Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

Quy trình thực hiện hợp đồng xuất khẩu vải dệt nhuộm của công ty TNHH công nghiệp điện huge bamboo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 75 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ
   

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

TÊN ĐỀ TÀI

QUY TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU
VẢI DỆT NHUỘM CỦA CÔNG TY TNHH
CÔNG NGHIỆP DỆT HUGE BAMBOO

Giảng viên hướng dẫn: TS. PHAN QUAN VIỆT
Sinh viên thực hiện: NGUYỄN THỊ NGỌC NHUNG
MSSV: 1154010113
Khóa: 2011 - 2015
Chuyên ngành: QTKD-NGOẠI THƢƠNG

BÌNH DƢƠNG, THÁNG 05 NĂM 2015


LỜI CẢM ƠN
Em xin chân thành cảm ơn giảng viên hƣớng dẫn Tiến sĩ Phan Quan Việt đã
nhiệt tình giúp đỡ em trong suốt thời gian làm khóa luận này, cảm ơn những lời góp
ý chân thành của thầy, chỉ ra những chỗ sai, những chỗ cịn thiếu sót giúp cho bài
luận của em hồn thành tốt hơn.
Song, về phía công ty TNHH Công Nghiệp Dệt Huge BamBoo em chân thành
cảm ơn Ban lãnh đạo công ty đã đồng ý cho em có cơ hội vào cơng ty thực tập trong
thời gian hai tháng vừa qua. Em cảm ơn chị Phan Thị Thu Nguyệt – nhân viên
phòng Xuất nhập khẩu đã hƣớng dẫn tận tình cho em, truyền đạt cho em những kinh
nghiệm trong cơng việc khá bổ ích giúp em có thể tích lũy kinh nghiệm giải quyết


cơng việc thành thạo và nhanh nhạy hơn. Cảm ơn các anh chị đã nhiệt tình cung cấp
cho em các thơng tin, số liệu xác thực để bài luận của em đƣợc hồn thiện hơn.
Trong q trình làm em cũng gặp khơng ít khó khăn từ tìm kiếm tài liệu, thơng
tin trên sách, mạng internet, bài luận của các anh chị khóa trƣớc,...và do những tài
liệu này chƣa đƣợc cập nhật trong thời gian gần nhất, số liệu chung chung, bao quát,
nên khó để em có đƣợc số liệu chi tiết và cần thiết nhất. Đây là lần đầu tiên em làm
khóa luận nên khơng thể tránh khỏi những thiếu sót, mong thầy cơ xem xét và đóng
góp ý kiến cho em.
Bình Dƣơng, Ngày 15 tháng 04 năm 2015
Sinh viên thực hiện

NGUYỄN THỊ NGỌC NHUNG


Mục Lục
CHƢƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN ............................................................................................................................. 1
1. Một số khái niệm về hợp đồng xuất khẩu ....................................................................................................... 1
1.1.Khái niệm .................................................................................................................................................. 1
1.2.Đặc điểm của hợp đồng xuất khẩu ............................................................................................................ 1
1.3.Vai trò của hợp đồng xuất khẩu ................................................................................................................ 1
1.4.Phân loại hợp đồng xuất khẩu ................................................................................................................... 6
1.5.Nội dung hợp đồng xuất khẩu ................................................................................................................... 6
1.5.1.Các điều khoản trong một hợp đồng xuất khẩu cần có .......................................................................... 6
1.5.2.Nội dung của các điều khoản ................................................................................................................. 7
2.Tổ chức thực hiện hợp đồng xuất khẩu hàng hóa. ..................................................................................... 15
2.1.Xin giấy phép xuất khẩu hàng hóa .......................................................................................................... 15
2.2.Giục ngƣời mua mở L/C ......................................................................................................................... 15
2.3.Chuẩn bị hàng hóa xuất khẩu .................................................................................................................. 15
2.4.Kiểm tra hàng hóa xuất khẩu .................................................................................................................. 16
2.5.Thuê phƣơng tiện vận tải ........................................................................................................................ 18

2.6.Mua bảo hiểm cho hàng hóa xuất khẩu................................................................................................... 18
2.7.Thực hiện thủ tục hải quan ...................................................................................................................... 18
2.8.Giao hàng cho ngƣời vận tải ................................................................................................................... 19
2.9.Lập bộ chứng từ thanh toán .................................................................................................................... 19
2.10.Khiếu nại ............................................................................................................................................... 20
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG CỦA QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU
VẢI DỆT NHUỘM TẠI CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP DỆT .................................................................... 21
HUGE BAMBOO. ................................................................................................................................................ 21
1.Giới thiệu chung về công ty TNHH công nghiệp dệt Huge BamBoo ........................................................ 21
1.1.Quá trình hình thành và phát triển của cơng ty ....................................................................................... 21
1.1.1.Lịch sử hình thành doanh nghiệp ......................................................................................................... 21
1.1.2.Ngành, nghề kinh doanh ...................................................................................................................... 22
1.1.3.Vốn điều lệ của doanh nghiệp .............................................................................................................. 23
1.1.4.Mục tiêu hoạt động, chức năng, nhiệm vụ của công ty ........................................................................ 23
a)

Mục tiêu hoạt động ............................................................................................................................... 23


b)

Chức năng ............................................................................................................................................. 24

c)

Nhiệm vụ ............................................................................................................................................... 24

1.2.Tình hình nhân sự của công ty ................................................................................................................ 25
1.3.Tầm quan trọng của hoạt động XK đối với công ty. .............................................................................. 26
1.4.Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty trong giai đoạn 2011-2013.................................................. 27

