Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.79 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ĐỀ XUẤT 11 (Đề gồm có 1 trang) Tân Phú Trung (Phòng GDĐT Châu Thành) Câu 1: (1,5điểm) 1 3 1,5 1 2 3 4 Tính: a) 1 4 1 b) 8 . ( - 2 )2 + 7 : 2 3 - 9 1 c) 6 - 3 . ( 3 )3. Câu 2 : (1,5 điểm)Tính nhanh: a/ 4,8 + 3,2 + ( - 4,2 ) + ( - 4,8 ) + 4,2 3 1 3 1 19 33 3 7 3 b/ 7. Câu 3: (1,5điểm) Cho hàm số y = f(x) = 2x +1 tính a) f(0) b) f(1) 1 ) 2. c) f(. Câu 4: (0,5điểm) Cho hàm số y = 3x Hãy xác định xem điểm A (-1,3) có thuộc đồ thị hàm số trên không? Câu 5: (1điểm)Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B, biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và số học sinh của hai lớp 7A và 7B tỉ lệ thuận với 8 : 9. Câu 6: (2điểm) xem hình vẽ: A 1. a 2 4. b 1. 4 3. 3 2. B. a)Hãy chỉ ra các cặp góc so le trong A 4 = 600 hãy tính số đo các góc A2 và góc B3 b) Cho a//b và ^ ^ = 500 tính số đo góc C Câu 7: (1điểm)Cho ∆ABC vuông tại A có B Câu 8: (1điểm) Cho tam giác ABC có ^ A = 900. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Tia phân giác của góc B cắt AC tại M. a/ Chứng minh ABM = EBM. b/ So sánh AM và EM..Hết.. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu Câu 1. a (0,5đ). Nội dung 1 1,5 1 2 3 3 4 2 = 3 =. 1. 7 = 4 Câu 1. b (0,5đ). Câu 1. c (0,5đ). 3 4 3 3 2 3 2 . 4 2 3 4. 3 4. 0,25đ. 0,25đ (0,5 điểm). 1 4 1 2 8 . (- 2 ) + 7 : 2 3 - 9 1 4 7 =8.( 4)+ 7 : 3 -9 4 3 12 = 2 + 7 . 7 - 9 = 2 + 49 - 9 110 441 331 = 49 - 49 = 49 1 c) 6 - 3 . (- 3 )3 1 = 6 - 3 . ( 27 ) 1 1 =6+ 9 =6 9. Câu 2.a (0,75đ). 4,8 + 3,2 + ( - 4,2 ) + ( - 4,8 ) + 4,2 =4,8+(-4,8)+(4,2)+(-4,2)+3,2 =3,2. Câu 2.a (0,75đ). 3 1 3 1 19 33 7 3 7 3 3 1 3 1 19 33 3 7 3 =7 3 = .(-14) = -6 7. Câu 3.a (0,5đ) Câu 3.b (0,5đ) Câu 3.c (0,5đ) Câu 4. Điểm. 0,25đ 0,25đ. 0,25đ 0,25đ. 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ. f(0) = 2.0+1 = 1. 0,5đ. f(1) = 2.1 +1 = 3. 0,5đ. f(. 1 ) = 2. 2. 1 2. 0,5đ. +1=2. y = 3x 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> (0,5đ). Khi x = -1 thì y = 3.(-1) = -3 Vậy A (-1,3) không thuộc đồ thị hàm số trên. Câu 5 (1đ). Gọi số học sinh của hai lớp 7A và 7B lần lượt là a và b. Ta có : a 8 = b 9. a 8 = b 9 ⇒. 0,25đ 0,25đ 0,25đ. và b - a = 5 a b = 8 9. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có : a b = = 8 9 a =5 ⇒ 8 b =5 ⇒ 9. Câu 6 (2đ) Câu 7 (1đ) Câu 8.a (0,75đ). b− a 5 = =5 9− 8 1. 0,25đ. a = 5.8 = 40. 0,25đ. b = 5.9 = 45. 0,25đ. Vậy số học sinh của lớp 7A và lớp 7B lần lượt là : 40 học sinh và 45 học sinh a) Nếu chỉ đúng mỗi cặp góc so le trong. (được 0,5đ/cặp góc) 1đ b) Tính đúng mỗi góc. (được 0,5đ/cặp góc) 1đ 0 0,25đ ∠ B+∠C=90 0 0,25đ ⇒∠ C=90 −∠ B 0 0 0 0,5đ 90 −50 =40 Xét ABM và EBM có: BA = BE ( Gt ) BM: Cạnh chung. 0,25đ 0,25đ 0,25đ. ABM = EBM. Vậy ABM = EBM( c – g – c ). Câu 8.b (0,25đ). AM = EM ( Vì ABM = EBM ). 0,25đ. Học sinh giải bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỀ ĐỀ XUẤT 12 (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: THCS Thường Thới Tiền (Phòng GDĐT Huyện Hồng Ngự ) Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 5 3 a) 4 4 32.35 34 b) 2 1 3 2 c) 3 2 2 3. 