Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.97 MB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Đọc và nhận xét các ý sau đây. Ý nào đúng, ý nào sai so với đặc điểm tự nhiên và dân cư-xã hội vùng Tây Nguyên? Đ 1. Là vùng không giáp biển. X. 2. Nơi bắt nguồn các dòng sông chảy về vùng lãnh thổ lân cận. X. 3. Khí hậu nhiệt đới, tác động mạnh của gió mùa đông Bắc 4. Thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô. X X. 5. Thường bị bão vào thu đông 6. Có diện tích đất badan rộng lớn màu mỡ. X X. 7. Có nhiều mỏ vàng, titan 8. Là vùng thưa dân nhất nước ta. X X. 9. Cơ sở vật chất kĩ thuật và kết cấu hạ tầng phát triển mạnh 10. Cồng Chiêng Tây Nguyên là di sản văn hóa phi vật thể thế giới. S. X X.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span> IV. Tình hình phát triển kinh tế. 1.Nông nghiệp. a.Trồng trọt: -Có thế mạnh trồng cây công nghiệp lâu năm: cà phê, cao su, chè, điều,… -Ngoài ra còn trồng cây công nghiệp ngắn ngày, cây lương thực, đặc biệt Đà Lạt nổi tiếng trồng hoa, rau quả ôn đới. ?Q/S LĐ: Dựa vào điều kiện tự nhiên Tây Nguyên có thế mạnh trồng cây gì? ? Nêu sự phân bố các loại cây công nghiệp ở Tây Nguyên? ?Q/S H29.1:Nhận xét về diện tích và sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước.Vì sao cây cà phê được trồng nhiều ở vùng này? ? Ngoài trồng cây công nghiệp Tây Nguyên còn trồng những loại cây gì?.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Dâu tây Đà Lạt. Hoa bạch hồng Đà Lạt. Rau củ quả. hoa mimosa.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thế mạnh cây công nghiệp vùng Tây Nguyên.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> IV. Tình hình phát triển kinh tế. 1.Nông nghiệp. a.Trồng trọt: b.Chăn nuôi: -Chăn nuôi gia súc lớn được đẩy mạnh (trâu, bò, voi...) c.Lâm nghiệp: -Đẩy mạnh khai thác, trồng mới, giao khoán, bảo vệ rừng. -Độ che phủ của rừng cao hơn trung bình cả nước. ?Thế mạnh chăn nuôi?. Tại sao? ?Đặc điểm ngành lâm nghiệp?.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> IV. Tình hình phát triển kinh tế. 1.Nông nghiệp. ->Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng nhanh. ?Nhận xét tình hình phát triển nông nghiệp ở Tây Nguyên?.Hai tỉnh có giá trị sản xuất nong nghiệp cao nhất? ? Tại sao 2 tỉnh Đăk Lắk và Lâm Đồng dẫn đầu về giá trị sản xuất nông nghiệp?. Bảng 29.1: Giá trị sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên( giá so sánh năm 1994, nghìn tỉ đồng) Năm. Kon Tum. Gia Lai. Đăk Lắk. Lâm Đồng. Cả vùng Tây Nguyên. 1995. 0,3. 0,8. 2,5. 1,1. 4,7. 2000. 0,5. 2,1. 5,9. 3,0. 11,5. 2002. 0,6. 2,5. 7,0. 3,0. 13,1.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> IV. Tình hình phát triển kinh tế. 1.Nông nghiệp. *Khó khăn: Thiếu nước vào mùa khô -Thiếu lao động có chuyên môn -Thiếu vốn đầu tư -Giá nông sản biến động -Rừng bị khai thác quá mức -. ? Sản xuất nông nghiêp gặp khó khăn gì? ?Hiện trạng rừng ở Tây Nguyên như thế nào?.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> IV. Tình hình phát triển kinh tế. 1.Nông nghiệp. a.Trồng trọt: -Có thế mạnh trồng cây công nghiệp lâu năm: cà phê, cao su, chè, điều,… -Ngoài ra còn trồng cây công nghiệp ngắn ngày, cây lương thực, đặc biệt Đà Lạt nổi tiếng trồng hoa, rau quả ôn đới. b.Chăn nuôi: -Chăn nuôi gia súc lớn được đẩy mạnh (trâu, bò, voi...) c.Lâm nghiệp: - Đẩy mạnh khai thác, trồng mới, giao khoán, bảo vệ rừng. -Độ che phủ của rừng cao hơn trung bình cả nước ->Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng nhanh. *Khó khăn -Thiếu nước vào mùa khô -Thiếu lao động có chuyên môn -Thiếu vốn đầu tư -Giá nông sản biến động -Rừng bị khai thác quá mức.