Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.81 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 19 Môn: Luyện từ và câu Ngày dạy: 10/01/2012 </b>
<i><b>Bài dạy: CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀM GÌ?</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu:- HS hiểu cấu tạo vàý nghĩa của bộ phận chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì?(ND Ghi nhớ)</b></i>
-Nhận biết được câu kể Ai làm gì?, xác định được bộ phận chủ ngữ trong câu, biết đặt câu với bộ phận
CN cho sẵn hoặc gợi ý bằng tranh vẽ.
<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>
-Một số tờ phiếu viết đoạn văn ở phần nhận xét, đoạn văn ở bài tập Vở BT Tiếng Việt tập 2.
<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b></i>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>
<i><b>a.Giới thiệu bài:(1’) Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.</b></i>
<i><b>b.Nội dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: (14’) Nhận xét.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Giúp HS hiểu cấu tạo vàý nghĩa của bộ phận chủ ngữ trong </b></i>
câu kể Ai làm gì? Xác định bộ phận chủ ngữ trong câu, biết đặt câu
<i><b>Tiến hành:</b></i>
Câu1:-Gọi HS đọc yêu cầu và đọc đoạn văn.
-Yêu cầu HS tìm các câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn trên.
-Cho HS làm bài.
-GV nhận xét và chốt lại những câu kể trong đoạn văn.
Câu2:-Gọi HS đọc yêu cầu câu 2.
-Yêu cầu HS xác định chủ ngữ trong mỗi câu tìm được.
-HS làm bài.
-GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
Câu3:-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Cho HS làm bài.
-GV nhận xét chốt lời giải đúng.
Câu4: GV tiến hành tương tự.
-GV rút ra kết luận.
-Gọi HS đọc ghi nhớ trong SGK/7.
<i><b>Hoạt động 2: (18’) Luyện tập.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Vận dụng những kiến thức đã học để làm bài tập.</b></i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>
Bài1:-Goị HS đọc yêu cầu .
-Yêu cầu HS làm bài theo nhóm đơi.
-Đại diện nhóm trình bày.
-GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài2:-Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 2.
-GV yêu cầu HS làm việc cá nhân.
-GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
<i><b>3.Củng cố, dặn dò: (3’)-Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ.</b></i>
-GV nhận xét tiết học.
-HS nhắc lại đề.
-HS đọc yêu cầu của bài.
-HS làm bài.
-HS đọc yêu cầu.
-HS làm bài vào nháp.
-HS đọc yêu cầu.
-HS làm bài.
-3 HS đọc ghi nhớ.
-HS đọc u cầu.
-Thảo luận theo nhóm đơi.
-Đại diện nhóm trình bày.
-HS đọc yêu cầu của bài.
-HS làm bài vào vở.
-HS đọc yêu cầu của bài tập.
-HS nhắc lại phần ghi nhớ.
<i><b>*Rút kinh nghiệm tiết dạy:. . . .. .</b></i>
. . . .
. . .
<b>Tuần 19 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 38 Ngày dạy:12/011/2012</b>
<i><b>I.Mục tiêu: </b></i>
<i><b>II.Đồ dùng dạy học: </b></i>
<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b></i>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b></i>
-HS1: Nhắc lại nội dung cần ghi nhớ trong tiết trước, cho VD.
-HS2: làm bài tập3.
-GV nhận xét, cho điểm HS.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trị.</b>
<i><b>a.Giới thiệu bài:(1’) Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.</b></i>
<i><b>b.Nội dung: </b></i>
<i><b>Hoạt động 1: (14’) HS làm bài tập 1 và 2.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm trí tuệ, tài năng. Biết sử </b></i>
dụng các từ đã học để đặt câu và chuyển vốn từ đó vào vốn từ tích cực.
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài1:
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 1.
-Yêu cầu HS phân loại nghĩa của các từ đó theo nghĩa của tiếng tài.
-Yêu cầu HS làm bài theo nhóm 4.
-Gọi đại diện nhóm trình bày.
-GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài2:
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS làm việc cá nhân.
-Gọi HS trình bày.
-GV và cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng.
<i><b>Hoạt động 2: (18’) HS làm bài tập 3 và 4</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Biết được một số câu tục ngữ gắn với chủ điểm.</b></i>
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài3:-Gọi HS đọc yêu cầu và các câu tục ngữ.
-Yêu cầu HS tìm trong các câu a, b, c những câu nào ca ngợi tài trí của
con người.
-HS làm việc cá nhân.
-Gọi HS trình bày.
-GV và cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài4:-Gọi HS đọc yêu cầu.
-GV giải thích các câu tục ngữ.
<i><b>3.Củng cố, dặn dò: (3’)-GV nhận xét tiết học.</b></i>
-HS nhắc lại đề.
-HS đọc yêu cầu của bài tập.
-HS thaỏ luận theo nhóm 4.
-Đại diện nhóm trình bày.
-HS đọc u cầu.
-HS trình bày.
-HS đọc yêu cầu và các câu
tục ngữ.
-HS làm bài.
-HS đọc yêu cầu.
-HS trả lời.
<i><b>*Rút kinh nghiệm tiết </b></i>
<i><b>dạy:. . . .</b></i>
. . . .. .
<b>Tuần 20 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 39 Ngày dạy:31/01/2012</b>
<i><b>Bài dạy: LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ AI LÀM GÌ?</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu: </b></i>
-Nắm vững kiến thức và kỹ năng sử dụng câu Ai làm gì? Để nhận biết câu kể đó trong đoạn văn
(BT1). Xác định được bộ phận chủ ngữ, vị ngữ trong câu kể tìm được (BT2)
-Viết được đoạn văn có dùng kiểu câu Ai làm gì?
<i><b>II.Đồ dùng dạy học: </b></i>
Một tờ giấy rời, bút dạ, tranh minh hoạ, VBT.
<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b></i>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b></i>
-HS1: Yêu cầu HS làm bài tập 1.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>
<i><b>a.Giới thiệu bài:(1’) Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.</b></i>
<i><b>b.Nội dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: (20’) HS làm bài tập 1 và 2</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Củng cố kiến thức và kỹ năng sử dụng câu Ai làm gì? </b></i>
Tìm được các câu kể Ai làm gì? Tiến hành:
Bài1:
-Cho HS đọc yêu cầu của bài tập.
-u cầu HS làm việc theo nhóm đơi.
-Gọi đại diện trình bày kết quả bài làm.
-GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài2:
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-Yêu cầu HS gạch một gạch dưới bô phận chủ ngữ, gạch 2 gạch
dưới bộ phận vị ngữ.
-Yêu cầu HS làm bài.
-GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
<i><b>Hoạt động 2: (10’) HS làm bài tập 3</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Thực hành viết một đoạn văn có dùng kiểu câu Ai làm </b></i>
<i>gì?</i>
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài3:
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-Yêu cầu HS chỉ viết một đoạn văn ở phần thân bài. Trong đoạn
văn phải có một số câu kể Ai làm gì?
-u cầu HS làm bài vào vở.
-GV gọi HS trình bày đoạn văn.
-GV nhận xét, khen những HS làm bài hay.
<i><b>3.Củng cố, dặn dò: (3’)</b></i>
-GV nhận xét tiết học.
-HS nhắc lại đề.
-HS đọc u cầu của bài tập.
-Thảo luận nhóm đơi.
-Đại diện nhóm trình bày.
-HS đọc u cầu.
-HS lắng nghe.
-HS làm bài.
-HS đọc yêu cầu bài tập.
-Làm bài vào vở.
<i><b>*Rút kinh nghiệm tiét </b></i>
<i><b>dạy:. . . .</b></i>
. . .
<b>Tuần 20 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 40 Ngày dạy:02/02/2012</b>
<i><b>Bài dạy: MỞ RỘNG VỐN TỪ : SỨC KHOẺ</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu: </b></i>
Biết thêm một số từ ngữ nói về sức khoẻ con người và tên một số môn thể thao (BT1, BT2): nắm
được một số thành ngữ tục ngữ liên quan đến sức khoẻ (BT3, BT4).
<i><b>II.Đồ dùng dạy học: </b></i>
Bút dạ, một số tờ giấy khổ to viết nội dung bài tập 1, 2, 3.
Vở bài tập Tiếng Việt.
<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b></i>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b></i>
-Gọi 2 HS đọc đoạn văn đã viết ở tiết trước, chỉ rõ các câu kể Ai làm gì?
-GV nhận xét, cho điểm HS.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trị.</b>
<i><b>a.Giới thiệu bài:(1’) Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.</b></i>
<i><b>b.Nội dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: (14’) HS làm bài tập 1, 2.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Mở rộng và tích cực hoá vốn từ thuộc chủ điểm sức khoẻ</b></i>
của HS.
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài1:
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
-u cầu HS thảo luận nhóm đơi.
-Gọi đại diện nhóm trình bày.
-GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài2:-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Tổ chức cho HS thi tiếp sức.
-GV nhận xét, chốt lại các tên thể thao HS tìm đúng: Bóng đá, bóng
chuyền, bống rỗ, nhảy cao, nhảy xa, bắn súng, bơi, đấu vật, cử
<i><b>Hoạt động 2: (18’) HS làm bài tập 3, 4</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Cung cấp cho HS một số thành ngữ, tục ngữ liên quan </b></i>
đến sức khoẻ.
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài3:-Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 3.
-GV yêu cầu HS làm bài vào vở.
-GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài4:-Cho HS đọc yêu cầu.
-Gọi HS trình bày ý kiến của mình.
-GV nhận xét, chốt lại ý đúng.
<i><b>3.Củng cố, dặn dò: (3’)</b></i>
-GV nhận xét tiết học.
-Về nhà làm bài tập.
-Học thuộc lòng các thành ngữ, tục ngữ.
-HS đọc yêu cầu bài tập.
-Thảo luận nhóm đôi.
-HS đọc yêu cầu.
-Thi tiếp sức.
-1 HS đọc yêu cầu.
-HS làm bài vào vở.
<i><b>*Rút kinh nghiệm tiết </b></i>
<i><b>dạy:. . . .</b></i>
. . . .
. . . ………..
