Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

BO DE ON TAP TOAN 8 KI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.4 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày dạy: Họ và tên:……………………………………….. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 TOÁN 8 KÌ I Bài 1: 2 1) Thực hiện phép tính: ( x  2 x  1) : ( x  1) =…………………….. 2 2 2) Rút gọn biểu thức: ( x  y)  ( x  y) =…………………………. Bài 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2 3 2 a) x  3 x  3y  xy =…………………..b) x  5x  6 x =……………………….. Bài 3: x 3 x  7  Cho biểu thức: Q = 2 x 1 2 x 1 .. a) Thu gọn biểu thức Q =………………………….. b) Các giá trị nguyên của x để Q nhận giá trị nguyên là:……………………….. Bài 4:Thực hiện các phép tính: 2 3 2 1) 2 x (3x  5) =……………………….2) (12 x y  18 x y) : 2 xy =…………………... 2. Bài 5: 1) Giá trị biểu thức: Q  x –10 x  1025 tại x 1005 là:……………………….. 2) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 2 2 2 a) 8 x  2 =………………………. b) x  6 x  y  9 =……………………. 2 Bài 6: Số nguyên tố x thỏa mãn: x  4 x  21 0 là:………………………………….. 1 1 x2 1   2 Bài 7: Cho biểu thức A= x  2 x  2 x  4 ( với x 2 ). Rút gọn biểu thức A =…………………………… 3 2   10 x 3 y  x 2 y  xy 2   3x 4 y 3 10 5  Bài 8. 1) Thu gọn biểu thức: =……………………….. 2) Tính nhanh giá trị các biểu thức sau: 2 a) A = 85  170.15  225 =………………………………… 2 2 2 2 2 2 b) B = 20 –19  18 –17  . . .  2 –1 =…………………………. 2 2 Bài 9: 1) Kết quả phép chia : ( x – 2 x – y  1) : ( x – y –1) =…………………………… 2 2 2) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x  x – y  y =……………………... 1  1  8   2 : 2 Bài 10. Cho biểu thức: P =  x  16 x  4  x  2 x  8. 1) Rút gọn biểu thức P=………………...

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2 2) Giá trị của biểu thức P tại x thỏa mãn x – 9 x  20 0 là 2 2 Bài 11: 1) Thu gọn biểu thức sau: A 3 x(4 x – 3) – ( x  1) – (11x –12) =……………… 4 4 8 8 2) Tính nhanh giá trị biểu thức: B (15 –1).(15  1) –3 . 5 =………………….. 2 Bài 12: 1) Tìm x biết: 5( x  2) – x – 2 x 0 kết quả:……………………….. 3 2 2) Cho P = x  x –11x  m và Q = x – 2 . Giá trị m để P chia hết cho Q là:……... x 2  4 xy  4 y 2 3 2 Bài 13: 1) Rút gọn biểu thức: x  2 x y =………………………………… 1 1 x2  4 x   2 2) Cho M = x  2 x  2 x  4. a) Rút gọn M=…………………………… b) Các giá trị nguyên của x để M nhận giá trị nguyên là:……………………… Bài 14: Thực hiện phép tính a). x 2 +1 2 x − 2 xy 2 xy. 3. 1 x −x 1 1 − .( + ) x −1 x 2 +1 x 2 −2 x+1 1− x 2. =………………b). =…………… Bài 15: Tìm x biết:. 1 x ( x 2 – 4) 0 a) 2 2. b) ( x  2) –( x – 2)( x  2) 0 Bài 16: Phân tích đa thức thành nhân tử: 3 2 2 a) x – 2 x  x – xy =………………… 2. Bài 17: Cho biểu thức A =. 2 b) 4 x  16 x  16 =…………………….. 2. x +2 x − y −2 y x 2 − y2. a) ĐKXĐ của A là:………….. b) Rút gọn A =………………………….. c) Giá trị của A khi x = 5 và y = 6 là:……………….. Bài 18: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 2 2 1) 2 xy – x – y  16 =………………….. 2) ( x  2)( x – 3)  ( x – 2) –1 =…………….  x 2x  y   1 1  1 A   :    xy  y 2 xy  x 2   x y    Bài 19: Giá trị biểu thức với x = 1; y = 2 là:……..... Bài 20. Thực hiện phép tính: 2 a) 3x( x  x  1) =……………... b) 5y(2 y  1) – (3y  2)(3  3y) =……………..