Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.91 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, LỚP 12</b>
<b>MÔN: SINH HỌC</b>
<i><b>I. Nội dung kiểm tra:</b></i>
<i>1. Gen, mã di truyền và q trình nhân đơi ADN</i>
+ Nêu được khái niệm về gen
+ Phân biệt được gen phân mảnh và gen không phân mảnh.
<i>2. Đột biến NST</i>
+ Nhận biết được thể lệch bội và thể đa bội.
+ Xác định tỉ lệ các loại giao tử của thể tứ bội.
<i>3. Quy luật phân li độc lập của Menđen</i>
+ Nhận biết kiểu gen đồng hợp và dị hợp.
+ Giải bài tập về quy luật phân li độc lập
<i>4. Cấu trúc di truyền của quần thể ngẫu phối</i>
+ Tính tần số các alen và thành phần kiểu gen của một quần thể ngẫu phối.
<i>5. Công nghệ tế bào thực vật</i>
+ Vận dụng quy trình ni cấy hạt phấn để xác định kiểu gen của cây con.
<i>6. Bảo vệ vốn gen của loài người</i>
+ Nêu được các phương pháp bảo vệ vốn gen của loài người.
<i><b>II. Đối tượng kiểm tra: </b></i>Học sinh lớp 12 vùng khó khăn<i><b>.</b></i>
<b>Bước 2: Xác định hình thức kiểm tra: </b>Tự luận 45 phút
<b>Bước 3: Lập ma trận ma trận đề kiểm tra </b>
<b>Tên chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng thấp</b> <b>Vận dụng cao</b>
<i>q trình nhân đơi AND</i> gen và gen không phân mảnh.
15% = 30 điểm 33 % = 10 điểm 67 % = 20 điểm
2. <i>đột biến số lượng NST</i>
2. Nhận biết được thể lệch
bội và thể đa bội.
6. Xác định tỉ lệ các loại
giao tử của thể tứ bội khi
biết kiểu gen
15% = 30 điểm 33 % = 10 điểm 67 % = 20 điểm
3. <i>Quy luật phân li độc </i>
<i>lập của Menđen</i>
3. Nhận biết kiểu gen
đồng hợp và dị hợp
8. Giải bài tập về quy
luật phân li độc lập: Viết
được sơ đồ lai khi biết
kiểu hình của P
10. Giải bài tập về quy
luật phân li độc lập:
Không viết sơ đồ
lai,xác định một loại
kiểu hình ở F2
40% = 80 điểm 12,5% = 10 điểm 37,5% = 30 điểm 50% = 40 điểm
4<i>. Cấu trúc di truyền của</i>
<i>quần thể ngẫu phối</i>
7. Tính tần số các alen và
thành phần kiểu gen của một
quần thể ngẫu phối.
10% = 20 điểm 100% = 20 điểm
5<i>. Công nghệ tế bào thực</i>
<i>vật</i>
9. Vận dụng quy trình
ni cấy hạt phấn để xác
định kiểu gen của cây
con.
15% = 30 điểm 100% = 30 điểm
<i>6. Bảo vệ vốn gen của loài </i>
<i>người</i>
5% = 10 điểm 100% = 10 điểm
Tổng số điểm: 200 điểm
Tổng số câu: 10
20% = 40 điểm
Tổng số câu : 4 câu
30% = 60 điểm
Tổng số câu : 3 câu
30% = 60 điểm
Tổng số câu : 2 câu
20% = 40 điểm
Tổng số câu : 1 câu
<b>Bước 4: Viết câu hỏi kiểm tra</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, LỚP 12</b>
<b>Mơn: Sinh học</b>
Thời gian làm bài 45 phút
<b>Câu 1 (10 điểm):</b> Nêu định nghĩa về gen?
<b>Câu 2 (10 điểm):</b> Gọi tên các thể đột biến sau: 2n -2; 3n; 2n – 1 – 1; 2n + 1 + 1.
<b>Câu 3 (10 điểm):</b> Trong các kiểu gen sau, kiểu gen nào là đồng hợp, kiểu gen nào là dị hợp: AAbb; AaBBdd; AAbbDD; AABbDD.
<b>Câu 4 (10 điểm):</b> Nêu các phương pháp bảo vệ vốn gen của loài người.
<b>Câu 5 (20 đi ểm):</b> Phân biệt gen phân mảnh và gen không phân mảnh.
<b>Câu 6 (20 điểm):</b> Xác định tỉ lệ giao tử của các kiểu gen sau trong trường hợp giảm phân bình thường: AAaa; AAa.
<b>Câu 7 (20 điểm):</b> Cho quần thể sau: 0,3 AA + 0,4 Aa + 0,3 aa = 1
a. Xác định tần số alen của quần thể trên.
b. Xác định thành phần kiểu của quần thể trên sau 1 thế hệ ngẫu phối.
<b>Câu 8 (30 điểm):</b> Một cây hạt kín có kiểu gen Aabb. Bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn kết hợp lưỡng bội hố tạo thành cây con có
kiểu gen như thế nào?
<b>Câu 9 (30 điểm):</b> Ở một loài thực vật biết A quy định cây cao, a quy định cây thấp; B quy định hoa đỏ, b quy định hoa trắng; D quy
định quả tròn, d quy định quả dài. Lai hai dòng thuần chủng cây cao, hoa trắng, quả tròn với cây thấp, hoa đỏ, quả dài. Xác định kiểu
gen và kiểu hình F1. Biết các tính trạng trội, lặn hồn tồn, mỗi gen nằm trên một cặp NST tương đồng khác nhau.