Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.19 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ ĐỀ NGHỊ THI HỌC SINH GIỎI (Năm học: 2012-2013 ) ĐỀ ĐỀ NGHỊ. Môn:TOÁN Lớp : 9 (Thời gian :150 phút) Người ra đề : TRẦN ĐINH TRAI Đơn vị: THCS KIM ĐỒNG. Bài 1: ( 2 điểm) a/ Chứng minh tích của 4 số tự nhiên liên tiếp cộng 1 luôn là số chính phương. b/T×m nghiÖm nguyªn tè cña ph¬ng tr×nh: x2 – 2y2 = 1 Bài 2. ( 5 điểm) a/Tìm số tự nhiên n sao cho n + 15 và n – 74 đều là số chính phương. 2 b/ Giải phương trình nghiệm nguyên: x xy 2010 x 2011 y 2012 0 5 1 1 1 1 a 2 b2 c2 , . 3 a b c abc c/ Cho 3 số dương a, b, c thỏa chứng minh: Bài 3: ( 5 điểm) Rút gọn biểu thức: a/. A . 5. 3. 29 12 5 x2 x 2 x x 2 x 1 x x 1 x x1. b/ Cho biểu thức B= b1)Rút gọn B (2đ) b2)Tìm giá trị nhỏ nhất của P (1đ) c/ Rút gọn: Bài 4 ( 4 điểm). P cos 2 2 1 sin 2 1. với nhọn. Cho tam giác vuông cân ABC, Â = 900 trên cạnh AC lấy điểm M sao cho kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại C cắt BM tại K. Kẻ BE CK . a/ Chứng minh. MC 1 MA 3. 1 1 1 2 2 AB BM BK 2. b/ Cho BM = 6 tính các cạnh của Bài 5: ( 4 điểm). MCK. Cho đường tròn (O; R ). AB và CD là hai đường kính cố định của (O) vuông góc với nhau. M là một điểm thuộc cung nhỏ AC của (O). K và H lần lượt là hình chiếu của M trên CD và AB..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2 2 2 2 a. Tính sin MBA sin MAB sin MCD sin MDC 2 b. Chứng minh: OK AH (2 R AH ). c. Tìm vị trí điểm H để giá trị của: P = MA. MB. MC. MD lớn nhất..
<span class='text_page_counter'>(3)</span>