Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

VAN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.96 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 18(13-18/12/2010)


<i>Ngy soạn</i>:<i>5/12 Ngy dạy</i>:<i> 15/12 Lớp: 81,2,3 </i>
<i>Tiết:69 </i> Văn bản

<b>: ƠN TẬP TỔNG HỢP</b>



<b>I.Mục tiu cần đạt: Hs cần nắm.</b>
<b> A.Mức độ cần đạt:</b>


-Hệ thống hĩa kiến thức các văn bản, tiếng Việt, Tập làm văn đ được học ở HKI.
<b> B. Trọng tm kiến thức, kỹ năng:</b>


<i><b> 1.Kiến thức</b></i>:


-Ơn lại kiến thức đọc-hiểu văn bản tự sự, nhật dụng v một số tc phầm trữ tình.
-Ơn lại tiếng Việt, Tập làm văn đ được học.


<i><b> 2.Kỹ năng</b></i>:


-Vận dụng kiến thức các văn bản, tiếng Việt, Tập làm văn đ được học vo thực hnh bi tập.
<b>II.Chuẩn bị: </b><i><b>Gv soạn gio n theo CKT, SGK, SGV -Hs: Soạn bi, SGK</b></i>


<b>III.Tổ chức hoạt động dạy v học:</b>


<b>HĐ1: Ổn định: Ss 81 Ss 82 Ss 83 </b>
<b>HĐ2: Kiểm tra bi cũ:</b>


1.Nhắc lại các văn bản đ học (ít nhất l 8)?
2.Nhắc lại cc loại dấu câu đ học ở lớp 8?
<b>HĐ3: Giới thiệu bi mới.</b>


<b>HĐ4: Bài mới. </b>



<b>Hoạt động của Thầy & trị</b>
<b>HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN </b>


<b>A. Hệ thống hĩa kiến thức.</b>
I. Hệ thống các văn bản.


1. Nêu các văn bản tự sự đ học? Nội dung các văn bản? Nhn vật trong văn bản? Chi tiết tiu biểu? Ngơn ngữ kể?
*H trình by . . .


*G chốt lại:


Tn tc phẩm Nội dung Nhn vật Chi tiết tiu biểu


<b>1.Tơi đi học</b> Hồi kí về những tâm trạng và cảm giác của
nhân vật tôi trong buổi tựu trường đầu tiên


Tơi <i>Tôi như con chim non</i>


<b>2.Trong lịng mẹ</b> Hoàn cảnh đáng thương của chú bé Hồng:
mồ côi cha, sống xa mẹ và chịu sự ghẻ lạnh
cay nghiệt của bà cô.Chú bé vẫn luôn tin
u và kính trọng mẹ mình


B Hồng <i>Nếu người ngồi trên xe…</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nam trước cách mạng. Dậu
<b>4.Lo Hạc</b> Hình ảnh người nơng dân nghèo đói, bất


hạnh nhưng có phẩm chất cao q, giàu


tình thương


Lo Hạc <i>Tơi gi tuồi ny m cịn lừa </i>
<i>một chĩ</i>


<b>5.Cơ b bn dim</b> Niềm thương cảm su sắc của nhà văn
đối với b bất hạnh.


Cơ b bn dim <i>Mỗi lần quẹt diêm điều </i>
<i>có ước mơ</i>


<b>6.Đánh nhau với </b>
<b>cối xay giĩ. </b>


Chế giễu lý tưởng hiệp sĩ phiêu lưu ho
huyền, . . . ph phn thĩi thực dụng thiển
cận


Đôn-ki-hô-tê và
Xan-chô-Pan-xa


<i>Tương phản giữa hai nhn</i>
<i>vật</i>


<b>7.Chiếc l cuối cng</b> Tình yu thương giữa những người nghệ
sĩ ngho


Xiu, Giơn-xi,
Bơ-men



<i>Tình huống đảo ngược 2 </i>
<i>lần tạo sự hấp dẫn</i>


<b>8.Hai cy phong</b> Biểu tượng của tình yu qu hương sâu
nặng gắn liền kỷ niệm tuổi thơ đẹp đẽ


Thầy Đuy-sen,
An-tư-nai


<i>Miu tả với nhiều liên </i>
<i>tưởng, tưởng tượng đẹp </i>
<i>đẽ . . . .</i>


2. Nu nội dung tc phẩm trữ tình? Cch thức trữ tình? Vẻ đẹp ngơn ngữ thơ ca, vai trị v tc dụng của cc biện php tu
từ trong tc phẩm?