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. 2. c) (6 x – x  5x –1) : (2 x  1) =……………………. Bài 21. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5x –15y =…………….. b) 12 y(2 x  5)  6 xy(5  2 x) =………………….. 2 c) x  7 x  12 =…………... Bài 22.1) Rút gọn : a). 15 x3 y 2 35 x6 y 4. =………….. b). x 2 - xy - x + y x 2 + xy - x - y. =………………… 3x - 7 4 x - 7 2) Tính: a) 3x - 5 3x - 5 =………….. Bài 23: Phân tích đa thức thành nhân tử: 2 a) 5 x + 5 xy - x - y =………………. Bài 24: Tìm x, biết:. b). x3 - 1 x2 - 4 x 3 + x 2 + x 6 y - 3 xy =…………. 2 2 2 b) ( x + y) - ( x - y ) =……………….... 2 x( x 2 - 4) = 0 3 a) 2 b) ( x + 2) - ( x - 2)( x + 2) = 0 3 c) x - 0, 25 x = 0 3 2 Bài 25: Giá trị a để đa thức 2 x - 3x + x + a chia hết cho đa thức x  2 là:…………. 2 3 18 - 5 x + x - 2 x + 2 ( x - 2) ( x + 2). Bài 26: Kết quả phép tính Bài 27. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:. ( với x ¹ 2; x ¹ - 2 ) là:……….... 3 2 2 2 a) ax – 2 x – a  2a =……………………. b) x – 2 x y  xy – 9 x =………………. Bài 28. Tìm x, biết: 2. a) (2 x –1) – (2 x  5)(2 x – 5) 18 b) 5 x( x –3) – 2 x  6 0 Bài 29. Thực hiện các phép tính: x  18 11x  a) 3  2 x 3  2 x =…………………… b) MERGEFORMAT 4x 3x 12 x   2 x  2 x  2 x  4 =………………. 2 Bài 30: a)Dùng hằng đẳng thức để khai triển: (2 x  3y ) =…………………….. 2 b) Thực hiện phép tính: ( x  x – 3)( x – 3) =…………………………… Bài 31: Phân tích thành nhân tử: 4 2 2 2 a) x  64 =………… b) x  10 x  25 =……………. c) x  4( x  5)  25 =…………… Bài 32: Thực hiện phép tính và rút gọn:. ( x +1)( x 2 - 2 x +1) x2 - 1 x- 2 1 : 2 2 2 6 x3 + 6 4 x - 4 x + 4 =…………… a) 6 x - 6 x 4 x - 4 = ……………….b).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. 3. Bài 33: Tìm x, biết: x  8 ( x  2) Bài 34: Dùng hằng đẳng thức để tính : 2 3 a) ( x  3) =………………………… b) (2 x  3) =…………………………. Bài 35: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : 2 2 a) x( x –1)  3( x –1). 2 2 b) a – b – 2a  1. 2 Bài 36: Tìm x, biết : 7 x – 28 0 .. A. 2x 1 2. . x 1 x2  5 x2  x   x  1 x 2  3x  2 x  1 .. x  3x  2 Bài 37: Cho a) Rút gọn A=…………………………………………. b) Giá trị của x  Z để A  Z là:……………………………………. Bài 38: Phân tích đa thức thành nhân tử: 3. 2. 2. 2 2. 2 2 a) x  2 xy  y  xz  yz =……………….b) 10 a y  21axy  14 a xy  15a y =……………. Bài 39: Giải phương trình:. 3 2 a) x  5 x  4 x  20 0 b) 2 x(3x  5)  (5  3x ) 0. Bài 40: Rút gọn:.  x 2x  y   1 1   :    2 2 x y xy  y xy  x    =………………………….  x  y  x P  1    1    1   y  z  z  là:………  Bài 41: Cho x  y  z 0; x , y, z 0 . Giá trị biểu thức. Bài 42: Phân tích thành nhân tử: 2 2 a) x  2 x  4 y  4 y =…………….. 3. 2. c) 2 x  x  4 x –12 =……………. Bài 43: Tính và rút gọn: A. 17 xy 3z4. 2. 3 2 2 d) x  x y  x z  xyz =……………………….. B. 3 2. 2. 2 b) y ( x  y )  zx  zy =………………………. 3 x  21 2. . 2 3  x  3 x  3 =………………..... 34 x y z =……………………. x 9 2 2  x y y x y x  C .   x 2  y 2  x 2  xy xy  y 2  =……………………. P. (2 x 2  2 x )( x  3)2 2. x ( x  9)( x  1) . Bài 44: Cho phân thức: a) Tập xác định của phân thức P là…………………... b) Rút gọn P=……………………..và giá trị của P khi x 0,5 là:………………. c) Giá trị x để P = 0 là:………………… Bài 45: Phân tích đa thức thành nhân tử:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1 3 yz 4 4 =………… c) x  1 =…………… x +1 x - 1 4 x - 1 x + 1 1 - x 2 =……………………... 