Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.96 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần 18(13-18/12/2010)
<i>Ngy soạn</i>:<i>5/12 Ngy dạy</i>:<i> 15/12 Lớp: 81,2,3 </i>
<i>Tiết:69 </i> Văn bản
<b>I.Mục tiu cần đạt: Hs cần nắm.</b>
<b> A.Mức độ cần đạt:</b>
-Hệ thống hĩa kiến thức các văn bản, tiếng Việt, Tập làm văn đ được học ở HKI.
<b> B. Trọng tm kiến thức, kỹ năng:</b>
<i><b> 1.Kiến thức</b></i>:
-Ơn lại kiến thức đọc-hiểu văn bản tự sự, nhật dụng v một số tc phầm trữ tình.
-Ơn lại tiếng Việt, Tập làm văn đ được học.
<i><b> 2.Kỹ năng</b></i>:
-Vận dụng kiến thức các văn bản, tiếng Việt, Tập làm văn đ được học vo thực hnh bi tập.
<b>II.Chuẩn bị: </b><i><b>Gv soạn gio n theo CKT, SGK, SGV -Hs: Soạn bi, SGK</b></i>
<b>III.Tổ chức hoạt động dạy v học:</b>
<b>HĐ1: Ổn định: Ss 81 Ss 82 Ss 83 </b>
<b>HĐ2: Kiểm tra bi cũ:</b>
1.Nhắc lại các văn bản đ học (ít nhất l 8)?
2.Nhắc lại cc loại dấu câu đ học ở lớp 8?
<b>HĐ3: Giới thiệu bi mới.</b>
<b>HĐ4: Bài mới. </b>
<b>Hoạt động của Thầy & trị</b>
<b>HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN </b>
<b>A. Hệ thống hĩa kiến thức.</b>
I. Hệ thống các văn bản.
1. Nêu các văn bản tự sự đ học? Nội dung các văn bản? Nhn vật trong văn bản? Chi tiết tiu biểu? Ngơn ngữ kể?
*H trình by . . .
*G chốt lại:
Tn tc phẩm Nội dung Nhn vật Chi tiết tiu biểu
<b>1.Tơi đi học</b> Hồi kí về những tâm trạng và cảm giác của
nhân vật tôi trong buổi tựu trường đầu tiên
Tơi <i>Tôi như con chim non</i>
<b>2.Trong lịng mẹ</b> Hoàn cảnh đáng thương của chú bé Hồng:
mồ côi cha, sống xa mẹ và chịu sự ghẻ lạnh
cay nghiệt của bà cô.Chú bé vẫn luôn tin
u và kính trọng mẹ mình
B Hồng <i>Nếu người ngồi trên xe…</i>
nam trước cách mạng. Dậu
<b>4.Lo Hạc</b> Hình ảnh người nơng dân nghèo đói, bất
hạnh nhưng có phẩm chất cao q, giàu
Lo Hạc <i>Tơi gi tuồi ny m cịn lừa </i>
<i>một chĩ</i>
<b>5.Cơ b bn dim</b> Niềm thương cảm su sắc của nhà văn
đối với b bất hạnh.
Cơ b bn dim <i>Mỗi lần quẹt diêm điều </i>
<i>có ước mơ</i>
<b>6.Đánh nhau với </b>
<b>cối xay giĩ. </b>
Chế giễu lý tưởng hiệp sĩ phiêu lưu ho
huyền, . . . ph phn thĩi thực dụng thiển
cận
Đôn-ki-hô-tê và
Xan-chô-Pan-xa
<i>Tương phản giữa hai nhn</i>
<i>vật</i>
<b>7.Chiếc l cuối cng</b> Tình yu thương giữa những người nghệ
sĩ ngho
Xiu, Giơn-xi,
Bơ-men
<i>Tình huống đảo ngược 2 </i>
<i>lần tạo sự hấp dẫn</i>
<b>8.Hai cy phong</b> Biểu tượng của tình yu qu hương sâu
nặng gắn liền kỷ niệm tuổi thơ đẹp đẽ
Thầy Đuy-sen,
An-tư-nai
<i>Miu tả với nhiều liên </i>
<i>tưởng, tưởng tượng đẹp </i>
<i>đẽ . . . .</i>
2. Nu nội dung tc phẩm trữ tình? Cch thức trữ tình? Vẻ đẹp ngơn ngữ thơ ca, vai trị v tc dụng của cc biện php tu
từ trong tc phẩm?
*H trình by . . .
