Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

TIET 21 BAI 20 TONG KET CHUONG I DIEN HOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.83 MB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PGD & ĐT CHÂU THÀNH TỈNH AN GIANG. - TRƯỜNG THCS VĨNH LỢI. Năm học: 2012 - 2013 GV: HUỲNH MINH.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 21 (*1 tr 6 Ghi Sgk) Nội dung bài ghi nhớ hoa thị thứ nhất trang 6 sách giáo khoa. Giáo viên – HUỲNH MINH VƯƠNG.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. TỰ KIỂM TRA. 1. Cường độ dòng điện I chạy qua một dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào hiệu điện thế U giữa haiCường đầu dây đóđiện ? I chạy qua một dây dẫn tỉ lệ  độ dẫn dòng (*1đầu tr 6dây dẫn đó . ận với hiệu điện thế U giữa hai Sgk) 2. Nếu đặt hiệu điện thế U giữa hai đầu một dây và I là cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn đó thương số U/I là giá trị của đại lượng nào đặc trưng dây dẫn ? Khi thay đổi hiệu điện thế U thì giá có Thương số U/I điện trở của?dây dẫn. này thay đổi haylàkhông ? VìRsao  Khi thay đổi hiệu điện thế U thì giá trị R không y đổi.  Vì điện trở đặc trưng cho mức độ cản trở dòng n của dây dẫn. Điện trở phụ thuộc vào ều dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. TỰ KIỂM TRA. 3. Vẽ sơ đồ mạch điện, trong đó có sử dụng ampe à vôn kế để xác định điện trở của một dây dẫn. R A. +. -. +. K. V. -. + -. 4. Viết công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mach gồm hai điện trở R1 và điện trở R2 : a) Mắc nối tiếp. b) Mắc song song. 1 = 1 +1   Rtđ = R1 + R2 Rtđ R1 R2.  =. Rtđ. R1 . R2 R1 +R2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. TỰ KIỂM TRA. 5. Hãy cho biết: a) Điện trở của dây dẫn thay đổi như thế nào khi chiều dài của  nó Điện tăng lên lần lên ? trở ba tăng ba lần. b) Điện trở của dây dẫn thay đổi như thế nào khi tiết diện của nó lần ?  tăng Điện lên trởbốn giảm đi lần. trở suất có thể nói đồng dẫn c) Vì sao dựa bốn vào điện  nhôm -8  -8 điện tốt ?  hơn = 1,7.10 = 2,8.10   đồng nhôm. ( dẫn .m) điện tốt hơn ( .m)  Rđồng<< Rnhôm  Đồng d) Hệ thức nào thể hiệnnhôm. mối liên hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l,  tiết diện S và điện trở  là  ( suất của vật liệu làm dây dẫn? điện trở suất .m). l  R = là chiều tiết diện l là dài S S ( m2).). .