<b>Tuần 21 Môn: Luyện từ và câu Ngày dạy:07/02/2012</b>
<i><b>Bài dạy: CÂU KỂ AI THẾ NÀO?</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu: </b></i>
-Nhận biết được câu kể Ai thế nào? Xác định được bộ phận chủ ngữ và vị ngữ trong câu.
-Xc định được bộ phận CN, VN trong câu kể tìm được(BT1, mục III); bước đầu viết được đoạn văn
có dùng câu kể Ai thế nào?
<i><b>II.Đồ dùng dạy học: -2, 3 tờ giấy khổ to viết đoạn văn ở phần nhận xét.</b></i>
<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b></i>
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trị.</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: (5’)-HS1: Kể tên các mơn thể thao mà em biết.</b></i>
-HS2: Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống ở bài tập 3.
-GV nhận xét, cho điểm HS.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a.Giới thiệu bài:(1’) Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: (14’) Nhận xét</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Nhận diện được câu kể Ai thế nào? Xác định được bộ phận</b></i>
chủ ngữ và vị ngữ trong câu.
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài1,2:
-Yêu cầu HS đọc kỹ đoạn văn dùng bút chì gạch dưới những từ ngữ
chỉ đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của sự vật trong các câu ở
đoạn văn vừa đọc.
-HS làm việc theo nhóm đơi.
-GV nhận xét, chốt lại ý đúng.
-2 HS lên bảng.
-HS nhắc lại đề.
Bài3:-Gọi HS đọc yêu cầu và đọc mẫu.
-Yêu cầu HS đặt câu hỏi cho các từ vừa tìm được.
-Gọi HS làm miệng.
-GV và HS nhận xét.
Bài4 và5: GV tiến hành tương tự như các bài tập trước.
-GV chốt ý, rút ra ghi nhớ.
-Gọi HS đọc lại ghi nhớ.
<i><b>Hoạt động 2: (18’) Luyện tập</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Vận dụng những kiến thức vừa học để làm bài tập. Biết </b></i>
viết một đoạn văn có dùng câu kể Ai thế nào?
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài1:-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm đơi.
-Đại diện nhóm trình bày.
-GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài2:-Gọi HS đọc yêu cầu.
-GV yêu cầu HS làm bài vào vở.
-GV nhận xét, tuyên dương những bài viết hay.
<i><b>3.Củng cố, dặn dò: (3’)-Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ.</b></i>
-GV nhận xét tiết học.
-HS thảo luận nhóm đơi.
-HS đọc u cầu và mẫu.
-HS làm miệng.
-2 HS đọc lại phần ghi nhớ.
-HS đọc u cầu.
-Thảo luận nhóm đơi.
-HS đọc u cầu.
-Làm bài vào vở.
-2 HS đọc ghi nhớ.
<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo </b></i>
<i><b>án:. . . .</b></i>
. . .
<b>Tuần 21 Môn: Luyện từ và câu Ngày dạy:09/02/2012</b>
<i><b>Bài dạy: VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI THẾ NÀO?</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu: </b></i>
-Nắm được kiến thức cơ nản để phục vụ cho việc nhận biết vị ngữ trong câu kể Ai thế nào?
-Nhận biết và bước đầu tạo được câu kể Ai thế nào ? theo yêu cầu cho trước , qua thực hành luyện tập.
<i><b>II.Đồ dùng dạy học: </b></i>
-2 tờ giấy khổ to viết 6 câu kể Ai thế nào? Trong đoạn văn ở phần nhận xét, một tờ phiếu lời giải câu
hỏi 3.
-1 tờ giấy khổ to viết 5 câu kể Ai thế nào? Trong đoạn văn ở bài tập, phần luyện tập.
<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b></i>
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: (5’)-GV nhận xét, cho điểm HS.</b></i>
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a.Giới thiệu bài:(1’) Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.</b></i>
<i><b>b.Nội dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: (18’) Nhận xét.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Nắm được đặc điểm về ý nghĩa và cấu tạo của vị ngữ </b></i>
trong câu kể Ai thế nào?
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài1, 2:-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập và đọc đoạn văn.
-Yêu cầu HS tìm các câu kể Ai thế nào? Trong đoạn văn.
-HS thảo luận nhóm đơi.
-GV nhận xét chốt lại ý đúng.
Bài3:-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS gạch dưới chủ ngữ hai gạch, vị ngữ 1 gạch.
-Gọi HS lên bảng làm.
-GV và cả lớp nhận xét.
Bài4:-Cho HS phát biểu theo suy nghĩ của mình.
-GV rút ra kết luận.
-Gọi HS đọc ghi nhớ.
<i><b>Hoạt động 2: (16’) luyện tập.</b></i>
-2 HS đọc bài.
-HS nhắc lại đề.
-HS đọc yêu cầu và đoạn văn.
-Thảo luận nhóm đơi.
-Đại diện nhóm trình bày.
-HS đọc yêu cầu.
<i><b>Mục tiêu: Xác định bộ phận vị ngữ trong câu kể Ai thế nào? Biết đặt </b></i>
câu đúng mẫu.
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài1:-Gọi HS đọc đoạn văn và câu hỏi.
-Yêu cầu HS làm bài như bài tập 4 phần nhận xét.
-GV nhận xét, chốt ý đúng.
Bài2:-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-GV chấm một số vở, nhận xét.
<i><b>3.Củng cố, dặn dò: (3’)</b></i>
-Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ.
-GV nhận xét tiết học.
-HS đọc đoạn văn và câu hỏi.
-HS làm bài.
-HS đọc yêu cầu.
-HS làm bài vào vở.
-2 HS nhắc lại phần ghi nhớ.
<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo </b></i>
<i><b>án:. . . .</b></i>
. . . .
. . .
<b>Tuần 22 Môn: Luyện từ và câu Ngày dạy:14/02/2012</b>
<i><b>Bài dạy: CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI THẾ NÀO?</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu: </b></i>
-Hiểu được cấu tạo v ý nghĩa của bộ phận chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào?
-Nhận biết được câu kể Ai thế nào? Trong đoạn văn (BT1,mục III); Viết được đoạn văn khoản 5 câu
trong đó có dùng một số câu kể Ai thế nào?
<i><b>II.Đồ dùng dạy học: </b></i>
-Hai tờ giấy khổ to viết 4 câu kể trong đoạn văn ở phần nhận xét.
-Một tờ giấy khổ to viết 5 câu kể Ai thế nào? Trong đoạn văn phần luyện tập.
<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b></i>
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: (5’)-GV nhận xét, cho điểm HS.</b></i>
<i><b>a.Giới thiệu bài:(1’) Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.</b></i>
<i><b>b.Nội dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: (14’) Nhận xét.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Nắm được ý nghĩa và cấu tạo của chủ ngữ trong câu kể Ai thế </b></i>
<i>nào?</i>
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài1:-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1, đọc đoạn văn.
-Yêu cầu HS đánh số thứ tự các câu.
-HS làm và trình bày kết quả bài làm.
-GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài2:-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Gọi HS lên bảng dùng phấn màu gạch chân chủ ngữ.
-GV và HS nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài3:-Gọi HS đọc yêu cầu.
-HS trình bày miệng nhận xét của mình.
-GV rút ra ghi nhớ.
-Gọi HS đọc lại ghi nhớ.
<i><b>Hoạt động 2: (18’) Luyện tập.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Xác định đúng chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào? Viết được </b></i>
một đoạn văn tả một loại trái cây có dùng một số câu kể Ai thế nào?
<i><b>Tiến hành:</b></i>
Bài1:-Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
-u cầu HS làm việc theo nhóm đơi.
-Đại diện nhóm trình bày.
-2 HS trả lời.
-Nhắc lại đề.
-HS đọc yêu cầu của bài.
-HS đọc yêu cầu.
-2 HS lên bảng làm.
-HS đọc yêu cầu.
-HS trình bày ý kiến.
-2 HS đọc lại ghi nhớ.
-GV nhận xét, chốt lại ý đúng.
Bài2:-Gọi HS đọc yêu cầu.
-HS làm bài vào vở.
-GV chấm một số vở, nhận xét.
<i><b>3.Củng cố, dặn dò: (3’)</b></i>
-Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ.
-GV nhận xét tiết học.
-Đại diện nhóm trình bày.
-HS đọc u cầu.
-HS làm bài vào vở.
-1 HS nhắc lại phần ghi
nhớ.
<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo </b></i>
<i><b>án:. . . .</b></i>
. . .
. . . .
<b>Tuần 22 Môn: Luyện từ và câu Ngày dạy: 16/02/2012</b>
<i><b>Bài dạy: MỞ RỘNG VỐN TỪ : CÁI ĐẸP</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu: </b></i>
- Biết thm một số từ ngữ nĩi về chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu, biết đặt câu với một số từ ngữ theo chủi
điểm đ học (BT1,2,3) ; bước đầu làm quen với một só thành hgữ liên quan đến cái đẹp (BT4)
<i><b>II.Đồ dùng dạy học: </b></i>
-Một tờ giấy khổ to viết nội dung bài tập 2.
-Bảng phụ.
<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b></i>
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b></i>
-Gọi 2 HS đọc lần lượt một đoạn văn kể về một loại trái cây u thích
có sử dụng câu kể Ai thế nào?
-GV nhận xét, cho điểm HS.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a.Giới thiệu bài:(1’) Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.</b></i>
<i><b>b.Nội dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: (14’) HS làm bài tập 1 và 2</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ, nắm nghĩa các từ ngữ thuộc</b></i>
chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu.
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài1:-Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
-u cầu các nhóm thảo luận theo nhóm đơi.
-GV và HS nhận xét, bổ sung.
-GV chốt lại những từ đúng.
-Gọi 1 HS đọc lại. Yêu cầu HS sửa bài theo lời giải đúng.
Bài2:
-GV tiến hành tương tự bài 1.
-Lời giải đúng:
a. tươi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng, tráng lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, kì vĩ, hùng
tráng. . .
b. xinh xắn, xinh tươi, lộng lẫy, rực rỡ, duyên dáng, thướt tha. .
<i><b>Hoạt động 2: (18’) HS làm bài tập 3 và 4.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu.</b></i>
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài3:
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
-Yêu cầu HS đặt câu vào vở.