*H trình by . . .
*G chốt lại:


Tn tc phẩm Nội dung Nhn vật Nghệ thuật tiu biểu


<b>1.Vo nh ngục Quảng </b>
<b>Đông cảm tc</b>


Vẻ đẹp và tư thế của người chí sĩ
Cch mạng Phan Bội Chu


Phan Bội Chu <i>Hình tượng người chí sĩ </i>
<i>yêu nước</i>



<b>2.Đập đá ở Cơn Lơn</b> Nhà tù đế quốc khơng thể khuất
phục ý chí, nghị lực v niềm tin lí
tưởng của người chiến sĩ Cch
mạng.


Phan Chu Trinh <i>Thủ pháp đối lập, khoa </i>
<i>trương làm nổi bật tầm </i>
<i>vĩc khổng lồ của người </i>
<i>anh hng</i>


<b>3.Ông đồ</b> Nỗi tiếc nuối cho những gi trị văn
hóa cổ truyền của dn tộc


Ơng đồ <i>Kể, tả, hình ảnh đối lập, </i>
<i>gợi cảm xc.</i>


<b>4.Muốn lm thằng Cuội</b> Khao khát vươn tới vẻ đẹp tồn
thiện tồn mỹ của thin nhin.


Tản Đà <i>Đổi mới thể thơ thất </i>


<i>ngôn bát cú Đường luật, </i>
<i>ngơn ngữ giản dị, tự </i>
<i>nhin, giu tính khẩu ngữ</i>


<b>5.Hai chữ nước nh</b> Tinh thần yêu nước của người việt
Nam


Nguyễn Phi
Khanh, Nguyễn


Tri, Tc giả


<i>Kết hợp tự sự với biểu </i>
<i>cảm, trữ tình, phong ph </i>
<i>nhịp điệu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

*G chốt lại:


Tn tc phẩm Nội dung


<b>1.Thơng tin về ngày trái </b>
<b>đất năm 2000</b>


Hành động nhỏ nhưng có tính khả thi trong việc bảo vệ mơi trường Trái Đất.
<b>2.Ơn dịch, thuốc l.</b> Tc hại của việc ht thuốc lá đối với con người v cộng đồng, ku gọi mọi người


ngăn ngừa tệ nạn ht thuốc l.


<b>3.Bi tốn dn số</b> Dn số và tương lai của dn tộc, nhn loại
<b>IV. Củng cố HD tự học ở nh.</b>


1.Hướng dẫn tự học: Chuẩn bị cc nội dung văn bản, Tiếng Việt v tập làm văn đ học ở HKI
2.Củng cố: Nu một tc phẩm trữ tình vừa ơn.


3.Dặn dị: Học bi & soạn bi: Ơn tập tổng hợp (tt)


4.Gv rt kinh nghiệm: . . . . . .


. . . . . . .



<i>Ngy soạn</i>:<i>5/12 Ngy dạy</i>:<i> 15/12 Lớp: 81,2,3 </i>


<i>Tiết:70 </i> Văn bản

<b>: ƠN TẬP TỔNG HỢP(tt)</b>



<b>I.Mục tiu cần đạt: Hs cần nắm.</b>
<b> A.Mức độ cần đạt:</b>


-Hệ thống hĩa kiến thức các văn bản, tiếng Việt, Tập làm văn đ được học ở HKI.
<b> B. Trọng tm kiến thức, kỹ năng:</b>


<i><b> 1.Kiến thức</b></i>:


-Ơn lại kiến thức đọc-hiểu văn bản tự sự, nhật dụng v một số tc phầm trữ tình.
-Ơn lại tiếng Việt, Tập làm văn đ được học.


<i><b> 2.Kỹ năng</b></i>:


-Vận dụng kiến thức các văn bản, tiếng Việt, Tập làm văn đ được học vo thực hnh bi tập.
<b>II.Chuẩn bị: </b><i><b>Gv soạn gio n theo CKT, SGK, SGV -Hs: Soạn bi, SGK</b></i>


<b>III.Tổ chức hoạt động dạy v học:</b>


<b>HĐ1: Ổn định: Ss 81 Ss 82 Ss 83 </b>
<b>HĐ2: Kiểm tra bi cũ:</b>


1.Kể tĩm tắt văn bản vừa ơn?


