo, trắng hồng, đen sì, nhăn nheo, thô nháp; Vóc người: vạm vỡ, mập mạp, to bè, lực lưỡng, cân đối, còm nhom, gầy đét, dong dỏng,.. Hs viết một đoạn văn Bài tập 4: Viết một đoạn văn khoảng 5 câu… Một số Hs đọc. Cả lớp nhận xét Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Hs nhắc lại bài học Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …… ………………………………………………………………………………………………… … Tuần 15. Thứ Địa lý. ngày. tháng. năm.
<span class='text_page_counter'>(323)</span> Thương mại và du lịch I.Mục tiêu -Nêu được một số đặc điểm nổi bật về thương mại và du lịch của nước ta : Xuất khẩu : khoáng sản, hàng dệt may, nông sản, thuỷ sản, lâm sản ; nhập khẩu : máy móc, thiết bị, nguyên và nhiên liệu, … Ngành du lịch nước ta ngày càng phát triển. - Nhớ tên một số điểm du lịch Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, vịnh Hạ Long, Huế, Đà Nẵng, Nha Trang, Vũng Tàu, … -Hs khá, giỏi: Nêu được vai trò của thương mại đối với sự phát triển của kinh tế. Nêu những điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch : nước ta có nhiều phong cảnh đẹp, vườn quốc gia, các công trình kiến trúc, di tích lịch sử, lễ hội, … ; các dịch vụ du lịch được cải thiện. -Giáo dục Hs có ý thức bảo vệ các di tích thắng cảnh. II. Đồ dùng Lược đồ tự nhiên.Tranh ảnh về các chợ lớn, trung tâm thương mại và các ngành du lịch III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1: Ngành thương mại Thương mại gồm những hoạt động nào? Hs quan sát tranh Những địa phương nào có hoạt động thương mại phát Hs thảo luận nhóm, trình bày triển nhất cả nước? Hs lên chỉ bản đồ phân bố Nêu vai trò của ngành thương mại ? Cả lớp nhận xét Kể tên các mặt hàng xuất, nhập khẩu chủ yếu ở nước ta. Gv nhận xét, kết luận c.Hđ 2: Ngành du lịch Hoạt động nhóm Kể tên các trung tâm du lịch lớn của nước ta. Hs trình bày kết quả, chỉ trên bản Nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi nào để phát triển đồ du lịch ? Cả lớp nhận xét Gv kết luận, rút ra bài học 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau. Hs đọc ghi nhớ, sgk. Hs liên hệ Hs nhắc lại bài học. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………. Tuần 15. Thứ ngày tháng năm Thể dục Bài thể dục phát triển chung . Trò chơi “Thỏ nhảy”.
<span class='text_page_counter'>(324)</span> I.Mục tiêu -Biết cách thực hiện các động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, toàn thân, thăng bằng, nhảy và điều hòa của bài thể dục phát triển chung. -Biết cách chơi và tham gia hơi được các trò chơi. II. Phương tiện Trên sân trường; Chuẩn bị còi. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Phần mở đầu Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu Hs nghe Khởi động Xoay các khớp tây, chân,… Trò chơi “ Nhóm ba, nhóm bảy” 2.Phần cơ bản -Ôn 8 động tác thể dục đã học: Vươn thở, tay, Hs làm mẫu chân, vặn mình, toàn thân, thăng bằng, nhảy và Hs cả lớp cùng thực hiện điều hòa. Hs làm mẫu, mỗi động tác 2x8 nhịp Hs luyện tập theo tổ Thi giữa các tổ -Trò chơi “Thăng bằng” Hs lắng nghe Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật Cả lớp chơi thử, chơi chính thức chơi Gv theo dõi, biểu dương tổ thắng cuộc 3.Phần kết thúc Thực hiện một số động tác hồi tĩnh Gv hệ thống bài Gv nhận xét tiết học IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………. Tuần 15 I.Mục tiêu. Thứ Khoa học Cao su. ngày. tháng. năm.
<span class='text_page_counter'>(325)</span> -Nhận biết được tính chất của cao su. -Nêu được một số công dụng, cách bảo quản các đồ dùng bằng cao su. -Giáo dục Hs có ý thức tiết kiệm và bảo quản tốt các đồ dùng bằng cao su. . II. Đồ dùng Hình ảnh trong sgk. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1: Thực hành Hãy kể tên các đồ dùng bằng cao su mà em Hs quan sát hình sgk biết? Ném quả bóng cao su xuống sàn nhà Hs thảo luận nhóm hoặc vào tường, bạn có nhận xét gì? Kéo Đại diện nhóm trình bày căng một sợi dây cao su rồi buông tay ra, Cả lớp nhận xét, bổ sung bạn có nhận xét gì? Em thấy cao su có tính chất gì? Gv kết luận c.Hđ 2: Thảo luận. Hs thảo luận nhóm Có mấy loại cao su? Đó là những loại nào? Đại diện nhóm trình bày Ngoài tính chất đàn hồi tốt, cao su còn có Cả lớp nhận xét, bổ sung tính chất gì? Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng cao su. Gv kết luận Hs liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs đọc lại mục bạn cần biết Chuẩn bị bài tiết sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………. Tuần 15. Thứ. ngày. tháng. năm. Toán Giải toán về tỉ số phần trăm I.Mục tiêu -Biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số. - Giải được các bài toán đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số..
<span class='text_page_counter'>(326)</span> -Giáo dục Hs tính chính xác, yêu thích môn học. II. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Hdẫn Hs giải toán về tỉ số phần trăm Ví dụ 1: 315: 600 . Hs làm nháp 315: 600 = 0,525 = 52,5% Hs rút ra nhân xét.Hs rút ra quy tắc: Bài toán: 2,8 : 80 = 0,035 = 3,5% Nhân với 100 và chia cho 100. c.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1 ; 2a,b; 3 sgk Bài 1:Viết thành tỉ số phần trăm… Kết quả: 0,3% = 30%; 0,234 = 23,4%; 1,35 = 135% Hs lên bảng làm Bài 2: Tính tỉ số phần trăm… Cả lớp nhận xét, sửa bài 19 : 30 = 0,6333.. = 63,33% Hs làm tương tự 45 : 61 = 0,7377... = 73,77% Bài 3: Tóm tắt, giải Tỉ số phần trăm của số HS nữ và số HS cả lớp là: Hs làm vào vở 13 : 25 = 0,52 =52% Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học. Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………. Tuần 15. Thứ ngày tháng Tập làm văn Luyện tập tả người (Tả hoạt động). I.Mục tiêu -Biết lập dàn ý bài văn tả hoạt động của người ( BT1). -Dựa vào dàn ý đã lập, viết được đoạn văn tả hoạt động của người (BT2). -Giáo dục Hs có ý thức quan tâm người thân trong gia đình. II. Đồ dùng. năm.
<span class='text_page_counter'>(327)</span> Bảng phụ; Bút dạ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 2 Hs trả bài. 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs làm bài tập Bài tập 1:Lập dàn ý cho bài văn tả hoạt động… Hs đọc đề bài Gv nhắc: Mb: Giới thiệu em bé mà em chọn để miêu tả Hs nêu. Tb: Miêu tả nhưnhx đặc điểm tiêu biểu, nổi bật -Hình dáng: Mặt, mái tóc, vầng trán, … Hs làm nhóm, trình bày. -Tả hoạt động của em bé: Đi, khóc, nói, chơi,… Cả lớp nhận xét. Kl: Nêu cảm nghĩ của em đối với em bé Bài tập 2: Hãy viết một đoạn văn tả hoạt Hs viết vào vở. động… Hs đọc. Gv chấm bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Hs nhắc lại bài học Gv nhận xét tiết học Chuẩn bị bài tuần sau IV.Bổ sung ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………. Sinh hoạt tập thể I. yêu cầu: - Ổn định tổ chức nề nếp lớp. - Học nội quy trường lớp. - Hs nhận ra những ưu điểm và tồn tại trong mọi hoạt động ở tuần 15. - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại, thiếu sót. II. Nội dung: GV ổn định tổ chức lớp học: - Thực hiện BCS lớp tự quản..
<span class='text_page_counter'>(328)</span> - Học thuộc bài và làm bài tập đầy đủ. - Mua sắm đầy đủ dụng cụ, sách vở phục vụ học tập. - Đi học đều, nghỉ học phải có lý do chính đáng. - Khi đi học cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, khăn quàng, guốc dép đầy đủ. - Trong lớp giữ trật tự. 1/ Nhận xét chung: - Duy trì tỷ lệ chuyên cần cao. - Đi học đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn. - Thực hiện tốt nề nếp của trường, lớp. - Việc học bài và chuẩn bị bài có tiến bộ. - Chữ viết có tiến bộ. - Vệ sinh lớp học. Thân thể sạch sẽ. - Kĩ năng tính toán có nhiều tiến bộ. - Khen: ... - Tồn tại:… - Một số em Hs ý thức tự quản và tự rèn luyện còn yếu. - Lười học bài và làm bài chậm. - Đi học quên đồ dùng. - Nhắc nhở những Hs còn vi phạm nội quy của lớp. 2/ Phương hướng tuần 16: - Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại của tuần 15. - Rèn chữ và kỹ năng tính toán cho 1 số học sinh. - Ôn tập cho đại trà Hs. - Nhắc Hs nộp tiền theo quy định. 3/ Đọc báo Đội: Dã sửa Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2011 Môn : Tập đọc Bài :Thầy thuốc như mẹ hiền. TUẦN 16. I.Mục tiêu -Đọc diễn cảm bài văn, giọng kể nhẹ nhàng, chậm rãi, thể hiện thái độ cảm phục lòng nhân ái, không màng danh lợi của Hải Thượng Lãn Ông. -Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu, nhân cách cao thượng của danh y Hải Thượng Lãn Ông. -Giáo dục Hs có ý thức kính trọng và biết ơn thầy thuốc. . II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm IIIChuẩn bị Tranh minh họa bài đọc sgk; Bảng phụ. IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới. Hoạt động của HS 2Hs trả bài.