1.5.Cơ cấu tổ chức bộ máy của công ty. ....................................................................................................... 30
1.5.1.Ban Giám Đốc...................................................................................................................................... 32
1.5.2.Bộ phận hành chính tổng hợp .............................................................................................................. 32
1.5.3.Bộ phận kinh doanh ............................................................................................................................. 33
1.5.4.Bộ phận tài chính kế tốn:.................................................................................................................... 34
1.5.5.Bộ phận quản lý sản xuất ..................................................................................................................... 36
1.5.6. Bộ phận xuất nhập khẩu ...................................................................................................................... 36
1.5.7.Phân Xƣởng Dệt ................................................................................................................................... 36
1.5.8.Phân Xƣởng Nhuộm. ........................................................................................................................... 37
2. Thực trạng của việc tổ chức thực hiện hợp đồng xuất khẩu vải dệt nhuộm tại công ty TNHH công
nghiệp dệt Huge BamBoo. ............................................................................................................................ 39
2.1.Hợp đồng xuất khẩu cụ thể ..................................................................................................................... 39
2.1.1.Phần mở đầu......................................................................................................................................... 39
2.1.2.Phần thông tin về chủ thể hợp đồng ..................................................................................................... 39
2.1.3.Phần nội dung ...................................................................................................................................... 39
2.1.4.Phần cuối cùng ..................................................................................................................................... 41
2.2.Quy trình tổ chức thực hiện hợp đồng xuất khẩu vải dệt nhuộm tại công ty TNHH công
nghiệp dệt Huge BamBoo ............................................................................................................................. 42
2.3.Tổ chức thực hiện hợp đồng xuất khẩu vải dệt nhuộm của công ty TNHH CN dệt Huge BamBoo. ..... 43
2.3.1Xin giấy phép xuất khẩu ....................................................................................................................... 43
2.3.2.Giục ngƣời mua mở L/C ...................................................................................................................... 44
2.3.3.Chuẩn bị hàng xuất khẩu , đóng gói, ký mã hiệu. ................................................................................ 45
2.3.4.Kiểm tra hàng hoá ................................................................................................................................ 46
2.3.5.Thuê phƣơng tiện vận tải khi xuất khẩu C; D ...................................................................................... 47
2.3.6.Mua bảo hiểm khi xuất khẩu CIF; CIP; D ........................................................................................... 48
2.3.7.Xin C/O xuất khẩu ............................................................................................................................... 48
2.3.8.Làm thủ tục hải quan xuất khẩu ........................................................................................................... 51
2.3.9.Giao hàng cho ngƣời vận tải ................................................................................................................ 53
2.3.10. Làm bộ chứng từ thanh toán ............................................................................................................. 54



2.3.11.Thông báo cho ngƣời mua. ................................................................................................................ 54
2.3.12.Khiếu nại và giải quyết khiếu nại (nếu có) ........................................................................................ 55
3.Một số hạn chế. .......................................................................................................................................... 55
CHƢƠNG 3 : ........................................................................................................................................................ 58
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HỒN THIỆN QUY TRÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
XUẤT KHẨU VẢI DỆT NHUỘM TẠI CÔNG TY TNHH CN DỆT HUGE BAMBOO. ................................. 58
1.Một số giải pháp......................................................................................................................................... 58
2.Một vài kiến nghị ....................................................................................................................................... 61
2.1.Với cơ quan nhà nƣớc. ............................................................................................................................ 61
2.2.Với hiệp hội ngành hàng ......................................................................................................................... 61
KẾT LUẬN........................................................................................................................................................... 62
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................................................... 64
PHỤ LỤC ............................................................................................................................................................. 65


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
TNHH: Trách nhiệm hữu hạn
CN: Công nghiệp
DN: Doanh nghiệp
C/O: Certificate of origin - giấy chứng nhận xuất xứ
L/C: Letter of credit - thƣ tín dụng
CNH: Cơng nghiệp hóa
HĐH: Hiện đại hóa
WTO: tổ chức thƣơng mại thế giới
KCS: kiểm tra chất lƣợng sản phẩm
CIF: (Cost, Insurance, Freight) tiền hàng, bảo hiểm, cƣớc phí.
FOB: (Free On Board) Miễn trách nhiệm Trên Boong tàu nơi đi còn gọi là "
Giao lên tàu".
CIP: Cƣớc phí và phí bảo hiểm trả tới (Carriage and Insurance Paid to) Cƣớc

phí và phí bảo hiểm trả tới.
Clean Collection: nhờ thu phiếu trơn.
D/P: (Documents against payment) Nhờ thu trả ngay
D/A: (Documents against acceptance) Nhờ thu trả chậm
TT: (Telegraphic transfer ) điện chuyển tiền
CAD: ( Cash Against Documents) thanh toán trả trƣớc một số tiền.


DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, BẢNG
- Bảng 1: Ngành nghề kinh doanh
- Bảng 2: Thành viên góp vốn
- Bảng 3 : Tình hình nhân sự của cơng ty qua các năm.
- Bảng 4: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua các năm.
- Biểu đồ 6.1 : Thể hiện doanh thu của công ty qua các năm
- Biểu đồ 6.2 : Thể hiện chi phí của cơng ty qua các năm
- Biểu đồ 6.3 : Thể hiện lợi nhuận sau thuế của công ty qua các năm


DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ
- Sơ đồ 1: Sơ đồ bộ máy tổ chức
- Sơ đồ 2 : Quy trình sản xuất kinh doanh
-

Sơ đồ 3: Quy trình tổ chức thực hiện hợp đồng xuất khẩu vải dệt
nhuộm tại công ty TNHH công nghiệp dệt Huge BamBoo.

- Sơ đồ 4: Quy trình chuẩn bị hàng của cơng ty TNHH CN dệt Huge BamBoo
- Sơ đồ 5: Quy trình dệt nhuộm



LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Cùng với sự phát triển CNH-HĐH, đất nƣớc ta đang trên bƣớc đƣờng hội
nhập và phát triển. Hiện nay, nƣớc ta đang tham gia khá nhiều các hoạt động kinh
doanh quốc tế, trong đó có hoat động xuất nhập khẩu, đây là một trong những
ngành giữ vai trò quan trọng, mang lại nhiều giá trị kinh tế, góp phần làm tăng sức
mạnh cạnh tranh cho quốc gia. Đặc biệt là hoạt động xuất khẩu, nó khơng chỉ làm
tăng thu nhập quốc dân, giúp giải quyết công ăn việc làm, cải thiện đời sống xã
hội, thúc đẩy hoạt động buôn bán trao đổi hàng hóa với nƣớc ngồi, mà bên cạnh
đó xuất khẩu cịn giúp cho các cơng ty kinh doanh trong nƣớc có cơ hội tiếp xúc
với các kỹ thuật tiên tiến trên thế giới, giúp họ có khả năng cải thiện chất lƣợng
sản phẩm dịch vụ đạt tiêu chuẩn quốc tế. Xuất khẩu còn giúp mở rộng thị trƣờng
kinh doanh, cơ hội tìm kiếm nhiều đối tác mới, làm tăng giá trị đồng tiền trong
nƣớc, làm chuyển dịch cán cân thƣơng mại.
Tuy nhiên, bên cạnh những lợi ích mà hoạt động xuất khẩu mang lại thì vẫn
cịn nhiều vấn đề hạn chế, nhiều nhất là trong quy trình thực hiện hợp đồng. Do
nhận thấy đƣợc tầm quan trọng và những hạn chế đang tồn tại trong quy trình thực
hiện hợp đồng đối với hoạt động xuất khẩu của doanh nghiệp. Với mong muốn tìm
ra hƣớng cải thiện những hạn chế đó, nhằm nâng cao hiệu quả trong quá trình thực
hiện hợp đồng của các doanh nghiệp trong tƣơng lai. Chính vì vậy, trong thời gian
thực tập tơi đã có cơ hội tiếp xúc và học hỏi kinh nghiệm làm việc của các anh chị
phịng xuất nhập khẩu tại Cơng Ty TNHH CN Dệt Huge BamBoo cùng với sự
hƣớng dẫn của giảng viển TS. Phan Quan Việt, tôi quyết định chọn đề tài “ Quy
Trình Thực Hiện Hợp Đồng Xuất Khẩu Vải Dệt Nhuộm Của Công Ty TNHH
Công Nghiệp Dệt Huge BamBoo” làm bài luận tốt nghiệp.
Do kiến thức chuyên ngành và kinh nghiệm cịn hạn chế nên bài làm sẽ
khơng tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy, em rất mong nhận đƣợc sự đóng góp ý
kiến chân thành từ các anh chị trong công ty và quý thầy cô.



2. Mục tiêu của đề tài
Dựa vào những kinh nghiệm rút ra đƣợc thông qua việc thực tập ở Công Ty
TNHH CN Dệt Huge BamBoo, với các số liệu, thông tin đã thu thập đƣợc từ đó tiến
hành phân tích quy trình thực hiện hợp đồng xuất khẩu hàng dệt nhuộm tại công ty
và đƣa ra một số giải pháp nhằm cải thiện các mặt còn hạn chế trong quá trình xuất
khẩu của cơng ty.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu: Quy trình thực hiện hợp đồng xuất khẩu vải dệt nhuộm
tại công ty TNHH Công nghiệp dệt Huge Bamboo.
- Phạm vi nghiên cứu: các vấn đề liên quan đến quy trình xuất khẩu vải dệt nhuộm
tại công ty TNHH Công nghiệp dệt Huge Bamboo.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
-

Về thu thập thông tin thứ cấp: thu thập từ các bài tiểu luận, bài báo cáo có liên

quan đăng trên các trang web và các thơng tin từ sách báo, dữ liệu đƣợc công ty
thực tập cung cấp.
-

Phương pháp nghiên cứu: phân tích dữ liệu thu thập đƣợc và sử dụng các

phƣơng pháp thống kê mô tả, kết hợp các bảng biểu để minh họa , chứng minh và
đƣa ra kết luận.
5. Kết cấu bài luận
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận
Chƣơng 2: Thực trạng quy trình thực hiện hợp đồng xuất khẩu vải dệt nhuộm tại
công ty TNHH Công Nghiệp Dệt HUGE BAMBOO.
Chƣơng 3: Một số giải pháp nhằm hồn thiện quy trình thực hiện hợp đồng xuất
khẩu vải dệt nhuộm tại công ty TNHH Công Nghiệp Dệt HUGE BAMBOO.



CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN

1. Một số khái niệm về hợp đồng xuất khẩu
1.1.Khái niệm
“Hợp đồng xuất khẩu hàng hóa là sự thỏa thuận giữa các bên kinh doanh có trụ sở ở
các nƣớc khác nhau, trong đó bên xuất khẩu ( bên bán) có nghĩa vụ chuyển quyền sở
hữu hàng hóa cho bên nhập khẩu (bên mua). Bên nhập khẩu có nghĩa vụ nhận hàng
và thanh tốn tiền hàng ”.
1.2.Đặc điểm của hợp đồng xuất khẩu
Đây là loại hợp đồng mua bán đặc biệt trong đó ngƣời xuất khẩu có nghĩa vụ chuyển
quyền sở hữu hàng hóa cho ngƣời nhập khẩu vƣợt qua biên giới quốc gia, còn ngƣời
nhập khẩu có nghĩa vụ trả cho ngƣời xuất khẩu một khoản tiền ngang giá trị hàng
hóa bằng các phƣơng thức thanh tốn quốc tế.
1.3.Vai trị của hợp đồng xuất khẩu
o Hoạt động xuất khẩu phát triển góp phần thúc đẩy sự phát triển giao lƣu thƣơng
mại giữa các nƣớc trên thế giới với nhau , hình thành khối liên kết thống nhất.
o Giúp cho doanh nghiệp cải thiện đƣợc tình trạng mất cân đối trong thu chi về tài
chính, thúc đẩy hoạt động xuất khẩu phát triển, tăng nguồn thu ngoại tệ giảm bớt
nguồn vay từ nƣớc ngoài, tăng nhập khẩu thêm nhiều máy móc, thiết bị, cơng
nghệ hiện đại, nguyên vật liệu.
o Hoạt động xuất khẩu phát triển làm gia tăng số lƣợng hàng hóa, đáp ứng đƣợc
nhu cầu mở rộng thị trƣờng xuất khẩu, nâng cao chất lƣợng hàng hóa đáp ứng
đƣợc nhu cầu thị trƣờng ngày càng cạnh tranh khốc liệt giữa các đối thủ trên
thƣơng trƣờng.
o Xuất khẩu sẽ giúp cho các doanh nghiệp khai thác tốt những lợi thế sẵn có và
việc vận dụng những lợi thế tƣơng đối cũng nhƣ tuyệt đối của nền kinh tế đất
nƣớc.


