Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Phan so bang nhau cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>N¨m häc :2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu hỏi 1) Nêu khái niệm phân số? * Trong các cách viết sau đây cách nào cho ta phân số: 3 a) 5. 0.25 b) 7. 5 c) 9. Trả lời : 1) Khái niệm: Người ta gọi. a b. với a, b  Z , b 0. là một phân số. a là tử số, b là mẫu số của phân số đó * Đáp án a, c.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> H1. 1 3. 3 5. H2. = ................................. 2 6. 4 7.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> H1. 1 3. 3 5. H2. = ................................. 2 6. 4 7.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> SỐ HỌC 6 Tiết: 70 – Bài 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> §2 1.Định nghĩa Hai phân số a và c gọi là bằng b d nhau nếu ................... a.d = b.c. 1 2  3 6. * Ta có nhận xét 1 .6. * Ta cũng. =. 3. 2. 5 6  có:10 12. Và nhận thấy 5.12 = 10.6 (= 60). (= 6).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> §2 1.Định nghĩa Hai phân số a và c gọi là bằng b d a.d = b.c nhau nếu ................... 2. Các ví dụ : a) Ví dụ 1 : 6 3 = vì (-3).(-8) = 4.6 (= 4 8  4 24) 3  vì 3. 7 5.(- 4) 5. 7. (-3).(-8) = 24 4.6 = 24 3.7. = 21. 5. (-4) = - 20.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> §2 1.Định nghĩa Hai phân số a và c gọi là bằng b d nhau nếu ................... a.d = b.c 2. Các ví dụ : a) Ví dụ 1 : 6 3 = vì (-3).(-8) = 4.6 (= 4 8  4 24) 3   7 vì 3. 7 5.(- 4) 5. ?1 Các cặp phân số sau đây có. bằng nhau không? 3 b) 2 và 6 1 a) và 8 12 3 4  3  12 9 4 d) và c) và 3 5  15 9 Gi¶i 1 3 vì 1. 12 = 4.3(= 12)  4 12 2 6  3 8 3 9  5  15 4  12  3 9. vì 2. 8 3. 6 vì (-3).(-15)=5.9 (= 45) vì 4. 9 3.(- 12).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> §2 1.Định nghĩa Hai phân số a và c gọi là bằng b d nhau nếu ................... a.d = b.c 2. Các ví dụ : a) Ví dụ 1 : 6 3 = vì (-3).(-8) = 4.6 (= 4 8  4 24) 3   7 vì 3. 7 5.(- 4) 5. Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau, tại sao? 2 4 5 9 7 2 và và , , và 20  11  10 5 5  21 Gi¶i. ?2. Có thể khẳng định các cặp phân số trên không bằng nhau vì trong các tích a .d và b. c luôn có một cặp tích dương và một cặp tích âm..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> H1. 1 3. 3 5. H2. = ................................. 2 6. 4 7.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> §2 1.Định nghĩa Bài tập 6/8 SGK a c Hai phân số và gọi là bằng b d Tìm các số nguyên x và y, biết: nhau nếu ................... x 6 a.d = b.c  5 20 a)  b)  7 21 y 28 2. Các ví dụ : Gi¶i a) Ví dụ 1 : x 6  a) Vì 7 6 3 21 = vì (-3).(-8) = 4.6 (= 4 8 nên x . 21 = 7 . 6  4 24) 3 7.6 42   2 Suy ra x   7 vì 3. 7 5.(- 4) 5 21 21 Tìm số nguyên x, biết: b)Ví dụ 2: Vậy x = 2 Gi¶i Vì. x 21  4 28. x 21  4 28. nên x . 28 = 4.21 Suy ra x  4.21  84 3 28 28 Vậy x = 3. b) Vì. 5 20  y 28. nên (-5) . 28 = y.20 Suy ra y  ( 5).28  7 20 Vậy y= - 7.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> §2 Bài tập 8/9 SGK. Cho hai số nguyên a và b ( b 0 ). Chứng tỏ các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau: a a a a a) và b) và b b b b Gi¶i. a  a a) Vì a.b = (-a).(-b) = (-b). (-a) nên   b b  a a nên b) Vì -a.b = a.(-b) = (-b). a   b b Nhận xét : Nếu đổi dấu cả tử lẫn mẫu của một phân số thì ta được một phân số bằng phân số đó..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> §2 Bài tập 9/9 SGK. Áp dụng kết quả của bài tập 8, hãy viết các phân số sau thành một phân số bằng nó và có mẫu dương:. 3  5  2  11 , , ,  4  7  9  10 Gi¶i. 3 3  4 4 2 2  9 9. 5 5  7 7.  11 11   10 10.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> §2 - Định nghĩa hai phân số bằng nhau. - Cách kiểm tra hai phân số có bằng nhau .. - Hai phân số a và c gọi là b d bằng nhau nếu a.d = b.c a - Để kiểm tra hai phân số b c và có bằng nhau không ta d kiểm tra tích a.d và b.c : a c + Nếu a.d = b.c thì  b d. a c + Nếu a.d  b.c thì  b d.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài tập 10/9 SGK. Từ đẳng thức 2 . 3 = 1 . 6 ta có thể lập được các phân số bằng nhau như sau: 2 1 2 1. 6. 2. 3. 1. 6. 2. 3. 1. . . 6. . 3. 6. . 3. Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức 3 . 4 = 6 . 2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Học thuộc định nghĩa hai phân số bằng nhau. - Luyện tập cách kiểm tra hai phân số bằng nhau. - Làm bài tập 7, 10/9 SGK, 9,10,11,14,15/4,5 SBT tiết sau luyện tập * Giải thích vì sao? 1 3 4 1 5 1  ,  ,  . 2  6 8  2  10 2.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span> §2 Bài tập 7/8 SGK. Điền số thích hợp vào ô vuông:. 1 6  a) 2 12. 3 15 b)  4 20. 7  28  c) 8 32. 4 12 d)  8  24.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×