Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ ba ngày 2 tháng10 năm 2012 Luyện từ và câu:. Câu 1:Tìm 3:Tìm 21 từ ghép có nghĩa tổng hợp hợp?trong 3 từ sau? Bạn học, anh em, em út Câu 4:Đáp Tìmán: 2 từAnh ghép có nghĩa phân loại? em Câu 2: Tìm 1 từ láy trong các từ sau? Thẳng thắn, thẳng tính, ngay thẳng Đáp án: thẳng thắn.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ ba ngày 2 tháng10 năm 2012 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trung thực, Tự trọng Bài tập 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực. cùng nghĩa: thậttrung thà. thực: *M: Từ-Từ cùng nghĩa với Thật thà, thẳng thắn, thẳng tính, ngay thẳng, ngay thật, -Từ trái nghĩa: gian dối. chân thật, thành thật, thật lòng, thật tình, thật tâm, bộc trực, chính trực,trung trực.... * Từ trái nghĩa với trung thực: Gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian xảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc, dối trá,….
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ ba ngày 2 tháng10 năm 2012 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trung thực, Tự trọng Bài tập 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực. Bài tập 2: Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực. Bài tập 3: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng? a) Tin vào bản thân mình.. Tự tin. b) Quyết định lấy công việc của mình.. Tự quyết. C Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình. c). d) Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác. Tự kiêu, tự cao.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ ba ngày 2 tháng10 năm 2012 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trung thực, Tự trọng Bài tập 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực. Bài tập 2: Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực. Bài tập 3: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng?. Bài tập 4: Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nói về tính trung thực hoặc về lòng tự trọng? a) Thẳng như ruột ngựa. b) Giấy rách phải giữ lấy lề. c) Thuốc đắng dã tật. d) Cây ngay không sợ chết đứng. e) Đói cho sạch, rách cho thơm. Các thành ngữ, tục ngữ nói về tính trung thực: a) , c) , d) . Các thành ngữ, tục ngữ nói về tính tự trọng: b) , e) ..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ ba ngày 2 tháng10 năm 2012 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trung thực, Tự trọng Củng cố, dặn dò: Tìm từ cùng nghĩa với từ trung thực. Nhận xét tiết học Tìm từ trái nghĩa với từ trung thực..
<span class='text_page_counter'>(7)</span>
<span class='text_page_counter'>(8)</span>