Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bai7 t80 phep cong PS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.69 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIẾT 80 - PHÉP CỘNG PHÂN SỐ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ - Nêu qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu 3 4 - So s¸nh c¸c ph sè sau sau: ;  7  5 Bài làm. 3 3 4 4  ;  7 7 5 5  3  15  7(5) 35  4  28  5(7) 35. MSC: 35.  15  28 3 4    Do -15 > -28 => 35 35 7 5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ?. Hình bªn thĨ hiƯn q t¾c gì?. +. =. +. Cộng hai phân số cùng mẫu..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1/ Cộng hai ph©n số cïng mÉu : Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giư nguyên mẫu.. a b a b   m m m.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ?1. Cộng các phân số sau:. 3 5 a)  8 8. 1 4 b)  7 7. 6  14  c) 18 21. Cộng hai số nguyên là tr hợp riêng của cộng hai phân số vi mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân số có mẫu bằng 1. 5 7 2 VD: –5 + 7 =   2 1 1 1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động nhóm Tính. 5 7  ? 8 12. Bài làm 5  4 35  4    3 21 21 21 35  ( 4) 31  21 21.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Qui tắc Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ?2. Cộng các phân số sau:. 2 4  a) 3 15 11 9  b) 15  10. 1 c) 3 7.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 6  14  13 39. 4 4  5  18. 1. 3. 3 6  21 42 2. 4.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ -Học thuộc quy tắc cộng phân số. -Chú ý rút gọn phân số ( nếu có thể) trước khi làm hoặc kết quả. -BT: 43; 45/ 26 SGK. 58, 60, 61, 63 SBT/ 12..

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×