*G chốt lại:
Tn tc phẩm Nội dung Nhn vật Nghệ thuật tiu biểu
<b>1.Vo nh ngục Quảng </b>
<b>Đông cảm tc</b>
Vẻ đẹp và tư thế của người chí sĩ
Cch mạng Phan Bội Chu
Phan Bội Chu <i>Hình tượng người chí sĩ </i>
<i>yêu nước</i>
<b>2.Đập đá ở Cơn Lơn</b> Nhà tù đế quốc khơng thể khuất
phục ý chí, nghị lực v niềm tin lí
tưởng của người chiến sĩ Cch
mạng.
Phan Chu Trinh <i>Thủ pháp đối lập, khoa </i>
<i>trương làm nổi bật tầm </i>
<i>vĩc khổng lồ của người </i>
<i>anh hng</i>
<b>3.Ông đồ</b> Nỗi tiếc nuối cho những gi trị văn
hóa cổ truyền của dn tộc
Ơng đồ <i>Kể, tả, hình ảnh đối lập, </i>
<i>gợi cảm xc.</i>
<b>4.Muốn lm thằng Cuội</b> Khao khát vươn tới vẻ đẹp tồn
thiện tồn mỹ của thin nhin.
Tản Đà <i>Đổi mới thể thơ thất </i>
<i>ngôn bát cú Đường luật, </i>
<i>ngơn ngữ giản dị, tự </i>
<i>nhin, giu tính khẩu ngữ</i>
<b>5.Hai chữ nước nh</b> Tinh thần yêu nước của người việt
Nam
Nguyễn Phi
Khanh, Nguyễn
<i>Kết hợp tự sự với biểu </i>
<i>cảm, trữ tình, phong ph </i>
<i>nhịp điệu.</i>
*G chốt lại:
Tn tc phẩm Nội dung
<b>1.Thơng tin về ngày trái </b>
<b>đất năm 2000</b>
Hành động nhỏ nhưng có tính khả thi trong việc bảo vệ mơi trường Trái Đất.
<b>2.Ơn dịch, thuốc l.</b> Tc hại của việc ht thuốc lá đối với con người v cộng đồng, ku gọi mọi người
ngăn ngừa tệ nạn ht thuốc l.
<b>3.Bi tốn dn số</b> Dn số và tương lai của dn tộc, nhn loại
<b>IV. Củng cố HD tự học ở nh.</b>
1.Hướng dẫn tự học: Chuẩn bị cc nội dung văn bản, Tiếng Việt v tập làm văn đ học ở HKI
2.Củng cố: Nu một tc phẩm trữ tình vừa ơn.
3.Dặn dị: Học bi & soạn bi: Ơn tập tổng hợp (tt)
<i>Ngy soạn</i>:<i>5/12 Ngy dạy</i>:<i> 15/12 Lớp: 81,2,3 </i>
<b>I.Mục tiu cần đạt: Hs cần nắm.</b>
<b> A.Mức độ cần đạt:</b>
-Hệ thống hĩa kiến thức các văn bản, tiếng Việt, Tập làm văn đ được học ở HKI.
<b> B. Trọng tm kiến thức, kỹ năng:</b>
<i><b> 1.Kiến thức</b></i>:
-Ơn lại kiến thức đọc-hiểu văn bản tự sự, nhật dụng v một số tc phầm trữ tình.
-Ơn lại tiếng Việt, Tập làm văn đ được học.
<i><b> 2.Kỹ năng</b></i>:
-Vận dụng kiến thức các văn bản, tiếng Việt, Tập làm văn đ được học vo thực hnh bi tập.
<b>II.Chuẩn bị: </b><i><b>Gv soạn gio n theo CKT, SGK, SGV -Hs: Soạn bi, SGK</b></i>
<b>III.Tổ chức hoạt động dạy v học:</b>
<b>HĐ1: Ổn định: Ss 81 Ss 82 Ss 83 </b>
<b>HĐ2: Kiểm tra bi cũ:</b>
1.Kể tĩm tắt văn bản vừa ơn?
2.Nhắc lại cc loại dấu câu đ học ở lớp 8?
<b>HĐ3: Giới thiệu bi mới.</b>
<b>Hoạt động của Thầy & trị</b> <b>Nội dung kiến thức </b>
<b>HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN </b>
<b>A. Hệ thống hĩa kiến thức.</b>
I. Hệ thống các văn bản.
II. Hệ thống tiếng Việt.
1. Cấp độ khái quát nghĩa của từ ?
*H trình by . . .
*G chốt lại:
2. Trường từ vựng?
*H trình by . . .
*G chốt lại:
3. Từ tượng thanh, từ tượng hình?
*H trình by . . .
*G chốt lại:
4. Từ địa phương và biệt ngữ xã hội?
*H trình by . . .
*G chốt lại:
5. Trợ từ, thán từ?
*H trình by . . .