-GV và HS nhận xét.
Bài4:-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm đơi.
-GV và HS nhận xét chốt lại lời giải đúng.
<i><b>3.Củng cố, dặn dò: (3’)</b></i>
-2 HS lên bảng đọc.
-HS nhắc lại đề.
-HS đọc yêu cầu.
-Thảo luận theo nhóm đơi.
-Đại diện nhóm trình bày.
-1 HS đọc lại, cả lớp sửa bài theo
-1 HS đọc lại lời giải đúng.
-HS đọc yêu cầu của bài tập.
-HS làm bài vào vở.
-2 HS làm bài trên bảng.
-HS đọc yêu cầu.
-GV nhận xét tiết học.
<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo </b></i>
<i><b>án:. . . .</b></i>
. . . .
. . .
. . . .
<b>Tuần 23 Môn: Luyện từ và câu Ngày dạy:21/02/2012</b>
<i><b>Bài dạy: DẤU GẠCH NGANG</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu: </b></i>
-Nắm được tác dụng của dấu gạch ngang.
-Nhận biết và nêu được tác dụng của dấu gạch ngang trong bài văn ; viết được đoạn văn có dùng dấu
gạch ngang để đánh dấu lời đối thoại và đánh dấu phần chúi thích .
<i><b>II.Đồ dùng dạy học: 2 tờ giấy để viết lời giải bài tập.Bút dạ và 4 tờ giấy khổ rộng để HS làm BT2.</b></i>
<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b></i>
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trị.</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b></i>
-HS1: Tìm các từ thể hiện vẻ đẹp bên ngoài và vẻ đẹp bên trong tâm
hồn, tính cách của con người.
-HS2: Đặt câu với 1 từ mà HS 1 đã tìm.
-GV nhận xét, cho điểm HS.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a.Giới thiệu bài:(1’) Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.</b></i>
<i><b>b.Nội dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: (14’) Nhận xét. </b></i>
<i><b>Mục tiêu: Nắm được tác dụng của dấu gạch ngang.</b></i>
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài1:-Gọi HS đọc yêu cầu và đoạn văn.
-HS làm miệng.
-GV nhận xét.
Bài2:-Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
-u cầu HS thaỏ luận theo nhóm đơi.
-GV nhận xét, chốt lại kết quả.
*Gọi HS đọc nội dung phần ghi nhớ.
<i><b>Mục tiêu: Sử dụng đúng dấu gạch ngang trong khi viết.</b></i>
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài1:
-Gọi HS đọc yêu cầu và đọc mẫu chuyện.
-Yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4.
-Đại diện nhóm trình bày.
-GV và HS nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài2:
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-Gọi HS đọc bài của mình.
-GV và cả lớp nhận xét, chấm một số bài viết hay.
<i><b>3.Củng cố, dặn dò: (3’)</b></i>
-Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ.
-GV nhận xét tiết học.
-2 HS lên bảng.
-HS nhắc lại đề.
-HS đọc yêu cầu.
-HS đọc u cầu của bài tập.
-Thảo luận theo nhóm đơi.
-Đại diện nhóm trình bày.
-2 HS đọc phần ghi nhớ.
-HS đọc u cầu mẫu
chuyện.
-Thảo luận nhóm 4.
-Đại diện nhóm trình bày.
-HS đọc yêu cầu.
-HS làm bài vào vở.
-2 HS nhắc lại phần ghi nhớ.
<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo </b></i>
<b>Tuần 23 Môn: Luyện từ và câu Ngày dạy: 23/02/2012</b>
<i><b>Bài dạy: MỞ RỘNG VỐN TỪ : CÁI ĐẸP</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu: </b></i>
-Biết được một số câu tục ngữ liên quan đến cái đẹp (BT1) ; nêu được một trường hợp có sử dụng một
câu tục ngữ đã biết (BT2) ; dựa theo mẫu đễ tìm được vài từ ngữ tả mức đọ cao của cái đẹp (BT3) ; đặt
câu được với một từ tả mức độ cao của cái đẹp (BT4).
<i><b>II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, một số tờ giấy khổ to.</b></i>
<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b></i>
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b></i>
-Gọi 2 HS lần lượt đọc đoạn văn kể lại cuộc nói chuyện giữa em với bố
mẹ về việc học tập của em trong tuần qua, trong đó có dùng dấu gạch
ngang.
-GV nhận xét, cho điểm HS.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a.Giới thiệu bài:(1’) Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.</b></i>
<i><b>b.Nội dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: (14’) HS làm bài tập 1 và 2.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Làm quen với các tục ngữ liên quan đến cái đẹp. Biết nêu </b></i>
những hoàn cảnh sử dụng các câu tục ngữ đó.
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài1:-Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
-Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm 4.
-Đại diện nhóm trình bày.
-GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
-Cho HS đọc thuộc lòng câu tục ngữ.
-Tiến hành cho HS đọc thi.
Bài2:-Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
-Yêu cầu HS suy nghĩ tìm trường hợp có thể sử dụng câu tục ngữ đó.
-HS làm miệng.
-GV và cả lớp nhận xét.
<i><b>Hoạt động 2: (18’) HS làm bài tập 3 và 4.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Tiếp tục mở rộng, hệ thống hoá vốn từ, nắm nghĩa các từ miêu </b></i>
tả mức độ cao của cái đẹp, biết đặt câu với các từ đó.
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài3:-Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
-GV giao việc, yêu cầu HS làm việc theo nhóm4
-Đại diện nhóm trình bày.
-GV nhận xét, chốt lại những từ đúng.
Bài4:-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-Chấm một số vở.
<i><b>3.Củng cố, dặn dò: (3’)</b></i>
-GV nhận xét tiết học.
-2 HS lên bảng.
-HS nhắc lại đề.
-HS đọc yêu cầu.
-Thảo luận nhóm 4.
-Đại diện nhóm trình bày.
-HS học thuộc lịng câu tục
ngữ.
-HS đọc yêu cầu bài.
-HS làm miệng.
-HS đọc u cầu.
-Thảo luận nhóm 4.
-Đại diện nhóm trình bày.
-HS đọc yêu cầu.
-HS làm bài vào vở.
<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo án: . . . .</b></i>
. . .
<b>Tuần 24 Môn: Luyện từ và câu Ngày dạy:28/02/2012</b>
<i><b>Bài dạy: CÂU KỂ AI LÀ GÌ?</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu: </b></i>
-HS hiểu cấu tạo, tác dụng câu kể Ai là gì?
<i><b>II.Đồ dùng dạy học: -Hai tờ phiếu ghi 3 câu văn của đoạn văn ở phần nhận xét.</b></i>
-Ba tờ phiếu- mỗi tờ ghi nội dung một đoạn văn, thơ ở bài tập 1 phần luyện tập.
<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b></i>
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: (5’)-1 HS đọc huộc lòng 4 câu tục ngữ trong bài </b></i>
tập 1 tiết trước. Nêu 1 trường hợp có thể sử dụng 1 trong 4 câu tục
ngữ.
-GV nhận xét, cho điểm HS.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a.Giới thiệu bài:(1’) Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.</b></i>
<i><b>b.Nội dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: (14’) Nhận xét.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS hiểu cấu tạo, tác dụng câu kể Ai là gì?</b></i>
<i><b>Tiến hành: </b></i>
-Gọi 4 HS tiếp nối nhau đọc các bài tập 1, 2, 3, 4.
-Gọi 1 HS đọc 3 câu in nghiêng trong đoạn văn.
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi.
-GV và HS nhận xét, chốt lời giải đúng.
Câu3:-GV HD HS gạch một gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi Ai?,
gạch hai gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi là gì?
-GV dán hai tờ phiếu, gọi 2 HS lên bảng làm bài.
Câu4:-GV yêu cầu HS trả lời.
-GV nhận xét, chốt lại ý đúng.
-GV rút ra kết luận.
-Gọi HS nhắc lại ghi nhớ.
<i><b>Hoạt động 2: (18’) Luyện tập</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Biết tìm câu kể Ai là gì? trong đoạn văn. Biết đặt câu kể Ai</b></i>
là gì để giới thiệu hoặc nhận định về một người, một vật.
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài1:-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS làm nháp, sau đó phát biểu.
-GV và HS nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài2:-Gọi 1 HS đọc đề.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-GV chấm một số vở.
-Tuyên dương những bài làm tốt.
<i><b>3.Củng cố, dặn dò: (3’)-Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ.</b></i>
-GV nhận xét tiết học.
-1 HS trả lời.
-4 HS đọc tiếp nối nhau.
-1 HS đọc 3 câu.
-HS thảo luận nhóm đơi.
-Đại diện nhóm trình bày.
-2 HS đọc ghi nhớ.
-HS đọc yêu cầu.
-HS làm bài nháp.
-1 HS đọc đề.
-HS làm bài vào vở.
-1 HS nhắc lại ghi nhớ.
<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo </b></i>
<i><b>án:. . . .</b></i>
. . . .
. . .
<b>Tuần 24 Môn: Luyện từ và câu Ngày dạy:01/3/2012</b>
<i><b>Bài dạy: VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀ GÌ?</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu: -Nắm được kiến thức cơ bản để phục vụ cho việc nhận biết VN trong câu kể Ai là gì?</b></i>
(NDGhi nhớ).
- Nhận biết và bước đầu tạo được câc kể Ai là gì ? bằng cách ghép hai bộ phận câu (BT1, BT2, mục
III) ; biết đặt 2, 3 câu kể Ai là gì? Dựa theo 2, 3 từ ngữ cho trước (BT3, mục III).
<i><b>II.Đồ dùng dạy học: -Ba tờ phiếu viết 4 câu văn ở phần nhận xét- viết riêng lẻ từng câu.</b></i>
-Bảng lớp viết vị ngữ ở cột B(bài tập 2 phần luyện tập); 4 mảnh bìa màu in hình và viết tên các con vật
ở cột A). Bảng lớp viết vị ngữ ở cột B(bài tập 2 phần luyện tập); 4 mảnh bìa màu in hình và viết tên
các con vật ở cột A)
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: (5’)-Gọi HS làm lại bài tập 2.</b></i>
-GV nhận xét, cho điểm HS.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a.Giới thiệu bài:(1’) Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.</b></i>
<i><b>b.Nội dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: (14’) Nhận xét.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS nắm được vị ngữ trong câu kể Ai là gì?, các từ ngữ làm vị </b></i>
ngữ trong kiểu câu này.
