Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de diem tra hoc ky 1 ls7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.42 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN LỊC SỬ 7 Nhận biết Tên đề. Thông hiểu. chủ TN. TL. 1. Khái quát lịch sử thế giới trung đại. - Nhớ đựợc thời kỳ phát triển nhất của vương quốc Cam – pu – chia thời trung đại. - Biết được cơ sở kinh tế của chế độ phong kiến.. Số câu Số điểm; Tỉ lệ % 2. Buổi đầu độc lập thời Ngô Đinh Tiền Lê Số câu Số điểm; Tỉ lệ %. Số câu: 1/2 Số điểm: 0,5 5% - Nhớ được địa điểm đóng đô của Đinh Bộ Lĩnh. 3. Nước Đại Việt thời Lý ( Thế kỉ XI - đầu thế kỉ XIII).. - Nhớ được - Liệt kê được năm nhà Lý đổi tên các anh hùng tên nước ta từ dân tộc thời Lý Đại Cồ Việt thành Đại Việt.. TN. Vận dụng. Cộng. T T TL L N. .. Số câu:1/2 Số điểm:0,5 5% .. Số câu: 1/4 Số điểm: 0,25 2,5%. Số câu:1/4 Số điểm:0,25 2,5% Hiểu được cách xây dựng bộ máy.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> chính quyền thời Lý. - Phân biệt được các thành tựu văn hóa của các triều đại Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 4. Nước Đại Việt thời Trần (Thế kỉ XIII – đầu thế kỉ XIV). Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu 1/4 Số điểm:0,25 2,5%. Số câu 1/2 Số điểm:1 10%. Số câu:1,5 Số điểm: 0,75 7,5% - Phân biệt được các thành tựu văn hóa của các triều đại. - Liệt kê được tên các anh hùng dân tộc thời Trần. - Nêu được nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. Số câu 1,5 Số câu Số điểm:3 0,5 30% Số điểm:0, 25. Số câu: 2,25 Số điểm:2 20%. Phân tích được các nội dung cải cách của Hồ Quý Ly.. Số câu 1 Số điểm:4 40%. Số câu 3 Số điểm:7,25 72,5%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tổng số Số câu :3 câu Số điểm: 5 Tổng số 50% điểm Tỉ lệ % PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG KHƯƠNG Trường THCS Bản Xen Họ và tên: Lớp:. 2,5% Số câu: 2 Số điểm: 1 10%. Số câu: 1 Số điểm: 4 40%. Số câu: 6 Sốđiểm: 10 100%. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn: Lịch sử - Khối 7 Thời gian: 45 phút. Phần I. Trắc nghiệm (2đ) Câu1.(1đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1. Thời kỳ phát triển nhất của vương quốc Cam – pu – chia thời trung đại là: A. Thời tiền sử B. Thời Ăng - co C. Thời thực dân pháp xâm lược D. Thời sau Ăng - co 2. Cơ sở kinh tế của chế độ phong kiến là: A. Nông nghiệp B.Công nghiệp C. Nông nghiệp kết hợp với chăn nuôi, nghề thủ công D.Thương nghiệp 3. Nhà Lý đổi tên nước ta từ Đại Cồ Việt thành Đại Việt vào năm? A. 1042 B. 1054 C. 1070 D. 1075 4. Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi vua và quyết định đóng đô tại: A. Thăng Long B. Hà Nội C. Thanh Hoá D. Hoa Lư Câu 2: (0,5d) Nối thành tựu văn hóa ở cột A với tên triều đại ở cột B sao cho phù hợp: Thành tựu văn hóa Tên triều đại Nối 1. Quốc Tử Giám a. Triều Trần a với …… 2. Tháp Phổ Minh b.Triều Lý b với….. 3.Kinh thành Huế 4. Thành nhà Hồ Câu 3: (0,5đ)Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống sao cho phù hợp với đặc điểm tổ chức chính quyền thời Lý: (quan lại, vua, văn võ, , con nối, thân cận, tù trưởng, hoàng tử).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> (1)………là người đứng đầu nhà nước, nắm mọi quyền hành. Vua ở ngôi theo chế độ cha truyền(2)……….. Phần II. Tự luận (8đ) Câu 4: (2đ) Liệt kê những gương tiêu biểu về lòng yêu nước bất khuất trong các cuộc kháng chiến chống Tống thời Lý và chống Mông - Nguyên thời Trần? Câu 5: (2đ) Nêu nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên? Câu 6: (4đ) Em hãy phân tích các nội dung trong cải cách của Hồ Quý Ly . --------------------------Hết----------------------------. * HƯỚNG DẪN CHẤM - ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: - Hướng dẫn chấm + Cho điểm tối đa khi học sinh trình bày đủ các ý và làm bài sạch đẹp. + Ghi chú: . Học sinh có thể không trình bày các ý theo thứ tự hướng dẫn trả lời nhưng đủ ý và hợp lí, sạch đẹp vẫn cho điểm tối đa. . Trường hợp làm sai sẽ không cho điểm. - Đáp án và biểu điểm Nội dung Điểm I.Trắc nghiệm (2điểm) Câu 1. (1 điểm) 1,0 Câu 1: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 1. B 2. C 3. B 4. D 1,0 Câu 2 : (0,5 điểm) a với 2; b với 1 Câu 3 : (0,5 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm: 1. vua 2. con nối II- Tự luận (8 điểm). 2,0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 3 ( 2 điểm ): HS cần kể được tên những vị anh hùng sau ( Kể tên mỗi vị anh hùng đúng được 0,25 điểm, cho tối đa 2 điẻm trong câu hỏi này) - Cuộc kháng chiến chống Tống thời Lý: + Lý Thường Kiệt + Tông Đản + Lý Kế Nguyên - Cuộc kháng chiến chống Mông – Nguyên thời Trần: + Vua Trần Nhân Tông + Trần Quốc Tuấn + Trần Quốc Toản + Trần Quang Khải + Trần Khánh Dư Câu 5 ( 2 điểm ) Nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên là: + Sự đoàn kết của tất cả các tầng lớp nhân dân, các thành phần dân tộc. + Sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt cho mỗi cuộc kháng chiến + Tinh thần hi sinh, quyết chiến quyết thắng của toàn dân mà nòng cốt là là quân đội + Chiến lược chiến thuật đúng đắn sáng tạo của vương triều Trần, buộc giặc chuyển từ thế mạnh sang thế yếu, từ chủ động sang bị động để tiêu diệt chúng giành thắng lợi. Câu 6 (4 điểm ): * HS phải phân tích được các nội dung sau trong trong cải cách của Hồ Quý Ly: - Về chính trị: + Thay thế dần các võ quan cao cấp do quý tộc tôn thất nhà Trần nắm giữ bằng những người không phải họ Trần thân cận với mình + Đổi tên một số đơn vị hành chính cấp trấn (nêu ví dụ) - Về kinh tế tài chính: + Phát hành tiền giấy thay cho tiền đồng + Ban hành chính sách “hạn điền” + Quy định lại biểu thuế đinh thuế ruộng - Về xã hội: Ban hành chính sách “hạn nô” - Về văn hoá - giáo dục: bắt nhà sư dưới 50 tuổi phải hoàn tục, cho dịch chữ Hán ra chữ Nôm.... - Về quân sự: thực hiện một số biện pháp nhằm tăng cường củng cố quân sự quốc phòng. 0,5 0,5 0,5 0,5. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×