*G chốt lại:
6. Tình thái từ?
*H trình by . . .
*G chốt lại:
7. Câu ghép?
*H trình by . . .
*G chốt lại:
<b>1.Cho biết đặc điểm của văn bản tự sự kết hợp với</b>
miu tả v biểu cảm? Khi viết đoạn văn tự sự kết
hợp với miu tả v biểu cảm cần lưu ý điều gì?
*H trình by . . .
*G chốt lại:
<b>2. Cho biết đặc điểm, yu cầu và phương pháp làm </b>
văn thuyết minh?
*H trình by . . .
*G chốt lại:
I. Hệ thống các văn bản.
II. Hệ thống tiếng Việt.
A.Từ vựng:
1. Cấp độ khái quát nghĩa của từ :
<b>2.Trường từ vựng: </b>
3.Từ tượng thanh, từ tượng hình.
4. Từ địa phương và biệt ngữ xã hội:
<b>B. Biện pháp tu từ. </b>
1.Nói quá:
2.Nói giảm, nói tránh:
<b>C. Ngữ pháp.</b>
1.Trợ từ, thán từ.
2.Tình thái từ.
<b>3.Câu ghép: Là những câu do hai hoặc nhiều cụm C-V không bao hàm</b>
lẫn nhau tạo thành. Mỗi cụm C-V này được gọi là một vế câu.
-Các vế câu được nối với nhau bằng hai cách:
+Dùng từ nối: quan hệ từ, cặp quan hệ từ, cặp phó từ, đại từ hay chỉ từ đi
đơi với nhau)
+Không dùng từ nối: các vế câu nối với nhau bởi dấu phẩy, hoặc dấu
hai chấm.
-Các vế câu quan hệ ý nghĩa mật thiết với nhau: Nguyên nhân, điều
kiện; tương phản, tăng tiến, lựa chọn, tiếp nối, đồng thời, giải thích, . . .
Các vế câu ghép được đánh dấu bằng các quan hệ từ hoặc cặp từ hô
ứng.
<b>III. Hệ thống tập làm văn:</b>
<b>1.Đặc điểm của văn bản tự sự kết hợp với miu tả v biểu cảm</b>
-Miu tả , kể, biểu cảm thường được sử dụng kết hợp trong các văn bản
tự sự. Khi kể thường đan xen các yếu tố miu tả v biểu cảm.
- Khi viết đoạn văn tự sự kết hợp với miu tả v biểu cảm cần lưu ý: Sử
dụng cc yếu tố tả v biểu cảm trong văn bản tự sự l lm cho việc kể
chuyện sinh động v su sắc hơn.
2. Đặc điểm, yu cầu và phương pháp làm văn thuyết minh:
-Văn bản thuyết minh cung cấp tri thức khch quan về mọi lĩnh vực của
đời sống.
-Phạm vị sử dụng: thơng dụng, phổ biến trong đời sống.
-Tính chất: khch qua, chn thực, hữu ích.
-Ngơn ngữ:trong sng r rng.
-Phương pháp: Nêu định nghĩa, liệt k, dng số liệu, so snh, phn loại, phn
tích.
<b>IV. Củng cố HD tự học ở nh.</b>
1.Hướng dẫn tự học: đặc điểm, yu cầu và phương pháp làm văn thuyết minh
2.Củng cố: kể lại một truyện đ học.
3.Dặn dị: Học bi ơn tập tổng hợp & soạn bi: Hoạt động ngữ văn “văn làm thơ bảy chữ”.
4.Gv rt kinh nghiệm: . . . . . . .
. . . . . . . .. . . . . . . .
<i>Ngy soạn</i>:<i>6/12 Ngy dạy</i>:<i> 17/12 Lớp: 81,2,3 </i>
<i>Tiết:71 </i>Tiếng Việt: TRẢ BI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
<b>I. Mục tiêu cần đạt: Hs cần nắm.</b>
A. Mức độ cần đạt.
-Thấy được các ưu khuyết điểm trong bài viết của mình, từ đó có các hướng phát huy hoặc khắc phục cho các bài kế tiếp.
-Qua bài kiểm tra, sự phân tích của giáo viên. Học sinh ý thức thêm về việc lm bi kiểm tra.
<b> B. Trọng tâm kiến thức, kỹ năng.</b>
<b> 1. Kiến thức: ý thức thêm về tiếng Việt v lm bi kiểm tra hợp lí.</b>
<b> 2. Kỹ năng: Rèn ý thức sửa lỗi, kĩ năng lm bi kiểm tra.</b>
<b>II. Chuẩn bị: Gv: Chấm sửa bài cho Hs và thống kê điểm. </b>
Điểm 01&2 3&44,9 5 6,4 6,57,9 8 10 Trên TB
<b>III.Tổ chức hoạt động dạy & học.</b>
<b>HĐ1: Ổn định: ss 8</b>
1.Đọc thuộc lịng bi thơ Muốn lm thằng Cuội v cho biết ý nghĩa văn bản?