<i><b>Tiến hành: </b></i>
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập trong SGK.
+Để tìm vị ngữ trong câu, phải xem bộ phận nào trả lời câu hỏi là gì?
-Yêu cầu HS đọc thầm các câu văn, tổ chức cho HS thảo luận nhóm đơi.
-Đại diện nhóm trình bày.
-GV và HS nhận xét, rút ra kết luận.
-Gọi HS nhắc lại ghi nhớ.
<i><b>Hoạt động 2: (18’) Luyện tập</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Xác định được vị ngữ của câu kể Ai là gì? trong đoạn văn, đoạn </b></i>
thơ; đặt được câu kể Ai là gì? từ những vị ngữ đã cho.
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài1:-Gọi HS đọc yêu cầu.
-HS phát biểu ý kiến.
-GV và HS nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài2:-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Tổ chức cho HS thảo luận nhóm 4.
-Đại diện nhóm lên làm trên bảng lớp.
-GV và HS nhận xét.
Bài3:-Gọi HS đọc yêu cầu.
-HS làm bài vào vở.
-GV chấm một số vở.
<i><b>3.Củng cố, dặn dò: (3’)</b></i>
-Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ.
-GV nhận xét tiết học.
-2 HS lên bảng làm bài.
-HS nhắc lại đề.
-HS đọc yêu cầu SGK.
-HS thảo luận nhóm đơi.
-Đại diện nhóm trình bày.
-3 HS nhắc lại ghi nhớ.
-HS đọc yêu cầu.
-HS phát biểu ý kiến.
-HS thảo luận nhóm đơi.
-Đại diện nhóm trình bày
bảng.
-HS đọc yêu cầu.
-HS làm bài vảo vở.
-2 HS nhắc lại ghi nhớ.
<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo </b></i>
<i><b>án:. . . .</b></i>
. . .
<b>Tuần 25 Môn: Luyện từ và câu Ngày dạy:06/3/2012</b>
<i><b>Bài dạy: CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀ GÌ?</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu: </b></i>
-Hiểu được cấu tạo và ý nghĩa của chủ ngữ trong câu kể Ai là gì?.
-Nhận biết được câu kể Ai là gì ? trong đoạn văn và xác định được chủ ngữ của cu tìm được ; biết
ghép bộ phận cho trước thnh câu kể theo mẫu đ học;đặt được câu kể Ai là gì ? với từ ngữ cho trước
làm CN.
<i><b>II.Đồ dùng dạy học: </b></i>
-Bốn băng giấy mỗi băng viết một câu kể Ai là gì? trong đoạn thơ, đoạn văn (phần nhận xét). Ba, bốn
tờ phiếu viết nội dung 4 câu văn bài tập 1-viết riêng mỗi câu mọt dòng.
-Bảng lớp viết vị ngữ ở cột B(bài tập 2 phần luyện tập); 4 mảnh bìa viết các từ ở cột A).
<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b></i>
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b></i>
-Gọi 2 HS lên bảng tìm câu kể Ai là gì?, xác định vị ngữ trong câu.
-GV nhận xét, cho điểm HS.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a.Giới thiệu bài:(1’) Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.</b></i>
<i><b>b.Nội dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: (14’) Nhận xét</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS nắm được ý nghĩa và cấu tạo của chủ ngữ trong câu kể Ai </b></i>
<i>là gì?. </i>
<i><b>Tiến hành: -Gọi 1 HS đọc nội dung bài tập.</b></i>
-Yêu cầu HS thực hiện lần lượt từng yêu cầu trong SGK.
-Tổ chức cho HS thảo luận nhóm đơi.
-GV và HS nhận xét, rút ra ghi nhớ.
-Gọi HS nhắc lại ghi nhớ.
<i><b>Hoạt động 2: (18’) Luyện tập.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Xác định được chủ ngữ trong câu kể Ai là gì?; tạo được câu kể</b></i>
<i>Ai là gì?từ những chủ ngữ đã cho.</i>
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài1:-Gọi HS đọc yêu cầu, lần lượt thực hiện từng yêu cầu trong SGK.
-Phát phiếu để HS thảo luận nhóm 4.
-Gọi đại diện nhóm trình bày.
-GV và HS nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài2:-1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
-Yêu cầu HS suy nghĩ phát biểu ý kiến.
-GV và cả lớp nhận xét.
Bài3:-HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-GV chấm một số vở.
-Nhận xét bài đặt câu hay.
<i><b>3.Củng cố, dặn dò: (3’)-Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ.</b></i>
-GV nhận xét tiết học.
-HS nhắc lại đề.
-1 HS đọc nội dung bài tập.
-HS thảo luận nhóm đơi.
-Đại diện nhóm trình bày.
-3 HS nhắc lại ghi nhớ.
<i><b>án:. . . .</b></i>
. . . .
. . .
<b>Tuần 25 Môn: Luyện từ và câu Ngày dạy:08/3/2012</b>
<i><b>Bài dạy: MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu: Mở rộng được một số từ ngữ thuộc chủ điểm Dũng cảm qua việc tìm từ cùng nghĩa, việc</b></i>
ghép từ (BT1, BT2) ; hiểu nghĩa một vài từ theo chủ điểm (BT3) ; biết sử dụng một số từ ngữ thuộc
chủ điểm qua việc điền từvào chỗ trống trong đoạn văn (BT4).
<i><b>II.Đồ dùng dạy học: -Ba băng giấy viết câu văn ở bài tập 1.</b></i>
-Bảng phụ viết sẵn 11 từ ngữ ở BT2 (mỗi từ viết một dòng).
-Bảng lớp viết lời giải nghĩa ở cột B, 3 mảnh bìa viết các từ ở cột A (BT3).
-Ba, bốn tờ phiếu viết nội dung bài tập 4.
<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b></i>
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b></i>
-Gọi 1 HS nhắc nội dung phần ghi nhớ.
-1 HS nêu ví dụ, xác định chủ ngữ trong câu.
-GV nhận xét, cho điểm HS.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a.Giới thiệu bài:(1’) Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.</b></i>
<i><b>b.Nội dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: (14’) HS làm bài tập 1 và 2.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ thuộc chủ điểm Dũng cảm. </b></i>
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài1:-HS đọc yêu cầu bài tập.
-2 HS lên bảng.
-HS nhắc lại đề.
-Yêu cầu HS suy nghĩ và làm bài.
-HS phát biểu ý kiến.
-GV và cả lớp nhận xét.
-GV chốt lại lời giải đúng.
Bài2:-Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
-GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
<i><b>Hoạt động 2: (18’) HS làm bài tập 3, 4.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Biết sử dụng các từ đã học để tạo thành những cụm từ có </b></i>
nghĩa, hồn chỉnh câu văn hoặc đoạn văn.
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài3:-Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
-Yêu cầu HS dùng từ điển để làm bài.
-HS phát biểu ý kiến.
Bài4:-HS đọc yêu cầu của bài tập.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-GV chấm một số vở.
-Nhận xét chung.
<i><b>3.Củng cố, dặn dò: (3’)</b></i>
-GV nhận xét tiết học.
-HS phát biểu ý kiến.
-HS đọc yêu cầu bài tập.
-HS thảo luận nhóm 4.
-Đại diện nhóm trình bày.
-1 HS đọc u cầu của
bài tập.
-HS tra từ điểm để tìm
nghĩa của từ.
-HS đọc yêu cầu.
-HS làm bài vào vở.
<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo </b></i>
<i><b>án:. . . .</b></i>
. . . .
. . .
<b>Tuần 26 Môn: Luyện từ và câu Ngày dạy:13/3/2012</b>
<i><b>Bài dạy: LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ AI LÀ GÌ?</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu: </b></i>
-Nhận biết được câu kể Ai là gì?trong đoạn văn , nêu được tác dụng của câu kể tìm được; biết xác định
CN, VN trong mỗi câu kể Ai là gì? Đ tìm được ; viết được đoạn văn ngắn có dùng câu kể Ai là gì?
<i><b>II.Đồ dùng dạy học: </b></i>
-Một tờ phiếu viết lời giải bài tập 1.
-Bốn băng giấy mỗi băng viết một câu kể Ai là gì? ở BT1.
<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b></i>
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b></i>
-1 HS nói nghĩa của 3-4 từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.
-GV nhận xét, cho điểm HS.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a.Giới thiệu bài:(1’) Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.</b></i>
<i><b>b.Nội dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: (17’) HS làm bài tập 1, 2.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Tiếp tục luyện tập về câu kể Ai là gì? tìm được câu kể Ai là </b></i>
<i>gì? trong đoạn văn, nắm được tác dụng của mỗi câu, xác định được bộ </i>
phận chủ ngữ và vị ngữ trong các câu đó.
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài1:
-Gọi HS đọc yêu cầu bài.
-Tổ chức cho HS thảo luận nhóm đơi.
-Gọi đại diện nhóm trình bày.
-GV nhận xét.
Bài2:
-2 HS lên bảng.
-HS nhắc lại đề.
-HS đọc yêu cầu.
-Gọi HS phát biểu ý kiến.
-GV kết luận bằng 4 băng giấy viết 4 câu văn lên bảng.
<i><b>Hoạt động 2: (13’) HS làm bài tập 3.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Viết được đoạn văn có dùng câu kể Ai là gì?</b></i>
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài3:
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-GV gợi ý để HS làm bài.
-Gọi 1 HS giỏi làm mẫu.
-GV yêu cầu HS làm bài vào vở.
-GV chấm một số vở. Tuyên dương những bài viết hay.
<i><b>3.Củng cố, dặn dò: (3’)</b></i>
-GV nhận xét tiết học.
-HS phát biểu ý kiến.
-HS đọc yêu cầu.
-1 HS làm mẫu.
-HS làm bài vào vở.
<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo </b></i>
<i><b>án:. . . .</b></i>
.. . .
