Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.36 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Tổ : Vật Lí - KTCN. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: VẬT LÍ 12 ( Chương trình nâng cao ) (Học sinh làm bài vào phiếu TLTN ). ĐỀ CHÍNH THỨC. Mã đề 132. Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện A. phụ thuộc vào bản chất kim loại. B. không phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích. C. phụ thuộc vào bước sóng của chùm ánh sáng kích thích. D. không phụ thuộc vào bước sóng của chùm ánh sáng kích thích. Câu 2: Trong thí nghiệm Iâng bằng ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng 0,38 m đến 0, 76 m , khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai khe là 2mm. Tìm số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 Câu 3: Bước sóng của ánh sáng laser helium- neon trong không khí là = 633nm. Bước sóng của nó trong nước là ( nước có chiết suất n= 1,33 ) A. 476nm B. 762nm C. 546nm D. 632nm Câu 4: Qua máy quang phổ chùm ánh sáng do đèn Hidrô phát ra cho ảnh gồm có : A. Một dải màu cầu vồng B. 4 vạch :đỏ ,cam ,vàng,tím C. 4 vạch :đỏ ,lam ,chàm ,tím D. 4 vạch :đỏ ,cam ,chàm ,tím Câu 5: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62m. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5 . 1014 Hz; f2 = 5 . 1014 Hz; f3 = 5,5 . 1014 Hz; f4 = 6,0 . 1014 Hz; thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với A. 1 chùm bức xạ . B. 4 chùm bức xạ . C. 3 chùm bức xạ . D. 2 chùm bức xạ . Câu 6: Bức xạ phát ra từ Mặt Trời nhiều nhất thuộc về A. tia hồng ngọai B. tia gamma C. là tia tử ngọai D. ánh sáng nhìn thấy Câu 7: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 m . Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là A. 0,1m B. 0,4m C. 0,2m D. 0,3m Câu 8: Quan sát ảnh sáng phản xạ trên các váng dầu, mỡ hoặc bong bóng xà phòng, ta thấy những vầng màu sặc sỡ. Đó là hiện tượng nào sau đây ? A. Phản xạ ánh sáng B. Tán sắc của ánh sáng trắng C. Nhiễu xạ ánh sáng D. Giao thoa của ánh sáng trắng Câu 9: Một tấm kính màu vàng và một tấm kính màu lam Khi nhìn tờ giấy trắng qua hai tấm kính này thì tờ giấy có màu : A. vàng nhạt B. màu đen C. cam D. hồng Câu 10: Trong hiện tượng quang – Phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ A. giải phóng một cặp êlectron vào lỗ trống. B. giải phóng một êlectron liên kết. C. giải phóng một êlectron tự do. D. phát ra một phôtôn khác. Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng ; khoảng cách giữa hai khe S 1S2 là a =1,5mm ; khoảng cách từ hai khe S1S2 đến màn là D =2m .Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,48μm và λ2 = 0,64μm .Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu so với vân sáng trung tâm A. 1,6mm B. 1,05mm C. 1,26mm D. 2,56mm Câu 12: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Biết: a =1mm; D =2m, chiếu ánh sáng đơn sắc có λ = 0,66μm vào 2 khe . Biết độ rộng của trường giao thoa là 13,2mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là A. 9 B. 13 C. 11 D. 15 Câu 13: Động năng của êlectrôn trong ống Rơn –ghen khi đến đối Catốt phần lớn A. biến thành năng lượng tia Rơn –ghen B. bị phản xạ trở lại C. bị hấp thu bởi kim loại làm đối catốt D. làm nóng đối catốt Câu 14: Hiệu điện thế “hiệu dụng” giữa anốt và catốt của một ống Cu-lít-giơ là 10kV. Bỏ qua động năng của các êlectron khi bứt khỏi catốt .Tốc độ cực đại của các êlectron khi đập vào anốt A. 70000km/s B. 50000km/s C. 60000km/s D. 80000km/s Câu 15: Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng. B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm. C. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau. D. Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng đơn sắc không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 16: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là nhiệt độ của A. nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải thấp hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ B. đám khí hay hơi hấp thụ lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ vạch C. nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải lớn hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ D. đám khí hay hơi hấp thụ bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục Câu 17: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20m vào một quả cầu bằng đồng, đặt cô lập về điện. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30m. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được so với đất là A. 4,26 V. B. 2,07 V. C. 1,34 V. D. 3,12 V. Câu 18: Khi một chùm sáng đi từ một môi trường này sang một môi trường khác ,đại lượng không thay đổi là : A. bước sóng B. vận tốc C. tần số D. phương truyền Câu 19: Chọn câu trả lời sai : A. Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất B. Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng tia tím có góc lệch nhỏ nhất C. Nguyên nhân tán sắc là do chiết suất của môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính Câu 20: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S1S2 là 2mm, khoảng cách từ S1S2 đến màn là 2m , bước sóng ánh sáng là 0,5 μm. Tại M có tọa độ xM = 3mm là vị trí : A. Vân sáng bậc 6 B. Vân sáng bậc 4 C. Vân tối bậc 4 D. Vân tối bậc 5 Câu 21: Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát là 2,2 eV. Chiếu vào catôt bức xạ điện từ có bước sóng . Để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt một hệu điện thế hãm U h = UKA = 0,4 V. tần số của bức xạ điện từ là A. 4,58 . 1014 Hz. B. 6,28 . 1014 Hz. C. 5,83 . 1014 Hz. D. 3,75 . 1014 Hz. Câu 22: Chọn câu sai : A. Quang trở là một điện trở có trị số phụ thuộc cường độ chùm sáng thích hợp chiếu vào nó. B. Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng. C. Pin quang địên và quang trở đều hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài D. Pin quang điện hoạt động dụa vào hiện tượng quang điện trong. Câu 23: Bước sóng dài nhất trong dãy Banme là 0,6560m. Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là 0,1220m. Bước sóng dài thứ hai của dãy Laiman là A. 0,1498m B. 0,3029m C. 0,1112m D. 0,1211m Câu 24: Chùm nguyên tử H đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có thể phát ra tối đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử H đã chuyển sang quỹ đạo : A. M. B. O C. L D. N Câu 25: Phổ phát xạ của Natri chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng λ = 0,56 μm. Trong phổ hấp thụ cùa Natri thì thiếu vắng : A. Mọi bước sóng có > 0,56 μm B. Một bước sóng có = 0,56 μm C. Mọi bước sóng có < 0,56 μm D. Tất cả các bước sóng khác ngoài sóng ≥ 0,56 μm Câu 26: Tia Laze không có đặc điểm nào sau đây? A. Công suất lớn B. Độ định hướng cao C. Độ đơn sắc cao D. Cường độ lớn -11 Câu 27: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là ro = 5,3.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là A. 47,7.10-11m. B. 84,8.10-11m C. 21,2.10-11m. D. 132,5.10-11m. Câu 28: Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của vật phát sáng B. là quang phổ gồm những vạch màu liên tiếp C. do các vật phát ra khi bị kích thích phát sáng D. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng sáng Câu 29: Một ống phát ra tia Rơnghen .Khi ống hoạt động thì dòng điện qua ống có cường độ I = 2mA. Tính số điện tử đập vào đối âm cực trong mỗi giây : A. 215.1013 B. 125.1013 C. 215.1014 D. 125.1014 Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng, khoảng cách hai khe S 1S2 là 1mm, khoảng cách từ S1S2 đến màn là 1m, bước sóng ánh sáng là 0,5 μm. Xét hai điểm M và N ( nằm khác phía so với vân sáng trung tâm ) có tọa độ lần lượt là xM =2mm và xN = - 6,25mm. Giữa M và N có A. 16 vân sáng B. 15 vân sáng C. 9 vân sáng D. 8 vân sáng ----------- HẾT ----------.