Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi Toan 8 HK I 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.62 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD – ĐT HUYỆN AN LÃO. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 MÔN : TOÁN - LỚP 8 Thời gian : 90 phút ( Không kể thời gian phát đề). Họ và tên :....................................................................Số báo danh :........... Trường :........................................................................Lớp :.............. Số mật mã. Giám thị 1. Số mật mã. Giám thị 2. Giám khảo 1. Giám khảo 2. Điểm. PHẦN I : Trắc nghiệm (3,0 điểm) . Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước phương án trả lới đúng. Câu 1: Trong hằng đẳng thức x3 + y3 = (x + y)( x2 + … + y2 ). Số hạng còn thiếu là: A. xy B. 2xy C. -xy D. -2xy. Câu 2: Phân thức A.. A B. bằng:. −A −B. Câu 3: Rút gọn phân thức A. x - 1. A B. B x 2 −1 x−1. A C.  B. D.. C. x. D. 2.. . A B. ta được:. B. x + 1. Câu 4: Điều kiện của biến x để giá trị của biểu thức. x −2 1 + 2 xác định là: 2 x +1 x − 1. A. Mọi x B. x  1 C. x  -1 D. x  1và x  -1. 3 2 2 Câu 5. Kết quả của phép tính 15 x y z :5 xy z là: A. 5xy B. 5x ❑2 C. 3x ❑2 D. 3x ❑2 yz Câu 6. Phân thức nghịch đảo của phân thức A. C.. x 2 x−3 x 2 x +3. B. D.. 2 x−3 là phân thức: x 3−2x x 2 x +3 x. Câu 7: Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và giao nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình thoi C. Hình bình hành D. Hình thang cân. Câu 8: Hình chữ nhật có mấy trục đối xứng ? A. 1 B. 2 C. 3 Câu 9: Hình nào sau đây là tứ giác đều ? A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình vuông. D. 4. D. Hình bình hành.. Câu 10: Tăng độ dài cạnh của hình vuông lên hai lần thì diện tích của nó tăng mấy lần? A. 2 B. 4 C. 8 D. Một số khác. Câu 11. Điền dấu X và ô “Đúng, Sai” mà em chọn: Nội dung a. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi. b. Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai góc đối nhau bằng 90 ❑0 là hình chữ nhật. Đúng Sai.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phần II: Tự luận (7,0đ). Câu 1: ( 1.5 điểm ) Phân tích các đa thức thành nhân tử: a. x2 - xy + 2x - 2y b. (x2 + 1)2 - 4x2 Câu 2: ( 1.0 điểm) 2. Thực hiện tính: Câu 3: (1.5 điểm) Cho phân thức. 2( 1− 9 x ) 2− 6 x : 2 3x 3 x +6 x. 3 x+ 6 x 2 +2 x. a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định b) Rút gọn phân thức. c) Tính giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 1 Câu 4: (3.0 điểm) Hình thang ABCD (AB // CD) có DC = 2AB. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. a. Chứng minh các tứ giác ABPD, MNPQ là các hình bình hành. b. Tìm điều kiện của hình thang ABCD để MNPQ là hình thoi. c. Gọi E là giao điểm của BD và AP. Chứng minh ba điểm Q, N, E thẳng hàng. Bài làm phần tự luận ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD – ĐT HUYỆN AN LÃO. KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN : TOÁN - LỚP 8. PHẦN I : Trắc nghiệm (3,0 điểm) . Mỗi câu chọn đúng ghi 0,25 đ. Câu 1 2 3 4 5 6 Trả lời. C. A. B. D. C. A. 7 A. 8 B. 9. 10. C. B. 11 a-S. b-Đ. PHẦN II . Tự luận (7,0 điểm). Câu 1: (1.5 điểm) a. (0,75 đ) b. (0,75 đ) 2 x - xy + 2x - 2y = x(x-y) + 2x-2y (x2 + 1)2 - 4x2 = (x2 + 1)2 - (2x)2 = x(x-y) + 2(x-y) = (x2 + 1-2x)( x2 + 1+2x) = (x-y)(x+2) = (x-1)2(x+1)2 (Mỗi bước đúng ghi 0,25 điểm) Câu 2: ( 1.0 điểm) 2( 1− 9 x 2 ) 2− 6 x 2(1 −9 x 2) 3 x : = . 3x 3 x 2+6 x 3 x 2 +6 x 2 − 6 x 2(1−3 x )(1+3 x ) 3x ¿ . 3 x ( x +2) 2(1 −3 x ) 1+3 x ¿ x +2 5 Hoặc = 3 x +2. (Mỗi bước đúng ghi 0,25 điểm) Câu 3: (1.5 điểm) a) ĐKXĐ:. 2 ⇔ x ( x+2 ) ≠ 0 ⇔ x ≠0 và x ≠ −2 (0,5 điểm) x +2 x ≠ 0 3 x+ 6 3 ( x +2 ) 3 b) 2 = = (0,5 điểm) x x ( x+ 2 ) x +2 x c) ĐKXĐ: x ≠ 0 và x ≠ −2 mà x = 3 thỏa điều kiện nên với x = 3 giá trị phân thức bằng. 1. Câu 4: (3.0 điểm) * Hình vẽ a. (1, 0 đ). Tứ giác ABPD có: AB // PD AB =. (0,5 điểm) (0,25 đ). 1 CD = PD 2.  ABPD là hình bình hành. MN là trung bình của ABC nên MN//AC. Tương tự PQ//AC  MN// PQ Tương tự MQ // NP.  MNPQ là hình bình hành. b. (0,75 đ) MNPQ là hình thoi  MN = MQ  AC = BD  ABCD là hình thang cân.. A. Q. D. M. B. E. N. P. C. c. (1,0 đ). ABPD là hình bình hành  E là trung điểm của BD. NQ là trung bình của hình thang ABCD  NQ là trung bình của BCD  NQ qua trung điểm của BD  Ba điểm Q, N, E thẳng hàng..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×