Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE THI HKI DS 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.42 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG TRƯỜNG THPT TÂN TRÀO. KỲ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 Môn Toán. Lớp: 10 Thời gian làm bài : 120 phút (Không kể thời gian giao đề). I/ MỤC ĐÍCH KIỂM TRA: 1) Kiến thức: Học sinh nhớ, năm vững, hiểu rõ các kiến thức cơ bản trong chương trình học kỳ I về Hàm số, ; Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai; Giải phương trình có chứa căn thức bậc hai; Giải hệ PT ....; Tích vô hướng của hai véc tơ; Hệ trục tọa độ... 2) Kỹ năng: Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học về Hàm số, về PT, HPT; Tích vô hướng của hai véc tơ; Hệ trục tọa độ...để giải bài tập, có kỹ năng tính toán, khả năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập. 3) Thái độ: Rèn khả năng quan sát, dự đoán, suy luận lô gíc, độc lập và sáng tạo. II/ HÌNH THỨC RA ĐỀ: Tự luận III/ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Ma trận nhận thức. Chủ đề Tầm quan Trọng số Tính % điểm Tổng điểm / trọng (Mức độ trên tổng 10 (Mức cơ nhận thức điểm ma trận bản trọng của chuẩn tâm của KTKN) KTKN) Hàm số 10 1 10 1 Hàm số bậc nhất 10 1 10 1 Hàm số bậc 2 20 2 40 2 Phương trình, hệ PT 20 2 40 2 Hệ trục tọa độ 15 2 30 1.5 Tích vô hướng 25 3 75 2.5 Tổng 100% 205 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ma trận đề: Chủ đề Hàm số. Nhận biết Câu1a. Thông hiểu Vận dụng 1b 0.5. Tổng điểm 1. 0.5 Hàm số bậc hai. Câu 2a. Câu 2b 2. Phương trình, hê pt. Câu 3a. 3. 1. 2. Câu 3b. 1 Hệ trục tọa độ. 1. Câu 4 a,b 1.5. Tổng. 1.5 2.5. 3.5. 4. 10. Bảng mô tả: Câu 1: a. Tìm tập xác định của hàm số có chứa căn thức bậc hai; b. Biết vận dụng định nghĩa hàm số chẵn lẻ của hàm số. Câu 2: a. Lập được BBT và vẽ đồ thị hàm số bậc hai. b.Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số bậc hai và đường thẳng y =ax + b Câu 3 a.Giải được phương trình quy về bậc hai. b.Giải hệ phương trình bậc nhất ba ẩn. Câu 4. a.Tính được tọa độ trọng tâm của tam giác; b. Tìm tọa độ  của  một  đỉnh hình bình hành.(Sử dụng hai véc tơ bằng nhau) c. Sử dụng u  v; ku . Sử dụng hai véc tơ bằng nhau Câu 5. Sử dụng các qui tắc và cách chứng minh ba điểm thẳng hàng..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG TRƯỜNG THPT TÂN TRÀO. KỲ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-201 Môn Toán. Lớp:10 Thời gian làm bài : 120 phút (Không kể thời gian giao đề. ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1( 1 điểm) a. Tìm tập xác định của hàm số sau: y = √ x −2+ √5 − x b. Xét tính chẵn lẻ của hàm số:. f ( x)  2 x 2  1. Câu 2 (3điểm) 2 a. