S hoàn thi n mARN ự ệ ở
eukaryote (nhân chu n) ẩ
1. C t b các intronắ ỏ
Quá trình này x y ra trong nhân nh mả ằ
c t b các trình t intron không mã hóaắ ỏ ự
kh i phân t ti n mARN đ hình thànhỏ ử ề ể
nên phân t mARN hoàn ch nh ch ch aử ỉ ỉ ứ
các trình t mã hoá liên t c t ng ngự ụ ươ ứ
v i các exon.ớ
Sau đó, phân t mARN hoàn ch nh đ cử ỉ ượ
chuy n ra t bào ch t đ làm khuônể ế ấ ể
t ng h p protein.ổ ợ
Quá trình c t b intron ph thu c vàoắ ỏ ụ ộ
trình t tín hi u các đo n n i gi a cácự ệ ở ạ ố ữ
intron và exon. Các intron đi n hìnhể
đ c gi i h n b i đ u 5’-GT và 3’-AG.ượ ớ ạ ở ầ
Đo n trình t tín hi u đ y đ đ u 5’ạ ự ệ ầ ủ ở ầ
g p ph n l n các gen là: 5’-ặ ở ầ ớ
AGGTAAGT-3’ và đ u 3’ là 5’-ở ầ
YYYYYYNCAG-3’ (Y= pyrimidin, N =
nucleotit b t kỳ).ấ
Vi c c t b các intron đ c th c hi nệ ắ ỏ ượ ự ệ
b i m t ph c h g i là spliceosom, g mở ộ ứ ệ ọ ồ
phân t ti n -mARN liên k t v i các h tử ề ế ớ ạ
ribonucleoprotein nhân kích th c nhướ ỏ
snRNP (small nuclear ribonucleoprotein
particle, đ c đ c t t là sn p). snRNPượ ọ ắ ớ
đ c t o thành t s liên k t gi aượ ạ ự ự ế ữ
snARN và protein. Có 5 lo i snARN phạ ổ
bi n đ c kí hi u là U1, U2, U4, U5 vàế ượ ệ
U6. M i lo i liên k t v i m t s phânỗ ạ ế ớ ộ ố
t protein đ hình thành nên snRNP. Trử ể ừ
U4 và U6 th ng tìm th y trong cùngườ ấ
m t snRNP, còn các lo i khác tìm th yộ ạ ấ
trong các snRNP riêng bi t.ệ
Quá trình c t intron tr i qua m t sắ ả ộ ố
b c nh sau (hình 5 và 6):ướ ư
1) U1 snRNP g n vào v trí c t đ u 5’ắ ị ắ ầ
c a intron. Vi c g n này d a trênủ ệ ắ ự
nguyên t c b tr c a U1 snARN cóắ ổ ợ ủ
trong snRNP v i trình t đo n n i v iớ ự ở ạ ố ớ
exon g n đ u 5’ c a intron.ở ầ ầ ủ
2) U2 snRNP g n vào m t trình tắ ộ ự
g i là đi m phân nhánh n m ng cọ ể ằ ượ
dòng so v i đo n n i v i exon v phíaớ ạ ố ớ ề
đ u 3’ c a intron. Đi m phân nhánh là vầ ủ ể ị
trí đ c thù c a các intron, t i đó ch aặ ủ ạ ứ
m t adenyl là v trí g n vào c a đ u 5’ộ ị ắ ủ ầ
t do c a intron trong quá trình c t bự ủ ắ ỏ
intron.
3) Ph c h U4 / U6 snRNP t ng tácứ ệ ươ
v i U5 snRNP r i g n vào các ph c hớ ồ ắ ứ ệ
U1 và U2 snRNP làm hai đ u 5’ và 3’ầ
c a intron ti n l i g n nhau, t o thànhủ ế ạ ầ ạ
c u trúc thòng l ng.ấ ọ
4) U4 snRNP tách ra kh i ph c h ,ỏ ứ ệ
lúc này spliceosome chuy n thành d ngể ạ
có ho t tính c t (exonuclease).ạ ắ
5) snRNP c t intron đ u 5’ t o raắ ở ầ ạ
m t đ u 5’ t do. Đ u này s liên k tộ ầ ự ầ ẽ ế
v i nucleotit A t i đi m phân nhánh vàoớ ạ ể
v trí nhóm 2’- OH (liên k tị ế
phosphodieste 5’-2’). Nhóm 3’- OH c aủ
adênyl này v n liên k t bình th ng v iẫ ế ườ ớ
nucleotit khác trong chu i.ỗ
6) Intron đ c c t phía đ u 5’ượ ắ ở ầ
(intron v n d ng thòng l ng) và cácẫ ở ạ ọ
exon li n k hai đ u 5’ và 3’ c aề ề ở ầ ủ
intron liên k t v i nhau. Lúc này ph cế ớ ứ
h snRNP r i kh i phân t ARN. Và quáệ ờ ỏ ử
trình c t intron nh v y đ c l p đi l pắ ư ậ ượ ặ ặ
l i. ạ
Quá trình c t intron nh trên đ c tìmắ ư ượ
th y các gen đ c phiên mã nh ARNấ ở ượ ờ