Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

dethi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.06 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Vĩnh Định - Quảng Trị. Mã đề 224 1. 15 phút số 1 HK 1 môn: Vật Lí Khối Lớp 12 Cơ bản. Kì thi:. Thời gian làm bài: 15 phút (không kể thời gian phát đề). Họ và tên: ................................................... Lớp....................... Số báo danh:........................................................... .............. Câu 1 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2 cos(4πt + π6 )cm. Khi nó dao động với biên độ 4 cm thì chu kì của nó là √ A. 0, 5(s). B. 1(s). C. 2(s). D. 0, 25(s). Câu 2 Một con lăc đơn dao động với biên độ góc α0 bé. Cơ năng con lắc được tính theo công thức: A. mgl(1 − cos α0 ). B. 12 mglα0 . C. 12 mgl(1−cos α0 ). D. mglα0 . q. Câu 3 Trong biểu thức tính chu kì của con lắc đơn T = 2π gl , g được gọi là A. gia tốc rơi tự do. B. gia tốc trọng trường. C. gia tốc trọng trường tại điểm đang xét. D. g = 9, 8m/s2 . Câu 4 Trong dao động điều hoà, tần số là A. số dao động trong một chu kì. B. số dao động trong một đơn vị thời gian. C. số dao động trong một giây. D. thời gian vật thực hiện xong một dao động toàn phần. Câu 5 Trong dao động điều hoà. Li độ, vận tốc, gia tốc không thể có cùng A. tần số. B. chu kì. C. biên độ.. D. pha dao động.. Câu 6 Trong dao động điều hoà x = A cos(wt + ϕ). Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại lần lượt là A. Aw; Aw2 . B. Aw2 ; Aw. C. −Aw; −Aw2 . D. Aw; −Aw2 . Câu 7 Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, A là biên độ, w là tần số góc, v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc tức thời. Ta có biểu thức liên hệ A.. v2 w4. +. a2 w2. = A2 .. B.. v2 w2. +. a2 w4. = A2 .. C.. w2 v2. +. a2 w4. = A2 .. D.. v2 w2. +. a2 w2. = A2 .. Câu 8 Một vật dao động theo phương trình x = 4 sin(2πt + π3 )cm. Chu kì dao động của vật là A. 1(s).. C. 2π(s).. B. 0, 5(s).. D. 2(s).. Câu 9 Một con lắc lò xo vật nặng có khối lượng 100 g dao động điều hoà theo phương trình x = 2 cos(3πt + π6 )cm, lấy π 2 = 10, lực kéo về gây πra dao động có biểu thức A. −18 cos(3πt + 6 )(N ). B. 18 cos(3πt + π6 )(N ). π C. 0, 18 cos(3πt + 6 )(N ). D. −0, 18 cos(3πt + π6 )(N ). Câu 10 Hai con lắc đơn có chiều dài l1 = 2l2 , khối lượng quả nặng m1 = 2m2 và dao động cùng một nơi trên mặt đất. Xác định tỉ số chu kì giữa hai con lắc 1 và 2 A.. T1 T2. = 2.. B.. T1 T2. =. √. 2.. C.. hết. Người kiểm tra: Quang TriThái Ngọc Ánh - Thí sinh không dùng tài liệu. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.. 11. T1 T2. = 21 .. D.. T1 T2. = 1..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Vĩnh Định - Quảng Trị. Mã đề 224 2. 