<span class='text_page_counter'>(329)</span> a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs luyện đọc, tìm hiểu bài -Luyện đọc: 4 đoạn Đoạn 1: “Từ đầu …cho thêm gạo củi”. Đoạn 2: “…càng nghĩ càng hối hận”. Đoạn 3: Phần còn lại. Hdẫn giọng đọc, ngắt nghỉ , phát âm Gv đọc diễn cảm toàn bài -Tìm hiểu bài Tìm những chi tiết nói lên lòng nhân ái của Lãn Ông trong việc ông chữa bệnh cho con người thuyền chài ? Điều gì thể hiện lòng nhân ái của Lãn Ông trong việc ông chữa bệnh cho người phụ nữ ? Vì sao có thể nói Lãn Ông là một người không màng danh lợi? Em hiểu nội dung hai câu thơ cuối bài như thế nào? Bài văn cho em biết điều gì? c.Hdẫn Hs đọc diễn cảm Gv đọc mẫu. Hs nghe,quan sát tranh 1Hs đọc toàn bài Hs đọc nối tiếp đoạn Hs đọc chú giải, giải nghĩa từ Hs luyện đọc cặp. 1Hs đọc cả bài.. Ông tự đến thăm, tận tụy chăm sóc người bệnh, không ngại khổ, ngại bẩn, không lấy tiền mà còn cho họ gạo, củi ... Ông tự buộc tội mình về cái chết của người bệnh không phải do ông gây ra điều đó chứng tỏ ông là người có lương tâm và trách nhiệm. Ông được được tiến cử chức quan trông coi việc chữa bệnh cho vua nhưng ông đều khéo từ chối. Lãn Ông không màng danh lợi chỉ chăm chăm làm việc nghĩa. Hs nêu 3Hs đọc mỗi đoạn. Hs luyện đọc diễn cảm. Hs thi đọc. Liên hệ. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại nội dung chính của bài Chuẩn bị bài sau. Rut kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(330)</span> Thứ ba. ngày 22 tháng 11 năm 2011 Môn :Chính tả Bài : Nghe viết: Về ngôi nhà đang xây. I.Mục tiêu -Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức hai khổ thơ đầu của bài thơ: Về ngôi nhà đang xây. -Làm đúng các BT2 a/b; tìm được những tiếng thích hợp để hoàn thành mẩu chuyện BT3. -Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở . II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III. Đồ dùng Bút dạ; Bảng phụ. IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Hdẫn Hs Nghe viết Gv đọc toàn bài chính tả Tìm từ khó Bài thơ nói gì? Gv đọc từng câu hay cụm từ. Gv đọc toàn bài Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung c.Hd làm bài tập Bài tập 2b:Tìm các từ chứa các tiếng... Kết luận: Vàng anh - dễ dàng; vào tròng dồi dào; vỗ về - dỗ dành;… Bài tập 3: Tìm những tiếng thích hợp… Kết luận: rồi, vẽ, rồi, rồi, vẽ, vẽ, rồi, dị . 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs ghi nhớ quy tắc viết chính tả trên.. Hoạt động của HS 2Hs trả bài. Hs đọc Hs viết bảng từ dễ viết sai Hs trả lời Hs nghe viết chính tả Hs tự soát lỗi Hs lên bảng thi làm Hs làm bài vào vở Cả lớp nhận xét bài Hs làm vào vở Hs nhắc lại bài học. Rut kinh nghiệm……………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(331)</span> Thứ hai. ngày 21 tháng 11 năm 2011 Môn:Toán Bài :Luyện tập. I.Mục tiêu -Biết tính tỉ số phần trăm của hai số và ứng dụng trong giải toán. -Giáo dục ý thức yêu thích môn học, rèn tính chính xác . II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III .Chuẩn bị Bộ đồ dạy toán 5; Máy tính bỏ túi. IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1 ; 2 sgk. Bài 1:Tính Kết quả: 27,5% + 38% = 65,5% b. 14% ; c. 56,8% ;d.27% Bài 2: Tóm tắt, giải Dự định trồng: Thôn Hòa An : ? (20 ha). Đã trồng: Hết tháng 9 : 18 ha Hết năm : 23,5 ha Hết tháng 9 Thôn Hòa An thực hiện? % kế hoạch cả năm Hết năm thôn Hòa An? % vàvượt mức? % cả năm Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.. Hoạt động của HS 2Hs trả bài. Hs làm nháp Cả lớp nhận xét Hs làm vào vở Cả lớp sửa bài. Thôn Hòa An thực hiện: 18 : 20 = 0,9 = 90 % Thôn Hòa An thực hiện : 23,5 : 20 = 1,175 = 117,5 % Thôn Hòa An vượt mức kế hoạch : 117,5 % - 100 % = 17,5 % Hs nhắc lại bài học. Rut kinh nghiệm……………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(332)</span> Thứ tư. ngày 23 tháng 11 năm 2011 Môn :Đạo đức Bài :Hợp tác với những người xung quanh I.Mục tiêu -Nêu được một số biểu hiện về hợp tác với bạn bè trong học tập, làm việc và vui chơi. Biết được hợp tác với mọi người trong công việc chung sẽ nâng cao được hiệu quả công việc, tăng niềm vui và tình cảm gắn bó giữa người với người. Có kĩ năng hợp tác với bạn bè trong các hoạt động của lớp, của trương. Có thái độ mong muốn, sẵn sàng hợp tác với bạn bè, thầy giáo, cô giáo và mọi người trong việc BVMT, trong công việc của lớp, của trường, của gia đình, của cộng đồng. -Hs khá, giỏi biết thế nào là hợp tác với những người xung quanh: Không đồng tình với những thái độ hành vi thiếu hợp tác với bạn bè trong công việc chung của lớp, của trường. -Kĩ năng hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh trong công việc chung; Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm hoàn tất một nhiệm vụ khi hợp tác với bạn bè và người khác; Kĩ năng tư duy phê phán; Kĩ năng ra quyết định. -Giáo dục Hs có ý thức hợp tác với bạn bè. . II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III. Đồ dùng Phiếu học tập; hình ảnh sgk.Thẻ màu. IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Tìm hiểu tranh theo tình huống, sgk. Em có nhận xét gì về cánh tổ chức trồng cây của mỗi tổ? Hs đọc yêu cầu Với cách trồng cây như vậy, kết quả sẽ như thế nào? Hs thảo luận nhóm 4 Gv kết luận: T1: Các bạn Hs làm riêng lẻ khó đạt yêu cầu của Đại diện nhóm trình bày cô giáo. T2: Các bạn biết cùng nhau làm công việc chung: Các nhóm khác bổ sung người thì giữ cây, người thì lấp đất, người rào cây . c.Hđ 2:Làm bài tập 1, sgk. Gv hướng dẫn, giao nhiệm vụ Hs thảo luận nhóm đôi Gv kết luận: Việc (a), (d), (đ) là những biểu hiện của việc hợp Đại diện nhóm trình bày tác với những người xung quanh. Cả lớp nhận xét, bổ sung d.Hđ 3: Bày tỏ thái độ: a, d - ý kiến tán thành; b, c – ý kiến Hs giơ thẻ không tán thành. Cả lớp nhận xét Kết luận, biểu dương . Hs liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học. Hs nhắc lại bài học Thực hành theo nội dung sgk/27. Chuẩn bị bài học sau. Rut kinh nghiệm……………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(333)</span> Thứ năm. ngày 24 tháng 11 năm 20011 Môn :Luyện từ và câu Bài :Tổng kết vốn từ. I.Mục tiêu -Tìm được một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ : nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù (BT1). -Tìm những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong bài văn Cô Chấm (BT2). -Giáo dục Hs có ý thức vận dụng kiến thức để viết văn. . II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III. Chuẩn bịBút dạ; Bảng phụ( giấy A4). IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS 2Hs trả bài. 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b. Hdẫn phần luyện tập Bài tập 1: Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa… Gv kết luận: Hs làm theo cặp Nhân hậu: nhân từ, phúc đức; tàn nhẫn, hung bạo… Hs lên bảng làm Trung thực: thẳng thắng, chân thật; lừa lọc, giả dối… Cả lớp nhận xét bài Dũng cảm:dám nghĩ, gan dạ; hèn yếu, nhu nhược… Cần cù: tần tảo; lười biếng… Bài tập 2: Tính cách của Cô Chấm… Gv kết luận:Tính cách của cô Chấm: trung thực, thẳng Hs làm bài vào vở thắn, chăm chỉ, giản dị, giàu tình cảm, dễ xúc động. Một số Hs đọc Dám nhìn thẳng, dám nói thế, nói ngay,.. Hay làm, không làm chân tay nó bứt rứt,...Không đua đòi, mộc mạc như hòn đá,..Dễ cảm thương, khóc suốt đêm,... Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị bài tiết sau. Rut kinh nghiệm……………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(334)</span> Thứ ba. ngày 22 tháng 11 năm 2011 Môn :Toán Bài :Giải toán về tỉ số phần trăm (tt). I.Mục tiêu -Biết tìm một số phần trăm của một số. -Vận dụng để giải bài toán đơn giản về tìm giá trị một số phần trăm của một số. -Giáo dục ý thức yêu thích môn học . II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III. Chuẩn;bị Bảng phụ. IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS 2Hs làm bài. 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Hướng dẫn Hs giải toán về tỉ số phần trăm Tính 52,5% của 800 Hs 800 : 100 x 52,5 = 420 hoặc 800 x 52,5 : 100 = 420 Hs tìm ra các bước thực hiện Bài toán : Số tiền lãi xuất một tháng là: Làm bài vào vở nháp 1000000 : 100 x 0,5 = 5000 (đồng) Nêu cách tính một số phần trăm c.Thực hành của một số Gv hướng dẫn làm bài tập: 1 ; 2 sgk Bài 1:Tóm tắt, giải: Số học sinh 10 tuổi là: Tìm 75% của 32 học sinh 32 x 75 : 100 = 24 (học sinh) Tìm số học sinh 11 tuổi. Số học sinh 11 tuổi là: Bài 2: Tóm tắt,giải: 32 - 24 = 8 (học sinh) Tìm 0,5% của 5.000.000 đồng 2Hs làm bảng lớp Tính tổng số tiền gửi và tiền lãi. Cả lớp sửa bài. Số tiền lãi: 5000000 x 0,5% = 5000000 x 0,5 : 100 = 25000 (đồng) Hs làm vở Cả số tiền gửi lẫn số tiền lãi: 5000000 + 25000 = 5025000 (đồng) Gv chấm 7 - 10 bài , nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Về nhà ôn kiến thức đã học, chuẩn bị bài sau. Rut kinh nghiệm………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(335)</span> Thứ sáu ngày 25 tháng 11 năm 2011 Môn :Kể chuyện Bài :Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia I.Mục tiêu -Kể được một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình theo gợi ý của SGK -Giáo dục Hs có ý thức biết quan tâm yêu thương các thành viên trong gia đình . II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III. Đồ dùng Tìm chuyện ; Bảng phụ. I.V Cac ph¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm. Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs kể chuyện Lưu ý Hs: Câu chuyện em kể phải là những câu chuyện em tận mắt chứng kiến hay tham gia. Kiểm tra phần chuẩn bị nội dung của Hs c.Hdẫn Hs kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện K/c theo cặp K/c trước lớp Gv nhận xét, tính điểm. Gv khen Hs kể chuyện hay và chốt lại ý nghĩa câu chuyện. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Kể lại câu chuyện, chuẩn bị “Ông Nguyễn Khoa Đăng” Rut kinh nghiệm…. Hoạt động của HS. Hs đọc yêu cầu Hs đọc gợi ý 1, 2,3 trong sgk Một số học sinh giới thiệu câu chuyện định kể. Hs chuẩn bị dàn ý để kể chuyện Hs kể theo cặp, tìm ý nghĩa câu chuyện Hs kể từng đoạn, kể toàn bộ câu chuyện, cả lớp nhận xét, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. Hs nhắc lại bài học.
<span class='text_page_counter'>(336)</span> Thứ sáu. ngày 25 tháng 11 năm 2011 Môn :Tập đọc Bài :Thầy cúng đi bệnh viện. I.Mục tiêu -Biết đọc diễn cảm bài văn . -Phê phán cách chữa bệnh bằng cúng bái, khuyên mọi người chữa bệnh phải đi bệnh viện. -Giáo dục Hs có ý thức cảnh giác không mê tín. . II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III. Chuẩn bị Tranh minh họa bài đọc sgk; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs luyện đọc, tìm hiểu bài -Luyện đọc: 4 phần Đoạn 1: … học nghề cúng bái. Đoạn 2: ….không thuyên giảm. Đoạn 3: ….vẫn đến không lui. Đoạn 4: còn lại. Hdẫn giọng đọc, ngắt nghỉ hơi, sửa phát âm Gv đọc diễn cảm toàn bài -Tìm hiểu bài Cụ Ún làm nghề gì? Khi mắc bệnh, cụ Ún chữa bằng cách nào? Vì sao bị sỏi thận mà cụ không chịu mổ, trốn bệnh viện về nhà? Nhờ đâu mà cu Ún khỏi bệnh? Câu nói cuối bài giúp em hiểu cụ Ún đã thay đổi cách nghĩ như thế nào? Nêu nội dung ý nghĩa của bài ? c.Hdẫn Hs đọc diễn cảm Gv đọc mẫu 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau.. Hoạt động của HS 2Hs trả bài Hs nghe,quan sát tranh 1Hs đọc toàn bài. Hs đọc nối tiếp các khổ thơ. Hs đọc chú giải, giải nghĩa từ Hs luyện đọc cặp. 1Hs đọc cả bài.. Hs phát biểu Cụ Ún làm nghề thầy cúng Khi mắc bệnh, cụ Ún chữa bằng cách cúng bái nhưng không khỏi. Vì cụ sợ mổ,cụ không tin bác sĩ người kinh có thể bắt được con ma người Thái. Nhờ bệnh viện mổ lấy sỏi thận cho cụ…cụ đã hiểu thầy cúng không chữa khỏi bệnh cho người. Chỉ có thầy thuốc mới làm được việc đó. Hs nêu 4Hs đọc Hs luyện đọc diễn cảm. Hs thi đọc. Hs nhắc lại nội dung chính của bài. Rut kinh nghiệm……………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(337)</span> Thứ ba ngày 22 tháng 11 năm2011 Môn :Khoa học Bài :Chất dẻo I.Mục tiêu -Nhận biết một số tính chất của chất dẻo. - Nêu được một số công dụng , cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo. -Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về công dụng của vật liệu ; Kĩ năng lựa chọn vật liệu thích hợp với tình huống/ yêu cầu đưa ra ; Kĩ năng bình luận về việc sử dụng vật liệu. -Giáo dục Hs có ý thức biết giữ gìn sản phẩm bằng chất dẻo. II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III. Chuẩn bị :Hình ảnh sgk. IV. Các hoạt động dạy họ Hoạt động của GV 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1: Quan sát Quan sát và nêu đặc điểm của đồ dùng bằng nhựa. Đồ dùng bằng nhựa có đặc điểm chung gì? Gv kết luận c.Hđ 2: Thực hành xử lí thông tin Chất dẻo được làm ra từ nguyên liệu nào? Chất dẻo có tính chất gì? Có mấy loại chất dẻo? Là những loại nào? Khi sử dụng đồ dùng bằng chất dẻo cần lưu ý điều gì? Ngày nay, chất dẻo có thể thay thế những vật liệu nào để chế tạo ra các sản phẩm thường dùng hàng ngày? Tại sao? Thi kể tên các đồ dùng làm bằng chất dẻo? Gv nhận xét, chốt ý.. Hoạt động của HS 2 Hs trả bài. Hs nghe,quan sát tranh Đại diện từng nhóm trình bày Cả lớp nhận xét, bổ sung. Hs làm việc nhóm 4 Đại diện nhóm trình bày Cả lớp nhận xét Hs trả lời Cả lớp nhận xét Hs thi kể Hs liên hệ. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà học bài, chuẩn bị bài tiết sau.. Hs đọc lại mục bạn cần biết. Rut kinh nghiệm……………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(338)</span> Thứ tư. ngày 23 tháng 11 năm 2011 Môn :Toán Bài :Luyện tập. I.Mục tiêu -Biết tìm tỉ số phần trăm của một số và vận dụng trong giải toán. -Giáo dục ý thức yêu thích môn học . II Cac ph¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Máy tính bỏ túi. IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Bài cũ 2Hs làm bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1 a, b, ; 2 ; 3 sgk Bài 1:Tìm phần trăm của một số 2 Hs lên bảng làm a) 320 x 15 : 100 = 48 (kg) Cả lớp nhận xét 2 b) 235 x 24 : 100 = 56,4 (m ) Bài 2: Tóm tắt, giải Hs làm bảng lớp Tính 35% của 120kg. Cả lớp nhận xét Số gạo nếp bán được là: 120 x 35 : 100 = 42 (kg) Bài 3: Tóm tắt, giải Tính thể tích hình chữ nhật.Tính 20% của Hs làm bài vào vở diện tích đó. Diện tích hình chữ nhật là: 18 x 15 = 270 (m2) Diện tích để làm nhà là: 270 x 20 : 100 = 54 (m2) Gv chấm bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Hs nhắc lại bài học Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. Rut kinh nghiệm……………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(339)</span> Thứ. ba ngày 22 tháng 11 năm 2011 Môn :Tập làm văn Bài :Tả người (Kiểm tra viết). I.Mục tiêu -Viết được bài văn tả người hoàn chỉnh, thể hiện được sự quan sát chân thực, diễn đạt trôi chảy. -Giáo dục Hs có ý thức thể hiện tình cảm với người cần tả. . II Cac ph¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III. Chuẩn bị Đề kiểm tra. IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Kiểm tra Các em chọn 1 trong 4 đề, sgk. Dựa vào kết quả đã quan sát ngoại hình hay hoạt động của nhân vật rồi viết thành bài văn hoàn chỉnh Gv theo dõi Gv thu bài Gv nhận xét, biểu dương. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Chuẩn bị bài tiết sau.. Hoạt động của HS 2 Hs trả bài. Hs đọc trong sgk Một học sinh nhắc lại bố cục bài văn tả người. Hs dựa vào dàn ý chi tiết chuyển thành đoạn văn. Hs làm bài Hs nhắc lại bài học. Rut kinh nghiệm………………………………………………………………………….. Thứ. năm ngày 24 tháng 11 năm 2011 Môn :Kỹ thuật.
