Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

phuong trinh duong thang trong mat phang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (779.54 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gi¸o viªn : TrÇn Trung Kiªn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ     1.Cho a  a1 ; a2  ; b  b1 ; b2 Tìm điều kiện để a b 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Cho M0(x0; y0); M(x; y).  Tìm toạ độ M M 0. B  a. A. -. Vectơ là một đoạn thẳng có hướng.. -. Giá của một vectơ là đường thẳng qua điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó. -. Hai vectơ cùng phương là hai vectơ có giá song song hoặc trùng nhau..  b. .     a Cùng phương b  t   : a t.b.   a1 b1 1. a b   a2 b2. . 2. M 0 M ( x  x0 ; y  y0 ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 1. Vectơ chỉ phương (vtcp) của đường thẳng (đt) Định nghĩa:.    u laø vtcp cuûa ñt  neáu u 0 vaø  giá của u song song hoặc trùng với   u.  v. . ? Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng d: y = -2x a. Tìm toạ độ điểm M và M0 nằm trên d biết chúng có hoành độ lần lượt là 1 và 3.    u (1;  2) M M 0 b. Cho . Chứng minh 2 vectơ và u  u  cùng phương? . Trả lời: . M a. M(1; - 2); M0(3; -6) M 0   b. M0 M (1  3;2  ( 6)) ( 2;4)  M0 M  2.u  Vậy 2 vectơ M0 M và u cùng phương.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 1. Vectơ chỉ phương (vtcp) của đường thẳng (đt) Định nghĩa:.    u laø vtcp cuûa ñt  neáu u 0 vaø  giá của u song song hoặc trùng với   u.  v. .  y  u.  a.  b.  c. .  x.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 1. Vectơ chỉ phương (vtcp) của đường thẳng (đt) Định nghĩa:. - Nhận xét:   + u là vtcp của đt Δ thì k .u cũng là vtcp của đt Δ  k 0; k  R     u laø vtcp cuûa ñt  neáu u 0 vaø  giá của u song song hoặc trùng với  + Một đt hồn tồn xác định nếu biết một  điểm và một vtcp của đt đó. u  v. .

<span class='text_page_counter'>(6)</span> PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 1. Vectơ chỉ phương (vtcp) của đường thẳng (đt) Định nghĩa:. Bài toán: Trong mp Oxy, cho đt Δ đi qua M0(x0;y0) và nhận u  u ; u  làm vtcp. 1 2.    u laø vtcp cuûa ñt  neáu u 0 vaø Tìm điều kiện để điểm M(x;y) nằm trên đt Δ?  giá của u song song hoặc trùng với    u u   v. .. . 2. Phương trình tham số (ptts) của đường thẳng a. Định nghĩa:. .. Trả lời: . M0. M0 M ( x  x0 ; y  y0 ) . M      M 0 M Cùng phương.  Ptts của đt Δ qua M  x0 ; y0    M M  t . u  0 và có vtcp u  u1 ; u2   x  x0 u1t  x  x0  u1t    (t  R)   y  y0 u2 t  y  y0  u2 t. M.  u.  x  x0  u1t   y  y0  u2 t. Ptts của đt Δ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 1. Vectơ chỉ phương (vtcp) của đường thẳng (đt) Định nghĩa:.  x  2  t Ví dụ 1: Cho đt d có ptts:   y 3  3t. Tìm toạ độ một điểm trên d và một vtcp của đt d?    u laø vtcp cuûa ñt  neáu u 0 vaø  giá của u song song hoặc trùng với  Trả lời:  u.  v. . 2. Phương trình tham số (ptts) của đường thẳng a. Định nghĩa:. Ptts của đt Δ qua M  x0 ; y0   và có vtcp u  u1 ; u2   x  x0  u1t (t  R)   y  y0  u2 t.  Đt d qua A(-2;3) và có vtcp u  1;  3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 1. Vectơ chỉ phương (vtcp) của đường thẳng (đt) Định nghĩa:.    u laø vtcp cuûa ñt  neáu u 0 vaø  giá của u song song hoặc trùng với   u.  v. . 2. Phương trình tham số (ptts) của đường thẳng a. Định nghĩa:. Ptts của đt Δ qua M  x0 ; y0   và có vtcp u  u1 ; u2   x  x0  u1t (t  R)   y  y0  u2 t. Ví dụ 2: Viết ptts của đt d trong các trường hợp sau:   2 u  ;  3 a. d qua M(-2; 0), có vtcp   3. b. d qua 2 điểm A(1;3) và B(1;2) Trả lời:. . a. Ptts của đt d qua M(-2;0), có vtcp u  2 ;  3  3   2 là:  x  2  t  y  . 