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bảng 29.2: Giá trị sản xuất công nghiệp 2.Công nghiệp của Tây Nguyên và cả nước( giá so a.Vị trí sánh năm 1994, nghìn tỉ đồng) -Chiếm tỉ lệ thấp trong cơ cấu GDP của vùng và cơ cấu công nghiệp cả nước b.Sự phát triển: -Sản xuất công nghiệp đang được đẩy mạnh 1995 1995 2000 2000 2002 2002 -Tốc độ tăng nhanh. c.Các ngành có thế mạnh: -Chế biến nông, lâm sản phát triển khá nhanh(cà phê, chè, hồ tiêu, gỗ...) -Thủy điện: đã và đang xây dựng nhiều nhà máy thủy TâyTây Nguyên 1,2 100% 158% 192% điện( Y-a-ly, Xê-Xan, Đrây-H Ling 1,9 2,3 d.Phân bố: Nguyên - Tập trung ở Plây-ku, Buôn Ma Thuột, Đà Lạt. ?Dựa vào bảng 29.2: Nhận xét giá trị sản xuất công nghiệp ở Tây Nguyên so với cả nứớc? ? Tính tốc độ phát triển công nghiệp ở Tây Nguyên và cả nước? ( lấy năm 1995= 100%) Cả nứớc 103,4 198,3 261,1 ?Q/S H29.1: Kể tên các ngành công nghiệp có thế Cả nứớc 100% 192% 252% mạnh phát triển?Giải thích? ? Ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Tây Nguyên? ? Các ngành công nghiêp phân bố chủ yếu ở đâu? Thủy điện Y-a-ly.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> IV. Tình hình phát triển kinh tế. 3.Dịch vụ: a.Xuất khẩu: -Nông sản, lâm sản ( cà phê, chè, hồ tiêu, cao su, gỗ…) b. Nhập khẩu: -Máy móc, thiết bị c.Du lịch : - Du lịch sinh thái và văn hóa được chú trọng -Nổi bật nhất là Đà Lạt V. CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ. - Ba trung tâm kinh tế quan trọng :Plây Ku, Buôn Ma Thuột, Đà Lạt. ? Tây Nguyên xuất khẩu, nhập khẩu những mặt hàng nào? ? Đặc điểm du lịch Tây Nguyên? ? Kể tên các trung tâm kinh tế của Tây Nguyên? Chức năng của các trung tâm Kinh tế?. Festival cồng chiêng quốc tế 2009.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> IV. Tình hình phát triển kinh tế. 1.Nông nghiệp. a.Trồng trọt: -Có thế mạnh trồng cây công nghiệp lâu năm: cà phê, cao su, chè, điều,… -Ngoài ra còn trồng cây công nghiệp ngắn ngày, cây lương thực, đặc biệt Đà Lạt nổi tiếng trồng hoa, rau quả ôn đới. b.Chăn nuôi: -Chăn nuôi gia súc lớn được đẩy mạnh (trâu, bò, voi...) c.Lâm nghiệp: -Đẩy mạnh khai thác, trồng mới, giao khoán, bảo vệ rừng. -Độ che phủ của rừng cao hơn trung bình cả nước *Khó khăn -Thiếu nước vào mùa khô -Thiếu lao động có chuyên môn -Thiếu vốn đầu tư -Giá nông sản biến động -Rừng bị khai thác quá mức. 2.Công nghiệp a.Vị trí -Chiếm tỉ lệ thấp trong cơ cấu GDP của vùng và cơ cấu công nghiệp cả nước b.Sự phát triển: -Sản xuất công nghiệp đang được đẩy mạnh -Tốc độ tăng nhanh. c.Các ngành có thế mạnh: -Chế biến nông, lâm sản phát triển khá nhanh(cà phê, chè, hồ tiêu, gỗ...) -Thủy điện: đã và đang xây dựng nhiều nhà máy thủy điện( Y-a-ly, Xê-Xan, Đrây-H Ling d.Phân bố: - Tập trung ở Plây-ku, Buôn Ma Thuột, Đà Lạt. 3.Dịch vụ: a.Xuất khẩu: -Nông sản, lâm sản ( cà phê, chè, hồ tiêu, cao su, gỗ…) b. Nhập khẩu: máy móc, thiết bị c.Du lịch : - Du lịch sinh thái và văn hóa được chú trọng -Nổi bật nhất là Đà Lạt V. CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ.. - Ba trung tâm kinh tế quan trọng :Plây Ku, Buôn Ma Thuột, Đà Lạt..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ -Học bài -Trả lời câu hỏi SGK, TBĐ -Đọc trước bài 30: Thực hành.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>
<span class='text_page_counter'>(16)</span>