<span class='text_page_counter'>(340)</span> Bài :Một số giống gà được nuôi nhiều ở nước ta I.Mục tiêu -Kể được tên một số giống gà và nêu được đặc điểm chủ yếu của một số giống gà được nuôi nhiều ở nước ta. -Biết liên hệ thực tế để kể tên và nêu đặc điểm chủ yếu của một số giống gà được nuôi ở gia đình hoặc địa phương. -Giáo dục Hs có ý thức chăm sóc, bảo vệ vật nuôi. . II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III. Chuẩn bị Tranh ảnh minh hoạ theo nội dung sgk. IV Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1: Kể tên một số giống gà được nuôi nhiều ở nước ta Hs kể Hiện nay ở nước ta nuôi rất nhiều giống gà khác nhau. Em nào có thể kể tên những giống gà mà em biết Gv kết luận c.Hđ 2: Tìm hiểu đặc điểm của một số giống gà được Hs hoạt động nhóm nuôi nhiều ở nước ta Đại diện nhóm trình bày Nêu đặc điểm các giống gà, kể tên bảng theo 3 Cả lớp nhận xét, bổ sung nhóm:gà nội, gà nhập nội, gà lai. Hđ 3: Đánh giá kết quả học tập Gv đánh giá kết quả học tập Hs trình bày theo nhóm Nhận xét, biểu dương các nhóm làm tốt. Cả lớp nhận xét 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị bài tiết sau. Rut kinh nghiệm……………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(341)</span> Thứ hai ngày 21 tthảng11 năm20011 Môn :Lịch sử Bài : Hậu phương những năm sau chiến dịch biên giới I.Mục tiêu -Biết hậu phương được mở rộng và xây dựng vững mạnh: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng đã đề ra những nhiệm vụ nhằm đưa cuộc kháng chiến đến thắng lợi. Nhân dân đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm để chuyển ra mặt trận. Giáo dục được đẩy mạnh nhằm đào tạo cán bộ phục vụ kháng chiến. Đại hội chiến sỹ thi đua và cán bộ gương mẫu được tổ chức vào tháng 5-1952 để đẩy mạnh phong trào thi đua yêu nước. -Giáo dục Hs tự hào về truyền thống lịch sử của dân tộc . II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III. Chuẩn bị Tranh ảnh sgk. IV. Các hoạt động dạy họ Hoạt động của GV 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Nguyên nhân Nhiệm vụ cơ bản mà đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 2 của Đảng(2-11951) đã đề ra cho cách mạng; để thực hiện nhiệm vụ đó cần các điều kiện gì? c.Hđ 2:Diễn biến Sự lớn mạnh của hậu phương những năm sau chiến dịch biên giới trên các mặt: kinh tế, văn hoá-giáo dục thể hiện như thế nào? Theo em vì sau hậu phương có thể phát triển vững mạnh như vậy? Sự lớn mạnh của hậu phương có tác động thế nào đến tiền tuyến? d.Hđ 3:Kết quả, ý nghĩa. Đại hội chiến sĩ thi đua và cán bộ gương mẫu toàn quốc được tổ chức khi nào? Đại hội nhằm mục đích gì? Kể tên các anh hùng được đại hội bầu chọn? Kể về chiến công của 1 trong những tấm gương trên.. Hoạt động của HS 2 Hs trả bài. Hs thảo luận nhóm đôi Đại diện nhóm trình bày Cả lớp nhận xét Hoạt động nhóm 4 Đại diện các nhóm trình bày Cả lớp nhận xét. Hs hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày Cả lớp nhận xét Hs liên hệ. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị bài sau Rut kinh nghiệm……………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(342)</span> Thứ năm. ngày 24 tháng 11 năm 2011 Môn :Toán Bài :Giải toán về tỉ số phần trăm (tt). I.Mục tiêu -Biết cách tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó. -Vận dụng để giải một số bài toán dạng tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó. -Giáo dục tính cẩn thận, yêu thích môn học . II Cac ph¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm. III. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS 2Hs làm bài. 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.H dẫn Hs giải toán tỉ số phần trăm Tính một số biết 52,5% của nó là 420 420 : 52,5 x 100 = 800 (hs) Hs biết cách tính. hoặc 420 x 100 : 52,5 = 800 (hs) Hs phát biểu quy tắc, sgk. Bài toán: Số ô tô nhà máy dự định sản xuất là: 1590 x 100 : 120 = 1325 (ô tô) c.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2 sgk Bài 1: Tóm tắt, giải: Số h/s khá 552 h/s: 92% số h/s toàn trường. Trường có ? h/s Hs lên bảng làm Số học sinh trong trường Vạn Thịnh là: Cả lớp sửa bài. 552 x 100 : 92 = 600 (học sinh) Bài 2: Tóm tắt, giải Tìm một số biết 91,5% của nó là 732 Hs làm bài vào vở Tổng số sản phẩm là: 732 x 100 : 91,5 = 800 (sản phẩm) Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. Rut kinh nghiệm……………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(343)</span> Thứ năm ngày 24 tháng 11 năm 2011 Môn :Luyện từ và câu Bài :Tổng kết vốn từ I.Mục tiêu -Biết kiểm tra vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho. -Đặt được câu theo yêu cầu BT2, BT3. -Giáo dục Hs vận dụng tốt vào viết văn. . II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III. Đồ dùng Bút dạ; Bảng phụ( giấy khổ to);Từ điển. IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS 2Hs làm bài. 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs làm bài tập Bài tập 1:Tự kiểm tra vốn từ của mình… Gv kết luận: a)Nhóm đồng nghĩa: Hs làm việc nhóm đỏ-điều-son; xanh-biếc-lục; hồng-đào; … Hs trình bày b)Các từ điền lần lượt là: đen. huyền, ô, mun, mực, Cả lớp bổ sung thâm Bài tập 2:Đọc bài văn… Hs làm tương tự Đoạn 1: So sánh Đoạn 2: Nhân hóa Bài tập 3: Hãy đặt câu theo yêu cầu… Dòng sông lững lờ chảy về xuôi như nhớ thương… Hs viết một đoạn văn Đôi mắt của bé đen như hai hạt nhãn đang long lanh… Một số Hs đọc. Cả lớp nhận xét Người đàn ông bước sải như muốn giữ lại … Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Hs nhắc lại bài học Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. Rut kinh nghiệm……………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(344)</span> Thứ tư ngày 23 tháng 11 năm Môn :Địa lý Bài :Ôn tập. 2011. I.Mục tiêu -Biết một số đặc điểm về dân cư, các ngành kinh tế của nước ta ở mức độ đơn giản. -Chỉ trên bản đồ một số thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn của nước ta. -Biết một số đặc điểm về địa lí tự nhiên Việt Nam ở mức độ đơn giản: đặc điểm chính của các yếu tố tự nhiên như địa hình, khí hậu, sông ngòi, đất, rừng. -Nêu tên và chỉ được vị trí một số dãy núi, đồng bằng, các đảo, quần đảo của nước ta trên bản đồ. -Giáo dục Hs có ý thức bảo vệ môi trường . II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III. Đồ dùng Các bản đồ: Phân bố dân cư, Kinh tế Việt Nam. Bản đồ trống Việt Nam. IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1: Làm ciệc cá nhân Gv treo bản đồ lên bảng Nước ta có bao nhiêu dân tộc? Dân tộc nào có số dân đông nhất và sống chủ yếu ở đâu? Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở đâu? a, e - ý kiến sai. b, c, d – ý kiến đúng. Gv nhận xét, kết luận c.Hđ 2: Làm việc theo nhóm Kể tên các sân bay quốc tế của nước ta. Những thành phố nào có cảng biển lớn bậc nhất ở nước ta? Chỉ trên bản đồ Việt Nam đường sắt Bắc – Nam, quốc lộ 1A. Gv kết luận, rút ra bài học. Hoạt động của HS 2Hs trả bài. Hs quan sát tranh Hs trình bày Hs lên chỉ bản đồ phân bố Cả lớp nhận xét. Hoạt động nhóm Hs trình bày kết quả, chỉ trên bản đồ Cả lớp nhận xét. 3.Củng cố, dặn dò Hs liên hệ Gv nhận xét tiết học Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau Hs nhắc lại bài học Rut kinh nghiệm……………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(345)</span> Thứ năm ngày 24 tháng 11 năm 2011 Môn :Khoa học Bài :Tơ sợi (GDMT) I.Mục tiêu -Nhận biết một số tính chất của tơ sợi. Nêu một số công dụng, cách bảo quản các đồ dùng bằng tơ sợi. Phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo. -Kĩ năng quản lí thời gian trong quá trình tiến hành thí nghiệm; Kĩ năng bình luận về cách làm và các kết quả quan sát; Kĩ năng giải quyết vấn đề. -Giáo dục Hs có ý thức biết bảo quản các đồ dùng bằng tơ sợi. . II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III. Đồ dùng Hình ảnh trong sgk. IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1: Quan sát, thảo luận Sợi bông, sợi đay, tơ tằm, sợi lanh, loại nào có nguồn gốc từ thực vật, loại nào có nguồn gốc từ động vật? Gv kết luận : H1: Liên quan đến việc làm ra sợi đay. H2: Liên quan đến việc làm ra sợi bông. H3: Liên quan đến việc làm ra tơ tằm. c.Hđ 2: Thực hành Hai miếng vải nhỏ các loại: sợi bông (sợi đay, sợi len, tơ tằm); sợi ni lông. Diêm .Bát nước. H dẫn Hs làm thí nghiệm: TN1: Nhúng từng miếng vải vào bát nước. Quan sát hiện tượng, ghi lại kết quả khi nhấc miếng vải ra khỏi bát nước. - TN2: Lần lượt đốt từng loại vải trên. Quan sát hiện tượng và ghi lại kết quả. Gv kết luận. 2 Hs trả bài. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Chuẩn bị bài tiết sau.. Hs liên hệ. Hs quan sát hình sgk Hs thảo luận nhóm Đại diện nhóm trình bày Cả lớp nhận xét, bổ sung. Hs trực tiếp làm thí nghiệm, các Hs khác quan sát hiện tượng, nêu lên hiện tượng để thư kí ghi vào phiếu học tập. Hs lên trình bày kết quả TN. Lớp theo dõi bổ sung, đi đến thống nhất ý kiến. Hs đọc lại bảng thông tin trang 67 sgk. Hs đọc lại mục bạn cần biết. Rut kinh nghiệm……………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(346)</span> Thứ sáu ngày 25 tháng 11 năm Môn :Toán Bài :Luyện tập. 2011. I.Mục tiêu -Biết là ba dạng bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm. -Tính tỉ số phần trăm của hai số. -Tìm giá trị một số phần trăm của một số. -Tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó. -Giáo dục Hs tính chính xác, yêu thích môn học . II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1b ; 2b; 3a sgk Bài 1:Tóm tắt, giải… Tỉ số phần trăm số sản phẩm của anh Ba và số sản phẩm của tổ là: 126 : 1200 = 0,105 0,105 = 10,5% Bài 2: Tóm tắt, giải… Số gạo trước khi bán là: 420 x 100 : 10,5 = 4000 (kg) 4000 kg = 4 tấn Bài 3:Tìm một số biết 30% của nó là 72 72 : 30 x 100 = 216 Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.. Hoạt động của HS 2Hs làm bài. Hs làm bảng Cả lớp nhận xét. Hs lên bảng làm Cả lớp nhận xét, sửa bài Hs làm vào vở. Hs nhắc lại bài học.. Rut kinh nghiệm……………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(347)</span> Sinh hoạt lớp tuần 16 I. yêu cầu: - Ổn định tổ chức nề nếp lớp. - Học nội quy trường lớp. - Hs nhận ra những ưu điểm và tồn tại trong mọi hoạt động ở tuần 16. - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại, thiếu sót. II. Nội dung: GV ổn định tổ chức lớp học: - Thực hiện BCS lớp tự quản. - Học thuộc bài và làm bài tập đầy đủ. - Mua sắm đầy đủ dụng cụ, sách vở phục vụ học tập. - Đi học đều, nghỉ học phải có lý do chính đáng. - Khi đi học cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, khăn quàng, dép đầy đủ. - Trong lớp giữ trật tự. 1/ Nhận xét chung: - Duy trì tỷ lệ chuyên cần cao. - Đi học đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn. - Thực hiện tốt nề nếp của trường, lớp. - Việc học bài và chuẩn bị bài có tiến bộ. - Chữ viết có tiến bộ. - Vệ sinh lớp học. Thân thể sạch sẽ. - Kĩ năng tính toán có nhiều tiến bộ. - Khen: ... - Tồn tại:… - Một số em Hs ý thức tự quản và tự rèn luyện còn yếu. - Lười học bài và làm bài chậm. - Đi học quên đồ dùng. - Nhắc nhở những Hs còn vi phạm nội quy của lớp. 2/ Phương hướng tuần 17: - Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại của tuần 16. - Rèn chữ và kỹ năng tính toán cho 1 số học sinh. - Ôn tập cho đại trà Hs. - Nhắc Hs nộp tiền theo quy định. 3/ Đọc báo Đội: - Gv chia báo cho Hs đọc theo tổ - Trưởng nhóm điều khiển cả nhóm. - Gv quan sát, nhắc Hs đọc nghiêm túc..
