Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.89 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Phú Lợi Họ và tên:………………….................. Lớp: …….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - KHỐI 2 (VNEN) Năm học: 2012 - 2013 Thời gian 60 phút. Điểm. Lời phê của giáo viên Người coi………………… Người chấm………………. Bài 1: (1 điểm). a) Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm: 21; 22; ……; …....; …....; …....; …...; 28 b) Đọc số: 46..................................................; 62............................................................... Bài 2: (1 điểm) a. Nối số thích hợp với ô trống: 50. 80. b. Kết quả phép tính nào có thể điền vào ô trống: 24 + 4. < 70. 28 < 90. 60. 18 + 8. < 38. 39 - 2. 40 - 2. Bài 3 : Đặt tính rồi tính (2 điểm ) 52 + 27. 54 – 19. 33 + 59. 71 – 29. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……… ………. ……… ………. ……… ………. ……… ………. Bài 4: Tìm X (2điểm) a) X – 29 = 32. b) X + 55 = 95. …………….……….…. ……….…………………. …………….……….…. …………….……….…. …………….……….… …………….……….… Bài 5: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 5 dm = ……. cm. b) 8 dm = ……… cm. 40 cm = ……. dm. 60 cm = …….. dm. Bài 6: (1 điểm). Trong hình bên:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Có …. hình tam giác Có ….. hình tứ giác Bài 7. (2 điểm) Mẹ mua 25 lít nước mắm, đã dùng hết 19 lít nước mắm. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu lít nước mắm? Bài giải ……………………………………………….. ……….……………………………………….. ………..……………………………………….. ………………………………………………... ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI HKI MÔN TOÁN - KHỐI 2 (VNEN) NĂM HỌC: 2012 -2013 Bài 1: (1 điểm).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> a. Học sinh điền đúng mỗi số đúng được 0,1 điểm. Các số cần điền là: 23, 24, 25, 26, 27. b.Học sinh đọc đúng mỗi số đúng được 0,25 điểm: 46 bốn mươi sáu; 62 sáu mươi hai. Bài 2: (1 điểm) a. HS nối đúng mỗi số được 0,25 điểm: 50. b. HS nối đúng mỗi số được 0,25 điểm. 80. 24 + 4. < 70. 28 < 90. 60. 18 + 8. < 38. 39 - 2. 40 - 2. Bài 3: (2 điểm) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm +. 52 27 79. - 54 19 25. +33 59 92. - 71 29 42. Bài 4: (2 điểm) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 1 điểm. a) X - 29 = 32 X = 32 + 29 X = 61. b) X + 55 = 95 X = 95 - 55 X = 40. Bài 5: (1 điểm) HS điền đúng mỗi số được 0,25 điểm a) 5 dm = 50 cm 40 cm = 4 dm. b) 8 dm = 80 cm 60 cm = 6 dm. Bài 6: ( 1 điểm) Đúng mỗi câu được 0,5 điểm a) Có 3 hình tam giác b) Có 3 hình tứ giác. Bài 7: (2 điểm) Bài giải Số lít nước mắm mẹ còn lại là: 25 – 19 = 6 ( lít) Đáp số: 6 lít nước mắm. (0,5 điểm) (1 điểm) (0,5 điểm).
<span class='text_page_counter'>(4)</span>