Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (966.27 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Model Outline. Engine. Chassis. Body. Phần 3: Hệ thống truyền lực và gầm xe Ly hợp Hộp số G58 Vi sai Hệ thống treo Hệ thống phanh Hệ thống lái. Body Electrical.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Body Electrical. Ly hợp Tổng quan – Ly hợp đơn một đĩa ma sát khô, vận hành bằng áp suất thủy lực [Bảng thông số kỹ thuật] Loại động cơ Vỏ ly hợp. Loại. Đĩa ly hợp. Kích thước bề mặt *2 [mm]. Kích cỡ [mm] Diện tích [cm2]. 1TR-FE. 7KE. DST*1. . 236. 212. 236 x 150 x 3.5. 212 x 140 x 3.5. 260. 199. Xy lanh chính ly hợp. Kiểu. pitton. Loại thông thường. Đường kính xy lanh [mm]. 15.87. . Xy lanh cắt côn. Kiểu. Loại không điều chỉnh. . 20.64. 22.0. Bộ tích năng của ly hợp. Không có. . Cơ cấu bàn đạp ly hợp. Thông thường. . Đường kính xy lanh [mm]. *1: DST (Lò xo đĩa) *2: Kích thước ngoài x Đường kính trong x Độ dày.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Body Electrical. Ly hợp Xy lanh chính ly hợp – Là kiểu pitton trụ (plunge), gọn nhẹ do được làm bằng nhựa [Kiểu pitton trụ] Thân xy lanh chính ly hợp (Nhựa). Pitton trụ (nhựa). Khoảng. 69.9 mm. [Loại thông thường]. Khoảng 100.1 mm. Thân xy lanh ly hợp chính (Nhôm) Pitton.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Body Electrical. Ly hợp Bình chứa dầu – Dầu được dùng chung với dầu phanh và dùng chung bình chứa dầu phanh. Bình chứa. Xy lanh chính ly hợp.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Body Electrical. Hộp số G58 Tổng quan – Là hộp số thường 5 tốc độ loạt G5# – Có cơ cấu đồng tốc kiểu càng (lever type) cho số lùi [Bảng thông số kỹ thuật] Kiểu hộp số. G58. G58 (Zace). Loại động cơ. 1TR-FE. 7KE. 1st. 3.928. . 2nd. 2.142. . 3rd. 1.397. . 4th. 1.000. . 5th. 0.851. . Số lùi. 4.743. . Lượng dầu bôi trơn. 2.2 (2.3, 1.9). . Cấp độ nhớt. SAE 75W-90. . API GL-4 or GL-5. . Tỷ số truyền. Cấp chất lượng dầu.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Body Electrical. Hộp số G58 Cơ cấu đồng tốc kiểu càng (Lever Type) – Ngăn chặn tiếng kêu bánh răng trong khi vào số lùi Bánh răng bị động số 5. Ống trượt. Khóa đồng tốc. Lò xo khóa đồng tốc.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Body Electrical. Hộp số G58 Cơ cấu đồng tốc kiểu càng (Lever Type). – Trong khi chuyển về số lùi, có một lực phanh đặt lên trục trung gian, do đó ngăn chặn được tiếng ồn do va đập của bánh răng Chiều dịch chuyển của ống trượt. Điểm tựa “A”. Khóa đồng tốc. Phanh!. Vòng đồng tốc.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Body Electrical. Vi sai Tổng quan – Vi sai sau kiểu B190 – Tỷ số truyền vi sai được tối ưu hóa theo công suất động cơ. [Bộ vi sai sau B190].
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Body Electrical. Vi sai Tổng quan – Vi sai sau kiểu B190 Thông số. §éng c¬ 1TR-FE. Đéng c¬ 7KE. Tỷ số truyền vi sai. 4.3. 4.778. Kích thước bánh răng vành chậu (mm). 190. 180. Bánh răng vành chậu. ??. 43. Bánh răng quả dứa. ??. 9. Dung tích dầu bôi trơn (lít). 2.7. 1.3. Cấp dầu bôi trơn. API GL 5. API GL 5. Cấp độ nhớt. SAE 90. SAE 90. Trọng lượng (kg). 25.5. Số răng. [Bộ vi sai sau B190].