<span class='text_page_counter'>(348)</span> Tuần 17. Thứ hai ngày 28 tháng 11 Môn :Tập đọc Bài :Ngu công xã Trịnh Tường. năm 2011. I.Mục tiêu -Biết đọc diễn cảm bài văn . -Ca ngợi ông Lìn cần cù sáng tạo, dám thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn. -Giáo dục Hs có ý thức tôn trọng người dám nghĩ dám làm. . II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III. Đồ dùng Tranh minh họa bài đọc sgk; Bảng phụ. IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs luyện đọc, tìm hiểu bài -Luyện đọc: 3 đoạn Hdẫn giọng đọc, ngắt nghỉ , phát âm Gv đọc diễn cảm toàn bài -Tìm hiểu bài Ông Lìn đã làm thế nào để đưa được nước về thôn?. Hoạt động của HS 2Hs trả bài Hs nghe,quan sát tranh. 1Hs đọc toàn bài Hs đọc nối tiếp đoạn Hs đọc chú giải, giải nghĩa từ Hs luyện đọc cặp. 1Hs đọc cả bài. Ông lần mò cả tháng trong rừng tìm nguồn nước ;cùng vợ con đào suốt 1 năm trời được gần 4 cây số xuyên đồi dẫn nước về thôn. Nhờ có mương nước, tập quán canh tác và Đông bào không còn làm nương như trước mà cuộc sống ở thôn Phìn Ngan đã thay đổi trồng lúa nước;không còn nạn phá rừng.Về đời như thế nào? sống, nhờ trồng lúa lai cao sản, cả thôn không còn hộ đói. Ông Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ rừng, Ông hướng dẫn bà con trồng cây thảo quả. bảo vệ dòng nước? Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? Hs nêu c.Hdẫn Hs đọc diễn cảm 3Hs đọc mỗi đoạn. Gv đọc mẫu Hs luyện đọc diễn cảm. Hs thi đọc. Liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại nội dung chính của bài Chuẩn bị bài sau. Rut kinh nghiệm……………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(349)</span> Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 20011 Môn :Chính tả Bài : Nghe viết: Người mẹ của 51 đứa con I.Mục tiêu -Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi (BT1). -Làm được BT2. -Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở. . II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III. Đồ dùng Bút dạ; Bảng phụ. III Cac ph¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Hdẫn Hs Nghe viết Gv đọc toàn bài chính tả Tìm từ khó Bài viết nói gì? Gv đọc từng câu hay cụm từ. Gv đọc toàn bài Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung c.Hd làm bài tập Bài tập 2: a) Chép vần vào mô hình cấu tạo… Chẳng hạn: “con”: âm chính o; âm cuối n;…. 2Hs trả bài. Hs đọc Hs viết bảng từ dễ viết sai Hs trả lời Hs nghe viết chính tả Hs tự soát lỗi 2 nhóm Hs lên bảng thi làm Hs làm bài vào vở Cả lớp nhận xét bài. b) Tìm tiếng bắt vần với câu thơ ... Kết quả: xôi - đôi Hs làm vào vở 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Hs ghi nhớ quy tắc viết chính tả trên. Rut kinh nghiệm……………………………………………………………………………... Thứ. ngày. tháng. năm 2011.
<span class='text_page_counter'>(350)</span> Môn :Toán Bài :Luyện tập chung I.Mục tiêu -Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. -Giáo dục ý thức yêu thích môn học, rèn tính chính xác. . II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III. Đồ dùng Máy tính bỏ túi. IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1a; 2a; 3 sgk. Bài 1:Tính Kết quả: a) 216,72 : 42 = 5,16 Hs làm bảng lớp b) 0,08 ; c) 2,6 Cả lớp nhận xét Bài 2: Tính a) (131,4 – 80,8) : 2,3 + 21,84 x 2 b) 1,5275 = 50,6 : 2,3 + 43,68 Hs làm vào vở = 22 + 43,68 Cả lớp sửa bài. = 65,68 Bài 3: Tóm tắt, giải a)Từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 số người tăng thêm là:15875 - 15625 = 250 (người) Tỉ số phần trăm số dân tăng thêm là: Hs làm vào vở 250 : 15625 = 0,016 = 1,6% b)Từ cuối năm 2001 đến cuối năm 2002 số người tăng thêm là:15875 x 1,6 : 100 = 254 (người) Cuối năm 2002 số dân của phường đó là: 15875 + 254 = 16129 (người) Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. Rut kinh nghiệm……………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(351)</span> Thứ. ngày. tháng năm 2011 Môn :Đạo đức Bài :Hợp tác với những người xung quanh (tiết 2) I.Mục tiêu -Nêu được một số biểu hiện về hợp tác với bạn bè trong học tập, làm việc và vui chơi. Biết được hợp tác với mọi người trong công việc chung sẽ nâng cao được hiệu quả công việc, tăng niềm vui và tình cảm gắn bó giữa người với người. Có kĩ năng hợp tác với bạn bè trong các hoạt động của lớp, của trương. Có thái độ mong muốn, sẵn sàng hợp tác với bạn bè, thầy giáo, cô giáo và mọi người trong việc BVMT, trong công việc của lớp, của trường, của gia đình, của cộng đồng. -Hs khá, giỏi biết thế nào là hợp tác với những người xung quanh: Không đồng tình với những thái độ hành vi thiếu hợp tác với bạn bè trong công việc chung của lớp, của trường. -Kĩ năng hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh trong công việc chung; Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm hoàn tất một nhiệm vụ khi hợp tác với bạn bè và người khác; Kĩ năng tư duy phê phán; Kĩ năng ra quyết định. -Giáo dục Hs có ý thức hợp tác với bạn bè. . II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III. Đồ dùng Phiếu học tập; hình ảnh sgk.Thẻ màu. IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Làm bài tập 3, sgk. Gv giao nhiệm vụ cho các nhóm. Gv kết luận: a - là ý kiến đúng; b – là ý kiến sai.. Hoạt động của HS. Hs đọc yêu cầu Hs thảo luận theo cặp Đại diện nhóm trình bày Các nhóm khác bổ sung. c.Hđ 2:Xử lí tình huống (bt4, sgk). Gv hướng dẫn, giao nhiệm vụ Hs thảo luận nhóm đôi Kết luận: Đại diện nhóm trình bày Nên phân công nhiệm vụ cho từng bạn,…; bàn với Cả lớp nhận xét, bổ sung mẹ về việc cần mang những đồ dùng cá nhân nào? Hs liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học. Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị bài học sau. Rut kinh nghiệm……………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(352)</span> Thứ. ngày tháng 12 năm 2011 Môn :Luyện từ và câu Bài :Ôn tập về từ và cấu tạo từ. I.Mục tiêu -Tìm và phân loại được từ đơn, từ phức; từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ nhiều nghĩa theo yêu cầu của các bài tập trong sgk. -Giáo dục Hs có ý thức vận dụng kiến thức để viết văn. . II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III. Đồ dùng Bút dạ; Bảng phụ( giấy A4). IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS 2Hs trả bài. 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b. Hdẫn phần luyện tập Bài tập 1: Lập bảng phân loại các từ… Gv kết luận: Từ phức gồm từ ghép, từ láy. Hs làm theo cặp Từ đơn: Hai, bước đi, trên, cát,… Hs lên bảng làm Từ ghép: cha con, mặt trời, chắc nịch,… Cả lớp nhận xét bài Từ láy: rực rỡ, lênh khênh,… Bài tập 2: Các từ trong mỗi nhóm… Gv kết luận: Hs làm theo cặp a/ Từ nhiều nghĩa : dánh cờ, đánh giặc,.. Hs lên bảng làm b/ Từ đồng nghĩa : trong veo, trong vắt, trong xanh. Cả lớp nhận xét bài c/ Từ đồng âm: chim đậu - thi đậu Bài tập 3:Tìm các từ đồng nghĩa… Hs làm bài vào vở Tinh ranh: tinh nghịch, tinh khôn, khôn lỏi, ranh ma,… Một số Hs đọc Dâng: hiến , tặng, nộp, biếu, tặng,… Êm đềm: êm êm, êm ái, êm ấm,… Bài tập 4: Tìm từ trái nghĩa thích hợp… Hs làm bài vào vở Có mới nới cũ Xấu gỗ, tốt nước sơn Mạnh dùng sức, yếu dùng mưu Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Hs nhắc lại bài học Gv nhận xét tiết học Chuẩn bị bài tiết sau. Rut kinh nghiệm……………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(353)</span> Thứ. ngày tháng 12 năm 2011 Môn :Toán Bài :Luyện tập chung. I.Mục tiêu -Biết thực hiên các phép tính với số thập phân giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. -Giáo dục ý thức yêu thích môn học . II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III. Đồ dùng Đồ dùng dạy toán 5; Bảng phụ. IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS 2Hs làm bài. 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1; 2; 3 sgk Bài 1:Viết các hỗn số sau… 1 5 4 8 Hs làm bài vào vở nháp 4 2 = 4 10 = 4,5 3 5 = 3 10 = 3,8 Cả lớp nhận xét 3 75 12 48 2 4 = 2 100 = 2,75 1 25 = 1 100 = 1,48 Bài 2: Tìm x 2Hs làm bảng lớp a) x x 100 = 1,643 + 7,357 b) 0,16 : x = 2 - 0,4 Cả lớp sửa bài. x x 100 = 9 0,16 : x = 1,6 x = 0,16 : 1,6 x = 9 : 100 x = 0,1 x = 0,09 Bài 3: Tóm tắt, giải Hai ngày đầu bơm hút được là: Hs làm vở 35 + 40% = 75% (lượng nước trong hồ) Ngày thứ ba máy bơm hút được là: 100% - 75% = 25% (lượng nước trong hồ) Gv chấm 7 - 10 bài , nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Hs nhắc lại bài học Gv nhận xét tiết học Về nhà ôn kiến thức đã học, chuẩn bị bài sau. Rut kinh nghiệm……………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(354)</span> Thứ sáu ngày 2 tháng 12 năm 2011 Môn Kể chuyện Bài :Kể chuyện đã nghe, đã đọc I.Mục tiêu -Chọn được một chuyện nói về những người biết sống đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh phúc cho người khác và kể lại được rõ ràng, đủ ý, biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. -Hs khá, giỏi tìm được truyện ngoài sgk; kể chuyện một cách tự nhiên, sinh động. -Giáo dục Hs có ý thức biết đem lại niềm vui, hạnh phúc cho người khác. . II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III. Đồ dùng Tìm chuyện ; Bảng phụ. IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs kể chuyện Gv kiểm tra phần chuẩn bị của Hs Gv giúp Hs nắm được yêu cầu bài.. c.Hdẫn Hs kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện K/c theo cặp K/c trước lớp Gv nhận xét, ghi điểm. Gv khen, biểu dương Hs 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Kể lại câu chuyện, chuẩn bị tiết sau.. Hoạt động của HS. Hs đọc yêu cầu Hs đọc gợi ý 1, 2,3 trong sgk Một số học sinh giới thiệu câu chuyện định kể. Hs chuẩn bị dàn ý để kể chuyện Hs kể theo cặp, tìm ý nghĩa câu chuyện Hs kể từng đoạn, kể toàn bộ câu chuyện, cả lớp nhận xét, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. Hs bình chọn bạn kể chuyện hay và chốt lại ý nghĩa câu chuyện. Hs nhắc lại bài học. Rut kinh nghiệm……………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(355)</span> Thứ. ngày. tháng 12 năm 2011 Tập đọc Ca dao về lao động sản xuất. I.Mục tiêu -Ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ lục bát. -Lao động vất vả trên ruộng đồng của những người nông dân đã mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho mọi người. -Thuộc lòng 2-3 bài ca dao. -Giáo dục Hs có ý thức kính trọng người lao động. . II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III Đồ dùng Tranh minh họa bài đọc sgk; Bảng phụ. .IV Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs luyện đọc, tìm hiểu bài -Luyện đọc: 4 phần Hdẫn giọng đọc, ngắt nghỉ hơi, sửa phát âm Gv đọc diễn cảm toàn bài -Tìm hiểu bài Tìm những hình ảnh nói lên nổi vất vả, lo lắng của người nông dân trong sản xuất? Những câu nào thể hiện tinh thần lạc quan của người nông dân? Tìm những câu ứng với mỗi nội dung dưới đây:Khuyên nông dân chăm chỉ cấy cày; Thể hiện quyết tâm trong lao động, sản xuất; Nhắc người ta nhớ ơn người làm ra hạt gạo Nêu nội dung ý nghĩa của bài ? c.Hdẫn Hs đọc diễn cảm Gv đọc mẫu 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau.. Hoạt động của HS 2Hs trả bài Hs nghe,quan sát tranh 1Hs đọc toàn bài. Hs đọc nối tiếp các khổ thơ. Hs đọc chú giải, giải nghĩa từ Hs luyện đọc cặp. 1Hs đọc cả bài. Nỗi vất vả: Cày đồng buổi trưa,mồ hôi như mưa ruộng cày,dẻo dai 1 hạt đắng cay muôn phần. Sự lo lắng: Đi cấy còn trông nhiều bề. Công lênh chẳng quản bao lâu.Ngày nay nước bạc ngày sau cơm vàng. Hs phát biểu : Ai ơi,.....tấc đất tấc vàng bấy nhiêu. Trông cho chân.....mới yên tấm lòng. Ai ơi,...dẻo thơm 1 hạt đắng cay muôn phần. Hs nêu 4Hs đọc Hs luyện đọc diễn cảm. Hs thi đọc. Hs nhẩm đọc thuộc lòng Hs nhắc lại nội dung chính của bài.
<span class='text_page_counter'>(356)</span> Thứ. ngày tháng 12 năm 2011 Môn :Khoa học Bài :Ôn tập học kì 1. I.Mục tiêu -Ôn tập các kiến thức về :Đặc điểm giới tính. - Một số biện pháp phòng bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh cá nhân. - Tính chất và công dụng của một số vật liệu đã học. -Giáo dục Hs có ý thức biết giữ vệ sinh cá nhân. . II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm II. Đồ dùng Hình ảnh sgk. IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1: Làm việc trên phiếu học tập Trong các bệnh: sốt xuất huyết, sốt rét, viêm não, viêm gan A, AIDS, bệnh nào lây qua cả đường sinh sản và đường máu? Bệnh sốt xuất huyết lây qua con đường nào? Bệnh sốt rét lây truyền qua con đường nào? Bệnh viêm não lây truyền qua con đường nào? Bệnh viêm gan A lây truyền qua con đường nào? Thực hiện rửa tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiện, ăn chín, uống sôi còn phòng tránh được một số bệnh nào nữa? c.Hđ 2: Thực hành xử lí thông tin Nhóm 1 làm bài tập về tính chất, công dụng của tre; sắt, các hợp kim của sắt; thuỷ tinh. Nhóm 2 làm bài tập về tính chất, công dụng của đồng; đá vôi, tơ sợi. Nhóm 3 làm bài tập về tính chất, công dụng của mây, song; xi măng; cao su. d.Hđ 3: Trò chơi “Đoán chữ” GV treo bảng có ghi sẵn các ô chữ có đánh dấu theo thứ tự từ 1 đến 10. Người chơi được quyền chọn ô chữ. Trả lời đúng được 10 điểm, sai mất lượt chơi. Nếu ô chữ nào người chơi không giải được, quyền giải thuộc về Hs cả lớp.. Hoạt động của HS 2 Hs trả bài. Hs nghe,quan sát tranh Đại diện từng nhóm trình bày Cả lớp nhận xét, bổ sung.. Hs làm việc nhóm 4 Đại diện nhóm trình bày Cả lớp nhận xét Hs trả lời Cả lớp nhận xét Bốc thăm để chọn ô chữ Hs tham gia chơi Cả lớp nhận xét, biểu dương Hs liên hệ. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs đọc lại mục bạn cần biết Về nhà học bài, chuẩn bị bài tiết sau. Rut kinh nghiệm……………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(357)</span> Thứ. ngày tháng năm 2011 Môn :Toán Bài :Giới thiệu máy tính bỏ túi. I.Mục tiêu -Bước đầu biết dùng máy tính bỏ túi để thực hiện cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân. -Giáo dục ý thức yêu thích môn học. . II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III. Đồ dùng Máy tính bỏ túi. IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS 2Hs làm bài. 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Làm quen với máy tính bỏ túi Cho Hs quan sát máy tính bỏ túi. Máy tính bỏ túi giúp ta làm gì? Em thấy trên mặt máy tính có những gì? Hs quan sát, trả lời Em thấy ghi gì trên các phím? Cho Hs ấn phím ON/ C Cả lớp nhận xét và phím OFF và nói kết quả quan sát . Tính: 25,3 + 7,09 Hs thực hiện phép tính Tương tự phép trừ, nhân, chia c.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1 sgk Bài 1:Thực hiện phép tính rồi kiểm tra… a) 923,342 c) 2946,06 Hs lên bảng làm b)162,719 d) 21,3 Hs làm bài vào vở Bài 2: Tóm tắt, giải Cả lớp nhận xét Tính 35% của 120kg. Số gạo nếp bán được là: Hs làm tương tự 120 x 35 : 100 = 42 (kg) Bài 3: Tóm tắt, giải Tính thể tích hình chữ nhật.Tính 20% của diện tích đó. Diện tích hình chữ nhật là: Hs làm tương tự 2 18 x 15 = 270 (m ) Diện tích để làm nhà là: 270 x 20 : 100 = 54 (m2) Gv chấm bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. Rut kinh nghiệm …………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(358)</span> Thứ. ngày tháng năm 2011 Môn :Tập làm văn Bài :Ôn tập về viết đơn. I.Mục tiêu -Biết điền đúng nội dung vào một lá đơn in sẵn (BT1) -Viết được đơn xin học môn tự chọn Ngoại ngữ ( hoặc Tin học ) đúng thể thức, đủ nội dung cần thiết. -Kĩ năng ra quyết định / giải quyết vấn đề; hợp tác làm việc theo nhóm, hoàn thành biên bản vụ việc. -Giáo dục Hs có ý thức thể hiện kiến thức đã học vào việc làm đơn. . II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III. Đồ dùng Bảng phụ. Phiếu phôtô mẫu đơn của bt1 IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hướng dẫn Hs làm bài tập Bài tập 1: Hoàn thành đơn xin học… Gv cho Hs nêu yêu cầu. Lưu ý: Hs phải điền đủ, đúng và rõ ràng. Gv đưa bảng phụ và phiếu đã phôtô mẫu đơn cho Hs làm Gv nhận xét, biểu dương.. Hoạt động của HS 2 Hs trả bài. Hs đọc yêu cầu và mẫu đơn Hs làm trên bảng phụ, cả lớp làm vào phiếu Lớp nhận xét bài làm của Hs trên bảng phụ. Một số Hs đọc đơn viết của mình, cả lớp nhận xét. Bài tập 2: Em hãy viết đơn… Hs làm bài Gv nhắc lại yêu cầu, chọn nội dung viết đơn Hs đọc lá đơn của mình viết phù hợp với địa phương. Cả lớp nhận xét và bổ Cho Hs làm bài và trình bày Gv nhận xét, khen những Hs viết đúng đơn không có mẫu in sẵn. 3.Củng cố, dặn dò Hs nhắc lại bài học Gv nhận xét tiết học Chuẩn bị bài tiết sau. Rut kinh nghiệm……………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(359)</span> Thứ. ngày tháng năm 2011 Môn :Kỹ thuật Bài :Thức ăn nuôi gà(Tiết 1). I.Mục tiêu -Nêu được tên và biết tác dụng chủ yếu của một số loại thức ăn thường dùng để nuôi gà. -Biết liên hệ thực tế để nêu tên và tác dụng chủ yếu một số thức ăn được sử dụng nuôi gà ở gia đình và địa phương . -Giáo dục Hs có ý thức chăm sóc, bảo vệ vật nuôi. . II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III. Đồ dùng Tranh ảnh minh hoạ theo nội dung sgk. IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1: Tìm hiểu tác dụng của thức ăn nuôi gà Động vật cần những yếu tố nào để tồn tại, sinh trưởng và phát triển? Các chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể động vật được lấy từ đâu? Nêu tác dụng của thức ăn đối với cơ thể gà? Gv kết luận c.Hđ 2: Tìm hiểu các loại thức ăn nuôi gà Kể tên các loại thức ăn nuôi gà ? Hđ 3: Tìm hiểu tác dụng, sử dụng từng loại thức ăn nuôi gà Thức ăn nuôi gà được chia làm mấy loại? Hãy kể tên các nhóm thức ăn? Nhận xét, biểu dương các nhóm làm tốt. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Chuẩn bị bài tiết sau.. Hoạt động của HS. Hs hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày Cả lớp nhận xét, bổ sung Hs trình bày theo nhóm Cả lớp nhận xét Hs hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày Cả lớp nhận xét, bổ sung Hs nhắc lại bài học. Rut kinh nghiệm……………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(360)</span> Thứ. ngày tháng năm 2011 Môn :Lịch sử Bai :Ôn tập học kì 1. I.Mục tiêu -Hệ thống những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1958 đến trước chiến dịch Điện Biên Phủ 1954. Ví dụ: Phong trào chống Pháp của Trương Định; Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời;… -Giáo dục Hs tự hào về truyền thống lịch sử của dân tộc . II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III. Đồ dùng Tranh ảnh sgk. Phiếu học tập. IV Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS 2 Hs trả bài. 1.Bài cũ 2.Ôn tập a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Làm việc theo nhóm 1. Tình thế hiểm nghèo của nước ta sau Cách mạng tháng Tám thường được diễn tả bằng cụm từ nào? Em hãy kể tên ba loại “giặc” mà CM nước ta phải đương đầu từ cuối năm Hs thảo luận nhóm 4 1945. Đại diện nhóm trình bày 2. “ Chín năm làm một Điện Biên, Cả lớp nhận xét Nên vành hoa đỏ, nên thiên sử vàng!” Em hãy cho biết: Chín năm đó được bắt đầu và kết thúc vào thời gian nào? 3. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh đã khẳng định điều gì? Lời khẳng định ấy giúp em liên tưởng tới bài thơ nào ra đời trong cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ 2 ( đã học ở lớp 4)? 4. Hãy thống kê một số sự kiện mà em cho là tiêu biểu nhất trong chín năm kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược. Gv kết luận Hs tham gia trò chơi c.Hđ 2:Làm việc cả lớp Cả lớp nhận xét Tổ chức cho Hs thực hiện trò chơi theo chủ đề “ Tìm địa chỉ đỏ”. Gv cho Hs tiến hành chơi. Hs liên hệ 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị bài sau Rut kinh nghiệm…………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(361)</span> Thứ. ngày tháng năm 2011 Môn :Toán Bài :Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm I.Mục tiêu -Biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải các bài toán về tỉ số phần trăm. -Giáo dục tính cẩn thận, yêu thích môn học. . II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Tính tỉ số phần trăm của 7 và 40 7 : 40% = 7 : 40 x 100 = 17,5% Tính 34% của 56 56 : 34% = 56 x 34 : 100 = 19,04 c.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1dòng1, 2; 2 dòng 1,2 sgk Bài 1: Thực hiện phép tính… Kết quả: An Hà : 50,81% An Dương : 49,85% An Hải: 50,86% An Sơn : 49,56% Bài 2:Hãy tính số gạo thu được khi xay thóc… 103,5 (kg) 75,9 (kg) 86,25 (kg) 60,72 (kg) Bài 3: Tóm tắt, giải Tìm 1 số biết 0,6% của số đó là 30000 đồng, 60000 đồng, 90000 đồng. a)30 000 : 0,6 100 = 5 000 000 (đồng) b)60 000 : 0,6 100 = 10 000 000 (đồng) c)90 000 : 0,6 100 = 15 000 000 (đồng) Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.. Hoạt động của HS 2Hs làm bài. Hs biết cách tính. Hs phát biểu quy tắc, sgk.. Hs lên bảng làm Cả lớp sửa bài.. Hs làm bài vào vở. Hs nhắc lại bài học. Rut kinh nghiệm……………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(362)</span> Thứ. ngày tháng năm 2011 Môn :uyện từ và câu Bài :Ôn tập về câu. I.Mục tiêu -Tìm được một câu hỏi, 1 câu kể, 1 câu cảm, 1 câu khiến và nêu được dấu hiệu của mỗi kiểu câu đó (BT1). -Phân loại được các kiểu câu kể (Ai làm gì?, Ai thế nào?, Ai là gì); xác định đúng các thành phần chủ ngữ , vị ngữ , trạng ngữ trong từng câu theo yêu cầu của BT2. -Giáo dục Hs vận dụng tốt vào viết văn. II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III. Đồ dùng Bút dạ; Bảng phụ( giấy khổ to);Từ điển. IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hdẫn Hs làm bài tập Bài tập 1:Đọc mẫu chuyện vui… Gv kết luận: 1 câu hỏi, Nhưng vì sao cô biết cháu cóp bài ...? 1 câu kể, Em cũng không biết. 1 câu cảm, Thế thì đáng buồn quá! 1 câu khiến, Em hãy cho biết đại từ là gì. Bài tập 2:Phân loại các kiểu câu kể… Ai làm gì: Cách đây không lâu / lãnh đạo Hội ...nước Anh // đã quyết..( Câu 1,3). Ai thế nào:Theo quyết định này,mỗi lần mắc lỗi / công chức // sẽ bị phạt...(Câu 2). Ai làm gì:Số công chức trong hành phố// khá đông(Câu 4). Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.. Hoạt động của HS 2Hs làm bài. Hs làm việc nhóm Hs trình bày Cả lớp bổ sung. Hs làm vào vở Một số Hs đọc. Cả lớp nhận xét. Hs nhắc lại bài học. Rut kinh nghiệm……………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(363)</span> Thứ. ngày tháng năm 2011 Môn:Toán Bài : hình tam giác. I.Mục tiêu -Biết diện tích hình tam giác. -Giáo dục Hs tính chính xác, yêu thích môn học. . II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS 2Hs làm bài. 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Giới thiệu đặc điểm của hình tam giác. Giáo viên vẽ tam giác lên bảng. Hs chỉ, viết tên ba góc, ba cạnh Giới thiệu: Hình tam giác có ba góc nhọn; có một góc của mỗi hình tam giác. tù và hai góc nhọn; có một góc vuông và hai góc Hs quan sát, theo dõi nhọn. Cả lớp nhận xét Giới thiệu đáy và đường cao . c.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1 sgk Bài 1:Viết tên ba góc và ba cạnh… Hs lên bảng làm H1: 3 góc A, B, C ,3 cạnh: AB, BC, CA Cả lớp nhận xét, sửa bài H2: 3 góc là góc D, E, G ,3 cạnh: DE, EG, DG H3: 3 góc là góc M, N, K ,3 cạnh: MN, NK, KM Bài 2: Hãy chỉ ra đáy, đường cao… Hs lên bảng làm H4: Đáy là AB , đường cao là CH Cả lớp nhận xét, sửa bài H5: Đáy là EG, đường cao là DK H6: Đáy là PQ, đường cao là MN Bài 3:So sánh diện tích của… a.Hai hình tam giác đó có diện tích bằng nhau. Hs làm vào vở b. Hình tam giác EBC và hình tam giác EHC có diện tích bằng nhau. c.Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp 2 lần diện tích hình tam giác EDC. Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung. Hs nhắc lại bài học. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. Rut kinh nghiệm……………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(364)</span> Thứ. ngày tháng năm Tập làm văn TRả bài văn tả người. I.Mục tiêu -Biết rút kinh nghiệm để làm tốt bài văn tả người ( bố cục, trình tự miêu tả, chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày). - Nhận biết được lỗi trong bài văn và viết lại một đoạn văn cho đúng. -Giáo dục Hs có ý thức thể hiện kiến thức đã học vào việc làm đơn. II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III. Đồ dùng Bảng phụ. Phiếu phôtô mẫu đơn của bt1 IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS 2 Hs trả bài. 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hướng dẫn Hs làm bài tập Bài tập 1:Gv nhận xét, chữa bài Hs đọc yêu cầu Gv nhận xét: Nững ưu điểm chính Hs nghe Những thiếu sót, hạn chế Hs làm cá nhân, tự sửa. Gv chữa bài Cả lớp nhận xét Bài viết đã đáp ứng theo yêu cầu đề chưa? Trình tự miêu tả đã hợp lí chưa? … Bài tập 2: Viết lại một đoạn văn… Hs làm bài Gv nhắc Hs chọn nội dung viết đoạn văn phù Hs đọc lại đoạn văn mình viết xong hợp. Cả lớp nhận xét và bổ sung Cho Hs làm bài và trình bày Gv chấm điểm, nhận xét chung. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị bài tiết sau. Rut kinh nghiệm……………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(365)</span> Sinh hoạt lớp : tuần 17 I. yêu cầu: - Ổn định tổ chức nề nếp lớp. - Học nội quy trường lớp. - Hs nhận ra những ưu điểm và tồn tại trong mọi hoạt động ở tuần 17. - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại, thiếu sót. II. Nội dung: GV ổn định tổ chức lớp học: - Thực hiện BCS lớp tự quản. - Học thuộc bài và làm bài tập đầy đủ. - Mua sắm đầy đủ dụng cụ, sách vở phục vụ học tập. - Đi học đều, nghỉ học phải có lý do chính đáng. - Khi đi học cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, khăn quàng, dép đầy đủ. - Trong lớp giữ trật tự. 1/ Nhận xét chung: - Duy trì tỷ lệ chuyên cần cao. - Đi học đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn. - Thực hiện tốt nề nếp của trường, lớp. - Việc học bài và chuẩn bị bài có tiến bộ. - Chữ viết có tiến bộ. - Vệ sinh lớp học. Thân thể sạch sẽ. - Kĩ năng tính toán có nhiều tiến bộ. - Khen: ... - Tồn tại:… - Một số em Hs ý thức tự quản và tự rèn luyện còn yếu. - Lười học bài và làm bài chậm. - Đi học quên đồ dùng. - Nhắc nhở những Hs còn vi phạm nội quy của lớp. 2/ Phương hướng tuần 18: - Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại của tuần 17. - Rèn chữ và kỹ năng tính toán cho 1 số học sinh. - Ôn tập cho đại trà Hs. - Nhắc Hs nộp tiền theo quy định..
