Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

TUAN 2526

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.41 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án: Hình học 9 Tiết: 46 Ngày soạn: 15/01/2013. Năm học: 2012 - 2013. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS được củng cố các định lí về số đo của góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. 2.Kĩ năng: HS biết vận dụng các kiến thức trên vào giải các bài tập liên quan. 3.Thái độ: HS nghiêm túc, tự giác tích, cực chủ động trong học tập. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Compa, thước thẳng, bảng phụ. HS: Compa, thước thẳng, làm các bài tập về nhà tiết trước. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1) Ổn định tổ chức Kiểm diện 9A: ................................................................................................................................. 9C: ................................................................................................................................ 2) Kiểm tra bài cũ ? Phát biểu định lí về góc có đỉnh ở bên trong đường tròn, góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn? Vẽ hình minh hoạ. * Đặt vấn đề: Các em đã nắm vững định lí về số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn, góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn. Tiết học hôm nay các em được vận dụng các kiến thức trên vào giải các bài tập liên quan. 3) Bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng ? Hãy đọc đề vẽ hình, ghi gt, kl của bài 39 Bài tập 39 tr 83 C HS: Như nội dung ghi bảng. ? Để chứng minh ES=EM ta chứng minh E B S A điều gì O HS:  ESM cân tại E M ? Để chứng minh:  ESM cân tại E ta chứng C/M: D minh điều gì ? Ta có là góc có HS: góc MSE = góc CME đỉnh ở bên trong (O) ? góc MSE và góc CME thuộc loại góc nào gócMSE=(sđcungCA+sđcungBM):2(1) đã học. và gócCME là góc tạo bởi tia tiếp tuyến HS: góc MSE là góc có đỉnh ở bên trong và dây cung. 1 đường tròn; góc CME là góc tạo bởi tia tiếp ⇒ tuyến và dây cung. gócCME= 2 sđcungCM ? Hãy tính sđ của góc MSE và góc CME? =(sđcungCB+sđcungBM):2 (2) So sánh, kết luận. Ta lại có: cungCA= cungCB (3) HS: Thực hiện được như nội dung ghi bảng. do AB  CD tại (O) Giáo viên: Trung Văn Đức - Trường THCS Lai Thành. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án: Hình học 9. Năm học: 2012 - 2013 Từ (1),(2),(3) góc MSE = góc CME   ESM cân tại E Vậy ES=EM Bài 41 tr 83 sgk A . ? Hãy đọc đề vẽ hình, ghi gt, kl của bài 41. HS: Như nội dung ghi bảng. ? góc A và góc BSM thuộc loại góc nào đã học. HS: góc A là góc có đỉnh ở bên ngoài(O) ; góc BSM là góc có đỉnh ở bên trong (O) ? Hãy tính sđ của góc Avà góc BSM? Suy ra tổng gócA+ góc BSM HS: Nội dung ghi bảng. ? góc CMN thuộc loại góc nào đã học. HS: Góc nội tiếp đường tròn. ? Hãy tính sđ của góc CMN. HS: Tính được như nội dung ghi bảng. ? Từ 2 khẳng định trên hãy suy ra điều phải chứng minh. HS: Từ (1)và(2)  gócA+gócBSM=2 gócCMN ? Hãy đọc đề vẽ hình,ghi gt, kl của bài 42. HS: Nội dung ghi bảng. ? Để chứng minh AP  RQ ta chứng minh điều gì. HS: gócAER=900 với E là giao điểm của AP và QP ? gócAER thuộc loại góc nào đã học. HS: gócAER thuộc góc có đỉnh ở bên trong đường tròn ? Hãy tính số đo của gócAER? Suy ra điều phải c/m HS: Như nội dung ghi bảng.. b) Hãy nêu cách chứng minh. HS: Tính sđ góc CIP và góc PCI? So sánh và kết luận. ?Hãy trình bày bài giải. HS: Trình bày như nội dung ghi bảng.. B C O. M. S. N. C/M: Ta có gócA là góc có đỉnh ở bên ngoài(O) và gócBSM là góc có đỉnh ở bên trong (O) 1 nên gócA= 2 (sđcungCN- sđcungBM) 1 và gócBSM= 2 (sđcungCN+sđcungBM). gócA+ góc BSM = sđcungCN (1) Ta lại có sđCMN là góc nội tiếp (O) 1 Nên sđCMN = 2 sđcungCN (2). Từ (1)và(2)  gócA+gócBS M=2gócCMN Bài tập 42 tr 83 Gọi E là giao điểm của AP và QP Ta có gócAER là góc có đỉnh ở bên trong (O). A. Q R. E O I C. B P. 1 Nên gócAER= 2. (sđcungAR+sđcungQP) Vậy AP  QR b) Ta lại có 1 gócCIP= 2 (sđcungAR+sđcungCP) 1 góc PCI= 2 (sđcungRB+sđcungBP). Mà cung AR=cungRB; cung CP=cungBP ( gt) do đó gócCIP =gócPCI  Tam giác CPI cân tại P. Giáo viên: Trung Văn Đức - Trường THCS Lai Thành. 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án: Hình học 9. Năm học: 2012 - 2013. 4) Củng cố - Xem kĩ các bài tập đã giải. 5) Hướng dẫn về nhà -Làm bài tập 40,43 SGK 6) Rút kinh nghiệm …………………………….................................................................................................... ............................................................................................................................................... Lai Thành, ngày... tháng .... năm2013. KÝ DUYỆT CỦA BGH Nguyễn Thị Thu Huyền. Giáo viên: Trung Văn Đức - Trường THCS Lai Thành. 1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án: Hình học 9. Năm học: 2012 - 2013. Tuần: 25. Tiết: 47 Ngày soạn: 17/01/2013 CUNG CHỨA GÓC. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Học sinh hiểu quỷ tích cung chứa góc, biết vận dụng cặp mệnh đề thuận đảocủa quỷ tích để giải toán. 2. Kĩ năng: Học sinh biết sử dụng thuật ngữ cung chứa góc dựng trên một đoạn thẳng ,biết dựng cung chứa góc và biết áp dụng cung chứa góc váo bài tập dựng hình, biết trình bày bài giải một bài toán quỹ tích gồm phần thuận, phần đảo và kết luận. 3. Thái độ: HS nghiêm túc, tự giác tích, cực chủ động trong học tập. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Gv: Thước, compa, thước đo góc, bìa cứng, kéo, đinh HS: Thước, compa, thước đo góc, bìa cứng, kéo, đinh III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1) Ổn định tổ chức Kiểm diện 9A.................................................................................................................................. 9C.................................................................................................................................. 2) Kiểm tra bài cũ 3) Bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng GV- ®a b¶ng phô cã ghi bµi tËp ?1 tr 84 sgk: 1- Bµi to¸n quü tÝch “cung chøa Gọi một học sinh đọc đề bài gãc” Häc sinh vÏ c¸c tam gi¸c vu«ng CN ❑1 D; 1) Bài toán CN ❑2 D; CN ❑3 D; ?1 GV- Gäi O lµ trung ®iÓm cña CD. Nªu nhËn xÐt vÒ c¸c ®o¹n th¼ng N ❑1 O; N ❑2 O; N ❑3 O? Mét häc sinh chøng minh c©u b GV- vẽ đờng tròn đờng kính CD trên hình vẽ Gäi O lµ trung ®iÓm cña CD. C¸c tam gi¸c vu«ng CN ❑1 D; CN ❑2 D; CN ❑3 D cã chung c¹nh huyÒn CD GV- híng dÉn häc sinh thùc hiÖn ?2 trªn b¶ng  N1O = N2O = N3O= 1/2 CD phô (Theo tÝnh chÊt tam gi¸c vu«ng) GV- híng dÉn häc sinh dÞch huyÓn tÊm b×a nh  N1, N2, N3 cùng nằm trên đờng sgk, đánh dấu vị trí của đỉnh góc. ? Hãy dự đoán quỹ đạo chuyển động của điểm tròn (O; 1/2 CD) hay đờng tròn đờng M kÝnh CD HS- tr¶ lêi * kÕt luËn GV- ®a b¶ng phô cã néi dung kÕt luËn sgk tr 85 (sgk) Gọi một học sinh đọc kết luận * Chó ý ( sgk tr 85) Giáo viên: Trung Văn Đức - Trường THCS Lai Thành 1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án: Hình học 9 GV- vẽ đờng tròn đờng kính AB và giới thiệu cung chøa gãc 900 dùng trªn AB ? Qua chøng minh phÇn thuËn , h·y cho biÕt muèn vÏ mét cung chøa gãc  trªn ®o¹n th¼ng AB cho tríc ta ph¶i tiÕn hµnh nh thÕ nµo? HS- tr¶ lêi. GV- vÏ h×nh trªn b¶ng vµ híng dÉn häc sinh thùc hiÖn theo tõng bíc. ? Muèn gi¶i bµi to¸n quü tÝch ta thùc hiÖn theo nh÷ng bíc nµo? HS- tr¶ lêi. GV- ®a b¶ng phô cã ghi bµi tËp 45 tr 86 sgk: Gọi một học sinh đọc đề bài. Năm học: 2012 - 2013 2/ C¸ch vÏ cung chøa gãc  - Dựng đờng trung trực d của đoạn th¼ng AB - VÏ tia Ax sao cho  BAx =  - VÏ tia Ay vu«ng gãc víi Ax, Ay c¾t d t¹i O - VÏ cung AmB t©m O b¸n kÝnh OA n»m trªn nöa mÆt ph¼ng bê AB kh«ng chøa tia Ax - VÏ cung Am’B đối xứng víi cung AmB qua AB 2- C¸ch gi¶i bµi to¸n quü tÝch * PhÇn thuËn: Chøng minh mäi ®iÓm M cã tÝnh chÊt T thuéc h×nh H * Phần đảo:Chứng minh mọi điểm thuộc hình H đều có tính chất T * KÕt luËn Quü tÝch c¸c ®iÓm ZM cã tÝnh chÊt T lµ h×nh H LuyÖn tËp Bµi 45 sgk tr 86. ? Xác định những điểm di động và những điểm cố định trên hình? ?§iÓm O cã quan hÖ víi c¹nh AB nh thÕ nµo? ? VËy quü tÝch ®iÓm O lµ g×? ? Điểm O có nhận mọi giá trị trên đờng tròn đờng kính AB không? Vì sao? GV- kÕt luËn. Ta cã ABCD lµ h×nh thoi nªn AC  BD t¹i O   AOB = 900 Mà AB cố định Điểm O luôn nhìn AB cố định dới góc 900 không đổi  Điểm O thuộc đờng tròn đờng kÝnh AB Mµ O kh«ng thÓ trïng A vµ B v× nÕu O trïng víi A hoÆc B th× h×nh thoi kh«ng tån t¹i Vậy quỹ tích điểm O là đờng tròn đờng kính AB trừ hai điểm A, B. 4) Củng cố ? Nh¾c l¹i quü tÝch cung chøa gãc? C¸ch vÏ cung chøa gãc  trªn ®o¹n AB? C¸ch gi¶i bµi to¸n quü tÝch? Giáo viên: Trung Văn Đức - Trường THCS Lai Thành. 1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án: Hình học 9 Năm học: 2012 - 2013 5) Hướng dẫn về nhà - Học thuộc bài -Xem kĩ các bài tập đã giải - Làm bài tập 48,49,50,51,52. 6) Rút kinh nghiệm …………………………….................................................................................................... ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. Tiết: 48 Ngày soạn: 19/01/2013 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS được củng cố cách giải 1 bài toán quỷ tích, quỹ tích là cung chứa góc. 2. Kĩ năng: HS được vận dụng các kiến thức trên vào giải các bài tập liên quan. 3. Thái độ: HS nghiêm túc, tự giác tích, cực chủ động trong học tập. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV: Com pa, thước thẳng. HS: làm các bài tập về nhà tiết trước. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1) Ổn định tổ chức Kiểm diện 9A.................................................................................................................................. 9C.................................................................................................................................. 2) Kiểm tra bài cũ ? Nêu các bước giải 1 bài toán quỹ tích “ cung chứa góc” * Trả lời: SGK * Đặt vấn đề: Các em đã nắm được quỹ tích “ cung chứa góc” và các bướccách giải 1 bài toán quỷ tích.Tiết học hôm nay các em được vận dụng vào giải các bài tập liên quan. 3) Bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng Hãy phân tích bài toán: Giả sử đã dựng Bài tập 49 tr 87 sgk được  ABC thoả mãn đề ra Cách dựng ? Để dựng  ABC cần xác định đỉnh d A A nào? Vì sao. 40 40 HS: Đỉnh A do BC= 6 cm là dựng được 4cm ? Đỉnh A phải thoả mãn những điều kiện C B 40 6cm nào . HS: Đỉnh A nằm trên cung chứa góc 400 /. 