. . .
<b>Tuần 26 Môn: Luyện từ và câu Ngày dạy:15/3/2012</b>
<i><b>Bài dạy: MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu: </b></i>
- Mở được một số từ ngữ thuộc chủ điểm dũng cảm qua việc tìm từ cùng nghĩa,từ trái nghĩa (BT1) ;
biết dùng từ theo chủ điểm để đặt câu hay khết hợp với từ ngữ thích hợp (BT2,BT3);biết được một số
thành ngữ nói về lịng dũng cảm và đặc được 1 câu với thành ngữ theo chủ điểm (BT4, BT5).
<i><b>II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ viết sẵn nội dung BT1, 4.</b></i>
-Từ điển, 5-6 tờ phiếu khổ to kẻ bảng (từ cùng nghĩa, trái nghĩa) để HS các nhóm làm bài tập 1.
-Bảng lớp viết các từ ngữ ở bài tập 3 (mỗi từ một dịng); 3 mảnh bìa gắn nam châm viết sẵn 3 từ cần
điền vào ô trống.
<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b></i>
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b></i>
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a.Giới thiệu bài:(1’) Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.</b></i>
<i><b>b.Nội dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: (18’) HS làm bài tập 1, 2, 3</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Tiếp tục mở rộng và hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm Dũng </b></i>
<i>cảm.</i>
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài1:-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-Tổ chức cho HS thảo luận nhóm đơi.
-Gọi đại diện nhóm trình bày.
-GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài2:-GV nêu yêu cầu của bài.
-Gọi HS đặt câu.
-Cả lớp theo dõi, nhận xét, sửa sai.
Bài3:-HS đọc yêu cầu của bài tập.
-Tổ chức cho HS thực hành nhóm đơi.
-Đại diện nhóm trình bày.
-GV và HS nhận xét.
<i><b>Hoạt động 2: (14’) HS làm bài tập 4, 5.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Biết một số thành ngữ gắn với chủ điểm. Biết sử dụng các từ đã </b></i>
-2 HS lên bảng.
-HS nhắc lại đề.
-1 HS đọc u cầu bài
tập.
-HS thảo luận nhóm đơi.
-Đại diện nhóm trình bày.
-1 HS nêu u cầu của
bài.
-HS đặt câu.
học để đặt câu, chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực.
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài4:-HS đọc yêu cầu của bài tập và các thành ngữ.
-GV yêu cầu HS suy nghĩ, phát biểu.
-GV và HS theo dõi, nhận xét.
Bài5:-1 HS nói lại yêu cầu bài tập.
-HS làm bài tập vào vở.
-GV nhận xét, sửa sai.
<i><b>3.Củng cố, dặn dò: (3’)-Goị HS nhắc lại các câu thành ngữ, tục ngữ.</b></i>
-GV nhận xét tiết học.
-HS đọc yêu cầu và các
câu thành ngữ, tục ngữ.
-1 HS nhắc lại yêu cầu.
-HS làm bài vào vở.
-2 HS lên bảng làm bài.
-2 HS nhắc lại các câu
thành ngữ, tục ngữ.
<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo </b></i>
<i><b>án:. . . .</b></i>
. . .
. . .
Tuần 27 Môn: Luyện từ và câu Ngày dạy:20/3/2012
<i><b>Bài dạy: CÂU KHIẾN</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu: </b></i>
- Nắm được cấu tạo và tác dụng của câu khiến.( Ghi nhớ)
- Nhận biết được câu khiến trong đoạn trích ( BT 1, mục III) , bước đầu biết đặt câu khiến nĩi với
bạn , với anh chị hoặc với thầy cơ(BT3)
<i><b>II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ viết câu khiến ở BT1 (phần nhận xét).</b></i>
-Bốn băng giấy-mỗi băng giấy viết một đoạn văn ở BT1 (phần luyện tập).
-Một số tờ giấy để HS làm bài tập 2-3 (phần luyện tập).
<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b></i>
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: (5’)-GV nhận xét, cho điểm HS.</b></i>
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a.Giới thiệu bài:(1’) Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.</b></i>
<i><b>b.Nội dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: (14’) Nhận xét.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Nắm được cấu tạo và tác dụng của câu khiến.</b></i>
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài1, 2:
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS suy nghĩ, phát biểu ý kiến.
-GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài3:
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-HS làm bài theo hình thức tiếp sức.
-Cả lớp và HS nhận xét từng câu, rút ra kết luận.
-Gọi HS nhắc lại ghi nhớ.
<i><b>Hoạt động 2: (18’) Luyện tập</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Biết nhận diện câu khiến, đặt câu khiến.</b></i>
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài1:
-Gọi 4 HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu bài tập.
-GV tổ chức cho HS làm bài theo nhóm đơi.
-GV dán băng giấy đã chuẩn bị để HS lên bảng gạch dưới câu khiến.
-GV hướng dẫn HS đọc câu văn phù hợp với giọng câu khiến.
Bài2:
-GV nêu yêu cầu của bài tập.
-GV yêu cầu HS thaỏ luận theo nhóm 4.
-Đại diện nhóm trình bày.
-1 HS đứng tại chỗ đọc.
-Nhắc lại đề.
-1 HS đọc yêu cầu.
-HS phát biểu ý kiến.
-HS đọc yêu cầu bài tập.
-Làm bài tiếp sức.
-3 HS nhắc lại phần ghi
nhớ.
-4 HS tiếp nối nhau đọc
yêu cầu.
-HS thảo luận theo nhóm
đơi.
-HS lên bảng làm bài.
-HS đọc.
-GV nhận xét.
Bài3:-HS đọc yêu cầu của bài tập.
-Yêu cầu HS làm bài và vở.
-GV chấm một số vở.
<i><b>3.Củng cố, dặn dò: (3’)-Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ.</b></i>
-GV nhận xét tiết học.
-đại diện N trình bày.
-HS nêu yêu cầu.
-HS làm bài vào vở.
-2 HS nhắc lại ghi nhớ.
<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo </b></i>
<i><b>án:. . . .</b></i>
. . .
. . .
Tuần 27 Môn: Luyện từ và câu Ngày dạy:22/3/2012
<i><b>Bài dạy: CÁCH ĐẶT CÂU KHIẾN</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu: </b></i>
-Nắm được cách đặt câu khiến (ND Ghi nhớ).
-Biết chuyển câu kể thành câu khiến (BT1, mục III) ; bước đầu biết đặt câu khiếnphù hợp với tình
huống giao tiếp (BT2) ; biết đặt câu với từ cho trước ( hãy, đi, xin) theo cách đã học (BT3).
<i><b>II.Đồ dùng dạy học: </b></i>
-Bút màu đỏ, 3 băng giấy, mỗi băng đều viết câu văn (BT1) phần nhận xt
-Bốn băng giấy mỗi băng viết một câu văn ở BT1 9phần luyện tập).
-Ba tờ giấy khổ rộng-mỗi tờ viết một tình huống (a, b hoặc c) của BT2 (phần luyện tập)
<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b></i>
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: (5’)-Gọi 1 HS nhắc lại ghi nhớ trong tiết học trước.</b></i>
-1 HS lên bảng tìm 3 câu khiến trong SGK Tiếng Việt hoặc Toán.
-GV nhận xét, cho điểm HS.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a.Giới thiệu bài:(1’) Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.</b></i>
<i><b>b.Nội dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: (14’) Nhận xét.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS nắm được cách đặt câu khiến. Biết đặt câu khiến trong các </b></i>
tình huống khác nhau.
<i><b>Tiến hành: </b></i>
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-GV hướng dẫn HS biết cách chuyển câu kể Nhà vua hoàn gươm lại cho
<i>Long Vương thành câu khiến theo 4 cách đã nêu trong SGK.</i>
-HS làm bài.
-GV nhận xét, rút ra ghi nhớ.
-Gọi HS đọc lại phần ghi nhớ.
<i><b>Hoạt động 2: (18’) Luyện tập.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: vận dụng những kiến thức đã học để làm bài tập.</b></i>
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài1:
-Gọi HS đọc nội dung bài tập 1.
-Tổ chức cho HS thảo luận nhóm 4.
-Đại diện nhóm trình bày.
-GV và HS nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài2:
-GV tiến hành tương tự bài 1.
Bài3, 4:
-GV tiến hành tương tự bài tập trên.
<i><b>3.Củng cố, dặn dò: (3’)</b></i>
-Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ.
-GV nhận xét tiết học.
-2 HS lên bảng.
-HS nhắc lại đề.
-HS đọc yêu cầu bài.
-Lắng nghe.
-HS phát biểu ý kiến.
-3 HS đọc lại phần ghi
nhớ.
<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo </b></i>
<i><b>án:. . . .</b></i>
. . .
<b>Tuần 29 Môn: Luyện từ và câu Ngày dạy: 03/4/2012</b>
<i><b>Bài dạy: MỞ RỘNG VỐN TỪ: DU LỊCH – THÁM HIỂM</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu: </b></i>
-Hiểu thến nào là lời yêu cầu, đề nghị lịch sự ( ND Ghi nhớ).
-Bước đầu hiểu ý nghĩa cu tục ngữ ở BT3; biết chọn tn sơng cho trước đúng với giải câu đố trong BT
4.
<i><b>II.Đồ dùng dạy học: </b></i>
-Một số tờ giấy để HS các nhóm làm bài tập.
<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b></i>
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: </b></i>
2.Bài mới:
<i><b>a.Giới thiệu bài:(1’) Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.</b></i>
<i><b>b.Nội dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: (20’) HS làm bài tập 1, 2, 3.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Du lịch - thám </b></i>
<i>hiểm.</i>
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài1:
-HS đọc thầm yêu cầu bài.
-GV yêu cầu HS suy nghĩ, phát biểu ý kiến.
Bài2:
-GV tiến hành tương tự bài 1.
Bài3:
-Gọi HS đọc yêu cầu bài.
-Yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời.
-GV nhận xét, chốt lại lời giải.
<i><b>Hoạt động 2: (10’) HS tham gia trị chơi Du lịch trên sơng.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Biết môt số từ chỉ điạ danh, phản ứng trả lời nhanh</b></i>
trong trị chơi “Du lịch trên sơng”.
