Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Thi Thu Long Chau Sa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.91 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - CAO ĐẲNG LẦN 1 NĂM HỌC: 2012-2013 MÔN: VẬT LÝ Mã đề thi 132. Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD............................. Câu 1: Một học sinh dùng một vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn và một điện trở chuẩn R 0=50  để xác định điện trở thuần và độ tự cảm của một cuộn dây, cùng điện dung của một tụ điện. Lần đầu tiên học sinh này mắc nối tiếp cuộn dây và tụ điện vào một mạch điện xoay chiều tần số f không đổi. Đo các điện áp hai đầu mạch U, hai đầu cuộn dây U d và UC thì được các giá trị: U=100V, Ud=40 5 V, UC=100V. Lần sau học sinh này mắc thêm R o nối tiếp với cuộn dây và tụ 100 5 điện vào mạch rồi đo điện áp U’ C giữa hai bản của tụ điện thì được giá trị U’ C= 3 V. Điện. trở thuần của cuộn dây, độ tự cảm và điện dung của tụ có giá trị: 50 5 25 5 62,5 5 r ; ZL  , ZC   r  50  ; Z  25  ; Z  62,5  L C 3 3 3 A. B. C. r 100; ZL 50; ZC 125 D. r 50 5; ZL 25 5, ZC 62,5 5 Câu 2: Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc: trong không khí, tại điểm A trên màn ảnh ta được vân sáng bậc 5. Giả sử thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc đó trong nước có chiết suất n = 2,5 tại điểm A trên màn ta thu được: A. Vân sáng bậc 27. B. Vân tối thứ 12 kể từ vân sáng chính giữa. C. Vân tối thứ 13 kể từ vân sáng chính giữa. D. Là vân tối bậc 8. Câu 3: Giới hạn quang điện của một kim loại là: A. Là bước sóng bắt đầu gây ra hiện tượng phát quang ở kim loại. B. Là bước sóng bắt đầu bị phản xạ trên bề mặt kim loại. C. Là bước sóng dài nhất của ánh sáng kích thích bắt đầu xảy ra hiện tượng quang điện. D. Là bước sóng ngắn nhất của ánh sáng kích thích bắt đầu xảy ra hiện tượng quang điện. Câu 4: Trong hiện tượng sóng cơ học. Phát biểu nào sau đây đúng. A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. B. Vận tốc truyền sóng luôn bằng vận tốc dao động của các phần tử có sóng truyền qua. C. Biên độ sóng luôn luôn không thay đổi trong quá trình lan truyền. D. Trên một phương truyền, các phần tử luôn dao động cùng pha với nhau. Câu 5: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc con lắc qua vị trí có động năng bằng thế năng và đang giãn thì người ta cố định một điểm chính giữa của lò xo, kết quả làm con lắc dao động điều hòa với biên độ A’. Hãy lập tỉ lệ giữa biên độ A và biên độ A’. A. =2. A. =. 2 2. A. =. 2. A. =. 8. 3 . A. A' B. A' C. A' . D. A' 3 . Câu 6: Nếu dòng điện xoay chiều chạy qua một cuộn dây chậm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu của nó một góc /4 thì chứng tỏ cuộn dây : A. Có cảm kháng nhỏ hơn điện trở trong B. Có cảm kháng lớn hơn điện trở trong. C. Có cảm kháng bằng với điện trở trong. D. Chỉ có cảm kháng. Câu 7: Khi chiếu một chùm tia sáng hẹp của một ánh sáng phức tập, trường hợp nào sau đây không xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng. Trang 1/6 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. chiếu với góc tới 450 tới nước. B. Chiếu với góc tới 900 từ không khí vào nước. C. Chiếu với góc tới 450 từ nước ra môi trường không khí. D. Chiếu tới mặt bên của lăng kính. Câu 8: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp hiệu điện thế xoay chiều u U 0 cos 2ft , có f thay đổi được. Với f  f1 thì i trễ pha hơn u. Từ f1 , tăng f một cách liên tục thì thấy i cũng luôn trễ pha hơn u. Trong thời gian tăng f giá trị hiệu dụng của dòng điện trong mạch A. tăng dần. B. giảm dần. C. tăng rồi giảm. D. giảm rồi tăng.  