3 2 A 4 1 3. . o. Câu 2: (2,0 điểm) Cho hình vẽ, biết a//b và B2 140 a) Hãy chỉ một cặp góc đồng vị và nêu số đo của mỗi góc. b) Hãy chỉ ra một cặp góc so le trong và nêu số đo của mỗi góc. Câu 3: (1,5 điểm) 1) Tìm x biết:. a 2 4. B. 140o. b. 1. 1 1 −5 .x − = 4 3 9. 2) Tìm hai số a và b biết rằng a : 3 = b : 5 và a – b = - 4 Câu 4: (3,0 điểm) 1) Cho hàm số y = f(x) = -6x. Tính f(-2) ; f(0) ; f(7). 1 2) Trong hai điểm A( -1; -6); B( 3 ;-2) những điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = -6x. 3) Cho biết 10 người có cùng năng suất làm việc thì xây xong ngôi nhà 60 ngày. Với 15 người cùng năng suất như trên sẽ xây xong ngôi nhà trong thời gian bao nhiêu ngày ? Câu 5: (2,0 điểm) 1) Cho tam giác ABC như hình vẽ. Tìm số đo của A ? Từ đó suy ra tam giác ABC là tam giác gì? A. B. 58o. 32o. C. 2) Cho tam giác ABC có A = 900. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Tia phân giác của góc B cắt AC tại M. Chứng minh ABM = EBM. . HẾT.. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu Câu 1 (1,5 đ). Nội dung yêu cầu 5 3 2 1 4 4 4 2 a) 2 5 3 .3 37 4 4 b) 3 = 3. 0, 5đ 0,25đ 0,25đ. 3. =3 2 1 3 2 c) 3 2 2 3 2 2 1 3 3 3 2 2 0 1 1 Câu 2 (2,0 đ). Điểm. 0,25đ. a) Cặp góc đồng vị là: A2 và B2. 0,25đ 0,5đ. o Vì a//b nên A2 B2 140 (tính chất của hai đường thẳng song 0,5đ song) 0,5đ b) Cặp góc so le trong là : A4 và B2 o Vì a//b nên A4 B2 140 (tính chất của hai đường thẳng song 0,5đ song). Câu 3 (1,5 đ). 1). 2). Câu 4 (3,0 đ). 1 −5 1 − 2 . x= + = 4 9 3 9 −2 1 − 8 x= : = 9 4 9 a b a −b − 4 = = = =2 3 5 3 −5 −2. 0,25đ 0,25đ 0, 5đ. a = 3.2 = 6 b = 5.2 = 10 1/ Ta có hàm số y = f(x) = -6x f(-2) = (-6).(-2) = 12 f(0) = (-6).0 = 0 f(7) = (-6).7 = -42. 0, 5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ. 2/ Ta có : f(-1) = (-6).(-1)= 6 khác với tung độ của điểm A. 1 1 f( 3 ) = (-6). 3 = -2 bằng với tung độ của điểm B 1 Vậy B( 3 ; -2) thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = -6x 5. 0,25đ 0,25đ.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3/ Gọi x là số ngày mà 15 người xây xong ngôi nhà Do số người và số ngày là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có : 10.60 = 15.x. 10.60 x 40 15 ngày 1/ Ta có : A B C 180. Hay. 0,25đ 0,25đ. Vậy 15 người xây xong ngôi nhà trong 40 ngày. Câu 5 (2,0 đ). 0,25đ. o. A 180o B C . 0,25đ 0,25đ 0,25đ. A 180o 58o 32o A 90o. Vậy tam giác ABC là tam giác vuông. 2/. 0,25đ 0,25đ. 0,25đ. Xét ABM và EBM có: BA = BE ( gt ) BM Cạnh chung (gt) ABM = EBM (BM là tia phân giác). Vậy ABM = EBM( c – g – c ). 0,25đ 0,25đ 0,25đ. ĐỀ ĐỀ XUẤT 13 (Đề gồm có 01 trang) 2 3 15 1 15 5 5 Bài 1: Thực hiện các phép tính sau: a.. b. (-0,25). 2012. (-4) c. Tìm x biết 6,5 - |x|= 2,9 Bài 2: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghich, biết x= 4 thì y=12. a. Tìm hệ số tỉ lệ nghịch b. Hãy biểu diễn y theo x Bài 3: Cho hàm số y =f(x) =3x-1. 1 f f 5 a. Hãy tính. : 2 ; .. b. Trong các điểm sau: A(-3;-9), B( 0;-1), C(0;1) điểm nào thuộc đồ thị hàm số trên.. 