Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Thi Thu Ly Ngoai Thuong Lan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (478.61 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC. (Đề thi có 7 trang) Ngày thi: 6/5/2012. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG HÀ NỘI NĂM 2012 LẦN THỨ 8 Môn: VẬT LÝ; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 570. Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................... Cho : h = 6,625.10 -34 J.s, c = 3.10 8m/s, g = 10m/s2, 1u = 931,5 MeV/c2,  2  10 A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: Từ câu 01 đến câu 40). Câu 1: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ A. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. B. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng. C. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ. D. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. Câu 2: Chọn phát biểu đúng khi nói về khả năng phát quang của một vật. A. Bước sóng mà vật có khả năng phát ra lớn hơn bước sóng ánh sáng kích thích chiếu tới nó. B. Mọi vật khi được chiếu sáng với ánh sáng có bước sóng thích hợp đều phát ra ánh sáng. C. Một vật được chiếu sáng bởi ánh sáng có bước sóng nào thì phát ra ánh sáng có bước sóng đó. D. Bước sóng mà vật có khả năng phát ra nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích chiếu tới nó. Câu 3: Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định. Khi dây rung với tần số f thì trên dây có 4 bó sóng. Khi tần số tăng thêm 10Hz thì trên dây có 5 bó sóng, vận tốc truyền sóng trên dây là 10m/s.Chiều dài và tần số rung của dây là : A. l = 50cm, f = 40Hz B. l = 5cm, f = 50Hz. C. l = 40cm, f = 50Hz. D. l = 50cm, f = 50Hz. 2 Câu 4: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = Qocos( t+  ). T T Tại thời điểm t = , ta có: 4 A. Điện tích của tụ cực đại. B. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0. C. Năng lượng điện trường cực đại. D. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0. Câu 5: Một máy đo độ sâu của biển dựa vào nguyên lý phản xạ sóng siêu âm, sau khi phát sóng siêu âm được 0,8s thì nhận được tín hiệu siêu âm phản xạ lại. Biết tốc độ truyền âm trong nước là 1400m/s. Độ sâu của biển tại nơi đó là A. 1550m. B. 875m. C. 560m. D. 1120m. Câu 6: Ban đầu có hai mẫu chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ lần lượt là λA và λB, số hạt nhân trong hai mẫu chất là NA và NB. Khoảng thời gian kể từ thời điểm ban đầu đến khi số hạt nhân còn lại của hai chất phóng xạ trong hai mẫu bằng nhau là  A B N  A B N 1 N 1 N A. B. C. D. ln A ln A ln B ln B  A  B N B  A  B N B  A  B N A B   A N A Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2cos(100 t )V vào hai đầu đoạn mạch RLC. Biết R  100 2 , tụ 25 125 điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung tụ điện lần lượt là C1  (  F ) và C2  (  F ) thì  3 điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì giá trị C là 200 50 20 100 A. C  B. C  (  F ) C. C  (  F ) D. C1  ( F ) ( F ) 3   3 Câu 8: Khi nói về quá trình sóng điện từ, điều nào sau đây là không đúng? Trang 1/7 - Mã đề thi 570.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Trong chân không, bước sóng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với tần số sóng. B. Véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền sóng. C. Trong quá trình lan truyền, nó mang theo năng lượng. D. Trong quá trình truyền sóng, điện trường và từ trường luôn dao động vuông pha nhau.. ur. Câu 9: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có E thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao động nhỏ của 1 3. 