2.Nhắc lại cc loại dấu câu đ học ở lớp 8?
<b>HĐ3: Giới thiệu bi mới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động của Thầy & trị</b> <b>Nội dung kiến thức </b>
<b>HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN </b>



<b>A. Hệ thống hĩa kiến thức.</b>
I. Hệ thống các văn bản.
II. Hệ thống tiếng Việt.
1. Cấp độ khái quát nghĩa của từ ?
*H trình by . . .


*G chốt lại:
2. Trường từ vựng?
*H trình by . . .
*G chốt lại:


3. Từ tượng thanh, từ tượng hình?
*H trình by . . .


*G chốt lại:


4. Từ địa phương và biệt ngữ xã hội?
*H trình by . . .


*G chốt lại:
5. Trợ từ, thán từ?
*H trình by . . .
*G chốt lại:
6. Tình thái từ?
*H trình by . . .
*G chốt lại:
7. Câu ghép?
*H trình by . . .
*G chốt lại:


<b>III.Tập làm văn</b>


<b>1.Cho biết đặc điểm của văn bản tự sự kết hợp với</b>
miu tả v biểu cảm? Khi viết đoạn văn tự sự kết
hợp với miu tả v biểu cảm cần lưu ý điều gì?
*H trình by . . .


*G chốt lại:


<b>2. Cho biết đặc điểm, yu cầu và phương pháp làm </b>
văn thuyết minh?


*H trình by . . .
*G chốt lại:


I. Hệ thống các văn bản.
II. Hệ thống tiếng Việt.
A.Từ vựng:


1. Cấp độ khái quát nghĩa của từ :
<b>2.Trường từ vựng: </b>


3.Từ tượng thanh, từ tượng hình.
4. Từ địa phương và biệt ngữ xã hội:
<b>B. Biện pháp tu từ. </b>


1.Nói quá:


2.Nói giảm, nói tránh:
<b>C. Ngữ pháp.</b>



1.Trợ từ, thán từ.
2.Tình thái từ.


<b>3.Câu ghép: Là những câu do hai hoặc nhiều cụm C-V không bao hàm</b>
lẫn nhau tạo thành. Mỗi cụm C-V này được gọi là một vế câu.


-Các vế câu được nối với nhau bằng hai cách:


+Dùng từ nối: quan hệ từ, cặp quan hệ từ, cặp phó từ, đại từ hay chỉ từ đi
đơi với nhau)


+Không dùng từ nối: các vế câu nối với nhau bởi dấu phẩy, hoặc dấu
hai chấm.


-Các vế câu quan hệ ý nghĩa mật thiết với nhau: Nguyên nhân, điều
kiện; tương phản, tăng tiến, lựa chọn, tiếp nối, đồng thời, giải thích, . . .
Các vế câu ghép được đánh dấu bằng các quan hệ từ hoặc cặp từ hô
ứng.


<b>III. Hệ thống tập làm văn:</b>


<b>1.Đặc điểm của văn bản tự sự kết hợp với miu tả v biểu cảm</b>


-Miu tả , kể, biểu cảm thường được sử dụng kết hợp trong các văn bản
tự sự. Khi kể thường đan xen các yếu tố miu tả v biểu cảm.


- Khi viết đoạn văn tự sự kết hợp với miu tả v biểu cảm cần lưu ý: Sử
dụng cc yếu tố tả v biểu cảm trong văn bản tự sự l lm cho việc kể
chuyện sinh động v su sắc hơn.



2. Đặc điểm, yu cầu và phương pháp làm văn thuyết minh:


-Văn bản thuyết minh cung cấp tri thức khch quan về mọi lĩnh vực của
đời sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Phạm vị sử dụng: thơng dụng, phổ biến trong đời sống.
-Tính chất: khch qua, chn thực, hữu ích.


-Ngơn ngữ:trong sng r rng.


-Phương pháp: Nêu định nghĩa, liệt k, dng số liệu, so snh, phn loại, phn
tích.