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. TỰ KIỂM TRA 6. Viết đầy đủ các câu dưới đây: có trở thể thay đổi a) Biến trở là một điện ……………………….và có điều trị số độ dòng điện(*1tr30sg thể đượcchỉnh dùngcường để ………………….. k) trong mạch. ……………………………. 7. Viết đầy đủ các câu dưới đây: công a) Số oat ghi trên mỗi dụng cụ điện cho suất biết định của dụng cụ ……………….. mức ………………………. đó. của b) Công suất tiêu thụ điện năng của một đoạn mạch hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ bằng tích …….. dòng điện qua nó. ……………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. TỰ KIỂM TRA 8. Hãy cho biết: a) Điện năng sử dụng bởi một dụng cụ điện được xác định theo công suất, hiệu điện thế, cường độ dòng điện và thời gian sử dụng bằng các công thức nào ?  A = P.t và A = U.I.t có tác dụng gì trong việc biến b) Các dụng cụ điện. đổi năng lượng ? Nêu một số ví dụ.  Các dụng cụ điện có tác dụng biến đổi điện năng thành các dạng năng lượng khác. * Ví dụ: * Điện năng  nhiệt năng: Mỏ hàn, bàn ủi, ấm, nồ cơm, lò năng nướng,…. * Điện cơ năng: Quạt, máy bơm nước,…. * Điện năng  quang năng: Đèn dây tóc, đèn LED, đè ống huỳnh quang, đèn compăc, ……..…..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. TỰ KIỂM TRA 9. Phát biểu và viết hệ thức của định luật Jun-Lenxơ.  Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng 46 gian dòng điện, với điện trở của dây dẫn(*1 và tr thời Sgk) điện  Hệchạy thức qua. : I là cường độ dòng điện (A).  2 Q = I .R.t R là điện trở ( ). t là thời gian ( s ). Q là nhiệt lượng (J)..  Q = 0,24.I2.R.t (calo).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. TỰ KIỂM TRA. 10. Cần phải sử dụng các quy tắc nào để đảm bảo an toàn khi sử dụng điện ?  Một số quy tắc an toàn khi sử điện: *dụng Chỉ làm thí nghiệm với các nguồn điện có hiệu điện thế nhỏ hơn 40V. * Phải sử dụng các dây dẫn có vỏ bọc cách điện đúng quy định. * Phải mắc cầu chì (mắc vào dây nóng) chịu được cường độ dòng điện định mức phù hợp cho mỗi dụng cụ điện để ngắt mạch tự động khi đoản mạch. * Khi tiếp xúc với mạng điện gia đình không tùy tiện chạm vào các thiết bị điện nếu chưa biết rõ cách sử dụng. * Ngắt điện trước khi sửa chữa hay thay các thiết bị điện bị hư hỏng. * Khi có người bị điện giật không được chạm vào người đó, phải tìm cách ngắt ngay mạch điện, sơ cấp cứu kịp thời hoặc gọi người cấp cứu. * Nối đất cho vỏ kim loại của các dụng cụ điện: Máy giặt, tủ lạnh, ….

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. TỰ KIỂM TRA. 11. Hãy cho biết: a) Vì sao phải sử dụng tiết kiệm điện năng ?  Sử dụng tiết kiệm năng lượng có những lợi ích sau: * Giúp giảm bớt tiền điện gia đình phải trả hằng tháng. * Kéo dài tuổi thọ của các dụng cụ dùng điện: Không phải tốn kém khi sửa chữa, mua sắm mới các thiết bị điện khi hư hỏng. * Không gây quá tải cho đường dây tải điện trong các giờ cao điểm: Không gây ra các vụ hỏa hoạn do sự cố chập điện. * Không phải cắt điện luân phiên gây khó khăn, tổn thất rất lớn về vật chất và tinh thần trong mọi lĩnh vực kinh tế - xã hội..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. TỰ KIỂM TRA. 11. Hãy cho biết: b) Có những cách nào để sử dụng tiết kiệm điện năngcách ?  Các sử dụng tiết kiệm năng lượng : * Sử dụng các dụng cụ và thiết bị điện có công suất hợp lí, vừa đủ mức cần thiết. ( Đèn compăc, đèn LED, …. ) * Chỉ sử dụng các dụng cụ và thiết bị điện khi cần thiết, gắn bộ phận hẹn giờ (Chế độ tự động tắt tivi, …. ) . * Sử dụng các thiết bị có sử dụng các dạng năng lượng từ gió, Mặt Trời, ….. : Máy nước nóng, xe ô tô, máy bay, thuyền, …….

