Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Ktra chuyen de thang 2co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.18 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH TỔ: HÓA HỌC ----------O0O----------. KIỂM TRA MỘT TIẾT – Lần 1 Học Kỳ II – Năm học 2012-2013) MÔN HÓA HỌC – LỚP 10 chuyên Thời gian làm bài :45 phút; không kể thời gian phát đề ----------O0O----------. Câu 1: 1.1. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO3 trong HNO3 đặc nóng thu được dung dịch A, hỗn hợp khí NO2 và CO2. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch BaCl2 dư được kết tủa trắng và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH được kết tủa nâu đỏ. Viết các phương trình phản ứng dạng phân tử và ion rút gọn. 1.2. Hoà tan 9,24g hỗn hợp Al,Cu trong dd HCl dư 5% ( so với lý thuyết ) thu được 6,72 lít khí A ( đktc) , ddB vaø raén C. a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. b. Cho tất cả dd B tác dụng với dd NaOH 0,5M . Tính thể tích dd NaOH cần dùng để sau pứ thu được 9,36g keát tuûa. c. Hoà tan toàn bộ chất rắn C trong 60 ml dd HNO3 2,0M , chỉ thu được khí NO . Sau khi pứ kết thúc cho thêm lượng dư H2SO4 vào dd thu được lại thấy có khí NO bay ra . Giải thích và tính thể tích khí NO (đktc) bay ra sau khi theâm H2SO4. Câu 2: Tính thể tích dung dịch NaOH 0,01 M cần dùng để trung hòa hoàn toàn 10 ml dung dịch H2SO4 có pH = 2. Biết HSO4- có pKa = 2. Câu 3: Đốt cháy etan ( C2H6 ) thu sản phẩm là khí CO2 và H2O ( lỏng ) ở 25°C. 3.3. Viết phương trình nhiệt hoá học của phản ứng xảy ra. Hãy xác định nhiệt hình thành etan và năng lượng liên kết C=O. Biết khi đốt cháy 1 mol etan toả ra lượng nhiệt là 1560,5KJ. Và : ∆Hht ( KJ.mol-1) Liên kết Năng lượng liên kết ( KJ.mol-1 ) CO2 -393,5 C–C 347 H2O (l) -285,8 H–C 413 O2 0 H–O 464 O=O 495 3.2. Phản ứng có ∆G° = -1467,5 ( KJ.mol-1). Hãy tính độ biến thiên entropi của phản ứng đã cho theo đơn vị J.mol-1.K-1. =====================HẾT======================.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN Câu 1 (4đ). Ý 1.1 (1,5đ). 1.2 (3đ). Nội dung Các phương trình phản ứng: Phương trình phân tử FeS + 12HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + 9NO2 + 5H2O FeCO3 + 4HNO3 Fe(NO3)3 + CO2 + NO2 + 2H2O H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl HNO3 + NaOH NaNO3 + H2O HCl + NaOH NaCl + H2O Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3 Phương trình ion thu gọn: FeS + 9 NO3- + 10H+ Fe3+ + SO42- + 9NO2 + 5H2O FeCO3 + NO3- + 4H+ Fe3+ + CO2 + NO2 + 2H2O Ba2+ + SO42BaSO4 + H + OH H2O + H + OH H2O 3+ Fe + 3OH Fe(OH)3 a. 2Al+6HCl=2AlCl3+3H2 (1) 0,2 0,6 0,2 0,3 6, 72 n H2 0,3mol. 22, 4 Theo pứ (1),ta có:nAl = 0,2 mol mAl = 0,2.27 = 5,4g mCu = 9,24 - 5,4 = 3,84g b. ddB goàm nHCl dö = 0,6.0,05 = 0,03 mol vaø n AlCl3 0,2mol.. TH1: AlCl3 dö .. 9,36 0,12mol 78 Ptpö : HCl + NaOH = NaCl + H2O 0,03 0,03 AlCl3 +3NaOH = Al(OH)3 + 3NaCl. 0,12 0,36 0,12 n NaOH(pu2,3) 0,36 0, 03 0,39mol. n Al(OH)3. (2) (3). 0,39 0, 78l. 0,5 TH2 : Al(OH)3 tạo ra cực đại nhưng sau đó bị hoà tan một phần . HCl + NaOH = NaCl + H2O (4) 0,03 0,03 AlCl3 +3NaOH = Al(OH)3 + 3NaCl. (5) 0,2 0,6 0,2 VNaOH.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Al(OH)3 + NaOH = NaAlO2 + 2H2O (6) (0,2-0,12) 0,08 n NaOH(pu4,5,6) 0,6 0, 03 0, 08 0, 71mol. 0, 71 1, 42l. 0,5 n HNO3 0, 06.2 0,12mol.. VNaOH. c.. HNO3. 0,12 nCu. H. NO3. 0,12 0,12 3,84 0, 06mol. 64. Ptpứ : 3Cu 8H. 2NO3. 3Cu2. (7). 2NO 4H 2O.. 0,045 0,12 0,03 Theo pứ (7) , n H hết nhưng n NO dư ,nên khi thêm lương dư axit H2SO4 sẽ có khí NO 3. thoát ra. Khi theâm H2SO4, H 2 SO 4. 2H. Pứ : 3Cu 8H. 2NO 4H 2O.. (0,06-0,045). 2 (2đ) 3 (4đ). 3.1 (3đ). 2NO3. 3Cu2. SO 24. (8). 0,01 0,01 Theo pứ (8),nNO = 0,01 mol. VNO = 0,01.22,4 = 0,224 l.. Đặt C là nồng độ của H2SO4. Giải ra được C=1/150M Thể tích dung dịch NaOH 0,01M cần thêm là 0,013L 7 C2H6 + O2 2CO2 + 3H2O ∆H = - 1560,5 KJ 2 ( 2C2H6 + 7O2 4CO2 + 6H2O ∆H = - 3121 KJ ) ∆Hpư = 4 ∆HhtCO2 + 6 ∆HhtH2O - 7∆HhtO2 - 2 ∆HhtC2H6  ∆HhtC2H6 =. 4. 393,5. 6. 285,8 2. 3121. = - 83,9 ( KJ.mol-1). ∆Hpư = 2 EC – C + 12 EC – H + 7EO=O - 8 EC = O - 12 EH – O  EC = O = 3.2 (1đ).  S° =. 2x347 12x 413 7 x 495 12x 464 8. 3121. = 833( KJ.mol-1). G° = H° - T S° 1560 ,5 1467 ,5 = - 0,312 (kJ.mol-1K-1) = -312 J.mol-1.K-1 25 273. Chú ý: - Thiếu cân bằng hoặc thiếu điều kiện trừ ½ số điểm của 1 phương trình. - Học sinh có thể giải theo hướng khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×