3. . 3t.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 1. Vectơ chỉ phương (vtcp) của đường thẳng (đt) Định nghĩa:.    u laø vtcp cuûa ñt  neáu u 0 vaø  giá của u song song hoặc trùng với   u.  v. . 2. Phương trình tham số (ptts) của đường thẳng a. Định nghĩa:. Ptts của đt Δ qua M  x0 ; y0   và có vtcp u  u1 ; u2   x  x0  u1t (t  R)   y  y0  u2 t. Ví dụ 2: Viết ptts của đt d trong các trường hợp sau:   2 u  ;  3 a. d qua M(-2; 0), có vtcp   3. . b. d qua 2 điểm A(1;3) và B(1;2) Trả  lời: b. AB (1  1;2  3) (0;  1) . d là đường thẳng đi qua A(1; 3) và nhận AB(0;  1) làm vtcp.  x 1 Vậy ptts của đt d là:  t  y 3  A. B. A. d.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 1. Vectơ chỉ phương (vtcp) của đường thẳng (đt) Định nghĩa:    u laø vtcp cuûa ñt  neáu u 0 vaø  giá của u song song hoặc trùng với  2. Phương trình tham số (ptts) của đường thẳng a. Định nghĩa:. Ptts của đt Δ qua M  x0 ; y0   và có vtcp u  u1 ; u2   x  x0  u1t (t  R)   y  y0  u2 t. d: y = k.x + b Hệ số góc  x  x0  u1t d:  y  y0  u2 t u1  0.  x  x0  x  x0  u1t t  u1     y  y0  u2 t y y  u t 0 2  u2 b. Liên hệ giữa vtcp và hệ số  y  y0  ( x  x 0 ) góc của đường thẳng u1  đt Δ có vtcp u  u1 ; u2  (u1  0) u2 u2 u2  y  . x  ( y0  . x 0 ) Có hệ số góc là: k  u1 u1 u1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 1. Vectơ chỉ phương (vtcp) của đường thẳng (đt) Định nghĩa:    u laø vtcp cuûa ñt  neáu u 0 vaø  giá của u song song hoặc trùng với  2. Phương trình tham số (ptts) của đường thẳng a. Định nghĩa:. Ví dụ 3: Tìm hệ số góc của đường thẳng d: a..   x 1  3.t d:   y 2  t. b..  x 1 c. d :   y   2.t.  1 x  1  .t  d : 2 y  2 . lời:  Ptts của đt Δ qua M  x0 ; y0  Trả a. d có vtcp là: u ( 3;  1)  và có vtcp u  u1 ; u2  u2 1 k   Vậy d có hệ số góc là:  x  x0  u1t u1 3 (t  R)   1  y  y0  u2 t b. d có vtcp là: u ( ; 0) b. Liên hệ giữa vtcp và hệ số góc của đường thẳng  đt Δ có vtcp u  u1 ; u2  (u1  0). u2 Có hệ số góc là: k  u1. 2. Vậy d có hệ số góc là: k   c. d có vtcp là: u (0;  2). u2 0 u1. Ta có, u1 = 0, vậy d không có hệ số góc.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> CỦNG CỐ (Vectơ qua hai điểm nằm trên đt d) (Vectơ có giá song song hoặc trùng với d).  k .u (k  0). +. Điểm M(x0; y0) thuộc d.  Vtcp: u  u1 ; u2 . Cho t = 0 Cho t = t0 Điểm M(x0 + u1t0; y0 + u2t0) thuộc d. Ptts của đt d  x  x0  u1t (t  R)   y  y0  u2 t. u1  0 d có hệ số góc:. u2 k u1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> CỦNG CỐ  x 3  2t Cho đt d có ptts:   y 2  t a. Tìm toạ độ hai điểm phân biệt A; B trên đt d?. b. Cho hai điểm M(5; 1); N(1; 2). Điểm nào thuộc đường thẳng d? c. Viết ptts của đường thẳng d’ đi qua C(0;1) và song song với đường thẳng d?. Trả lời:. 5 3  2t t  1 b. Thay toạ dộ điểm M(3; 2) vào ptts của d ta có:    M d 1  2  t  t  1 t 1 1 3  2t   N d  Thay toạ dộ điểm M(3; 2) vào ptts của d ta có: 2 2  t t  0 .  c. Đt d có vtcp là: u( 2;1).  Vì d’ song song với d nên d’ nhận u( 2;1) làm vtcp. Vậy ptts của d’ là:.  x  2t   y 1  t.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ BTVN: làm bài 1,6(Trang 80 SGK) Xem trước phần 3,4 SGK.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ  x 2  2 t Bài 6(Trang 80 SGK):Cho đt d có ptts:   y 3  t Tìm điểm M thuộc d và cáh điểm A(0; 1) một khoảng bằng 5?. Gợi ý: M  d  M (2  2t;3  t ). . . AM  (2  2t )2  (2  t )2. AM 5 . (2  2t )2  (2  t )2 5.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×