Trang 1


o Áp dụng tốt những thành tựu khoa học công nghệ mới giúp doanh nghiệp nâng
cao trình độ khoa học kỹ thuật, công nghệ sản xuất sản phẩm.
Đối với nền kinh tế
“Hợp đồng ngoại thƣơng là cơ sở pháp lý phản ánh sự phụ thuộc kinh tế của một
quốc gia, là sự phân công của xã hội và chuyên môn hóa trên phạm vi một đất
nƣớc.”
Đối với hoạt động xuất khẩu:

Trang 2


“Hợp đồng ngoại thƣơng là căn cứ pháp lý vững chắc nhất nhằm ràng buộc các
bên tham gia ký kết hợp đồng phải thực hiện nghĩa vụ của mình nhằm đảm bảo
quyền lợi cho các đơn vị kinh tế.”
Ở nƣớc ta, nhà nƣớc quy định tất cả các đơn vị khi kinh doanh xuất nhập khẩu với
đối tác nƣớc ngoài phải ký kết hợp đồng ngoại thƣơng ( Hợp đồng xuất khẩu, hợp
đồng nhập khẩu). Do đó hợp đồng xuất khẩu giữ vai trị chủ đạo trong hoạt đơng
kinh doanh hàng hóa xuất khẩu.
“Hợp đồng ngoại thƣơng là cơ sở căn cứ pháp lý để xây dựng các chính sách
phát triển kinh tế đối ngoại cho một quốc gia, thông qua việc ký kết hợp đồng giữa
hai doanh nghiệp mua bán trên hai quốc gia khác nhau mà các chính sách đối ngoại
vẫn đảm bảo thực hiện. Đồng thời cũng là công cụ thúc đẩy mở rộng mối quan hệ
giao thƣơng.”
Hợp đồng ngoại thƣơng sẽ kích thích lợi thế cạnh tranh tuyệt đối giữa các nƣớc
nhằm làm tăng thu nhập, tạo cơng ăn việc làm cho ngƣời dân.
Nó là cầu nối trong quan hệ cung cầu của doanh nghiệp với các đối tác kinh

doanh, mối quan hệ giữa các quốc gia và thế giới. Là điều kiện để gắn kết kế hoạch
phát triển kinh tế của một quốc gia với thị trƣờng thế giới, khi đó các doanh nghiệp
sẽ có cơ hội tiếp thu kinh nghiệm quản lý điều hành chun nghiệp của các quốc gia
có trình độ phát triển trong khu vực và trên thế giới.
Hợp đồng xuất khẩu góp phần đẩy mạnh phát triển sản xuất, nâng cao trình độ
năng suất lao động và khai thác có hiệu quả các tài nguyên thiên nhiên và nguồn lao
động dồi dào của mỗi quốc gia.

Trang 3


Hiện nay Việt Nam là nƣớc có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú nhƣng chƣa
đƣợc sử dụng và khai thác hợp lý; nguồn lao động dồi dào và đội ngũ công nhân tay
nghề cao, nếu biết cách khai thác tài nguyên hợp lý và đào tạo nhân lực chuyên
nghiệp thì Việt Nam sẽ có thế mạnh mà quốc gia khác khơng dễ gì có đƣợc. Nguồn
lao động dồi dào, trình độ tay nghề cao là nhân tố kích thích sự phát triển nền sản
xuất nội địa thu hút đầu tƣ nƣớc ngồi. Bên cạnh đó, sau khi Việt Nam gia nhập
WTO sẽ tạo điều kiện thu hút đầu tƣ nƣớc ngồi nhiều hơn nữa bởi các chính sách
thỏa thuận giữa Việt Nam và WTO mang lại nhiều lợi ích cho nhà đầu tƣ.
Đối với doanh nghiệp

Trang 4


“Hợp đồng ngoại thƣơng là công cụ cơ sở pháp lý duy nhất và có hiệu quả để
các bên tham gia hợp đồng bảo vệ quyền lợi hợp pháp của mình.”
Trong hoạt động thƣơng mại có khơng ít trở ngại về mặt địa lý, tập quán thƣơng mại
quốc tế, có nhiều vấn đề nảy sinh từ khi ký kết đến khi thực hiện hợp đồng xuất
khẩu nhƣ: uy tín của một trong hai bên đối tác, các vấn đề đại lý, thiên tai, chiến
tranh xảy ra,… có thể dẫn đến tranh chấp giữa hai bên. Cho nên, hợp đồng ngoại

thƣơng chính là cơ sở pháp lý để giải quyết các tranh chấp xảy ra dựa vào các điều
khoản đƣợc quy định cụ thể trong hợp đồng.
“Hợp đồng ngoại thƣơng là công cụ cơ sở pháp lý để doanh nghiệp hạch tốn
một cách độc lập.”
DN có thể đánh giá đƣợc lợi nhuận thu về sau khi ký kết hợp đồng xuất khẩu hàng
hóa cho đối tác thơng qua tỷ suất lợi nhuận và doanh thu thuần. Quá trình thực hiện
hợp đồng dựa vào kết quả hoạt động kinh doanh sẽ giúp doanh nghiệp xác định hiệu
quả kinh tế của từng hợp đồng xuất khẩu.
“Hợp đồng ngoại thƣơng là cơ sở để thanh toán tiền hàng”
Dựa vào hợp đồng xuất khẩu, doanh nghiệp xuất khẩu sẽ có cơ sở để địi tiền một
cách hợp lý và chính xác. Ngƣời mua sẽ tính toán đƣợc doanh thu, lợi nhuận mà hợp
đồng này mang lại.
“Hợp đồng ngoại thƣơng là cơ sở đảm bảo quyền lợi cho bên ngƣời bán lẫn
ngƣời mua.”
Các quy định về giá cả, số lƣợng hàng hóa đều đƣợc ghi rõ trong hợp đồng, vì vậy
ngƣời bán có thể biết đƣợc số tiền đƣợc thanh toán và giúp cho ngƣời mua có thể
kiểm tra đối chiếu số lƣợng hàng hóa khi nhập khẩu.
“Hợp đồng ngoại thƣơng là cơ sở tổ chức quản lý tốt hoạt động kinh doanh
xuất khẩu của công ty.”
Hợp đồng xuất khẩu giúp doanh nghiệp thực hiện tốt các khâu từ tổ chức thực hiện
hợp đồng, chuẩn bị nguồn hàng, giao nhận hàng,…nhằm đảm bảo uy tín với đối tác,
tạo mối quan hệ làm ăn lâu dài.