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 4: Trong học kì I số điểm thi môn toán của lớp 7A đạt được theo thứ tự giỏi, khá, trung bình tương ứng tỉ lệ với 2, 4, 3. Hỏi lớp này có bao nhiêu học sinh? Biết rằng số học sinh khá nhiều hơn số học sinh giỏi là 10 học sinh. Bài 5: Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại 0 tạo thành góc xÔy có số đo bằng 40 0 .Tính số đo góc yÔ x’ và số đo góc x’Ôy’ Bài 6: Tìm góc x trong hình sau, biết a//b A. a. x 0. 700. b. 300. B. Bài 7: Cho tam giác ABC có B = 800, C = 300. a. Tính số đo góc BAC? b. M là trung điểm của BC. Qua B, C vẽ BH, CK lần lượt vuông gốc với tia AM. CMR: tam giác BHM=tam giác CKM . Bài 1. 2 3. Nội dung yêu cầu a.15.2=30 b. (-0,25). 2012. (-4)=2012 x c. 6,5 – = –2,9 x = 6,5 + 2,9 x = 9,4 => x = 9,4 a. Hệ số tỉ lệ là k= 4. 12=48 b. y=48/x 1 f 2 =3.(-1/2)+1=-1/2 f 5. =3.5+1=16 b. A(-3;-9), B( 0;-1) thỏa mãn hàm số 4. Gọi số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt là x, y, z. Ta có: y-x=10;. x y z 2 3 5 =10 => x=2. 10=20; y=3.10=30; z=5.10=50 5. Hình vẽ. Điểm 0,5 0.5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 0,25 0,25 0,5 0,5. 0. yÔ x’ =140 x’Ôy’=400 6. Qua O kẻ c//a//b Vì c//b nên Ô2=300(so le trong) 7. 0,5 0,5 0,5. x.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Vì c//a nên x=Ô1=Ô-Ô2 =70-30=400 7. Hình vẽ Ta có : Â=180-(80+30)=700 Xét 2 tam giác vuông BHM và CKM có : MB=MC( vì M là trung điểm của BC) M1=M2( đối đỉnh) Do đó BHM=CKM(cạnh huyền-góc nhọn). 0,5 0,5. 1. ĐỀ ĐỀ XUẤT 14 (Đề gồm có 01 trang) Câu 1 : ( 1,5 điểm) a) Viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của số hữu tỉ ( - 39 )4 : 134 b) Tính căn bậc hai của 25 x. c) Cho = 7 . Tìm x Câu 2 : ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 4 5 4 16 0,5 21 a) 1 23 21 23 7 4 b) 3 7. Câu 3 : ( 1.5 điểm) Cho hàm số y = 3x – 1 1 ;0) a) Cho biết điểm B( 3 có thuộc đồ thị hàm số y = 3x – 1 không ?. b) Tính f(0) ; f(1) c) Biết x và y tỉ lệ thuận với nhau khi x = 6 thì y = 4.Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x ? Câu 4: (1,5 điểm) Cho biết chu vi một thửa đất hình tứ giác là 57 m, các cạnh tỉ lệ với các số 3; 4; 5; 7. a) Gọi a, b, c, d là độ dài mỗi cạnh của Tứ giác. Hãy lập dãy tỉ số tương ứng. b) Tính độ dài mỗi cạnh của một thửa đất hình tứ giác đó. Câu 5: (2đ) a) Vẽ c a ; Vẽ b // a b) Hỏi c có vuông góc với b không ? Vì sao? Câu 6 : ( 2điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC . AD là tia phân giác của góc A (D BC) a) Chứng minh rằng ABD ACD b) Tính số đo góc ADC . HẾT.. 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu Câu 1. Câu 2. Câu 3. Nội dung yêu cầu a) ( - 39 ) : 13 = (-39 :13) = (-3) 4. 4. 4. 4. b) 25 =5 và - 25 =-5 c) x = 7 và x= - 7 4 5 4 16 4 4 5 16 0,5 21 =(1 23 - 23 )+( 21 21 )+0.5 a) 1 23 21 23 =1 + 1 +0.5 = 2.5 7 4 49 12 37 b) 3 7 = 21 21 = 21 1 ;0) a) B( 3 có thuộc đồ thị hàm số y = 3x – 1. 1 Vì 3. 3 - 1 = 0 b) f(0) = -1 ; f(1) = 2. 0,25 – 0,25 0,25 – 0,25 0,5 0,25 0,25. 0,25 – 0,25 0,25 0,25 0,25 – 0,25. y 4 2 c) Hệ số tỉ lệ của y đối với x là: k = x 6 3. Câu 4. Điểm 0,25 - 0,25. 