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài4:-Gọi 1 HS đọc nội dung bài tập 4.
-GV chia lớp thành các nhóm.
-Phát giấy cho các nhóm thảo luận.
-GV u cầu HS chỉ viết ngắn gọn tên sơng gì.
-Các nhóm dán bài lên bảng.
-GV và HS nhận xét.
-GV chốt lại lời giải đúng.
-Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
<i><b>3.Củng cố, dặn dò: (3’)</b></i>
-Yêu cầu HS về nhà học thuộc lòng bài thơ và câu tục ngữ:
<i>Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.</i>
-GV nhận xét tiết học.
-HS nhắc lại đề.
-HS đọc thầm yêu cầu bài.
-HS phát biểu.
-HS đọc yêu cầu.
-HS trả lời.
-HS đọc nội dung bài tập.
-HS làm việc theo nhóm.
-HS lắng nghe
<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo </b></i>
<i><b>án:. . . .</b></i>
. . .
<i><b>Bài dạy: GIỮ PHÉP LỊCH SỰ KHI BÀY TỎ YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ</b></i>
<b>I.Mục tiêu: </b>
-HS hiểu thế nào là lời yêu cầu, đề nghị lịch sự.
-Bước đầu biết nói lời yêu cầu, đề nghị lịch sự(BT1,2),phn biệt được lời yêu cầu,đề nghị không giữ
được phép lịch sự ( BT3); bước đầu biết đặt câu khiến phù hợp với một tình huống giao tiếp cho trước.
<b>II/ Các kĩ năng sống cơ bản: - Giao tiếp: ứng xử, thể hiện sự cảm thơng.</b>
- Thương lượng ; -Đặt mục tiêu
<b>III/ Các phương pháp:-Trải nghiệm;-Trình by ý kiến c nhn;-Thảo luận cặp đơi- chia sẻ;- Đóng vai</b>
<b>IV.Đồ dùng dạy học: -Một rờ phiếu ghi lời giải BT2, 3 (phần nhận xét).</b>
-Một tờ giấy khổ to để HS làm bài tập 4 (phần luyện tập).
<b>V.Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: (5’)-GV nhận xét, cho điểm HS.</b></i>
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a.Giới thiệu bài:(1’) Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.</b></i>
<i><b>b.Nội dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: (14’) Nhận xét.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS hiểu thế nào là lời yêu cầu, đề nghị lịch sự.</b></i>
<i><b>Tiến hành: </b></i>
-Gọi 4 HS tiếp nối nhau đọc các bài tập 1, 2, 3, 4.
-Yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn ở BT1, trả lời lần lượt các câu
hỏi 2, 3, 4.
-HS phát biểu ý kiến.
-GV chốt lại lời giải đúng.
-GV rút ra ghi nhớ.
-Gọi HS nhắc lại phần ghi nhớ.
<i><b>Hoạt động 2: (18’) Thực hành.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Biết nói lời yêu cầu, đề nghị lịch sự; biết dùng các từ phù</b></i>
hợp với các tình huống khác nhau để đảm bảo tính lịch sự của lời
yêu cầu, đề nghị.
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài1:
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Gọi 2, 3 HS đọc câu khiến trong bài đúng ngữ điệu, sau đó lựa
Bài2:-Tiến hành tương tự bài tập 1.
Bài3:-Gọi HS đọc yêu cầu.
-GV gọi 4 HS đọc tiếp nối nhau câu khiến đúng ngữ điệu, phát biểu
ý kiến.
-GV nhận xét, kết luận.
Bài4:-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS làm bài, GV phát riêng một số tờ giấy khổ rộng để HS
làm.
-GV và HS sửa bài.
<i><b>3.Củng cố, dặn dò: (3’-GV nhận xét tiết học.</b></i>
-2 HS lên bảng làm bài.
-HS nhắc lại đề.
-4 HS tiếp nối nhau đọc 4 bài
tập.
-HS đọc thầm đoạn văn và trả
lời câu hỏi.
-3 HS nhắc lại ghi nhớ.
-HS đọc yêu cầu.
-HS đọc các câu khiến đúng
ngữ điệu.
-HS đọc yêu cầu.
-HS đọc.
-HS đọc yêu cầu.
-HS làm bài.
-2 HS nhắc lại phần ghi nhớ.
<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo </b></i>
<i><b>án:. . . .</b></i>
. . .
<b>Tuần 30 Môn: Luyện từ và câu Ngày dạy:10/4/2012</b>
<i><b>Bài dạy: MỞ RỘNG VỐN TỪ: DU LỊCH – THÁM HIỂM</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu: </b></i>
<i><b>II.Đồ dùng dạy học: </b></i>
Một số tờ phiếu viết nội dung BT1, 2.
<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b></i>
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b></i>
-Gọi 1 HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ.
-1 HS làm lại BT4.
-GV nhận xét, cho điểm HS.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a.Giới thiệu bài:(1’) Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.</b></i>
<i><b>b.Nội dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: (17’) HS làm bài tập 1 và 2.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Tiếp tục mở rộng vốn từ về du lịch, thám hiểm.</b></i>
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài1:
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4.
-Đại diện nhóm trình bày.
-GV nhận xét, kết luận những từ đúng.
-Gọi HS đọc lại những từ đúng.
-Yêu cầu HS sửa bài theo lời giải đúng.
Bài2:
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-GV tiến hành tương tự bài tập 1.
<i><b>Hoạt động 2: (14’) HS làm bài tập 3.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Biết viết đoạn văn về hoạt động du lịch hay thám hiểm </b></i>
có sử dụng những từ ngữ tìm được.
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài3:
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-GV hướng dẫn mỗi em chọn nội dung viết về du lịch hay thám
hiểm.
-Yêu cầu HS đọc đoạn viết trước lớp.
-Cả lớp nhận xét, rút kinh nghiệm.
<i><b>3.Củng cố, dặn dò: (3’)</b></i>
-Về viết lại vào vở đoạn văn ở BT3.
-GV nhận xét tiết học.
-Về nhà làm bài tập.
-1 HS nhắc lại ghi nhớ.
-1 HS làm bài tập.
-HS nhắc lại đề bài.
-HS đọc yêucầu bài tập.
-HS thảo luận nhóm 4.
-Đại diện nhóm trình bày.
-HS đọc lại những từ đúng.
-HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS đọc đề bài.
-HS viết bài.
-HS đọc đoạn viết.
<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo </b></i>
<i><b>án:. . . .</b></i>
. . .
<b>Tuần 30 Môn: Luyện từ và câu Ngày dạy:</b> 10/4/2012
<i><b>Bài dạy: CÂU CẢM</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu: </b></i>
-Nắm được cấu taọ và tác dụng của câu cảm(ND ghi nhớ)
-Biết chuyển câu kể đ cho thnh cu cảm (BT1, mục III) , bước đầu đặt được câu cảm theo tình huống
cho trước (BT2), nêu được cảm xúc được bộc lộ qua câu cảm(BT3).
<i><b>II.Đồ dùng dạy học: </b></i>
-Bảng lớp viết sẵn các câu cảm ở BT1 (phần nhận xét).
-Một vài tờ giấy khổ to để các nhms thi làm bài tập 2 (phần luyện tập).
<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b></i>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: (5’)-Gọi 2 HS đọc lại đoạn văn đã viết về hoạt đọng </b></i>
du lịch hay thám hiểm.
-GV nhận xét, cho điểm HS.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a.Giới thiệu bài:(1’) Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.</b></i>
<i><b>b.Nội dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: (14’) Nhận xét.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Nắm được cấu taọ và tác dụng của câu cảm, nhận diện được </b></i>
câu cảm.
<i><b>Tiến hành: </b></i>
-Ba HS tiếp nối nhau đọc các BT1, 2, 3.
-Yêu cầu HS suy nghĩ phát biểu ý kiến.
-GV nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng.
-GV kết luận:
+Câu cảm dùng để bộc lộ cảm xúc của người nói.
+Trong câu cảm thường có các từ ngữ: ơi, chao, trời; q, lăm, thật,. . .
-Gọi HS đọc lại phần ghi nhớ.
<i><b>Hoạt động 2: (18’) Luyện tập.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Biết đặt và sử dụng câu cảm.</b></i>
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài1:-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-Yêu cầu HS suy nghĩ và phát biểu ý kiến.
-GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài2:-GV tiến hành tương tự bài 1.
Bài3:
-HS đọc yêu cầu bài tập.
-GV hướng dẫn:
+Cần nói cảm xúc bộc lộ trong từng câu cảm.
+Có thể nêu lên tình huống nói những câu đó.
-HS suy nghĩ và trả lời.
<i><b>3.Củng cố, dặn dò: (3’)</b></i>
-Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ.
-GV nhận xét tiết học.
-2 HS lên bảng.
-HS nhắc lại đề.
-3 HS tiếp nối nhau đọc các
BT.
-HS phát biểu ý kiến.
-3 HS đọc phần ghi nhớ.
-HS đọc yêu cầu bài tập.
-HS phát biểu ý kiến.
-HS đọc yêu cầu bài tập.
-HS trả lời.
-2 HS đọc phần ghi nhớ.
<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo </b></i>
<i><b>án:. . . .</b></i>
. . .
<b>Tuần 31 Môn: Luyện từ và câu Ngày dạy:17/4/2012</b>
<i><b>Bài dạy: THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu: </b></i>
-Hiểu được thế nào là trạng ngữ(ND ghi nhớ)
- Nhận diện được trạng ngữ trong câu (BT1,mục III) , bước dầu viết được đoạn văn trong đó có ít nhất
1 câu có sử dụng trạng ngữ.
<i><b>II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết các câu văn ở BT1. (phần luyện tập).</b></i>
<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b></i>
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b></i>
-Gọi 1 HS nhắc lại phần ghi nhớ.
-Gọi 1 HS đọc 2 câu cảm.
-GV nhận xét, cho điểm HS.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a.Giới thiệu bài:(1’) Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.</b></i>
<i><b>b.Nội dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: (14’) Nhận xét.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Hiểu được thế nào là trạng ngữ.</b></i>
<i><b>Tiến hành: </b></i>
-Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc nội dung các yêu cầu 1, 2, 3.
