Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE THI 2 VAN L7HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.63 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: NGỮ VĂN


<b>A. TRẮC NGHIỆM (3đ)</b>


Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu đáp án đúng nhất.


<b>1. Văn bản “ Mẹ tôi”của tác giả Ét-môn đô đơ A-mi-xi thuộc phương thức biểu đạt chính </b>
<b>nào?</b>


A. Nghị luận. B. Tự sự. C. Miêu tả. D. Biểu cảm.
<b>2. Vì sao người bố trong văn bản “Mẹ tôi” lại viết thư cho con?</b>


A. Vì đang làm nhiệm vụ ở xa gia đình, nhớ con nên viết thư cho con.
B. Vì con đạt kết quả cao trong học tập nên bố viết thư về chúc mừng con.
C. Vì cơ giáo đến thăm, con đã thốt ra lời thiếu lễ độ đối với mẹ.


D. Vì con đã không vâng lời mẹ, bố rất buồn nên đã viết thư để nhắc nhở con.


<b>3. Với nghĩa thứ hai, văn bản “ Bánh trôi nước” của tác giả Hồ Xuân Hương thể hiện phẩm </b>
<b>chất của người phụ nữ như thế nào?</b>


A. Trong trắng, dù gặp cảnh ngộ gì vẫn giữ được sự son sắt, thuỷ chung, tình nghĩa.
B. Đảm đang, nhân hậu, dù gặp cảnh ngộ gì vẫn giữ được sự son sắt.


C. Nhẫn nại, chịu khó, dù gặp cảnh ngộ gì vẫn giữ được sự son sắt, thuỷ chung, tình nghĩa.
D. Chịu thương, chịu khó, dù gặp cảnh ngộ gì vẫn giữ được sự son sắt, thuỷ chung, tình nghĩa.
4. Mục đích của bài thơ “ Bạn đến chơi nhà” của tác giả Nguyễn Khuyến là gì?


A. Kể về sự nghèo khổ của mình.



B. Thanh minh với bạn về sự nghèo khổ của mình.


C. Khơng phải kể nghèo khổ mà đề bộc lộ tình bạn chân thành.


D. Than vãn về sự nghèo khổ và oán trách xã hội phong kiến đã bỏ rơi những người về ở ẩn.
<b>5. Trong các từ ghép chính phụ sau, từ ghép nào có tiếng phụ đứng trước, tiếng chính đứng </b>
<b>sau?</b>


A. Nhà gỗ B. Xe đạp C. Máy bơm. D. Đại lộ.
<b>6. Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt.</b>
A. Mẹ đang nấu cơm còn em Minh đang học bài.


B. Mọi cán bộ phải thực hiện lời giáo huấn của Hồ Chủ Tịch: cần, kiệm, liêm, chính.
C. Lúc sắp mất, ơng cụ còn dặn dò con cháu phải thương yêu nhau.


7. Những lỗi thường gặp về quan hệ từ là gì?


A. Lỗi thiếu quan hệ từ; lỗi dùng từ khơng thích hợp về nghĩa; lỗi dùng thừa quan hệ từ; lỗi dùng
quan hệ từ mà khơng có tác dụng liên kết.


B. Lỗi thiếu quan hệ từ; lỗi dùng từ khơng thích hợp về nghĩa; lỗi dùng thừa quan hệ từ; lỗi dùng
số từ mà khơng có tác dụng liên kết.


C. Lỗi thiếu quan hệ từ; lỗi dùng từ khơng thích hợp về nghĩa; lỗi dùng thừa quan hệ từ; lỗi dùng
tính từ mà khơng có tác dụng liên kết.


D. Lỗi thiếu quan hệ từ; lỗi dùng từ khơng thích hợp về nghĩa; lỗi dùng thừa quan hệ từ; lỗi dùng
danh từ mà khơng có tác dụng liên kết.


8. Trong các từ sau, từ nào có nghĩa là: “ Gian dối và bướng bỉnh, ngoan cố, khăng khăng


<i><b>không chịu nhận lỗi của mình”?</b></i>


A. Gian xảo B. Gian hiểm C. Gian ngoan D. Gian ác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>10. Tình cảm trong văn biểu cảm phải như thế nào?</b>


A. Trong sáng thể hiện sự yêu ghét rõ ràng, không cần chân thực.
B. Trong sáng, chân thực thể hiện sự căm ghét rõ ràng.


C. Rõ ràng bộc lộ cảm xúc yêu thương, không cần chân thực lắm.
D. Rõ ràng, trong sáng chân thực.


<b>11. Muốn thiết lập một văn bản biểu cảm cần tiến hành theo bước nào?</b>
A. Lập dàn bài, viết bài, sửa bài, tìm hiểu đề và tìm ý.


B. Tìm hiểu đề và tìm ý, lập dàn bài, viết bài, sửa bài.
C. Tìm hiểu đề và tìm ý, viết bài, lập dàn bài, sửa bài.
D. Tìm hiểu đề và tìm ý, lập dàn bài, sửa bài, viết bài.
<b>12. Muốn tìm ý cho bài văn biểu cảm, cần làm những gì?</b>


A. Hình dung cụ thể đối tượng biểu cảm trong mọi trường hợp và cảm xúc.


B. Hình dung cụ thể đối tượng biểu cảm trong mọi trường hợp và cảm xúc, tình cảm của mình.
C. Hình dung tình cảm của m ình trong các trường hợp biểu cảm.


D. Hình dung cụ thể đối tượng biểu cảm để tự sự và miêu tả.
B. Tự luận:


<b>Câu 1( 2 đ):</b>



Em hãy viết một đoạn văn biểu cảm khoảng từ 10-15 câu bộc lộ cảm xúc của mình khi mùa xn
về.( Chú ý có sử dụng đại từ và quan hệ từ- gạch một gạch dưới đại từ, hai gạch dưới quan h ệ t ừ).
<b>C âu 2(5 đ)</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×