Trang 5


1.4.Phân loại hợp đồng xuất khẩu
+ Hợp đồng mua bán hàng hóa xuất khẩu
Đây là loại hợp đồng một chiều hoặc hai chiều. Hợp đồng một chiều là loại hợp
đồng mà doanh nghiệp ngọai thƣơng chỉ có thể mua và trả tiền hoặc chỉ có thể bán

và thu tiền.
Hợp đồng hai chiều là hợp đồng mà doanh nghiệp ngoại thƣơng vừa mua vừa kèm
theo bán hay còn gọi là hợp đồng mua bán đối ứng.
+ Hợp đồng gia công xuất khẩu
Là hợp đồng trong đó doanh nghiệp đặt gia cơng sẽ giao nguyên vật liệu hoặc bán
thành phẩm cho doanh nghiệp nhận gia công và thỏa thuận với họ về sản xuất gia
công, chế biến thành phẩm theo yêu cầu về kích thƣớc, mẫu mã, chất lƣợng, hình
dạng,..đã quy định trƣớc.
+ Hợp đồng liên doanh liên kết
Các doanh nghiệp ngoại thƣơng, doanh nghiệp góp vốn, các nguồn lực khác
cùng chịu chung chi phí , rủi ro đề cùng sản xuất kinh doanh hàng xuất khẩu.
Hợp đồng này có thể ký trong một thời gian dài, có thể là nhất thời hoặc có thể
trong phạm vi lơ hàng, chuyển hàng xuất khẩu nào đó.
1.5.Nội dung hợp đồng xuất khẩu
1.5.1.Các điều khoản trong một hợp đồng xuất khẩu cần có
Article 1 Điều khoản mơ tả hàng hóa (Commodity): cần ghi thật ngắn gọn và chính
xác.
Article 2 Điều khoản mơ tả chất lƣợng hàng hóa( Quality)
Article 3 Điều khoản số lƣợng hoặc trọng lƣợng hàng hóa (Quantity): tùy theo đơn vị
tính tốn.
Article 4 Điều khoản giá cả (Price) : ghi rõ đơn giá theo điều kiện thƣơng mại lựa
chọn và tổng số tiền thanh toán hợp đồng.
Article 5 Điều khoản về thời hạn và địa điểm giao hàng (Shipment) : cần ghi rõ việc
giao hàng từng phần và chuyển tải hàng hóa đƣợc cho phép hay không?

Trang 6


Article 6 Điều khoản về thanh toán (Payment) : ghi rõ phƣơng thức thanh toán quốc
tế lựa chọn.

Article 7 Điều khoản về quy cách đóng gói và ký mã hiệu hàng hóa (Packing and
marking) : ghi rõ ràng về quy cách đóng gói hàng hóa và ghi ký mã hiệu.
Article 8 Điều khoản bảo hành (Warranty) : nêu nội dung bảo hành hàng hóa (nếu
có)
Article 9 Điều khoản về phạt và bồi thƣờng (Penalty) : ghi những quy định về phạt
và bồi thƣờng trong trƣờng hợp có một bên vi phạm hợp đồng.
Article 10

Điều khoản bảo hiểm (Insurance) : ghi rõ bên nào mua bảo hiểm?

Bảo hiểm điều kiền nào? Nơi khiếu nại bồi thƣờng bảo hiểm?
Article 11

Điều kiện bất khả kháng ( Force majeure) còn gọi là Acts of God

trong đó nêu các sự kiện đƣợc xem là bất khả kháng không thực hiện đƣợc hợp đồng
Article 12

Điều khoản về khiếu nại (Claim) : nêu các quy định trong trƣờng

hợp một bên muốn khiếu nại bên kia.
Article 13

Điều khoản về trọng tài (Arbiration) : quy định luật và ai là ngƣời

đứng ra phân xử trong trƣờng hợp một bên vi phạm hợp đồng.
Article 14

Điều khoản khác ( Other terms and conditions): những quy định


khác ngoài các điều khoản trên do một trong hai bên quy định.
Trong các điều khoản trên thì từ điều khoản 1 đến điều khoản 6 là những điều
khoản chủ yếu và quan trọng nhất trong một hợp đồng xuất khẩu.
1.5.2.Nội dung của các điều khoản
 Điều khoản mơ tả hàng hóa (Commodity): phải xác định tên gọi của hàng hóa
mua bán một cách chính xác và ngắn gọn, tránh nhằm lẫn từ mặt hàng này sang
mặt hàng khác. Có các cách mơ tả tên hàng nhƣ sau:
-

Ghi tên hàng hóa bao gồm tên thơng thƣờng, tên thƣơng mại, tên khoa học. Áp
dụng cho các loại hóa chất, giống cây.

-

Phải ghi kèm theo tên địa phƣơng sản xuất ra nó, nếu nơi đó ảnh hƣởng đến chất
lƣợng sản phẩm. Ví dụ: cà phê Trung Nguyên

-

Phải ghi kèm tên nhà sản xuất ra nó, áp dụng với sản phẩm có uy tín
Trang 7


-

Phải ghi kèm theo quy cách của sản phẩm.

-

Phải ghi kèm theo công dụng của sản phẩm. Theo cách này ngƣời ta ghi thêm

cơng dụng thì ngƣời bán giao hàng phải đáp ứng đƣợc cơng dụng của nó mặc dù
giá cao.