-Yêu cầu cả lớp suy nghĩ, lần lượt thực hiện từng yêu cầu, phát biểu ý
kiến.
-GV nhận xét, rút ra ghi nhớ.
-Gọi HS nhắc lại phần ghi nhớ.
<i><b>Hoạt động 2: (18’) Luyện tập.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Biết nhận diện và đặt câu có trạng ngữ.</b></i>
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài1:
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
-Yêu cầu HS suy nghĩ, làm vào vở.
-GV treo bảng phụ, gọi 1 HS lên bảng gạch chân dưới trạng ngữ.
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-HS viết bài vào vở.
-Yêu cầu từng cặp HS sửa lỗi cho nhau.
-Gọi HS đọc đoạn văn của mình.
-GV nhận xét, chấm điểm.
<i><b>3.Củng cố, dặn dò: (3’)</b></i>
-Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ.
-Yêu cầu những HS viết đoạn văn chưa đạt yêu cầu về nhà viết lại.
-GV nhận xét tiết học.
-HS tiếp nối nhau đọc yêu
cầu.
-HS phát biểu ý kiến.
-3 HS nhắc lại phần ghi
nhớ.
-HS đọc yêu cầu của bài
tập.
-HS làm bài vào vở.
-1 HS lên bảng làm.
-HS đọc yêu cầu.
-HS viết bài vào vở.
-HS đọc bài làm của mình.
<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo </b></i>
<i><b>án:. . . .</b></i>
. . . .
. . .
<b>Tuần 31 Môn: Luyện từ và câu Ngày dạy:19/4/2012 </b>
<i><b>Bài dạy: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NƠI CHỐN CHO CÂU</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu: </b></i>
-Hiểu được tác dụngvà đặc điểm của trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (TLCH Ở đâu?).
-Nhận biết được trạng nhữ chỉ nơi chốn trong cu; bước đầu biết thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu
chưa có TN ; biết thêm những bộ phận cầ thiết đêr hồn chỉnh câu có TN cho trước
<i><b>II.Đồ dùng dạy học: </b></i>
-Ba băng giấy-mỗi băng viết một câu văn chưa hoàn chỉnh ở BT2 (phần luyện tập).
-Bốn băng giấy-mỗi băng viết một câu chỉ có trạng ngữ chỉ nơi chốn ở BT3 (phần luyện tập).
<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b></i>
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b></i>
-gọi 2 HS đọc đoạn văn ngắn ở BT2 tiết trước.
-GV nhận xét, cho điểm HS.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a.Giới thiệu bài:(1’) Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.</b></i>
<i><b>b.Nội dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: (14’) Nhận xét.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Hiểu được tác dụngvà đặc điểm của trạng ngữ chỉ nơi </b></i>
chốn trong câu (trả lời câu hỏi Ở đâu?).
<i><b>Tiến hành: -Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc 2 bài tập 1, 2.</b></i>
-GV yêu cầu: Trước hết tìm thành phần chủ ngữ, vị ngữ trong câu,
sau đó, tìm thành phần trạng ngữ..
-GV rút ra ghi nhớ.
-Gọi HS nhắc lại ghi nhớ.
<i><b>Hoạt động 2: (18’) Luyện tập.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Nhận diện được trạng nhữ chỉ nơi chốn: Thêm được trạng</b></i>
ngữ chỉ nơi chốn trong câu.
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài1:-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS suy nghĩ, phát biểu ý kiến.
-GV nhận xét.
Bài2:-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS phải thêm đúng trạng ngữ trong câu.
-HS làm bài.
-Gọi HS phát biểu ý kiến.
-GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài3:
-Gọi 1 HS đọc nội dung bài tập.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-GV chấm một số vở.
<i><b>3.Củng cố, dặn dò: (3’)</b></i>
-Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ.
-GV nhận xét tiết học.
-2 HS tiếp nối nhau đọc yêu
cầu bài tập.
-1 HS lên bảng.
-3 HS nhắc lại phần ghi nhớ.
-HS đọc yêu cầu.
-HS phát biểu ý kiến.
-HS đọc yêu cầu.
-3 HS lên bảng trình bày.
-1 HS đọc nội dung bài tập.
-HS làm bài voà vở.
-HS nhắc lại phần ghi nhớ.
<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo </b></i>
<i><b>án:. . . .</b></i>
. . .
<b>Tuần 32 Môn: Luyện từ và câu Ngày dạy: 24/4/2012 </b>
<i><b>Bài dạy: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN CHO CÂU</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu: </b></i>
-Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu (TLCH <i>Bao giờ? Khi nào? Mấy</i>
<i>giờ? –ND ghi nhớ).</i>
-Nhận diện được trạng ngữ chỉ thời gian trong câu; bước đầu biết thêm trạng ngữ cho trước vào chỗ
thích hợp trong đoạn văn .
<i><b>II.Đồ dùng dạy học: </b></i>
-Bảng phụ viết câu văn ở BT1 (phần nhận xét0.
-Một số tờ giấy khổ rộng để HS làm bài tập 3, 4 (phần nhận xét).
-Hai băng giấy- mỗi băng ghi một đoạn văn ở BT1 (phần luyện tập).
<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b></i>
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: (5’)-1 HS nhắc lại phần ghi nhớ trong tiết trước.</b></i>
-1 HS đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn.
-GV nhận xét, cho điểm HS.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a.Giới thiệu bài:(1’) Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.</b></i>
<i><b>b.Nội dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: (14’) Nhận xét.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời </b></i>
gian trong câu (trả lời câu hỏi Bao giờ? Khi nào? Mấy giờ? ).
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài1, 2:
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
-HS phát biểu, chốt lại lời giải đúng.
Bài3:
-1 HS nhắc lại ghi nhớ.
-1 HS lên bảng.
-HS nhắc lại đề.
-HS đọc yêu cầu của bài tập.
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-HS phát biểu ý kiến, GV giúp HS nhận xét, kết luận.
-GV rút ra ghi nhớ.
-Gọi HS nhắc lại phần ghi nhớ.
<i><b>Hoạt động 2: (18’) Luyện tập.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Nhận diện được trạng ngữ chỉ thời gian trong câu; thêm </b></i>
trạng ngữ chỉ thời gian cho câu.
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài1:-HS đọc yêu cầu.
-HS làm bài tập trong VBT.
-Gọi 2 HS lên làm trên 2 băng giấy.
-GV và cả lớp nhận xét.
Bài2:-Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
-Yêu cầu HS làm bài vaò vở.
-GV chấm một số vở, nhận xét.
<i><b>3.Củng cố, dặn dò: (3’)-Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ.</b></i>
-GV nhận xét tiết học.
-3 HS nhắc lại ghi nhớ.
-HS đọc yêu cầu.
-làm bài trong vở BT.
-HS đọc yêu cầu.
-HS làm bài vào vở.
-HS nhắc lại phần ghi nhớ.
<i><b>*Rút kinh nghiệm:. . . .</b></i>
. . .
. . .
<b>Tuần 32 Môn: Luyện từ và câu Ngày dạy:26/4/2012</b>
<i><b>Bài dạy: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NGUYÊN NHÂN CHO CÂU</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu: </b></i>
-Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân (TLCH Vì sao? Nhờ đâu? Tại
<i>đâu?-ND ghi nhớ ).</i>
- Nhận diện được trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu; bước đầu biết dùng trạng ngữ chỉ nguyên
nhân trong câu.
<i><b>II.Đồ dùng dạy học: </b></i>
-Bảng lớp viết:
+Câu văn ở BT1 (phần nhận xét).
+Ba câu văn ở BT1 (phần luyện tập)-viết theo hàng ngang.
-Ba băng giấy viết 3 câu văn chưa hoàn chỉnh ở BT2.
<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b></i>
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b></i>
-Gọi 1 HS nhắc lại phần ghi nhớ.
-Gọi 1 HS đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ thời gian.
-GV nhận xét, cho điểm HS.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a.Giới thiệu bài:(1’) Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.</b></i>
<i><b>b.Nội dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: (14’) Nhận xét.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên </b></i>
nhân (trả lời câu hỏi Vì sao? Nhờ đâu? Tại đâu? ).
<i><b>Tiến hành: </b></i>
-HS đọc yêu cầu bài tập 1, 2.
-Suy nghĩ, phát biểu.
-GV giúp HS nhận xét, kết luận.
-GV rút ra phần ghi nhớ.
-Gọi HS nhắc lại phần ghi nhớ.
<i><b>Hoạt động 2: (18’) Luyện tập.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Nhận biết trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu: thêm trạng </b></i>
ngữ chỉ nguyên nhân cho câu.
-1 HS nhắc lại ghi nhớ.
-1 HS đặt câu.
-HS nhắc lại đề.
-HS nêu yêu cầu của bài tập.
-HS phát biểu.
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài1:-HS đọc yêu cầu của bài.
-Yêu cầu HS suy nghĩ, phát biểu ý kiến.
-Gọi 3 HS lên bảng gạch dưới bộ phận trạng ngữ trong các câu.
-GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài2:-GV tiến hành tương tự bài tập 1.
Bài3:-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-GV chấm một số vở.
<i><b>3.Củng cố, dặn dò: (3’)-Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ.</b></i>
-GV nhận xét tiết học.
-HS đọc yêu cầu.
-3 HS làm bài trên bảng.
-HS đọc yêu cầu.
-HS làm bài vào vở.
-2 HS nhắc lại ghi nhớ.
<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo </b></i>
<i><b>án:. . . .</b></i>
. . .
. . . .
<b>Tuần 33 Môn: Luyện từ và câu Ngày dạy:</b>
<i><b>Bài dạy: MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN – YÊU ĐỜI</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu: </b></i>
-Hiểu nghĩa từ lạc quan, biết xếp đúng các từ cho trước có tiếng lạc quan thành nhai nhóm nghĩa, xếp
các từ cho trước có tiếng quan thành ba nhóm nghĩa;
-Biết thêm một số tục ngữ khuyên con người luôn lạc quan, không nản chí trong những hồn cảnh khó
khăn.