<b>IV. Củng cố HD tự học ở nh.</b>


1.Hướng dẫn tự học: đặc điểm, yu cầu và phương pháp làm văn thuyết minh
2.Củng cố: kể lại một truyện đ học.


3.Dặn dị: Học bi ơn tập tổng hợp & soạn bi: Hoạt động ngữ văn “văn làm thơ bảy chữ”.


4.Gv rt kinh nghiệm: . . . . . . .
. . . . . . . .. . . . . . . .


<i>Ngy soạn</i>:<i>6/12 Ngy dạy</i>:<i> 17/12 Lớp: 81,2,3 </i>
<i>Tiết:71 </i>Tiếng Việt: TRẢ BI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT


<b>I. Mục tiêu cần đạt: Hs cần nắm.</b>
A. Mức độ cần đạt.



-Thấy được các ưu khuyết điểm trong bài viết của mình, từ đó có các hướng phát huy hoặc khắc phục cho các bài kế tiếp.
-Qua bài kiểm tra, sự phân tích của giáo viên. Học sinh ý thức thêm về việc lm bi kiểm tra.


<b> B. Trọng tâm kiến thức, kỹ năng.</b>


<b> 1. Kiến thức: ý thức thêm về tiếng Việt v lm bi kiểm tra hợp lí.</b>
<b> 2. Kỹ năng: Rèn ý thức sửa lỗi, kĩ năng lm bi kiểm tra.</b>
<b>II. Chuẩn bị: Gv: Chấm sửa bài cho Hs và thống kê điểm. </b>

Tiếng Việt.



Điểm 01&2 3&44,9 5 6,4 6,57,9 8 10 Trên TB


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Hs: Soạn bài, SGK,


<b>III.Tổ chức hoạt động dạy & học.</b>


<b>HĐ1: Ổn định: ss 8</b>

<b>1</b>

<b> ss 82 </b> <b>ss 83</b>
<b>HĐ2: Kiểm tra bài cũ:</b>


1.Đọc thuộc lịng bi thơ Muốn lm thằng Cuội v cho biết ý nghĩa văn bản?
2.Nu cc phương pháp thuyết minh?


3.Thế no l nĩi trnh, nĩi giảm? Tc dụng của nĩi trnh, nĩi giảm?
<b>HĐ3: Giới thiệu bài mới:</b>


<b>HĐ4: Bài mới.</b>


<b>1.Pht bi cho học sinh.</b>
<b>2. Nhận xt chung về bi lm.</b>



-Hầu hết làm được bài, đúng theo yêu cầu đề bi, cĩ cố gắng, . . .


-Trắc nghiệm phần lớn chưa đúng do quên kiến thức, lựa chọn và nêu nghĩa chưa r, . . . .
<b>3.Sửa bi cho học sinh v học sinh tự sửa.</b>


<b>ĐỀ A:</b>


<b>I. Trắc nghiệm(mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm)</b>


Câu hỏi <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


Ý đúng <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>


-Câu 5: từ Ngõ sau, ruột.


-Câu 6: Tình cảm của người con nhớ cha mẹ lúc xa xứ, xa quê,….
-Câu 7 ghép đúng: 1A – 2B; 2A – 1B; 3A – 4A; 1A – 3B.
<b>ĐỀ B:</b>


<b>I. Trắc nghiệm(mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm)</b>


Câu hỏi <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


Ý đúng <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b>


-Câu 5: Từ tượng hình.


-Câu 6: Tình cảm của người con nhớ cha mẹ lúc xa xứ, xa quê,….
-Câu 7 ghép đúng: 1A – 3B; 2A – 4B; 3A – 1A; 4A – 2B.
<b> II.Tự luận chung cho cả đề A&B.</b>



1. MB: Giới thiệu cảm nghĩ chung về câu ca dao: tình cảm của người con nhớ cha mẹ lúc xa xứ, xa quê, . . . .(2 điểm)
2. KB: Nêu được giá trị bài ca dao trong đời sống hiên nay: Con cái phải nhớ về cội nguồn (cha mẹ), người ni dưỡng mình,
…. (3 điểm)


<b>IV. Củng cố HD tự học ở nh.</b>


1.Hướng dẫn tự học: Sửa bi kiểm tra tiếng Việt, ơn lại kiến thức tiếng Việt đ học.
2.Củng cố: Nu cảm nghĩ một vấn thì MB,TB, KB cần lưu ý những vấn đề no?
3.Dặn dị: Học bi & soạn bi: Hoạt động ngữ văn “văn làm thơ bảy chữ”.