 Điều khoản mơ tả chất lƣợng hàng hóa( Quality)
Điều khoản này quy định tính năng, quy cách, tính chất, tác dụng, cơng suất…của
hàng hóa. Dựa vào đó ngƣời bán giao hàng cho đúng để đƣợc thanh toán, giúp
ngƣời mua nhận hàng theo đúng u cầu của mình. Ngồi ra xác định cụ thể phẩm
chất hàng hóa là cơ sở xác định giá đúng.
Trong thực tế ngƣời ta dùng nhiều phƣơng pháp mơ tả phẩm chất hàng hóa trong
hợp đồng ngoại thƣơng. Các phƣơng pháp chủ yếu nhƣ:
Quy định phẩm chất hàng hóa giống mẫu cho trước: là phƣơng pháp quy
định phẩm chất quy cách hàng hóa ngƣời bán giao hàng phải giống mẫu cho trƣớc.
Nghĩa là ngƣời bán phải giao hảng cho đúng mẫu , ngƣời mua đối chiếu so sánh
khi nhận hàng và là cơ sở để làm căn cứ giải quyết tranh chấp nếu có xảy ra.
Quy định phẩm chất dựa vào tiêu chuẩn hàng hóa có sẵn.
Đối với sản phẩm có tiêu chuẩn sẵn thì dựa vào đó xác định phẩm chất hàng hóa .
Tiêu chuẩn là những quy định về đánh giá chất lƣợng, về phƣơng pháp sản xuất,
chế biến, đóng gói hàng hóa,…
Quy định phẩm chất hàng hóa dựa vào nhãn hiệu hàng hóa ( trade –mark )
Nhãn hiệu hàng hóa là những ký hiệu hình vẽ, hàng chữ,… đƣợc khắc in trên hàng
hóa hay trên bao bì, để phân biệt hàng hóa sản xuất ở nơi này với chất nơi khác,
cùng một loại hàng hóa giá cả cũng khác nhau .
Cho nên, khi mua bán chỉ cần xem nhãn hiệu hàng hóa cũng có thể xác định đƣợc
phẩm chất, chất lƣợng hàng hóa.
Quy định phẩm chất hàng hóa dựa vào kỹ thuật
Đây là phƣơng pháp áp dụng cho máy móc thiết bị, phƣơng tiện vận tải,… đi kèm
với hợp đồng là bản phụ kiện hợp đồng, thuyết minh, catalogue, hƣớng dẫn vận
hành, chỉ dẫn lắp đặt,…
Trang 8



Quy định phẩm chất hàng hóa bằng cách:
Mơ tả hàm lƣợng các chất chủ yếu quyết định chất lƣợng phẩm chất của hàng hóa
Hàm lƣợng của chất trong hàng hóa chia làm hai loại:
Hàm lƣợng các chất có ích thƣờng đƣợc quy định hàm lƣợng % min ( tối thiểu)
Hàm lƣợng các chất khơng có ích thƣờng đƣợc quy định hàm lƣợng % max ( tối
đa)
Quy định này thƣờng sử dụng khi mua bán khống sản, nơng sản, hóa chất,…
Quy định phẩm chất hàng hóa dựa vào hiện trạng hàng hóa
Đây là hiện trạng mơ tả hàng hóa “ có sao bán vậy” hoặc ngƣời bán không chịu
trách nhiệm về chất lƣợng hàng hóa đã giao. Trong hợp đồng cách mơ tả hàng hóa
này đƣợc ghi bẳng tiếng Anh nhƣ: “as it is” hoặc “to arrived sale”. Quy định chất
lƣợng hàng hóa nhƣ vậy thƣờng đƣợc áp dụng với trƣờng hợp mua bán đồ cũ, phế
liệu (second –hand product)… và giá bán thấp.
Quy định phẩm chất hàng hóa dựa vào sự mơ tả hàng hóa
Trong hợp đồng sẽ nêu tất cả các đặc điểm về hình dạng, màu sắc, kích cỡ, công
dụng… của sản phẩm. Phƣơng pháp này áp dụng cho mọi sản phẩm có khả năng
mơ tả đƣợc, nhƣng hiệu quả của nó phụ thuộc vào khả năng ngƣời mơ tả. Thƣờng
thì phƣơng pháp này đƣợc sử dụng kết hợp với phƣơng pháp khác.
Xác định chất lượng hàng hóa dựa vào các chỉ tiêu đại khái quen dùng.
Phƣơng pháp này thƣờng áp dụng khi mua bán nông sản, nguyên phụ liệu mà
phẩm chất của chúng khó tiêu chuẩn hóa. Trên thị trƣờng thế giới thƣờng dùng
một số chỉ tiêu phòng nhƣ FAQ, GMQ.
+ FAQ ( fair average quality – phẩm chất trung bình khá) : theo tiêu chuẩn này
ngƣời bán từ một cảng nhất định phải giao hàng theo phẩm chất khơng thấp hơn
phẩm chất bình qn cùng loại loại hàng vẫn thƣờng đƣợc gửi từ cảng đó trong
một thời gian nhất định.
+ GMQ (good merchantable quality - phẩm chất tiêu thụ tốt) : theo tiêu chuẩn này
ngƣời bán phải giao hàng có phẩm chất thơng thƣờng đƣợc mua bán trên thị
trƣờng mà một khách bình thƣờng sau khi xem xét đầy đủ có thể chấp nhận đƣợc.