<span class='text_page_counter'>(366)</span> Tuần 18 Thứ. ngày tháng 12 năm 2011 Môn :Tập đọc Bài :Ôn tập cuối học kì 1( tiết 1). I.Mục tiêu -Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110 tiếng /phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. -Lập được bảng thống kê bài Tập đọc thuộc chủ điểm Giữ lấy màu xanh theo yêu cầu của BT2. -Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc theo yêu cầu của BT3. -Thu thập, xử lí thông tin; Kĩ năng hợp tác làm việc nhóm, hoàn thành bảng thống kê. -Giáo dục ý thức yêu thiên nhiên. . II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III. Đồ dùng Bảng phụ; Phiếu học tập. IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng(khoảng 1/3 số Hs trong lớp) . Yêu cầu Hs lên bốc thăm chọn bài (chuẩn bị bài 2 phút), đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi trong bài hoặc nội dung hoặc trong đoạn vừa đọc. -Gv nhận xét ghi điểm (kiểm tra khoảng ¼ số học sinh.) -Yêu cầu học sinh khá giỏi đọc diễn cảm. c.Hđ 2: Làm các bài tập Bài tập 2: Lập bảng thống kê… Gv phát phiếu học tập cho Hs, tổ chức cho Hs làm vào phiếu học tập. Bài tập 3: Hãy nêu nhận xét, tìm dẫn chứng… Gv chốt lại, bổ sung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà luyện đọc, chuẩn bị bài tiết sau.. Hoạt động của HS 2 Hs trả bài Hs nghe,quan sát tranh Hs lần lượt từng Hs lên bốc thăm rồi về chỗ chuẩn bị. Hs thứ tự lên đọc bài đã bốc thăm được. Nhận xét bạn đọc bài.. Hs đọc yêu cầu. Hs thảo luận nhóm Đại diện nhóm trình bày. Cả lớp nhận xét Hs làm vào vở Hs nhắc lại bài học. Rut kinh nghiệm……………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(367)</span> Thứ. ngày tháng 12 năm 2011 Môn :Chính tả Bài :Ôn tập cuối học kì 1(Tiết 2). I.Mục tiêu -Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 -Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Vì hạnh phúc con người theo yêu cầu của BT2. - Biết trình bày cảm nhận về cái hay của một số câu thơ theo yêu cầu của BT3. -Kĩ năng thu thập xử lí thông tin và Kn hợp tác làm việc theo nhóm , hoàn thành bảng thống kê. -Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vở. II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III Đồ dùng Bút dạ; Bảng phụ. IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS 2 Hs trả bài. 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Hđ 1:Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng(khoảng 1/3 số HS trong lớp) Hs lên bốc thăm chọn bài và đọc. Yêu cầu Hs lên bốc thăm chọn bài (chuẩn bị bài 2 Hs nào đọc không đạt yêu cầu, Gv phút), đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi trong bài hoặc cho các em về nhà luyện đọc để trong đoạn vừa đọc. kiểm tra lại trong tiết học sau. Gv nhận xét ghi điểm c.Hđ 2:Làm bài tập Bài tập 2:Lập bảng thống kê … Hs làm trên phiếu Gv giao phiếu học tập Đại diện các nhóm trình bày Bài tập 3: Hãy trình bày cái hay của những câu thơ… Cả lớp nhận xét Chấm bài, nhận xét bài viết Hs viết bài vào vở 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học. Tìm thêm một số từ láy, chuẩn bị bài sau. Rut kinh nghiệm……………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(368)</span> Thứ. ngày. tháng 12 năm 2011 Môn :Toán Bài :Diện tích hình tam giác. I. Mục tiêu: -Biết tính diện tích hình tam giác. -Giáo dục Hs yêu thích môn học . II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III. Chuẩn bị: Bảng phụ; Bộ đồ dạy toán 5. IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS 2Hs làm bảng. 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hình thành cách tính diện tích hình tam giác. Gv chuẩn bị 2 hình tam giác bằng nhau. Hs biết: Cạnh đáy của hình tam giác. Gv lấy một hình tam giác cắt cắt theo đường cao, Chiều rộng hình chữ nhật bằng chiều cao sau đó ghép thành hình chữ nhật. Ghép hai mảnh của hình tam giác. 1 và 2 vào hình tam giác còn lại để thành một Hs nêu quy tắc hình chữ nhật (ABCD). c.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1 sgk Bài 1:Tính diện tích hình tam giác… Áp dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác. Hs làm bài vào vở 2 a) 8 x 6 : 2 = 24 (cm ) Cả lớp nhận xét 2 b)2,3 x 1,2 : 2 = 1,38 (dm ) Bài 2: Tính diện tích hình tam giác… a) 5m = 50 dm 50 x 24 : 2 = 600 (dm2) Hs làm vào vở 2 b) 42,5 x 5,2 : 2 = 110,5 (m ) Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. Rut kinh nghiệm……………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(369)</span> Thứ. ngày tháng 12 năm 2011 Môn :Đạo đức Bài :Thực hành cuối kì 1. I.Mục tiêu -Giúp Hs củng cố kiến thức các bài từ bài 6 đến bài 8, biết áp dụng trong thực tế những kiến thức đã học. -Giáo dục Hs có ý thức học tập và rèn luyện đạo đức. . II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III. Đồ dùng Phiếu học tập IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Quan sát tranh, thảo luận câu hỏi sgk Nhóm 1: Tìm hiểu phong tục, tập quán thể hiện tình cảm kính già yêu trẻ của địa phương Hs đọc yêu cầu Nhóm 2: Tìm hiểu và chuẩn bị giới thiệu về một Hs đọc thầm, thảo luận nhóm người phụ nữ mà em kính trọng, yêu mến. Ghi lại kết quả thảo luận Nhóm 3: Nêu những việc nên và không nên hợp tác với người xung quanh Gv kết luân c.Hđ 2:Làm việc cả lớp Mời đại diện một số nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. Đại diện nhóm trình bày GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Các nhóm khác bổ sung Gv nhận xét chung 3.Củng cố,dặn dò Gv nhận xét tiết học. Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị bài học sau. Rut kinh nghiệm……………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(370)</span> Thứ. ngày tháng 12 năm 2011 Môn :Luyện từ và câu Bài :Ôn tập cuối học kì 1( Tiết 3). I.Mục tiêu -Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 -Lập được bảng tổng kết vốn từ về môi trường. -Hs khá, giỏi nhận biết một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong các bài thơ, bài văn. -Giáo dục Hs có ý thức rèn luyện đọc. . II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III. Đồ dùng Bảng phụ; Từ điển. IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Bài cũ 2Hs trả bài 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng Yêu cầu Hs lên bốc thăm chọn bài (chuẩn bị Hs lên bốc thăm và thực hiện theo yêu cầu bài 2 phút), đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi của Gv trong bài hoặc trong đoạn vừa đọc. Gv nhận xét ghi điểm (kiểm tra khoảng 1/3 số học sinh.) c.Hdẫn phần luyện tập Bài tập 2:Điền những từ ngữ em biết… Y/c Hs nêu được từ ngữ em biết trong bài Hs đọc bài tập 2, xác định yêu cầu đề bài. văn. Hs tự chọn một từ ngữ các em biết Gv gợi ý và giao việc: Hs trình bày Gv kết luận Cả lớp nhận xét, bổ sung Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Dặn về nhà học bài và làm lại bài tập Rut kinh nghiệm…………………………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(371)</span> Thứ. ngày. tháng 12 năm 2011 Môn :Toán Bài :Luyện tập. I.Mục tiêu -Biết : Tính diện tích hình tam giác. -Tính diện tích hình tam giác vuông biết độ dài hai cạnh góc vuông. -Giáo dục tính cẩn thận, yêu thích môn học. . II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. IV Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, 3, sgk Bài 1:Tính diện tích hình tam giác… a)30,5 x 12 : 2 = 183 (dm2) b) 16 dm = 1,6 m 1,6 x 5,3 : 2 = 4,24 (m2) Bài 2:Chỉ ra đáy chiều cao tương ứng… H1: Đáy AB, chiều cao là AC và ngược lại. H2: Đáy là DE, chiều cao là GD và ngược lại. Bài 3: Tóm tắt, giải… a)Diện tích hình tam giác vuông ABC là:4 x 3 : 2 = 6 (cm2) b) Diện tích hình tam giác vuông DEG là:5 x 3 : 2 = 7,6 (cm2) Bài 4:Tóm tắt, giải a) Diện tích hình tam giác ABC là:4 x 3 : 2 = 6 (cm2) b) Diện tích hình chữ nhật MNPQ là:4 x 3 = 12 cm Diện tích hình tam giác MQN là:3 x 1 : 2 = 1,5 (cm2) Diện tích hình tam giác NEP là: 3 x 3 : 2 = 4,5 (cm2) Tổng diện tích hình tam giác MQE và diện tích hình tam giác NEP là:1,5 + 4,5 = 6 (cm2) Diện tích hình tam giác EQP là: 12 – 6 = 6 (cm2) Gv chấm 7-10 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.. Hoạt động của HS 2Hs làm bài. Hs làm nháp Một số Hs lên bảng sửa bài Cả lớp nhận xét, bổ sung Hs làm tương tự Hs làm vào vở Cả lớp sửa bài.. Hs làm bài vào vở. Hs nhắc lại bài học Rut kinh nghiệm……………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(372)</span> Thứ. ngày tháng 12 năm 2011 Môn :Kể chuyện Bài :Ôn tập cuối học kì 1( Tiết 4). I.Mục tiêu -Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1 - Nghe- viết đúng chính tả, viết đúng tên riêng phiên âm nước ngoài và các từ ngữ dễ viết sai, trình bày đúng bài Chợ Ta-sken, tốc độ viết khoảng 95 chữ/ 15 phút -Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vở. II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III. Đồ dùng Bảng phụ, phiếu học tập. IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Hs kể lại câu chuyện tiết trước. 