Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (979.72 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 8/1. GV: Mai Đức Thịnh.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ ? Nêu Định nghĩa khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d. A h. ?. Đáp án: Khoảng cách từ điểm A d đến đường thẳng d là độ dài đoạn H vuông góc (hay đường vuông góc) AH kẻ từ điểm A đến đường thẳng d. Vậy các điểm cách đường thẳng d một khoảng bằng h nằm trên đường nào? §10..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> §10..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> §10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước 1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song Cho hai đường thẳng song song a và b (như B a A hình vẽ). Gọi A và B là hai điểm bất kì thuộc đường thẳng a, AH và BK là các h đường thẳng vuông góc kẻ từ A và B đến đường thẳng b. Gọi độ dài AH là h. Tính độ b dài BK theo h. H K Chứng minh Vậy mọi điểm thuộc Vì a//b nên AB//HK đường thẳng a cách đường Vì AH b và BK b => AH // BK thẳng b một khoảng cách bằng bao th¼ng nhiờu? a cách đờng ra ABKH hìnhmäi bình ®iÓm hành thuéc *Suy Trªn h×nhlàvÏ, đờng. ?1. ?. th¼ng b mét (hai kho¶ng bằng h. Tơng tự, mọi điểm thuộc đờng Suy ra AH=BK cạnh đối) th¼ng Mà AH b = hcũng cách đờng thẳng a một khoảng bằng h. Ta nói hNên lµ BK kho¶ng cách giữa hai đờng thẳng song song a và b. =h.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> §10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước 1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song. * Định nghĩa. Khoảng cách giữa hai ? Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng đường thẳng song song là gì? cách từ một điểm tuỳ ý trên đường thẳng này đến đường thẳng kia.. a. A. B. h b H. K. Bµi to¸n 1: Trong c¸c h×nh vÏ sau, trêng hîp nµo h lµ khoảng cách giữa hai đờng thẳng song song a và b. a. B. A. h. h b. a. B. a). K. b). b.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> §10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước 1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song 2. Tính chất của các điểm cách đều một đờng thẳng cho trớc. ? 2 Cho đờng thẳng b. Gọi a và a’ là hai đờng thẳng song song với đờng thẳng b và cùng cách đờng thẳng b một khoảng bằng h, (I) vµ (II) lµ c¸c nöa mÆt ph¼ng bê b. Gäi M, M’ lµ c¸c ®iÓm c¸ch ® ờng thẳng b một khoảng bằng h, trong đó M thuộc nửa mặt ph¼ng (I), M’ thuéc nöa mÆt ph¼ng (II). Chøng minh r»ng M thuộc đờng thẳng a, M’ thuộc đờng thẳng a’ a. A. M. h. (I). h. H’. b. K’. H. K h. (II) a’. A’. h M’.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> §10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước 1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song 2. Tính chất của các điểm cách đều một đờng thẳng cho trớc. Chøng minh M thuéc a:. a. B1: Chøng minh AMKH lµ h×nh (I) bình hành (vì có hai cạnh đối AH, b KM song song vµ b»ng nhau). (II) B2: Suy ra AM // b. Vậy qua a’. A có hai đường thẳng: a và AM cùng song song với b nên theo tiên đề ¥clit suy ra AM trïng a. B3: KÕt luËn: M thuéc a.. A. M. h. h. H’. K’. H. K h A’. h M’.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> §10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước 1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song * Định nghĩa. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm tuỳ ý trên đường thẳng này đến đường thẳng kia.. 2. Tính chất của các điểm cách đều một đờng thẳng cho trớc. * Tính. chất. Các điểm ?cách Các điểm cách đường thẳng b a đường thẳng b một một khoảng bằng h nằm trên khoảng bằng h nằm trên đường thẳng nào? (I) hai đường thẳng song song b với b và cách b một khoảng cách bằng h. (II) a’. A. M. h. h. H’. K’. H. K h A’. h M’.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> §10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước 1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song * Định nghĩa. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm tuỳ ý trên đường thẳng này đến đường thẳng kia.. 2. Tính chất của các điểm cách đều một đờng thẳng cho trớc. * Tính chất. Các điểm cách đường thẳng b một khoảng bằng h nằm trên hai đường thẳng song song với b và cách b một khoảng cách bằng h.. ?3. Xét các tam giác ABC có cạnh BC cố định, đường cao ứng với cạnh BC luôn bằng 2 cm (hình vẽ). Đỉnh A của các tam giác nằm trên đường nào?. A. A’ 2. 2. Giải.. Vì AH BC tại H; AH = 2 Nên A cách BC cố định một C H’ cm B H khoảng cách bằng 2cm Đỉnh A của tam giác ABC nằm trên hai đường thẳng song song với BC và cách BC một khoảng bằng 2cm..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> §10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước 1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song * Định nghĩa. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm tuỳ ý trên đường thẳng này đến đường thẳng kia.. 2. Tính chất của các điểm cách đều một đờng thẳng cho trớc. * Tính chất. Các điểm cách đường thẳng b một khoảng bằng h nằm trên hai đường thẳng song song với b và cách b một khoảng cách bằng h..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> a h h. h. h. h. h. h. h. b h. h. h. h. h. h. h a’. Tính chất: Các điểm cách đường thẳng b một khoảng bằng h nằm trên hai đường thẳng a và a’ song song với b và cách b một khoảng bằng h.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> a h. h. h. h. b h. h. h. a’. Ngược lại: Cho hai đường thẳng a và a’ cùng song song với đường thẳng b và cách đường thẳng b một khoảng bằng h. Theo định nghĩa thì mọi điểm thuộc đường thẳng a đều cách b một khoảng bằng h Tương tự mọi điểm thuộc đường thẳng a’ đều cách đường thẳng b một khoảng bằng h. h.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> * Nhận xét. Tập hợp các điểm cách một đờng thẳng cố định một khoảng bằng h không đổi là hai đờng thẳng song song với đờng thẳng đó và cách đờng thẳng đó một kho¶ng b»ng h..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> §10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước 1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song 2. Tính chất của các điểm cách đều một đờng thẳng cho trớc. * Tính chất. Các điểm cách đường thẳng b một khoảng bằng h nằm trên hai đường thẳng song song với b và cách b một khoảng cách bằng h. * Nhận xét. Tập hợp các điềm cách một đường thẳng cố định một khoảng cách bằng h không đổi là hai đường thẳng song song với đường thẳng đó và cách đường thẳng đó bằng h.. * Giới thiệu về đường thẳng song song cách đều. A a Các đường thẳng a, b, c, d song song b B với nhau và khoảng cách giữa các C đường thẳng a và b, b và c, c và d bằng c nhau. d D Ta gọi chúng là các đường thẳng song song cách đều..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 16. đờng thẳng song song với một đờng thẳng cho trớc. Luyeän taäp Bài tập 67/tr102 sgk: E. x. D. C. A. C’. D’. B.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 16. đờng thẳng song song với một đờng thẳng cho trớc. Luyeän taäp Bài tập 67/tr102 sgk: - Hình thang CEBC’, coù : CD = DE, DD’ // CC’// EB => C’D’ = D’B (*) - Tam giác ADD’, coù : AC = CD, CC’ // DD’ => AC’ = C’D’ (**) Từ (*) và (**) suy ra : AC’ = C’D’ = D’B.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 16. đờng thẳng song song với một đờng thẳng cho trớc Tiết 16. đờng thẳng song song với một đờng thẳng cho trớc. Luyeän taäp Bài tập 68/tr102 sgk: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d và có khoảng cách đến d bằng 2cm. Lấy điểm B bất kì thuộc đường thẳng d. gọi C là điểm đối xứng với A qua điểm B. khi điểm B di chuyển trên đường thẳng d thì điểm C di chuyển trên đường nào A Keû CK d Ta coù: ABH = CBK (c.huyeàn – g. nhoïn) AH = CK Vaäy ñieåm C caùch d moät khoảng cố định 2cm nên C di chuyển trên đường thẳng m song song với d và cách d một khoảng 2 cm (m nằm khác phía với A đối với d). 2cm. .B d. K. H C. m.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài tập 69 (SGK). Ghép mỗi ý (1), (2),(3), (4) với một trong các ý (5), (6), (7), (8) để được một khẳng định đúng:. (1) Tập hợp các điểm cách điểm A cố định một khoảng 3cm. (5) Là đường trung trực của đoạn thẳng AB (6) Là hai đường thẳng song song với a và cách a một khoảng 3cm. (2) Tập hợp các điểm cách đều hai đầu của đoạn thẳng AB cố định.. (3) Tập hợp các điểm nằm trong góc xOy và cách đều hai cạnh của góc đó.. (7) Là đường tròn tâm A bán kính 3cm.. (4) Tập hợp các điểm cách đều đường thẳng a cố định một khoảng 3cm.. (8) Là tia phân giác của góc. d O. xOy y. R. z A. I. B. 0. x. a. I. b. H. a'. K.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> * Trả lời câu hỏi đặt ra ở đầu bài : Vậy các điểm cách đường thẳng d một khoảng bằng h nằm trên đường nào?. A h. ? d. H.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Đờng thẳng song song với một đờng thẳng cho trớc. Định nghĩa Kho¶ng c¸ch gi÷a hai đờng thẳng song song lµ kho¶ng c¸ch tõ mét ®iÓm tuú ý trªn ® ờng thẳng này đến đờng th¼ng kia.. Tính chất - Các điểm cách đờng thẳng b một khoảng bằng h nằm trên hai đờng thẳng song song víi b vµ c¸ch b mét kho¶ng b»ng h. - Tập hợp các điểm cách một đờng thẳng cố định một khoảng bằng h không đổi là hai đờng thẳng song song với đờng thẳng đó và cách đờng thẳng đó một khoảng b»ng h..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> (1). (4). (2). (5). (3). (6).
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Híng dÉn vÒ nhµ -Nắm chắc định nghĩa khoảng cách giữa hai đờng thẳng song song, tính chất của các điểm cách đều một đờng thẳng cho tríc. - Trình bày các bài tập đã giải vào vở BT. - Áp dông lµm tèt c¸c BT luyện tập: 70, 71( SGK – Tr103)..
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Người thực hiện:.
<span class='text_page_counter'>(24)</span>