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Body Electrical. Hệ thống treo và lốp Tổng quan – Phía trước: Là hệ thống treo độc lập hình thang với chạc kép – Phía sau: Treo bằng lò xo xoắn có 4 thanh giằng cùng với một thanh điều khiển ngang.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Body Electrical. Hệ thống treo và lốp Đặc tính kỹ thuật của hệ thống treo – Góc đặt bánh xe đối với hệ thống treo trước Phía trước. Cam điều chỉnh. Đầu thanh nối. Phía trước Loại truyền động. 2WD. Kiểu treo. Bánh trước. Hình thang với chạc kép. Chiếu rộng cơ sở [mm]. 1510. Góc Caster. [độ]. 4°45’. Góc Camber. [độ]. -0°12’. [mm]. 0. Độ chụm. Góc nghiêng trục lái [độ]. 11°07’ *: Xe ở trạng thái không tải.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Body Electrical. Hệ thống treo và lốp Lốp xe và vành – Bảng thông số kỹ thuật Innova J. Innova G. Vành thép 195/70R14 5JJ. Vành nhôm 205/65R15 6JJ ALM. AS lốp: 2.3kg. 2.3kg. *: Lốp dự phòng đặt dưới gầm xe.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Body Electrical. Hệ thống treo và lốp Trục cầu xe – Trục cầu trước dùng các khớp cầu không bảo dưỡng và vòng bi đỡ côn 2 dãy không dùng lại – Trục cầu sau là loại bán tải – Ở kiểu xe có trang bị ABS, các rô to cảm biến tốc độ được lắp tại vòng lăn trong của ổ bi trước và sau.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Body Electrical. Hệ thống phanh. Đặc tính kỹ thuật của hệ thống phanh Kiểu truyền động. Xy lanh Kiểu phanh Đường kính [mm] chính Trợ lực phanh. Kiểu Càng phanh (caliper) Đĩa phanh. Phanh trước. Tandem 20.64 10 inch, buồng trợ lực đơn PD60 15 inch ?? / thông gió. Đường kính xy lanh phanh của bánh xe [mm]. 60.3. Kích thước Rotor (D x T) [mm]. 255 x 28. Diện tích má phanh [cm2]. Phanh sau. 2WD. 49. Phanh trống. 254LT. Đường kính xy lanh phanh của bánh xe [mm]. 20.64. Đường kính trong của tang trống [mm]. 254. Diện tích má phanh [cm2]. 97. Van điều khiển / Hệ thống điều khiển phanh. Van LSP & B/ ABS (STD cho kiểu xe hạng GL). Kiểu phanh đỗ Nhà cung cấp bộ chấp hành phanh. Cần trung tâm ADVICS.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Body Electrical. Hệ thống phanh Hệ thống điều khiển – Sơ đồ hệ thống Công tắc báo mức dầu phanh. Cảm biến tốc độ. Công tắc phanh. Bộ chấp hành phanh ECU điều khiển trượt DLC3 •Tốc độ xe •Đèn báo ABS •Đèn báo hệ thống phanh Đồng hồ táp lô. Cảm biến tốc độ.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Body Electrical. Hệ thống lái Tổng quan – Là loại trục vít thanh răng, có cơ cấu cảm nhận tốc độ động cơ Dầu ATF DEXRON® II hoặc III. Trợ lực tay lái có cảm biến tốc độ động cơ. Cơ cấu nghiêng tay lái vô cấp và hấp thụ lực va đập.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Body Electrical. Hệ thống lái Hộp thước lái – Phần dẫn hướng thanh răng có độ ma sát thấp, bánh răng nhỏ dẫn động được chế tạo bằng thép cán nguội và ống bạc lót 2 mặt (trong-ngoài) sẽ cải thiện cảm giác khi vận hành lái. Phần dẫn hướng ma sát thấp Ống bạc lót 2 mặt (trong-ngoài). Bánh răng nhỏ bằng thép cán nguội. Phía trước.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Model Outline. Engine. Chassis. Body. Body Electrical. Các đặc điểm khác Trục các đăng – Loại trục sau 3 khớp: Small-diameter hook’s universal 3-joint type Vị trí kích xe: Các điểm đặt kích và giá đỡ như hình vẽ Vị trí đặt giá đỡ. Vị trí đặt kích nâng.
<span class='text_page_counter'>(19)</span>