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Tổ : Vật Lí - KTCN ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: VẬT LÍ 12 ( Chương trình nâng cao ) (Học sinh làm bài vào phiếu TLTN ) Mã đề 209. Câu 1: Qua máy quang phổ chùm ánh sáng do đèn Hidrô phát ra cho ảnh gồm có : A. 4 vạch :đỏ ,cam ,chàm ,tím B. Một dải màu cầu vồng C. 4 vạch :đỏ ,lam ,chàm ,tím D. 4 vạch :đỏ ,cam ,vàng,tím Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng, khoảng cách hai khe S 1S2 là 1mm, khoảng cách từ S 1S2 đến màn là 1m, bước sóng ánh sáng là 0,5 μm. Xét hai điểm M và N ( nằm khác phía so với vân sáng trung tâm ) có tọa độ lần lượt là xM =2mm và xN = - 6,25mm. Giữa M và N có A. 9 vân sáng B. 15 vân sáng C. 8 vân sáng D. 16 vân sáng Câu 3: Động năng của êlectrôn trong ống Rơn –ghen khi đến đối Catốt phần lớn A. bị phản xạ trở lại B. biến thành năng lượng tia Rơn –ghen C. bị hấp thu bởi kim loại làm đối catốt D. làm nóng đối catốt Câu 4: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 m . Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là A. 0,3m B. 0,2m C. 0,1m D. 0,4m Câu 5: Trong thí nghiệm Iâng bằng ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng 0, 38 m đến 0, 76 m , khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai khe là 2mm. Tìm số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 Câu 6: Tia Laze không có đặc điểm nào sau đây? A. Công suất lớn B. Độ đơn sắc cao C. Cường độ lớn D. Độ định hướng cao Câu 7: Quan sát ảnh sáng phản xạ trên các váng dầu, mỡ hoặc bong bóng xà phòng, ta thấy những vầng màu sặc sỡ. Đó là hiện tượng nào sau đây ? A. Giao thoa của ánh sáng trắng B. Nhiễu xạ ánh sáng C. Phản xạ ánh sáng D. Tán sắc của ánh sáng trắng Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng ; khoảng cách giữa hai khe S 1S2 là a =1,5mm ; khoảng cách từ hai khe S1S2 đến màn là D =2m .Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,48μm và λ2 = 0,64μm .Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu so với vân sáng trung tâm A. 1,6mm B. 2,56mm C. 1,26mm D. 1,05mm Câu 9: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Biết: a =1mm; D =2m, chiếu ánh sáng đơn sắc có λ = 0,66μm vào 2 khe . Biết độ rộng của trường giao thoa là 13,2mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là A. 11 B. 15 C. 13 D. 9 Câu 10: Hiệu điện thế “hiệu dụng” giữa anốt và catốt của một ống Cu-lít-giơ là 10kV. Bỏ qua động năng của các êlectron khi bứt khỏi catốt .Tốc độ cực đại của các êlectron khi đập vào anốt A. 80000km/s B. 60000km/s C. 70000km/s D. 50000km/s Câu 11: Chùm nguyên tử H đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có thể phát ra tối đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử H đã chuyển sang quỹ đạo : A. L B. O C. M. D. N Câu 12: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62m. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5 . 1014 Hz; f2 = 5 . 1014 Hz; f3 = 5,5 . 1014 Hz; f4 = 6,0 . 1014 Hz; thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với A. 4 chùm bức xạ . B. 1 chùm bức xạ . C. 3 chùm bức xạ . D. 2 chùm bức xạ . Câu 13: Một ống phát ra tia Rơnghen .Khi ống hoạt động thì dòng điện qua ống có cường độ I = 2mA. Tính số điện tử đập vào đối âm cực trong mỗi giây : A. 215.1013 B. 215.1014 C. 125.1013 D. 125.1014 Câu 14: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là ro = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là A. 47,7.10-11m. B. 132,5.10-11m. C. 84,8.10-11m D. 21,2.10-11m. Câu 15: Chọn câu trả lời sai : A. Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng tia tím có góc lệch nhỏ nhất B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính C. Nguyên nhân tán sắc là do chiết suất của môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau D. Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất Câu 16: Chọn câu sai :.