Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (566.2 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>C©u 1: H·y so s¸nh gãc AMB vµ gãc xAB. Gi¶i thÝch ? M. Trả lời : AMB = xAB. O. A. B. (Gãc néi tiÕp vµ gãc t¹o bëi tiÕp tuyÕn vµ d©y cïng ch¾n cung AB ). x. C©u 2: H·y so s¸nh c¸c gãc AMB, ANB, APB, AQB ? Gi¶i thÝch ? P. N. Q. Trả lời : AMB = ANB = APB = AQB. M. ( C¸c gãc néi tiÕp cïng ch¾n cung AB ) A. B.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Haõy xem hình veõ : Dù ®o¸n xem c¸c ®iÓm M, N, P, Q cã cïng n»m trên cùng một đờng tròn căng dây AB không ? P. Dự đoán : m. N. Q. M. C¸c ®iÓm M, N, P, Q cïng n»m trªn cïng mét ® êng trßn c¨ng d©y AB . Hay: Ñieåm M thuoäc cung troøn AmB.. A. B.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Bài toán quỹ tích “cung chứa góc” 1) Bài toán : SGK Tr 83 GT M thỏa AMB = α KL. Є AmB TõMphÇn dù ®o¸n. CM: a) Phần thuận :. AMB =α. M Є AmB. Cho đoạn thẳng AB và góc α (00 < α < 1800 ). Tìm quỹ tích (tập hợp ) các điểm M thỏa mãn góc AMB = α. (Ta cũng nói quỹ tích các điểm M nhìn đoạn thẳng AB cho trước dưới góc α ). CM phần thuận.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Bài toán quỹ tích “cung chứa góc” 1) Bài toán : SGK Tr 83. Xét một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB.. GT M thỏa AMB = α. Giả sử M thỏa AMB=α Xét cung AmB đi qua 3 điểm A,M,B.. M Є AmB. Kẻ tia tiếp tuyến Ax của đường tròn.. KL. CM: a) Phần thuận :. AMB =α. M Є AmB. m. M. y. d α. xAB=AMB=α Tia Ax cố định. Kẻ Ay vuông góc Ax tại A Ay cố định Kẻ đường trung trực d của đoạn AB. d cố định. O ●. Gọi O là giao điểm của Ay và d O cố định. A. α. B x. M Є AmB cố định (đpcm).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Bài toán quỹ tích “cung chứa góc” 1) Bài toán :. SGK Tr 83. GT M thỏa AMB = α KL. M Є AmB. CM: a) Phần thuận : b) Phần đảo:. AMB =α. M Є AmB. M Є AmB. AMB = α. CM phần đảo.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1.Bài toán quỹ tích “cung chứa góc” 1) Bài toán : GT KL. SGK Tr 83. M thỏa AMB = α M Є AmB. a) Phần thuận : AMB =α b) Phần đảo: M Є AmB. M Є AmB AMB = α.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> b) Phần đảo : M’ Є AmB M’ ●. m α. A. B. α. x α. m’ M’. AM’B = α Lấy điểm M’ thuộc cung AmB Ta có : AM’B = xAB (Mà Góc nộixAB tiếp =vàα góc tạo bởi tiếp tuyến cùng chắn AM’Bvà = αdây (đpcm) cung AB ) Tương tự ,trên nửa mp đối của mặt phẳng đang xét,ta còn có cung Am’B đối xứng với cung AmB qua AB cũng có tính chất như cung AmB. Mỗi cung trên được gọi là một cung chứa góc α dựng trên đoạn thẳng AB,nghĩa là với mọi điểm thuộc cung đó,ta đều có AMB= α..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Bài toán quỹ tích “cung chứa góc” 1) Bài toán : SGK Tr 83. GT M thỏa AMB = α KL. M Є AmB. CM: a) Phần thuận : AMB =α. M Є AmB. b) Phần đảo:. AMB = α. c) Kết luận :. M Є AmB. Kết luận.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> phần minh thuận đảo : và c)Từ Kết luậnchứng : Với đoạn thẳng ABvà cho trước O o góc α (0 < α <180 ) cho=trước thì quỹ a) Phần thuận: AMB α M Є tích AmBcác điểm M thỏa mãn góc AMB = α là hai cung chứa AM’B = α b) Phần đảo : M’ Є AmB góc α dựng trên đoạn thẳng AB. M. m α. A. B α. M’. m’.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Bài toán quỹ tích “cung chứa góc” 1) Bài toán : SGK Tr 83. GT M thỏa AMB = α KL. M Є AmB. CM: a) Phần thuận : AMB =α. M Є AmB. b) Phần đảo:. AMB = α. c) Kết luận : * Chú ý:. M Є AmB SGK Tr 85. Chú ý.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> * Chú ý : ●Hai cung chứa góc α nói trên là hai cung tròn đối xứng với nhau qua AB. ● Hai điểm A,B được coi là thuộc quỹ tích . ● Khi α=900 thì hai cung AmB và Am’B là hai nửa đường tròn đường kính AB. Vậy : Quỹ tích các điểm nhìn đoạn thẳng AB cho trước dưới một góc vuông là đường tròn đường kính AB . M. M. m α. A m’. B α. A. B. M’. M’.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1. Bài toán quỹ tích “cung chứa góc” 1) Bài toán : SGK Tr 83. GT M thỏa AMB = α KL. M Є AmB. CM: a) Phần thuận : AMB =α. M Є AmB. b) Phần đảo:. AMB = α. c) Kết luận : * Chú ý:. M Є AmB SGK Tr 85 SGK Tr 85. 2) Cách vẽ cung chứa góc :. Cách vẽ.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Xem lại Cm phần thuận, cho biết ta đã kẻ những đờng th¼ng nµo ? 2) Cách vẽ cung chứa góc a) Phần thuận: AMB = α M Є AmB M. y. O. Giả M thỏa AMB=α -Vẽ sử đường trung trực d của đoạn thẳng AB. Xét cung AmB đi qua 3 điểm A,M,B.. -Vẽ tia Ax tạo với AB góc α. Kẻ tia tiếp tuyến Ax của đường tròn.. d. α. Xét một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB.. -Vẽ đườngxAB=AMB=α thẳng Ay vuông góc với Ax. Ax cốđiểm định.của Ay với d. Gọi O Tia là giao. ●. Kẻ của đoạn AB.OA sao cho -Vẽđường cung trung AmB,trực tâmdO ,bán kính A. B. α. cung nàyd trên nửa mặt phẳng bờ AB không cố định chứa Ax.góc Ax tại A Kẻ Ay tia vuông Ay cố định Gọi O là giao điểm của Ay và d. x. O cố định. Cung AmB được vẽ như trên mộtcốcung chứa góc α. M là Є AmB định (đpcm).