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng Yêu cầu Hs lên bốc thăm chọn bài (chuẩn bị bài Hs lên bốc thăm và thực hiện theo yêu 2 phút), đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi trong bài cầu của Gv hoặc trong đoạn vừa đọc. Số lượng kiểm tra: 1/3 tổng số Hs trong lớp. c.Hdẫn Nghe viết Gv đọc một lượt bài chính tả. Hs đọc lại bài viết. Viết từ khó Hs viết vở nháp GV nói về nội dung bài chính tả. Hs viết chính tả. GV đọc cho HS viết chính tả. Dò bài Chấm, chữa bài. Đổi vở chéo cho nhau để dò bài. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Chuẩn bị đọc trước nội dung của tiết kể chuyện Hs nhắc lại bài học tuần sau. Rut kinh nghiệm ………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(373)</span> Thứ. ngày tháng 12 năm 2011 Môn :Tập đọc Bài :Ôn tập cuối học kì 1(tiết 5). I.Mục tiêu -Viết được lá thư gửi người thân đang ở xa kể lại kết quả học tập, rèn luyện của bản thân trong học kì I, đủ 3 phần (phần đầu thư, phần chính và phần cuối thư), đủ nội dung cần thiết. -Giáo dục Hs yêu thích môn học. .II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III. Đồ dùng Bảng phụ. IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng Yêu cầu Hs lên bốc thăm chọn bài (chuẩn bị bài 2 phút), đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi trong bài hoặc trong đoạn vừa đọc. -Gv nhận xét ghi điểm (kiểm tra khoảng 1/3số học sinh.) c.Hdẫn Hs làm văn Viết một lá thư gửi người thân ở xa kể lại kết quả học tập của em. GV nhắc lại yêu câu của bài và lưu ý các em về những từ ngữ quan trọng của đề bài. GV thu bài. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.. Hoạt động của HS 2Hs đọc, trả lời câu hỏi bài tiết trước.. Hs lên bốc thăm chọn bài đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi trong bài hoặc trong đoạn vừa đọc.. Hs đọc đề bài và xác định yêu cầu bài tập. HsLàm bài vào vở Một số Hs đọc Cả lớp nhận xét. Hs nhắc lại nội dung bài. Rut kinh nghiệm……………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(374)</span> Thứ. ngày tháng 12 năm 2011 Môn :Khoa học Bài :Sự chuyển thể của chất. I.Mục tiêu -Nêu được ví dụ về một số chất ở thể rắn , lỏng, khí. -Giáo dục Hs có ý thức học tập. II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III. Đồ dùng Hình ảnh trong sgk. IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Trò chơi tiếp sức Bộ phiếu ghi tên một số chất, mỗi phiếu ghi tên một chất. Cát trắng, cồn, đường, ô-xi, nhôm, xăng, nước đá, muối, dầu ăn, ni- tơ, hơi nước nước. Gv đánh giá kết quả, khen đội làm nhanh và đúng. c.Hđ 2:Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng” Các nhóm thảo luận rồi ghi đáp án vào bảng. Sau đó nhóm nào lắc chuông trước được trả lời trước. Nếu trả lời đúng là thắng cuộc. Gv kết luận:1 – b ; 2 – c ; 3 – a d.Hđ 3: Quan sát và thảo luận Hãy nêu về sự chuyển thể của nước? Gv kết luận: Qua những ví dụ trên cho thấy, khi thay đổi nhiệt độ, các chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác, sự chuyển thể này là một dạng biến đổi lí hóa.. Hoạt động của HS 2Hs trả bài. Chia lớp thành 2 đội chơi Các nhóm hoàn thành bài tập ở báng nhóm Mỗi đội lấy phiếu lên dán vào ô tương ứng Cả lớp nhận xét, bổ sung. Thảo luận nhóm Các nhóm làm việc Đại diện nhóm trình bày, Cả lớp kiểm tra kết quả. Hoạt động nhóm Đại diện các nhóm trình bày Cả lớp nhận xét, bổ sung Hs đọc mục bạn cần biết Hs liên hệ. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs đọc lại bài học Về nhà học bài, chuẩn bị bài tiết sau Rut kinh nghiệm……………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(375)</span> Thứ. ngày. tháng 12 năm 2011 Môn :Toán Bài :Luyện tập chung. I.Mục tiêu -Biết : Giá trị theo vị trí của mỗi chứ số trong số thập phân. Tìm tỉ số phần trăm của hai số. -Làm các phép tính với số thập phân. -Viết các số đo đại lượng dưới dạng thập phân. -Giáo dục Hs yêu thích môn học II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III. Đồ dùng Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập:Phần 1, 2: Bt 1 , 2 sgk Phần 1: Bài 1: Khoanh vào B Bài 2: Khoanh vào C Bài 3: Khoanh vào C Phần 2: Bài 1: a) 85,9 c) 80,73 b)68,29 d) 31 Bài 2: a) 8m 5dm = 8,5 m b) 8m2 5dm2 = 8,05 m2 Bài 3:Chiều rộng của hình chữ nhật là: 15 + 25 = 40 (cm) Chiều dài của hình chữ nhật là: 2400 : 40 = 60 (cm) Diện tích hình tam giác MDC là: 60 x 25 : 2 = 750 (cm2) Bài 4: Trả lời: x = 4; x = 3,91 Gv chấm 7- 10 bài, nhận xét chung 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.. Hoạt động của HS 2Hs làm bài. 2Hs lên bảng. Cả lớp nhận xét. Hs làm bài vào vở Cả lớp nhận xét, bổ sung. Hs nhắc lại bài học. Rut kinh nghiệm ……………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(376)</span> Thứ. ngày tháng 12 năm 2011 Môn :Tập làm văn Bài :Ôn tập cuối học kì 1(Tiết 6) I.Mục tiêu -Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 -Đọc bài thơ và trả lời được các câu hỏi ở BT2. -Giáo dục Hs ý thức tự tin. II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III. Chuẩn bị Bảng phụ; Bút dạ. IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS 2 Hs đọc đoạn văn tả cảnh…. 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng Yêu cầu Hs lên bốc thăm chọn bài (chuẩn bị bài 2 phút), Hs lên bốc thăm chọn bài đọc bài đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi trong bài hoặc trong đoạn kết hợp trả lời câu hỏi trong bài vừa đọc. hoặc trong đoạn vừa đọc. Gv nhận xét ghi điểm (kiểm tra khoảng 1/3số học sinh.) c.Hdẫn Hs làm luyện tập Bài tập 2: Đọc và trả lời câu hỏi… Gv Kết luận: Hs làm nhóm đôi a,Từ trong bài đồng nghĩa với biên cương là biên giới. Đại diện Hs lên bảng làm. b,Trong khổ thơ 1,từ đầu với từ ngọn được dùng với nghĩa Cả lớp nhận xét bài bạn. chuyển. c, Những đại từ xưng hô được dùng trong bài thơ : em và ta. Hs làm vào vở d, Miêu tả hình ảnh mà câu thơ Lúa lượn bậc thang mây gợi ra,VD: lúa lẫn trong mây, nhấp nhô uốn lượn như làn sóng trên những thửa ruộng bậc thang. Gv chấm bài, nhận xét chung. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nêu lại bài Chuẩn bị bài tiết sau. Rut kinh nghiệm…………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(377)</span> Thứ. ngày tháng 12 năm 2011 Môn : Kỹ thuật Bài :Thức ăn nuôi gà(Tiết 2) I.Mục tiêu -Nêu được tên và biết tác dụng chủ yếu của một số loại thức ăn thường dùng để nuôi gà. -Biết liên hệ thực tế để nêu tên và tác dụng chủ yếu một số thức ăn được sử dụng nuôi gà ở gia đình và địa phương . -Giáo dục Hs có ý thức bảo vệ vật nuôi. II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III. Đồ dùng Phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Ổn định Hs 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Tác dụng và sử dụng thức ăn cung cấp chất đạm, chất khoáng, vi-ta-min, thức ăn tổng hợp. HS thảo luận nhóm Trình bày tác dụng và sử dụng thức ăn cung cấp Đại diện các nhóm trình bày chất đạm, chất khoáng, vi-ta-min, thức ăn tổng Cả lớp nhận xét, bổ sung hợp ? Gv nhận xét, kết luận. c.Hđ 2:Đánh giá kết quả Gv đựa vào câu hỏi cuối bài kết hợp với sử dụng một số câu hỏi trắc nghiệm để đánh giá kết quả Hs phát biểu học tập của Hs. Gv nêu đáp án để HS đối chiếu và tự đánh giá kết Cả lớp nhận xét, bổ sung quả làm bài tập của mình. Gv nhận xét, đánh giá kết học tập của Hs. Gv kết luận. 3.Củng cố, dặn dò Hs nhắc lại bài học Gv nhận xét tiết học Chuẩn bị bài tiết sau. Kinh kinh nghiệm ……………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(378)</span> Thứ. ngày tháng 12 năm 2011 Môn :Lịch sử Bài : Kiểm tra cuối học kì 1. I.Mục tiêu -Kiểm tra kiến thức theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng cuối học kì 1 -Giáo dục Hs có ý thức tinh thần cách mạng. . II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III. Chuẩn bị Đề của nhà trường Giấy kiểm tra. IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS 2Hs trả bài. 1.Kiểm tra Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs 2.Bài mới a. Giới thiệu bài Phổ biến yêu cầu của giờ kiểm tra Hs nhận đề b.Gv phát đề ccho Hs Hs làm bài Theo dõi Hs làm bài Hs nộp bài Thời gian làm theo quy định Gv thu bài, chấm 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs nhắc lại bài học Chuẩn bị bài sau. Rut kinh nghiệm ……………………………………………………………………………....