4.Gv rt kinh nghiệm: . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN</b>


<b> A</b>

<b>. Tìm hiểu chung. </b>


<b>A</b>

<b>. Tìm hiểu chung.</b>


-Lập danh sách các nhà văn, nhà thơ người địa phương
trước 1975.


-Sưu tầm chép lại những bài thơ, bài văn, đoạn văn hay
viết về địa phương.


<b>B</b>

<b>. Đọc - hiểu văn bản.</b>
<b> 1.Danh sách các nhà văn, nhà thơ người địa phương.</b>


<b>Stt</b> <b>Họ và tên tác giả</b> <b>Bút danh</b> <b>Nơi sinh</b> <b>Năm( sinh –mất) </b> <b>Tác phẩm chính</b>



<b>1</b> Nguyễn Đình Chiểu Đồ Chiểu Gia Định 1822-1888 -Lục Vân Tiên


-Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc


<b>2</b> Nguyễn Thông Châu Thanh 1827-1884 -Việt sử thông giảm cương mục khảo lược
<b>3</b> Trần Văn Giàu Châu Thanh 1910 -Đảng CS, Đảng của trí tuệ VN.


-Triết học và tư tưởng.
-Long An 21 năm đánh Mỹ.
<b>4</b> Nguyễn An Ninh Gia Định 1899-1943 -Quyền làm chủ tấc đất ngọn rau.
<b>5</b> Nguyễn Văn Điệp Văn Điệp Châu Thành


(Đức Huệ)


1940 -Dáng mẹ, Bóng quê, Thơ đời rộng lớn.
<b>6</b> Vũ Chí Thành Nam Định Vợ


Đức Hịa)


1947 Khúc hát trên sông Vàm Cỏ
<b>2.Các câu thơ, câu văn, bài văn, đoạn văn viết vế địa phương.</b>


<b>Ca dao</b>

1. Ai về Đồng Tháp quê ta.



Mà xem bông lúa nở hoa đầy đồng.


2.Bao giờ hết cỏ Tháp Mười.



Thì dân nam mới hết người đánh Tây.



1.

Gió ơi mầy thổi làm chi.


Cho ai lạnh lẽo những khi chiều tàn.


Cùm cum em gái giã bàng.



Chầm nhanh chiếc nón vội vàng gửi theo.


2.

Gạo Cần Đước, nước Đồng Nai.


Ai về xinh nhớ cho ai theo cùng.



5.Thương em anh muốn tặng mấm còng.


Nhớ em anh đến Phước Đơng anh tìm.


6.Gái Tầm Vu ba xu một đứa.


Trai Thủ Thừa cưỡi ngựa xuống mua.



7.Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (Nguyễn Đình


Chiểu)- (18)



-Đối sơng Cần Giuộc, cỏ cây mấy chặng sầu giăng.


Nhìn chợ Trường Bình, già trẻ hai hàng lệ rơi.



<b>Thơ</b>


<b> 1.Thả chim đa đa</b>

.



-. . .Thả cho mầy trở lại tổ cũ ở cành Nam.


Lũ gà rừng bầy bạn cũ thấy đang rũ mời.


Bên khe ăn uống nên cẩn thận giữ gìn.



<b>7.Anh đứng giữa Tháp Mười (Lê Anh Xuân)</b>



Nơi đây bốn bề gió lộng




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Chứ để tấm thân nhỏ bé rơi vào kẻ tham ăn.



<b> 2.Đồng Tháp Mười (Nguyễn Bính).</b>



Đồng Tháp Mười một mãnh gian sơn.


Hình thơn dáng xịm thân thương.


Hoa Ơ Mơi nở bốn phương Anh đào . . .



<b> 3.Tình Tháp Mười (Bảo Định Giang)</b>



Ai ơi có nhớ Tháp Mười.



Về đây tìm lại dấu người xưa xa.


Sen Đồng Nai đã nở hoa.



Mùi hương nồng ấm cho ta nhớ mình.