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG. * Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em choĐặt là đúng nhất điện thế 3V vào hai đầu dây dẫn 12. một hiệu bằng hợp kim thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này là 0,2A. Hỏi nếu tăng thêm 12V nữa thì cường độ dòng điện chạy qua nó có giá trị nào dưới đây : A. Hoan hô . . . ! Đúng rồ 0,6A. B. Tiếc quḠ. . ! Em chọn sa 0,8A. C. 1A .. D. Một giá trị khác các giá trị trên..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG. * Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em 13. là Đặt mộtnhất hiệu điện thế U vào hai đầu các dây dẫn cho đúng khác nhau và đo cường độ dòng điện I chạy qua mỗi U nào sau đây là đúng khi dây dẫn đó. Câu phát biểu I dây dẫn ? tính thương số cho mỗi A. Thương số này có giá trị như nhau đối với các dây dẫn. B. Thương số này có giá trị càng lớn đối với dây dẫn nào thì dây dẫn đó có điện trở càng C. lớn. Thương số này có giá trị càng lớn đối với dây dẫn nào thì dây dẫn đó có điện trở càng nhỏ. D. Thương số này không có giá trị xác. định đối với. mỗi dây dẫn. chän TiÕc Hoanqu¸ h«. .. .. !! Em đúng råi sai . . . råi. !.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG. * Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em  14. trở R chịu được dòng điện có cường choĐiện là đúng nhất 1=30 độ lớn nhất là 2A và điện trở R2=10 chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 1A. Có thể mắc nố  A. điện 80V, trở vì điện trở tương đương mạch tiếp hai này vào hiệu điện thếcủa nào dưới là đây? 40 và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất vì là điện 2A. trở R1 chịu được hiệu điện thế B. 70V, lớn nhất 60V, điện trở R2 chịu được 10V. C. 120V, vì điện trở tương đương của  mạch là 40 và chịu được dòng điện có cường độ tổng là điện 3A. trở tương đương của mạch  D. cộng 40V, vì là 40. và chịu được dòng điện có cường độ 1A. . . !chọn Đúngsai rồirồi. ...! Tiếc Hoan quḠ.hô . !.Em.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG. * Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em choCó là thể đúng nhất 15. mắc song song điện  trở R1=30 chịu được dòng điện có cường độ lớn  nhất là 2A và điện trở R2=10 chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 1A, vào hiệu điện thế nào dưới đây? A. 10V. Hoan hô . . . ! Đúng rồ B. Tiếc quḠ. . ! Em chọn s 22,5V. C. 60V. D. 15V..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG. 17*. 18. 19. 20. * Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho * là đúng 16 . Một dây nhất dẫn đồng chất, chiều dài , tiết diện S. .  được gập đôi thành dây dẫn mới có2 chiều dài . Điện số: D. 3  của dây B. dẫn 2 mới nàyC.có12trị A. 6trở có điện trở là 12. . l R = S. Tiếc Hoan quḠ.hô . !. Em . . !chọn Đúngsa r.  2. . S 6. 6. . 6. . 2 S 3. Hướng dẫn.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG. 17* 18 19 20.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG. 18 19 20. 17*. Khi mắc nối tiếp hai điện trở R1 và R2 vào hiệu điện thế 12V thì dòng điện qua chúng có cường độ I=0,3A. Nếu mắc song song hai điện trở này cũng vào hiệu điện thế 12V thì dòng điện mạch chính có cường độ I’=1,6A. Hãy tính R1 và R2. Cho biết Giả Unt = 12 i khi mắc nối tiếp R và R là: Điện trở tương đương của mạch (V) 1 2 Unt 12 Int = 0,3 = = 40  ( Rtđ = R1 +=  R1 + R2 = 40 Int 0, ) (A) R (1) song R và R là: 2 Uss = 12 Điện trở tương đương của3mạch khi mắc song 1 2  R1 R2 Uss 12 (V)  = 7,5( Rtđ= . = = Iss = 1,6 R1+R2 Is 1, ) (A) 6 Tính  R1. R2 = 300 =  R1 . R2 = 7,5 s . (R1 = R1= ? ( )+ R ) 7,5.40 300 (2) 2 R 2= ? ( ) R1= 10 ( ) và R2 = 30 ( ). Giải hệ phương trình (1) và (2) ta được:. R1= 30 ( ) và R2 = 10 ( ). Ô chữ Hướng dẫn.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG 18. a) Tại sao bộ phận chính của những dụng cụ đốt nóng bằng điện đều làm bằng dây dẫn có điện trở suất lớn ? b) Tính điện trở của ấm điện có ghi 220V-1000W khi ấm hoạt động bình  trên đây thường. c) Dây điện trở của ấm điện làm bằng  -6 = 1,1.10 ( . nicrom nicrom dài 2m và có tiết diện tròn. Tính đường kính tiết diện Giả m) Chodây biết điện trở này. Biết của U= 220 (V) i a) Bộ phận chính của những dụng cụ đốt nóng P= bằng điện đều làm bằng dây dẫn có điện trở 1000 (W) -6 l = 2 (m) = 1,1.10 suất lớn để đoạn dây dẫn này có điện trở lớn. ( . m) b) Khi hoạt động bình thường điện = 3,14 trở của ấm điện là: Tính  U2 U2 2202 Ta có : P R= = R=?( ) 100 R P = S = ? (mm2) Hướng 0 )   R = 48,4 ( d = ? (mm) dẫn. .

