Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.57 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn : 02/12/2012 PPCT: 32 – 33 BÀI 24: LUYỆN TẬP. HỢP CHẤT HỮU CƠ, CÔNG THỨC PHÂN TỬ VÀ CÔNG THỨC CẤU TẠO I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: - Khái niệm về công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ. - Khái niệm về công thức phân tử của hợp chất hữu cơ. - Khái niệm về đồng đẳng, đồng phân. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng giải bài tập xác định công thức đơn giản nhất, công thức phân tử của hợp chất hữu cơ. - Rèn luyện kĩ năng viết đồng phân hợp chất hữu cơ. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: một số bài tập và câu hỏi. - Học sinh: ôn tập lại kiến thức cũ. III. Phương pháp: - Đàm thoại và hoạt động độc lập của HS theo cá nhân và theo nhóm. IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, tác phong học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS giải bài tập 3, 4 trang 95 SGK 3. Tiến trình bài học: GIÁO VIÊN Yêu cầu HS đọc SGK, ôn lại lí thuyết tổng quát về hóa học hữu cơ (khái niệm hợp chất hữu cơ, phân loại, loại liên kết, cách. HỌC SINH NỘI DUNG BÀI HỌC Hoạt động 1: Kiến thức cần nắm vững về hợp chất hữu cơ Đọc SGK I. Kiến thức cần nắm vững 1. Khái niệm hợp chất hữu cơ: Là hợp chất của cacbon (trừ CO, 2 CO , CO3 , HCO3 …) 2. 2. Phân loại: Hợp chất hữu cơ được chia thành hidrocacbon và dẫn xuất hidrocacbon 3. Loại liên kết chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị 4. Các loại biểu diễn phân tử hợp chất hữu cơ: Công thức đơn.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> biểu diễn, đồng đẳng, đồng phân). giản nhất, công thức phân tử, công thức cấu tạo 5. Đồng đẳng, đồng phân: - Đồng đẳng: tương tự công thức cấu tạo, hơn kém nhau một hay nhiều nhóm – CH2 – - Đồng phân: giống công thức phân tử, khác công thức cấu tạo Hoạt động 2: Cách viết công thức cấu tạo các hợp chất hữu cơ đơn giản Thông báo cho Lắng nghe và ghi lại II. Cách viết công thức cấu tạo đối với hợp chất hữu cơ HS biết về độ CxHyOzNt không no a (∆) 1. Độ không no a hay còn gọi là độ Ví dụ 1: Hợp chất C2H4O2 2x y t 2 a bội liên kết 2.2 4 2 2 a 1 Đưa ra một số ví 2 Độ không no a cho biết số liên kết hoặc số vòng trong dụ về cách tính Hợp chất C2H4O2 có 1 liên công thức cấu tạo độ không no, yêu kết Ví dụ 1: Hợp chất C2H4O2 cầu HS dựa theo Ví dụ 2: Hợp chất C4H6 2.2 4 2 a 1 công thức và tự 2.4 6 2 2 a 2 tính 2 Hợp chất C2H4O2 có 1 liên kết Ví dụ 2: Hợp chất C4H6 2.4 6 2 a 2 2 Hợp chất C4H6 có thể có: - 2 liên kết - 1 liên kết và 1 vòng (kém bền) - 2 vòng (không tồn tại) - Hướng dẫn HS 2. Các bước viết công thức cấu tạo các bước để viết Ví dụ 3: C5H12 (a = 0) - Bước 1: Xác định độ không no a công thức cấu CH3-CH2-CH2-CH2-CH3 - Bước 2: Viết mạch cacbon có thể có từ mạch dài nhất tạo CH3-CH2-CH(CH3)-CH3 (mạch thẳng) đến mạch ngắn nhất bằng cách bớt dần số - Hướng dẫn HS nguyên tử cacbon để tạo mạch nhánh mẹo để tránh - Bước 3: Thêm liên kết , nhóm chức, nhóm thế vào các nhầm lẫn: đầu vị trí thích hợp trên từng mạch cacbon tiên là viết mạch Ví dụ 1: Hãy viết công thức cấu tạo có thể có của C4H10 thẳng, sau đó cắt Ví dụ 4: C4H8O (a = 