<i><b>II.Đồ dùng dạy học: </b></i>
Một số phiếu khổ rộng kẻ nội dung các BT 1, 2, 3.
<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b></i>
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b></i>
-1 HS đọc ghi nhớ tiết trước.
-1 HS đặt câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân.
-GV nhận xét, cho điểm HS.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a.Giới thiệu bài:(1’) Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.</b></i>
<i><b>b.Nội dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: (20’) HS làm BT1, 2, 3.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về tinh thần lạc quan, yêu </b></i>
đời, trong các từ đó có từ Hán Việt.
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài1:
-Gọi HS đọc u cầu.
-u cầu HS làm việc nhóm đơi.
-HS phát biểu ý kiến.
Bài2:
-HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4.
-Đại diện nhóm trình bày.
-GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài3:
-GV tiến hành tương tự bài 2.
<i><b>Hoạt động 2: (18’) HS làm bài tập 4.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Biết thêm một số tục ngữ khuyên con người luôn lạc quan, </b></i>
bền gan, khơng nản chí trong những hồn cảnh khó khăn.
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài4:
-1 HS đọc ghi nhớ.
-1 HS lên bảng đặt câu.
-HS nhắc lại ghi nhớ.
-HS đọc yêu cầu.
-HS làm việc theo nhóm đơi.
-Phát biểu ý kiến.
-Gọi HS đọc yêu cầu và 2 câu tục ngữ.
-HS suy nghĩ và phát biểu ý kiến.
-GV nhận xét, chốt ý đúng.
<i><b>3.Củng cố, dặn dò: (3’)</b></i>
-HS đọc thuộc các câu tục ngữ.
-GV nhận xét tiết học
-1 HS đọc.
-HS phát biểu ý kiến.
<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo </b></i>
<i><b>án:. . . .</b></i>
. . .
. . .
<b>Tuần 33 Môn: Luyện từ và câu Ngày dạy:3/5/2012</b>
<i><b>Bài dạy: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH CHO CÂU</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu: </b></i>
-Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đích (TLCH Để làm gì? Nhằm mục đích gì?
<i>Vì cái gì?-ND nghi nhớ).</i>
-Nhận diện được trạng ngữ chỉ mục đích trong câu; bước đầu biết dùng TN chỉ mục dích trong câu.
<i><b>II.Đồ dùng dạy học: </b></i>
-Một tờ giấy khổ rộng để HS làm bài tập 2, 3 (phần nhận xét).
-1 tờ phiếu viết nội dung BT1, 2 9phần luyện tập).
<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b></i>
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b></i>
-Gọi 2 HS lên làm lại 2 bài tập tiết trước.
-GV nhận xét, cho điểm HS.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a.Giới thiệu bài:(1’) Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.</b></i>
<i><b>b.Nội dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: (14’) Nhận xét.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đích </b></i>
(trả lời cho câu hỏi: Để làm gì? Nhằm mục đích gì? Vì cái gì?).
<i><b>Tiến hành: -1 HS đọc nội dung bài tập 1, 2.</b></i>
-Yêu cầu cả lớp đọc thầm truyện Con Caó và chùm nho, suy nghĩ và trả
lời câu hỏi.
-GV chốt ý, rút ra ghi nhớ.(SGK/150)
-Gọi HS nhắc lại ghi nhớ.
<i><b>Hoạt động 2: (18’) Nhận xét.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Nhận biết được trạng ngữ chỉ mục đích trong câu; thêm trạng </b></i>
ngữ chỉ mục đích trong câu.
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài1:-HS đọc nội dung bài tập.
-Gọi HS phát biểu ý kiến. GV dán 3 tờ phiếu đã viết sẵn 3 câu văn, yêu
cầu 1 HS có lời giải đúng lên làm bài.
Bài2:-Thực hiện tương tự bài tập 1.
Bài3:-2 HS tiếp nối nhau đọc nội dung bài tập 3.
-HS quan sát tranh minh hoạ hai đoạn văn trong GSK, đọc thầm từng
đoạn văn, suy nghĩ là bài.
-Gọi HS phát biểu ý kiến.
-GV viết lên bảng câu văn in nghiêng đãđược bổ sung trạng ngữ chỉ mục
đích
<i><b>3.Củng cố, dặn dò: (3’)</b></i>
-Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ.
-GV nhận xét tiết học.
-2 HS lên bảng.
-HS nhắc lại đề.
-HS đọc nội dung bài tập 1,
2.
-cả lớp đọc thầm câu
chuyện.
-3 HS nhắc lại phần ghi
nhớ.
-HS đọc nội dung và yêu
cầu bài tập.
-1 HS lên bảng làm.
-2 HS đọc yêu cầu và nội
dung bài tập.
<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo </b></i>
<i><b>án:. . . .</b></i>
. . . .
<b>Tuần 34 Môn: Luyện từ và câu Tiết: Ngày dạy:. . . .</b>
<i><b>Bài dạy: MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN – YÊU ĐỜI</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu: </b></i>
-Biết thm một số từ phức chứa tiéng vui và phân loại chúng théo 4 nhóm nghĩa(BT1); biết đặt câu với
từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan, yêu đời(BT2,3)
<i><b>II.Đồ dùng dạy học: </b></i>
-Một số tờ phiếu khổ rộng kẻ bảng phân loại các từ phức mở đầu bằng tiếng vui (BT1).
-Bảng phụ viết tóm tắt cách thử để biết một từ phức đã cho chỉ hoạt động, cảm giác hay tính tình
(BT1).
<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b></i>
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b></i>
-Gọi 1 HS đọc ghi nhớ tiết trước.
-1 HS đặt câu có trạng ngữ chỉ mục đích.
-GV nhận xét, cho điểm HS.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a.Giới thiệu bài:(1’) Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.</b></i>
<i><b>b.Nội dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: (20’) HS làm bài tập 1 và 2.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Tiếp tục mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về tinh thần lạc quan, </b></i>
yêu đời.
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài1:
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-GV hướng dan HS làm phép thử để biết một số từ phức đã cho chỉ hoạt
động, cảm giác hay tính tình.
-u cầu HS làm việc theo cặp.
-GV và cả lớp nhận xét, chốt lại ý đúng.
Bài 2:
-GV nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm bài, tiếp nối nhau đọc câu văn của mình.
<i><b>Hoạt động 2: (10’) HS làm bài tập 3.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Biết đặt câu với các từ đó.</b></i>
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài3:
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 3.
-GV yêu cầu: chỉ tìm các từ miêu tả tiếng cười- tả âm thanh.(khơng tìm
các từ miêu tả nụ cười).
-Yêu cầu HS làm việc nhóm 4.
-Đại diện nhóm trình bày.
-GV và HS nhận xét, chốt lại ý đúng.
<i><b>3.Củng cố, dặn dò: (3’)</b></i>
-GV nhận xét tiết học.
-1 HS nhắc lại ghi nhớ.
-1 HS lên bảng đặt câu.
-HS đọc yêu cầu.
-HS thảo luận nhóm đơi.
-Đại diện nhóm trình bày.
-HS lắng nghe.
-HS tiếp nối nhau đọc câu
văn của mình.
-HS đọc yêu cầu của bài
tập.
-Thảo luận nhóm 4.
-Đại diện nhóm trình bày.
<i><b>*Rút kinh nghiệm giáo </b></i>
<i><b>án:. . . .</b></i>
. . .
<i><b>Bài dạy: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ PHƯƠNG TIỆN CHO CÂU</b></i>
<i><b>I.Mục tiêu: </b></i>
-Hiểu được tác dụng và đặc điểm của các trạng ngữ chỉ phương tiện (TLCH Bằng cái gì? Với cái
gì?-ND ghi nhớ).
-Nhận diện trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu; bước đầu viết được đoạn văn ngắbn tả con vật u
thích, trong đó có ít nhất 1 câu dùng trạng ngữ chỉ phương tiện .
<i><b>II.Đồ dùng dạy học: </b></i>
-Bảng lớp viết sẵn hai câu văn ở BT1 (phần nhận xét), 2 câu văn ở BT1 (phần luyện tập).
-Hai băng giấy để 2 HS làm BT2 (phần nhận xét)-mỗi em viết câu hỏi cho một bộ phận trạng ngữ của
một câu (a hay b) ở BT1.
<i><b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b></i>
<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: (5’)-Gọi 2 HS làm bài tập 3 tiết trước.</b></i>
-GV nhận xét, cho điểm HS.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a.Giới thiệu bài:(1’) Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.</b></i>
<i><b>b.Nội dung:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: (14’) Nhận xét.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Hiểu được tác dụng và đặc điểm của các trạng ngữ chỉ phương</b></i>
tiện (trả lời câu hỏi Bằng cái gì? Với cái gì?).
<i><b>Tiến hành: </b></i>
-Hai HS tiếp nối nhau đọc nội dung của bài tập.
-HS phát biểu ý kiến.
-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
-GV rút ra ghi nhớ.
-Gọi HS nhắc lại ghi nhớ.(SGK/160)
<i><b>Hoạt động 2: (18’) Luyện tập.</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Nhận biết trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu; thêm trạng ngữ</b></i>
chỉ phương tiện vào câu.
<i><b>Tiến hành: </b></i>
Bài1:-Gọi HS đọc nội dung bài tập.
-Gọi 2 HS lên bảng gạch dưới bộ phận trạng ngữ trong hai câu văn đã
viết trên bảng lớp.
-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài2:-HS đọc yêu cầu bài.
-Yêu cầu HS quan sát tranh, ảnh con vật.
-Yêu cầu HS viết một đoạn văn tả con vật.
-Gọi HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn tả con vật.
-Cả lớp và GV nhận xét.
<i><b>3.Củng cố, dặn dò: (3’)</b></i>
-Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ.
-GV nhận xét tiết học.
-2 HS lên bảng làm bài tập.
-HS tiếp nối nhau đọc nội
dung bài tập.
-3 HS nhắc lại phần ghi
nhớ.
-Gọi HS đọc nội dung bài
tập.
-2 HS làm trên bảng lớp.
-HS đọc yêu cầu bài.
-HS viết một đoạn văn vào
vở.
-2 HS nhắc lại phần ghi
nhớ.