Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kiem tra chuong Halogen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.26 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG V Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. I. Phần trắc nghiệm. Thí sinh điền đáp án vào phiếu trả lời trắc nghiệm Phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Cho KLNT: Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Cu = 64, O = 16, S = 32, C = 12, N = 14,Na = 23, K = 39, F = 9, Cl = 35,5 , Br = 80, I = 127, Fe = 56, Mn = 55, Ag = 108, Al = 27, Zn = 65. Câu 1: Tổng hệ số nguyên tối giản của phương trình phản ứng sau là bao nhiêu. HCl + KMnO4 → MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O A. 35 B. 34 C. 36 D. 33 Câu 2: Để nhận biết dung dịch chứa muối clorua, người ta dùng: A. NaCl B. AgCl C. NaNO3 D. AgNO3 Câu 3: Nhóm halogen gồm những nguyên tố nào sau đây : A. F, Cl, B, I, At B. Fe, Cl, Br, I, At C. F, Cl, Br, I, At D. F, Cl, Br, I, Ag Câu 4: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử nhóm halogen là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 5: Nhôm clorua ( AlCl3) được ứng dụng để làm: A. Chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ. B. Chất chống sâu mọt cho gỗ. C. Phân bón. D. Thuốc trừ sâu bệnh. Câu 6: Thuốc thử để nhận biết Iot là: A. Quì tím B. Hồ tinh bột C. Phenolphtalein D. Dung dịch AgNO3 Câu 7: Thành phần của nước Gia_ven gồm: A. NaCl, NaClO B. NaCl, NaClO, H2O C. NaOH, NaCl, NaClO D. NaOH, NaClO, H2O Câu 8: Cho 1,12 lít (đktc) halogen X 2 tác dụng vừa đủ với đồng kim loại thu được 11,2 gam CuX2. Nguyên tố halogen là: A. Brom B. Iot C. Flo D. Clo Câu 9: Trong các nguyên tử nhóm halogen, chất ở trạng thái lỏng là: A. Br2 B. Cl2 C. F2 D. I2 Câu 10: Tính chất hóa học cơ bản của các nguyên tử nhóm halogen là: A. Tính khử mạnh B. Tính khử yếu C. Tính oxi hóa mạnh D. Tính oxi hóa yếu Câu 11: Hòa tan 0,6 gam một kim loại hóa trị II vào một lượng HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng lên 0,55g. Kim loại là: A. Fe B. Mg C. Ba D. Ca Câu 12: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl và khí clo đều cho cùng một loại muối A. Cu B. Ca C. Fe D. Zn Câu 13: Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được (đktc) là: A. 5,6 lít B. 0,6 lít C. 8,96 lít D. 4,48 lít Câu 14: Công thức của clorua vôi là: A. Ca2OCl B. CaOCl C. CaOCl2 D. CaO2Cl Câu 15: Để loại hơi nước có lẫn trong khí clo, ta dẫn hỗn hợp khí qua: A. CaO khan B. Dung dịch NaOH.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Dung dịch NaCl đặc D. H2SO4 đặc Câu 16: Cho 4 axit: HF, HCl, HBr, HI. Sắp xếp theo tính axit giảm dần là: A. HF, HCl, HBr, HI B. HBr, HCl, HI, HF C. HI, HBr, HCl, HF D. HCl, HBr, HF, HI Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không phải là điểm chung của các nguyên tử nhóm halogen A. Tạo ra hợp chất có liên kết cộng hóa trị có cực với hidro B. Nguyên tử có khả năng thu thêm 1 electron C. Có tính oxi hóa mạnh D. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất Câu 18: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol. NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là: A. 27,05 gam B. 14,35 gam C. 10,8 gam D. 21,6 gam Câu 19: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch NH 4Cl, FeCl3, CuBr2, KI: A. NaCl B. AgNO3 C. NaOH D. Ba(NO3)2 Câu 20: Dung dịch nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh A. HCl B. HF C. HBr D. HI II. Phần tự luận. 5đ Câu 1( 1đ): Hoàn thành sơ đồ phản ứng, ghi rõ điều kiện nếu có: ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ HCl (1)Cl 2 (2)Br2 (3) I 2 (4)AlI 3. Câu 2 ( 1,5đ) : Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học. NaCl, NaNO3, HCl, Ba(OH)2 Câu 3 ( 2,5đ) : Cho 10,4 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí ( đktc). Tính: a. Thành phần % khối lượng Fe và Mg trong hỗn hợp. b. Nồng độ mol ( CM) của dung dịch HCl đã dùng. c. Nồng độ các chất tan (C%) có trong dung dịch sau phản ứng. Cho dHCl = 1,19 g/ml. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×