15 phút số 1 HK 1 môn: Vật Lí Khối Lớp 12 Cơ bản. Kì thi:. Thời gian làm bài: 15 phút (không kể thời gian phát đề). Họ và tên: ................................................... Lớp....................... Số báo danh:........................................................... .............. Câu 1 Một vật dao động theo phương trình x = 4 sin(2πt + π3 )cm. Chu kì dao động của vật là B. 2π(s).. A. 0, 5(s).. C. 1(s).. D. 2(s).. Câu 2 Hai con lắc đơn có chiều dài l1 = 2l2 , khối lượng quả nặng m1 = 2m2 và dao động cùng một nơi trên mặt đất. Xác định tỉ số chu kì giữa hai con lắc 1 và 2 A.. T1 T2. =. √. 2.. B.. T1 T2. = 12 .. C.. T1 T2. = 2.. D.. T1 T2. = 1.. Câu 3 Trong dao động điều hoà x = A cos(wt + ϕ). Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại lần lượt là A. Aw2 ; Aw. B. −Aw; −Aw2 . C. Aw; Aw2 . D. Aw; −Aw2 . Câu 4 Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, A là biên độ, w là tần số góc, v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc tức thời. Ta có biểu thức liên hệ A.. v2 w2. +. a2 w4. = A2 .. B.. w2 v2. +. a2 w4. = A2 .. C.. v2 w4. +. a2 w2. = A2 .. D.. v2 w2. +. a2 w2. = A2 .. Câu 5 Một con lắc lò xo vật nặng có khối lượng 100 g dao động điều hoà theo phương trình x = 2 cos(3πt + π6 )cm, lấy π 2 = 10, lực kéo về gây ra dao động có biểu thức A. 18 cos(3πt + π6 )(N ). B. 0, 18 cos(3πt + π6 )(N ). π C. −18 cos(3πt + 6 )(N ). D. −0, 18 cos(3πt + π6 )(N ). q. Câu 6 Trong biểu thức tính chu kì của con lắc đơn T = 2π gl , g được gọi là A. gia tốc trọng trường. B. gia tốc trọng trường tại điểm đang xét. C. gia tốc rơi tự do. D. g = 9, 8m/s2 . Câu 7 Trong dao động điều hoà. Li độ, vận tốc, gia tốc không thể có cùng A. chu kì. B. biên độ. C. tần số.. D. pha dao động.. Câu 8 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2 cos(4πt + π6 )cm. Khi nó dao động với biên độ 4 cm thì chu kì của nó là √ A. 1(s). B. 2(s). C. 0, 5(s). D. 0, 25(s). Câu 9 Một con lăc đơn dao động với biên độ góc α0 bé. Cơ năng con lắc được tính theo công thức: A. 12 mglα0 . B. 12 mgl(1−cos α0 ). C. mgl(1 − cos α0 ). D. mglα0 . Câu 10 Trong dao động điều hoà, tần số là A. số dao động trong một đơn vị thời gian. B. số dao động trong một giây. C. số dao động trong một chu kì. D. thời gian vật thực hiện xong một dao động toàn phần.. hết Người kiểm tra: Quang TriThái Ngọc Ánh - Thí sinh không dùng tài liệu. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.. 21.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THPT Vĩnh Định - Quảng Trị. Mã đề 224 3. 15 phút số 1 HK 1 môn: Vật Lí Khối Lớp 12 Cơ bản. Kì thi:. Thời gian làm bài: 15 phút (không kể thời gian phát đề). Họ và tên: ................................................... Lớp....................... Số báo danh:........................................................... .............. Câu 1 Hai con lắc đơn có chiều dài l1 = 2l2 , khối lượng quả nặng m1 = 2m2 và dao động cùng một nơi trên mặt đất. Xác định tỉ số chu kì giữa hai con lắc 1 và 2 A.. T1 T2. = 21 .. B.. T1 T2. = 2.. C.. T1 T2. =. √. 