Trang 9


 Điều khoản số lƣợng hoặc trọng lƣợng hàng hóa (Quantity)
Nhằm mục đích nói lên số lƣợng hoặc trọng lƣợng hàng hóa đƣợc giao dịch
Cách quy định số lƣợng trong hợp đồng
+ Phƣơng pháp quy định dứt khoác số lƣợng: thƣờng dùng trong bn bán cơng
nghiệp, hàng bách hóa, hàng đếm đƣợc nguyên con, nguyên chiếc hoặc đóng trong
container.
+ Phƣơng pháp quy định phòng chừng: phƣơng pháp này quy định hàng hóa khi
mua với số lƣợng lớn nhƣ phân bón, ngũ cốc, quặng, …Các từ sử dụng khoảng (
about), xấp xỉ ( approximately), trên duới ( more or less ), từ…đến ( from.…to).
+ Phƣơng pháp quy định trọng lƣợng: trọng lƣợng cả bì ( gross weight) gồm trọng
lƣợng bản thân hàng hóa cơng với trọng của tất cả bao bì.
Gross weight = net weight + tare
Trọng lƣợng tịnh ( net weight ): là trọng lƣợng của riêng hàng hóa.
Trọng lƣợng thƣơng mại( commercial weight) là trọng lƣợng của hàng hóa có độ
ẩm tiêu chuẩn, thƣờng đƣợc xác định khi bn bán các mặt hàng hút ẩm nhƣ bong,
len, long cừu, giấy,…
Trọng lƣợng thƣơng mại dùng để xác định giá trị giao dịch
Amount = Commercial Weight x Unit Price
Trọng lƣợng thực tế (actual weight ) là trọng lƣợng hàng hóa đƣợc xác định ở thời
điểm nhận hàng. Trọng lƣợng thực tế thƣờng có độ ẩm cao hơn độ ẩm tiêu chuẩn,
cho nên cần thiết phải quy đổi từ trọng lƣợng thực tế sang trọng lƣợng thƣơng mại.
Công thức:
Gt.m = Gt.t x ( 100 + Wt.c) : ( 100 + Wt.t)
Trong đó:
Gt.m: trọng lƣợng thƣơng mại của hàng hóa
Gt.t : trọng lƣợng thực tế của hàng hóa
Wt.c: độ ẩm tiêu chuẩn của hàng hóa tính bằng (%)

Wt.t: độ ẩm thực tế tính bằng (%)
Trang 10


 Điều khoản giá cả (Price)
Quy định về tiền tệ, mức giá, điều kiện giảm giá quốc tế, các điều kiện thƣơng mại
quốc tế.
Đồng tiền tính giá: là giá cả của một lơ hàng hóa đƣợc biểu hiện bằng tiền của lơ
hàng hóa đó. Nên ngƣời ta thƣờng xác định tiền tệ để biểu thị giá đó khi ghi giá,
đồng tiền ghi giá có thể là đồng tiền của nƣớc ngƣời bán, ngƣời mua hoặc đồng
tiền của nƣớc thứ ba.
Xác định mức giá: giá cả trong hợp đồng ngoại thƣơng là giá quốc tế.
Phương pháp định giá: giá cố định và giá quy định sau, giá xiết và giá di động.
Điều kiện giao hàng có liên quan đến giá cả:
Trong điều kiện xác định giá cả, ngƣời ta luôn định rõ điều kiện cơ sở giao hàng
có liên quan đến giá cả. Vì điều kiện giao hàng bao gồm các trách nhiệm và các
chi phí mà ngƣời bán phải chịu trong việc giao hàng nhƣ: vận chuyển, mua bảo
hiểm, chi phí kho, chi phí hải quan,…Cho nên, trong hợp đồng mua bán, mức giá
luôn đƣợc ghi bên cạnh điều kiện cơ sở giao hàng nhất định.
Vấn đề giảm giá: trong thực tế có nhiều loại giảm giá, nhƣng tính ra thì có hơn 20
loại giảm giá, xét về ngun nhân giảm giá thì có:
Giảm giá do mua số lƣợng lớn
Giảm giá thời vụ: giành cho ngƣời mua hàng trái thời vụ, nhằm khuyến khích mua
nhiều
Giảm giá do hồn lại hàng mà trƣớc đó đã mua
Giảm giá đối với thiết bị đã dùng rồi
Có các loại giảm giá:
Giảm giá kép
Giảm giá đơn
Giảm giá lũy tiến

Giảm giá tặng thƣởng
 Điều khoản về thời hạn và địa điểm giao hàng (Shipment/ delivery)
Trang 11


 Địa điểm giao hàng
Cần quy định rõ ràng chính xác cảng giao hàng, cảng đến, cảng thông qua.
Quy định một hay nhiều cảng
Đối với hàng bách hóa thƣờng quy định nhiều địa điểm gửi hàng và địa
điểm hàng đến, các bên giao dịch lựa chọn thêm cảng thứ hai hoặc thứ ba.
 Thời hạn giao hàng
Thời gian giao hàng có định kỳ: cần xác định giao hàng vào một ngày cố định,
ngày cuối của thời hạn giao hàng hay bằng khoảng thời gian giao hàng.
Thời gian giao hàng không định kỳ: là cách quy định chung chung, ít dùng, nó quy
định nhƣ sau:
Giao hàng cho chuyến tàu đầu tiên.
Giao hàng khi nào có khoang tàu.
Giao hàng khi L/C đƣợc mở.
Giao hàng khi nào xin đƣợc giấy phép xuất khẩu.
Thời hạn giao hàng ngày: gồm có
Giao nhanh (Prompt)
Giao ngay lập tức (Immediately)
Giao càng sớm càng tốt (as soon as possible). Do mỗi chỗ có cách giải thích
khác nhau nên UCP 500 khuyến cáo các bên không nên dùng các quy định này.
 Phƣơng thức giao hàng
Quy định việc giao nhận ở một nơi nào đó là giao nhận sơ bộ hoặc giao nhận cuối
cùng.
 Thông báo giao hàng
Trong hợp đồng ngƣời ta thƣờng quy định rõ về số lần giao hàng và nội dung đƣợc
thông báo. Thông báo trƣớc khi giao hàng, ngƣời bán thông báo sẵn sàng hàng để

giao hoặc ngày đem hàng để giao. Ngƣời mua thông báo cho ngƣời bán những
điều kiện cần thiết để gửi hàng hoặc chi tiết tàu đến để nhận hàng.
Sau khi giao hàng: ngƣời bán phải thơng báo tình hình hàng đã giao, kết quả giao
hàng.
Trang 12


