Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.95 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 30 Tieát 53 :. OÂn taäp chöông III.. I. Muïc tieâu: 1. Về kiến thức:. + Hệ thống hoá các kiến thức về định lí Talét và tam giác đồng dạng đã học trong chương. 2. Về kỹ năng: + Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập dạng tính toán, chứng minh. 3. Về thái độ: + Góp phần rèn luyện tư duy cho HS. II. Chuaån bò: + GV: Bảng tóm tắt chương II tr 89 91 SGK. Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập. + HS: OÂn tập lí thuyết theo các câu hỏi ôn tập ở SGK và làm các bài tập theo yêu cầu của GV ñọc bảng tóm tắt chương III SGK. III. Phương pháp dạy học: Ôn tập IV. Tiến trình lên lớp: 1.KTBC: CÂU HỎI. ĐÁP ÁN. 2. Bài mới: Hoạt động của trò. Nội dung ghi bảng Hoạt động của thầy Hoạt động 1: Ôn taäp lí thuyeát (28 phút) + GV hỏi: Chương III hình + HS1: Chương III hình học + A. Lý thuyết học có những nội dung cơ bản có những nội dung cơ bản là: ( 1) Đọan thẳng tỉ lệ nào ? sgk ) + GV hỏi: theá nào hai đoạn + HS2: Hai đoạn thaúng naøy thẳng tỉ lệ ? tương ứng tỉ lệ với 2 đoạn 2,3) Định lí Talét thuận và + GV: Phát biểu định lí Talét thaúng kia khi và chỉ khi coù 1 tæ đảo trong tam giác (thuận và đảo). le äthức. 4) Hệ quả của định lí Talét. + GV: Phát biểu hệ quả của + HS3: phát biểu định lí Talét 5) Tính chất đường phân giác định lí Talét. Hệ quả này được (thuận và đảo) trong tam giác. mở rộng như thế nào ? + HS4: Phát biểu hệ quả của 6) Tam giác đồng dạng + GV:Trên cơ sở định lí định lí Talét. Talét, đường phân giác của + HS5: phát biểu tính chất tam giác có tính chất gì ? ph đường phân giác của tam giác. giác ngoài ? + GV:Nêu đghĩa 2 t.giác + HS6: Phát biểu định nghĩa đ.dạng? hai tam giác đồng dạng. + Tỉ số đdạng của hai tam - Tỉ số đồng dạng của hai tam 7) Định lí về 2 tam giác đồng giác được xác định như thế giác là tỉ số của 2 cạnh tương daïng. nào ?.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động của thầy + Tỉ số 2 đường cao, 2 chu vi, 2 diện tích tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng bao nhiêu ? (ghi lại các tỉ số lên bảng). + GV yêu cầu 1 HS phát biểu định lý về 2 tam giỏc đồng dạng? và 3 HS lần lượt nêu ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác. + GV vẽ ABC và A’B’C’ đồng dạng lên bảng. Sau đó yêu cầu ba HS lên ghi dưới dạng kí hiệu ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác. A A'. B. C B'. C'. Hoạt động của trò.. Nội dung ghi bảng. ứng. + HS7: Tỉ số hai đường cao, 8) Ba trường hợp đồng dạng 2 chu vi tương ứng bằng tỉ số của hai tam giác đồng dạng .. S' k 2 + Tỉ số diện tích : S + HS8: phát biểu định lí tr 71 SGK. + 3HS: phát biểu ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác. 9) Trường hợp đồng dạng của + Cả lớp cùng vẽ hình vào hai tam giác vuông. vỡ. + 3 HS lên bảng ghi. + HS1. trường hợp đồng dạng ccc. A' B' B' C' C' A' AB BC CA. + HS2. Trường hợp đồng + GV: Nêu các trường hợp dạng cgc đồng dạng của hai tam giác A' B' B' C' ( B' B) vuông.. AB. BC. + HS3. Trường hợp đồng dạng g, g + GV nhaän xeùt, choát laïi kieán thức.. ' A ; B ' B A. + HS: Hai tg vuông đdạng nếu có: - Một cặp góc nhọn bằng nhau hoặc - Hai cặp caïnh góc vuông tương ứng tỉ lệ hoặc - Cặp cạnh huyền và một cặp cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ. + HS: lớp nhận xét, bổ sung. Hoạt động 2: Luyeän taäp (15 phút) + GV: cho làm bài số 56 tr 92 + 3 HS lên bảng cùng làm. + Bài 56 tr 92 SGK sgk. Giải AB 5 1 + Xác định tỉ số của hai đoạn a) CD 15 3 AB 5 1 thẳng AB và CD trong các b) AB = 45 ; CD = 15 . a) CD 15 3 trường hợp sau: b) AB = 45 ; CD = 15 AB 45 a) AB = 5cm, CD = 15 cm 3 AB 45 CD 15 , b) AB = 45 dm, CD = 150cm 3 CD 15 , c) AB = 5CD. ..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Nội dung ghi bảng AB 5CD AB 5CD 5 5 c) CD CD c) CD CD + Lớp nhận xét. + GV nhaän xeùt, đưa tieáp bài + HS1: leân baûng chứng minh + Bài 58 tr 92 SGK 58 tr 92 và hình vẽ 66 sgk, Giải câu a). GT/KL lên bảng. a) Xét BKC và CHB có: a) Xét BKC và CHB có: 0 H 90 H 900 K K BC chung BC chung KBC HCB (do ABC cân) KBC HCB (do ABC cân) BHK CHB Do đó BHK CHB Do đó ( cạnh huyền – góc nhọn) ( cạnh huyền – góc nhọn) BK = CH BK = CH A GT ABC; AB = AC; b) BHHS2: Có BK = CH (c/m tr) b) Ta có BK = CH (kết quả AC; KB HC câu a) KB HC CK HAB; BC = a; K AB AC AB = AC (gt) AB = AC = b AB AC AB = AC (gt) KH // BC (định lí đảo KL a) BK = CH KH // BC (định lí đảo Talét) b) KH // BC Talét) I B c) Tính Cđộ dài HK c) HS3: Vẽ đường cao AI c) HS3: Vẽ đường cao AI 0 + GV gợi ý câu c cho HS. AIC BHC = 90 0 AIC BHC = 90 C chung chung C AIC # BHC AIC # BHC IC AC IC AC HC BC HC BC a .a a IC.BC 2 a2 .a HC IC.BC 2 a2 AC b 2b HC AC b 2b AH = AC – HC AH = AC – HC 2 2 2 a 2b a b a 2 2b 2 a 2 2 b 2 b b + GV: nhaän xeùt, daën doø. 2b 2b có KH // BC có KH // BC AKH # ABC AKH # ABC KH AH KH AH BC AC BC AC BC. AH a 2b 2 a 2 KH . AC. . b. a3 2b 2 + HS lớp nhận xét.. kh a . 3. Hướng dẫn HS học ở nhà.. + OÂ n tập lí thuyết chương III, + Bài tập về nhà số 59, 60, 61 tr 92 sgk. + Tiết sau: ÔN TẬP (TT). 2b. . KH . BC. AH a 2b 2 a 2 . AC b 2b. kh a . a3 2b 2. .
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span>