<b> 4.Qua sơng Vàm Cỏ (Giang Nam)</b>



Ai qua Đức Hịa nghĩ đêm Hòa Khánh.


Ai về Bến Thủ diệt địch Gò Đen.


Yêu Vàm Cỏ nhớ ơn người du kích.


Đã đánh tàu xe bám bến giữ thuyền.



<b> 5.Gửi Bến Lức (Hoài Vũ)</b>



Bến Lức ơi đêm ngày đau nhức


Mỗi gốc dừa khóm trúc quê ta


Từng đám lúa Mỹ Yên, Bình Đức



Từng đám tre An Thạnh, Thanh Hà.



<b> 6.Đường về Cần Đước(Mạc Quyên)</b>



Long Hòa giặc chết mấy trăm


Cầu Tàu mấy lượt cầu tan bót nhào.


Ai về chợ Kiến, chợ Đào



Gởi về khu phố lời chào tự do.



Anh đứng mãi giữa Tháp Mười



<b>8.Vàm Cỏ Tây(Chế Lan Viên)</b>



Từ biệt bên bờ Vàm Cỏ Đông


Phải đâu chỉ nhớ đất anh hùng


Nhớ người em gái vô ddanh ấy


Từ ấy tên sơng gắn với lịng.



<b>9.Vàm Cỏ Đơng (Hồi Vũ)</b>



Ở tận sơng Hồng em có biết


Q hương anh cũng có dịng sơng


Vàm Cỏ Đơng, ơi Vàm Cỏ Đơng.



<b>10. Anh ở đầu sơng, em ở cuối sơng(Hồi Vũ)</b>



Anh ở đầu sơng em ở cuối sơng



Uống chung dịng nước Vàm Cỏ Đơng.




<b>11.Đám cưới mùa xn(Vũ Chí Thành)</b>



Em ở Đức Hịa giếng trong nước mát


Quê anh Đức Huệ đồng lúa bao la



Mình gặp nhau trên Cơng trường thủy lợi


Hình chụp chung, đất dính áo như hoa



<b>12.Cơ giáo Đức Huệ (Văn Điệp)</b>



Ta viết bài thơ gió sang hè


Tặng cơ giáo trẻ về đồng quê



Em thương Đức Huệ :vành đai trắng”


Giặc tan rồi xanh bóng tre.



<b>Văn: KHÁCH ĐỊA TƯ GIA (Ở đất khách nhớ nhà)-Nguyễn Thơng</b>

1.Cho biết hồn cảnh ra đời bài thơ? Thể loại thơ?



*H trình bày. . . .


*G chốt lại. . .



2. Tâm trạng của tác giả thể hiện qua chi tiết nào


trong bài thơ?



*H trình bày. . . .



<b>1.Hoàn cảnh ra bài thơ.</b>




-Sáng tác khoảng năm: 1873,1874 sau khi triều đình


huế ký hịa ước với Thực dân Pháp Pa-tơ-nốt (hòa


ước Giáp Tuất).



-Thể thơ ngũ ngôn, bát cú.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

*G chốt lại. . .



3. Chữ “nhàn” trong bài thơ, em thấy tác giả là


người như thế nào?



*H trình bày. . . .


*G chốt lại. . .



<b>*GDMT</b>

: Em suy nghĩ gì về văn hóa địa phương?


-Phong phú về lịng u nước, . . .



-Nhớ nước thương nhà: Nhạn kêu, trời xanh lẫn một


màu, nước non nhìn cảnh lạ, cây cỏ chạnh thêm


sầu. . . .



-Ngàn trùng xứ sở đâu?-->luôn nhớ về quê nhà dẫu


giàu sang cũng không bằng quê hương.



<b>3</b>

.“Nhàn”: ung dung, thanh cao, không màng danh


lợi.



4.Ý nghĩa văn bản: D ở nơi đâu luôn nhớ về quê


hương, xứ sở.




<b>IV.Củng cố HD tự học ở nhà. </b>


<b>1. </b>

<b>Hướng dẫn tự học</b>

: Sưu tầm tranh ảnh, lập sổ tay về các nhà thơ, nhà văn địa phương.
<b>2. Củng cố: Thơng qua bài tập. </b>


<b>3. Dặn dị:</b>Học bài và soạn bài: Dấu ngoặc kép.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×