Câu 9: Một vật dao động điều hoà với phương trình x=Acos(t + 3 )cm. Biết quãng đường vật. đi được trong thời gian 1s là 2A và trong 2/3 s là 9cm. giá trị của A và  là: A. 12 cm và 2 rad/s. B. 12cm và  rad/s. C. 4(cm) và 2π(rad/s) D. 6cm và  rad/s. Câu 10: Một người đứng giữa hai loa A và B. Khi loa A bật thì người đó nghe được âm có mức cường độ 76dB. Khi loa B bật thì nghe được âm có mức cường độ 80dB. Nếu bật cả hai loa thì nghe được âm có mức cường độ bao nhiêu? A. 100dB. B. 156dB C. 78dB D. 81,46dB Câu 11: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có biên độ ở bụng là 5cm. Điểm M cách nút gần nó nhất một khoảng 6cm thì có biên độ là 2,5cm. Tính bước sóng? A. 72cm. B. 108cm. C. 36cm. D. 18cm. Câu 12: Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp, trong đó R và ZC xác định, cuộn dy thuần cảm và có L thay đổi. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u AB = U 2cosωt , với U không đổi và  cho trước. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại, giá trị của ZL xác định bằng biểu thức nào sau đây? ZL .  R  ZC  Z C2. 2. B.. ZL. R . 2.  Z C2 Z C2.  C.. ZL. R . 2.  Z C2 ZC.  D.. ZL . R. ZC . 2. Z C2. A. Câu 13: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cng pha dao động với tần số f = 10Hz. Tại một điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 22cm, d2 = 28cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB không có cực đại nào khác. Chọn giá trị đúng của vận tốc truyền sóng trên mặt nước. A. v = 60cm/s B. 45cm/s. C. v = 15cm/s D. v = 30cm/s 7 Câu 14: Một mạch dao động LC có  = 10 rad/s, điện tích cực đại của tụ q0 = 4.10-12C. Khi điện tích của tụ q = 2.10-12C thì dòng điện trong mạch có giá trị: -5. B. 2.10 A C. 2 3.10 A D. 2.10 A A. 2 2.10 A Câu 15: Cần truyền tải một nguồn điện có công suất P không đổi đi xa. Khi sử dụng điện áp truyền tải là U thì hiệu suất truyền tải là H. Hỏi nếu điện áp truyền tải là U’ = n.U thì hiệu suất truyền tải H’ bằng bao nhiêu so với H? 5. H'. H. -5. H'. H. H ' 1 . 2. -5. 1 H 2. H ' 1 . 1 H. n n n n B. C. D. A. Câu 16: Một lò xo khối lượng không đáng kể, có độ cứng K=100 N/m, một đầu gắn cố định, một đầu gắn vào vật có khối lượng m= 1kg . Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là μ=0,01. Hệ được được đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật đang nằm yên ở vị trí ló xo không biến dạng người ta truyền cho vật vận tốc v = 1, 02 (m / s) hướng theo trục của lò xo để 0. vật dao động tắt dần. Quãng đường vật đi được cho tới khi véc tơ gia tốc của vật đổi chiều lần đầu tiên là, lấy g=10 m/s2: Trang 2/6 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 19,8 cm B. 10 cm C. 19,9 cm D. 20 cm Câu 17: Hai vạch đầu tiên của dãy Laiman trong quang phổ hiđrô có tần số f21 và f31. Từ hai tần số đó người ta tính được tần số đầu tiên f32 trong dãy Banme là: A. (f21 + f31):2 B. f32 = f21 + f31 C. f32 = f21 - f31 D. f32 = f31 – f21 Câu 18: Một lò xo có k = 100N/m treo thẳng đứng. Treo vào lò xo một vật có khối lượng m = 250g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10m/s 2. Chiều dương hướng xuống. Tìm lực nén cực đại của lò xo. A. 3,75N B. 7,5N C. 5N D. 2,5N Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R 2. Các giá trị R1 và R2 là: A. R1 = 25 Ω, R2 = 100 Ω. B. R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω. C. R1 = 40 Ω, R2 = 250 Ω. D. R1 = 50 Ω, R2 = 200 Ω. Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 m đến 0,76 m. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76m còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác? A. 3. B. 4. C. 7. D. 8. Câu 21: Cho mạch xoay chiều nối tiếp AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R và tụ C. M là điểm giữa cuộn dây và điện trở thuần R còn N là điểm giữa điện trở và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u AB=U0cos(100πt+φ)(V) thì điện áp trên các đoạn mạch AN và MB là trị của U0 là: A. 200 (V). u AN 100 2cos(100t)(V); u MB 100 6cos(100t . B. 50 7(V). C. 50 14(V).  )(V) 2 Giá. D. 50 3(V). Câu 22: Một vật dao động điều hòa với phương trình x Acos(t  ) . Tại thời điểm t1 vật có li độ x1, vận tốc v1 và gia tốc a1. Nhận xét nào sau đây sai: A. tích của a1.x1 luôn dương. B. Nếu a1.v1>0 thì vật đang chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng C. tích của a1.x1 luôn âm. D. Nếu a1.v1<0 thì vật đang chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên. Câu 23: Trên mặt thoáng của chất lỏng, tại hai điểm A,B có hai nguồn dao động với phương trình  u B 4 cos(100t  ) (cm) u A 5.cos(100t) (cm) ; 4 gây ra hiện tượng giao thoa trên mặt thoáng của. chất lỏng. Trong miền giao thoa xét điểm M có MB-MA=8,5cm có vân bậc k đi qua và điểm N có NBNA=20,5cm có vân bậc (k+3) cùng loại đi qua. Kết luận nào sau đây đúng: A. Vận tốc truyển sóng là 100 cm/s; Tại M, N có cực tiểu giao thoa B. Vận tốc truyền sóng là 100cm/s tại Tại M, N có cực đại giao thoa C. Vận tốc truyển sóng là 200 cm/s; Tại M, N có cực đại giao thoa D. Vận tốc truyển sóng là 200 cm/s; Tại M, N có cực tiểu giao thoa Câu 24: Trong đoạn mạch AB chỉ có một trong ba trở kháng là R hoặc Z L hoặc ZC và được mắc vào nguồn điện xoay chiều. Biết ở thời điểm t 1 thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch i 1 = 1A và u AB = -50 3. mạch đó là: A. 50Ω. V; ở thời điểm t2 thì cường độ dòng điện tức thời i2 = 3 A, uAB = -50V. Tổng trở của đoạn B. 40Ω.. C. 150Ω. D. 100 Ω Trang 3/6 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 25: Đoạn mạch MN theo thứ tự gồm điện trở thuần R , tụ điện C và cuộn dây không thuần cảm L,r mắc nối tiếp. A là điểm giữa tụ và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều người ta thấy    khác pha 2 so với uAN; 3 so với uMN và 6 so với dòng điện trong mạch. Phương án nào đúng:. uMA A. R<r. B. R=r. C. R>r. D. ZL=2ZC. Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có C thay đổi thì thấy khi C=. C=. 10-4 F π. 10-4 F 2π thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ có giá trị bằng nhau. Để điện áp hiệu dụng đó đạt cực. và đại thì giá trị C là: C=. 2.10-4 F 3π. C=. 3.10-4 F 4π. C=. 10-4 F 3π. C=. 3.10-4 F 2π. B. C. D. A. Câu 27: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. Các đại lượng nào sau đây là không đổi? A. Tần số, màu sắc, năng lượng của phôtôn. B. Tần số, bước sóng, màu sắc. C. Bước sóng, vận tốc, năng lượng của phôtôn. D. Tần số, màu sắc, vận tốc Câu 28: Cho A, B, C, D, E theo thứ tự là 5 nút liên tiếp trên một sợi dây có sóng dừng. M, N, P là các điểm bất kỳ của dây lần lượt nằm trong các khoảng AB, BC, DE. Kết luận nào sau đây là đúng? A. M dao động cùng pha P, ngược pha với N. B. N dao động cùng pha P, ngược pha với M. C. không thể biết được vì không biết chính xác vị trí các điểm M, N, P. D. M dao động cùng pha N, ngược pha với P. Câu 29: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ)(cm; s). Xác định vị trí mà vật có tốc độ tức thời bằng tốc độ trung bình của nó trong một chu kì? (Lấy π2 = 10). A 3. x=±. 5. A 2. B. x = ±. 2. 2A. C. x = ± 3. A 15. D. x = ±. 