0,5. a) Vì các cạnh tỉ lệ với các số 3; 4; 5; 7 nên : 0,5. a b c d 3 4 5 7. b) Vì chu vi của thửa đất hình tứ giác là 57 m nên : a b c d 57. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có : a b c d a b c d 57 3 3 4 5 7 3 4 5 7 19 a 3 a 3.3 9 3 b 3 b 3.4 12 4 9. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> . 0,5. c 3 c 3.5 15 5 d 3 d 3.7 21 7. 0,25. Vậy độ dài mỗi cạnh của một thửa đất hình tứ giác là 9 m ; 12 m ; 15m ; 21m. Câu 5 a) Vẽ c a. 0,5 c a b. 0,5 0,5 0,5. Vẽ b // a b) c b Vì a // b và c a thì c b Câu 6. a) Xét ABD và ACD , có: AB = AC (gt) ˆ CAD ˆ BAD (gt). AD là cạnh chung ABD ACD (c.g.c) b) ABD ACD ( Theo chứng minh câu a) ˆ ADC ˆ ADB. ( Hai góc tương ứng). ˆ ADC ˆ 1800 Mà ADB ( Hai góc kề bù) ˆ ADB ˆ 900 ADC. ĐỀ ĐỀ XUẤT 15 (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: THCS Võ Thị Sáu (Phòng GDĐT TX Sa Đéc) Câu 1: (3,0 điểm) 1. Thực hiện phép tính: 10. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3. a. x5 : x2 2. Tìm x , biết: |x| =. 1 3 .5 b. 5 . 1 2. 3. Thực hiện phép tính, ( tính hợp lí nếu có thể ) 2 1 10 . a. 3 5 3. b.. 2. 5 17 5 4 + −1 +0 . 5+ 23 21 23 21. Câu 2: (3,0 điểm) 1. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x, biết x = 3 thì y =12. Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x. 2. Cho hàm số y = f(x) = 2x +1. a. Tính f(0) và f(-2) b.. 1 ;0 Điểm A 2 có thuộc đồ thị của hàm số y = 2x + 1 không ?. 3. Biết 3 người làm cỏ một cành đồng mất 6 giờ. Hỏi 12 người (với cùng năng suất như thế) làm cỏ cánh đồng đó hết bao nhiêu giờ ? A Câu 3: (2,0 điểm) a 3 2 4 1. 0. Cho hình vẽ. Biết a // b và B̂2 60 a. Viết tên các góc so le trong. b. Tính số đo các góc. b 3 2 600 4 1 Câu 4: (2,0 điểm) B 0 ^ 0 ^ ^ Δ ABC 1. Cho biết A=50 ,^ B=70 . Tính C=? 2. Cho đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại O là trung điểm mỗi đoạn. a. Chứng minh : tam giác OAD = tam giác OBC. b. Chứng minh : BC // AD.. Câu Câu 1 (3,0 đ). Nội dung yêu cầu b/. 13 =1. 1. a/. x3. 1 2 2 1 10 2 2 4 + ⋅ 3. a. / = + = 3 5 3 3 3 3 5 17 5 4 b/. 2 + −1 +0 . 5+ 23 21 23 21 5 5 17 4 + + + 0. 5 = 1+1+ 0.5 =2.5 = 2 −1 23 23 21 21. 2. x = ±. (. Câu 2 (3,0 đ). )(. ). 1. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x, biết x = 3 thì y =12. Nên : y = k.x => k = 12: 3 = 4 2. y = f(x) = 2.x +1. a. f(0) = 2.0 +1 = 1 ; f(-2) = 2 .(-2) + 1= -3 1 1 ;0 b. Điểm A 2 => 2. 2 + 1 = 0 11. Điểm 1,0đ 0,5đ 0,75. 0,75 1đ 0,5.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1 ;0 Vậy A 2 thuộc đồ thị hàm số y = 2x + 1. 0,5. 3. Vì số người x và thời gian y tỉ lệ nghịch nên:. 1đ. x1 y2 3 y2 6.3 3 = ⇒ = ⇒ y 2= = =1 g 30 ' x 2 y 1 12 6 12 2. Câu 3 (1,0 đ). a. Cặp góc so le trong: 1 và B ˆ A 3. 1đ. A. a. 2 ˆ và B A 4. 3 2 4 1. b. Số đo các góc so le trong. Câu 4 (1,0 đ). 2 60 0 Â 4 B 1 B ˆ 180 0 600 1200 A 3 0 0 ^ ^ C=180 ^ ^ A +¿ B+ ⇒ C=60. 3 2 600 4 1. b. C. Vẽ hình và ghi GT- KL đúng Δ OAD= ΔOBC (c-g-c) Vận dụng ΔOAD= Δ OBC. 1đ 1đ. B. =. A. ^ ^ ⇒ C= D ⇒ BC // AD. /. /. O. B 1đ. =. D. 12.
<span class='text_page_counter'>(13)</span>