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1. Bài toán quỹ tích “cung chứa góc” 1) Bài toán : SGK Tr 83. GT M thỏa AMB = α KL. M Є AmB. CM: a) Phần thuận : AMB =α. M Є AmB. b) Phần đảo:. AMB = α. c) Kết luận : * Chú ý:. M Є AmB SGK Tr 85 SGK Tr 85. 2) Cách vẽ cung chứa góc : SGK Tr 86.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1.Bài toán quỹ tích “cung chứa góc” 1) Bài toán : GT KL. SGK Tr 83. 1.Đó là cung mà với mọi điểm M thuộc cung đó, ta đều có AMB=α .. M thỏa AMB = α M Є AmB. CM: a) Phần thuận : AMB =α b) Phần đảo: M Є AmB c) Kết luận : SGK Tr 85 * Chú ý: SGK Tr 85 2) Cách vẽ cung chứa góc :. Trả lời :. M Є AmB AMB = α. SGK Tr 86. 2.Cách giải bài toán quỹ tích : SGK Tr 86. ● CỦNG CỐ: 1.Em hiểu như thế nào là quỹ tích cung chứa góc α dựng trên đoạn thẳng AB ? 2.Hãy nêu cách vẽ cung chứa góc α dựng trên đoạn thẳng AB? 3.Nêu cách giải bài toán quỹ tích ?. 2.Cách vẽ cung chứa góc : -Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng AB. -Vẽ tia Ax tạo với AB góc α. -Vẽ đường thẳng Ay vuông góc với Ax. Gọi O là giao điểm của Ay với d. -Vẽ cung AmB, tâm O ,bán kính OA sao cho cung này trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa tia Ax. 3. Cách giải bài toán quỹ tích : SGK Trang 86.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1.Bài toán quỹ tích “cung chứa góc” 1) Bài toán : GT KL. SGK Tr 83. M thỏa AMB = α M Є AmB. CM: a) Phần thuận : AMB =α b) Phần đảo: M Є AmB c) Kết luận : SGK Tr 85 * Chú ý: SGK Tr 85 2) Cách vẽ cung chứa góc :. M Є AmB AMB = α. -Dựng góc xAB = 550 -Dựng tia Ay vuông góc với Ax. Gọi O là giao điểm của Ay và d . -Dựng đường tròn tâm O bán kính OA. Cung AmB là cung chứa góc 550 dựng trên đoạn thẳng AB.. SGK Tr 86. 2.Cách giải bài toán quỹ tích : SGK Tr 86. d. ● CỦNG CỐ : ● VẬN DỤNG ● Bài tập 46 Trang 86 SGK : Dựng một cung chứa góc 550 trên đoạn thẳng AB = 3 cm. Giải : Cách dựng: -Vẽ đoạn thẳng AB = 3cm. -Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB.. y. O 3 cm A. 55. 0. x. B.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1.Bài toán quỹ tích “cung chứa góc” 1) Bài toán : GT KL. SGK Tr 83. M thỏa AMB = α. +Cách vẽ cung chứa góc α.. M Є AmB. CM: a) Phần thuận : AMB =α b) Phần đảo: M Є AmB c) Kết luận : SGK Tr 85 * Chú ý: SGK Tr 85 2) Cách vẽ cung chứa góc :. +Cách giải bài toán quỹ tích . M Є AmB AMB = α. ● HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :. - Làm bài tập : 44, 47, 48 SGK Trang 86, 87 . - Chuẩn bị :. SGK Tr 86. 2.Cách giải bài toán quỹ tích : SGK Tr 86. ● CỦNG CỐ : ● VẬN DỤNG. - Nắm vững : +Quỹ tích cung chứa góc.. + Ôn tập cách xác định tâm của đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp tam giác. + Thước kẻ, compa, thước đo độ, eke, máy tính..
<span class='text_page_counter'>(18)</span>