0. 0. 0. Giáo viên: Trung Văn Đức - Trường THCS Lai Thành. 1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án: Hình học 9 dụng trên đoạn BC = 6cm và nằm trên đường thẳng d //BC về 1 phía của BC và cách BC 1 khoảng bằng 4 cm. ? Hãy trình bày cách dựng. HS: Trình bày như nội dung ghi bảng. ? Hãy chứng minh và biện luận. HS: Bài toán có 2 nghiệm hình ?Hãy đọc đề vẽ hình, ghi gt, kl của bài toán. HS: Như nội dung ghi bảng. ? Để chứng minh góc AIB ta phải làm gì. HS: Tính số đo góc AIB ?Hãy nêu cách tính sđ góc AIB HS:  MIB vuông tại M. (do góc AMB =900 : góc nội tiếp ) ? Hãy trình bày chứng minh. HS: Trình bày như nội dung ghi bảng. ? Điểm I có tính chất gì. HS: I nhìn AB cố định dưới 1 góc không đổi bằng 26034/: ? Hãy dự đoán quỹ tích của x. HS: I thuộc 2 cung chứa góc 26034/: dựng trên đoạn AB ? Hãy tìm dưới hạn của quỷ tích . HS: Khi M trùng A thì cát tuyến MA trở thành tiếp tuyến AA/. Lúc đó I  A/  x  cungAmB ?Lấy I/ I  cungAmB cần chứng minh điều gì. HS: I/ có tính chất của I; M/I/ =2 M/B. ? Để chứng minh M/I/ =2 M/B ta làm gì HS: Nối I/ A cắt (O) tại M; Chứng minh  BM/I vuông tại M/  Tính tg I  M/I/ =2 M/B. ? Hãy kết luận quỹ tích của HS: như nội dung ghi bảng .. Năm học: 2012 - 2013 Dựng đoạn thẳng BC =6cm Dựng cung chứa góc 400 trên đoạn thẳng BC Dựng đt d//BC và cách BC 1 khoảng bằng 4 cm. Đoạn thẳng d cắt cung chứa góc 400 tại A. Nối AB,AC ta được  ABC cần dựng. Biện luận : bài toán có 2 nghiệm hình. Bài tập 50 tr 87 A/. I/. a)Ta có góc AMB =900 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn tâm O. Do đó  MIB vuông tại M. O/ M/. A. O. 26034/. M. m. 26034/. B. 1 MB tg góc AIB= MI = 2. góc AIB  26034/: Vậy góc AIB không đổi b)Phần thuận Ta có góc AIB  26034/ và AB cố định Vậi I thuộc cung chứa góc26034/ dựng trên 1 đoạn AB * Giới hạn: Khi M A Thì AM A/A  I A/ Vậy I cungAmB Phần Đảo: Lấy I/ I  cungAmB và IA cắt (O) tại M Ta có  BM/I vuông tại M/. . 1 MB Nên tg I/= MI =tg26034/= 2. Vậy M/I/ =2 M/B. Vậy I/ có tính chất của I. * Kết luận:Quỹ tích của I là 2 cung AmB đối xứng qua AB.. 4) Củng cố Giáo viên: Trung Văn Đức - Trường THCS Lai Thành. 1.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án: Hình học 9 Năm học: 2012 - 2013  ? Nh¾c l¹i quü tÝch cung chøa gãc? C¸ch vÏ cung chøa gãc trªn ®o¹n AB? C¸ch gi¶i bµi to¸n quü tÝch? 5) Hướng dẫn về nhà - Học thuộc bài - Xem kĩ các bài tập đã giải - Làm các bài tập còn lại. 6) Rút kinh nghiệm …………………………….................................................................................................... ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... Lai Thành, ngày... tháng .... năm 2013 KÝ DUYỆT CỦA BGH Nguyễn Thị Thu Huyền. Tuần: 26. Tiết: 49 Ngày soạn: 22/01/2013 TỨ GIÁC NỘI TIẾP. I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: HS nắm được khái niệm tứ giác nội tiếp. HS nắm được các điều kiện cần và đủ để 1 tứ giác nội tiếp. Giáo viên: Trung Văn Đức - Trường THCS Lai Thành. 1.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án: Hình học 9 Năm học: 2012 - 2013 2. Kĩ năng: HS vận dụng được các kiến thức trên vào giải 1 số bài tập liên quan. 3. Thái độ: HS nghiêm túc, tự giác tích, cực chủ động trong học tập. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: -Thước thẳng, compa, Thước đo góc, eke. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1) Ổn định tổ chức Kiểm diện 9A.................................................................................................................................. 9C.................................................................................................................................. 2) Kiểm tra bài cũ B ? Cho hình vẽ ?Tính sđ của gócBADvà gócBCD ? Suy ra tổng 2 góc đó C. O. A. D. 3) Bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh ? Hãy thực hiện ?.1 - GV giới thiệu tứ giác có tất cả các đỉnh nằm trên (O) gọi là tứ giác nội tiếp. ? Hãy phát biểu định nghĩa tứ giác nội tiếp HS nêu định nghĩa tr 87 sgk. - GV treo bảng phụ vẽ hình 44 yêu cầu học sinh nhận xét. HS: Không nội tiếp. ? GV đặt vấn đề Thử xem tổng 2 góc đối diện của 1 tứ giác nội tiếp bằng bao nhiêu độ. ? Hãy tính gócA+ gócC.. Nội dung ghi bảng 1.Khaí niệm tứ giác nội tiếp : a) Ví dụ: B Tứ giác ABCD nội tiếp (O). C O. A. b) Định nghĩa: SGK. D. 2. Định lí : SGK GT Tứ giác ABCD nội tiếp (O) KL gócA+gócC=gócB+gócD=1800 B. HS: Kết quả phần bài cũ. ? Hãy tính gócB+ gócD. ?Hãy nêu kết luận tổng quát. HS: Nêu như định lí tr 88 sgk ?Một tứ giác thoả mãn điều kiện nào thì nó nội tiếp được trong 1 đường tròn.. Chứng minh Ta có gócA và gócC góc nội tiếp của (O) Nên. O. C. là. A D. 1 gócA = 2 sđcungBCD 1 và góc= 2 sđcungBAD Suy ra 1 gócA+gócC= 2 (sđcungBCD+sđcungBAD). Giáo viên: Trung Văn Đức - Trường THCS Lai Thành. 1.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án: Hình học 9 HS: Nêu định lí đảo tr 88 sgk. Năm học: 2012 - 2013 1 = 2 .3600=1800. Tương tự gócB+gócD=1800. 3.Định lí đảo : SGK G Tứ giác ABCD gócB+gócD=1800 KlTứ giác ABCD nội tiếp. A B D. O. C. 4) Củng cố Bài tập 53 tr 89 sgk ? Để tính sđ các góc còn lại cần áp dụng định lí nào. (định lí thuận ) 5) Hướng dẫn về nhà - Học thhuộc bài - Xem kĩ các bài tập đã giải . - Làm bài tập 56,57,58,59,60.sgk 6) Rút kinh nghiệm …………………………….................................................................................................... ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Tiết: 50 Ngày soạn: 25/01/2013 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS được củng cố các định lí về số đo góc của đường tròn, định lí về tứ giác nội tiếp, quỹ tích cung chứa góc. 2. Kĩ năng: HS biết vận dụng các kiến thức trên vào giải các bài tập liên quan. 3.Thái độ: HS nghiêm túc, tự giác tích, cực chủ động trong học tập. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - GV: Com pa, thước thẳng, thước đo góc - HS: làm các bài tập về nhà tiết trước. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1) Ổn định tổ chức Kiểm diện 9A.................................................................................................................................. 9C.................................................................................................................................. 2) Kiểm tra bài cũ B ?Vẽ tứ giác nội tiếp (O) C ?Tứ giác nội tiếp (O) suy ra được điều gì. O A ?Với điều kiện nào thì tứ giác ABCD nội tiếp (O) D. Giáo viên: Trung Văn Đức - Trường THCS Lai Thành. 