Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (702.86 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 8 Cấp độ Tên chủ đề 1.Khái niệm về phương trình, phương trình tương đương Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2.Phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình đưa về dạng ax + b = 0 Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3.Phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu. Nhận biết. Cấp độ thấp. Cộng. Cấp độ cao. Khái niệm hai phương trình tương đương. 1 0.75 7.5%. 1 0.75 điểm = 7.5% Giải phương trình dạng ax + b = 0 1 1 10% Giải được pt tích dạng A.B = 0.Tìm điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu 2 2 20%. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4.Giải bài toán bằng cách lập phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng Số câu Tổng Số điểm Tỉ lệ %. Vận dụng. Thông hiểu. 1 0,75 7,5%. 3 3 30%. Biến đổi đưa được pt về dạng ax + b = 0 để tìm nghiệm 1 1,25 10% Biến đổi đưa phương trình về dạng phương trình tích để tìm nghiệm. 1 1 10% Vận dụng giải phương trình giải các bài toán thực tế. 2 3,0 40% 4 5,25 52,5%. 2 2,25 điểm =20% Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. 1 1 10%. 1 1 10%. 4 4,5 điểm =45%. 2 3,0 điểm =30% 9 10 điểm.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ Và Tên: ……………………….. Lớp: 8A.... ĐIỂM. KIỂM TRA CHƯƠNG III MÔN: ĐẠI SỐ LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ. ĐỀ BÀI 2: Bài 1: (0,75đ) Nêu khái niệm hai phương trình tương đương? Cho ví dụ? Bài 2: (2,25đ) Giải các phương trình sau: a/ 4x + 20 = 0 b/ 2x – 3 = 3(x – 1) + x + 2. x x4 Bài 3: (1 đ) Tìm điều kiện xác định của phương trình sau: x 1 x 1 Bài 4: (2đ)Giải các phương trình sau: a/ (3x – 2)(4x + 5) = 0 b/ 2x(x – 3) – 5(x – 3) = 0 Bài 5: (1,5đ) Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 100, nếu tăng số thứ nhất lên 2 lần và cộng thêm số thứ hai 5 đơn vị thì số thứ nhất gấp 5 lần số thứ 2. Bài 6: (1,5đ) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24km/h, tổng cộng hết 5giờ 30 phút. Tính quảng đường AB. Bài 7: (1đ) Giải phương trình:. 1 1 1 1 x 1 x 2 x 2 x 1 BÀI LÀM.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Họ Và Tên: ……………………….. Lớp: 8A... ĐIỂM. KIỂM TRA CHƯƠNG III MÔN: ĐẠI SỐ LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ. ĐỀ BÀI 2: Bài 1: (0,75đ) Nêu khái niệm hai phương trình tương đương? Cho ví dụ? Bài 2: (2,25đ) Giải các phương trình sau: a/ 4x – 20 = 0 b/ 3 – 2x = 3(x + 1) – x – 2. 2 1 1 x2 Bài 3: (1đ) Tìm điều kiện xác định của phương trình sau: x 1 Bài 4: (2đ) Giải các phương trình sau: a/ (3x + 2)(4x – 5) = 0 b/ 2x(x + 3) + 5(x + 3) = 0 Bài 5: (1,5đ) Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 100, nếu tăng số thứ nhất lên 2 lần và cộng thêm số thứ hai 5 đơn vị thì số thứ nhất gấp 5 lần số thứ 2. Bài 6: (1,5đ) Một người đi xe máy từ nhà ra chợ với vận tốc 40km/h, đến chợ người đó mua hàng hết 10 phút rồi quay về nhà với vận tốc 30km/h tổng cộng hết 2giờ 30 phút. Quảng đường từ nhà đến chợ . Bài 7: (1đ) Giải phương trình:. 1 1 1 1 x 1 x 2 x 2 x 1 BÀI LÀM.