2.. D.. T1 T2. = 1.. Câu 2 Một con lắc lò xo vật nặng có khối lượng 100 g dao động điều hoà theo phương trình x = 2 cos(3πt + π6 )cm, lấy π 2 = 10, lực kéo về gây πra dao động có biểu thức A. 0, 18 cos(3πt + 6 )(N ). B. −18 cos(3πt + π6 )(N ). π C. 18 cos(3πt + 6 )(N ). D. −0, 18 cos(3πt + π6 )(N ). Câu 3 Một vật dao động theo phương trình x = 4 sin(2πt + π3 )cm. Chu kì dao động của vật là A. 2π(s).. B. 1(s).. C. 0, 5(s).. D. 2(s).. Câu 4 Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, A là biên độ, w là tần số góc, v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc tức thời. Ta có biểu thức liên hệ A.. w2 v2. +. a2 w4. = A2 .. B.. v2 w4. +. a2 w2. = A2 .. C.. v2 w2. +. a2 w4. = A2 .. D.. v2 w2. +. a2 w2. = A2 .. Câu 5 Trong dao động điều hoà x = A cos(wt + ϕ). Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại lần lượt là A. −Aw; −Aw2 . B. Aw; Aw2 . C. Aw2 ; Aw. D. Aw; −Aw2 . Câu 6 Trong dao động điều hoà. Li độ, vận tốc, gia tốc không thể có cùng A. biên độ. B. tần số. C. chu kì.. D. pha dao động.. Câu 7 Trong dao động điều hoà, tần số là A. số dao động trong một giây. B. số dao động trong một chu kì. C. số dao động trong một đơn vị thời gian. D. thời gian vật thực hiện xong một dao động toàn phần. q. Câu 8 Trong biểu thức tính chu kì của con lắc đơn T = 2π gl , g được gọi là A. gia tốc trọng trường tại điểm đang xét. B. gia tốc rơi tự do. C. gia tốc trọng trường. D. g = 9, 8m/s2 . Câu 9 Một con lăc đơn dao động với biên độ góc α0 bé. Cơ năng con lắc được tính theo công thức: A. 12 mgl(1−cos α0 ). B. mgl(1 − cos α0 ). C. 12 mglα0 . D. mglα0 . Câu 10 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2 cos(4πt + π6 )cm. Khi nó dao động với biên độ 4 cm thì chu kì của √ nó là A. 2(s). B. 0, 5(s). C. 1(s). D. 0, 25(s).. hết. Người kiểm tra: Quang TriThái Ngọc Ánh - Thí sinh không dùng tài liệu. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.. 31.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THPT Vĩnh Định - Quảng Trị. Mã đề 224 4. 15 phút số 1 HK 1 môn: Vật Lí Khối Lớp 12 Cơ bản. Kì thi:. Thời gian làm bài: 15 phút (không kể thời gian phát đề). Họ và tên: ................................................... Lớp....................... Số báo danh:........................................................... .............. Câu 1 Trong dao động điều hoà, tần số là A. số dao động trong một giây. B. thời gian vật thực hiện xong một dao động toàn phần. C. số dao động trong một chu kì. D. số dao động trong một đơn vị thời gian. Câu 2 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2 cos(4πt + π6 )cm. Khi nó dao động với biên độ 4 cm thì chu kì của nó √ là A. 2(s). B. 0, 25(s). C. 0, 5(s). D. 1(s). Câu 3 Trong dao động điều hoà. Li độ, vận tốc, gia tốc không thể có cùng A. biên độ. B. pha dao động. C. tần số.. D. chu kì.. q. Câu 4 Trong biểu thức tính chu kì của con lắc đơn T = 2π gl , g được gọi là A. gia tốc trọng trường tại điểm đang xét. B. g = 9, 8m/s2 . C. gia tốc rơi tự do. D. gia tốc trọng trường. Câu 5 Một con lăc đơn dao động với biên độ góc α0 bé. Cơ năng con lắc được tính theo công thức: A. 12 mgl(1−cos α0 ). B. mglα0 . C. mgl(1 − cos α0 ). D. 12 mglα0 . Câu 6 Một con lắc lò xo vật nặng có khối lượng 100 g dao động điều hoà theo phương trình x = 2 cos(3πt + π6 )cm, lấy π 2 = 10, lực kéo về gây πra dao động có biểu thức A. 0, 18 cos(3πt + 6 )(N ). B. −0, 18 cos(3πt + π6 )(N ). π C. −18 cos(3πt + 6 )(N ). D. 18 cos(3πt + π6 )(N ). Câu 7 Trong dao động điều hoà x = A cos(wt + ϕ). Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại lần lượt là A. −Aw; −Aw2 . B. Aw; −Aw2 . C. Aw; Aw2 . D. Aw2 ; Aw. Câu 8 Hai con lắc đơn có chiều dài l1 = 2l2 , khối lượng quả nặng m1 = 2m2 và dao động cùng một nơi trên mặt đất. Xác định tỉ số chu kì giữa hai con lắc 1 và 2 A.. T1 T2. = 21 .. B.. T1 T2. = 1.. C.. T1 T2. = 2.. D.. T1 T2. =. √. 2.. Câu 9 Một vật dao động theo phương trình x = 4 sin(2πt + π3 )cm. Chu kì dao động của vật là A. 2π(s).. B. 2(s).. C. 1(s).. D. 0, 5(s).. Câu 10 Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, A là biên độ, w là tần số góc, v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc tức thời. Ta có biểu thức liên hệ A.. w2 v2. +. a2 w4. = A2 .. B.. v2 w2. +. a2 w2. = A2 .. C.. hết. Người kiểm tra: Quang TriThái Ngọc Ánh - Thí sinh không dùng tài liệu. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.. 41. v2 w4. +. a2 w2. = A2 .. D.. v2 w2. +. a2 w4. = A2 ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THPT Vĩnh Định - Quảng Trị. Mã đề 224 5. 15 phút số 1 HK 1 môn: Vật Lí Khối Lớp 12 Cơ bản. Kì thi:. Thời gian làm bài: 15 phút (không kể thời gian phát đề). Họ và tên: ................................................... Lớp....................... Số báo danh:........................................................... .............. Câu 1 Một vật dao động theo phương trình x = 4 sin(2πt + π3 )cm. Chu kì dao động của vật là B. 2π(s).. A. 2(s).. C. 0, 5(s).. D. 1(s).. Câu 2 Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, A là biên độ, w là tần số góc, v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc tức thời. Ta có biểu thức liên hệ A.. v2 w2. +. a2 w2. = A2 .. B.. w2 v2. +. a2 w4. = A2 .. C.. v2 w2. +. a2 w4. = A2 .. D.. v2 w4. +. a2 w2. = A2 .. Câu 3 Hai con lắc đơn có chiều dài l1 = 2l2 , khối lượng quả nặng m1 = 2m2 và dao động cùng một nơi trên mặt đất. Xác định tỉ số chu kì giữa hai con lắc 1 và 2 A.. T1 T2. = 1.. B.. T1 T2. = 12 .. C.. T1 T2. =. √. 2.. D.. T1 T2. = 2.. Câu 4 Trong dao động điều hoà x = A cos(wt + ϕ). Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại lần lượt là A. Aw; −Aw2 . B. −Aw; −Aw2 . C. Aw2 ; Aw. D. Aw; Aw2 . Câu 5 Một con lắc lò xo vật nặng có khối lượng 100 g dao động điều hoà theo phương trình x = 2 cos(3πt + π6 )cm, lấy π 2 = 10, lực kéo về gây raπdao động có biểu thức A. −0, 18 cos(3πt + 6 )(N ). B. 0, 18 cos(3πt + π6 )(N ). π C. 18 cos(3πt + 6 )(N ). D. −18 cos(3πt + π6 )(N ). q. Câu 6 Trong biểu thức tính chu kì của con lắc đơn T = 2π gl , g được gọi là A. g = 9, 8m/s2 . B. gia tốc trọng trường tại điểm đang xét. C. gia tốc trọng trường. D. gia tốc rơi tự