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án: Hình học 9 Năm học: 2012 - 2013 * Đặt vấn đề: Các em đã nắm được các định lí về sđ các góc với đường tròn và điều kiện để 1 tứ giác nội tiếp. Tiết học hôm nay các em được vận dụng vào giải các bài tập liên quan. 3) Bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng GV treo bảng phụ vẽ hình 47 Bài tập 56 tr 89 sgk ?Hãy ghi gt, kl của bài toán . E ?Tứ giác ABCD nội tiếp suy ra được điều gì. B x C HS: gócABC+gócADC=1800 0 x gócBCD+gócBAD=180 ?Trên hình vẽ gócABC VÀgócADC A D F bằng tổng nhửng góc nào ? Căn cứ vào đâu để tính được. HS: gócABC=400+gócBCE và Ta có : góc BCE = gócDCF( hai góc đối 0 gócADC=20 +gócECD (theo t/c góc đỉnh) ngoài của tam giác). Đặt x= BCE = gócDCF thì ?Quan hệ của góc BCE và gócDCF gócADC=x+200 và gócABC=x+400 HS: góc BCE = gócDCF (đ đ) ( Góc ngoài của tam giác). ?Nếu đặt BCE = gócDCF=x thì ta được Ta lại có: gócABC+gócADC=1800 phương trình nào . (định lí về tứ giác nộitiếp). 0 0 HS: 2x+60 =180 Do đó 2x+600=1800  x=600 ?Hãy giải pt tìm x rồi suy ra só đo các Suy ra góc ABC=600+400 =1000 góc của tứ giác ABCD. và góc ADC=800 . HS: Tính được như nội dung ghi bảng . góc BCD =1800-600=1200  gócBAD=600 ?Hãy vẽ hình, ghi gt,kl của bài toán . ?Hãy so sánh  DAC và  DBC. Vậy gócA =600; góc B =1000; HS:  DAC =  DBC. gócC =1200; góc D =800. ?Hãy xác định quỹ tích của A và B Bài tập 57  HS: A, B thuộc cung chứa góc dựng B A   trên đoạn DC ?Từ khẳng định trên ta suy ra được điều C gì . D  HS:A,B,C,D thuộc 1 đường tròn Tứ giác ABCD nội tiếp. Ta có  DAC=  DBC.(c.c.c)  góc DAC=góc DBC -GV giới thiệu phươpng pháp thứ 2 để chứng minh 1 tứ giác nội tiếp. Ta lại có DC cố định. Chú ý :Như nội dung ghi bảng. Do đó A, B thuộc cung chứa góc  ?Hãy đọc đề, vẽ hình, ghi gt, kl của bài dựng trên đoạn DC toán. Vậy hình thang cân ABCD nội tiếp ?Để chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp * Chú ý: Nếu 1 tứ giác có 2 đỉnh cùng ta chứng minh điều gì. nhìn 1 cạnh dưới 1 góc không đổi thì tứ 400. 20/. Giáo viên: Trung Văn Đức - Trường THCS Lai Thành. 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án: Hình học 9 HS: gócABD=gócABC+gócDBC và gócACD=gócACB+gócDCB ?Số đo gócABCvà gócACD đã biết nhờ đâu. HS: gócABC= gócACD=600do tam giác ABC đều. ? Hãy tính sđ của gócDCB và gócDBC 1 HS: gócDCB= gócDBC = 2 gócACB 1 = 2 .600=300. ?Hãy xác định tâm Ocủa đường tròn qua A,B,C,D. HS: do gócABD = gócACD =900  Tâm O là trung điểm của AD.. Năm học: 2012 - 2013 giác đó nội tiếp . Bài tập 58 Ta có DB=DC(gt)   BDC cân tại D gócDCB=. A. O B. 600. 600 300. 1 gócDBC = 2 1 gócACB = 2 .600=300. 300. C. D. gócABD= gócABC+ gócDBC =600+300=900. và gócACD= gócACB+ gócDCB =600+300=900. gócABD+gócACD =900+900=1800 Vậy tứ giác ABCD nội tiếp b)Tâm O là trung điểm củ AD. 4) Củng cố ?Tứ giác nội tiếp (O) suy ra được điều gì. 5) Hướng dẫn về nhà - Xem kĩ các bài tập đã giải. - Làm bài tập 59,60. 6) Rút kinh nghiệm……………………………................................................................. …………………………….................................................................................................... ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... Lai Thành, ngày... tháng .... năm 2013 KÝ DUYỆT CỦA BGH. Nguyễn Thị Thu Huyền Tiết: 51 Tuần:27 Ngày soạn: 28/01/2013 ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP - ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS hiểu được định nghĩa,tính chất của đường tròn ngoại tiếp (nội tiếp) một đa giác. HS hiểu được bất kì một đa giác đều nào củng có một đường tròn nội tiếp và 1 đường tròn ngoại tiếp. Giáo viên: Trung Văn Đức - Trường THCS Lai Thành 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án: Hình học 9 Năm học: 2012 - 2013 2. Kĩ năng: HS biết vẽ tâm của đa giác đều (đó là tâm của đường tròn ngoại tiếp đồng thời là tâm của đường tròn nội tiếp ) từ đó vẽ được đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của 1 đa giác đều cho trước. 