<span class='text_page_counter'>(20)</span> I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG. 17* 19 20. 18. c) Dây điện trở của ấm điện trên đây làm bằng nicrom dài  diện của 2m và có tiết diện tròn. Tính đường kính tiết dây  -6 = 1,1.10 ( nicrom điện trở này. Biết m) Giả Cho biết i U= 220 (V) c) Tiết diện dây điện trở của ấm điện là: P= l l 2 -6 1000 (W) = 1,1.10 Ta có: R =  S= -6 48,4 l = 2 (m) R = 1,1.10 S ( . m)  S = 0,045.10-6 (m2) = 0,045 (mm2) = 3,14 Đường kính tiết diện của dây điện trở là: Tính  2 d 2 4S R=?( ) 2 . r Ta có : S = =  d = 4 S = ? (mm2) 4 . 0,045  0,057 (mm2) d = ? (mm) 2 Ô d =. . . . . 3,14. d. chữ. 0,023 (mm). Hướng dẫn.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG 19. Một bếp điện loại 220V-1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2l nước có nhiệt độ ban đầu 250C . Hiệu suất của quá trình đun là 85%. a) Tính thời gian đun sôi nước, biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. b) Mỗi ngày đun sôi 4l nước bằng bếp điện trên đây với cùng điều kiện đã cho, thì trong 1 tháng (30 ngày) phải trả bao nhiêu tiền điện cho việc đun nước này ? Cho rằng giá điện là 1300 đồng mỗi kWh. c) Nếu gập đôi dây điện trở của bếp này và vẫn sử dụng hiệu điện thế 220V thì thời gian đun sôi 2l nước có nhiệt độ ban đầu và hiệu suất như trên là bao nhiêu ?. Cho biết U = 220 (V) P = 1000 (W) t1= 250C t2= 1000C c = 4200 (J/kg.K) V2 = 2V1 = 4(l) Tính a) t = ? (s) b) T’ = ? (đồng). V1 = 2(l)  m= 2 (kg) H = 85(%) = 0,85 t = 30 (ngày) c) t’ = ? (s). ; P’ = ? (W).

