Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiem tra 45 phut

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.11 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS PHỔ CƯỜNG Lớp: ................8A......................... Họ và tên:..................................... Điểm: Lời phê của thầy giáo:. BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN ĐẠI SỐ 8 Nội dung: Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ (Ngày kiểm tra: 10 / 12 / 2012). I. TRẮC NGHIÊM(3 điểm): Lựa chọn kết quả đúng: 5 Câu 1) Phân thức 2 x  4 x được xác định nếu: A. x  0 B. x  2 C.  0 và x  -2 2. D. x  0 và x  2. 2. 4 x 2 Câu 2) Phân thức x  2 x rút gọn thành: 2x 2 x A. x B. x. C.. . 2x x. D.. 2, 6 Câu 3) Với x = - 0,6 thì giá trị của phân thức 2  x là: 2, 6 A. -1 B. 1 C. 1, 4. Câu 4) Phân thức đối của phân thức 3 A. x  5. D.. . 2 x x. . 2, 6 1, 4. 3 5  x là:. 3 B. x  5. C.. . 3 5 x. 5 x D.  3. 3 Câu 5) Phân thức nghịch đảo của phân thức 5  x là: 3 3 3  A. x  5 B. x  5 C. 5  x x 3 Câu 6) Khi x = 3 thì giá trị của phân thức 2 x  6 bằng bao nhiêu? 1 A. 0 B. 2 C. Không xác định. x 5 D. 3. D. Câu C sai!. II. TỰ LUẬN(7điểm): Bài 1(2 điểm): Thực hiện phép tính sau khi rút gọn các phân thức: ( x  2) 2 4  x 2 4   x2  2 x x2  2 x x. Bài 2(2 điểm): Rút gọn phân thức bằng cách hợp lý: x 2  16 x x 2  16 x  4   x 1 x  4 x 1 : x  2 x 2  10 x  25 2 Bài 3(3 điểm): Cho phân thức: A = x  5 x .. a/ Tìm điều kiện xác định rồi rút gọn phân thức A? c/ Khi x = 1 thì giá trị phân thức A bằng bao nhiêu? c/ Tìm giá trị của x để phân thức A có giá trị bằng 2? d/ Phân thức A có thể nhận giá trị bằng 0 được hay không? Tại sao? BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM: CÂU 1. 2. 3. 4. 5. 6.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN TRƯỜNG THCS PHỔ CƯỜNG Lớp: ................8A......................... Họ tên:.......................................... Điểm: Lời phê của thầy giáo:. BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN ĐẠI SỐ 8 Nội dung: Chương II - PHÂN THỨC ĐẠI SỐ (Ngày kiểm tra: 10 / 12 / 2012). I. TRẮC NGHIÊM(3 điểm): Lựa chọn kết quả đúng: 5 Câu 1) Phân thức 2 x  4 x được xác định nếu: A. x  0 B. x  2 C.  0 và x  2 4  x2 2 Câu 2) Phân thức x  2 x rút gọn thành: 2 x 2x 2 x  x A. x B. C. x 2, 6 Câu 3) Với x = - 0,6 thì giá trị của phân thức 2  x là: 2, 6 A. 1 B. -1 C. 1, 4 2. Câu 4) Phân thức đối của phân thức 5 x A.  3. 3 B. x  5. D. x  0 và x -2. D.. D.. 2 x x. . . 2, 6 1, 4. 3 5  x là:. C.. . 3 5 x. 3 Câu 5) Phân thức nghịch đảo của phân thức 5  x là: 3 x 5 3 A. x  5 B. 3 C. x  5 x 3 Câu 6) Khi x = 3 thì giá trị của phân thức 2 x  6 bằng bao nhiêu? 1 A. Không xác định B. 0 C. 2. 3 D. x  5. D.. . 3 5 x. D. Câu A sai!. II. TỰ LUẬN(7điểm): Bài 1(2 điểm): Thực hiện phép tính sau khi rút gọn các phân thức: ( x  2) 2 4  x 2 4   x2  2 x x2  2 x x. Bài 2(2 điểm): Rút gọn phân thức bằng cách hợp lý: x 2  16 x x 2  16 x  4   x 1 x  4 x 1 : x  2 x 2  10 x  25 2 Bài 3(3 điểm): Cho phân thức: A = x  5 x .. a/ Tìm điều kiện xác định rồi rút gọn phân thức A? c/ Khi x = 1 thì giá trị phân thức A bằng bao nhiêu? c/ Tìm giá trị của x để phân thức A có giá trị bằng 2? d/ Phân thức A có thể nhận giá trị bằng 0 được hay không? Tại sao? BÀI LÀM:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. TRẮC NGHIỆM: CÂU 1. 2. 3. 4. 5. 6. ĐÁP ÁN Ngày dạy: Thứ Hai 10-12-12(Tiết 1: 8A4; Tiết 2: 8A5). KIỂM TRA 45 PHÚT ĐẠI SỐ 8 Nội dung: Chương II- PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: + Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương II như: Phân thức đại số, tính chất cơ bản, rút gọn, QĐMT, cộng trừ nhân chia phân thức đại số. Biến đổi biểu thức hữu tỉ. 2. Kĩ năng: + Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải. 3. Thái độ: + GD cho HS ý thức chủ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học. II. MA TRẬN ĐỀ Mức độ Nội dung. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng TỔNG. Định nghĩa, tính chất, rút gọn, qui đồng mẫu thức Cộng, trừ phân thức Nhân, chia phân thức, biến đổi biểu thức hữu tỉ TỔNG. KÝ DUYỆT ĐỀ:. TN TL TN TL TN TL 1 1 1 1 4 0,5 1,0 0,5 1,0 1 1 1 1 4 0,5 1,0 0,5 1,0 1 1 1 1 1 5 0,5 1,0 1,0 0,5 1,0 4 5 4 13 3,0 4,0 3,0. Ngày 3 Tháng 12 Năm 2012 GV ra đề:. ĐÀO NHẬT TÂN. 3,0 3,0 4,0 10,0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG II ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I. TRẮC NGHIỆM(3 điểm): Mỗi ý chọn đúng đạt 0,5 đ x 6 = 3,0 điểm. CÂU ĐAP ÁN 1 ĐÁP ÁN 2. 1 D C. 2 C B. 3 B A. 4 A D. 5 D B. 6 C A. II. TỰ LUẬN(7 điểm): x 2 2 x 4   x x x x  2  2  x  4 2x  2 x x. Bài 1(2đ): -Rút gọn các phân thức thành: - Tính được kết quả bằng:. (1,0đ) (1,0đ). 2. Bài 2(2đ): Sử dụng t/c phân phối được:. x  16  x x2 .   x 1  x  4 x  4  ( x  4)( x  4) 2( x 1) . 2( x  4) ( x  1) ( x  4) =. (1,0đ) (1,0đ). Bài 3(3đ): a/ ĐKXĐ: x  0 và x  5. ( x  5) 2 x  5  x A = x( x  5). 1 5  4  5 b/ Khi x = 1 thì A = 5 x 5  2  x  5 2 x  x  2 x 5   x 5  x  5 x c/ A = 2 d/ A= 0  x  5 0  x 5 (không thỏa mãn ĐKXĐ). Vậy A không thể nhận giá trị bằng 0!. **********************************. (1,0đ) (0,5đ) (1,0đ) (0,5đ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×