3. Thái độ: HS nghiêm túc, tự giác tích, cực chủ động trong học tập. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH -GV: Bảng phụ vẽ sẵn hình, đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp tam giác đều, tứ giác đều, ngũ giác đều, lục giác đều, compa, thước kẻ. -HS: Compa, thước kẻ. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1) Ổn định tổ chức Kiểm diện: 9A.................................................................................................................................. 9C.................................................................................................................................. 2) Kiểmtra bài cũ ?Hãy vẽ đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp tam giác đều, tam giác thường, tứ giác đều (hình vuông) A *Trả lời : A A R. r. O. O B. B. R. R. C. C. r. R. B. r. O C. D. * Đặt vấn đề: Các em đã biết với bất kì 1 tam giác nào cũng có 1 đường tròn ngoại tiếp và 1 dường tròn nội tiếp, còn với đa giác thì sao ?Tiết học hôm nay thầy cùng các em tìm hiểu vấn đề này. 3) Bài mới :. Hoạt động của giáo viên và học sinh -GV giữ nguyên hình vẽ bài cũ ?Hãy phát biểu đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp đa giác. ?Hãy thực hiện ? 1)Hãy vẽ lục giác đều ABCDEF nội tiếp (O;2cm). HS: Trên (O;2cm) đặt liên tiếp các cung AB,BC,CD,DE,EF mà dây căng cung đó có độ dài bằng 2cm .Nối AB,BC...ta được lục giác đều. ABCDEF cần vẽ 2) Hãy giải thích HS: giải thích như nội dung ghi bảng -GV giữ lại hình vẽ của bài cũ và hình. Nội dung ghi bảng 1) Định nghĩa:SGK ?.a) B. A. F. O. 2cm. C. D E b) c) Ta có OA=OB=OC=OD=OE=OF=AB=BC=CD=DE =EF=FA Nên tâm O cách đều các cạnh của lục giác đều. Giáo viên: Trung Văn Đức - Trường THCS Lai Thành. 1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án: Hình học 9 Năm học: 2012 - 2013 vẽ của ? 2. Định lí: SGK ?Hãy phát biểu đường tròn ngoại * Chú ý:Trong đa giác tâm của đường tròn tiếp, nội tiếp đa giác đều. ngoại tiếp trùng với tâm của đường tròn nội HS: SGK tr 91. tiếp và được gọi là tâm của đa giác đều. -GV giới thiệu nội dung định lí ? Em có nhận xét gì về tâm của đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp đa giác đều HS: Trùng nhau 4) Luyện tập củng cố Bài tập 61, tr 91 B Giải : a),b): Vẽ (O;2cm) 45 H 2 Vẽ 2 đường kính AC và BD vuông góc với nhau, nối AB, BC, CD, DA ta được hình vuông ABCD nội tiếp (O;2cm) A O 2 2 2 c) Kẻ OH vuông góc với AB ta có r  OH  2  r  2cm 0. 0. 2.. 2  2cm 2. D. Cách 2: r = OB.sin 45 = Bài 62 tr91 sgk: a),b) Tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABCD là giao điểm của 3 đường cao(3 đường trung trực ,3 đường trung tuyến, 3 đường phân giác ). 2 2 3 2 3 3  R OA  AA/  AB  .  3cm 3 3 2 3 2 1 3 r OA/  AA/  cm 3 2 c). C. A. O. B. C. 5)Hướng dẫn học ở nhà: - Học thuộc bài - Xem kĩ các bài tập đã giải. - Làm bài tập 63,64 sgk 6) Rút kinh nghiệm …………………………….................................................................................................... ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Giáo viên: Trung Văn Đức - Trường THCS Lai Thành. 1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×