Có thể giao hàng từng phần hoặc giao hàng một lần tùy theo yêu cầu của đối tác
và khối lƣợng hàng hóa.
Nếu dọc đƣờng cần thay đổi phƣơng tiện vận tải có thể cho phép chuyển tải.
Nếu hàng hóa đến trƣớc giấy tờ thì quy định “ vận đơn đến chậm đƣợc chấp nhận”
 Điều khoản về thanh toán (Payment)
Điều khoản này trong hợp đồng thƣờng quy định: đồng tiển thanh tốn, hình thức
thanh tốn, thời hạn thanh tốn, các chứng từ là căn cứ để trả tiền.
+ Đồng tiền thanh toán
Việc thanh toán tiền hàng đƣợc tiến hành bằng đồng tiền của nƣớc xuất khẩu, của
nƣớc nhập khẩu hoặc của nƣớc thứ ba. Có khi trong hợp đồng cịn cho phép ngƣời
nhập khẩu đƣợc thanh toán bằng ngoại tệ khác nhau tùy theo sự lựa chọn của
mình. Đồng tiền thanh tốn có thể trùng hợp hoặc khơng trùng hợp với đồng tiền
ghi giá. Nếu khơng trùng hợp thì phải ghi giá chuyển đổi.
+ Hình thức thanh tốn
Có nhiều hình thức thanh toán khác nhau nhƣ: L/C, Clean Collection, D/A, D/P,
TT, CAD, tiền mặt, Cheque, Sec,…Mỗi hình thức đều có ƣu nhƣợc điểm riêng, do
đó phải lựa chọn hình thức phù hợp và có lợi nhất.
+ Thời hạn thanh tốn : có thể trả ngay, trả sau hoặc trả trƣớc.
+ Bộ chứng từ thanh toán
 Hối phiếu ( Bill Of Exchange).
 Hóa đơn thƣơng mại ( Commercial Invoice).
 Vận đơn ( Bill of Lading).
 Chứng từ bảo hiểm ( Insurance certificate) nếu xuất theo CIF, CIP.

 Giấy chứng nhận chất lƣợng hàng hóa ( Certificate of quality).
 Giấy chứng nhận số lƣợng, trọng lƣợng hàng hóa ( Certificate of quatity).
 Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ( Certificate of origin).
 Phiếu đóng gói hàng hóa ( Packing list).
 Các chứng từ khác ( Other documents).

Trang 13


 Điều khoản về quy cách đóng gói bao bì và ký mã hiệu hàng hóa (Packing and
marking)
Bao bì: các bên giao dịch thƣờng thỏa thuận với nhau về chất lƣợng bao bì,
phƣơng thức cung ứng và giá cả bao bì.
Ký mã hiệu: là những ký hiệu, mã hiệu, hàng chữ hƣớng dẫn sự giao nhận, vận
chuyển bảo quản hàng hóa.
 Điều khoản bảo hành (Warranty)
Cần xác định hai yếu tố: nội dung và thời gian bảo hành. Theo dõi ngƣời bán cam
kết trong thời hạn bảo hành, hàng hóa sẽ đảm bảo tiêu chuẩn chất lƣợng, đặc điểm
kỹ thuật phù hợp với quy định của ngƣời bán về cách sử dụng và bảo dƣỡng.
Trong thời gian bảo hành nếu nhƣ ngƣời mua phát hiện hàng hóa bị lỗi hay hƣ
hỏng gì thì ngƣời bán phải sữa chữa miễn phí hoặc đổi cái khác.
 Điều khoản về phạt và bồi thƣờng (Penalty) : các bên thỏa thuận với nhau các
biện pháp thực hiện một khi hợp đồng không thực hiện đƣợc ( toàn bộ hay một
phần ) do lỗi của một trong hai bên.
 Điều khoản bảo hiểm (Insurance) : các bên sẽ thỏa thuận với nhau ai mua bảo
hiểm. Tính chất và đặc điểm của hàng hóa mà mua bảo hiểm theo từng điều kiện
cụ thể.
 Điều kiện bất khả kháng ( Force majeure) : các bên cần nêu ra các điều kiện bất
khả kháng, thủ tục ghi nhận sự kiện bất khả kháng.
 Điều khoản về khiếu nại (Claim) : các bên quy định trình tự khiếu nại, quyền hạn

và các nghĩa vụ của mỗi bên có lien quan, phƣơng pháp giải quyết khiếu nại.
 Điều khoản về trọng tài (Arbiration) : ghi rõ ngƣời đứng ra phân xử, luật áp
dụng và xét xử, địa điểm tiến hành xét xử khi có tranh chấp xảy ra.
 Điều khoản khác ( Other terms and conditions): là những điều khoản khác các
điều khoản trên do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng.

Trang 14


2.Tổ chức thực hiện hợp đồng xuất khẩu hàng hóa.
2.1.Xin giấy phép xuất khẩu hàng hóa
Giấy phép để xuất khẩu hàng hóa là tiền đề quan trọng về pháp lý để tiến hành các
khâu khác trong mỗi chuyến hàng xuất khẩu. Và thủ tục xin giấy phép xuất khẩu ở
mỗi nƣớc có đặc điểm khác nhau.
Mỗi giấy phép đƣợc cấp cho một chủ doanh nghiệp để xuất khẩu một hoặc một số mặt
hàng với mức đã quy định, đƣợc chuyên chở bằng phƣơng tiện vận tải và giao tại một
địa điểm nhất định.

2.2.Giục ngƣời mua mở L/C
Nếu nhƣ trong hợp đồng, hai bên mua bán thỏa thuận với nhau sẽ thanh tốn bằng
hình thức L/C thì bên bán cần phải hối thúc bên mua mua L/C. Khi ngân hàng thông
báo bên bán cần kiểm tra cẩn thận tránh mắc phải những sai lầm khơng đáng có.

2.3.Chuẩn bị hàng hóa xuất khẩu
Đây là công việc vô cùng quan trọng, tùy vào từng đối tƣợng mà công việc này đƣợc
thực hiện với nội dung khác nhau, tập trung hàng từ nhiều nguồn gốc khác nhau bằng
cách:
-

Tổ chức thu gom


-

Tổ chức gia công

-

Tổ chức hệ thống đại lý mua hàng

-

Liên doanh, liên kết xuất khẩu.

Doanh nghiệp có thể tổ chức thu mua hoặc sản xuất hàng hóa và theo dõi hoạt động
thu mua hay sản xuất hàng hóa đó.
-

Đóng gói bao bì và ký mã hiệu để: nhận diện hàng hóa, bảo vệ hàng hóa khỏi
bị hƣ hỏng.

-

Chuẩn bị sẵn kho chứa hàng để chờ giao hàng

Trang 15


×