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng. B. Quang trở là một điện trở có trị số phụ thuộc cường độ chùm sáng thích hợp chiếu vào nó. C. Pin quang địên và quang trở đều hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài D. Pin quang điện hoạt động dụa vào hiện tượng quang điện trong. Câu 17: Bước sóng của ánh sáng laser helium- neon trong không khí là = 633nm. Bước sóng của nó trong nước là ( nước có chiết suất n= 1,33 ) A. 632nm B. 762nm C. 546nm D. 476nm Câu 18: Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát là 2,2 eV. Chiếu vào catôt bức xạ điện từ có bước sóng . Để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt một hệu điện thế hãm U h = UKA = 0,4 V. tần số của bức xạ điện từ là A. 5,83 . 1014 Hz. B. 6,28 . 1014 Hz. C. 4,58 . 1014 Hz. D. 3,75 . 1014 Hz. Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện A. không phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích. B. phụ thuộc vào bản chất kim loại. C. phụ thuộc vào bước sóng của chùm ánh sáng kích thích. D. không phụ thuộc vào bước sóng của chùm ánh sáng kích thích. Câu 20: Bước sóng dài nhất trong dãy Banme là 0,6560m. Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là 0,1220m. Bước sóng dài thứ hai của dãy Laiman là A. 0,1211m B. 0,1498m C. 0,1112m D. 0,3029m Câu 21: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20m vào một quả cầu bằng đồng, đặt cô lập về điện. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30m. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được so với đất là A. 2,07 V. B. 4,26 V. C. 3,12 V. D. 1,34 V. Câu 22: Phổ phát xạ của Natri chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng λ = 0,56 μm. Trong phổ hấp thụ cùa Natri thì thiếu vắng : A. Tất cả các bước sóng khác ngoài sóng ≥ 0,56 μm B. Mọi bước sóng có > 0,56 μm C. Mọi bước sóng có < 0,56 μm D. Một bước sóng có = 0,56 μm Câu 23: Một tấm kính màu vàng và một tấm kính màu lam Khi nhìn tờ giấy trắng qua hai tấm kính này thì tờ giấy có màu : A. màu đen B. vàng nhạt C. hồng D. cam Câu 24: Trong hiện tượng quang – Phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ A. phát ra một phôtôn khác. B. giải phóng một êlectron liên kết. C. giải phóng một êlectron tự do. D. giải phóng một cặp êlectron vào lỗ trống. Câu 25: Bức xạ phát ra từ Mặt Trời nhiều nhất thuộc về A. ánh sáng nhìn thấy B. là tia tử ngọai C. tia hồng ngọai D. tia gamma Câu 26: Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của vật phát sáng B. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng sáng C. là quang phổ gồm những vạch màu liên tiếp D. do các vật phát ra khi bị kích thích phát sáng Câu 27: Khi một chùm sáng đi từ một môi trường này sang một môi trường khác ,đại lượng không thay đổi là : A. vận tốc B. tần số C. bước sóng D. phương truyền Câu 28: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S1S2 là 2mm, khoảng cách từ S1S2 đến màn là 2m , bước sóng ánh sáng là 0,5 μm. Tại M có tọa độ xM = 3mm là vị trí : A. Vân sáng bậc 6 B. Vân sáng bậc 4 C. Vân tối bậc 4 D. Vân tối bậc 5 Câu 29: Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng. B. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau. C. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm. D. Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng đơn sắc không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng. Câu 30: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là nhiệt độ của A. nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải lớn hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ B. đám khí hay hơi hấp thụ bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục C. đám khí hay hơi hấp thụ lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ vạch D. nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải thấp hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ ----------- HẾT ----------.