Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.16 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS SÓC SƠN Mục tiêu: Kiểm tra kiến thức đã học lớp dưới đồng thời củng cố các khái niệm và kiến thức mới tiếp thu,vận dụng tốt các quy tắc của phép toán, có kỹ năng, tư duy làm bài.. Ma trận đề kiểm tra 45’ môn Toán lớp 6 (Phần số học) Cấp độ Chủ đề. Nhận biết. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Biết được khi nào áp dụng công thức nhân, chia. số câu số điểm. 1 1,5. Thông hiểu. Vận dụng Cấp thấp. Cấp cao. Hiểu được t/c cơ bản nội dung. Biết áp dụng công thức vào làm bài. Biết biến đổi đưa về dạng áp dụng được công thức. 2(a,b) 1. 2(c) 1. 2(d) 0,5. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong N. Hiểu được các t/c cơ bản, làm các bài tập áp dụng công thức. Vận dụng được kiến thức vào làm bài tập.. số câu số điểm. 3(a,b) 4(a,b) 1,5 1. 3(c,d) 4(c,b) 1 1. Vận dụng được kiến thức để làm bài tập. số câu số điểm. 1 1,5 1 1,5đ = 15%. 2(a,b)+3(a,b) +4(a,b) 3,5đ = 35%. 2 4đ = 40%. 2 4.5đ = 45%. Tập hợp, phần tử của tập hợp. Tổng số câu Tổng số điểm. Tổng. 2c+3cd+4cd+5 4,5đ = 45%. 1 1,5đ =15% 1b 0.5đ = 5%. 5 10đ = 100%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS SÓC SƠN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 6 ( Phần số học lần 1) Thời gian 45phút Nội dung đề Bài 1: ( 1,5đ )Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Cho ví dụ. Bài 2 : (2,5đ) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa. a) 78 : 7. 103 : 103. b) a5 : a ( a # 0). x4 : x2 (x # 0). c)22 . 2 . 24. 100. 102 .104. d) am.a. 8 . 4 . 16. Bài 3: (2,5đ) Tìm số tự nhiên x biết: a) x : 12 = 40. b) 2.x – 6 = 420. c) x . 0 = 0. d) 3.(x – 4) = 0. Bài 4: ( 2đ) Tính nhanh. a) 8 . 17 . 125. b) 46 + 17 + 54. c) 33.23 + 70.33 + 33.7. d) 4.65 – 15.4. Bài 5: (1.5đ) Cho tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 13. Viết tập hợp A bằng hai cách. Và cho biết tập hợp A có bao nhiêu phần tử. Hết!. Chú ý: Các em không được làm vào đề kiểm tra..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 6 ( PHẦN SỐ HỌC) Bài 1(1,5 đ). Nội dung m. n. m+n. a .a =a Ví dụ tuỳ ý. Thành phần điểm 1đ 0.5đ. 2.(2,5đ) a 76 ; 100 hoặc 1 b a4 ; x2 c 27 ; 108 d am+ 1 ; 23. 22 . 24 = 29 3( 2.5đ) a x = 40 . 12 x = 480 b 2.x = 420 + 6 = 426 x = 426 : 2 x = 213 x N Tìm được 1 số cho 0.25 c d x – 4 = 0.3 = 0 x–4=0 x=4 4.(2đ) a (8.125).17 = 1000.17 = 17000 b (46 + 54) + 17 = 100 + 17 = 117 c. 33.( 23 + 70 + 7) = 33 . 100 = 3300 d. 4.( 65 – 15) = 4.50 = 200 5( 1.5đ) A = 0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9;10;11;12 x N / x 13. A= Tập hợp A có 13 phần tử. Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.. 0.5 đ 0.5 đ 1đ 0.5đ 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.5 0.5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span>