Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.78 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn 28 Ngày soạn:05.03.2012 Ngaøy KT: 06.03.2012 Tieát 57. KIEÅM TRA CHÖÔNG III. I. MUC TIÊU : 1) Kiến thức : Kiểm tra caùc kiến thức về phương trình bậc nhất một ẩn , phương trình quy về PT bậc nhất, PT tích, PT chứa ẩn ở mẫu, giải bài toán bằng cách lập phương trình. 2) Kỷ năng :Đánh giá việc vận dụng các kiến thức trên để thực hiện các phép tính, tìm số chưa bieát.. 3) Thái độ : Tự giác, trung thực trong kiểm tra. II. CHUẨN BỊ : GV: Ra đề KT. HS: Oân tập kiến thức. III. MA TRẬN ĐỀ:. Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Chủ đề. TNKQ. TL. Phươn g trình bậc nhất, phươn g trình đưa về dạng ax+b= 0. Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn và các hệ số của nó, nhận biết được các phương trình tương đương. Hiểu được nghiệm của phương trình là thỏa mãn phương trình đó, từ đó thay vào phương trình để tìm được hệ số.. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 3 1,5 đ 15%. Phươn. Nắm được. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. TNKQ. TL. Vận dụng được các bước giải phương trình bậc nhất một ẩn và biết cách đưa phương trình về dạng ax +b=0. Biết thêm bớt hạng tử để làm xuất hiện nhân tử chung và lý luận điều kiện có nghiệm để tìm được nghiệm của phương trình.. 1 0,5 đ 5% Vận dụng. TNKQ. TL. TNKQ. TL. Cộng. 2 3đ 30%. 1 1đ 10%. 7 6 điểm 60%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> g trình tích, phươn g trình chứa ẩn ở mẫu.. cách giải của phương trình tích từ đó nhận biết được tập nghiệm của phương trình; Hiểu được đk tồn tại của một phương trình để xác định được ĐKXĐ. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 2 1đ 10%. được các bước giải pt chứa ẩn mẫu để giải pt và tìm được nghiệm chính xác. 3 2 điểm 20%. 1 2đ 20%. 1 2 điểm 20%. Thực hiện đúng các thao tác giải bài toán bằng cách lập phương trình. Giải bài toán bằng cách lập phươn g trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 1 1đ 10%. 5 2,5 điểm 25%. 1 0,5 điểm 5%. 4 6 điểm 60%. 1 1 điểm 10%. *ĐỀ KIỂM TRA: I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 1 2 0 A. x B. 0 x 5 0 C. 2x2 + 3 = 0 Câu 2: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình: A. 2x + 4 = 0 B. x – 2 = 0 C. x = 4. D. –x = 1 D. 2 – 4x = 0. 11 10 điểm 100%.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> x 2 5 Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình x(x 2) là: A. x 0 B. x 0; x 2 C. x 0; x -2 Câu 4: Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là: A. a = 3; b = - 1 B. a = 3 ; b = 0 C. a = 3; b = 1 Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là: 1;1; 2 2 1; 2 A. S = B. S = C. S = Câu 6: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng: A. 1 B. 0 C. – 1 II. TỰ LUẬN: (7 điểm). D. x -2 D. a = -1; b = 3 D. S = D. 2. Bài 1: (4 điểm). Giải các phương trình sau: x 3 x2 2 3/ x 1 = x 1. 1/ 4x - 12 = 0 2/ x(x+1) – (x+2)(x – 3) = 7 Bài 2: (2 điểm). Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. x 3 x 2 x 2012 x 2011 2 3 Bài 3: (1 điểm). Giải phương trình : 2011 2012. *ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 1 2 3 4 5 D B C C B ( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm). 6 A. II/ TỰ LUẬN: (7 điểm). Baøi 1. 0,5ñ 0,5ñ. Giải các phương trình 1/ 4x - 12 = 0 4x = 12 x=3 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 2/ x(x+1) – (x+2)(x – 3) = 7 x2 + x – x2 + 3x – 2x + 6= 7 2x = 1. 3. 0,5ñ 0,5ñ 0,5đ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 x= 2. 0,5ñ. 1 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 2 x 3 x2 2 3/ x 1 x 1 (ÑKXÑ : x 1 ). 0,25ñ. Qui đồng và khử mẫu phương trình ta được: (x – 3)(x – 1) = x2. 0,25ñ. x2 4 x 3 x2 3 x 4. 0,25ñ 0,25ñ. 4 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 3 . Baøi 2. 1 5 ( h) ( h) 15phútt= 4 ; 2giờø 30phút = 2. 0,25ñ 0,25ñ. Gọi x(km) là quãng đường AB (x>0) x ( h) Thời gian đi : 50 x ( h) Thời gian về : 40 x x 1 5 50 40 4 2 Theo đầu bài ta có phương trình :. 0,25ñ 0,5ñ 0,5ñ 0,25ñ. Giải ra ta được: x = 50 Đáp số: Quãng đường AB là 50 km. Bài 3. x 3 x 2 x 2012 x 2011 2 3 Giải phương trình : 2011 2012 x 3 x 2 x 2012 x 2011 1 1 1 1 2 3 2011 2012 x 2014 x 2014 x 2014 x 2014 2011 2012 2 3 x 2014 x 2014 x 2014 x 2014 0 2011 2012 2 3 1 1 1 1 0 x 2014 2011 2012 2 3 1 1 1 1 0 x – 2014 = 0 vì 2011 2012 2 3 x = 2014 Vậy tập nghiệm của phương trình là. S 2014. GVBM. 0,25đ. 0,25đ. 0,25đ 0,25đ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> NINH ĐỨC HIẾU.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>