Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1013.68 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHUÙC CAÙC EM HOÏC TOÁT.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 45:. I) Kiến thức cần nhớ:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ax by c ( a 0 hoặc b. ax by c a' x b' y c'. 0 ).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 45. ÔN TẬP CHƯƠNG III. I) Kiến thức cần nhớ: II) Bài tập: Bài 1: Các khẳng định sau đúng (Đ) hay sai (S) ? Các khẳng định. x y 3 1) Hệ phương trình có hai nghiệm: x = 2 và y = 1 x y 1 ax by c 2) Hệ phương trình a' x b' y c' ( . Đáp án. S. a, b, c, a ' , b' , c' khác 0). a b c a) Có vô số nghiệm nếu a ' b' c ' a b b) Có một nghiệm duy nhất nếu a ' b' a b c c) Vô nghiệm nếu a ' b' c '. Đ Đ S.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 45. ÔN TẬP CHƯƠNG III. I) Kiến thức cần nhớ: II) Bài tập: Bài 2 Giải các hệ phương trình sau và minh hoạ hình học kết quả tìm được (Bài 40 – sgk/27). 2 x 5 y 2 a) 2 x y 1 5. 0,2 x 0,1 y 0,3 b) 3 x y 5. 1 3 x y c) 2 2 3 x 2 y 1.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 45. ÔN TẬP CHƯƠNG III. I) Kiến thức cần nhớ: II) Bài tập: Bài 2: Lời giải: 2 2 x 5 1 x 2 2 x 5 y 2 5 2 a) 2 x y 1 y 1 x 5 5 . 2 x 5 2 x 2 2 y 1 x 5. 0 x 3 2 y 1 x 5. Ta thấy: phương trình 0 x 3 , vô nghiệm Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 45. ÔN TẬP CHƯƠNG III. I) Kiến thức cần nhớ: II) Bài tập: Bài 2: Lời giải:. 0,2 x 0,1 y 0,3 2 x y 3 b) 3 x y 5 3 x y 5 x 2 x 2 x 2 2 2 y 3 2 x y 3 y 1 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là (2; -1).
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 45. ÔN TẬP CHƯƠNG III. I) Kiến thức cần nhớ: II) Bài tập: Lời giải: Bài 2:. 1 3 x y c) 2 2 3 x 2 y 1 3 1 y 2 x 2 3 x 3x 1 1. 3 1 y x 2 2 1 3 3 x 2 x 1 2 2 3 1 y x 2 2 0 x 0. Ta thấy: phương trình 0 x 0 , nghiệm đúng với mọi x R Vậy hệ phương trình đã cho có vô số nghiệm (các nghiệm x R (x; y) của hệ, tính bởi công thức: y 3 x 1 2 2. ).
<span class='text_page_counter'>(9)</span> ÔN TẬP CHƯƠNG III. Tiết 45. I) Kiến thức cần nhớ: II) Bài tập: Minh hoạ hình học kết quả: Bài 2:. 2 x 5 y 2 a) 2 x y 1 5 y (d ' ). (d). . 0,4 .. 2 2 y 5 x 5 2 y x 1 5 . (d) (d ' ). 1. o. .. 1. . 2,5. x.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> ÔN TẬP CHƯƠNG III. Tiết 45. I) Kiến thức cần nhớ: II) Bài tập: Bài 3: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (Bài 43 – sgk/27) Hai người ở hai địa điểm A và B cách nhau 3,6 km. Khởi hành cùng một lúc, đi ngược chiều nhau và gặp nhau ở một địa điểm cách A là 2 km. Nếu cả hai cùng giữ nguyên vận tốc như trường hợp trên, nhưng người đi chậm hơn xuất phát trước người kia 6 phút thì họ sẽ gặp nhau ở chính giữa quãng đường. Tính vận tốc của mỗi người. Phân tích: S = v .t TH 1: Quãng Vận Thời đường tốc gian (km) km/h (h). Người đi từ A Người đi từ B. 2. x. 2 x. 1,6. y. 1,6 y. 3,6 km. .. A. .B. .. C 2 km. 2 1,6 Phương trình: x y. (1).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> ÔN TẬP CHƯƠNG III. Tiết 45. I) Kiến thức cần nhớ: II) Bài tập: Bài 3: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (Bài 43 – sgk/27) Hai người ở hai địa điểm A và B cách nhau 3,6 km. Khởi hành cùng một lúc, đi ngược chiều nhau và gặp nhau ở một địa điểm cách A là 2 km. Nếu cả hai cùng giữ nguyên vận tốc như trường hợp trên, nhưng người đi chậm hơn xuất phát trước người kia 6 phút thì họ sẽ gặp nhau ở chính giữa quãng đường. Tính vận tốc của mỗi người. TH 2: Phân tích: S = v .t 3,6 km Quãng Vận Thời đường tốc gian (km) km/h (h). Người đi từ A Người đi từ B. 1,8. x. 1,8 x. 1,8. y. 1,8 y. .. A. 1,8 km. .. D. 1,8 km. B . Trước 6 phút. 1,8 1,8 1 Phương trình: x y 10. (2).
