Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bai 21 luyen tap tinh chat kim loai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (703.39 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI 21 LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I-NHỮNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ TÍNH CHẤT CHUNG CỦA KIM LOẠI CẶP OXI HÓA- KHỬ CỦA KIM LOẠI PIN ĐIỆN HÓA DÃY THẾ ĐIỆN CỰC CHUẨN CỦA KIM LOẠI.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1-TÍNH CHẤT CHUNG CỦA KIM LOẠI . Tính chất vật lí Tính dẻo. tính chất vật lí chung do Các Electron tự do trong kim loaị gây ra. Tính dẫn nhiệt Tính dẫn điện Ag,Cu,Au,Al,Fe Ánh kim.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> B-TÍNH CHẤT HÓA HỌC CHUNG Tác dụng Dd muối Tác dụng với H2O. Tác dụng với phi kim TÍNH KHỬ M Mn+ + ne. HCl,H2SO4loãng H+ bị khử Tác dụng Với axit. H2SO4, HNO3 đặc, nguội Al,Fe,Cr thụ động S+6, N+5 bị khử.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2-Dãy điện hóa của kim loại  . Mn+ + ne M K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb. H+ Cu2+ Ag+ Au3+ H Cu Ag Au Tính oxi hóa của ion kim loại tăng dần Tính khử của nguyên tử kim loại giảm dần Xét chiều phản ứng: Cu2+ Ag+ Cu Ag.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3-Pin điện hóa Pin điện hóa tạo bởi 2 cặp oxi hóa - khử: -Ở cực âm(anot)xảy ra sự oxi hóa chất khử Ở cực dương (catot)xảy ra sự khử chất oxi hóa Suất điện động của pin EO(pin) = Eo(+) - Eo(-) Ví dụ pin điện hóa Zn(-) – Cu(+).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> II-BÀI TẬP 1 • Phản ứng hóa học xảy ra trong pin điện hóa Cr-Cu 2Cr + 3Cu+2 → 2Cr3+ + 3Cu Biết EoCu2+/Cu = + 0,34 V ; EoCr3+/Cr = -0,74 V Eo của pin điện hóa là A.0,40 V B. 1,08 V C.1,25 V D. 2,5 V.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> II-BÀI TẬP 2 Cho các kim loại Ag, Al, Fe, Cu lần lượt tác dụng với axit HCl, HNO3 đặc nguội. Số phản ứng có thể xảy ra là A. 2 B. 3 C. 4 D. 6.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> II-BÀI TẬP 3 Cho lần lượt từng kim loại Fe, Cu, Ag tác dụng với các dung dịch muối Fe(NO3)3, CuSO4, AgNO3 dư. Số phản ứng hóa học tối đa có thể xảy ra là(cho thứ tự cặp oxi hóa khử: Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+, Ag+/Ag A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> II- BÀI TẬP 4 Nhúng một thanh Mg vào 200ml dung dịch Fe(NO3)3 1M, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 0,8g. Số gam Mg đã tan vào dung dịch là A. 1,4 g B. 4,8g C. 8,4g D. 4,1g.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG TĂNG GIẢM Mg + 2Fe(NO3)3 → Mg(NO3)2 +2Fe(NO3)2 1mol 2mol m giảm 24g  Mg + Fe(NO ) → Mg(NO ) 3 2 3 2 + Fe 1mol 1mol m tăng (56-24) = 32g nFe(NO3)3 = 1.0,2 = 0,2mol → n Mg = 0,1mol Gọi a = nMg tham gia phản ứng (2) m tăng 0,8g = 32a - 0,1.24 a = (0,8+ 0,2.24):32 = 0,1mol m Mg = 24(0,1 + 0,1) = 4,8g .

<span class='text_page_counter'>(12)</span> BÀI TẬP 5 Cho 4,875gam một kim loại M hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12lit khí NO duy nhất (đktc). Kim loại M là A. Zn B. Mg C. Ni D. Cu.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Phương pháp bảo toàn electron tổng e cho = tổng e nhận • Cho e: M M2+ + 2e • Nhận e: N+5 + 3e N+2 • Tổng e cho = Tổng e nhận 4,875 . 2 = 1,12 .3 M 22,4 M = 65 là Zn.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài tập 6  Cho 16,2 gam kim loại M có hoá trị n tác dụng. với 0,15 mol O2. Chất rắn thu được sau phản ứng đem hoà tan vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H2 ở đktc.Kim loại M là  A.Fe  B.Al  C.Ca  D.Mg.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> BÀI GIẢI 6 M Mn+ + ne  O2 + 4e 2O22H+ + 2e H2  Tổng e cho = Tổng e nhận 16,2 .n 13,44 . 2 + 0,15.4 M 22,4 M = 9n n=3; M = 27 là Al . Cho e: Nhận e:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 7  Hoà. tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HCI thu được 1 gam khí H2. khi cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan ?  A. 54,5 gam  B. 55,5 gam  C. 56,5 gam  D. 57,5 gam.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Phương pháp bảo toàn khối lượng.  Tổng. khối lượng các chất phản ứng bằng tổng khối lượng chất tạo thành  m muối = m kim loại + m Cln Cl- = n HCl = 2n H2 = 1 mol  Ta. có m muối = 20 + 35,5 = 55,5 gam.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> BÀI TẬP 8 .    . Để khử hoàn toàn 45 g hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lít CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là A. 39 g B. 38 g C. 24 g D. 42 g.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> GIẢI BÀI 8 n CO = n CO2 = 8,4 / 22,4 = 0,375 mol m chất rắn pư + mCO = m sau pư + mCO2 45 + 0,375 . 28 = m + 44 . 0,375 m = 39 (g).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> BÀI HỌC CỦA CHÚNG TA KẾT THÚC Ở ĐÂY!!☺.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Cảm ơn các thầy cô giáo, các em. học sinh đã chú ý theo dõi!.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

×