UNIT 3: A TRIP TO THE COUNTRYSIDE
(Một chuyến về quê)
1. to plow
-> plow
2. to harvest
3. crop
4. to join
5. to lie – lay – lain
6. rest
-> to rest
7. journey
-> to journey
8. banyan (tree)
9. entrance
10. snack
11. shrine
12. hero(es)
→ heroine
13. enjoyable
-> to enjoy
-> enjoyment
14. to flow
-> flow
15. highway
→ highway No 1
16. exchange
-> exchange student
-> to exchange
17. maize = corn
18. part-time : shorter or less than stadard time
-> # full time
19. grocery store: where people buy food and
small things
-> groceries
-> grocer
20. hamburger
21. hot dog
22. picnic
23. blanket
24. to lay – laid – laid
-> to lay out
25. itinerary
26. business trip
V
N
V
N
V
V
N
V
N
V
N
N
N
N
N
Adj
V
N
V
N
N
N
N
V
N
Adj
Adj
N
N
N
N
N
N
N
V
V
N
N
Cày, xới
Cái cày
Gặt hái, thu hoạch (mùa màng)
Vụ mùa, mùa màng
Gia nhập, tham gia
Nằm, ở vị trí
Sự nghỉ ngơi
Nghỉ, nghỉ ngơi
Chuyến đi, cuộc hành trình
Đi du lịch
Cây đa
Lối vào
Bữa ăn nhẹ
Đền thờ, miếu thờ, điện thờ
Anh hùng ( nam )
Nữ anh hùng
Thú vị
Thích, thưởng thức
Sự thích thú
Chảy, lưu thơng
Dịng lưu thơng
Xa lộ, quốc lộ
Sự trao đổi
Học sinh/sinh viên trong chương
trình trao đổi du học sinh
Đổi, trao đổi
Ngơ, bắp
(làm việc) bán thời gian
Tồn thời gian
Cửa hàng tạp hóa
Hàng tạp phẩm , tạp hóa
Người bán hàng tạp phẩm
Bánh hăm-bơ-gơ
Bánh mì kẹp xúc xích
Bữa ăn
Mền, chăn
Đặt, để, trải
Bày, phơi bày, trình bày
Nhật ký đi đường, hành trình
Chuyến cơng tác
27. admire
-> admiration
-> admirable
28. locate
-> location
29. sightseer
-> sightseeing
30. entitle
-> entitlement
V
N
Adj
V
N
N
N
V
N
Khâm phục, ngưỡng mộ
Sự khâm phục, ngưỡng mộ
Đáng khâm phục, ngưỡng mộ
Nằm ở…, tọa lạc
Vị trí
Khách tham quan, người ngắm cảnh
Chuyến tham quan
Đặt tên, đặt tiêu đề
Quyền