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Tổ : Vật Lí - KTCN ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: VẬT LÍ 12 ( Chương trình nâng cao ) (Học sinh làm bài vào phiếu TLTN ) Mã đề 357. Câu 1: Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát là 2,2 eV. Chiếu vào catôt bức xạ điện từ có bước sóng . Để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt một hệu điện thế hãm U h = UKA = 0,4 V. tần số của bức xạ điện từ là A. 6,28 . 1014 Hz. B. 4,58 . 1014 Hz. C. 3,75 . 1014 Hz. D. 5,83 . 1014 Hz. Câu 2: Chọn câu trả lời sai : A. Nguyên nhân tán sắc là do chiết suất của môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính C. Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất D. Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng tia tím có góc lệch nhỏ nhất Câu 3: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20m vào một quả cầu bằng đồng, đặt cô lập về điện. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30m. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được so với đất là A. 3,12 V. B. 2,07 V. C. 1,34 V. D. 4,26 V. Câu 4: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 m . Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là A. 0,1m B. 0,4m C. 0,2m D. 0,3m Câu 5: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Biết: a =1mm; D =2m, chiếu ánh sáng đơn sắc có λ = 0,66μm vào 2 khe . Biết độ rộng của trường giao thoa là 13,2mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là A. 13 B. 9 C. 11 D. 15 Câu 6: Chùm nguyên tử H đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có thể phát ra tối đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử H đã chuyển sang quỹ đạo : A. N B. L C. O D. M. Câu 7: Một tấm kính màu vàng và một tấm kính màu lam Khi nhìn tờ giấy trắng qua hai tấm kính này thì tờ giấy có màu : A. vàng nhạt B. cam C. hồng D. màu đen Câu 8: Quan sát ảnh sáng phản xạ trên các váng dầu, mỡ hoặc bong bóng xà phòng, ta thấy những vầng màu sặc sỡ. Đó là hiện tượng nào sau đây ? A. Nhiễu xạ ánh sáng B. Phản xạ ánh sáng C. Tán sắc của ánh sáng trắng D. Giao thoa của ánh sáng trắng Câu 9: Động năng của êlectrôn trong ống Rơn –ghen khi đến đối Catốt phần lớn A. làm nóng đối catốt B. biến thành năng lượng tia Rơn –ghen C. bị phản xạ trở lại D. bị hấp thu bởi kim loại làm đối catốt Câu 10: Một ống phát ra tia Rơnghen .Khi ống hoạt động thì dòng điện qua ống có cường độ I = 2mA. Tính số điện tử đập vào đối âm cực trong mỗi giây : A. 215.1014 B. 125.1014 C. 215.1013 D. 125.1013 Câu 11: Trong thí nghiệm Iâng bằng ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng 0,38 m đến 0, 76 m , khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai khe là 2mm. Tìm số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là: A. 4 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 12: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S1S2 là 2mm, khoảng cách từ S1S2 đến màn là 2m , bước sóng ánh sáng là 0,5 μm. Tại M có tọa độ xM = 3mm là vị trí : A. Vân sáng bậc 6 B. Vân tối bậc 4 C. Vân tối bậc 5 D. Vân sáng bậc 4 Câu 13: Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau. B. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng. C. Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng đơn sắc không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng. D. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm. Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng, khoảng cách hai khe S 1S2 là 1mm, khoảng cách từ S1S2 đến màn là 1m, bước sóng ánh sáng là 0,5 μm. Xét hai điểm M và N ( nằm khác phía so với vân sáng trung tâm ) có tọa độ lần lượt là xM =2mm và xN = - 6,25mm. Giữa M và N có.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. 16 vân sáng B. 8 vân sáng C. 15 vân sáng D. 9 vân sáng Câu 15: Phổ phát xạ của Natri chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng λ = 0,56 μm. Trong phổ hấp thụ cùa Natri thì thiếu vắng : A. Mọi bước sóng có < 0,56 μm B. Một bước sóng có = 0,56 μm C. Mọi bước sóng có > 0,56 μm D. Tất cả các bước sóng khác ngoài sóng ≥ 0,56 μm Câu 16: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là ro = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là A. 21,2.10-11m. B. 47,7.10-11m. C. 84,8.10-11m D. 132,5.10-11m. Câu 17: Quang phổ liên tục A. do các vật phát ra khi bị kích thích phát sáng B. