Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.89 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – 2012 - 2013 MÔN SINH 9 Các chủ đề chính. Chương I TN của MD. CKTKN. Nêu được NV,ND cua DTH. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 1 câu(1B) 2đ 20%. CKTKN. Nêu được tính chất đặc trưng của bộ NST của mỗi loài. Số câu Số điểm Tỉ lệ % CKTKN. 1câu(1) 0,5đ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % CKTKN. 1câu(3) 0,5đ. Chương II NST. Chương III AND và Gen Chương IV Biến dị. Nhận biết TNKQ TL. Tổng. Vận dụng TNKQ TL (cao) (Thấp) Nêuđược UDQLPL trong SX và Đời sống. Tổng. 1câu(2A) 0,5đ 5%. 2 câu 2,5đ 25% Vân dung sự biến đổi NST trong NP,GP,TT và ý nghĩa của nó 1câu(3B) 2đ. Nêu chức năng của các loại ARN. Hiểu được sư sắp xếp các Nu theo NTBS 1câu(6) 0,5đ. Hiểu được mối quan hệ giữa gen và tính trạng 1câu(2) 3đ. 1câu 1đ 10%. Biết được nguyên nhân phát sinh bện và tâp DT ở người 1câu(4) 0,5đ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2câu 1đ. Trường THCS Tuy Lai .. 1câu 2đ. 2câu 1đ. 1câu 3đ. 2câu 2,5đ 30%. 3câu 4đ 40% Phân biệt được các dạng biến dị 1câu(5) 0,5đ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % CKTKN Chương V DTH với người. Các mút độ nhận thức Thông hiểu TNKQ TL. 2câu 1đ. ĐỀ THI HỌC KÌ I. 1câu 2đ. 1câu 0,5đ 5% 9 câu 10đ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên : ……………………....... Lớp 9A…….. Điểm. Môn : Sinh học 9 – Thời gian 45 phút . Năm học 2012 – 2013 Nhận xét của giáo viên. I. Trắc nghiệm (3đ) Chọn câu đúng nhất và khoanh tròn chữ cái đầu câu . 1.Bộ NST của người có số lượng là? a.2n = 8 b.2n = 23 c.2n = 46 d.2n = 48 2.Ở người mắt nâu (A) là trội so với mắt đen (a).Bố và mẹ phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để con của họ chắc chắn là mắt đen? a.Bố mắt nâu AA, mẹ mắt nâu Aa b.Bố và mẹ cùng mắt nâu Aa c.Bố và mẹ cùng mắt đen aa d.Bố mắt đen aa,mẹ mắt nâu AA 3.Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền? a.ARN vận chuyển b.ARN thông tin c.ARN Ribôsôm. d.Cả 3 loại trên. 4.Bệnh Đao là hậu quả của loại đột biến nào a.Đột biến dị bội thể b.Đột biến gen lặn c.Đột biến cấu trúc NST. d.Đột biến đa bội thể. 5. Bộ NST lưỡng bội ở lúa là 2n = 24. Trường hợp nào sau đâu là thể dị bội a. 2n = 48 b. 2n = 25 c. 2n = 23 2n = 72 d. b và c 6. Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp là: - A- X- T- G-TĐoạn mạch nào sau đây là đoạn bổ sung của nó. a. -T- G- A-X-Ab. -A-G- T-X-Ac. -T-X-A-X-Ad. -T-G-A-G-AB.Tự luận (7đ) 1.Thế nào là hiện tượng di truyền ? Nêu đối tượng, nội dung của di truyền học (2 đ) 2. Hãy viết sơ đồ và nêu bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trang? (4đ) 3. Một tế bào sinh dục đực có bộ NST 2n = 8 sau khi nguyên phân một số lần. Tất cả các tế bào con sinh ra đều tham gia vào quá trình tạo giao tử để tạo thành tinh trùng sau quá trình đó người ta đếm thấy có 64 NST đơn trong tinh trùng. a. Tính số tinh trùng được tạo ra ?(1,5đ) b. Tìm số lần nguyên phân của tế bào sinh dục đực ban đầu ?(1,5đ) BÀI LÀM.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN –THANG ĐIỂM KIỂM TRA MÔN SINH 9 – 2012 – 2013 A. Phần trắc nghiệm(3đ) Mỗi câu chọn đúng 0,5 đ 1.c 2.c 3.b 4.a 5.d 6. a B. Tự luận (7đ) Câu 1 (2 đ) - Trình bày đúng khái niệm: di truyền là hiện tượng truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu (0,5 đ ) - Nêu đúng đối tượng của di truyền học là di truyền và biến dị(0,5đ) - Nêu dúng nội dung nghiên cứu của di truyền học là cơ sở vật chất, cơ chế và tính quy luật của hiện tượng di truyền và biến dị (0,5) Câu 2: (4đ) -Viết đúng sơ đồ : Gen(một đoạn ADN) -> mA RN ->Protein -> Tinhd trạng (1 đ) - Nêu đúng bản chất của mỗi mối quan hệ (3 đ) Trình tự sắp xếp các Nu trên mạnh khuôn của gen qui định trình tự sắp xếp các Nu trên mạch A RN(1đ) , Trình tự riboNu qui định trình tự sắp xếp các a a trong cấu trúc bật 1 của phân tử Protein.(1đ) Protein trực tiếp tham gia cấu tạo và các oạt động sống của tế bào và cơ thể và biểu iện ra bên ngoài bằng tính trạng . (1đ) Câu 3: (3đ) a. Số tinh trùng được tạo ra là: 64/4 = 16 (tinh trùng) b. Số lần nguyên phân cử tế bào là - Số tế bào con là 16/4 = 4 - Số lần nguyên phân 2x = 4 -> 2x = 22 -> x = 2 Đáp số a. 16(tinh trùng) b. lần nguyên phân.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>