1) Giải từng C trên mạch Đồng phân rượu: 2.4 10 2 a 0 chính lắp ghép 2 CH2=CH-CH2-CH2OH Bước 1: Chỉ chứa liên kết đơn tạo thành nhánh CH2=CH-CH(OH)-CH3 theo trình tự. Sau CH3-CH=CH-CH2OH Bước 2: C – C – C – C ; khi viết hết mạch Đồng phân ete: cacbon mới thêm CH2=CH-CH2-O-CH3 liên kết , nhóm CH2=CH-O-CH2-CH3 Bước 3: CH3 – CH2 – CH2 – CH3 ; chức, nhóm thế Đồng phân anđehit Kết luận: C4H10 có hai đồng phân cấu tạo vào các vị trí trên CH3-CH2-CH2-CHO Ví dụ 2: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là mạch CH3-CH(CH3)-CHO C3H6O. Viết tất cả các đồng phân mạch hở của X - Đưa ra một số Đồng phân xeton: Giải: ví dụ về C4H10, CH3-CO-CH2-CH3 2.3 6 2 C3H6O (mạch a 1 2 X có 1 liên kết hở). Cho HS tự Công thức cấu tạo: làm với C5H12, C4H8O (mạch hở) CH2=CH-CH2OH; CH3-CH2-CHO; Kết luận: C3H6O có 3 đồng phân mạch hở Hoạt động 3: Hướng dẫn HS giải một số bài tập cơ bản.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Yêu cầu Hs phân biệt hidrocacbon và dẫn xuất hidrocacbon. Từ đó cho HS tự giải bài tập 1 SGK. Hidrocacbon là hợp chất hữu cơ chỉ chứa hidro và cacbon trong thành phần phân tử (đáp án e). Dẫn xuất hidrocacbon là hợp chất hữu cơ ngoài hidro và cacbon còn chứa thêm các thành phần nguyên tố khác như oxi, nitơ…(đáp án a, b, c, d, g). N lại cách lập công thức đơn giản nhất. Hợp chất CxHyOz (x,y,z N), ta có: x: y:z %C % H %O : : 12 1 16. Bài 2: Đặt công thức phân tử của metylogenol là CxHyOz. Ta có: %O = 100 – (74,16 + 7,86) = 17,98 %C % H %O 74,16 7,86 17,98 x: y:z : : = : : 12 1 16 12 1 16 = 11 : 14 : 2 Công thức đơn giản nhất: C11H14O2 Công thức phân tử: (C11H14O2)n. Ta có: (11.12+14+2.16)n = 178 n =1 CTPT: C11H14O2 CH2Cl2: Cl – CH2 – Cl C2H4O2: CH3COOH, OHC–CHO, HO–CH2–CHO C2H4Cl2: Cl–CH2–CH2–Cl , CH3–CHCl2. Từ đó cho HS tự giải bài tập 2 SGK. Yêu cầu HS dựa vào cách viết công thức cấu tạo giải bài tập 3 Yêu cầu HS giải bài tập 4 SGK. Yêu cầu HS giải bài tập 4 SGK. Đáp án a. C3H8O: CH3–CH2–CH2–OH; CH3–CH(OH)–CH3 C4H8O: CH3–CH2–CH2–CH2–OH; CH3–CH2–CH(OH)–CH3; CH3–CH2–CH(CH3)–OH; CH3–CH(CH3)–CH2–OH. III. Bài tập Bài 1/107. Chất nào sau đây là hidrocacbon? Là dẫn xuất hidrocacbon? a. CH2O b. C2H5Br c. CH2O2 d. C6H5Br e. C6H6 g. CH3COOH Bài 2/107. Từ ogenol điều chế được metylogenol (M = 178 g/mol) là chất dẫn dụ côn trùng. Kết quả phân tích nguyên tố của metylgenol cho thấy %C = 74,16%; %H = 7,86% còn lại là oxi. Lập công thức đơn giản nhất, công thức phân tủ của metylogenol. Bài 3/107. Viết công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử sau: CH2Cl2 (một chất), C2H4O2 (ba chất), C2H4Cl2 (hai chất) Bài 4/107. Chất X có công thức phân tử C6H10O4. Công thức nào sau đây là công thức đơn giản nhất của X? a. C3H5O2 b. C6H10O4 c. C3H10O2 d. C12H20O8 Bài 5/107. Hãy viết công thức cấu tạo có thể có của các đồng đẳng của ancol etylic có công thức phân tử C3H8O và C4H10O. V. Phần rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. . ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. . ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. . ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. . ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ..
<span class='text_page_counter'>(4)</span>