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số: y = 2x  4x 1 b. Tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng d : y = x – 2. Câu 3: (2 điểm) 2 a) Giải phương trình sau: x  x 1 4  x.  2 x  y  3z 2    x  4 y  6 z 5 5 x  y  3z  5 . b) Giải hệ phương trình sau: Câu 4: (3 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(-1;2); B(2;4); C(3;-4). a. Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác ABC. b. Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác  ABCD là hình bình hành.   c. Tìm tọa độ của điểm M thỏa mãn: MA  2MB MC Câu 5. ( 1 điểm)       5 Cho 4 điểm O, A, B và C thoả mãn: MB  2CM 3MA  2CA  AM  CM .Chứng minh A, B và C thẳng hàng. .................................................................................Hết..........................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu Câu1(1đ). ĐÁP ÁN Nội dung a. Tìm tập xác định của hàm số sau: y = √ x −2+ √ 5 − x ĐK:.  x  2 0   5  x 0. Điểm 0.25.  x 2   x 5. Vậy tập xác định của hàm số là: D=.  2;5. f ( x)  2 x 2  1 b. Xét tính chẵn lẻ của hàm số: + TXD: D = R + f(-x) = -2(-x)2 + 1 =- 2x2 + 1 = f(x) 2 Vậy hàm số f ( x )  2 x  1 là hàm số chẵn. 0.25. 0.25 0.25. Câu2(3đ) Câu 2 (2,0 điểm). a.   x    y  +) Đỉnh S . b 1 2a   1 4a. 0.5. +) Trục đối xứng x = 1, a = 2 > 0 , bề lõm quay lên trên. x. -∞. y. +∞. 1. +∞ +∞. 0.5. -1. +) Đồ thị: - Đồ thị cắt 0y tại điểm (0;1) - Đồ thị đi qua (2;1). 1.0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b. Phương trình hoành độ giao điểm là: 2x 2  4x  1 = x- 2. 0.5.  2 x 2  5 x  3 0  x 1  y  1   x  3  y  1  2 2. Vậy có hai giao điểm là (1; -1); ( 3/2; -1/2). 0.5. Câu3(2đ) a. 4  x 0 x 2  x  1 4  x   2 2  x  x  1 (4  x)  x 4  x 4    x 3 5 x 15  x 3. 0.5 0.5. Vậy PT có nghiệm x =3 2 x  y  3 z 2   x  4 y  6 z 5  5 x  y  3 z  5  2 x  y  3z 2   45 y  45 z 60  38 y  54 z 40 . 10 x  5 y  15 z 10   10 x  40 y  60 z 50 10 x  2 y  6 z  10   2 x  y  3 z 2  3 y  3 z 4 19 y  27 z 20 . 0.5. 2 x  y  3z 2 2 x  y  3 z 2    27 y  27 z 36  8 y 16 19 y  27 z 20 3 y  3z 4    2 x  y  3z 2    y 2   2 z  3  b.. Câu4.   x  1   y 2  2 z  3 . 0.5. a.Gọi trọng tâm của tam giác ABC là: G ( xG ; yG ) 1 4   xG  3 ( x A  xB  xC )  3   y 1 ( y  y  y )  2 B C  G 3 A 3 4 2  G( ; ) 3 3. b.Gọi D(x; y). Ta có. 0.5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> . 0.5. AD ( x  1; y  2)  BC (1;  8)    x  1 1  AD BC     y  2  8 Tứ giác ABCD là hbh.  x 0   y  6. Vậy D(0;-6) . . 0.5. . c. Tìm tọa độ của điểm M thỏa mãn: MA  2MB MC Tacó:   MA  2MB MC     MC  MA 2MB    AC 2MB. Mà.   AC (4;  6); MB (2  xM ; 4  yM )  2 MB (4  2 xM ;8  2 yM ). Ta có hệ phương trình: 4 4  2 xM  x 0  M   6 8  2 yM  yM 7. 0.5 0.5. Vậy M(0;7) Câu 5. ( 1 điểm) Cho 4 điểm  O,A,B và C thoả mãn: 5MB  2CM 3MA  2CA  AM  CM        5MB 3MA  2(CA  CM )  AM  MC      5MB 3MA  2 MA  AC     5MB 5MA  AC     5( MB  MA)  AC    5 AB  AC. Lưu ý: Nếu HS giải theo cách khác đáp án mà đúng vẫn cho điểm tối đa.. 0.5. 0.5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×