do. Câu 7 Một con lăc đơn dao động với biên độ góc α0 bé. Cơ năng con lắc được tính theo công thức: A. mglα0 . B. 12 mgl(1−cos α0 ). C. 12 mglα0 . D. mgl(1 − cos α0 ). Câu 8 Trong dao động điều hoà. Li độ, vận tốc, gia tốc không thể có cùng A. pha dao động. B. biên độ. C. chu kì.. D. tần số.. Câu 9 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2 cos(4πt + π6 )cm. Khi nó dao động với biên độ 4 cm thì chu kì của nó là √ A. 0, 25(s). B. 2(s). C. 1(s). D. 0, 5(s). Câu 10 Trong dao động điều hoà, tần số là A. thời gian vật thực hiện xong một dao động toàn phần. B. số dao động trong một giây. C. số dao động trong một đơn vị thời gian. D. số dao động trong một chu kì.. hết. Người kiểm tra: Quang TriThái Ngọc Ánh - Thí sinh không dùng tài liệu. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.. 51.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THPT Vĩnh Định - Quảng Trị. Mã đề 224 6. 15 phút số 1 HK 1 môn: Vật Lí Khối Lớp 12 Cơ bản. Kì thi:. Thời gian làm bài: 15 phút (không kể thời gian phát đề). Họ và tên: ................................................... Lớp....................... Số báo danh:........................................................... .............. Câu 1 Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, A là biên độ, w là tần số góc, v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc tức thời. Ta có biểu thức liên hệ A.. v2 w2. +. a2 w4. = A2 .. B.. v2 w2. +. a2 w2. = A2 .. v2 w4. C.. +. a2 w2. = A2 .. D.. w2 v2. +. a2 w4. = A2 .. Câu 2 Một con lắc lò xo vật nặng có khối lượng 100 g dao động điều hoà theo phương trình x = 2 cos(3πt + π6 )cm, lấy π 2 = 10, lực kéo về gây ra dao động có biểu thức A. 18 cos(3πt + π6 )(N ). B. −0, 18 cos(3πt + π6 )(N ). π C. −18 cos(3πt + 6 )(N ). D. 0, 18 cos(3πt + π6 )(N ). Câu 3 Trong dao động điều hoà x = A cos(wt + ϕ). Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại lần lượt là A. Aw2 ; Aw. B. Aw; −Aw2 . C. Aw; Aw2 . D. −Aw; −Aw2 . Câu 4 Hai con lắc đơn có chiều dài l1 = 2l2 , khối lượng quả nặng m1 = 2m2 và dao động cùng một nơi trên mặt đất. Xác định tỉ số chu kì giữa hai con lắc 1 và 2 A.. T1 T2. =. √. 2.. B.. T1 T2. = 1.. T1 T2. C.. = 2.. D.. T1 T2. = 21 .. Câu 5 Một vật dao động theo phương trình x = 4 sin(2πt + π3 )cm. Chu kì dao động của vật là A. 0, 5(s).. B. 2(s).. C. 1(s).. D. 2π(s).. Câu 6 Một con lăc đơn dao động với biên độ góc α0 bé. Cơ năng con lắc được tính theo công thức: A. 12 mglα0 . B. mglα0 . C. mgl(1 − cos α0 ). D. 12 mgl(1−cos α0 ). Câu 7 Trong dao động điều hoà, tần số là A. số dao động trong một đơn vị thời gian. B. thời gian vật thực hiện xong một dao động toàn phần. C. số dao động trong một chu kì. D. số dao động trong một giây. Câu 8 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2 cos(4πt + π6 )cm. Khi nó dao động với biên độ 4 cm thì chu kì của nó là √ A. 1(s). B. 0, 25(s). C. 0, 5(s). D. 2(s). Câu 9 Trong dao động điều hoà. Li độ, vận tốc, gia tốc không thể có cùng A. chu kì. B. pha dao động. C. tần số. q. D. biên độ.. Câu 10 Trong biểu thức tính chu kì của con lắc đơn T = 2π gl , g được gọi là A. gia tốc trọng trường. B. g = 9, 8m/s2 . C. gia tốc rơi tự do. D. gia tốc trọng trường tại điểm đang xét.. hết. Người kiểm tra: Quang TriThái Ngọc Ánh - Thí sinh không dùng tài liệu. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.. 61.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đáp án Mã đề 224 1. .. A B C D. A B C D. A B C D. 01 i i y i 06 i y i i. 02 i i y i 07 i i y i. 03 y i i i 08 i i i y. A B C D 04 09. i i i y i i y i. A B C D 05 10. i y i i y i i i. Đề kiểm tra (thi) 15 phút số 1 HK 1. Đáp án Mã đề 224 2. .. A B C D. A B C D. A B C D. A B C D. 01 i i i y 06 i i y i. 02 i i y i 07 y i i i. 03 y i i i 08 i y i i. 04 i y i i 09 i y i i. A B C D 05 10. i y i i i i i y. Đề kiểm tra (thi) 15 phút số 1 HK 1. Đáp án Mã đề 224 3. .. A B C D. A B C D. A B C D. A B C D. 01 i y i i 06 i i y i. 02 y i i i 07 i i i y. 03 i i i y 08 i y i i. 04 y i i i 09 y i i i. A B C D 05 10. i i y i y i i i. Đề kiểm tra (thi) 15 phút số 1 HK 1. 1.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đáp án Mã đề 224 4. .. A B C D. A B C D. A B C D. A B C D. 01 i y i i 06 y i i i. 02 y i i i 07 i i i y. 03 i i i y 08 i i y i. 04 i i y i 09 i y i i. A B C D 05 10. y i i i y i i i. Đề kiểm tra (thi) 15 phút số 1 HK 1. Đáp án Mã đề 224 5. .. A B C D. A B C D. A B C D. A B C D. 01 y i i i 06 i i i y. 02 i y i i 07 i y i i. 03 i i i y 08 i i y i. 04 i i y i 09 i y i i. A B C D 05 10. i y i i y i i i. Đề kiểm tra (thi) 15 phút số 1 HK 1. Đáp án Mã đề 224 6. .. A B C D. A B C D. A B C D. A B C D. 01 i i i y 06 i i i y. 02 i i i y 07 i y i i. 03 y i i i 08 i i i y. 04 i i y i 09 y i i i. A B C D 05 10. i y i i i i y i. Đề kiểm tra (thi) 15 phút số 1 HK 1. 2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Vĩnh Định - Quảng Trị, ngày .... tháng.... năm. Phiếu trả lời trắc nghiệm môn Vật Lí Thời gian: 15 phút. (không kể thời gian phát đề) Mã đề Họ tên học sinh:.................................................... Lớp: ......... Số báo danh:......... A B C D 01 i i i i 06 i i i i. A B C D 02 07. i i i i i i i i. A B C D 03 08. i i i i i i i i. A B C D 04 09. i i i i i i i i. A B C D i i i i. 05 10. i i i i. (giám khảo ghi) Số câu trả lời đúng:. ; Không đúng :. Điểm bài kiểm tra:............. Ghi bằng chữ:................ Vĩnh Định - Quảng Trị, ngày .... tháng.... năm. Phiếu trả lời trắc nghiệm môn Vật Lí Thời gian: 15 phút. (không kể thời gian phát đề) Mã đề Họ tên học sinh:.................................................... Lớp: ......... Số báo danh:......... A B C D. A B C D. i i i i. i i i i. 01 06 i i i i. 02 07. i i i i. A B C D 03 08. i i i i i i i i. A B C D 04 09. i i i i i i i i. (giám khảo ghi) Số câu trả lời đúng: Điểm bài kiểm tra:............. Ghi bằng chữ:................ 1. A B C D 05 10. i i i i i i i i. ; Không đúng :.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×