<span class='text_page_counter'>(22)</span> I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG 19. Một bếp điện loại 220V-1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2l nước có nhiệt độ ban đầu 250C . Hiệu suất của quá trình đun là 85%. a) Tính thời gian đun sôi nước, biết nhiệt Giả dung riêng của nước là Cho biếtJ/kg.K. 4200 a) Nhiệt lượng có íchi Qích cần cung cấp để đun U = 220 (V) sôi 2l nước có nhiệt độ ban đầu là 250C: P = 1000 (W) Ta có: Qích = m.c(t2 – t1) = 2.4200 (100 - 25) V1= 2(l)  m= 2 (kg)  Qích = 630000 (J) t1= 250C ; t2= 1000C Qích H= 85(%) = 0,85 Hiệu suất của bếp: H = Qtp c = 4200 (J/kg.K) Nhiệt lượng toàn phần Qtp mà dòng điện tỏa ra trên V2 = 2V1 = 4(l) điện trở để đun sôi ấm nước trong thời gian t. t = 30 (ngày) Qích 630000 Tính a) t = ? (s) Ta có: Qtp = A = P.t = = = 741176,5 (J). H. b) T’ = ? (đồng). Thời gian đun sôi nước là :. t=. Qtp. =. 741176,5. 0,85. t 741 (s) 12,35(phút). H D.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG 19. Một bếp điện loại 220V-1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2l nước có nhiệt độ ban đầu 250C . Hiệu suất của quá trình đun là 85%. b) Mỗi ngày đun sôi 4l nước bằng bếp điện trên đây với cùng điều kiện đã cho, thì trong 1 tháng (30 ngày) phải trả bao nhiêu tiền điện cho việc đun nước này ? Giả Cho rằng giá Cho biết i điện là 1300 đồng mỗi kWh. U = 220 (V) b) Số kWh điện mà bếp đã tiêu thụ trong 1 ngày P = 1000 (W) để đun sôi 4l nước là: V1= 2(l)  m= 2 (kg) 2. 741176,5 2 . Qtp 0,41 (kWh)  = Ta có: Q4l= t1= 250C ; t2= 1000C 6 6 3,6.10 3,6.10 H= 85(%) = 0,85 Số tiền điện cần phải trả cho việc tiêu thụ điện c = 4200 (J/kg.K) để đun nước trong 30 ngày là: V2 = 2V1 = 4(l) t = 30 (ngày) Ta có: T’ = A.30.T = 0,41.30.1300 Tính Hướng  T’ = 15990 (đồng) b) T’ = ? (đồng) dẫn.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG. 17* 18 20. 19. Một bếp điện loại 220V-1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2l nước có nhiệt độ ban đầu 250C . Hiệu suất của quá trình đun là 85%. c) Nếu gập đôi dây điện trở của bếp này và vẫn sử dụng hiệu điện thế 220V thì thời gian đun sôi 2l nước có nhiệt độ ban đầu và Cho biết Giả hiệu suất như trên là bao nhiêu ? U = 220 (V) c) Do gập đôi idây điện trở và vẫn sử P = 1000 (W) dụng hiệu điện thế 220V nên : Qtp= 741176,5 (J) Điện trở - Tiết diện tăng 2 lần  Điện trở giảm 2 lần. Tính - Chiều dài giảm 2 lần  Điện trở giảm 2 lần. giảm 4 lần. c) P’ = ? (W) U2 t’ = ? (s) Mặt khác, dựa vào: P = , khi R giảm 4 lần R thì P tăng 4 lần, nghĩa là :. P’= 4 . P = 4 . 1000 = 4000 (W) Thời gian cần để đun sôi 2l nước khi đó là : Qtp 741176,5 t’ = =  185 (s) 3 (phút) 4000 P’. Ô chữ Hướng dẫn.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG 20. Một khu dân cư sử dụng công suất điện trung bình là 4,95 kW với hiệu điện thế 220V. Dây tải điện từ trạm cung cấp tới khu dân cư này có điện trở tổng cộng là 0,4  . a) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu đường dây tại trạm cung cấp điện. b) Tính tiền điện mà khu này phải trả trong một tháng (30 ngày), biết rằng thời gian dùng điện trong một ngày trung bình là 6 giờ và giá điện là 1300 đồng mỗi kWh. c) Tính điện năng hao phí trên đường Cho biết dây tải điện trong một tháng. U = 220 (V) P = 4,95 (kW) = 4950 (W) R = 0,4 ( ). 1300(đ/kWh) Tính a) U = ? (V). t = 6 . 30 = 180 (h). b) T’= ? (đồng). T=. c) Ahp= ? (W).