5. A. Câu 30: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng. Phát biểu nào sau đây đúng: A. Vật tự dao động điều hòa do quan tính. B. Hợp của lực đàn hồi và trọng lực là hồi phục gây ra dao động điều hòa cho vật. C. Lực đàn hồi là lực hồi phục gây ra dao động điều hòa cho vật. D. Trọng lực gây ra dao động điều hòa cho vật. Câu 31: Trong mạch điện RLC nếu tần số f và hiệu điện thế U của dòng điện không đổi thì khi R thay đổi ta sẽ có: UL. U C .U R const.. const.. B. C. U C .U L const. D. U L .U R const. A. Câu 32: Cho lăng kính có góc chiết quang A=450 đặt trong không khí. Nếu chiếu chùm tia song song màu lục đi tơi vuông góc với mặt bên AB của lăng kính thì tia ló ra khỏi lăng kính đi sát mặt bên AC. Nếu chiếu một chùm tia hẹp song song gồm 4 ánh sáng đơn sắc lam, chàm, cam và tím tới vuông góc với mặt bên AB của lăng kính thì chùm tia ló ra khỏi mặt bên AC A. Có 2 tia màu chàm và màu lam. B. Chỉ có tia màu cam. C. Có 2 tia: màu cam và màu chàm. D. Có 2 tia: màu lam và màu cam. Câu 33: Trong trường hợp nào sau đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện khi chiếu tia tử ngoại. A. Tấm kẽm đặt chìm trong nước. B. Hợp kim kẽm – đồng UC. Trang 4/6 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C. Chất diệp lục của lá cây. D. Tấm kẽm có phủ nước sơn. Câu 34: Một con lắc lò xo gồm lo xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng K=100 N/m, đầu trên cố định đầu dưới treo vật có khối lượng m=100 gam. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lầy π2=10. Chu kỳ dao động của vật là: A. T=2 s B. T=0,1s C. T=200s D. T=0,2 s Câu 35: Trong hiện tượng tổng hợp dao động điều hòa. Nếu biết x12 = A 2 cos(t + /4), x23 = A( 3 - 1)cos(t - /2), x13 = 2Acos(t - /3). Tìm x3. A. x3 = A 3 cos(t - /6). B. x3 = Acos(t - /3). C. x3 = A 3 cos(t - /2) D. x3 = Acos(t - /2) Câu 36: Một ống Cu-lít-giơ hoạt động ở hiệu điện thế 120KV. Coi rằng cứ 1000 electron tới đập vào đối catot thì có 1 photon bật ra với bước sóng gấp đôi bước sóng nhỏ nhất có thể phát ra. Công suất phát xạ của ống này là 0,36W. Cường độ dòng điện chạy tron ống khi đang hoạt động là: A. 0,03A B. 0,6A C. 0,12A D. 0,06A Câu 37: Các bức xạ sau đây: Sóng điện vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia . Hãy tìm nhận xét đúng khi nói về các bức xạ này: A. Cùng tính chất tác dụng vật lý và hóa học. B. Các tia được tạo ra từ nguồn nhiệt có nhiệt độ tăng dần C. Cùng vận tốc lan truyền trong chân không. D. Khác bản chất lan truyền vì khác tần số. Câu 38: Trong các công thức nêu dưới đây, công thức nào là công thức Anhxtanh? 2. hf  A . mv 0 max. hf  A . mv. 2. 2. hf  A . mv 0 max. hf  A . mv. 2. 2 2 2 2 B. C. D. A. Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1S2 cách nhau khoảng a = 1mm, khoảng cách từ 2 khe S1S2 đến màn quan sát là D = 2m, chiếu tới 2 khe chùm sáng hẹp gồm 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 = 0,6µm và 2 chưa biết. Trên bề rộng giao thoa trường 24mm người ta đếm được 33 vân sáng trong đó có 5 vân sáng là kết quả từ sự trùng nhau của 2 bức xạ và 2 trong số 5 vân trùng nằm ở phía ngoài cùng của giao thoa trường. Hãy tính giá trị của 2. A. 0,55 µm B. 0,45µm C. 0,75µm D. 0,5µm Câu 40: Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng . Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 3 lần tốc độ truyền sóng khi:  = 2πA.  = 3πA/2. C = 3πA/4. D = 2πA/3. Câu 41: Chiếu bức xạ có tần số f 1 vào quả cầu kim loại đặt cô lập thì xãy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu là V 1 và động năng ban đầu cực đại của e quang điện đúng bằng một nửa công thoát của kim loại. Chiếu tiếp bức xạ có tần số f 2 = f1 + f vào quả cầu đó thì điện thế cực đại của quả cầu là 5V 1. Hỏi chiếu riêng bức xạ có tần số f vào quả cầu trên (đang trung hòa về điện) thì điện thế cực đại của quả cầu là: A. 2 V1 B. 2,5V1 C. 4V1. D. 3V1.. Câu 42: Một tụ điện có điện dung C = 5 F được tích điện đến hiệu điện thế U 0 . Sau đó hai đầu tụ được đấu vào hai đầu của một cuộn dây có độ tự cảm bằng 0,5H. Bỏ qua điện trở thuần của cuộn dây và của dây nối. Lần thứ hai điện tích trên tụ bằng một nửa điện tích lúc đầu là ở thời điểm nào (tính từ khi t = 0 là lúc đấu tụ điện với cuộn dây). A. 1/400s B. 1/600s C. 1/200s D. 1/300s Câu 43: Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hoà theo thời gian theo quy luật =0cos(t+1) làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng e=E0cos(t +2). Hiệu số 2 - 1 nhận giá trị nào?. Trang 5/6 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. -/2 B. /2 C.  D. 0 Câu 44: Để đo giới hạn quang điện của một kim loại làm catot của tế bào quang điện người ta tiến hành như sau: Nối hai cực của tế bào quang điện với một tụ điện, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,4μm chiếu vào catot của tế bào quang điên. Khi dòng quang điện bị triệt tiêu hoàn toàn, người thấy điện áp giữa hai bản cực là 2,48V. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catot có giá trị A. 0,621μm B. 0,4 μm C. 0,421 μm D. không xác định được giới hạn quang điện Câu 45: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ? A. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với vận tốc ánh sáng trong chân không. B. Tần số sóng điện từ chỉ bằng một nửa tần số f của điện tích dao động. C. Điện tích dao động không thể bức xạ ra sóng điện từ D. Điện từ trường do một điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. Câu 46: Công thoát của electron khỏi kim loại đồng là 4,47eV. Cho h = 6.625.10-34Js; c = 3.108m/s; m = 9,1.10-31kg; |e| = 1,6.10-19C. Khi chiếu bức xạ điện từ có bước sóng  = 0,14m vào một quả cầu bằng đồng đặt xa các vật khác thì khi đó vận tốc cực đại của quang electron là bao nhiêu? A. 1,24.106 m/s B. 12,4.106 m/s C. 0,142.106 m/s D. 1,42.106 m/s Câu 47: Chọn câu trả lời sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng: A. Bị khúc xạ khi đi qua lăng kính. B. Có tần số khác nhau trong các môi trường truyền khác nhau C. Có vận tốc thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác. D. Không bị tán sắc khi qua lăng kính. Câu 48: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 1000pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 10H, điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U 0 = 2 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây? A. I = 0,01A B. I = 100 A C. I = 0,1A D. I = 0,001A. Câu 49: Mạch điện xoay chiều gồm RLC nối tiếp được đặt vào hai đầu AB của mạng điện xoay 1 (H ) chiều ổn định. Biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 40 và tụ điện có điện dung C = 10  5  (F ) 4 . Tần số f cần thiết để hiệu điện thế hai đầu uC và uAB lệch pha 2 rad là: A. 1000Hz B. 60Hz C. 50Hz D. 2000Hz. Câu 50: Một mạch dao động điện từ lí tưởng dao động với chu kì T và có điện tích cực đại trên một bản tụ là 2µC. Trong một chu kì khoảng thời gian cường độ dòng điện có độ lớn không vượt quá 20mA là T/3. Chu kì của mạch dao động là: A. 3,14µs B. 31,4µs C. 0,314µs D. 314µs ----------- HẾT ---------( Giám thị không giải thích gì thêm). Trang 6/6 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×