Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Cach nhan biet mot so hop chat vo co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.41 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

CÁCH NHẬN BIẾT MỘT SỐ HỢP CHẤT VƠ CƠ


<i><b>Võ Thái Sang – SP. Hóa Học K35 – Đại Học Cần Thơ </b></i>


<b>1. </b>

<b>NHẬN BIẾT NH</b>

<b>3</b>


- Dung dịch phenolphthalein: khơng màu  màu hồng
- Quỳ tím: làm xanh quỳ tím.


- Giấy tẩm dung dịch HCl: có khói trắng xuất hiện.


- Dung dịch muối Fe2+: Tạo dung dịch màu trắng xanh do NH3 bị dung dịch


muối Fe2+<sub> hấp thụ. </sub>


2NH3 + Fe2+ + 2H2O  Fe(OH)2 + 2NH4+

<b>2. </b>

<b>NHẬN BIẾT SO</b>

<b>3</b>


Dung dịch BaCl2: Tạo kết tủa trắng, bền, không phân hủy.

<b>3. </b>

<b>NHẬN BIẾT H</b>

<b>2</b>

<b>S </b>



Giấy tẩm Pb(NO3)2: làm đen giấy tẩm


H2S + Pb(NO3)2  PbS + HNO3

<b>4. </b>

<b>NHẬN BIẾT O</b>

<b>3</b>

<b>, Cl</b>

<b>2</b>


Dung dịch KI: Làm xanh giấy tẩm hồ tinh bột


O3 + 2KI + H2O  2KOH + O2 + I2


Cl2 + 2KI  2KCl + I2



I2 sau khi sinh ra làm xanh giấy tẩm hồ tinh bột.


<b>5. </b>

<b>NHẬN BIẾT SO2 </b>



- Dung dịch Br2: làm nhạt màu nâu đỏ của dung dịch Br2


SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr


- Dung dịch KMnO4: làm nhạt nàu dung dịch thuốc tím


5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O  K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4


- Dung dịch H2S: tạo bột màu vàng


SO2 + 2H2S  3S + 2H2O


- Dung dịch I2: nhạt màu của dung dịch I2


SO2 + I2 + 2H2O  H2SO4 + 2HI


- Dung dịch Ca(OH)2 dư: Làm cho nước vôi trong bị vẫn đục.


SO2 + Ca(OH)2  CaSO3 + H2O

<b>6. </b>

<b>NHẬN BIẾT CO</b>

<b>2</b>


Dung dịch Ca(OH)2 dư: làm cho nước vôi trong bị vẫn đục
CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O


<b>7. </b>

<b>NHẬN BIẾT CO </b>




Dung dịch PdCl2: Làm vẫn đục dung dịch PdCl2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>8. </b>

<b>NHẬN BIẾT NO</b>

<b>2</b>


H2O, O2, Cu: NO2 tan tốt trong nước với sựu hiện diện của không khí, dung


dịch sinh ra hịa tan Cu nhanh nhóng


4NO2 + 2H2O + O2  4HNO3


8HNO3 + 3Cu  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O


<b>9. </b>

<b>NHẬN BIẾT NO</b>



- Khí O2: Hóa nâu khi gặp O2


2NO + O2  2NO2


- Dung dịch muối Fe2+: bị hấp thụ bởi dung dịch muối Fe2+ tạo phức hợp


mà đỏ sẫm


Fe2+<sub> + NO  [Fe(NO)]</sub>2+


<b>10. </b>

<b>NHẬN BIẾT H</b>

<b>2</b>

<b>, CH</b>

<b>4</b>


- Bột CuO nung nóng và dư: Cháy trong CuO nóng làm cho CuO màu đen


chuyển sang màu đỏ của Cu



H2 + CuO  Cu + H2O


CH4 + CuO  Cu + CO2 + H2O


Riêng CH4 có tạo ra khí CO2 làm đục nước vơi trong có dư.


<b>11. </b>

<b>NHẬN BIẾT N</b>

<b>2</b>

<b>, O</b>

<b>2</b>


Dùng tàn đóm que diêm:


N2 làm tắt nhanh tàn đóm que diêm.


</div>

<!--links-->

×