<span class='text_page_counter'>(26)</span> I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG 20. Một khu dân cư sử dụng công suất điện trung bình là 4,95 kW với hiệu điện thế 220V. Dây tải điện từ trạm cung cấp tới khu dân cư này có điện trở tổng cộng là 0,4  . a) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu đườngGiải dây tại trạm cung cấp điện. Cho biết U = 220 (V) P = 4,95 (kW). = 4950(W) R = 0,4 ( ) t = 180 (h) T= 1300(đ/kWh) Tính a) U = ? (V) b) T’= ? (đồng). Cường độ dòng điện chạy qua dây tải điện là:. P 4950 = = 22,5 (A) Ta có: P = U.I  I = 220 U. Gọi U’ là hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây tại trạm cung cấp điện :. U’ Ta có: I =  U’ = I.R = 22,5 . 0,4 = 9 (V) R. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây tại trạm cung cấp điện U = U + U’ = 220 + 9 = 229 (V) AB. Hướng dẫn.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG. 20. Một khu dân cư sử dụng công suất điện trung bình là 4,95 kW với hiệu điện thế 220V. Dây tải điện từ trạm cung cấp tới khu dân cư này có điện trở tổng cộng là 0,4  . b) Tính tiền điện mà khu này phải trả trong một tháng (30 ngày), biết rằng thời gian dùng điện trong một ngày trung bình là 6 giờ và giá điện là 1300 đồng mỗi kWh. Giải Cho biết U = 220 (V) P = 4,95 (kW). . R = 0,4 ( ) t = 180 (h) T= 1300(đ/kWh) Tính b) T’= ? (đồng). b) Lượng điện năng tiêu thụ trong 30 ngày là:. A = P . t = 4,95 . 180 = 891 (kWh) Tiền điện phải trả trong 30 ngày là :. T’ = A . T = 891 . 1300 = 1158300 (đồng) Hướng dẫn.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> I. TỰ KIỂM TRA II. VẬN DỤNG. 17* 18 19. 20. Một khu dân cư sử dụng công suất điện trung bình là 4,95 kW với hiệu điện thế 220V. Dây tải điện từ trạm cung cấp tới khu dân cư này có điện trở tổng cộng là 0,4  . c) Tính điện năng hao phí trên đường dây tải điện trong một tháng. Cho biết Giải U = 220 (V) P = 4,95 (kW). . R = 0,4 ( ) t = 180 (h) T= 1300(đ/kWh) Tính a) U = ? (V) b) T’= ? (đồng) c) Ahp= ? (W). c) Lượng điện năng hao phí trên đường dây tải điện trong 30 ngày là:. Ahp = Q = I2 . R . t = (22,5)2 . 0,4 . 180 Ahp = 36450 (Wh) Ahp = 36,45 (kWh). Ô chữ Hướng dẫn.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 V 12. C N H Ậ. Đ È N C Ô J U N C Ô N G C O N S H I Ề U Ố I Đ Ấ T I Ế T I Ệ U Đ B I T L I Ệ V Ô Ò N. O M L T T D T D I Ế U. M P Ă C E Ơ A À. N X Ơ Đ I Ệ N N T A N I. I Ệ N Ệ N T H Ế N T R Ở. Ô CHỮ ĐIỆN HỌC. 10. Dụng cụ lànày một điện trở có thể thay đổi trị sốnhà và có thể sử 1. Dụng cụ chiếu sáng được khuyến khích sử dụng 9. Cường độ dòng điện tỉ lệ thuận với đại lượng 5. 3. Chất Định luật thường mang tên được của sử hai dụng để bác chế Dựa vào yếu tố này có thể biết dụng cụ 12. Đơn vị đo hiệu điện thế . (3 chữ cái) dụng chỉnh độ dòng điệnkiệm trongđiện. mạch.(9(7chữ chữcái) cái) thay để thếđiều bóng đèncường dây tóc để tiết. 7. 6. 11. 8. Đây Điện Điện Điện là trở trở một trở của của của biện dây dây dây pháp dẫn dẫn dẫn tỉ an tỉ lệ phụ lệ toàn thuận nghịch thuộc 4. Dụng cụ đo điện năng sử dụng. 2. Đơn vị của điện trở. (2 chữ cái) này khi đặt vào hai trở đầu một dây dẫn. (11 chữcái) cái) học tạo vật các lí người điện Anh mẫu. và Nga. (10 chữ (8 chữ cái) điện hoạt mạnh (8 chữ cái) vào khi vớiđộng sử yếu với dụng tố yếu này điện tốhay . này (8 (7. yếu. (6 chữ . (8 chữ cái) chữ cái) cái) (10 chữ cái).

<span class='text_page_counter'>(30)</span> @ Học bài . @ Làm các bài tập còn lại của Bài 20. @ Xem trước : CHƯƠNG II: ĐIỆN TỪ HỌC Bài 21 : NAM CHÂM VĨNH CỬU * Khi nào một vật được gọi là nam châm ? * Hai nam châm tương tác với nhau như thế nào ?.

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Kính thưa quý thầy cô, quý đồng nghiệp : Đây là bài giảng mà tôi mới vừa thực hiện xong, nếu thầy cô có quan tâm đến việc tạo ra các bài giảng Vật lí nói chung thì vui lòng trao đổi với tôi để công tác giảng dạy được tốt hơn. Tôi sẵn sàng lắng nghe những ý kiến đóng góp của quý vị. Mọi ý kiến đóng góp mong quý thầy cô, quý đồng nghiệp vui lòng trao đổi theo địa chỉ : Trân trọng kính chào !.

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

×