Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DS 8TUAN 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.51 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 17 Tiết: 36. Ngày soạn: 15/12/2012 Ngày dạy: 17/12/2012. ÔN TẬP CHƯƠNG II (T1). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS được củng cố các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, phân thức đối, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ 2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định.HS có kĩ năng vận dụng tốt các quy tắc của 4 phép toán trên các phân thức. 3. Thái độ:Rèn tính chính xác, cẩn thận cho HS. II. Chuẩn bị: GV: SGK, thước thẳng, giáo án. HS: SGK. III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp:(1’) Kiểm tra sĩ số :8A2:.......................................................... .8A5:................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc làm bài tập. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Bài 6 (8’) GV nhắc lại cách rút gọn một phân thức đại số và HS lên bảng giải. cho HS lên bảng giải. Với câu b ta cần chuyển x2 + 10x + 25 thành (x + 5)2.. GHI BẢNG - TRÌNH CHIẾU Bài 6: Rút gọn phân thức 12x3  x  y . a). 3. . 3x 2 2y  x  y . 8x 3y  x 2  10x  25 . b) . Hoạt động 2: Bài 7 (20’) GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức và quy tắc trừ hai phân thức đại số.. 8xy  x  y . 2. 4xy  x  5  8x3 y  x  5 4xy  x  5. 2. 3. . 3. 2x 2  x  5. Bài 7: Thực hiện phép tính HS nhắc lại 2 quy tắc.. 2x 4 2x  4 2  x  2     2 x 2 a) x  2 x  2 x  2 2x 4 2x  4 2  x  2     2 x 2 b) x  2 x  2 x  2. Với câu c, GV hướng dẫn HS quy đồng mẫu hai.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> phân thức với MTC: 5x(x – 5). c) . 3x  5 x  25 3x  5 x  25    2 x  5x 25  5x x  x  5 5x  25 3x  5 x  25 5  3x  5 x  x  25    x  x  5 5  x  5 5x  x  5 5x  x  5 2. Hoạt động 2: Bài 8 (14’). 15x  25  x 2  25x  x  5 x 5    5x  x  5 5x  x  5  5x. GV yêu cầu HS nhắc HS nhắc lại hai quy tắc và lên Bài 8: Thực hiện 2phép tính 6x3  x  3  lại quy tắc nhân chia 2 phân bảng giải hai bài tập này, các . 3 thức. em khác làm vào vở, theo dõi 4x x  3  và nhận xét bài làm của các a) 2 6x3  x  3  3x 2 bạn trên bảng. . 4x  x  3  3y 4. b).  x  5. 5. 3. . 2  x  3.  6y 2  : 3   x  5 .   x  5 3   .   5  2  x  5  6y  3y 4. . 3y 4  x  5. 3. 6y 2  x  5. 5. . y2 2  x  5. 2. 4. Củng cố: - Xen vào lúc làm bài tập. 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Ôn tập chu đáo để kiểm tra 1 tiết.. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………............................ ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………........................... ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………............................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×