<span class='text_page_counter'>(379)</span> Thứ. ngày. tháng 12 năm 2011 Môn :Toán Bài : Kiểm tra cuối học kì 1. I/ Mục tiêu : -Kiểm tra kiến thức theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng cuối học kì 1 II/ Đồ dùng Nhận đề từ nhà trường Giấy kiểm tra III/ Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài Phổ biến yêu cầu của giờ kiểm tra b.Gv phát đề bài cho Hs c.Hs làm bài Hs nhận đề bài Gv nhắc nhở, bao quát Hs làm bài Hết giờ, thu bài Hs làm bài vào giấy kiểm tra 3. Củng cố- dặn dò Nhận xét giờ VN ôn lại bài. Rut kinh nghiệm………………………………………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(380)</span> Thứ. ngày tháng 12 năm 2011 Môn : Luyện từ và câu Bài :Kiểm tra đọc cuối học kì 1. I/ Mục tiêu : -Kiểm tra (đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng cuối học kì 1 II/ Đồ dùng Nhận đề từ nhà trường Giấy kiểm tra III/ Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài Phổ biến yêu cầu của giờ kiểm tra b.Gv phát đề bài cho Hs c.Hs làm bài Hs nhận đề bài Gv nhắc nhở, bao quát Hs làm bài Hết giờ, thu bài Hs làm bài vào giấy kiểm tra 3. Củng cố- dặn dò Nhận xét giờ VN ôn lại bài. Rut kinh nghiệm ……………………………………………………………………………....
<span class='text_page_counter'>(381)</span> Thứ. ngày tháng 12 năm 2011 Môn : Địa lý Bài : Kiểm tra đọc cuối học kì 1. I/ Mục tiêu : -Kiểm tra kiến thức theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng cuối học kì 1 IIChuẩn bị Nhận đề từ nhà trường Giấy kiểm tra III/ Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài Phổ biến yêu cầu của giờ kiểm tra b.Gv phát đề bài cho Hs c.Hs làm bài Hs nhận đề bài Gv nhắc nhở, bao quát Hs làm bài Hết giờ, thu bài Hs làm bài vào giấy kiểm tra 3. Củng cố- dặn dò Nhận xét giờ VN ôn lại bài. . Rut kinh nghiệm ……………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(382)</span> Thứ. ngày tháng 12 năm 2011 Môn :Khoa học Bài : Hỗn hợp. I.Mục tiêu -Nêu được một số ví vụ về hỗn hợp. -Thực hành tách các chất ra khỏi một số hỗn hợp . -Kĩ năng tìm giải pháp để giải quyết vấn đề; kĩ năng lựa chọn phương án thích hợp; kĩ năng bình luận đánh giá về các phương án đã thực hiện. -Giáo dục Hs có ý bảo vệ môi trường. . II Cac phư¬ng ph¸p- kû thuËt cã thÓ sö dông Tự bộc lộ – trao đổi cá nhân – nhóm III .Chuẩn bị Hình ảnh trong sgk. IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài. b.Hđ 1:Thực hành: “Tạo một hỗn hợp gia vị” Bước 1: Làm việc theo nhóm. Bước 2: Làm việc cả lớp Bước 3: Đánh giá, nhận xét Để tạo ra hỗn hợp gia vị cần có những chất nào? Hỗn hợp là gi? Gv kết luận c.Hđ 2: Thảo luận Theo bạn không khí là một chất hay một hỗn hợp? Kể tên một số hỗn hợp khác mà bạn biết? Gv kết luận nhóm thắng cuộc, nhận xét tuyên dương các nhóm. Hđ 3:Trò chơi: Tách các chất ra khỏi hỗn hợp Gv kết luận:Hình 1: Làm lắng. Hình 2 : Sảy. Hình 3 : Lọc. Hoạt động của HS 2 Hs nêu bài học Hoạt động nhóm Đại diện từng nhóm lên trả lời câu hỏi. Cả lớp nhận xét Hs pát biểu Cả lớp nhận xét Hs thảo luận nhóm đôi Đại diện nhóm trình bày Cả lớp nhận xét. Hs tham gia Đại diện nhóm trình bày, một số Hs dán lên bảng Cả lớp nhận xét, bổ sung Hs liên hệ. 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Hs đọc lại mục bạn cần biết Chuẩn bị bài tiết sau. Rut kinh nghiệm…………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(383)</span> Thứ. ngày tháng 12 năm 2011 Môn :Toán Bài : Hình thang. I.Mục tiêu -Có biểu tượng về hình thang. -Nhận biết được một số đặc điểm của hình thang, phân biệt được hình thang và một số hình đã học. -Nhận biết hình thang vuông -Giáo dục Hs yêu thích môn học . IIChuẩn bị Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS 2Hs làm bài. 1.Bài cũ 2.Dạy bài mới a.Giới thiệu bài b.Hình thành biểu tượng về hình thang Vẽ hình “cái thang”, hình vẽ hình thang ABCD : Cạnh Hs quân sát đáy AB và CD. Cạnh bên AD và BC. Đặc điểm hình thang? Hs nêu Hình thang có mấy cạnh? Hs rút ra quy tắc Hai cạnh nào song song với nhau? c.Thực hành Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, 4 sgk Bài 1: Cho biết hình nào là hình thang … Kết quả: Hình 4, 5, 6. Bài 2: Trong ba hình … Hs làm bài trên bảng Kết quả: a. Cả ba hình 1,2,3-Có bốn cạnh,bốn gốc Cả lớp nhận xét, bổ sung b. Hình 1, 2- Có hai cặp cacnhj đối diện song song Tương tự c.Hình 3- Có một cặp đối diện song song d. Hình 1- Có bốn góc vuông Bài 3:Vẽ thêm hai đoạn thẳng.. Bài 4: Tóm tắt, giải Kết quả: Hình thang ABCD có gốc A, D là gốc vuông; Hs làm vào vở cạnh AD vuông gốc với hai đáy AB, DC. Làm bài vào vở. Gv chấm bài, nhận xét 3.Củng cố, dặn dò Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. Hs nhắc lại bài học Rut kinh nghiệm……………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(384)</span> Thứ. ngày tháng năm 2011 Môn :Tập làm văn Kiểm tra giữa học kì 1( Tiết 8). I/ Mục tiêu : -Kiểm tra viết chính tả và tập làm văn theo mức độ cần đạt về KT-KN cuối HKI: - Nghe- viết đúng CT( tốc độ viết khoảng 95 chữ /15 phút) ,không mắc quá 5 lỗi trong bài, trình bày đúng hìh thức bài thơ(văn xuôi). - Viết được bài văn tả cảnh theo nội dung , yêu cầu của đề bài. - Yêu cầu HS làm bài nghiêm túc. II/ chuẩn bị tra do BGH nhà trường phát. Giấy kiểm tra, bút viết. III/ Các hoạt động dạy học: 1-Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS. 2- Bài mới: a) Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu giờ học. Thời gian kiểm tra: 40 phút b) GV phát đề cho Hs (hoặc chép đề lên bảng). Nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc, không nhìn bài của bạn. Trình bày bài cẩn thận, sạch sẽ. c) Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra. GV bao quát lớp, theo dõi học sinh làm bài. 3-Củng cố, dặn dò: GV thu bài. Gv nhận xét giờ kiểm tra. Nhắc Hs chuẩn bị bài sau. Rut kinh nghiệm……………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(385)</span> Sinh hoạt lớp :tuần 18 I. yêu cầu: - Ổn định tổ chức nề nếp lớp. - Học nội quy trường lớp. - Hs nhận ra những ưu điểm và tồn tại trong mọi hoạt động ở tuần 18. - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại, thiếu sót. II. Nội dung: GV ổn định tổ chức lớp học: - Thực hiện BCS lớp tự quản. - Học thuộc bài và làm bài tập đầy đủ. - Mua sắm đầy đủ dụng cụ, sách vở phục vụ học tập. - Đi học đều, nghỉ học phải có lý do chính đáng. - Khi đi học cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, khăn quàng, dép đầy đủ. - Trong lớp giữ trật tự. 1/ Nhận xét chung: - Duy trì tỷ lệ chuyên cần cao. - Đi học đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn. - Thực hiện tốt nề nếp của trường, lớp. - Việc học bài và chuẩn bị bài có tiến bộ. - Chữ viết có tiến bộ. - Vệ sinh lớp học. Thân thể sạch sẽ. - Kĩ năng tính toán có nhiều tiến bộ. - Khen: ... - Tồn tại:… - Một số em Hs ý thức tự quản và tự rèn luyện còn yếu. - Lười học bài và làm bài chậm. - Đi học quên đồ dùng. - Nhắc nhở những Hs còn vi phạm nội quy của lớp. 2/ Phương hướng tuần 19: - Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại của tuần 18. - Rèn chữ và kỹ năng tính toán cho 1 số học sinh. - Ôn tập cho đại trà Hs. - Nhắc Hs nộp tiền theo quy định. 3/ Đọc báo Đội: - Gv chia báo cho Hs đọc theo tổ - Trưởng nhóm điều khiển cả nhóm. - Gv quan sát, nhắc Hs đọc nghiêm túc..
<span class='text_page_counter'>(386)</span>