5 3. chúng lần lượt là T1, T2, T3 có T1  T3 ; T2  T3 . Tỉ số. q1 là: q2. A. 8 B. -8 C. 12,5 D. -12,5 Câu 10: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 2.sin(10t - /3) (cm); x1 = cos(10t + /6) (cm) (t đo bằng giây). Xác định vận tốc cực đại của vật. A. 5 (cm/s) B. 1 (cm/s) C. 10 (cm/s) D. 20 (cm/s) 13, 6 Câu 11: Các mức năng lượng En của nguyên tử hiđrô được xác định theo công thức En   2 MeV . n Khi kích thích nguyên tử hiđro ở trạng thái cơ bản chuyển lên trạng thái kích thích thì bán kính quỹ đạo dừng của electron tăng lên 9 lần. Bước sóng của các bức xạ mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra sau đó là A. 0,103 m ; 0,486 m ; 0,657 m . B. 0,103 m ; 0,121 m ; 0,410 m . C. 0,434 m ; 0,121 m ; 0,657 m . D. 0,103 m ; 0,121 m ; 0,657 m . Câu 12: Cho ba linh kiện gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ  7 dòng điện trong mạch lần lượt là i1  2cos(100 t  )( A) và i2  2cos(100 t  )( A) . Nếu đặt điện 12 12 áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức:   A. i  2 2cos(100 t  )( A) B. i  2 2cos(100 t  )( A) 4 3   C. i  2cos(100 t  )( A) D. i  2cos(100 t  )( A) 3 4 Câu 13: Dùng p có động năng K1 bắn vào hạt nhân 94 Be đứng yên gây ra phản ứng: p + 94 Be   + 6 6 3 Li .Phản ứng này thu năng lượng bằng 2,125MeV. Hạt nhân 3 Li và hạt  bay ra với các động năng lần lượt bằng K2 = 4MeV và K3 = 3,575MeV. Lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối. Góc giữa hướng chuyển động của hạt  và p bằng A. 1200. B. 900. C. 750. D. 45 0. Câu 14: Sự phóng xạ là phản ứng hạt nhân loại nào ? A. Toả năng lượng. B. Có thể toả hoặc thu. C. Không toả, không thu D. Thu năng lượng. Câu 15: Đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch mắc nối tiếp: Đoạn mạch AM chứa biến trở R, đoạn mạch MN chứa cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và đoạn mạch NB chứa tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u = U 2 cos  t (V) thì thấy điện áp hiệu dụng của đoạn R,L có giá trị không đổi là 120V. Giá trị của U là A. 120V. B. 100V. C. 240V. D. 200V. Câu 16: Cho đoạn mạch điện không phân nhánh gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L thay đổi được, một tụ điện C và một biến trở R. Biết điện áp xoay chiều giữa A và B có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi. Ban đầu L = L1, cho R thay đổi khi R = R1 thì công suất tiêu thụ của mạch AB lớn nhất là (P1)max = 92W. Sau đó cố định R = R1, cho L thay đổi, khi L = L2 thì công suất tiêu thụ của mạch AB lớn nhất là (P2)max. Giá trị của (P2)max bằng A. 92W B. 276W C. 184W D. 46W Câu 17: Có 3 con lắc đơn chiều dài giống nhau được treo vào 3 quả cầu cùng kích thước được làm bằng các vật liệu khác nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm, một bằng gỗ và được đặt cùng một nơi trên trái đất. Kéo 3 con lắc ra khỏi vị trí cân bằng 1 góc  nhỏ giống nhau rồi đồng thời buông nhẹ cho dao động tắt dần. Con lắc nào sẽ dừng ở vị trí cân bằng trước tiên kể từ lúc thả nhẹ. A. Con lắc bằng chì B. Con lắc bằng gỗ Trang 2/7 - Mã đề thi 570.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. Cả 3 trở về VTCB cùng 1 lúc D. Con lắc bằng nhôm Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC (cuộn dây thuần cảm) nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi bằng 220V. Gọi hiệu điện áp dụng giữa hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ lần lượt là UR, UL, UC. Khi điện áp giữa hai đầu mạch chậm pha 0,25  so với dòng điện thì biểu thức nào sau đây là đúng. A. UR= UL - UC =110 2 V. B. UR= UC - UL = 220V. C. UR= UC - UL = 75 2 V. D. UR= UC - UL = 110 2 V. Câu 19: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là P. Cho rằng khi âm truyền đi thì cứ mỗi 1m, năng lượng âm lại bị giảm 5% do sự hấp thụ của môi trường. Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10 -12W/m2. Mức cường độ âm lớn nhất ở khoảng cách 6m là 102 dB . Giá trị của P là A. 9,2W B. 8,2W C. 8,8W D. 9,8W Câu 20: Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên bản tụ là Q0 = 2.10 -6C và dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 0,314A. Lấy 2 = 10. Tần số dao động điện từ tự do trong khung là: A. 25kHz. B. 50kHz. C. 3MHz D. 2,5MHz. Câu 21: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch,  là tần số góc của dao động điện từ. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là C2 C2 A.  I 20 -i 2  L2ω 2 =u 2 B.  I 20 -i2  2 =u 2 . C.  I 20 +i2  2 =u 2 . D.  I 20 +i 2  L2 ω2 =u 2 . ω ω Câu 22: Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hòa với tần số 20 Hz thì thấy hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 10 cm luôn luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng v có giá trị 0,8 m/s  v  1 m/s . Bước sóng có giá trị : A. 5cm B. 4,5 cm C. 4cm D. 3,5cm 4 Câu 23: Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất n1  vào một môi trường trong suốt nào đó, 3 người ta nhận thấy vận tốc truyền của ánh sáng bị giảm đi một lượng v=108m/s. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này bằng bao nhiêu? A. n= 2 B. n=2,4 C. n=2 D. n=1,5 Câu 24: Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân: 21 D 21D AZ X  01n . Biết độ hụt khối của hạt nhân D là m D = 0,0024u và của hạt nhân X là m X = 0,0083u. Phản ứng này thu hay toả bao nhiêu năng lượng ? A. thu năng lượng là 3,26MeV. B. toả năng lượng là 3,26MeV. C. thu năng lượng là 4,24MeV. D. toả năng lượng là 4,24MeV. Câu 25: Một quả cầu bằng kim loại có giới hạn quang điện là 0  0, 277 m được đặt cô lập với các vật khác. Chiếu vào quả cầu ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0 thì quả cầu nhiễm điện và đạt tới điện thế cực đại là 5,77V. Giá trị của  là A. 0,1211 μm B. 1,1211 μm C. 3,1211 μm D. 2,1211 μm Câu 26: Trong thí nghiệm I- âng về giao thoa ánh sáng , hai khe được chiếu đồng thời 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng : λ1 = 0,4μm , λ2 = 0,5μm , λ3 = 0,6μm . Trên màn quan sát ta hứng được hệ vân giao thoa , trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm , ta quan sát được số vân sáng bằng : A. 26 B. 34 C. 28 D. 27 Câu 27: Trong thí nghiệm I- âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S là một bóng đèn điện có dây tóc thẳng, đường kính d = 0,05 mm đặt song song với hai khe hẹp F1 và F2, cách hai khe một khoảng bằng l. Hai khe F1 và F2 đặt cách nhau 3mm và cách màn quan sát vân một khoảng D = 90cm. Đặt trước hai khe F1, F2 một kính lọc sắc chỉ để lọt bức xạ có bước sóng 500nm. Để quan sát được các vân giao thoa thì phải đặt dây tóc bóng đèn điện cách hai khe một khoảng l tối thiểu bằng: A. 40cm B. 20cm C. 50 cm D. 30cm. Trang 3/7 - Mã đề thi 570.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe young. khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 50cm. ánh sáng sử dụng gồm 4 bức xạ có bước sóng : λ1 = 0,64μm , λ2 = 0,6μm , λ3 = 0,54μm. λ4 = 0,48μm . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân cùng màu với vân sáng trung tâm là A. 0,864 cm B. 4,8mm C. 4,32cm D. 4,32 mm 206 Câu 29: Hạt nhân 210 84 PO đứng yên phóng xạ ra một hạt a , biến đổi thành hạt nhân 82 Pb có kèm theo một photon.Bằng thực nghiệm, người ta đo đuợc năng lượng toả ra từ phản ứng là 6,42735 MeV, động năng của hạt a là 6,18 MeV, tần số của bức xạ phát ra là 3,07417.1019 Hz, khối lượng các hạt nhân m P  209,9828u ; m   4, 0015u ; . Khối lượng hạt nhân 206 82 Pb lúc vừa sinh ra là: O. A. 205,9743u. B. 205,9745u .. C. 205,9742u. D. m Pb  205,9744u. Câu 30: Điều nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có thể có cùng giá trị bước sóng B. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số C. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là bước sóng D. Các ánh sáng đơn sắc chỉ có cùng vận tốc trong chân không Câu 31: Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái dừng mà electron chuyển động trên quỹ đạo O. Tính số vạch quang phổ mà nguyên tử có thế phát ra khi chuyển về các trạng thái có năng lượng thấp hơn. A. 1 vạch. B. 10 vạch. C. 6 vạch. D. 3 vạch. Câu 32: Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1 = U 2 cos(100 t  1 ) ; u2 = U 2 cos(120 t   2 ) và u3 = U 2 cos(110 t  3 ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng là: i1 2 2 = I 2 cos100 t ; i2 = I 2 cos(120 t  ) và i3 = I ' 2 cos(110 t  ) . So sánh I và I’, ta có: 3 3 A. I > I’. B. I < I’. C. I = I ' 2 . D. I = I’. Câu 33: Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k=100N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1=6Hz thì biên độ dao động A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2 = 7Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. So sánh A1 và A2 : A. Chưa đủ điều kiện để kết luận B. A1=A2 C. A2>A1 D. A1>A2 Câu 34: Hai con lắc lò xo giống nhau có khối lượng vật nặng 10 (g), độ cứng lò xo 1002 N/m dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở gốc tọa độ). Biên độ của con lắc thứ nhất lớn gấp đôi con lắc thứ hai. Biết rằng hai vật gặp nhau khi chúng chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa ba lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là A. 0,02 (s) B. 0,03 (s) C. 0,01 (s) D. 0,04 (s) Câu 35: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm ba đoạn mạch mắc nối tiếp: đoạn mạch AM chứa cuộn thuần 3 cảm có độ tự cảm L  H , đoạn mạch MN chứa điện trở thuần R  50 và đoạn mạch NB chứa tụ 2 2 3.10 4 điện C  F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u  50 7 sin(100 t   )V . Tại thời  điểm mà uAN=80 3 V thì uMB có độ lớn : A. 80V B. 70V C. 60V D. 50V Câu 36: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp theo thứ tự R, L, C trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở thuần R=100Ω . Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số L f=50Hz. Thay đổi L người ta thấy khi L=L1 và khi L=L 2 = 1 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như 2 nhau nhưng cường độ dòng điện tức thời vuông pha nhau. Giá trị L1 và điện dung C lần lượt là: 1 3.10-4 4 10-4 A. L1 = (H);C= (F) B. L1 = (H);C= (F) 4π π π 3π Trang 4/7 - Mã đề thi 570.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2 10-4 C. L1 = (H);C= (F) π 3π. 4 3.10 -4 D. L1 = (H); C= (F) π 2π. Câu 37: Hạt proton có động năng KP = 6MeV bắn phá hạt nhân 94 Be đứng yên tạo thành hạt  và hạt nhân X. Hạt  bay ra theo phương vuông góc với phương chuyển động của proton với động năng bằng 7,5MeV. Cho khối lượng của các hạt nhân bằng số khối. Động năng của hạt nhân X là A. 14 MeV. B. 10 MeV. C. 2 MeV. D. 6 MeV. Câu 38: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC, trong đó R là biến trở. Điện áp hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số không đổi. Khi UR=10 3 V thì UL=40V, UC=30V. Nếu điều chỉnh biến trở cho U’R=10V thì U’L và U’C có giá trị A. 45,8V và 67,1V B. 58,7V và 34,6V C. 78,3V và 32,4V D. 69,2V và 51,9V Câu 39: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nặng 100g. Kéo vật nặng xuống dưới theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos4πt (cm). Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có độ lớn. A. 3,2N B. 0,8N. C. 6,4N D. 1,6N. Câu 40: Khi nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản hấp thụ phôtôn của bức xạ có bước sóng 0,1220m thì nó chuyển lên quỹ đạo L. Một electron có động năng 12,40eV đến va chạm với nguyên tử hyđrô đang đứng yên, ở trạng thái cơ bản. Sau va chạm nguyên tử hyđro vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức L. Động năng của electron sau va chạm là A. 1,20 eV. B. 8,80 eV. C. 2,22 eV. D. 10,20 eV. B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II) Phần I. Theo chương trình chuẩn (10 câu: Từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Có 3 con lắc đơn chiều dài giống nhau được treo vào 3 quả cầu cùng kích thước được làm bằng các vật liệu khác nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm, một bằng gỗ và được đặt cùng một nơi trên trái đất. Kéo 3 con lắc ra khỏi vị trí cân bằng 1 góc  nhỏ giống nhau rồi đồng thời buông nhẹ cho dao động tắt dần. Con lắc nào sẽ đến vị trí cân bằng trước tiên kể từ lúc thả nhẹ. A. Con lắc bằng chì B. Cả 3 trở về VTCB cùng 1 lúc C. Con lắc bằng nhôm D. Con lắc bằng gỗ Câu 42: Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100N/m. Một đầu treo vào một điểm cố định, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 10cm rồi buông cho vật dao động điều hòa. Khoảng thời gian mà lò xo bị nén một chu kỳ là     A. s B. s. C. s. D. s. 5 2 3 2 6 2 15 2 Câu 43: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được.Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi thì thấy dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu giảm điện dung thì công suất tiêu thụ của mạch sẽ A. không thay đổi B. luôn tăng C. tăng đến một giá trị cực đại rồi lại giảm D. luôn giảm Câu 44: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ điện có điện dung C. Chọn câu đúng: A. Điện áp tức thời hai đầu L và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một lúc. B. Điện áp tức thời hai đầu C và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một lúc. C. Điện áp tức thời hai đầu R và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một lúc. D. Điện áp tức thời hai đầu mạch và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một lúc. Trang 5/7 - Mã đề thi 570.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câua 45: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L= tiếp với tụ điện có điện dung C =. 1 H mắc nối . 104 F một điện áp xoay chiều luôn có biêu thức u= U0cos(100  t 2.  )V. Biết tại thời điểm nào đó điện áp giữa hai đầu mạch là 100 3 V thì cường độ dòng điện qua mạch 3 là 1A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là π π A. i=2 2cos(100πt+ )A. B. i=2cos(100πt- )A. 2 6 π π C. i=2cos(100πt+ )A. D. i=2 2cos(100πt+ )A. 6 6 Câu 46: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nối 2 đầu đoạn mạch với hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha, điện trở của các cuộn dây trong máy phát rất nhỏ. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 200 vòng/phút thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch là 30 W. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 400 vòng/phút thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch là 240W. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 800 vòng/phút thì hệ số công suất của đoạn mạch là: 2 2 2 3 2 A. B. . C. D. . 2 3 2 3 Câu 47: Trong một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện, một tụ điện có điện dung biến đổi từ 50pF đến 680pF. Muốn cho máy thu bắt được các sóng từ 45m đến 3km, cuộn cảm trong mạch phải có độ tự cảm nằm trong giới hạn nào ? A. 11,25  H  L  3676,47  H. B. 11mH  L  3676,47  H. C. 11,25mH  L  3676,47mH. D. 11,25H  L  3676,47H. Câu 48: Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng 1  0,35 m và 2  0,54 m vào một tấm kim loại, ta thấy tỉ số vận tốc ban đầu cực đại bằng 2. Công thoát của electron của kim loại đó là: A. 1,9eV. B. 1,6eV. C. 2,1eV. D. 1,3eV. Câu 49: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1=4cm thì vận tốc v1  