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ I Bài 1: - Hai phương trình của cùng một ẩn được gọi là tương đương nếu chúng có cùng một tập nghiệm - Lấy ví dụ đúng Bài 2: (2,25đ) a/ 4x + 20 = 0 4 x 20 x 5. Vậy phương trình có tập nghiệm S 5 b/ 2x – 3 = 3(x – 1) + x + 2 2x - 3 = 3x - 3 + x + 2 2x -3x - x = -3 + 2 + 3 2 x 2 x 1 Vậy phương trình có tập nghiệm. S 1. Bài 3: Phương trình đã cho xác định khi và chỉ khi x 1 0 và x 1 0 * x 1 0 x 1 * x 1 0 x 1 Vậy phương trình đã cho xác định khi x 1 Bài 4: a/ (3x – 2)(4x + 5) = 0 3x – 2 = 0 hoặc 4x + 5 = 0 3x – 2 = 0 => x = 3/2 4x + 5 = 0 => x = - 5/4 Vậy phương trình có tập nghiệm b/ 2x(x – 3) – 5(x – 3) = 0 => (x – 3)(2x -5) = 0 => x – 3 = 0 hoặc 2x – 5 = 0 * x – 3 = 0 => x = 3 * 2x – 5 = 0 => x = 5/2. 5 3 S ; 4 2. 0,5 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ. 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ. 5 S ;3 2 . Vậy phương trình có tập nghiệm Bài 5: - Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn đúng - Biểu diễn các đại lượng chưa biết qua ẩn và các đại lượng đã biết, thiết lập phương trình đúng - Giải đúng phương trình - Kết luận đúng Bài 5: - Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn đúng - Biểu diễn các đại lượng chưa biết qua ẩn và các đại lượng đã biết, thiết lập phương trình đúng - Giải đúng phương trình - Kết luận đúng Bài 7: - Quy đồng khử mẫu đúng - Giải đúng phương trình - So sánh kết quả với điều kiện xác định và kết luận đúng. 0,25 đ 0.25đ 0.5 đ 0,5 đ 0,25đ 0.25đ 0.5 đ 0,5 đ 0,25đ 0.25 đ 0.5đ 0.25 đ.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐỀ II Bài 1: - Hai phương trình của cùng một ẩn được gọi là tương đương nếu chúng có cùng một tập nghiệm - Lấy ví dụ đúng Bài 2: (2,25đ) a/ 4x – 20 = 0 4 x 20 x 5. Vậy phương trình có tập nghiệm S 5 b/ 3 – 2x = 3(x + 1) – x – 2 3 2 x 3 x 3 x 2 2 x 3 x x 3 2 3 4x 2 1 x 2 Vậy phương trình có tập nghiệm S 1 Bài 3: Phương trình đã cho xác định khi và chỉ khi x 1 0 và x 1 0 * x 1 0 x 1 * x 2 0 x 2 Vậy phương trình đã cho xác định khi x 1 và x 2 Bài 4: a/ (3x + 2)(4x – 5) = 0 3x + 2 = 0 hoặc 4x – 5 = 0 3x + 2 = 0 => x = –3/2 4x – 5 = 0 => x = 5/4 Vậy phương trình có tập nghiệm b/ 2x(x +3) + 5(x + 3) = 0 => (x + 3)(2x +5) = 0 => x + 3 = 0 hoặc 2x + 5 = 0 * x + 3 = 0 => x = –3 * 2x + 5 = 0 => x = –5/2. 3 5 S ; 2 4. 0,5 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ. 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ. 5 S 3; 2 . Vậy phương trình có tập nghiệm Bài 5: - Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn đúng - Biểu diễn các đại lượng chưa biết qua ẩn và các đại lượng đã biết, thiết lập phương trình đúng - Giải đúng phương trình - Kết luận đúng Bài 5: - Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn đúng - Biểu diễn các đại lượng chưa biết qua ẩn và các đại lượng đã biết, thiết lập phương trình đúng - Giải đúng phương trình - Kết luận đúng Bài 7: - Quy đồng khử mẫu đúng - Giải đúng phương trình - So sánh kết quả với điều kiện xác định và kết luận đúng. 0,25 đ 0.25đ 0.5 đ 0,5 đ 0,25đ 0.25đ 0.5 đ 0,5 đ 0,25đ 0.25 đ 0.5đ 0.25 đ.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>
<span class='text_page_counter'>(9)</span>