Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DETHI 6 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.05 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường: THCS Võ Trường Toản Số báo danh Số phách Chữ ký của giám thị Lớp: ….. Họ tên: …………………………… …………………………………………………………………………………………….. . Điểm bằng số:. Điểm bằng chữ:. Số phách:. Chữ ký của giám khảo. ĐỀ THI HỌC KỲ II - KHỐI 6 Môn: Anh Văn - Năm học: 2008-2009 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Học sinh làm trực tiếp vào đề thi ----------------I. Đọc kỹ đoạn văn và trả lời các câu hỏi bên dưới: (2đ) Miss Hoa is our teacher. She teaches us history. She is tall and thin . She is not weak. She plays a lot of sports. Her favorite sport is aerobics. She does aerobics three times a week. She likes jogging, too. She jogs in the park near her house every morning. In her free time, she listens to music or watches television. 1. What does Miss Hoa ? - ……………………………………………………………………………………… 2. Is she strong ? - ……………………………………………………………………………………… 3. What is her favorite sport ? - ……………………………………………………………………………………… 4. How often does she go jogging ? - ……………………………………………………………………………………… II. Chọn từ đúng điền vào chỗ trống để hoàn thành bài hội thoại sau đây: (2đ) to – like – thirsty – some – what – hungry – do – noodles Ba:. How …(1)… you feel ?. Mai: I’m hot and I am …(2)… Ba: …(3)… would you like ? Mai: I’d …(4)… some orange juice. What about you ? Ba: I am …(5)… . I want …(6)… noodles. What about you, Nam ? Would you like some …(7)… ?. KEY 1 2 3 4 5 6 7 8.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Mai: No, I wouldn’t. I’m tired. I would like …(8)… sit down. III. Viết lại các câu sau, sao cho nghĩa của chúng không thay đổi: (1đ) 1. 2. -. What about taking some photos ? Why don’t …………………………………………………… ? My room is smaller than your room. Your room …………………………………………………… HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO Ô NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ BỊ RỌC ĐI MẤT. …………………………………………………………………………………………….. IV. Chọn từ hoặc ngữ thích hợp: (2đ) 1. I am ….. student. a. some b. any c. a d. an 1. His father is a ….. . He works in a factory. a. worker b. nurse c. teacher d. weight lifter 2. What color are her eyes ? - They are …... . a. beautiful b. cool c. black d. small 3. I need two packets ….. tea. a. on b. for c. after d. of 4. It’s never ….. in the winter. a. cool b. hot c. warm d. cold 5. ….. are you going to stay here ? – For three days. a. How b. How often c. How much d. How long 6. There isn’t ….. milk in the bottle. a. some b. any c. a d. an 7. We have English on Tuesday and on Saturday. We have it ….. a week. a. once b. two days c. twice d. three times 8. ….. sports does Nam play ? a. which b. when c. How d. Where V. Tìm từ không cùng loại: (1đ) 0. 1. 2. 3. 4.. a. coffee a. vacation a. bottle a. yellow a. summer. b. meat b. soccer b. bar b. citadel b. fall. VI. Chia động từ trong ngoặc: (2đ) 2. Minh (be) ……………… at the library.. c. lemonade c. swimming c. soap c. green c. spring. d. tea d. volleyball d. tube d. white d. warm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. Nga and Lan (see) ……………… a new film tonight. 4. They (not go) ………………. fishing in the winter. 4. I (have) ………………. the English final test now.. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Anh Văn – Khối 6 – Năm học: 2008-2009 I. Đọc kỹ đoạn văn và trả lời các câu hỏi bên dưới: (2đ) (mỗi câu trả lời đúng 0,5đ) 1. She is a teacher. 2. Yes, she is. 3. Her favorite sport is aerobics. 4. She goes jogging / jogs every morning. II. Chọn từ đúng điền vào chỗ trống để hoàn thành bài hội thoại sau đây: (2đ) KEY 1 do 2 thirsty 3 what 4 like 5 hungry 6 some 7 noodles 8 to III. Viết lại các câu sau, sao cho nghĩa của chúng không thay đổi: (1đ) ( mỗi câu đúng 0,5đ) 1. Why don’t we take some photos ? 2. Your room is bigger than my room. IV. Chọn từ hoặc ngữ thích hợp: (2đ) (mỗi câu đúng 0,25đ) 1 a. 2 c. 3 d. 4 b. V. Tìm từ không cùng loại: (1đ) (mỗi câu đúng 0,25đ) 1 a. 2 c. 3 b. 4 d. 5 d. 6 b. 7 c. 8 a.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> VI. Chia động từ trong ngoặc: (2đ) ( mỗi câu đúng 0,5đ) 1. is 2. are going to see 3. don’t go 4. is having.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×