2.Nu cc phương pháp thuyết minh?
3.Thế no l nĩi trnh, nĩi giảm? Tc dụng của nĩi trnh, nĩi giảm?
<b>HĐ3: Giới thiệu bài mới:</b>
<b>HĐ4: Bài mới.</b>
<b>1.Pht bi cho học sinh.</b>
<b>2. Nhận xt chung về bi lm.</b>
-Hầu hết làm được bài, đúng theo yêu cầu đề bi, cĩ cố gắng, . . .
-Trắc nghiệm phần lớn chưa đúng do quên kiến thức, lựa chọn và nêu nghĩa chưa r, . . . .
<b>3.Sửa bi cho học sinh v học sinh tự sửa.</b>
<b>ĐỀ A:</b>
<b>I. Trắc nghiệm(mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm)</b>
Câu hỏi <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>
Ý đúng <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>
-Câu 5: từ Ngõ sau, ruột.
-Câu 6: Tình cảm của người con nhớ cha mẹ lúc xa xứ, xa quê,….
-Câu 7 ghép đúng: 1A – 2B; 2A – 1B; 3A – 4A; 1A – 3B.
<b>ĐỀ B:</b>
<b>I. Trắc nghiệm(mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm)</b>
Câu hỏi <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>
Ý đúng <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b>
-Câu 5: Từ tượng hình.
-Câu 6: Tình cảm của người con nhớ cha mẹ lúc xa xứ, xa quê,….
-Câu 7 ghép đúng: 1A – 3B; 2A – 4B; 3A – 1A; 4A – 2B.
<b> II.Tự luận chung cho cả đề A&B.</b>
1. MB: Giới thiệu cảm nghĩ chung về câu ca dao: tình cảm của người con nhớ cha mẹ lúc xa xứ, xa quê, . . . .(2 điểm)
2. KB: Nêu được giá trị bài ca dao trong đời sống hiên nay: Con cái phải nhớ về cội nguồn (cha mẹ), người ni dưỡng mình,
…. (3 điểm)
<b>IV. Củng cố HD tự học ở nh.</b>
1.Hướng dẫn tự học: Sửa bi kiểm tra tiếng Việt, ơn lại kiến thức tiếng Việt đ học.
2.Củng cố: Nu cảm nghĩ một vấn thì MB,TB, KB cần lưu ý những vấn đề no?
3.Dặn dị: Học bi & soạn bi: Hoạt động ngữ văn “văn làm thơ bảy chữ”.
4.Gv rt kinh nghiệm: . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .
<b> HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN</b>
-Lập danh sách các nhà văn, nhà thơ người địa phương
trước 1975.
-Sưu tầm chép lại những bài thơ, bài văn, đoạn văn hay
viết về địa phương.
<b>Stt</b> <b>Họ và tên tác giả</b> <b>Bút danh</b> <b>Nơi sinh</b> <b>Năm( sinh –mất) </b> <b>Tác phẩm chính</b>
<b>1</b> Nguyễn Đình Chiểu Đồ Chiểu Gia Định 1822-1888 -Lục Vân Tiên
-Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc
<b>2</b> Nguyễn Thông Châu Thanh 1827-1884 -Việt sử thông giảm cương mục khảo lược
<b>3</b> Trần Văn Giàu Châu Thanh 1910 -Đảng CS, Đảng của trí tuệ VN.
-Triết học và tư tưởng.
-Long An 21 năm đánh Mỹ.
<b>4</b> Nguyễn An Ninh Gia Định 1899-1943 -Quyền làm chủ tấc đất ngọn rau.
<b>5</b> Nguyễn Văn Điệp Văn Điệp Châu Thành
(Đức Huệ)
1940 -Dáng mẹ, Bóng quê, Thơ đời rộng lớn.
<b>6</b> Vũ Chí Thành Nam Định Vợ
Đức Hịa)
1947 Khúc hát trên sông Vàm Cỏ
<b>2.Các câu thơ, câu văn, bài văn, đoạn văn viết vế địa phương.</b>
<b>Ca dao</b>
<b>Thơ</b>
<b>Văn: KHÁCH ĐỊA TƯ GIA (Ở đất khách nhớ nhà)-Nguyễn Thơng</b>
<b>IV.Củng cố HD tự học ở nhà. </b>
<b>1. </b>
<b>3. Dặn dị:</b>Học bài và soạn bài: Dấu ngoặc kép.