40 3 cm / s ; khi vật có li độ x2  4 2cm thì vận tốc v2  40 2 cm / s . Động năng và thế năng biến thiên với chu kỳ. A. 0,4 s. B. 0,8 s. C. 0,1 s. D. 0,2 s. Câu 50: Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A, B trên mặt nước. Khoảng cách hai nguồn là AB = 16 cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng  = 4 cm. Trên đường thẳng xx’ song song với AB, cách AB một khoảng 8 cm, gọi C là giao điểm của xx’ với đường trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên xx' là A. 1,5 cm. B. 1,42 cm. C. 2,15 cm. D. 2,25 cm. Phần II. Theo chương trình nâng cao (10 câu: Từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một quả cầu đặc, một khối trụ đặc cùng khối lượng, cùng bán kính và quay quanh trục đối xứng của nó với cùng một tốc độ góc. Gọi WC , WT lần lượt là động năng của quả cầu và khối trụ, ta có A. WC  WT . B. WC  WT . C. WC  WT . D. WC  WT . Câu 52: Một chất phóng xạ, cứ 5 phút đo độ phóng xạ một lần, kết quả 3 lần đo liên tiếp là H1 ; 2,65mCi ; 0,985mCi . Giá trị H1 là A. 7,13mCi . B. 7,05mCi . C. 7,10mCi . D. 7,18mCi . Câu 53: Đặt điện áp xoay chiều u  120 2 cos100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L  1/  H và tụ điện C thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và tụ điện lần lượt là 160 V và 56 V . Điện trở thuần của cuộn dây là A. r  128  . B. r  332  . C. r  24  . D. r  75  . Câu 54: Cường độ của chùm sáng đơn sắc truyền qua môi trường hấp thụ A. giảm tỉ lệ với độ dài đường đi tia sáng. B. giảm theo định luật hàm mũ của độ dài Trang 6/7 - Mã đề thi 570.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> đường đi tia sáng. C. không đổi. D. giảm tỉ lệ với bình phương độ dài đường đi tia sáng. Câu 55: Một vật chuyển động nhanh dần đều trên đường tròn bán kính R với gia tốc góc  . Tại vị trí vật có gia tốc hướng tâm bằng gia tốc tiếp tuyến, tốc độ dài của vật là A. R . B. 4 R  . C. 2 R  . D. R  . Câu 56: Một vật rắn quay quanh một trục cố định với tốc độ góc 20rad/s và có mômen động lượng 4 kgm2/s. Động năng của vật rắn là: A. 40J. B. 400J. C. 800J. D. 30J. Câu 57: Một nguồn âm phát ra tần số không đổi, chuyển động thẳng đều hướng về phía máy thu. Tần số mà máy thu thu được thay đổi 1,5 lần sau khi nguồn âm đi ngang qua máy thu. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m / s . Tốc độ nguồn âm là A. 510m / s . B. 136m / s . C. 68m / s . D. 226,6m / s . Câu 58: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng: A. đối với mỗi ánh sáng đơn sắc thì phôtôn có một năng lượng hoàn toàn xác định. B. đối với mỗi phôtôn, tích số giữa động lượng và bước sóng là đại lượng không đổi. C. năng lượng của phôtôn bằng động năng của nó. D. khối lượng của phôtôn không phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng. Câu 59: Một bánh đà quay chậm dần đều với tốc độ góc ban đầu  0 cho đến khi dừng lại hết thời gian t0. Biết rằng sau thời gian t = t0/2 tốc độ góc của bánh đà còn lại là 2 rad/s và góc quay được trong khoảng thời gian đó nhiều hơn trong khoảng thời gian t0/2 còn lại là 40rad. Góc quay được cho đến khi dừng lại là: A. 100 rad B. 50 rad C. 80 rad. D. 60 rad Câu 60: Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ dài l  25 cm , vật có khối lượng m  10 g và mang điện tích q  104 C . Treo con lắc giữa hai bản kim loại thẳng đứng, song song, cách nhau 22cm . Đặt vào hai bản hiệu điện thế không đổi U  88 V . Lấy g  10m / s 2 . Kích thích cho con lắc dao động với biên độ nhỏ, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là A. T  0,389 s . B. T  0,659 s . C. T  0,983 s . D. T  0,957 s .. ----------- Hết ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.. Trang 7/7 - Mã đề thi 570.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×