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng sáng C. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của vật phát sáng D. là quang phổ gồm những vạch màu liên tiếp Câu 18: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là nhiệt độ của A. nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải lớn hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ B. đám khí hay hơi hấp thụ bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục C. nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải thấp hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ D. đám khí hay hơi hấp thụ lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ vạch Câu 19: Tia Laze không có đặc điểm nào sau đây? A. Độ đơn sắc cao B. Cường độ lớn C. Độ định hướng cao D. Công suất lớn Câu 20: Qua máy quang phổ chùm ánh sáng do đèn Hidrô phát ra cho ảnh gồm có : A. 4 vạch :đỏ ,cam ,vàng,tím B. 4 vạch :đỏ ,lam ,chàm ,tím C. Một dải màu cầu vồng D. 4 vạch :đỏ ,cam ,chàm ,tím Câu 21: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62m. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5 . 1014 Hz; f2 = 5 . 1014 Hz; f3 = 5,5 . 1014 Hz; f4 = 6,0 . 1014 Hz; thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với A. 3 chùm bức xạ . B. 4 chùm bức xạ . C. 2 chùm bức xạ . D. 1 chùm bức xạ . Câu 22: Bước sóng dài nhất trong dãy Banme là 0,6560m. Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là 0,1220m. Bước sóng dài thứ hai của dãy Laiman là A. 0,1211m B. 0,1112m C. 0,1498m D. 0,3029m Câu 23: Hiệu điện thế “hiệu dụng” giữa anốt và catốt của một ống Cu-lít-giơ là 10kV. Bỏ qua động năng của các êlectron khi bứt khỏi catốt .Tốc độ cực đại của các êlectron khi đập vào anốt A. 70000km/s B. 80000km/s C. 50000km/s D. 60000km/s Câu 24: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện A. phụ thuộc vào bước sóng của chùm ánh sáng kích thích. B. không phụ thuộc vào bước sóng của chùm ánh sáng kích thích. C. phụ thuộc vào bản chất kim loại. D. không phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích. Câu 25: Bức xạ phát ra từ Mặt Trời nhiều nhất thuộc về A. ánh sáng nhìn thấy B. là tia tử ngọai C. tia hồng ngọai D. tia gamma Câu 26: Trong hiện tượng quang – Phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ A. giải phóng một cặp êlectron vào lỗ trống. B. giải phóng một êlectron liên kết. C. phát ra một phôtôn khác. D. giải phóng một êlectron tự do. Câu 27: Bước sóng của ánh sáng laser helium- neon trong không khí là = 633nm. Bước sóng của nó trong nước là ( nước có chiết suất n= 1,33 ) A. 632nm B. 546nm C. 476nm D. 762nm Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng ; khoảng cách giữa hai khe S 1S2 là a =1,5mm ; khoảng cách từ hai khe S1S2 đến màn là D =2m .Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,48μm và λ2 = 0,64μm .Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu so với vân sáng trung tâm A. 1,6mm B. 1,05mm C. 1,26mm D. 2,56mm Câu 29: Chọn câu sai : A. Quang trở là một điện trở có trị số phụ thuộc cường độ chùm sáng thích hợp chiếu vào nó. B. Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng. C. Pin quang điện hoạt động dụa vào hiện tượng quang điện trong. D. Pin quang địên và quang trở đều hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài Câu 30: Khi một chùm sáng đi từ một môi trường này sang một môi trường khác ,đại lượng không thay đổi là : A. vận tốc B. tần số C. bước sóng D. phương truyền ----------- HẾT ----------.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đề 132: Câu 1 Chọn Câu 16 Chọn Đề 209: Câu 1 Chọn Câu 16 Chọn Đề 357: Câu 1 Chọn Câu 16 Chọn. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>