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 45. ÔN TẬP CHƯƠNG III. Bài 3: Gọi vận tốc của người đi từ A là x (km/h) và vận tốc của người đi từ B là y (km/h), (ĐK: x > 0 và y > 0 ) Khởi hành cùng một lúc, đến khi gặp nhau: 2 thời gian người đi từ A là x (giờ) thời gian người đi từ B là 1,6 (giờ) y 2 1,6 (1) Theo bài ra, ta có phương trình: x y Không khởi hành cùng một lúc, đến khi gặp nhau: 1,8 thời gian người đi từ A là (giờ) x 1,8 thời gian người đi từ B là (giờ) y. 1,8 1,8 1 (2) Theo bài ra, ta có phương trình: x y 10 2 1,6 x y Từ (1) và (2), ta có hệ phương trình 1,8 1,8 1 x y 10.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 3:. Tiết 45. ÔN TẬP CHƯƠNG III. 1 1 Đặt a và b ; hệ phương trình y x 2a 1,6b 0 18a 14,4b 0 1,8a 1,8b 1 18a 18b 1 10. có dạng:. 3,6b 1 2a 1,6b 0 5 b 18 2 a 9 . Khi đó:. 1 2 x 9 1 5 y 18. x 4,5 (thoả mãn) y 3,6 (thoả mãn). Vậy vận tốc của mỗi người lần lượt là 4,5 (km/h) và 3,6 (km/h).
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 45. ÔN TẬP CHƯƠNG III. I) Kiến thức cần nhớ: -Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. -Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn và cách giải. -Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình *) Một số bài toán liên quan đến phương trình bậc nhất hai ẩn: +) Kiểm tra một cặp số có phải là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn không. +) Viết nghiệm tổng quát. +) Xác định giá trị của m khi biết một điểm thuộc đường thẳng. +) Tìm nghiệm nguyên của phương trình;....
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 45. ÔN TẬP CHƯƠNG III. I) Kiến thức cần nhớ: -Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. -Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn và cách giải. -Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình *) Một số bài toán liên quan đến hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn: +) Kiểm tra một cặp số có phải là nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn không. +) Tìm giao điểm của hai đường thẳng. +) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cho trước. +) Tìm điểm cố định của một đường thẳng. +) Xác định giá trị của m để ba đường thẳng đồng quy;....
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 45. ÔN TẬP CHƯƠNG III. I) Kiến thức cần nhớ: -Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. -Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn và cách giải. -Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình *) Một số dạng toán “Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình”: +) Toán về số và chữ số. +) Toán năng xuất. +) Toán chuyển động. +) Toán về tìm thời gian mỗi đơn vị làm một mình xong công việc. +) Toán về sự thay đổi giữa các thừa số của tích;....
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hướng dẫn về nhà - Ôn nội dung kiến thức chương III (Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn). - Làm các bài tập 41, 42, 44, 45, 46 (SGK/27) - Tiết sau “Kiểm tra 45 phút chương III”..
<span class='text_page_counter'>(18)</span>
<span class='text_page_counter'>(19)</span> HƯỚNG DẪN LÀM BÀI 42 (SGK/27) a) Với m 2 , hệ phương trình có dạng: 2 x y 2 2 4 x ( 2 ) y 2 2 . 2 x y 2 4 x 2 y 2 2.
<span class='text_page_counter'>(20)</span>