2 2 a) x  4 x  y  4 =…………………b). Bài 46: Thực hiện phép tính:. 16 x 3 y . x3 x 2 B= 2 x - 4 x - 2 x +2. Bài 47: Cho biểu thức a) ĐKXĐ của B là:……………………. và rút gọn B = …………………….. b) Giá trị x để B = 0 là:…………………. c) Giá trị x nguyên để B có giá trị nguyên là:………………………………….. Bài 48: Thực hiện phép tính: 4  3x  x 2  2 x  3 a).  3 2  =…………………b) (3  2 x )(4 x  6 x  9) =………………. Bài 49: Phân tích các đa thức thành nhân tử : 5 2 2 x y  15 x 2 y  30 xy 2 2 a). 2 2 b) 16 x  24 x  8xy  6 y  y. 2 c) 2 x  5 x  7.  x 1 4x    : ( x  1)  2 x  1 x  1 2  2 x   A=. Bài 50 : Cho biểu thức: a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn A. b) Tìm x nguyên để A có giá trị nguyên.. Bài 51: Phân tích đa thức thành nhân tử: 2 2 a) 3( x - 1) + 5 x(1- x) b) x - 25 + y + 2 xy Bài 52: Thực hiện phép tính: 2 2 a) - 5 x (4 x - 5 x + 7) b) (3x - 5)(5 - x) 3 2 c) (- 3x + 5 x - 9 x +15) : (- 3x + 5). 2 c) x - 5 x + 6. 2x2 - 4x +8 x3 + 8 Bài 53: Cho biểu thức C = .. a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn C. b) Tính giá trị của C khi x = 2. c) Tìm giá trị của x để C = 2. Câu 54: Thực hiện phép tính 2 a) 2 x ( x  x  1). 2 2 b) ( x  1)  ( x  1). 2 2 2 2 c) (4 x  9 y ) : (2 x  3y) d) ( x  2)( x  2 x  4) – x ( x  3) Câu 55: Phân tích đa thức thành nhân tử. a) 5( x  3) – 2 x( x  3). 2 b) x  xy  4 x – 4 y.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. 2. 2 d) x  6 x  5. c) x  2 xy  y  9 Câu 56: Rút gọn phân thức 5. a). 6. 16 x y z 2 4 8 x yz. b). 2 x 2+ 2 xy 2 x +2 y. Bài 57: Phân tích các đa thức thành nhân tử: 2 2 b) 5x – 5y. 3 a) 3x –12 x 2. 2 2 c) x  y  2 xy – 9. 2 2 e) x – 4  ( x – 2). 2. d) a – b – 3a – 3b Bài 58: Thực hiện phép tính:. 2 f) 3x  13x –10. 2 a) ( x – 3x  9)( x  3). 3 2 b) ( 3 x  5x – 9 x  15) : ( 3 x  5). 2 x 2  x x 1 x 2  2   c) x  1 1  x x  1. 3 x 6x   2 d) x  3 x  3 x  9. A. x 2  3x  4 x2  1 .. Bài 59: Cho phân thức a) Tìm tập xác định của phân thức. b) Rút gọn A. c) Tìm x nguyên để A là một số nguyên. Bài 60: Phân tích các đa thức thành nhân tử: 2 2 b) (2 x  1) – ( x –1). 3 2 a) 4 x –12 x  9 x 2. 5 x – 5y – x  2 xy – y. 2. 2 d) ab  c – ac – bc. c) 2. 2 e) 4 x – y  1 – 4 x. 2. f) 6 x – 7 x – 20 Bài 61: Thực hiện phép tính: 2 2 a) (2 x  3x )(5x  2 x  1) 4. 3. 2 b) ( x  1)( x – x  1) – x(3  x )( x  5). 2. 2. c) ( x –3x  4 x –12 x ) : ( x  4). d). 1 1 1   x  1  x  1  2  x   x  2   x  3. 2. x y x y 2y   2 2 e) 2 x  2 y 2 x  2 y x  y. Bài 62: Tính giá trị của biểu thức A x ( x  2)  y(y – 2) – 2 xy  37 , biết x – y 7 . Bài 63: Phân tích các đa thức thành nhân tử: 3 2 2 3 a) 3x y –12 x y  12 xy 2. 2. d) 4 x – 9 y  4 x – 6 y Bài 64: Thực hiện phép tính:. 3 2 b) x – x – 4 x  4. 2 2 2 c) x – 9z – 2 xy  y. 2 2 e) x – 2 x  2 y – y. 2 f) 8x  30 x  7. 2 2 a) ( 2 x  4 x  1)(2 x  3x ) 2. 3. c) (15  5x – 3x – 9 x ) : (5 – 3x ). b) 4 x( x  1)  (3 – 2 x )(3  2 x ) 3 x 6  2 d) 2 x  6 2 x  6 x. 1 1 2x   2 e) x  1 x  1 x  1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2 2 3 3 Bài 65: Cho x  y 2 và x  y 10 . Tính A x  y ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×